Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.67 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> * Tập đọc: </b>
- Bước đầu diễn tả được giọng nhân vật trong bài, phân biệt được lời dẫn chuyện với
lời nhân vật.
- Hiểu được tình cảm đẹp đẽ, thân thiết và gắn bó giữa thiếu nhi hai miền Nam - Bắc
(trả lời được các câu hỏi SGK).
- Giáo dục ý thức yêu quý cảnh quan môi trường của quê hương miền nam.
<b> * Kể chuyện:</b>
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tóm tắt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- GV: Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 1. Ổn định lớp: Hát vui.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 em đọc bài “Vẽ quê hương” và
trả lời câu hỏi SGK.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b> 3. Bài mới:</b>
<i><b> a. Giới thiệu bài: </b></i>Giới thiệu chủ điểm
và giới thiệu bài thông qua tranh minh
họa.
<i><b> b. Luyện đọc: </b></i>
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
- Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp.
-Theo dõi sửa sai cho HS.
- Luyện đọc tiếng từ khó: ríu rít, rạo
<i>rực, lạnh buốt, xoắn xuýt, ...</i>
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Kết hợp giải thích các từ mới trong
SGK: Đường Nguyễn Huệ, dân ca, xoắn
<i>xuýt, sửng sốt, ...</i>
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu 2 nhóm thi đọc.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và
- Hát tập thể.
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe, khai thác tranh – nêu tên bài.
- Lắng nghe và theo dõi.
- Lần lượt từng HS đọc bài.
- HS luyện đọc từ khó.
- HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa theo SGK.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đại diện các nhóm đọc.
- Lớp nhận xét.
- HS đọc bài.
TLCH:
+ Uyên và các bạn đi đâu? Vào dịp nào?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2:
+ Nghe đọc thư Vân, các bạn mong ước
điều gì ?
+ Phương nghĩ ra sáng kiến gì ?
+ Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà
tết cho Vân ?
+ Chọn một tên khác cho truyện? Vì sao
chọn tên đó?
- GV nhận xét từng ý của HS.
- Yêu cầu HS rút ra nọi dung bài.
*GV chốt ý: Ca ngợi tình bạn đẹp đẽ,
<i>thân thiết, gắn bó giữa thiếu nhi hai</i>
<i>miền Nam – Bắc.</i>
<i><b> d. Luyện đọc lại: </b></i>
- GV đọc mẫu đoạn 2 trong bài.
- Hướng dẫn HS cách đọc.
- Mời 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em phân vai
thi đọc đoạn 2.
- Nhận xét bình chọn HS đọc hay nhất.
<b>* Kể chuyện:</b>
1. GV nêu nhiệm vụ:
- Dựa và các ý tóm tắt trong SGK, các
em nhớ lại và kể lại từng đọc của câu
chuyện nắng phương Nam.
<i><b>2. </b></i> <i><b>Hướng dẫn HS kể chuyện theo</b></i>
<i><b>tranh:</b></i>
- GV mở bảng phụ đã viết các ý tóm tắt
mỗi đoạn, mời 1 HS (nhìn gợi ý, nhớ nội
dung ) kể mẫu đoạn 1 ( Đi chợ tết).
+ Ý 1 : Truyện xảy ra vào lúc nào ?
+ Ý 2 : Uyên và các bạn đi đâu ?
+ Ý 3 : Vì sao mọi người sững lại ?
- Tổ chức cho HS kể 1 đoạn theo nhóm
đơi.
- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện ?
+ <i>Đi chợ hoa trên đường Nguyễn Huệ vào </i>
<i>dịp Tết.</i>
- Đọc thầm đoạn 2.
+ Gửi cho Vân được ít nắng phương nam.
- Đọc thầm đoạn 3.
+ Gửi cho vân ở miền Bắc 1 cành hoa mai.
<i>+ Vì cành mai ở ngồi bắc khơng có.</i>
- HScó thể chọn cả 3 tên: câu chuyện cuối
năm, Tình bạn, Cành mai Tết. HS giải thích
theo cách hiểu của bản thân.
- HS nêu nội dung.
- Gọi HS đọc lại nội dung bài.
- Lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc theo chỉ dẫn của GV.
- 2 – 3 nhóm thi đọc tồn bài theo vai.
- Cả lớp nhận xét bình chọn.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Lắng nghe.
- HS dựa vào câu hỏi gợi ý để kể.
- Lớp lắng nghe nhận xét.
+…. đúng vào ngày 28 tết ở TPHCM.
+… Uyên và các bạn đang đi giữa chợ hoa
trên đường Nguyễn Huệ. Chợ tràn ngập hoa,
+ … cả bọn đang ríu rít bỗng dừng lại vì
tiếng gọi: “ Nè, sắp nhỏ kia đi đâu vậy ?
- Từng cặp tập kể chuyện.
- 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn.
+ HS nhận xét bình chọn HS nào kể hay.
- HS nêu.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>
...
...
...
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- Biết giải bài tốn có phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số và biết thực
hiện gấp lên, giảm đi một số lần.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- SGK, thước phấn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định lớp : kiểm tra sự chuẩn bị </b>
của HS.
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi HS đọc thuộc bảng nhân 8.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập 1/53.
- Nhận xét, chữa bài cho HS.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, </b></i>
yêu cầu tiết học. Ghi tên bài.
<i><b> b. Hướng dẫn làm bài:</b></i>
<b>Bài 1: Số ?</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Biết thừa số muốn tính tích ta làm
tính gì?
- GV u cầu HS làm vào nháp.
<b>Bài 2 : Tìm x:</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm
thế nào?
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét, yêu cầu HS nêu cách
thực hiện.
<b>Bài 3: Hướng dẫn HS tóm tắt rồi giải</b>
- HS chuẩn bị theo yêu cầu.
- Đọc bảng nhân 8 và làm BT theo yêu cầu.
- Nhận xét.
- Lắng nghe – đọc tên bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS đọc yêu cầu.
- HS trả lời.
- HS làm vào nháp, 1 em lên điền.
Thừa số 423 210 105 241 170
Thừa số 2 3 8 4 5
Tích <b>846</b> <b>630</b> <b>840</b> <b>964</b> <b>850</b>
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- …lấy thương nhân với số chia.
- HS làm vào bảng con.
bài toán.
- GV gọi HS đọc bài làm.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét, kiểm tra kết quả HS.
Bài 4: Hướng dẫn HS tóm tắt rồi giải
bài tốn.
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Để biết số dầu còn lại ta làm như thế
nào ?
- Theo dõi , hướng dẫn thêm.
- Chốt lại cách giải bài toán.
