Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Giáo án lớp 4 Tuần 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.81 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 31</b>


<b>Thứ Hai ngày 16 tháng 04 năm 2018</b>
<b>TIẾT 1 + 2: TIẾNG ANH (Giáo viên bộ môn dạy)</b>
************************************************
<b>TIẾT 3: Tập đọc</b>


<b>ĂNG-CO VÁT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm
rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.


- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng-co Vát, một cơng trình kiến trúc và điêu khắc
tuyệt diệu của nhân Cam-pu-chia (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


- GDBVMT: HS thấy được vẻ đẹp của khu đền hài hịa trong vẻ đẹp của mơi
trường thiên nhiên lúc hồng hơn.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc.


- Tranh ảnh minh hoạ chụp đền Ăng-co Vát (phóng to nếu có).
- Bản đồ thế giới chỉ đất nước Cam-pu-chia.


- Quả địa cầu.


<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Ổn định: Hát</b>


<b>2. Ktbc: Dịng sơng mặc áo.</b>


- Gọi 2 HS đọc TL và TLCH SGK.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: - GTB: Ăng-co Vát. </b>
- Bài tập đọc hôm nay đưa các em đến


với đất nước láng giềng Cam-pu-chia
để chiêm ngưỡng một cơng trình kiến
trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân
dân Khơ-me đó là Ăng-co Vát.
<b>HĐ 1: - Hoạt động cả lớp.</b>


<b>* Hướng dẫn luyện đọc.</b>
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài.


- GV kết hợp sửa phát âm, ngắt giọng.
+ Bài được chia làm mấy đoạn?


- Yêu cầu HS dùng bút chì đánh dấu
từng đoạn trong SGK.


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết
hợp sửa cách phát âm cho HS (nếu
có).



- HD HS đọc câu dài.


- Luyện đọc từ ngữ khó: Ăng-co Vat,
Cam-pu-chia, thế kỉ XII,...


- HS hát.


2 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi
SGK.(HS CHT)


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS lắng nghe.


3 HS nối tiếp đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.


+ Bài được chia làm 3 đoạn. (mỗi xuống
hàng là 1 đoạn).


- HS dùng bút chì đánh dấu từng đoạn.
(SGK).


3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- HS luyện đọc câu dài.


- HS luyện đọc từ: Ăng-co Vat,
Cam-pu-chia, thế kỉ XII,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2


kết hợp giải nghĩa từ.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV tổ chức cho HS thi đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài.
<b>HĐ 2: - Hoạt động nhóm.</b>
<b>* Tìm hiểu bài.</b>


- Y/cầu HS đọc thầm, thảo luận và
TLCH.


- Gọi 1 HS đọc đ.1 thảo luận và
TLCH.


+ Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu và
từ bao giờ?


- Gọi 1 HS đọc đ.2 thảo luận và
TLCH.


+ Khu đền chính đồ sộ như thế nào?


+ Khu đền chính được xây dựng kì
cơng như thế nào?


- Gọi 1 HS đọc đ.3 thảo luận và
TLCH.


+ Phong cảnh khu đền lúc hoàng hơn
có gì đẹp?



- Gọi 2 HS nêu nội dung của bài?


<b>HĐ 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm.</b>
- GV giới thiệu đoạn văn đọc diễn


cảm: "Lúc hồng hơn, ... tỏa ra từ các
ngách".


- GV đọc mẫu.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm


giải SGK: Kiến trúc, điêu khắc, thốt nốt,
kì thú, muỗm, thâm nghiêm,...


- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc.


- HS lắng nghe GV đọc mẫu.


- HS đọc thầm, thảo luận nhóm TLCH.
1 HS đọc, cả lớp đọc thầm và TLCH.
+ Ăng-co Vát được xây dựng ở đất nước


Cam-pu-chia từ thế kỉ thứ mười hai.
1 HS đọc, cả lớp đọc thầm và TLCH.
+ Khu đền chính gồm ba tầng với những


ngọn tháp lớn, ba tầng hành lang dài gần


1500 mét. Có 398 gian phịng.


+ Khu đền chính được kiến trúc với những
cây tháp lớn được dựng bằng đá ong và
được bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những
bức tường buồng nhẵn như mặt ghế đá,
được ghép bằng những tảng đá lớn đẽo
gọt vng vức và lựa ghép vào nhau kín
khít như xây gạch vữa.


