Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.76 MB, 208 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
• <b>Ổn định tổ chức - Làm quen.</b>
• <b>Cảm nhận cuộc sống.</b>
• <b>Xây dựng nội quy lớp học.</b>
• <b>Chương 1:</b> Phát triển tâm lý ở trẻ vị thành niên.
• <b>Chương 2</b>: Con đường dẫn đến VTN ứng xử tiêu cực.
• <b>Chương 3:</b> Các rối loạn tâm lý và các vấn đề sức khỏe tâm thần
thường gặp ở trẻ VTN.
• <b>Chương 4</b>: Vai trò và trách nhiệm của cán bộ tư vấn tâm lý học
đường.
• <b>Chương 5</b>: Một số kỹ năng tham vấn cơ bản.
• <b>Chương 6</b>: Một số chiến lược làm việc với học sinh có khó khăn về
hành vi.
<b>LÀM QUEN</b>
<b>LÀM QUEN</b>
<i><b>? Thầy, cơ sẽ làm gì vào khoảng thời gian rỗi </b></i>
<i><b>trong đợt tập huấn này?</b></i>
a. Uống café cùng bạn bè.
b. Đi hát karaoke.
c. Đi nhậu.
d. Đi mua sắm.
e. Đi làm đẹp, thư giãn.
f. Thăm người thân.
<b>Thầy, cô cảm nhận gì về những hình ảnh sau?</b>
<b>Thầy, cơ cảm nhận gì về những hình ảnh sau?</b>
<b>Thầy, cơ cảm nhận gì về những hình ảnh sau?</b>
• Trang bị cho thầy giáo, cơ
giáo những kiến thức và
kỹ năng cơ bản và sơ khởi
• <sub>Giúp các thầy giáo, cơ giáo </sub>
có thể can thiệp cho học
học sinh ở cấp độ đầu tiên.
• <sub>Giới thiệu trẻ đến với </sub>
chuyên gia tâm lý (nếu
cần).
• Đi học đúng giờ.
• Học nghiêm túc, tích cực.
• <sub>Niềm nở, thân thiện.</sub>
• <sub>Hợp tác, chia sẽ.</sub>
• Điện thoại để ở chế độ rung.
• <b>Suy ngẫm và thảo luận:</b>
<i>Sau bài học, học viên hiểu được:</i>
1.Các đặc điểm phát triển cơ bản của trẻ vị thành niên
từ độ tuổi 10 đến 18 tuổi.
<b>I. ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ VTN.</b>
-Khái niệm tuổi vị thành niên (VTN).
-Một số điểm chung về sinh lý.
-Đặc điểm theo từng giai đoạn tuổi vị thành niên.
- Việt Nam: Dưới 16 tuổi.
- <sub>Công ước Quốc tế về trẻ em: Dưới 18 </sub>
tuổi.
• <sub>Lơng (bộ phận sinh dục, nách, chân...), </sub>
râu phát triển.
• <sub>Hiện tượng “mộng tinh”, “giấc mơ ướt”.</sub>
• <sub>Đạt được sự tối đa về chiều cao.</sub>
• <i><b><sub>CHUYỂN ĐỘNG HƯỚNG ĐẾN SỰ ĐỘC </sub></b></i>
<i><b>LẬP</b></i> .
• <i><b><sub>HỨNG THÚ NGHỀ NGHIỆP</sub></b></i>
• <i><b><sub>GIỚI TÍNH</sub></b></i>
• <sub>Tìm kiếm bản sắc. </sub>
• <i><sub>Buồn, ủ rũ. </sub></i>
• Năng lực sử dụng lời nói
để bộc lộ bản thân tăng.
• <sub>Thường hay biểu hiện </sub>
cảm xúc bằng hành động
hơn bằng từ ngữ.
• <sub>Quan hệ bạn bè thân thiết </sub>
được coi trọng.
• <i><sub> Ít gắn bó, tình cảm với </sub></i>
<i>bố mẹ, đơi khi có biểu </i>
<i>hiện thơ lỗ</i>.
• <sub>Nhận ra rằng cha mẹ, </sub>
giáo viên khơng hồn
hảo, <i>“bắt lỗi” người lớn</i>.
• Tìm kiếm những người
mới để u thương.
• Có xu hướng <i>quay lại </i>
• <sub>Nhóm bạn ảnh hưởng </sub>
<i><b>b.Hứng thú nghề nghiệp: </b></i>
<i><b>b.Hứng thú nghề nghiệp: </b></i>
• <sub>Hầu như quan tâm đến hiện tại và tương lai </sub>
gần.
• Nữ giới phát triển trước nam giới.
• Chơi với các bạn cùng giới tính.
• E thẹn, bẽn lẽn và khiêm tốn.
• <i>Có tính phơ trương. </i>
• <i>Quan tâm nhiều đến sự riêng tư. </i>
• <i>Thử nghiệm với cơ thể của mình</i>.
• <sub>Thử nghiệm các luật lệ và giới hạn. </sub>
• <sub>Có đơi khi </sub><i><sub>thử hút thuốc, uống rượu, hoặc các </sub></i>
<i>chất kích thích</i>.
• <i><b><sub>CHUYỂN ĐỘNG HƯỚNG ĐẾN SỰ ĐỘC LẬP </sub></b></i>
• <i><b><sub>HỨNG THÚ NGHỀ NGHIỆP </sub></b></i>
• <i><b>GIỚI TÍNH </b></i>
<i><b>a. Chuyển động hướng đến sự độc lập: </b></i>
<i><b>a. Chuyển động hướng đến sự độc lập: </b></i>
• <i><sub>Vị kỉ (vì bản thân mình).</sub></i>
• <i><sub>Phàn nàn bố mẹ, người </sub></i>
<i>lớn khơng tơn trọng độc </i>
<i>lập</i>.
• <sub>Bận tâm nhiều về hình </sub>
thức và cơ thể.
• <sub>Cảm thấy cơ thể và bản </sub>
thân mình lạ.
• <sub>Ý niệm về cha mẹ giảm, </sub>
bớt quấn qt, gắn bó với
cha mẹ.
• Nỗ lực kết bạn mới.
• <sub>Nhấn mạnh đến nhóm bạn </sub>
với bản sắc của nhóm có
sự lựa chọn, cạnh tranh.
• <sub>Thỉnh thoảng buồn, ngồi </sub>
một mình.
• <sub>Hứng thú mang tính trí tuệ. </sub>
• <i>Bận tâm về sự hấp dẫn giới tính. </i>
• <sub>Thường xun thay đổi các quan hệ. </sub>
• <i><sub>Hướng đến các quan hệ khác giới với sự sợ hãi, lo lắng. </sub></i>
• <i>Nhạy cảm, dễ bị tổn thương và lo lắng với những người </i>
<i>khác giới. </i>
tưởng.
• <sub>Hiểu về lương tri. </sub>
• <sub>Tự đặt ra được mục tiêu. </sub>
• <i><b><sub>CHUYỂN ĐỘNG HƯỚNG ĐẾN SỰ ĐỘC LẬP </sub></b></i>
• <i><b><sub>HỨNG THÚ NGHỀ NGHIỆP </sub></b></i>
• <i><b><sub>GIỚI TÍNH </sub></b></i>
• Bản sắc rõ ràng, chắc chắn.
• Có khả năng trì hỗn sự hài
lịng.
• <sub>Có khả năng suy nghĩ các ý </sub>
tưởng một cách có hệ thống,
xun suốt.
• Có khả năng biểu hiện cảm
xúc bằng từ ngữ.
• Phát triển khiếu hài hước.
• Có các sở thích ổn định.
• <sub>Tình cảm ổn định. </sub>
• Có khả năng đưa ra các quyết
định độc lập.