<b> 4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Về nhà xem lại các BT vừa thực hiện
học bài chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở.
Bài giải
4 hộp như thế có số kẹo là :
120 x 4 = 480 ( cái )
Đáp số : 480 cái kẹo
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Có 3 thùng dầu, mỗi thùng 125 lít dầu, lấy ra
185 lít dầu.
+ Cịn lại bao nhiêu lít dầu?
- Ta lấy số lít dầu trong thùng – số lít dầu đã lấy
ra.
- HS làm bài vào vở.
Bài giải
Số lít dầu trong 3 thùng là :
125 x 3 = 375 ( L )
Số lít dầu cịn lại là:
375 – 185 = 190 ( L)
Đáp số: 190 L dầu
- Lắng nghe và thực hiện.
<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>
...
...
...
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần oc/ ooc.
- Làm đúng BT(3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
- HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung
quanh.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định lớp : Hát vui.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Gọi 3 HS lên bảng, nghe GV đọc HS
viết: “ trời xanh, dòng sữa, ánh sáng”.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu </b></i>
cầu của tiết học.
<i><b> b. Hướng dẫn nghe viết: </b></i>
- GV đọc toàn bài 1 lượt.
- Yêu cầu 2 HS đọc lại.
- HD nắm ND bài và cách trình bày.
+ Tác giải tả những hình ảnh và âm
thanh nào trên Sơng Hương ?
+ Những chữ nào trong bài phải viết
hoa ? vì sao?
- GV đọc các tiếng khó: lạ lùng, nghi
<i>ngút, tre trúc … </i>
- Theo dõi sửa sai cho HS.
- Đọc bài cho HS viết.
- GV theo dõi uốn nắm cho HS.
- GV đọc lại bài viết.
- Thu vở nhận xét, chữa lỗi sai.
<b> c. Luyện tập: </b>
<b>Bài 1: Điền vần oc - ooc. </b>
- Yêu cầu HS đọc đề.
- GV gọi 2 HS lên bảng làm.
- Chốt lại ý đúng.
<b>Bài 2: Viết lời giải của câu đố:</b>
- Cho HS quan sát tranh ở SGK.
- Đọc và giải từng câu đố.
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Hát tập thể.
- HS viết bảng.
- HS đọc tên bài.
- HS lắng nghe.
- HS đọc.
- Khói thả nghi ngút cả một vùng tre trúc
trên mặt nước …
- Các chữ đầu câu và tên riêng: Hương, Huế,
…
- HS luyện viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS dùng bút chì và đổi vở soát lỗi.
-Viết lại các chữ viết sai.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài vào VBT.
- 2 HS lên bảng làm - đọc kết quả.
Con sóc, quần soóc, cẩu móc hàng, xe
rơ - moóc.
- Quan sát.
- Làm vào VBT, nêu miệng.
a. Trâu – trầu – trấu b. Hạt cát
- Lắng nghe và thực hiện.
<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>
...
...
...
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
- Làm được các BT 1, 2, 3.
- Rèn tính cẩn thận trong khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- SGK, phấn, thước.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 1. Ổn định lớp: Hát vui.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 em lên bảng làm lớp làm bảng
con:
324 x 2 208 x 4
- Nhận xét, tuyên dương.
<b> 3. Bài mới: </b>
<i><b> a. Giới thiệu bài: </b></i>Nêu mục tiêu, yêu
cầu của tiết học – ghi tên bài.
<i><b> b. Hướng dẫn HS thực hiện so snh số</b></i>
<i><b>lớn gấp mấy lần số bé:</b></i>
- GV viết bài tóan lên bảng và cho HS
đọc bài.
- Phân tích đề.
- Vẽ sơ đồ:
- Muốn biết độ dài đoạn thẳng AB (dài
6cm) gấp mấy lần độ dài đoạn thẳng CD
(dài 2 cm) ta thực hiện phép tính chia 6:
2 = 3 (lần)
Bài giải:
Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài đoạn
thẳng CD 1 số lần:
6 : 2 = 3 (lần)
Đáp số: 3 lần
- GV chốt: Bài toán trên gọi là bài toán
<i>“so sánh số lớn gấp mấy lần số bé”. </i>
- Hỏi: Khi muốn so sánh số lớn gấp mấy
lần số bé ta làm như thế nào?
- Cho cả lớp đọc thuộc lòng qui tắc.
<b> c. Luyện tập và thực hành:</b>
Bài 1: Trả lời câu hỏi:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Cho HS quan st hình A v hỏi:
+ Hình a có mấy hình trịn màu xanh,
- Hát tập thể.
- 2 em lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe – nêu tên bài.
- 1 HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Ta lấy số lớn chia cho số bé.
- Vài em nhắc lại và nhẩm thuộc lòng.
- 1 HS đọc.
- HS quan sát và trả lới:
mấy hình trịn màu trắng?
+ Muốn biết số hình trịn màu xanh gấp
mấy lần số hình trịn màu trắng ta làm
như thế nào?
+ Vậy trong hình A số hình trịn màu
xanh gấp mấy lần số hình trịn màu
trắng ?
+ Vì sao em biết ?
- Yêu cầu HS nêu các câu còn lại.
- Sửa bài và nhận xét.
Bài 2: Giải toán:
- Gọi HS đọc đề bài và hỏi:
+ Bài toán thuộc dạng nào ?
+ Muốn so snh số lớn gấp mấy lần số b
ta lm gì ?
- Cho HS làm bài.
- Sửa bài và nhận xét.
<b> Bài 3: Giải toán:</b>
- Gọi 1 em đọc đề tốn.
- Hướng dẫn HS cách giải. Sau đó u
- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét.
<b> 4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé
ta lm thế nào?
- GV nhắc lại trọng tâm của bài.
- Về nhà các em xem lại bài và làm bài
tập ở VBT và học thuộc qui tắc.
- Nhận xét tiết học.
+ Ta lấy số hình trịn màu xanh chia cho số
hình trịn màu trắng.
+ 3 lần.
+ Vì 6 : 2 = 3 (lần)
- HS nêu các câu còn lại.
- Theo dõi.
- 1 HS đọc.
+ Dạng so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
+ Chia số lớn cho số bé.
- HS làm bài.
Bài giải
Số cây cam gấp số cây cau số lần là:
20 : 5 = 4 (lần)
Đáp số: 4 lần
- 1 em đọc, cả lớp theo dõi.
- Theo dõi nghe, sau đó 1 em lên bảng giải,
lớp giải vào vở.
Bài giải
Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là:
42 : 6 = 7 (lần)
Đáp số: 7 lần
- HS nhận xét, chữa bài.