1 HS đọc, cả lớp đọc thầm và TLCH.
+ Vào hoàng hôn Ăng-co Vát thật huy


hoàng: Ánh sáng chiếu soi vào bóng tối
của đền; những ngọn tháp cao vút lấp
lống giữa những chùm lá thốt nốt xồ
tán trịn; Ngơi đền cao với những thềm
đá rêu phong càng trở nên uy nghi, thâm
ngiêm hơn dưới ánh chiều vàng, khi đàn
dơi bay toả ra từ các ngách.


2 HS nêu: Ca ngợi Ăng-co Vát là một
công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt
diệu của nhân dân Cam-pu-chia. (HS
<b>HTT)</b>


- HS theo dõi.
1 HS đọc lại.


- HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm đơi.


- HS thi đọc diễn cảm theo hướng dẫn của


GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đôi.


- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
(ngắt, nghỉ, nhấn giọng).


- GV nhận xét đánh giá, bình chọn,
tuyên dương HS đọc hay, đúng
giọng.


<b>4. Củng cố: </b>


- GV cho HS nêu lại nội dung bài.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà luyện đọc và chuẩn bị
bài: Con chuồn chuồn nước.


- HS nêu lại nội dung bài học.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe và thực hiện..


************************************************
<b>TIẾT 4: Toán</b>



<b>THỰC HÀNH (tt) (tr.159)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào hình vẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét (dùng cho mỗi HS).
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: Hát.</b>
<b>2. Bài cũ: Thực hành.</b>


- Gọi 1HS làm bảng lớp BT 1/158, lớp
làm vào nháp.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: GTB: - Thực hành (tt).</b>
<b>HĐ 1: Hoạt động nhóm đơi. </b>


<b>* Hướng dẫn ví dụ.</b>


- GV nêu yêu cầu: Từ độ dài thực tế
(đoạn thẳng AB) trên mặt đất 20 mét,
em hãy vẽ đoạn thẳng trên giấy theo tỉ
lệ 1: 400.


- GV gợi ý:



- Trước hết tính độ dài thu nhỏ đoạn
thẳng AB (cm)


- Đổi 20 m = 2000 cm.


- Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5(cm)
- GV cho HS vẽ vào vở đoạn thẳng AB


có độ dài 5cm .


- HS hát.


1HS làm bảng lớp(HS CHT), lớp
làm vào nháp.


<b>Tỉ lệ bản</b>


<b>đồ</b> 1:10 000 1:5 000 1:20 000


<b>Độ dài thật</b> 5km 25m 2km


<b>Độ dài trên</b>


<b>bản đồ</b> <b>50 cm</b> <b>5 mm</b> <b>1dm</b>


- HS nhận xét.


- HS nhắc lại tên bài.



- HS lắng nghe, theo dõi SGK, thảo
luận nhóm bàn và trình bày.


- HS vẽ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét, đánh giá.
<b>HĐ2: Hoạt động cá nhân. </b>
<b>* Hướng dẫn thực hành.</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 2 HS lên đo độ dài bảng lớp và
đọc kết quả cho cả lớp nghe.


- Hướng dẫn HS tự tính độ dài thu
nhỏ rồi vẽ vào vở.


- GV giúp đỡ những HS gặp khó
khăn.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS tự làm vào vở rồi nêu kết
quả.


- GV giúp đỡ những HS gặp khó


khăn.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố: </b>


- Gọi 2 HS nêu lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn
bị bài: Ôn tập về số tự nhiên.



- HS nhận xét.


<b>Bài 1:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


2 HS lên thực hành đo chiều dài
bảng lớp và đọc kết quả (3 m).
- HS lắng nghe, tính và vẽ đoạn


thẳng thu nhỏ vào vở.
<b>Giải:</b>
- Đổi 3 m = 300 cm


- Độ dài thu nhỏ là 300 : 50 = 6 (cm)
- Độ dài cái bảng thu nhỏ:



- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2: (HS HTT)</b>


1 HS nêu yêu cầu BT.


1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở rồi
nêu kết quả.


<b>Giải:</b>


Đổi: 8m = 800cm
6m = 600cm


Chiều dài của hình chữ nhật thu nhỏ
là:


800 : 200 = 4(cm)


Chiều rộng của hình chữ nhật thu nhỏ
là:


600 : 200 = 3(cm)
Vẽ hình chữ nhật có:
chiều dài 4cm, chiều rộng 3 cm.


- HS nhận xét, chữa bài.
2 HS nêu.


- HS lắng nghe.