• Có khả năng thỏa hiệp.
• Hãnh diện về cơng việc,
nhiệm vụ của mình.
• Tự lực.
• <sub>Bận tâm nhiều về tương lai. </sub>
• <sub>Bận tâm về các mối quan hệ nghiêm túc. </sub>
• <sub>Bản sắc giới tính rõ ràng. </sub>
• <sub>Có sự anh minh, hiểu biết sâu sắc. </sub>
• Nhấn mạnh đến chân giá trị và tự trọng.
• <sub>Đặt ra mục tiêu và hiện thực hóa mục tiêu. </sub>
• Chấp nhận các thể chế, quy tắc xã hội và truyền thống
văn hóa.
• <sub>An tồn</sub>
• <sub>Hiểu, cảm thơng </sub>
• <sub>u thương</sub>
• <sub>Là chỗ dựa cho trẻ (</sub><i><sub>đặc biệt là GVCN).</sub></i>
Giữ bí mật, khơng phê phán khi chia sẻ.
• <sub>Tạo sự thân thiện.</sub>
• <sub>Cơng bằng trong xử lí tình huống.</sub>
• <sub>Coi lỗi lầm của trẻ là nguồn thông tin quan </sub>
trọng, là một phần trong quá trình học tập,
phát triển.
• <sub>Giúp trẻ hiểu: khơng ai được làm tổn </sub>
thương người khác.
• Kiên định trong chuẩn mực cư xử.
• <sub>Tỏ ra thơng hiểu trong q trình thảo luận, </sub>
• <sub>-Gần gũi, thân thiện với trẻ.</sub>
• <sub>Lắng nghe, quan tâm, chia sẽ với trẻ.</sub>
• Động viên, khích lệ kịp thời.
• <sub>Khoan dung, độ lượng, vị tha.</sub>
• <sub>Tận tụy, tâm huyết.</sub>
• Khơng dùng bạo lực (hành động, lời nói).
• Tơn trọng ý kiến của các em – dù chưa đúng.
• <sub>Tạo điều kiện để hs thể hiện tài năng, năng </sub>
khiếu.
• <sub>Khơng thành kiến.</sub>
• <sub>Tạo cho hs có niềm tin.</sub>
• Kiên định để giữ vững hành vi.
• Ln lắng nghe (ý kiến, tâm tư, nguyện vọng
của hs).
• Tơn trọng ý kiến.
• Cùng hs xây dựng kế hoạch hoạt động.
• <sub>Khuyến khích những việc làm tốt.</sub>
• <sub>Tạo khơng khí vui tươi, hài hịa, thân thiện.</sub>
• Giải quyết cơng việc cơng bằng, khách quan.
• <sub>Gần gũi, yêu thương.</sub>
• <sub>Lắng nghe, chia sẽ.</sub>
• Giải đáp những băn khoăn, trăn trở.
<i> -Làm thế nào để lắng nghe? </i>
• <i><b><sub>Nhu cầu về hoạt động</sub></b><sub>:</sub></i><sub> Do lực cơ mạnh hơn, dư </sub>
thừa năng lượng … Cần kiểm soát và hướng đến các
kênh phù hợp: thể thao, vui chơi lành mạnh (khiêu
vũ…).
• <i><b><sub>Nhu cầu thỏa mãn tính dục</sub></b><sub>:</sub></i>
- <b>Ái kỉ</b>: quan tâm, yêu thích cơ thể mình, tự tìm hiểu,
khám phá cơ quan sinh dục mình.
- <b>Tình dục đồng giới</b>: Chơi với bạn đồng giới.
<i><b>a.Thử các giá trị và hình thành giá trị bản thân:</b></i>
- Lựa chọn giá trị định hướng cuộc đời mình.
- Có khả năng tư duy trừu tượng (VD: <i>các triết lý đạo </i>
<i>đức như quyền, nghĩa vụ, ưu tiên…các khái niệm</i>…)
- <sub>-Chất vất các giá trị mà trẻ đang sống hoặc được chỉ </sub>
dạy.
-Tìm kiếm trải nghiệm mới: <i>quần áo, đầu tóc, bạn bè, </i>
<i><b>b.Độc lập, tự do, tự chủ: </b></i>
-Không chấp nhận sự áp đặt.
<i><b>c.Được chấp nhận:</b></i>
-Người lớn nên sẵn sàng lắng nghe, kể cả khi khơng đồng tình.
-Đặt mình vào vị trí của trẻ, tránh phán xét, chỉ trích.
-Sự chấp nhận thể hiện bằng việc khuyến khích, động viên. Giúp
trẻ củng cố lịng tự trọng, thúc đẩy sự cố gắng.
<i><b>d.Cho và nhận tình cảm:</b></i>
-Giải thích cho trẻ hiểu ai cũng có cảm xúc vui, buồn, chán nản…
Cần biểu hiện cảm xúc phù hợp.
-Biểu hiện tình u thương vơ điều kiện dù tình huống gì xảy ra
để trẻ cảm thấy an tồn.
<i><b>e.Thực hiện các hành vi nguy cơ: </b></i>
- Trẻ VTN tị mị thử nghiệm mọi thứ mà khơng để ý đến hậu quả.
→ Giúp trẻ có kiến thức về thực tế và cuộc sống.
<i>f.<b>Nhu cầu chỉ dẫn và giới hạn: </b></i>
-Người lớn cần đưa giới hạn đối với trẻ, hướng các em đến các
con đường lành mạnh.
-Trao đổi với các em về nguyên tắc, luật lệ và hướng dẫn giải
quyết xung đột.
-Cho phép trẻ được tự quyết trong giới hạn cho phép, để các em
chịu trách nhiệm → Giúp trẻ đi đến độc lập.
• <sub>Hiểu mục đích của hành vi tiêu cực.</sub>
• <sub>Hiểu con đường hình thành hành vi tiêu cực.</sub>
• <sub>Có thái độ khoa học và nhân văn với hành vi </sub>
<b>I. Mục đích của các hành vi tiêu cực:</b>
• <sub>Chú ý là gì? </sub><sub></sub><sub> là để tâm trí vào việc gì đó.</sub>
• <i><b><sub>Thảo luận: Trong những tình huống như thế </sub></b></i>
<i><b>nào thì chứng tỏ người lớn chú ý đến trẻ? </b></i>
( ôm ấp, nựng, khen thưởng, động viên, khích lệ,
la mắng, dọa nạt, đánh đập…)
<b>1. Thu hút sự chú ý(tiếp):</b>
<b>Muốn </b>
<b>được </b>
<b>chú ý</b>
<b>Khơng </b>
<b>được </b>
<b>chú ý</b>
<b>Được </b>
<b>chú ý</b>
<b>Tìm </b>
<b>cách </b>
<b>thể </b>
<b>hiện </b>
<b>tích </b>
<b>Múa</b> <b>hát</b>
<b>V.v….</b>
<b>Ăn cắp</b>
<b>Quậy phá</b>
<b>Hét trong lớp</b>
<b>1. Thu hút sự chú ý (tiếp).</b>
<b>1. Thu hút sự chú ý (tiếp).</b>
• <sub>Minh họa: Hoa học lớp 8, ăn cắp tiền </sub>
• <sub>Hồng: hét lên trong lớp học. </sub>
<b>1. Thu hút sự chú ý (tiếp)</b>
<b>1. Thu hút sự chú ý (tiếp)</b>
Cá nhân cảm nhận được quyền lực của mình khi họ thấy có
tác động, ảnh hưởng đến người khác.