<b> </b>
- HS nêu qui tắc.
- Lắng nghe và thực hiện.
<b>---ÔN LUYỆN TOÁN </b>
<i>-</i> Biết vận dụng kiến thức cũ để tìm tích. Biết tìm số bị chia. Biết tim x.
- Biết giải bài tốn bằng một phép tính chia. Biết giải bài tốn bằng 2 phép
tính.
- Biết tìm số lớn gấp mấy lần số bé và số lớn hơn số bé mấy đơn vị.
<i>-</i> Rèn kỹ năng tính chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1.Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
- YC 4 hs đọc bảng nhân 7 và 8.
- GV nhận xét.
3. Bài mới :
<i>Giới thiệu bài :</i>
Hôm nay lớp các em thực
hành tiếp về phép chia..
<i>Hướng dẫn làm bài tập: </i>
Bài 1 :
- Gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu hs làm bảng con.
- GV nhận xét + tuyên dương.
Bài 2 :
- Gọi 1 em đọc yêu cầu đề
bài.
- Gọi 2 hs lên bảng. Hs còn
lại làm vào phiếu học tập.
- GV nhận xét.
Bài 3 :
- Gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài.
- Đề bài cho biết gì ?
- Đề bài hỏi gì ?
- Chia lớp 4 nhóm. Mỗi nhóm 7
em
- YC hs làm vào bảng nhóm.
- GV nhận xét.
Bài 4 :
- Gọi 1 em đọc đề bài.
- YC hs làm nhóm 7 em.
+ Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch đợc
mấy kg khoai ?
+ Thưa rng thø hai thu ho¹ch sè
khoai như thế nào so với thöa ruéng
thø nhÊt?
+ Đề bài hỏi gì ?
- Gọi đại diện trình bày.
- GV nhận xét.
- Hát vui.
- Đọc bảng nhân 7 và chia 8.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Đọc đề bài.
- Làm bài :
-T
õa s 340 223 161
Thõa sè 2 4 6
TÝch 680 892 726
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài:
a) X : 3 = 105 b)X : 4 = 172
X = 105 : 3 X = 172 : 4
X = 35 X = 43
- Đọc bi.
- Tho lun:
-> Có 5 con trâu và 30 con bò.
-> Số bò gấp mấy lần số trâu?
- Trỡnh by:
<i>Gii:</i>
<i>S ln </i>số bò gấp số trâu<i>:</i>
<i>30 : 5 = 6 (lần)</i>
<i>Đ/S: 6 lần.</i>
-> Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch đợc
135kg khoai.
-> Thửa ruộng thứ hai thu hoạch gấp đôi số
khoai ở thửa ruộng thứ nhất.
-> Cả hai thửa ruộng thu hoạch đợc bao
nhiêu ki-lô-gam khoai ?
- Làm bài :
Giải:
Bài 5 :
- Gọi 1 em đọc đề.
+ Muốn biết số bé gấp mấy lần số
lớn ta làm sao?
+ Muốn tỡm số lớn hơn số bé bao
nhiêu đơn vị ta làm như thế nào?
- Gọi 1 em làm bài. Cả lớp làm
vào tập.
- GV nhận xét.
4. Củng cố- dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem bài tiếp theo.
<i>Số ki-lô-gam khoai Cả hai thửa ruộng thu</i>
<i>hoạch đợc :</i>
<i>135 + 270 = 405 (kg)</i>
<i>Đáp số : 405 kg khoai</i>
- Đọc đề bài.
Lấy số lớn chi cho số bé.
-> Lấy số lớn trừ số bé.
- Làm bài :
Sè lín 12 12 12 <sub>12</sub>
Sè bÐ 2 6 3 <sub>4</sub>
Sè lín gÊp mÊy
lÇn sè bÐ? 6 2 4 3
Sè lín h¬n sè bÐ
bao nhiêu đơn vị? 10 6 9 8
- Lắng nghe.
<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>
...
...
...
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Rèn đọc đúng các TN: Trấn Vũ, bát ngát, sừng sững, non sông, ...
- Biết đọc ngắt nghỉ đúng các dòng thơ lục bát, thơ 7 chữ trong bài.
- Bước đầu cảm nhận được vẽ đẹp và sự giàu có của các vùng miền trên đất nước ta, tù
đó thêm tự hào về quê hương đất nước ( TL: được các câu hởi trong SGK thuộc 2-3 câu
cac dao trong bài).
- GDMT HS yêu quê hương đất nước.Biết bảo vệ cảnh quang của quê hương mình từ
đó HS yêu quý MT thiên nhiên và có ý thức BVMT.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b> - Tranh minh họa SGK.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: </b>
<b> 1. Ổn định lớp: Hát vui.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 3 em đọc lại bài: “Nắng phương Nam”
và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét.
<i><b> 3. Bài mới: </b></i>
<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu cầu</b></i>
của tiết học – ghi tên bài.
<i><b> b. Luyện dọc: </b></i>
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- Yêu cầu HS đọc từng dòng thơ. GV theo
dõi sửa sai.
- Luyện đọc từ khó: Đồng Đăng, Trấn Vũ,
<i>bát ngát, sùng sững, ...</i>
- Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Nhắc nhớ HS ngắt nghỉ hơi đúng ở các
dòng thơ, khổ thơ.
- Giúp HS hiểu nghĩa từng từ ngữ mới và địa
danh trong bài (Tô Thị, Tam Thanh, Trấn
Vũ).
- Yêu cầu HS đọc từng câu ca dao trong
nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
c. Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu đọc thầm toàn bài, TLCH:
+ Kể tên những vùng trong mỗi câu ca dao ?
+ Mỗi vùng của đất nước ta có cảnh đẹp gì?
+ Theo em, ai đã tơ điểm cho non sơng ta
ngày càng đẹp hơn?
- GV kết luận: Vẻ đẹp và sự giàu có của các
<i>miền trên đất nước ta, từ đó thêm tự hào vè</i>
<i>quê hương, đất nước.</i>
<i><b> d. Học thuộc lòng:</b></i>
- Hướng dẫn đọc diễn cảm 6 câu ca dao.
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng các câu ca
dao.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng 6 câu
ca dao.
+ Mời 2 tốp, mỗi tốp 6 em nối tiếp nhau thi
đọc thuộc 6 câu ca dao.
+ Mời 3HS thi đọc thuộc cả 6 câu ca dao.
- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất.
- Hát tập thể.
- HS đọc bài theo yêu cầu.
- Lớp nhận xét.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu – nêu tên
bài.
- Lắng nghe GV đọc mẫu.