- HS lắng nghe thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

************************************************
<b>TIẾT 5: Sinh hoạt đầu tuần:</b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 31</b>


*****************************************************************
*****


<b>Thứ Ba ngày 17 tháng 04 năm 2018</b>
<b>TIẾT 1: Chính tả: (Nghe - viết)</b>


<b>NGHE LỜI CHIM NÓI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả; biết trình bày các dịng thơ, khổ thơ theo thể
loại 5 chữ.- Làm đúng BT CT phương ngữ BT3b. HS trên chuẩn viết đúng
và đẹp.


<b>GD</b>


<b> BVMT : </b>


<b>-Ý thức yêu quý, BVMT thiên nhiên và cuộc sống con người.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Phiếu khổ rộng viết nội dung BT3b.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>


<b>2. Ktbc: Đường đi Sa-Pa.</b>


- Yêu cầu HS viết lại những từ đã viết sai
tiết trước vào nháp.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>


- GTB: Nghe-viết: Nghe lời chim nói.
<b>- Phân biệt: l /n, thanh hỏi, thanh ngã. </b>
<b>HĐ 1: Hướng dẫn HS nghe viết.</b>
<b>*Hướng dẫn chính tả: </b>


- GV yêu cầu 1 HS đọc đoạn viết chính
tả.


+ Nội dung bài thơ nói gì?
<b>*Hướng dẫn viết từ khó. </b>


- Cho HS luyện viết từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>HĐ 2:Viết chính tả:</b>



- GV HD HS cách trình bày.
- GV đọc cho HS viết.


- GV đọc lại bài chính tả để HS soát lỗi.
- Yêu cầu HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
- GV nhận xét 5 bài tại chổ và đánh giá.
<b>* Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<b>HĐ 3: Hoạt động nhóm,</b>


- HS hát.


- HS viết lại những từ đã viết sai tiết
trước vào nháp.


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


1 HS đọc to, lớp đọc thầm.


+ Bầy chim nói về những cảnh đẹp,
những đổi thay của đất nước. (HS
<b>HTT)</b>


- HS nêu những từ ngữ mình dễ viết
sai: lắng nghe, nối mùa, ngỡ ngàng,
thanh khiết, thiết tha,... (HS CHT)
- HS nhận xét.



- HS lắng nghe..
- HS viết chính tả.
- HS sốt lại bài.


- HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi chính
tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3b: Điền vào chổ trống.</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- GVchia nhóm, giao việc.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả.


- Gọi HS đọc lại đoạn văn sau khi hoàn
chỉnh.


- GV nhận xét, chốt ý đúng.
<b>GD</b>


<b> BVMT : </b>


<b>-Ý thức yêu quý, BVMT thiên </b>
<b>nhiên và cuộc sống con người.</b>
<b>4. Củng cố: </b>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà viết lại những từ ngữ


vừa viết trong bài và chuẩn bị bài: Nghe
viết: Vương quốc vắng nụ cười.


<b>Bài 3b: </b>


1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS làm bài theo nhóm.


- HS trình bày kết quả bài làm.


<b>b) (Sa mạc đen): Ở nước Nga - cũng </b>
màu đen - cảm giác - cả thế giới.
2 HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.


- HS nhận xét, chữa bài.


- HS nhắc lại nội dung bài học.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe và thực hiện.


************************************************
<b>TIẾT 2: Đạo đức</b>


<b>BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (t.2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường (BVMT) và trách nhiệm tham gia
BVMT.



- Nêu được những việc làm cần phù hợp với lứa tuổi để BVMT.


- Tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm
phù hợp với khả năng.


- Khơng đồng tình với những hành vi làm ô nhiểm môi trường và biết nhắc bạn
bè, người thân cùng thực hiện bảo vệ môi trường.


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường.
<b>GD</b>


<b> BVMT : </b>


<b>-Những việc cần làm để BVMT ở nhà, lớp học, trường học và nơi cơng </b>
<b>cộng(Tồn phần)</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- SGK Đạo đức 4. - Phiếu giao việc.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: Hát</b>


<b>2. Ktbc: Bảo vệ môi trường (t.1).</b>
- Gọi 2 HS trả lời trước lớp.


+ Vì sao cần phải bảo vệ mơi trường?
+ Em cần làm gì để bảo vệ mơi trường?


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS hát.


2 HS trả lời trước lớp. (HS
<b>CHT)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Bài mới: - GTB: Bảo vệ môi trường (t.2).</b>
<b>HĐ 1: Hoạt động nhóm. BT2(tr.44/SGK)</b>
- GV chia 6 nhóm: a,b,c,d,đ,e và yêu cầu thảo


luận và bàn cách giải quyết: (mỗi nhóm
chọn 1 câu).