• <sub>Biểu hiện thường gặp:</sub>
- <i><b>Trẻ cãi lại, trêu ngươi, thách thức</b></i> (im lặng, không hứa,
không trả lời…) trẻ cảm giác kiểm sốt tình huống.
- <i><b><sub>Phá bỏ qui tắc</sub></b></i><sub>: khơng mặc đồng phục, trốn học… </sub><sub></sub><sub> Trẻ thấy </sub>
mình có quyền tự quyết định.
- <i>Thử thách giới hạn của người lớn</i> Trẻ có xu hướng khám
phá xem mình “mạnh” đến mức nào, có thể điều khiển người
khác khơng.
• <sub>Trẻ VTN cho rằng “Mình cảm thấy bị tổn thương </sub>
vì khơng đựợc đối xử tơn trọng, cơng bằng, mình
phải đáp trả”.
• <sub>Trả đũa như là cách địi lại sự cơng bằng. </sub>
• <sub>Có nhiều cách để trả đũa: </sub><i><sub>bằng hành động, bằng </sub></i>
<i>lời nói, bằng sự im lặng, bằng việc từ chối hợp </i>
<i>tác, bằng cái nhìn và cử chỉ thù địch, v.v.</i>
• <sub>Những hành động này thường đi kèm với những </sub>
• <sub>Hành vi thể hiện: rút lui, né tránh thất bại vì </sub>
cảm thấy nhiệm vụ q sức.
• <sub>Ví dụ, trẻ VTN thể hiện: “</sub><i><sub>Con khơng giải </sub></i>
<i>được bài đó đâu!”, “Con đã bảo là khơng làm </i>
<i>được đâu vì con rất dốt mơn này”.</i>
• <sub>Cảm thấy rất chán nản. </sub>
Anh chị hãy kể một số ví dụ trẻ có hành
vi tiêu cực là nhằm mục đích:
-Thu hút sự chú ý.
-Thể hiện sự quyền lực.
-Trả đũa.
<b>II.Con đường dẫn đến hành vi </b>
<b>II.Con đường dẫn đến hành vi </b>
<b>tiêu cực của trẻ VTN.</b>
<b>tiêu cực của trẻ VTN.</b>
<b>1.Tại sao phải hiểu con đường dẫn đến hành vi tiêu cực </b>
<b>Thảo luận: </b>Khi trẻ có hành vi tiêu cực, người lớn thường
phản ứng như thế nào?
<i>(lo lắng, dùng biện pháp mạnh nhưng không chỉ được </i>
<i>nguyên nhân).</i>
• Tất cả các hành vi đều có mục đích và lý do chứ không
xảy ra ngẫu nhiên.
• <sub>Khái niệm học: Sự thay đổi tương đối ổn định </sub>
• <sub>Phản xạ có điều kiện: bằng cách ghép cặp hai </sub>
phản ứng không điều kiện.
• <sub>Hành vi tạo tác: kết quả của hành vi tác động </sub>
đến xu hướng lặp lại của hành vi đó.
• <sub>Học tập qua quan sát là cách chúng ta lĩnh hội một </sub>
hành vi thơng qua việc nhìn, quan sát hành vi đó.
• Người lớn giúp trẻ xóa bỏ hành vi tiêu cực, thực hiện
hành vi tích cực.
• <sub>Bao gồm: </sub><i><sub>sự tán thưởng, sự chú ý, sự tơn </sub></i>
<i>trọng, tình u, địa vị xã hội, trừng phạt, </i>
<i>mắng, sự hờ hững</i> v.v.
• <sub>Phản ứng của người khác sẽ quyết định việc </sub>
<b>3.Các con đường dẫn đến việc trẻ hình thành </b>
<b>3.Các con đường dẫn đến việc trẻ hình thành </b>
<b>các hành vi không phù hợp.</b>
<b>các hành vi không phù hợp.</b>
– Thiếu kỹ năng.
– Muốn có sự chú ý tích cực, khen ngợi từ phía người
khác.
– Khi người lớn vơ tình củng cố các hành vi tiêu cực.
– Tự trọng thấp.
– Không biết cách phù hợp để bộc lộ cảm xúc của mình.
– Áp lực học tập.
– Mơi trường thiếu cấu trúc.
H: Hãy nhớ lại những học sinh “cá biệt” mà
mình đã gặp phải? Liệt kê các hành vi tiêu cực
<b>Học viên có thể:</b>
1. Hiểu các rối loạn tâm lý và vấn đề sức khỏe
tinh thần ở VTN bao gồm dấu hiệu, triệu
chứng, tác hại của chúng, cách ứng xử hợp lý
với từng loại VTN có những vấn đề SKTT.
2. Hiểu được các nguyên tắc chung về những rối
Thảo luận: Thế nào là hành vi, biểu hiện bình
thường và bất thường?
<i>Hành vi hoặc cảm xúc vi phạm những chuẩn </i>
• <i><b><sub>V</sub></b><b><sub>ấn đề hướng nội</sub></b></i><b><sub>:</sub><sub> những vấn </sub></b>
đề liên quan đến bản thân,
biểu hiện các triệu chứng
được hướng vào bên trong
như trầm cảm và lo âu.
• <i><sub>Vấn đề hướng ngoại:</sub></i><sub> các hành </sub>
<b>1.1.Dấu hiệu:</b>
Bất an và kích động.
• <sub>Cảm thấy tội lỗi và </sub>
vơ giá trị.
• <sub>Thiếu động cơ và </sub>
nồng nhiệt.
• Mệt mỏi hoặc thiếu
năng lượng.
• Khó tập trung.
• <sub>Có ý tưởng tự tử. </sub>
• <sub>Buồn hoặc vơ vọng. </sub>
• <sub>Cáu kỉnh, tức giận </sub>
hoặc hận thù.
• <sub>Hay khóc hoặc sướt </sub>
mướt.
• <sub>Thu mình khỏi bạn </sub>
bè và gia đình.
• <sub>Mất hứng thú trong </sub>
các hoạt động.
• <sub>Thay đổi thói quen </sub>
lộ ra bên ngồi.
• Các hành vi tội phạm.
• Hành vi vơ trách nhiệm.
• Học tập ở trường kém,
lưu ban.
• Tách ra khỏi gia đình và
bạn, dành nhiều thời
gian một mình.
• <sub>Dùng rượu hoặc các </sub>
• Kéo dài ít nhất tuần
• <sub>Ảnh hưởng đến tâm trạng, các năng </sub>
• <sub>Những vấn đề ở trường: </sub><i><sub>thiếu sinh lực, khó tập trung; </sub></i>
<i>có thể dẫn đến nghỉ học, lưu ban, bức xúc với nhiệm </i>
<i>vụ …</i>
• <sub>Những vấn đề trong gia đình: </sub><i><sub>bỏ nhà, đề cập đến việc </sub></i>
<i>đó.</i>
• <sub>Lạm dụng rượu và ma túy: </sub><i><sub>cố gắng tự chữa</sub></i><sub>. </sub>
• <sub>Vấn đề về cái tơi: tự trọng thấp</sub>
• Nghiện internet: …Các hành vi liều lĩnh: lái xe, uống
rượu, tình dục khơng an tồn.
• <sub>Bạo lực: </sub>
a.Hỗ trợ trẻ trầm cảm nói về vấn đề của
mình:
-Đề nghị giúp đỡ: Hỏi khơng mang tính điều
tra, cho trẻ biết bạn sẵn sàng hỗ trợ khi
trẻ cần.
-Nhẹ nhàng nhưng kiên định: Tôn trọng cảm
xúc của trẻ; vẫn nhấn mạnh mối lo ngại…
-Lắng nghe không thuyết giảng: không
nhận xét, chỉ trích khi trẻ nói.
b.Hỗ trợ trẻ VTN đang điều trị trầm cảm.
b.Hỗ trợ trẻ VTN đang điều trị trầm cảm.
