Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de khao sat dau nam lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.7 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

học, mỗi ngày cháu học một ít, sẽ có ngày cháu thành tài.


TRUYỆN NGỤ NGÔN


<b>2. Tập làm văn : ( 5 điểm)</b>


Viết bản tự thuật theo mẫu dưới đây:
- Họ và tên:


- Nam, nữ:
- Ngày sinh:
- Nơi sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM



<b> MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2</b>
<b> Kiểm tra viết: 10 điểm</b>


<b>1. Chính tả ( 5 điểm)</b>


Bài viết khơng mắc lỡi, trình bày đúng quy định cho 5 điểm. Bài viết sai hoặc lẫn
phụ âm đầu, vần.. trừ mỗi lỗi 0,25 điểm. Không viết hoa, bỏ sai dấu thanh hoặc trình bày bẩn
trừ 0,5 điểm toàn bài.


<b>2. Tập làm văn ( 5 điểm)</b>


Học sinh viết được đoạn văn theo yêu cầu ở đề bài cho 5 điểm. Tùy theo mức độ mà
giáo viên cho điểm theo các mức sau 5; 4, 5; 4;....


* Gợi ý:



Viết bản tự thuật theo mẫu dưới đây:
- Họ và tên:


- Nam, nữ:
- Ngày sinh:
- Nơi sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>nhịp nhịp trên tấm bảng. Nó đánh vần từng tiếng. Đàn em ríu rít đánh vần theo.</i>


Theo NGUYỄN THI
<b>2. Tập làm văn : ( 5 điểm)</b>


Hãy chép mẫu đơn dưới đây và điền các nội dung cần thiết vào chỗ trớng:
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Đợc lập – Tự do – Hạnh phúc


. . . ., ngày … tháng … năm …
<b>ĐƠN XIN VÀO ĐỘI</b>


Kính gửi: - . . .
- . . .


Em tên: . . . . . . . .
Sinh ngày: . . .
Học sinh lớp: . . . .Trường . . .
. . . . . . . . .


Sau khi được học Điều lệ và lịch sử Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, em thấy
Đội là tổ chức tốt nhất để rèn luyện thiếu niên trở thành những người có ít cho đất nước.


Em làm đơn này xin được vào Đội và xin hứa:


- Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy.
- Tuân theo Điều lệ Đội.


- Giữ gìn danh dự Đợi.


Người làm đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM



<b> MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3</b>
<b> Kiểm tra viết: 10 điểm</b>


<b>3. Chính tả ( 5 điểm)</b>


Bài viết khơng mắc lỡi, trình bày đúng quy định cho 5 điểm. Bài viết sai hoặc lẫn
phụ âm đầu, vần.. trừ mỗi lỗi 0,25 điểm. Không viết hoa, bỏ sai dấu thanh hoặc trình bày bẩn
trừ 0,5 điểm toàn bài.


<b>4. Tập làm văn ( 5 điểm)</b>


Học sinh viết được đoạn văn theo yêu cầu ở đề bài cho 5 điểm. Tùy theo mức độ mà
giáo viên cho điểm theo các mức sau 5; 4, 5; 4;....


 Gợi ý:


CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đợc lập – Tự do – Hạnh phúc



. . . ., ngày … tháng … năm …
<b>ĐƠN XIN VÀO ĐỘI</b>


Kính gửi: - . . .
- . . .


Em tên: . . . . . . . .
Sinh ngày: . . .
Học sinh lớp: . . . .Trường . . .
. . . . . . . . .


Sau khi được học Điều lệ và lịch sử Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, em thấy
Đội là tổ chức tốt nhất để rèn luyện thiếu niên trở thành những người có ít cho đất nước.
Em làm đơn này xin được vào Đội và xin hứa:


- Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy.
- Tuân theo Điều lệ Đội.


- Giữ gìn danh dự Đợi.


Người làm đơn


. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 2: ( 2 điểm )


<b>a)</b> Số liền trước của 90 là . . .
<b>b)</b> Số liền sau của 90 là . . .
<b>c)</b> Số liền trước của 10 là . . .
<b>d)</b> Số liền sau của 99 là . . .