<b>+ Điều gì sẽ xảy ra với mơi trường, với con </b>
<b>người, nếu:</b>


<b>a) Dùng điện, dùng chất nổ để đánh cá, tôm.</b>


<b>b) Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật không đúng</b>
quy định.


<b>c) Đốt phá rừng.</b>


<b>d) Chất thải nhà máy chưa được xử lí đã cho </b>
chảy xuống sơng, hồ.


<b>đ) Quá nhiều ôtô, xe máy chạy trong thành </b>
phố.



<b>e) Các nhà máy hóa chất nằm gần khu dân cư</b>
hay đầu nguồn nước.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>HĐ 2: Hoạt động nhóm.</b>


<b>* Xử lí tình huống: BT4(tr.44/SGK).</b>
<b>* Sự cần thiết phải BVMT và trách nhiệm </b>


tham gia BVMT của HS. Những việc HS
cần làm đểBVMT ở nhà, ở lớp học, trường
học và nơi công cộng.


- GV chia HS thành 3 nhóm và giao nhiệm
vụ cho từng nhóm. (mỗi nhóm 1 câu).
<b>+ Em sẽ làm gì trong các tình huống sau? </b>


<b>Vì sao?</b>


<b>a) Hàng xóm nhà em đặt bếp than tổ ong ở </b>
lối đi chung để đun nấu.


<b>b) Anh trai em nghe nhạc, mở tiếng quá lớn.</b>
<b>c) Lớp em thu nhặt phế liệu và dọn sạch </b>


đường làng.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>HĐ 4: Dự án: Tình nguyện xanh.</b>



- GV chia HS thành 3 nhóm và giao nhiệm
vụ cho các nhóm như sau:


<b>+ Nhóm 1: Tìm hiểu về tình hình mơi </b>
trường, ở xóm / phố, những hoạt động bảo


- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại tựa bài.
- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.


<b>a) Các loại cá tơm bị tuyệt diệt, </b>
ảnh hưởng đến sự tồn tại của
chúng và thu nhập của con
người sau này.


<b>b) Thực phẩm khơng an tồn, ảnh</b>
hưởng đến sức khỏe con người
và làm ô nhiễm đất và nguồn
nước. (HS HTT)


<b>c) Gây ra hạn hán, lũ lụt, hỏa </b>
hoạn, xói mịn đất, sạt núi, giảm
lượng nước ngầm dự trữ,...
<b>d) Làm ô nhiễm nguồn nước, </b>


động vật dưới nước bị chết.


<b>đ) Làm ơ nhiễm khơng khí (bụi, </b>


tiếng ồn).


<b>e) Làm ơ nhiễm nguồn nước, </b>
khơng khí.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.


<b>a) Thuyết phục hàng xóm chuyển</b>
bếp than sang chỗ khác.


<b>b) Đề nghị giảm âm thanh.</b>
<b>c)Tham gia thu nhặt phế liệu và </b>


dọn sạch đường làng.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

vệ môi trường, những vấn đề còn tồn tại và
cách giải quyết.


<b>+ Nhóm 2: Tương tự đối với mơi trường </b>


trường học.


<b>+ Nhóm 3: Tương tự đối với mơi trường lớp </b>
học.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả làm việc của
từng nhóm.


<b>4. Củng cố: </b>


- Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi
trường tại địa phương.


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dị: </b>


- Dặn HS tìm hiểu tình hình bảo vệ môi
trường tại địa phương.


GV.


- HS nhận xét, đánh giá kết quả
làm việc nhóm bạn.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- HS lăng nghe và thực hiện.
************************************************
<b>TIẾT 3: Tốn</b>



<b>ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tr.160)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân.


- Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chũ số đó
trong một số cụ thể.


- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Bộ đồ dùng dạy học toán 4.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: Hát.</b>


<b>2. Bài cũ: Thực hành (t2).</b>


- Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi:
+ Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000, độ dài 1cm
ứng với độ dài thật trên là bao nhiêu?
+ Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000, độ dài 1m


ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: GTB: - Ôn tập về số tự </b>


<b>nhiên. </b>


<b>HĐ: Hoạt động cả lớp. </b>
<b>* Thực hành.</b>


<b>Bài 1: Viết theo mẫu.</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào
vở.


- HS hát.


2 HS đứng tại chổ trả lời. (HS CHT)
+...1000 cm


+...1000 m


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tựa bài.


<b>Bài 1:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<b>Giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đọc số</b> <b>Viết số</b> <b>Số gồm có</b>


Hai mươi tư


nghìn ba trăm
linh tám


24308 2chục


nghìn,4nghìn
, 3 trăm, 8
đơn vị
Một trăm sáu


mươi nghìn hai
trăm bảy mươi


123700
5


8 triệu, 4
nghìn, 9
chục


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 2: Viết theo mẫu.(HSKG)</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm rồi nêu kết quả.