• <sub>Thấu hiểu.</sub>
• <sub>Khuyến khích các hoạt động thể chất.</sub>
• Khuyến khích các hoạt động xã hội.
• <sub>Duy trì can thiệp.</sub>
• Dạy trẻ các kĩ năng.
• <sub>Xây dựng hệ thống liên lạc giữa gia đình </sub>
và nhà trường.
• Định nghĩa của Tổ
chức Y tế thế giới
gồm 3 thành phần:
<i><b>Ý tưởng tự sát (</b></i>chỉ
thể hiện trong ý
nghĩ)
<i>Toan tự sát</i> (có hành
vi để tự tử, nhưng
khơng thành cơng)
<i><b>Tự sát</b></i> (có hành vi
• <sub>Nói hoặc đùa về việc sẽ tự tử. </sub>
• <sub>Nói về chết một cách tích cực hoặc lãng mạn </sub>
hóa việc chết.
• <sub>Viết chuyện, thơ về cái chết, việc chết hoặc tự </sub>
tử.
• <sub>Cho đi những vật sở hữu có giá trị. </sub>
• <sub>Tâm trạng tốt lên bất ngờ và không có lý do sau </sub>
khi bị trầm cảm hoặc thu mình.
• <sub>Nói tạm biệt với bạn, gia đình như là chia tay mãi </sub>
mãi.
• <sub>Khơng chú ý đến hình thức, vẻ ngồi hoặc vệ sinh </sub>
cá nhân.
• <sub>Tìm vũ khí, thuốc hoặc những dụng cụ, cách </sub>
3.1.Dấu hiệu:
• <sub>Sợ hãi, lo lắng quá mức, bất an ở bên </sub>
trong, có xu hướng thận trọng và cảnh
giác quá mức.
• <sub>Dù khơng thực sự nguy hiểm, vẫn căng </sub>
thẳng liên tục, bất an hoặc stress quá
mức.
• <sub>Ở các nơi có tính xã hội, thể hiện sự phụ </sub>
thuộc, thu mình, lo lắng, bứt rứt.
<b>Rối loạn lo âu: dấu hiệu (tiếp)</b>
<b>Rối loạn lo âu: dấu hiệu (tiếp)</b>
• Bận tâm với những lo lắng về mất kiểm
sốt hoặc các lo âu khơng thực tế về năng
lực xã hội.
• Các triệu chứng đau cơ thể.
• <sub>Lo âu tập trung vào các thay đổi về biểu </sub>
hiện cơ thể.
• Rất ngại ngùng, e thẹn, tránh các hoạt
động thường xuyên hoặc từ chối trải
nghiệm mới.
• Có hành vi nguy cơ, thử dùng chất kích
• <sub>Khơng học, khơng chơi thể thao và các hoạt </sub>
động xã hội tốt.
• <sub>Khơng thể phát triển được các năng lực của </sub>
mình.
• <sub>Q phụ thuộc, cầu tồn, và thiếu tự tin. </sub>
• <sub>Có thể làm đi làm lại một việc hoặc trì hỗn </sub>
việc.
• <sub>Cảm xúc tự tử hoặc </sub>
tham dự các hành vi tự
hủy hoại bản thân.
• <sub>Sử dụng rượu hoặc ma </sub>
túy để tự chữa hoặc
làm dịu đi nỗi lo âu.
• <sub>Hình thành các nghi </sub>
-L
-Lắng nghe cẩn thận và tôn trọng. ắng nghe cẩn thận và tôn trọng.
--Không coi thường cảm xúc của trẻKhông coi thường cảm xúc của trẻ..
-G
-Giúp trẻ hiểu rằng các cảm xúc khó chịu, khơng thoải iúp trẻ hiểu rằng các cảm xúc khó chịu, khơng thoải
mái về cơ thể, hình thức, sự chấp nhận của bạn bè và sự
mái về cơ thể, hình thức, sự chấp nhận của bạn bè và sự
không chắc chắn là phần tự nhiên của tuổi VTN.
không chắc chắn là phần tự nhiên của tuổi VTN.
-G
-Giúp trẻ iúp trẻ dò dò theo lo âu trong từng tình huống và các theo lo âu trong từng tình huống và các
trải nghiệm của trẻ VTN
• <sub>Đảm bảo với trẻ khi lớn dần, trẻ VTN sẽ có những kĩ </sub>
thuật khác nhau để xử trí stress và lo âu.
• <sub>Gợi lại cho trẻ VTN những lần trẻ ban đầu sợ nhưng </sub>
vẫn kiểm sốt tốt và bước vào tình huống mới đó.
• Khen ngợi, khuyến khích trẻ VTN khi trẻ tham dự
tình huống dù ban đầu không thoải mái.
BẠN ĐÃ TỪNG
GẶP HỌC
-Tăng động giảm chú ý
-Gây hấn
-Chống đối, không tuân thủ
• Chỉ chú ý được khi tiếp
xúc với những điều trẻ
• Dễ bị sao nhãng với
những công việc lặp lại,
nhàm chán.
• <sub>Khó hồn thành bất cứ việc gì: </sub>
thường nhảy từ việc này sang việc
khác, nhảy trong quá trình làm.
• <sub>Tổ chức học tập và thời gian khó </sub>
• <sub> Mắc lỗi bất cẩn. </sub>
• <sub> Khó duy trì chú ý, dễ sao nhãng. </sub>
• <sub>Có vẻ như khơng nghe khi người khác đang nói </sub>
với mình.
• <sub>Khó nhớ và theo các chỉ dẫn. </sub>
• <sub>Khó sắp xếp, tổ chức, lên kế hoạch và hồn thành </sub>
cơng việc.
• <sub>Chán việc trước khi hồn thành. </sub>
• <sub>Thường mất hoặc để nhầm chỗ sách, vở, đồ chơi, </sub>
• <sub>Bồn chồn khơng n và ln uốn </sub>
éo, cựa quậy.
• <sub>Ln rời khỏi ghế trong các tình </sub>
huống đáng nhẽ cần ngồi n.
• Di chuyển xung quanh liên tục,
thường chạy hoặc trèo khơng phù
hợp tình huống.
• Nói nhiều.
• Khó chơi n lặng hoặc thư thái.
• <sub>Ln hoạt động, như là bị điều </sub>
• <i><b><sub>Hành động có tính chất bột phát, khơng suy nghĩ.</sub></b></i>
• <sub>Bật ra câu trả lời trong lớp mà không chờ đợi được gọi </sub>
hoặc nghe hết câu hỏi.
• <sub>Khơng chờ đến lượt mình khi đợi hàng hoặc chơi.</sub>
• <sub>Nói những điều sai ở những thời điểm khơng phù hợp </sub>
• <sub>Thường ngắt lời hoặc làm gián đoạn việc của người </sub>
khác.
• Xâm lấn cuộc nói chuyện hoặc trị chơi của người khác.
• <sub>Khơng thể kìm giữ tình cảm, dẫn đến các cơn giận dữ, </sub>
cáu kỉnh hoặc ăn vạ.
Tính xung động của VTN dẫn đến:
• <sub>Hành động trước khi suy nghĩ.</sub>
• Sử dụng chất kích thích, các hành vi
hung tính, tình dục khơng an tồn, lái
xe bất cẩn và các tình huống nguy cơ
khác.
• <sub>Tiếp cận tổng qt, từ nhiều phía như gia đình, </sub>
trường học.