- Đọc từ khó.
- Nối tiếp nhau mỗi em đọc 2 dòng, luyện
đọc các từ ở mục A.
- Nối tiếp nhau đọc 6 câu ca dao.
- Tìm hiểu nghĩa của từ mới: SGK.
- HS đọc từng câu ca dao trong nhóm.
- Cả lớp đọc ĐT tồn bài.
- HS đọc cả lớp đọc thầm cả bài.
+ Lạng Sơn, Hà Nội, Nghệ An, Hà tĩnh
Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Đồng
Nai , Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp.
+ Ở Lạng Sơn: có phố Kì Lừa, có nàng
Tơ Thị... ; Hà Nội: có Hồ Tây ....
+ Do cha ông ta gây dựng và giữ gìn cho
non sông ngày càng đẹp hơn.
- Gọi HS đọc lại nội dung bài.
- HS đọc từng câu rồi cả bài theo hướng
dẫn của GV.
+ 2 tốp thi đọc thuộc 6 câu ca dao.
- 2HS thi đọc thuộc và đọc diễn cảm cả
bài.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng,
hay.
- Bài học hôm nay giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới.
- Lắng nghe và thực hiện.
<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>
...
...
...
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết thực hiện “Gấp một số lên nhiều lần” và vận dụng giải tốn có lời văn.
- Làm được các BT 1, 2, 3, 4.
- GDHS tính cẩn thận trong làm tính giải tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- SGK, phấn, thước.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định lớp : Hát vui.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Yêu cầu HS làm bài 3/57 SGK.
- GV nhận xét.
3. Bài mới:
<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu </b></i>
cầu tiết học. Ghi tên bài.
<i><b> b. Hướng dẫn làm bài:</b></i>
<b>Bài 1: Trả lời các câu hỏi:</b>
- Yêu cầu 1 HS nêu bài tập 1.
- Yêu cầu thực hiện phép chia vào vở.
- Y êu cầu HS nêu miệng kết quả.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: Giải toán:</b>
- Yêu cầu HS nêu đề bài 2.
- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Mời một HS lên giải.
- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra chéo.
- Hát tập thể.
- HS làm bài vào bảng con.
- Lắng nghe – ghi tên bài.
- Một HS nêu đề bài 1.
- Thực hiện phép chia nhẩm ghi kết quả vào
vở.
- Lần lượt từng HS nêu miệng kết quả.
- Cả lớp làm vào vào vở.
- Một HS lên bảng giải bài.
Bài giải
- Nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 3: Giải toán:</b>
-Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc.
- Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở.
- Mời một HS lên bảng sửa bài.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống</b>
(theo mẫu):
- Đọc yêu cầu.
- HDHS Viết số thích hợp vào ơ trống
(theo mẩu).
Trị chơi: thi giải toán nhanh.
- GV nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dị:
- Nhắc lại cách tìm số lớn gấp mấy lần
số bé.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
Đáp số : 5 lần
- HS khác nhận xét bài bạn.
- Quan sát và đọc bài tập.
- Tự làm bài rồi chữa bài.
- Một HS lên giải bài.
Bài giải
Số kg cà chuathửa ruộng thứ hai thu hoạch
là: 127 x 3 = 381 (kg )
Số kg cà chua cả 2 thửa ruộng thu hoạch
được: 127 + 381 = 508 ( kg)
Đáp số: 508 kg
- HS làm vào phiếu thi đua giữa các tổ.
- Đọc yêu cầu.
- Các tổ thi đua.
- HS nhắc lại cách tìm số lớn gấp mấy lần số
bé.
- Lắng nghe và thực hiện.
<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>
...
...
...
<b>Thủ cơng</b>
- Kẻ, cắt, dán được chữ I, T các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán
tương đối phẳng.
- HS khéo tay: Kẻ, cắt dán được chữ I, T, các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ
dán phẳng
II. Đồ dùng dạy – học:
- Mẫu chữ I, T cắt đã dán và mẫu chữ I, T cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng.
Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T.
IV. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra các thao tác cắt chữ I,T và
3. Bài mới:
Hoạt động 3: HS thực hành cắt, dán chữ
I, T.
- GV yêu cầu HS nhắc lại và thực hiện
các thao tác kẻ, gấp, cắt chữ I, T.
- GV nhận xét và nhắc lại các bước kẻ,
cắt, dán chữ I , T theo quy trình.
HS thực hành :
- GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS còn
lúng túng.
- GV nhắc HS dán chữ cho cân đối và
miết cho phẳng.
- GV đánh giá sản phẩm thực hành của
HS.
* Nhận xét- dặn dò:
- GV nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần
thái độ học tập, kết quả thực hành của
HS.
Hát
- HS nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán các
chữ I, T theo quy trình 3 bước.
- HS thực hành kẻ, cắt, dán chữ I, T.
- HS trưng bày sản phẩm.
- Dặn dị HS giờ học sau mang giấy thủ
cơng, giấy nháp, bút màu, kéo thủ công
để học bài “Cắt, dán chữ H, U”.
<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>
...
...
...
- Viết đúng chữ hoa H (1 dòng), N, V ( 1dòng), tên riêng Hàm Nghi(1dòng), câu ứng
dụng Hải Vân...vịnh Hàn (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
- GDHS rèn chữ viết đúng mẩu – đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>
- Mẫu chữ viết hoa H, N, V.
- Mẫu chữ tên riêng Hàm Nghi và câu ca dao trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 1. Ổn định lớp: Hát vui.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
- Gọi 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con: Gh, Ghềnh Ráng.
- GV nhận xét đánh giá.
<b> 3. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu cầu</b></i>
của tiết học. Ghi tên bài.
<i><b>b. Hướng dẫn viết trên bảng con: </b></i>
<b> * Luyện viết chữ hoa:</b>
- u cầu tìm các chữ hoa có trong bài:
H, N, V.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ.
- Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ
vừa nêu.
<i><b>* HS luyện viết từ ứng dụng: </b></i>
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu: Hàm Nghi là một ông vua
<i>lên ngơi từ lúc 12 tuổi có lịng u nước </i>
<i>thương dân, bị TDP bắt và đưa đi đày ở </i>
<i>An - giê - ri và mất ở đó.</i>
- Yêu cầu HS viết trên bảng con: Hàm
Nghi.
<i><b>* Luyện viết câu ứng dụng:</b></i>
- Yêu cầu một HS đọc câu ứng dụng:
<i>Hải Vân bát ngát nghìn trùng.</i>
<i>Hịn Hồng sừng sững đúng trong vịnh </i>
<i>Hàn</i>
- Giúp HS hiểu nội dung câu ca dao: Tả
cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp và hùng vĩ ở
miền Trung của nước ta.
- Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con:
<i>Hải Vân, Hòn Hồng.</i>
<b> * Hướng dẫn viết vào vở:</b>
- Hát tập thể.
- Hai em lên bảng viết.
- Lớp viết vào bảng con.
- HS nhận xét.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu.
- Các chữ hoa có trong bài là: H, N, V.
- Theo dõi GV hướng dẫn.
- Lớp theo dõi và viết vào bảng con.
- 1 HS đọc từ ứng dụng: Hàm Nghi.
- Lắng nghe.
- HS tập viết vào bảng con.
- HS đọc.
- Lắng nghe.
- GV nêu yêu cầu: viết chữ H 1 dòng cỡ
nhỏ.
- Viết tên riêng Hàm Nghi 2 dòng cỡ nhỏ
.
- Viết câu ca dao hai lần (4 dòng).
- Thu vở nhận xét.
<b> 4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Yêu cầu nhắc lại cách viết chữ hoa: H,
N, V.
- GV nhận xét đánh giá.
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài
mới.
- Lớp luyện viết chữ hoa: Hải Vân, Hòn
Hồng, Hàn trong câu ứng dụng.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn
của GV.
- Nộp vở GV nhận xét.
- HS nhắc lại cách viết.
- Lắng nghe và thực hiện.
<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>
...
...
...
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải tốn.
- GDHS u thích học tốn.
- Làm đước các BT 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Các tấm bìa mỗi tấm có 8 chấm trịn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định lớp: Hát vui.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Gọi 2 HS lên bảng làm bài 2 và bài 3 SGK
tiết trước.
- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>
<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu </b></i>
cầu của tiết học – ghi tên bài.
<i><b> b. Lập bảng chia 8:</b></i>
- Để lập được bảng chia 8 ta dựa vào đâu?
- Yêu cầu thảo luận theo nhóm: Dựa vào
bảng nhân 8, em hãy lập bảng chia 8.
- Mời các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
- GV kết luận ghi bảng:
- Hát vui.
- Hai HS lên bảng sửa bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Dựa vào bảng nhân 8.
- 2HS đọc bảng nhân 8.
8 : 8 = 1 ; 16 : 8 = 2 ; ... ; 80 : 8 = 10.
- Yêu cầu cả lớp HTL bảng chia 8.
c. Luyện tập:
<b>Bài 1: Tính nhẩm:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời 1 số em nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: Tính nhẩm:</b>
- Giọ HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Mời 2HS lên bảng chữa bài.
- Cho HS đổi vở để KT bài nhau.
- Nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 3: Giải toán:</b>
- Gọi HS đọc bài bài tốn.
- Ghi tóm tắt bài tốn:
32m
? m
- Yêu cầu HS đọc thầm tìm cách giải và
làm vào nháp.
- Mời 1HS lên bảng giải.
- GV nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4: Giải toán:</b>
- Hướng dẫn tương tự như bài 3, yêu cầu
HS làm vào vở. Sau đó thu vở 1 số em,
- Nhận xét, chữa bài.
<b> 4. Củng cố - Dặn dò:</b>
-Yêu cầu nêu kết quả của từng phép tính
trong bảng chia 8.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Cả lớp HTL bảng chia 8.
- Một HS nêu yêu cầu bài: Tính nhẩm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Lần lượt từng em nêu miệng kết quả, cả
lớp nhận xét bổ sung:
8 : 8 = 1 16 : 8 = 2
24 : 8 = 3 32 : 8 = 4 …
- Một HS nêu yêu cầu bài tập 2.
- cả lớp tự làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung.
8 x 5 = 40 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48
40 : 8 = 5 32 : 8 = 4 48 : 8 = 6
40 : 5 = 8 32 : 4 = 8 48 : 6 = 8
- Một em đọc đề bài 3.
- Cả lớp làm bài vào nháp.
- Một HS lên bảng giải bài, cả lớp nhận xét
Bài giải
Chiều dài mỗi mảnh vải là :
32 : 8 = 4 ( m )
Đáp số : 4 m vải
- Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài.
Bài giải
Số mảnh vải cắt được là :
32 : 8 = 4 ( mảnh)
Đáp số : 4 mảnh.
- Lớp nhận xét.
- Nêu kết quả tương ứng với từng phép tính
do GV yêu cầu.
- HS trả lời nhanh.
- Lắng nghe và thực hiện.
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- GDHS yêu thích học tiếng việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<i> - Bảng lớp viết sẵn bài tập 1. VBT TV.</i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>
...
...
<b>I. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG:</b>
- Giáo dục HS ý thức tiết kiệm, thân thiện với môi trường.
- Xây dựng tinh thần đồn kết, giúp đỡ nhau vượt khó vươn lên trong học tập và hoạt
động.
- Tạo khônh khí thi đua nhẹ nhàng, phấn khởi.
- Rèn kĩ năng giao tiếp, ra quyết định cho HS.
<b>II. QUY MÔ HOẠT ĐỘNG : </b>
<b> - Tổ chức theo quy mô lớp, khối lớp hoặc trường.</b>
- Các bài hát chủ đề “Thiếu nhi làm kế hoạch nhỏ”.
- Bao tải, dây buộc.
<b> IV. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH:</b>
<b>Bước 1:Chuẩn bị:</b>
- Nhà trường phối hợp với Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh thành lập Ban chỉ
đạo đợt thi đua “Em làm kế hoạch nhỏ” chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.
- Ban chỉ đạo phát động đợt thi đua “Em làm kế hoạch nhỏ” tới toàn bộ HS nhà
trường. Thông báo cho HS biết nội dung , chương trình, kế hoạch, thời gian tổ chức
hoạt động “Kế hoạch nhỏ”. Chỉ đạo việc thành lập các tiểu ban chỉ đạo khối lớp.
- GVCN phối hợp với phụ trách (nhi đồng) chi đội các lớp xây dựng kế hoạch chi tiết
(nội dung, chỉ tiêu, phương thức tổ chức …) cho hoạt động.
- Triển khai công việc tới các thành viên của tổ(phân đội) . Các thành viên trong
tổ(phân đội) trao đổi thống nhất chỉ tiêu kế hoạch nhỏ và giao ước thi đua, cam kết thực
hiện các chỉ tiêu đã thống nhất.