5794


20 292
190 909
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 3: Đọc số và nêu giá trị chữ số.</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở
rồi nêu kết quả.


<b>a) 67 </b>
358


851 904


3 205 700
195 080 126


<b>b) Chữ số 3 trong số </b>
103


Chữ số 3 trong số 1379


nghìn ba trăm
linh tám


nghìn,4nghìn
, 3 trăm, 8
đơn vị
Một trăm sáu



mươi nghìn hai
trăm bảy mươi


<b>160274 1 trăm </b>
<b>nghìn,</b>
<b>6 chục </b>
<b>nghìn, 2 </b>
<b>trăm, 7 chục,</b>
<b>4 đơn vị</b>
<b>Một triệu hai </b>


<b>trăm ba mươi </b>
<b>bảy nghìn </b>
<b>khơng trăm </b>
<b>linh năm</b>


123700
5


<b>1 triệu, 2 </b>
<b>trăm nghìn, </b>
<b>3 chục </b>
<b>nghìn, 7 </b>
<b>nghìn, 5 đơn</b>
<b>vị </b>
<b>Tám triệu, </b>
<b>khơng trăm </b>
<b>linh bốn </b>


<b>nghìn, khơng </b>
<b>trăm chín </b>
<b>mươi</b>
<b>800409</b>
<b>0</b>


8 triệu, 4
nghìn, 9
chục


- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm rồi nêu kết quả.
= 5000 + 700 + 90 + 4
= 20000 + 200 + 90 + 2
= 100000 + 90000 + 900 + 9
- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3:</b>


1 HS nêu yêu cầu BT.


1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở rồi
nêu kết quả:


<b>a) - Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm </b>
mươi tám; Chữ số 5 thuộc hàng chục,
lớp đơn vị.



- Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín
trăm linh tư; chữ số 5 thuộc hàng chục
ngh́n, lớp ngh́n.


- Ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy
trăm; chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp
nghìn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Chữ số 3 trong số 8932
Chữ số 3 trong số 13 063
Chữ số 3 trong số 3 265 910
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 4: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm rồi nêu kết quả.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 5: Điền vào chổ chấm. </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm rồi nêu kết quả.


<b>a) Ba số tự nhiên liên </b>
tiếp:


<b>b) Ba số chẳn liên tiếp:</b>
<b>c) Ba số lẻ liên tiếp:</b>
- GV nhận xét, đánh giá.



<b>4. Củng cố: </b>


+ Yêu cầu HS nêu lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn
bị bài: Ôn tập về số tự nhiên (tt).


lớp triệu.


<b>b) - Chỉ 3 đơn vị</b>
- chỉ 3 trăm
- chỉ 3 chục


- chỉ 3 nghìn, chỉ 3 đơn vị
- chỉ 3 triệu


- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 4:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm rồi nêu kết quả.


<b>a) Hai số tự nhiên liên tiếp nhau hơn</b>
(hoặc kém) nhau 1 đơn vị.


<b>b) Số tự nhiên bé nhất là số 0.</b>



<b>c) Khơng có số tự nhiên nào lớn nhất. Vì</b>
một số tự nhiên dù lớn đến đâu thì khi
thêm 1 vào ta cũng được một số lớn hơn.
- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 5: (HS HTT)</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm rồi nêu kết quả.
<b>a) 67;68;69 - 798;799;800 - </b>


<b>999;1000;1001</b>


<b>b) 8;10;12 - 98;100;102 - </b>
<b>998;1000;1002</b>


<b>c) 51;53;55 - 199;201;203 - </b>
<b>997;999;1001</b>


- HS nhận xét, chữa bài.
+ HS nêu.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe thực hiện.
************************************************
<b>TIẾT 4: Địa lí</b>


<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng:
+ Vị trí ven biển, đồng bằng duyên hải miền Trung.


+ Đà Nẵng là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đướng giao
thông.


+ Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch.
- Chỉ được thành phố Đà Nẵng trên bản đồ (lược đồ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.


- Một số hình ảnh về thành phố Đà Nẵng.
- Lược đồ h.1 bài 24.


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát</b>


<b>2. Bài cũ: Thành phố Huế.</b>


- Gọi 2 HS nêu nội dung ghi nhớ và trả
lời các câu hỏi trong SGK.


- GV nhận xét, đánh giá.