• <sub>Tiếp cận hành vi. </sub>
• <sub>Tiếp cận nhận thức.</sub>
• <sub>Luyện tập kĩ năng xã hội.</sub>
• <sub>Giáo dục cha mẹ.</sub>
• <sub>Khó tập trung và tổ chức: hỗ trợ về mặt </sub>
tâm lý
• Khó lên kế hoạch: giúp trẻ tìm sự hỗ trợ
• <sub>Tự trọng thấp: khuyến khích những </sub>
đam mê, giúp trẻ thấy mình có năng lực
• <b><sub>Định nghĩa</sub></b><sub>: Gây hấn là loại hành vi, </sub>
dạng lời nói hoặc thể chất có chủ đích
làm tổn thương hoặc làm hại người
khác hoặc thứ khác (đồ vật, động vật).
• <b><sub>Biểu hiện</sub></b><sub>:đánh nhau, dọa nạt, khống </sub>
chế quan hệ, và có thể có kế hoạch
trước hoặc khơng có kế hoạch.
• <b><sub>Mục đích</sub></b><sub>: thể hiện sự bực tức hoặc thù </sub>
địch, hẳng định chủ quyền, dọa nạt, thể
hiện sự sở hữu, đáp trả lại sự sợ hãi
• <b><sub>Gây hấn mang tính chất thù địch:</sub></b>
xuất phát từ tức giận, có mục đích
gây tổn thương hay đau đớn.
• <b><sub>Gây hấn mang tính chất phương </sub></b>
• Bắt nạt, đe doạ hay uy hiếp người khác.
• Khởi xướng và tham gia các cuộc ẩu đả, đánh
nhau.
• Sử dụng các loại vũ khí có thể gây hại nghiêm
trọng về thể chất cho người khác.
• <sub>Có biểu hiện độc ác về thể chất với người </sub>
khác hoặc động vật.
• Ăn cướp tài sản trong khi đối mặt với nạn
nhân.
• Phá hoại tài sản của công hoặc của người
khác.
• <b><sub>Trừng phạt thể chất khơng mang lại hiệu quả.</sub></b>
• <sub>Phạt nhẹ kết hợp tham vấn và các chiến lược làm </sub>
cha mẹ tích cực.
• Đưa ra các chương trình thay đổi cách suy nghĩ
tiêu cực
• <sub>Hướng dẫn tự mình phân tán hoặc xao lãng với </sub>
những ấm ức đang hiện hữu.
• Hướng dẫn trì hỗn thời gian từ ấm ức đến hành
động: đếm 1 – 10.
• <sub>Hướng dẫn đối đầu với những ấm ức một cách phi </sub>
bạo lực và chia sẻ cảm giác ấm ức.
<b>3.1.Định nghĩa:</b> những
biểu hiện hành vi không
phù hợp với lứa tuổi,
được lặp đi lặp lại có
<b>3.2.Dấu hiệu: t</b>
<b>3.2.Dấu hiệu: t</b>iêu cực, thách thức, iêu cực, thách thức,
thù địch và không tuân thủ
thù địch và khơng tn thủ kéo dài ít kéo dài ít
nhất 6 tháng.
nhất 6 tháng.
• Mất bình tĩnh
• Thường xuyên tranh
cãi với người lớn.
• Thường xuyên chủ
động phớt lờ hoặc từ
• Thường đổ lỗi cho
người khác về những
sai sót hoặc những
lỗi lầm của mình.
• Q nhạy cảm và hay
khó chịu vì người
khác.
• Thường xun tức
giận, bực bội.
• Thường xun có thái
độ thù hằn, cay độc.
Những biểu hiện
hành vi này thường
gây khó khăn cho cá
nhân trong hoạt động
xã hội, học tập và
• <sub>Thay đổi hành vi của cha mẹ.</sub>
• <sub>Giáo dục ý nghĩa và nguồn gốc của </sub>
hành vi chống đối.
• <sub>Cách đưa ra những ngun tắc trong </sub>
gia đình.
• <sub>Chiến lược hành vi làm cha mẹ có </sub>
• <sub>Chú ý tích cực và khen ngợi để củng cố </sub>
những hành vi được mong đợi
• Phớt lờ những hành vi khơng phù hợp
khơng nghiêm trọng
• <sub>Đưa ra những chỉ dẫn ngắn gọn, rõ ràng, </sub>
loại bỏ những tác nhân ảnh hưởng đến
sự chú ý của trẻ.
• Thiết lập một hệ thống thưởng quy đổi
ở nhà.
• <sub>Sử dụng hình phạt khoảng lặng cho </sub>
<b>4.1. Định nghĩa:</b> một nhóm
các biểu hiện hành vi và
cảm xúc của trẻ em và vị
thành niên được lặp đi
lặp lại nhiều lần và ở đó,
các quyền cơ bản của
• <sub>Độc ác với người và động vật bao gồm(Sử </sub>
dụng tranh ảnh đưa lên mạng, uy hiếp…)
• <sub>Phá hoại tài sản (hành vi xâm hại gây tổn thất </sub>
tài sản).
• <sub>Lừa đảo hay trộm cắp.</sub>
<b>5.1.Định nghĩa:</b>
Là một dạng của hành vi chống đối xã hội
được đặc trưng bởi các hành động bất chính và
vơ ln lý (vi phạm các chuẩn mực đạo đức
• <sub>Các nét tính cách xung động, bốc </sub>
đồng, hiếu chiến, ngạo ngược dễ
bị kích động.
• <sub>Sử dụng biệt danh. </sub>
• <sub>Thất bại trong việc thích nghi với </sub>
các chuẩn mực, quy định, thường
xuyên phá luật và bất chấp sự an
toàn của bản thân và người khác.
• <sub>Hay bị bắt giữ, hay phải trình </sub>
• <sub>Các chiến lược cải thiện sức khoẻ tâm thần và thể </sub>
chất cho trẻ em và gia đình của những nhóm có
nhiều nguy cơ như nhóm bất lợi về kinh tế
• <sub>Tun truyền giáo dục về sức khoẻ thai nhi để làm </sub>
giảm các chấn thương và tổn thương hệ thần kinh
từ giai đoạn ấu thơ đến VTN.
• <sub>Tuyên truyền giáo dục nhằm xố bỏ các hình thức </sub>
trừng phạt thân thể một cách bạo lực.
• <sub>Tuyên truyền phổ biến pháp luật và những giá trị </sub>
<b>III.LẠM DỤNG RƯỢU VÀ CÁC CHẤT KÍCH THÍCH.</b>
<b>III.LẠM DỤNG RƯỢU VÀ CÁC CHẤT KÍCH THÍCH.</b>
<b>1.Dấu hiệu:</b>
• Mất khả năng hồn thành các
trách nhiệm ở nơi làm việc, ở
trường học hoặc ở nhà.
• <sub>Sử dụng chất trong những trường </sub>
hợp có thể gây nguy hiểm đến
tính mạng.
• <sub>Liên quan đến những vấn đề luật </sub>
pháp.
• <sub>Liên quan đến những vấn đề xã </sub>
• <sub>Chiến lược vĩ mô để giảm nhu cầu về các chất </sub>
kích thích.
• <sub>Phịng ngừa bằng cách nâng cao kỹ năng xã </sub>
hội và kỹ năng từ chối sử dụng chất kích thích
trong giới trẻ.
• <sub>Trì hỗn tuổi khởi phát uống rượu, hút thuốc lá </sub>
và sử dụng chất kích thích trong học sinh.