- Tổ chức tuyên truyền vận động:
Hàng ngày, hàng tuần trong giờ ra chơi Ban tổ chức tuyên truyền qua Đội tuyên
truyền măng non, qua hệ thống phát thanh của nhà trườngbằng các bài viết, lời ca tiếng
hát về vai trò, ý nghĩa thiết thực của phong trào kế hoạch nhỏ, từ đó tạo cho các em
nhận thức, động lực thực hiện tốt phong trào.
<b>Bước 2: Thực hiện:</b>
<b> - Trên cơ sở nội dung, chương trình, kế hoạch đã thống nhất, các tiểu ban các lớp, khối</b>
lớp tổ chức cho cá nhân, tập thể đăng kí các chỉ tiêu thi đua.
- Các tiểu bạn đôn đốc các đội viên, HS tích cực thực hiện kế hoạch đã đăng kí.
- Báo cáo kết quả:
+ Các lớp tổ chức cân các sản phẩm thu được, báo cáo kết quả về Tiểu ban chỉ đạo
của khối lớp.
+ Tiểu ban chỉ đạo khối lớp báo cáo kết quả về Ban chỉ đạo của nhà trường
<b>Bước 3: Lễ tổng kết phong trào thi đua: Em làm kế hoạch nhỏ - chào mừng ngày</b>
<b>Nhà giáo Việt Nam:</b>
- Lễ tổng kết cần được tổ chức trang trọng vào trước hoặc trong ngày Nhà giáo Việt
Nam
- Trong lễ tổng kết chú ý mời các đại biểu lãnh đạo địa phương, Đồn Thanh niên
Cộng sản Hồ Chí Minh tại địa phương, các ban ngành, đồn thể có liên quan trong khu
vực.
- Chương trình buổi lễ có thể là:
+ Ca múa nhạc chào mừng.
+ Chào cờ, nghi thức Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.
+ Tuyên bố lí do giới thiệu đại biểu, khách mời.
+ Trưởng bạn chỉ đạo phong trào thi đua đọc Báo cáo tổng kết, công bố kết quả : Kế
hoạch nhỏ của các lớp, của khối.
+ Ban chỉ đạo phong trào thi đua tuyên dương, khen thưởng các cá nhân, tập thể có
thành tích tốt trong phong trào thi đua.
+ Báo cáo điển hình của phong trào thi đua.
+ Phát biểu của đại biểu cấp trên, khách mời.
+ Ca nhạc kết thúc lễ tổng kết.
<b></b>
<b>---ÔN TIẾNG VIỆT </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Đọc đoạn 2 của bài tập đọc : Nắng phương Nam theo lời chỉ dẫn cách đọc phân biệt
lời dẫn chuyện và lời các nhân vật của GV.
- Biết khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho câu hỏi: Các bạn của Vân tặng
<i>Vân vật gì?</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Sách bài tập ôn luyện. Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định lớp: kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi HS đọc bài : “Đất quý đất yêu” và trả lời các câu
hỏi SGK.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới:
<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học. </b></i>
Ghi tên bài.
<i><b> b. Hướng dẫn luyện đọc:</b></i>
- HS chuẩn bị theo yêu cầu.
- Đọc bài theo yêu cầu và trả
lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.
<b> Bài 1: Đọc rõ ràng, rành mạch đoạn 2 của bài Nắng </b>
<i>phương Nam:</i>
- GV yêu cầu đọc yêu cầu đề bài.
- GV đọc mẫu đoạn cần luyện đọc:
<i>Tưởng ai, té ra nhỏ Phương. Uyên đáp:</i>
<i> – Tụi mình đi lịng vịng tìm chút gì để kịp gửi ra Hà </i>
<i>Nội cho Vân.</i>
<i>Có phải Vân hát dân ca ở trại hè Nha Trang không ?</i>
<i> – Phải đó. Mấy đứa mới nhận được thư Vân sáng </i>
<i>nay.</i>
<i> – Tết ngồi đó chắc là vui lắm ?</i>
<i> – Vui nhưng mà lạnh dễ sợ ln. Đây nè, mình đọc </i>
<i>một đoạn thư của Vân nhé ! – Vừa nói, Uyên vừa rút </i>
<i>trong túi ra một tờ giấy – “Hà Nội đang rạo rực trong </i>
<i>những ngày giáp Tết. Trời cuối đông lạnh buốt. Những </i>
<i>dịng suối hoa trơi dưới bầu trời xám đục và làn mưa </i>
<i>bụi trắng xóa.” Viết hay q, phải khơng ?</i>
<i>– Ước gì chúng mình gửi cho Vân được ít nắng Phương</i>
<i>Nam nhỉ ! – H nói.</i>
- Yêu cầu từng em đọc lại.
- Chia lớp thành 4 nhóm.
- Từng nhóm thi đọc phân vai.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay nhất.
<b> Bài 2: Trả lời các câu hỏi sau:</b>
- GV yêu cầu đọc yêu cầu đề bài.
Câu 1: Các bạn của Vân tặng Vân vật gì?
a) Một cành đào.
b) Một cành mai.
c) Một hoa mai.
- GV yêu cầu làm bài cặp đôi.
- Gọi từng cặp trả lời.
- GV nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Về nhà chuẩn bị bài mới và luyện
đọc nhiều hơn.
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Đọc thầm theo.
- Lớp đọc bài.
- Ngồi theo nhóm. Đọc phân
vai.
- Từng nhóm thi đọc.
- Lớp nhận xét.
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Làm bài:
Câu 1: b) Một cành mai.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe và thực hiện.
<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Nói được những điều em biết về một cảnh đẹp ở nước ta dựa vào một bức tranh
(hoặc một tấm ảnh) theo gợi ý (BT1).
- KNS: Tư duy sáng tạo – Tìm kiếm và xử lí thơng tin.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>
- Tranh ảnh về cảnh đẹp đất nước (GV và HS sưu tầm được).
- Ảnh biển Phan Thiết trong SGK (phóng to-nếu có) – - Bảng từ viết các gợi ý ở bài tập
1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 1. Ổn định lớp: Hát vui.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
- Gọi 2 HS nói về quê hương hoặc nơi em
đang ở.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b> 3. Bài mới: </b>
<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu cầu </b></i>
của tiết học – ghi tên bài.
<i><b> b. Hướng dẫn làm bài tập: </b></i>
<b>Bài 1: Mang tới lớp tranh, ảnh về một cảnh </b>
đẹp ở nước ta. Nói những điều em biết về
cảnh đẹp ấy.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài và các gợi ý
trong SGK.
- Gv kiểm tra việc HS chuẩn bị tranh ảnh
cho tiết học. Lưu ý:
+ Có thể nói về bức ảnh Phan Thiết SGK.
+ Có thể nói theo cách trả lời các câu hỏi
gợi ý hoặc nói tự do.