<b>3. Bài mới: - GTB: Thành phố Đà </b>
<b>Nẵng.</b>


<b>HĐ 1: Hoạt động nhóm đơi.</b>


- GV u cầu HS làm BT/SGK, nêu
được:


+ Tên, vị trí của tỉnh địa phương em trên
bản đồ?


+ Vị trí của Đà Nẵng, xác định hướng đi,
tên địa phương đến Đà Nẵng theo bản
đồ hành chính Việt Nam?


+ Đà Nẵng có những cảng gì?
+ Nhận xét về cảng Tiên Sa?


+ Yêu cầu HS liên hệ để giải thích vì sao
Đà Nẵng lại là thành phố cảng biển?


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>HĐ 2: Hoạt động nhóm.</b>


+ Yêu cầu HS kể tên các mặt hàng
chuyên chở bằng đường biển ở Đà
Nẵng?


+ Em hãy kể tên một số loại hàng hoá


được đưa đến Đà Nẵng và hàng từ Đà
Nẵng đi đến nơi khác bằng tàu biển .
+ Hàng hoá đưa đến TP Đà Nẵng chủ


yếu là sản phẩm của ngành nào?
+ Sản phẩm từ Đà Nẵng đi nơi khác là


sản phẩm công nghiệp hay nguyên vật
liệu?


+ Em hãy cho biết từ thành phố Đà Nẵng
đi đến các tỉnh khác bằng phương tiện
giao thông nào? (HS KG)


- HS hát


2 HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
<b>(HS CHT)</b>


- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại tên bài.


- HS thảo luận nhóm đơi và trả lời.
+ HS nêu...


+ Đà Nẵng nằm ở phía Nam đèo Hải
Vân, trên cửa sông Hàn & bên vịnh Đà
Nẵng, bán đảo Sơn Trà. (HS HTT)
+ Đà Nẵng có cảng biển Tiên Sa, cảng



sông Hàn gần nhau.


+ Cảng biển - tàu lớn chở nhiều hàng.
+ Vị trí ở ven biển, ngay cửa sơng Hàn;


có cảng biển Tiên Sa với tàu cập bến
rất lớn; hàng chuyển chở bằng tàu biển
có nhiều loại.


- HS nhận xét, bổ sung.


+ Ơ tơ, máy móc, hàng may mặc, hải
sản,...


+ Hàng đưa đến: Ơ tơ, máy móc, thiết bị;
Hàng may mặc; Đồ dùng sinh hoạt.
+ Hàng đưa đi: Vật liệu xây dựng; Vải,


quần áo; Hải sản đông lạnh, khô
+ Ngành công nghiệp


+ Nguyên vật liệu


+ Như đường ô tô, đường sắt,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nhận xét, đánh giá.
<b>HĐ 3: Hoạt động cá nhân.</b>
- HS quan sát h.1 và trả lời:


+ Em hãy cho biết những điểm nào của


Đà Nẵng thu hút khách du lịch? nằm ở
đâu?


+ Nêu một số điểm du lịch khác?


+ Lí do Đà Nẵng thu hút khách du lịch?


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố: </b>


- Gọi 2 HS nêu nội dung bài học.
- GV nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà học và chuẩn bị bài:
Biển đảo, quần đảo.


- HS quan sát và trả lời.


+ Bãi tắm Mĩ Khê, Non Nước,... ở ven
biển.


+ Ngũ Hành Sơn, Bảo tàng Chăm.
+ Nằm trên bờ biển có nhiều cảnh đẹp,


có nhiều bãi tắm thuận lợi cho du
khách nghỉ ngơi.


- HS nhận xét, bổ sung.


2 HS đọc.


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.


************************************************
<b>TIẾT 5: Lịch sử</b>


<b>NHÀ NGUYỄN THÀNH LẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm được đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn:


+ Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần Lợi dụng
thời đó Nguyễn Anh huy động lực lượng tấn công nhà Tây Sơn. Năm 1802,
triều Tây Sơn bị lật đổ, nguyễn Anh lên ngơi Hồng đế, lấy niên hiệu là Gia
Long Hồng đế, định đơ ở Phú Xn (Huế).


- Nêu một vài chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để củng cố sự thống
trị:


+ Các vua nhà Nguyễn khơng đặt ngơi hồng hậu, bỏ chức tể tướng, tự mình
điều hành mọi việc hệ trọng trong nước.


+ Tăng cường lực lượng quân đội( với nhiều thứ quân, các nơi đều có thành
trì vững chắc...)


+ Ban hành bộ luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà
vua, trừng trị tàn bạo kẻ chống đối.