• <sub>Phỏng vấn động cơ.</sub>
* Stress được đặc trưng bởi cảm giác căng
<b>Nhận thức </b>
• <sub>Có vấn đề trí nhớ </sub>
• <sub>Khơng thể tập trung </sub>
• <sub>Suy nghĩ kém </sub>
• <sub>Chỉ thấy những mặt </sub>
tiêu cực
• <sub>Lo âu, lo lắng </sub>
thường trực
<b>Tình cảm</b>
• Ủ rũ
• Cáu kỉnh, bực tức,
• Căng thẳng, khó thư
giãn
• <sub>Cảm thấy q sức </sub>
• Cảm thấy cơ đơn, cơ
<b>Cơ thể</b>
• Đau, nhức
• <sub>Ỉa chảy hoặc táo bón </sub>
• <sub>Buồn nơn, đau đầu </sub>
• <sub>Đau ngực, tim đập </sub>
nhanh
• <sub>Thấy lạnh thường </sub>
xuyên
<b>Hành vi</b>
• <sub>Ăn, ngủ nhiều hoặc ít </sub>
• <sub>Tách mình khỏi mọi </sub>
người
• <sub>Trốn tránh hoặc tảng </sub>
lờ các trách nhiệm
• <sub>Sử dụng rượu, thuốc </sub>
lá
• <sub>Các hành vi nghi thức </sub>
• <sub>Các rối loạn hướng nội như trầm cảm, lo âu, </sub>
rối loạn tiêu hóa.
• <sub>Các rối loạn hành vi.</sub>
• <sub>Giúp trẻ phát triển kiến thức và kĩ năng xã hội, </sub>
đương đầu với các khó khăn, quản lý cảm xúc,
giải quyết vấn đề, thư giãn, suy nghĩ tích cực.
• <sub>Xây dựng mối quan hệ tích cực, khuyến khích </sub>
trẻ chia sẻ, thể hiện hiểu trẻ và thấu cảm.
• <sub>Khó giao tiếp.</sub>
• Những hành vi dập
khn, lặp đi lặp lại.
• <sub>Ít hứng thú và ít hoạt </sub>
động
• <sub>Khó thích ứng với sự thay </sub>
đổi hồn cảnh hoặc những
công việc/diễn biến
• <sub>Luyện tập, giáo dục cho trẻ các kĩ năng ngôn </sub>
ngữ, nhận thức, xã hội và kĩ năng tự phục vụ
bản thân.
• <b><sub>Mức nhẹ:</sub></b><sub> thiếu sự tị mị, tìm </sub>
tịi và có hành vi tĩnh, chậm
chạp.
• <b><sub>Mục tiêu: </sub></b><sub>Phát triển những tiềm năng mà cá </sub>
• <b><sub>Hoạt động:</sub></b><sub> Giáo dục đặc biệt và huấn luyện </sub>
các kĩ năng xã hội sớm.
1. Vai trò và trách nhiệm của cán bộ tư vấn tâm
lý học đường
<b>I. </b>
<b>I. VAI TRÒ VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA VAI TRÒ VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA </b>
<b>CÁN BỘ TƯ VẤN TÂM LÝ HỌC ĐƯỜNG.</b>
<b>CÁN BỘ TƯ VẤN TÂM LÝ HỌC ĐƯỜNG.</b>
• <b>Sứ mệnh</b>: tạo điều kiện phát triển cá nhân/xã hội, học tập,
nghề nghiệp của mỗi học sinh thông qua hướng dẫn, tư
vấn, nỗ lực hợp tác giữa nhà trường, gia đình và cộng đồng.
• <b>Mục tiêu: </b>giúp học sinh xác định hứng thú và khả năng của
mình, nâng cao tính hiệu quả, tính độc lập, thể hiện và
kiểm soát bản thân, ra quyết định chính xác, giải quyết
xung đột, giảm bớt những thiếu hụt của cá nhân, phát triển
những khả năng riêng biệt và xây dựng nền tảng của những
cơng dân có trách nhiệm ở mỗi học sinh.
• <b><sub>Công việc</sub></b><sub>: hỗ trợ tâm lý học sinh một cách chuyên </sub>
• <sub>Hỗ trợ tạo ra một mơi trường học tập an tồn và </sub>
đáp ứng nhu cầu của từng học sinh nhờ các
chương trình phịng ngừa và can thiệp tâm lý.
• <sub>Giúp các em đạt được sự phát triển cá nhân tối ưu, </sub>
lĩnh hội được các kĩ năng xã hội và các giá trị tích
cực.
• <sub>Giúp các em nhận thức được bản thân của mình, </sub>
thành thục các kĩ năng xã hội, kiểm sốt và quản
lý bản thân, có khả năng dẻo dai, kiên cường, đặt
ra các mục tiêu nghề nghiệp phù hợp và lập kế
hoạch thực hiện.
với những khó khăn hoặc lo lắng mang tính cá nhân (cá
nhân/ nhóm).
• <i><b>Hoạt động giáo dục cho nhóm/tập thể</b></i>: xây dựng, thiết kế,
tổ chức các chương trình hoạt động (giáo dục về giới tính,
giáo dục KNS, hướng nghiệp…).
• <i><b><sub>Tư vấn</sub></b></i><sub> cho giáo viên, phụ huynh, nhà trường…</sub>
• <i><b><sub>Điều phối:</sub></b></i><sub> Làm việc với các bộ phận khác nhau trong và </sub>
người.
• <sub>Tơn trọng quyền quyết </sub>
định của cá nhân.
• <sub>Bảo mật. </sub>
• <sub>Dịch vụ hỗ trợ đến được từng học sinh. </sub>
• <sub> Mang tính phịng ngừa. </sub>
• <sub> Là một phần tích hợp trong chương trình giáo </sub>
dục.
• <sub>Hợp tác với các đối tượng hưởng lợi trong đó </sub>
chú ý đến cách tiếp cận, nhận thức của người
hưởng lợi.
• <sub>Các kế hoạch, quyết định đưa ra dựa trên phân </sub>
<b>HOẠT ĐỘNG: NGHỀ HỖ TRỢ TÂM LÝ </b>
<b>HOẠT ĐỘNG: NGHỀ HỖ TRỢ TÂM LÝ </b>
<b>LÀ GÌ?</b>
<b>HOẠT ĐỘNG: THAM V</b>
<b>HOẠT ĐỘNG: KHÁM PHÁ NHỮNG PHẨM </b>
<b>HOẠT ĐỘNG: KHÁM PHÁ NHỮNG PHẨM </b>
<b>CHẤT</b>
<i><b> Đạo đức là gì?</b></i>
Đạo đức là những tiêu chuẩn, nguyên tắc được xã
hội thừa nhận, quy định hành vi, quan hệ của con
<b>II. </b>
<b>II. Một số yêu cầu cơ bản về đạo đức nghề nghiệp. Một số yêu cầu cơ bản về đạo đức nghề nghiệp. </b>
<i><b>(tiếp)</b></i>
<i><b>(tiếp)</b></i>
<i>Vì sao cần “đạo đức nghề nghiệp”?</i>
<b>* Mục đích:</b>
- Định hướng cho hành xử chuyên nghiệp.
- Đảm bảo công việc một cách hiệu quả nhất.
- Ni dưỡng lịng tin đối với người được tư vấn.
- Đảm bảo không gây hại cho trẻ.
<b>II. </b>
<b>II. Một số yêu cầu cơ bản về đạo đức nghề nghiệp. Một số yêu cầu cơ bản về đạo đức nghề nghiệp. </b>
<i><b>(tiếp)</b></i>
<i><b>(tiếp)</b></i>
<b>1.Trách nhiệm đối với học sinh: </b>
- Tôn trọng học sinh.
- Quan tâm đến nhu cầu giáo dục, nghề nghiệp, cảm xúc,
hành vi và khuyến khích sự phát triển tổi ưu của mỗi
thân chủ.