- Hướng dẫn HS cả lớp nói về cảnh đẹp
trong tấm ảnh biển Phan Thiết.
- Mời 1 HS giỏi làm mẫu: nói đầy đủ về
- Yêu cầu HS tập nói theo cặp.
- Mời 2,3 em tiếp nối nhau thi nói về cảnh
biển.
- GV nhận xét.
<b>Bài tập 2: Viết những điều nói trên thành </b>
<i>một đoạn văn 5-7 câu.</i>
- GV nhắc nhở, cho HS viết bài vào vở.
- Mời 4, 5 HS đọc bài viết trước lớp.
- GV nhận xét một số bài văn hay.
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Hồn thành bài viết. Chuẩn bị bài sau.
- Hát tập thể.
- HS chuẩn bi đầy đủ VBT.
- Nói về quê hương hoặc nơi em đang ở.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe – đọc tên bài.
- 1 HS đọc yêu cầu và các gợi ý, lớp đọc
thầm theo.
- HS chuẩn bị tranh ảnh liên quan đến bài
học.
- 1 HS nói về cảnh biển Phan Thiết, nhận
xét.
- Lớp thảo luận nhóm đơi nói về bức ảnh
Phan Thiết.
- Tập nói theo cặp.
- Thi nói về cảnh biển Phan Thiết.
- Nghe, nhận xét.
- HS Viết những điều nói trên thành đoạn
văn từ 5-7 câu.)
- 4, 5 HS trình bày bài viết của mình
trước lớp. Nhận xét bài của bạn.
<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>
...
...
...
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục bát, thể
song thất.
- Làm đúng bái tập 2.
- GDHS Rèn chữ viết đẹp. Biết giữ vở sạch.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Bảng lớp viết hai lần bài tập 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định lớp: Hát vui.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng viết: 2 từ có tiếng chứa
vần at, 2 từ có tiếng chứa vần ac.
- Nhận xét đánh giá.
<b> 3. Bài mới: </b>
<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu cầu</b></i>
của tiết học. Ghi tên bài.
<i><b> b. Hướng dẫn nghe viết:</b></i>
- Đọc mẫu 4 câu ca dao cuối trong bài.
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng lại, cả lớp đọc
thầm.
+ Bài chính tả có những tên riêng nào ?
+ 3 câu ca dao thể lục bát được trình bày
thế nào?
+ Câu ca dao 7 chữ được trình bày thế nào?
- Yêu cầu lấùy bảng con viết các tiếng khó:
<i>quanh quanh, sừng sững, lóng lánh, ... .</i>
- GV nhận xét.
- GV đọc cho HS viết bài.
- GV đọc lại cho HS soát lỗi.
- Thu vở nhận xét, chữa bài.
<i><b> c. Hướng dẫn làm bài tập: </b></i>
<b>Bài 2: Tìm các từ:</b>
a). Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch:
- Hát vui.
- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp viết vào bảng con.
- Lớp nhận xét.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Hai em nhắc lại tựa bài.
- Cả lớp theo dõi GV đọc bài.
- 2 HS đọc thuộc lòng lại bài.
+ Các tên riêng : Nghệ, Hải Vân, Hồng,
Hàn , Nhà Bè, Gia Định, Đồng Nai, Tháp
Mười.
+ Dòng 6 chữ bắt đầu viết cách lề vở 2 ơ.
Dịng 8 chữ cách lề 1 ô vở.
+ Cả 2 chữ đầu mỗi dịng đều cách lề 1ơ.
- Lớp viết tiếng khó vào bảng con.
- Nghe - viết bài vào vở. Sau đó dị bài sốt
lỗi.
- Nộp vở GV nhận xét.
- 2HS nêu ND của BT.
b). Chứa tiêgns có vần ac hay at:
- Gọi HS đọc ND của BT.
- Yêu cầu 2 HS làm bài trên bảng.
- Cả lớp thực hiện vào bảng con.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gọi HS đọc lại kết quả theo lời giải đúng.
<b> 4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài
mới.
- Cả lớp thực hiện vào bảng con xong giơ
bảng và sửa bài.
<i><b>(chuối, chữa bệnh, trông)</b></i>
- 2 HS đọc lại kết quả đúng.
- Cả lớp làm bài vào VBT: vác, khát, thác.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe và thực hiện.
<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>
...
...
...
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
- Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán.
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định lớp: Hát vui.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS đọc bảng chia 8.
- Làm BT 2 tiết trước.
- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>
<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu </b></i>
cầu của tiết học – ghi tên bài.
<i><b> b. Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: Tính nhẩm:</b>
- Gọi HS nêu bài tập 1.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả tính nhẩm.
- Yêu cầu lớp theo dõi và tự chữa bài.
- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.
<b>Bài 2: Tính nhẩm:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 2.
- Hát vui.
- 3 HS đọc bảng chia 8.
- 1HS lên bảng làm BT2.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1 em nêu yêu cầu bài 1: Tính nhẩm.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 3 HS nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung.
8 x 6 = 48 16 : 8 = 2
48 : 8 = 6 16 : 2 = 8
- Yêu cầu cả lớp thực hiện tính vào vở.
- Gọi 4 em lên bảng làm bài, mỗi em 1
cột .
- Nhận xét bài làm của HS.
- Yêu cầu HS đổi vở để KT bài nhau.
<b>Bài 3: Giải toán:</b>
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS nêu dự kiện và yêu cầu đề
bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một HS lên bảng giải.
- Thu vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4: Tìm 1/8 số ơ vng của mổi hình:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, tính
nhẩm.
- Gọi HS trả lời miệng.
- GV nhận xét chữa bài.
<b> 4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Yêu cầu HS đọc bảng chia 8.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi nhận
xét bổ sung.
- Từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- 2 HS đọc bài tốn.
- HS phân tích bài toán.
- Cả lớp làm vào vào vở.
- 1 HS lên bảng trình bày bài giải, lớp theo
dõi bổ sung.
Bài giải
Số thỏ còn lại là :
42 – 10 = 32 ( con )
Số thỏ trong mỗi chuồng là:
32 : 8 = 4 (con)
Đáp số : 4 con thỏ
- 1 HS nêu đề bài.
- Tự làm nhẩm dựa vào hình vẽ.
- 3 HS nêu miệng kết quả, cả lớp nhận xét bổ
sung.
Hình a: 16 : 8 = 2(ơ vng)
Hình b: 24 : 8 = 3 (ô vuông)
- 2 HS đọc bảng chia 8.
- Lắng nghe và thực hiện.
<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>
...
...