<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Một số điều luật của Bộ luật Gia Long (nói về sự tập trung quyền hành và
những hình phạt đối với mọi hành động phản kháng nhà Nguyễn).


<b>III. Hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>


<b>2. Ktbc: Những chính sách về kinh tế và </b>
văn hoá của vua Quang Trung.


- Gọi 2 HS trả lời trước lớp.


+ Vua Quang Trung đã có những chính
sách gì về kinh tế? Nội dung và tác dụng


- HS hát.


2 HS trả lời theo yêu cầu của GV.
<b>(HS CHT)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

của các chính sách đó?


+ Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ
Nôm?


- GV nhận xét, đánh giá.



<b>3. Bài mới: - GTB: Nhà Nguyễn thành </b>
<b>lập. </b>


<b>HĐ1: Hoạt động nhóm đơi.</b>


- u cầu HS thảo luận nhóm đơi và trả
lời:


+ Nhà Nguyễn ra đời vào hồn cảnh nào?


<b>GV: Trình bày thêm về sự tàn sát của của</b>
Nguyễn ánh đối với những người tham
gia khởi nghĩa Tây Sơn.


+ Sau khi lên ngơi hồng đế, Nguyễn
Anh lấy niên hiệu là gì? Đặt kinh đô ở
đâu? Từ năm 1802-1858 triều Nguyễn
trải qua các đời vua nào?


- Yêu cầu các tổ lên thi đua chọn đúng
thứ tự các đời vua đầu nhà Nguyễn.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>HĐ 2: Hoạt động nhóm:</b>


- GV cung cấp thêm một số điểm trong
bộ luật Gia Long: Gia Long đặt lệ tứ
<b>bất (nhưng không ghi thành văn) tức là: </b>
không đặt tể tướng, khơng lập hồng


hậu, khơng lấy trạng ngun trong thi
cử, khơng phong tước vương cho người
ngồi họ vua.


+ Các vua nhà Nguyễn bảo vệ quyền lợi
của mình bằng bộ luật hà khắc nào?
+ Nêu một số ý chính của bộ luật.


+ Vì sao các vua nhà Nguyễn khơng
muốn chia sẻ quyền lợi của mình cho ai?


+...


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


- HS thảo luận nhóm và trình bày kết
quả làm việc.


+ Sau khi vua Quang Trung mất, lợi
dụng bối cảnh triều đình đang suy
yếu, Nguyễn Anh đã đam quân tấn
công, lật đổ nhà Tây Sơn.


- HS theo dõi


+ Nguyễn Anh lên ngơi hồng đế, lấy
niên hiệu là Gia Long, chọn Huế làm
kinh đô.Từ năm 1802 đến 1858, nhà
Nguyễn trải qua các đời vua: Gia


Long Minh Mạng,Thiệu Trị,Tự Đức.
- Các tổ lên thi đua chọn đúng thứ tự


các đời vua đầu nhà Nguyễn (Gia
Long, Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự
Đức).


- HS nhận xét.


- HS thảo luận theo nhóm sau đó cử
đại diện lên báo cáo.




+ Bộ luật Gia Long.


+ Ý chính:* Kẻ mưu phản và cùng
mưu bị xử lăng trì.
* 16 tuổi trở lên bị chém
đầu.


* 15 tuổi trở xuống làm nơ
tì.


* Tài sản bị tịch thu.
+ Các vua nhà Nguyễn đã thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Từ việc đặt luật pháp, thay đổi các cơ
quan, đến việc tổ chức các kì thi Hội do
ai làm?



- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố: </b>


- Gọi HS TLCH trong SGK.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà học và chuẩn bài: Kinh
thành Huế.


+ Do vua làm.


- HS nhận xét, bổ sung.


- HS trả lời các câu hỏi trong SGK.
- HS lắng nghe tiếp thu.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.
************************************************
<b>TIẾT 6: Luyện từ và câu</b>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu được thế nào là trạng ngữ (ND Ghi nhớ).


- Nhận diện được trạng ngữ cho câu (BT1, mục III), bước đầu viết được đoạn
văn ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trang ngữ (BT2).



- Mục tiêu riêng: HS khá, giỏi viết được đoạn văn có ít nhất 2 câu dùng trạng ngữ
(BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết các câu văn ở BT1 (phần luyện tập).
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát</b>
<b>2. Bài cũ: Câu cảm.</b>


- Gọi 2 HS nêu ghi nhớ LT&Câu tiết
trước.


- GV nhận xét, đánh giá chung.
<b>3. Bài mới: </b>


- GTB: Thêm trạng ngữ cho câu.