- Chấp nhận giá trị, quan điểm, cách sống, kế hoạch niềm
tin của thân chủ và khuyến khích họ chấp nhận những
giá trị của bản thân họ.
<b>II. </b>
<b>II. Một số yêu cầu cơ bản về đạo đức nghề nghiệp. Một số yêu cầu cơ bản về đạo đức nghề nghiệp. </b>
<i><b>(tiếp)</b></i>
<i><b>(tiếp)</b></i>
<b>2. Bảo mật: </b>
Cán bộ TVTLHĐ phải
- Thông báo cho thân chủ mục tiêu, mục đích, các kĩ
thuật, các nguyên tắc diễn ra trong quá trình tư vấn,
những trường hợp cần tiết lộ thơng tin vì mục đích
cơng việc.
- Các thơng tin của thân chủ được lưu giữ bảo mật, chỉ
trừ những thông tin cần thông báo đến người, tổ
chức liên quan để phòng ngừa các hiểm nguy cho
thân chủ hoặc người khác, hoặc những vấn đề liên quan
đến pháp luật.
<b>II. </b>
<b>II. Một số yêu cầu cơ bản về đạo đức nghề nghiệp. Một số yêu cầu cơ bản về đạo đức nghề nghiệp. </b>
<i><b>(tiếp)</b></i>
<i><b>(tiếp)</b></i>
<b>3. Kế hoạch hỗ trợ: </b>
<b>II. </b>
<b>II. Một số yêu cầu cơ bản về đạo đức nghề nghiệp. Một số yêu cầu cơ bản về đạo đức nghề nghiệp. </b>
<i><b>(tiếp)</b></i>
<i><b>(tiếp)</b></i>
<b>4. Quan hệ kép: </b>
1. Hiểu về một số kỹ năng cơ bản
-<i>KN chú tâm và quan sát.</i>
<i>-KN lắng nghe tích cực.</i>
<i>-KN đặt câu hỏi.</i>
<i>- Thấu cảm và trung thực.</i>
<b>I. KỸ NĂNG CHÚ TÂM VÀ QUAN SÁT:</b>
1. Chú tâm: - Là dành cho họ toàn bộ sự chú ý
của mình đến người nào đó<i>. Lắng nghe bất cứ </i>
<i>điều gì họ nói và làm, khơng lời và có lời</i>.
• <sub>Tư thế cơ thể.</sub>
• <sub>Tiếp xúc mắt.</sub>
• <sub>Biểu hiện nét mặt.</sub>
• <sub>Gật đầu.</sub>
• <sub>Khoảng cách giữa CBTVTLHĐ và thân chủ.</sub>
• <sub>Âm điệu/giọng điệu.</sub>
• <sub>Chú tâm chọn lọc là khi CBTVTLHĐ </sub> <i><sub>chọn </sub></i>
<i>lựa </i>để thể hiện sự <i>chú ý đặc biệt </i>đến một điều
gì đó được thân chủ nói ra.
• <sub>Kiểm sốt sự tập trung thường trực nhiều khi </sub>
khơng dễ dàng. Chú tâm đòi hỏi CBTVTLHĐ
chú ý cả về tâm trí và thể chất đến thân chủ.
• <sub>Tránh:</sub>
- Cắt ngang lời.
- Ghi chép.
• <sub>Các học viên xếp theo từng cặp. Các cặp ngồi </sub>
hoặc đứng.
• <sub>Lần 1: Một người trong cặp đóng vai là người dẫn </sub>
và làm bất cứ động tác, cử chỉ, nét mặt gì mà
mình muốn. Người cịn lại bắt chước theo động
tác của người kia.
• <sub>Lần 2: Sau 2-3 phút, đổi lại vai người dẫn và </sub>
người làm theo.
• <sub>Lần 3: Khơng ai là người dẫn và người làm theo, </sub>
• <sub>Chia thành các nhóm, mỗi nhóm 4-5 người.</sub>
• <sub>Chia thành từng cặp. Một người là người nói </sub>
chuyện, người kia là người nghe.
• <sub>Người nói chuyện kể về bất cứ câu chuyện nào </sub>
của bạn thân mà mình muốn kể cho người
nghe.
<b>1.Thế nào là “lắng nghe tích cực”?</b>
• <sub>Lắng nghe tích cực là cách lắng nghe và đáp trả </sub>
phù hợp, thể hiện sự lắng nghe, chú ý, quan tâm,
thấu hiểu của CBTVTLHĐ đến thân chủ.
• <sub>Lắng nghe tích cực giúp CBTVTLHĐ hiểu được </sub>
<b>2.Tầm quan trọng của lắng nghe tích cực:</b>
<b>2.Tầm quan trọng của lắng nghe tích cực:</b>
• <sub>Lắng nghe tích cực giúp:</sub>
- <sub>Xây dựng sự tin tưởng và tôn trọng.</sub>
- <sub>Tạo môi trường an tồn hỗ trợ cho giải quyết </sub>
vấn đề.
- <sub>Người nói được giải tỏa cảm xúc.</sub>
- <sub>Giảm căng thẳng.</sub>
• <sub>Đối diện thân chủ: ngồi thẳng hoặc nghiêng người ra </sub>
phía trước để thể hiện sự chú tâm .
• Duy trì giao tiếp mắt mắt, thể hiện chúng ta quan tâm
đến họ và điều họ nói.
• <sub>Cố gắng thấu hiểu cảm xúc của thân chủ đằng sau </sub>
những thông tin hoặc suy nghĩ mà thân chủ nói ra.
• Đáp trả phù hợp, có lời (như gật đầu, nhíu lơng mày…)
và có lời để khuyến khích thân chủ nói tiếp.
• <sub>Với đáp trả có lời, tập trung vào vấn đề then chốt giúp </sub>
CBTVTLHĐ theo dõi được dòng câu chuyện.
• <sub>Nhắc lại.</sub>
• <sub>Diễn đạt lại.</sub>
• <sub>Tóm tắt.</sub>
thân chủ nói mà theo CBTVTLHĐ đánh giá là
quan trọng và then chốt đối với thân chủ và
nhắc lại nguyên văn điều thân chủ nói.
khi nói một chuyện dài. Cơ đọng và sắp xếp lại
những ý chính trẻ kể.
- Chú tâm trong cuộc nói chuyện.
- <sub>Thấu cảm quan điểm của thân chủ. </sub>
- <sub>Chú ý phản chiếu (gương) cảm xúc của TC, phản </sub>
ánh lại trạng thái cảm xúc bằng lời và không lời.
- <sub>Phản ánh, nói lại những điều TC vừa nói. Có thể </sub>
- <b>Gọi tên cảm xúc</b>: Dùng những từ thân chủ đã sử dụng
hoặc qua việc quan sát hành vi không lời của TC.
<i>VD: Có vẻ như em cảm thấy buồn bực/ chán nản/ đau khổ </i>
<i>khi…không làm đúng ý bố mẹ dù em đã rất cố gắng. </i>
+ <b>Sử dụng cấu trúc câu như</b>: <i>“em có vẻ đang cảm thấy…”,</i>
“<i>tơi nhận thấy em đang cảm thấy…”</i>
+ <b>Sử dụng cách diễn đạt lại để làm sáng tỏ hơn.</b>
• <sub>Bước 1: Chia thành nhóm, mỗi nhóm 4-5 </sub>
người. Các nhóm ghi lại những điểm khác biệt
giữa lắng nghe tích cực và lắng nghe thụ động.
• <sub>Bước 2: Các nhóm chuẩn bị.</sub>
• Chia nhóm thành 3 người: một cán bộ TVTLHĐ, một thân
chủ, một người quan sát. Làm 3 lượt để đổi vai lẫn nhau.