...
<b>ÔN LUYỆN TOÁN </b>
I. MỤC TIÊU :
- Biết vận dụng kiến thức bảng chia 8 để tính nhẩm. Biết giải bài tốn bằng một
phép tính chia. Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
tính. Biết tìm 1/8 số ô vuông dựa vào cho sẳn.
<i>-</i> Rèn kỹ năng tính chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
Các bài tập ôn luyện. Bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
1.Ổn định lớp :
2.Kiểm tra bài cũ :
- YC 4 hs đọc bảng tính :
234 102 214 120
x x x x
2 4 3 5
- GV nhận xột.
3.Bài mới :
<i>Giới thiệu bài :</i>
Hụm nay lớp cỏc em thực hành
x x x x
2 4 3 5
468 408 642 600
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Đọc đề bài.
- Thi đua :
16 : 8 = 2 8 : 8 = 1 32 : 8 = 4
80 : 8 = 10 24 : 8 = 3 72 : 8 = 9
48 : 8 = 6 40 : 8 = 5 56 : 8 = 7
64 : 8 = 8 16 : 8 = 2
- Đọc yêu cầu.
-> Có 40kg go u vo 8 tỳi.
-> Mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo.
- Lm bi:
<i>Gii :</i>
<i>S ki-lô-gam gạo mỗi tói cã :</i>
<i>40 : 8 = 5 (kg gạo)</i>
<i>Đ/S : 5 kg gạo.</i>
- Đọc đề bài.
- Thảo luận:
-> Có 40kg gạo đổ vào các túi.
-> Mỗi túi có 8kg gạo.
-> Có bao nhiêu túi gạo.
- Trỡnh by:
<i>Gii:</i>
<i>S </i>túi gạo l:
- GV nhận xét.
Bài 4 :
- Gọi 1 em đọc đề bài.
- YC hs làm vào bảng con.
- GV nhận xét.
Bài 5 :
- Gọi 1 em đọc đề.
- Treo hình, yc hs quan sát :
- Gọi 1 em làm bài. Cả lớp làm
vào tập.
- GV nhận xét.
4.Củng cố- dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem bài tiếp theo.
<i>Đ/S : 5 túi gạo.</i>
- Đọc u cầu.
- Làm bài :
1
8<sub> cđa 32kg g¹o là</sub>
4 kg go
1
8<sub> của 56m vải là</sub>
7 một vi
- c đề bài.
- Làm bài :
b) 3 «
- Lắng nghe.
<b>ÔN TIẾNG VIỆT</b>
- Biết viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) nói về một cảnh đẹp ở nước ta mà em
biết qua tranh, ảnh hoặc ti vi theo gợi ý:
+ Đó là cảnh gì ? ở đâu ?
+ Cảnh đó có những điểm gì nổi bật làm em chú ý ?
+ Nhìn cảnh đẹp đó, em có suy nghĩ gì ?
- Rèn kỹ năng viết đoạn văn.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Sách bài tập ôn luyện, bài văn mẫu.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định lớp: kiểm tra sự chuẩn bị </b>
của HS.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
3. Bài mới:
<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu</b></i>
cầu tiết học. Ghi tên bài.
<i><b> b. Hướng dẫn luyện viết:</b></i>
<b> Viết đoạn văn ngắn (từ 5 – 7 câu) nói </b>
<i>về một cảnh đẹp ở nước ta mà em biết </i>
<i>qua tranh, ảnh hoặc ti vi ....</i>
- GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV hỏi:
+ Đó là cảnh gì ? ở đâu ?
+ Cảnh đó có những điểm gì nổi
bật làm em chú ý ?
+ Nhìn cảnh đẹp đó, em có suy nghĩ
gì ?
- u cầu HS vận dụng kiến thức đó
học ở lớp hai và tiết học trước viết
đoạn văn nói về vẽ đẹp của nước ta.
- Gọi từng em đọc lại bài làm của
mình.
- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài mới.
- Lắng nghe – đọc tên bài.
- Đọc yêu cầu.
- HS phát biểu ý kiến.
- Viết bài:
Bức tranh vẽ cảnh biển Ba Động. Cảnh bờ
<i>biển Ba Động rất đẹp, có những hành dừa </i>
<i>xanh ngắt nằm dọc bờ biển. Giữa biển có một </i>
<i>bãi cát trắng rộng dẫn vào các tòa nhà nghỉ </i>
<i>của khách du lịch, sau tịa nhà là những dãy </i>
<i>núi nhấp nhơ. Trên mặt biển, có những chiếc </i>
<i>thuyền chở khách du lịch đi tham quan đang </i>
<i>trôi bồng bềnh trên mặt nước. Cảnh Vật ở đây </i>
<i>thật yêu bình.</i>
<i> Yêu cảnh vật ở Ba Động em càng thêm yêu </i>
<i>đất nước Việt Nam.</i>
<i>- Lắng nghe và thực hiện.</i>
<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>
...
...
<b> </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- HS tự nhận xét tuần 12.
- Rèn kĩ năng tự quản.
- Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể, rèn luyện lối sống có trách nhiệm đối với tập thể.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ
2. Lớp trưởng tổng kết:
- Học tập:
- Nề nếp:
+ Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn.
+ Hát văn nghệ rất sôi nổi, vui tươi.
- Vệ sinh:
+ Vệ sinh cá nhân tốt.
+ Lớp sạch sẽ, gọn gàng.
+ Trực nhật VS quan cảnh, nhà vệ sinh
- Phát huy ưu điểm tuần qua.
- Thực hiện thi đua giữa các tổ.
+ ý kiến các tổ.
- GV chốt và thống nhất các ý kiến.
<b>* Hoạt động 3: Hướng tuần sau:</b>
+ Duy trì mọi nền nếp nhà trường đề ra.
+ Thực hiện tốt các nếp của lớp đề ra.
+ Thực hiện LĐ- VS cho sạch – đẹp và
phân công đội trực làm vệ sinh cảnh
quan trường lớp; trực quét dọn nhà vệ
sinh hàng ngày.
- Thi đua học tập giành nhiều điểm tốt.
- Ôn tập các bài học trong ngày và
chuẩn bị làm bài, học bài cho ngày sau
trước khi đến lớp.
- Các tổ trưởng báo cáo.
- Đội cờ đỏ sơ kết thi đua.
- Lắng nghe lớp trưởng báo cáo nhận xét
chung.
- Lắng nghe GV nhận xét chung. Góp ý và
biểu dương HS khá tốt thực hiện nội quy.
- Thực hiện biểu dương.
GVCN Lớp hướng dẫn cho lớp thực hành và