Câu 3: ( 2 điểm )


34 . . . 38
? 72 . . . 70


80 + 6 . . . 85
40 + 4 . . . 44
Câu 4: ( 1 điểm )


Viết các số 42, 59, 38, 70


<b>a)</b> Theo thứ tự từ bé đến lớn : ...
<b>b)</b> Theo thứ tự từ lớn đến bé : ...


Câu 5: ( 2 điểm ) Tính:
34


42


53
26


29 62


40 5


……… …….. …….. ………..
Câu 6: ( 2 điểm )


Trong lớp 2A có 25 học sinh trai và 24 học sinh gái. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học


sinh ?


Bài làm


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM



<b> MƠN TỐN - LỚP 2</b>
<b>Đề bài: 10 điểm</b>


Câu 1: ( 1 điểm ). Điền đúng mỗi số theo thứ tự đạt 0,25 điểm.


91 <b>92</b> 93 <b>94</b> 95 96 <b>97</b> 98 99 <b>100</b>


Câu 2: ( 2 điểm ). Điền đúng mỗi số đạt 0,5 điểm.
<b>e)</b> Số liền trước của 90 là . 89. .


<b>f)</b> Số liền sau của 90 là . 91. .
<b>g)</b> Số liền trước của 10 là . 9. .
<b>h)</b> Số liền sau của 99 là . .100 .


Câu 3: ( 2 điểm ). Điền đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm.
34 . <. . 38


72 . . >. 70
80 + 6 . .> . 85


40 + 4 . .= . 44
Câu 4: ( 1 điểm ).


Viết đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm. các số 42, 59, 38, 70


<b>c)</b> Theo thứ tự từ bé đến lớn : 38, 42, 59, 70
<b>d)</b> Theo thứ tự từ lớn đến bé : 70, 59, 42, 38


Câu 5: ( 2 điểm ) Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
34


42


53
26


29 62


40 5


…76…… 79 69 65
Câu 6: ( 2 điểm )


Bài làm


Đặt lời giải phù hợp đề bài: 0,5 đ


Phép tính đúng: 1đ ( 25 + 24 = 49 (học sinh) )
Ghi đúng đáp số: 0,5 đ



Số


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 2: (2 điểm)


314 . . . 318
? 725 . . . 707


820 + 6 . . . 825
400 + 40 . . . 440
Câu 3: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:


432 + 517 862 – 310 323 + 16 539 - 24


...
...
...
...


Câu 4: (2 điểm)


Lớp Ba A xếp thành 4 hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi lớp Ba A có bao nhiêu học sinh ?
Bài làm


...
...
...
...
Câu 5: (2 điểm)



Tính chu vi hình tam giác bên: 5cm


3cm
6cm


Bài làm


...
...
...
...
Câu 6: (1 điểm) Tìm X


X – 32 = 45


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM



<b> MƠN TỐN - LỚP 3</b>
<b>Đề bài: 10 điểm</b>


Câu 1: (1 điểm). Điền đúng mỗi số theo thứ tự đạt 0,25 điểm.


905

<b>906</b>

<b>907</b>

908

<b>909</b>

<b>910</b>

911



Câu 2: (2 điểm). Điền đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm.


314 . .< . 318


? 725 . . >. 707
820 + 6 . .> . 825
400 + 40 . . =. 440


Câu 3: (2 điểm). Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.


Câu 4: (2 điểm)


Lớp Ba A xếp thành 4 hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi lớp Ba A có bao nhiêu học sinh ?
Bài làm


Đặt lời giải phù hợp đề bài: 0,5 đ
Phép tính đúng: 1đ ( 4 x 5 = 20 (học sinh) )


Ghi đúng đáp số: 0,5 đ
Câu 5: (2 điểm


Tính chu vi hình tam giác bên: 5cm


3cm
6cm


Bài làm


Chu vi hình tam giác là: (0.5 đ)
5 + 3 + 6 = 14 ( cm ) ( 1 đ )
Đáp số: 14 cm ( 0.5 )




Câu 6: (1 điểm) Tìm X
X – 32 = 45


<sub>X</sub> = 45 + 32 ( 0.5 đ )
<sub>X </sub>= 77 ( 0.5 đ )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×