Mỗi lượt 10 phút
• <b>Thân chủ: </b>chọn một vấn đề cá nhân có thật, mức độ vừa
phải để trao đổi. Trung thực nhất để cán bộ TVTLHĐ có thể
đáp ứng được theo cách chân thực
• <b><sub>Cán bộ TVTLHĐ</sub></b><sub>: thực hành lắng nghe tích cực. Khơng </sub>
đặt câu hỏi. Nghe nhiều hơn nói. Nhìn các hành vi không lời
và cố gắng chú tâm từng phút với thân chủ. Phản ánh lại suy
nghĩ và cảm xúc, và quan sát ảnh hưởng đến sự tham dự của
thân chủ
• <b><sub>Người quan sát</sub></b><sub>: quan sát đóng vai và ghi lại kỹ năng lắng </sub>
năng quan trọng nhất của CBTVTLHĐ. Có 2
dạng câu hỏi: câu hỏi mở và câu hỏi đóng
• Lựa chọn cẩn thận câu hỏi vì người đặt câu hỏi là thường là
người kiểm sốt cuộc nói chuyện; q nhiều câu hỏi biến buổi tư vấn
thành phỏng vấn. Sử dụng câu hỏi mở
<i>“Cái gì</i>”, “Điều gì” : sự kiện (Điều gì sẽ xảy ra khi em bỏ nhà đi?)
<i>“ Thế nào</i> »: quá trình hay cảm xúc.
VD: Em cảm thấy thế nào khi chuyện đó xảy ra?
<i>“Tại sao”</i>: nguyên nhân.
Em có biết tại sao các bạn gọi em bằng biệt danh đó khơng?
<i>“Có thể”:</i> bức tranh tổng quan.
VD: Em có thể cho biết tình hình học tập của em từ khi em thích chơi game?
• Câu hỏi tập trung vào thân chủ (quá khứ, hiện tại, tương lai, vấn
đề, giải pháp).
• <sub>Hỏi tới tấp, tra hỏi: quá nhiều câu hỏi sẽ đẩy </sub>
người ta vào thế tự vệ, đồng thời làm người phong
vấn q nhiều sự kiểm sốt.
• <sub>Hỏi nhiều câu hỏi một lúc: </sub>
• <sub>Các câu hỏi có chức năng như những lời khẳng </sub>
định: “<i>cháu không nghĩ là học hành siêng năng </i>
<i>hơn sẽ giúp ích cho cháu rất nhiều hay sao</i>”.
• <sub>Câu hỏi</sub><i><sub> “tại sao</sub></i><sub>”: trong tư vấn, câu hỏi “Tại sao” </sub>
thường đặt người ta vào thế tự vệ và tạo ra sự
không thoải mái
• <sub>Chia nhóm 3 ng</sub>ười: một cán bộ TVTLHĐ, một thân
• Thân chủ: Chọn 1 vấn đề cá nhân có thật, mức độ
vừa phải để trao đổi. Trung thực nhất để cán bộ
TVTLHĐ có thể đáp ứng theo cách chân thực.
• <sub>Cán bộ TVTLĐH: Thực hành lắng nghe phản chiếu </sub>
nhưng đặt câu hỏi. Nghĩ về mục đích câu hỏi và chú ý
đến hệ quả của đặt câu hỏi (đến TC, độ tham dự v.v)
- Hiểu thân chủ ở cả mức độ nhận thức (họ
đang nghĩ gì) và mức độ cảm xúc (họ đang
cảm thấy gì)
- Quan tâm thực sự đến thân chủ.
- Chấp nhận thân chủ không phán xét.
• <sub>Trung thực là một thái độ, một phẩm chất của cán bộ </sub>
hỗ trợ tâm lý. Thân chủ biết
• <sub>khi chúng ta khơng trung thực và khơng chú tâm. Chỉ </sub>
bằng sự trung thực, cán bộ
• TVTLHĐ mới có được niềm tin từ thân chủ. Trung
thực có nghĩa là:
• Ln đáp ứng thân chủ theo cách chân thực, tinh
khiết nhất để truyền tải tôn trọng, hứng thú và chấp
nhận.
• <sub>Trung thực về chi phí, thời gian và các khả năng </sub>
Học viên có thể:
1. Hiểu khái niệm củng cố hành vi tích cực.
2. Các quy tắc củng cố hành vi.
3. Luyện tập các chiến lược.
<b>1. Củng cố tích cực và củng cố tiêu cực.</b>
1.1.Củng cố tiêu cực:
Khi trẻ có hành vi tiêu cực, người lớn
chú ý đến trẻ, mắng nhiếc trẻ, nhìn
nhận trẻ một cách tồi tệ v.v làm trẻ
thấy chán nản, giận dữ, mất tự tin…
và tiếp tục có các hành vi tiêu cực
khác.
<i>Củng cố tích cực?</i>
• <sub>Khi trẻ có hành vi tích cực, người lớn </sub>
thường đối xử tích cực (<i>khen ngợi, </i>
<i>động viên, củng cố lòng tin…)</i> làm trẻ
thấy thoải mái hơn và củng cố hành
vi của mình thành thói quen tốt.
• Mục tiêu của củng cố tích cực là tăng
cường các hành vi được mong đợi bằng
cách <i>sử dụng lời nói, phần thưởng hoặc </i>
<i>các giá trị xã hội được học sinh thích.</i>
<sub>Chỉ dẫn cho trẻ biết hành vi đang được người </sub>
lớn mong đợi.
<sub>Thúc đẩy động cơ bên trong.</sub>
<sub>Tăng lịng tự trọng.</sub>
• <i>Chúng ta thường chú ý đến hành vi nào của trẻ </i>
<i>nhiều hơn?</i>
• <b>KL: </b>Để giảm bớt hay thay đổi hành vi tiêu cực
của trẻ, cần chú ý đến hành vi tích cực của các
<i>2.1.Chú ý tích cực là gì?</i>
• <sub>2.2.Biểu hiện: </sub>
• <sub>Cười với trẻ.</sub>
• Nhìn trẻ, tương tác mắt và sử dụng nét mặt.
• <sub>Sử dụng các cử chỉ ân cần và quan tâm hướng đến trẻ </sub>
như chạm vào vai, gật đầu, v.v.
• Sử dụng lời nói để khuyến khích, khích lệ trẻ hoặc lời
khen, phần thưởng để củng cố trẻ khi thực hiện hành
vi tích cực.
• <sub>Thể hiện sự quan tâm đến các sở thích, hoạt động, </sub>
thành tích của trẻ.
• <sub>2.3. Tác dụng:</sub>
• Trẻ hình thành được ý niệm về giá trị bản thân.
• Giúp trẻ thiết lập được quan hệ với người khác,
<b>2.4.Chú ý tích cực đến hành động:</b> Bất kỳ hành
động nào cũng có điểm tích cực, người lớn cần
tìm ra điểm tích cực để dành sự chú ý, khích
lệ, động viên.
<b>2.5.Chú ý tích cực vì chính các em: </b>Để trẻ
nhận thấy sự có mặt của mình là quan trọng
( <i>một lời chào buổi sáng, lời chúc cuối buổi, </i>
<i>ánh mắt nhìn, lời cảm ơn, cảm xúc…) </i>
<b>LIỆT KÊ CÁC HÀNH VI TÌM KIẾM SỰ CHÚ </b>
<b>Ý TÍCH CỰC, TIÊU CỰC CỦA CON TRẺ. </b>
<sub>Việc có thật và cụ thể.</sub>
<sub>Nhất quán.</sub>
<sub>Tức thời.</sub>
<sub>Thường xuyên.</sub>
<sub>Để lại cảm xúc tích cực ở trẻ.</sub>