<b>HĐ 1:Hoạt động cá nhân.</b>


<b>* Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


- Y/cầu HS suy nghĩ tự làm bài vào
vở.



- Gọi HS phát biểu.


- GV nhận xét và chốt ý đúng: Câu <b>a </b>


chỉ là một câu thơng báo bình
thường, cịn câu <b>b </b>là câu mở rộng,
nêu nguyên nhân và thời gian xảy ra
cho sự việc được nói tới ở chủ ngữ
và vị ngữ.


<b>Bài 2: </b>Cách làm như BT1.
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS hát.


- HS lắng nghe.


2 HS nêu ghi nhớ LT&Câu tiết trước.
<b>(HS CHT)</b>


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


<b>Bài 1:</b>


1 HS nêu yêu cầu BT.


- HS suy nghĩ tự làm bài vào vở.



- HS tiếp nối nhau phát biểu trước lớp:
- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS suy nghĩ tự làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Y/cầu HS suy nghĩ tự làm bài vào
vở.


- Gọi HS phát biểu.


- GV nhận xét, chốt ý đúng:


+ Nhờ đâu I-ren trở thành một nhà
khoa học nổi tiếng?


+ Khi nào I-ren trở thành nhà khoa học
nổi tiếng?


+ Vì sao I-ren trở thành một nhà khoa
học nổi tiếng?


<b>Bài 3: </b>Cách làm như BT1.
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Y/cầu HS suy nghĩ tự làm bài vào


vở.



- Gọi HS phát biểu.


- GV nhận xét, chốt ý đúng: Phần in
nghiêng bổ sung cho nguyên nhân và
ý nghĩa thời gian.


<b>HĐ 2:Hoạt động cá nhân.</b>
<b>* Ghi nhớ.</b>


- Gọi 2 HS đọc nội dung cần ghi nhớ.
- GV nêu lại nội dung ghi nhớ và nhắc


HS HTL phần ghi nhớ.


<b>HĐ 3:Hoạt động cá nhân.</b>
<b>* Luyện tập.</b>


<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


<b>GV: Để tìm thành phần trạng ngữ </b>
trong câu thì các em phải tìm bộ
phận nào trả lời cho các câu hỏi: Khi
nào? Ở đâu? Vì sao? Để làm gì?
- Y/cầu HS suy nghĩ tự làm bài vào


vở.


- Gọi HS phát biểu.



- GV nhận xét, chốt ý đúng:


<b>a) Ngày xưa, rùa có một cái mai láng </b>
bóng.


<b>b) Trong vườn, mn lồi hoa đua nở.</b>
<b>c) Từ tờ mờ sáng, cơ Thảo ... vì vậy, </b>


mỗi năm, cơ chỉ về làng chừng hai ba
lượt.


<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


- Y/cầu HS suy nghĩ tự làm bài vào
vở.


- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS suy nghĩ tự làm bài vào vở.


- HS tiếp nối nhau phát biểu trước lớp:
- HS nhận xét, chữa bài.


- HS nhận xét, tuyên dương các bạn có


đoạn văn viết hay.


2 HS đọc nội dung cần ghi nhớ.
- HS lắng nghe và HTL phần ghi nhớ.


<b>Bài 1:</b>


1 HS nêu yêu cầu BT.


- HS suy nghĩ tự làm bài vào vở.


- HS tiếp nối nhau phát biểu trước lớp:
- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS suy nghĩ tự viết đoạn văn có trạng
ngữ. (HS (HS HTT)viết được đoạn văn
có ít nhất 2 câu dùng trạng ngữ).


4 HS đọc đoạn văn đã hoàn thành trước
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi 4 HS đọc đoạn văn đã hoàn
thành trước lớp.


- GV nhận xét, tuyên dương những HS
có đoạn văn viết hay.



<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi 2 HS nêu ghi nhớ.


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dị:</b>


- Dặn HS về nhà viết hồn chỉnh đoạn
văn, học bài, xem lại các bài tập và
chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ chỉ
thời gian cho câu.


2 HS nêu...


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.


*****************************************************************
*****


<b>Thứ Tư ngày 18 tháng 04 năm 2018</b>
<b>TIẾT 1: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt) (tr.161)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- So sánh được các số có đến 6 chữ số.


- Biết sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bộ đồ dùng dạy học toán 4.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát. </b>


<b>2. Bài cũ: Ôn tập về số tự nhiên. </b>
- Gọi 1 HS lên bảng làm BT2/160.


5794
20 292
190 909
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: GTB: Ôn tập về số tự </b>
<b>nhiên.(tt) </b>


<b>HĐ 1: Hoạt động cả lớp.</b>
<b>* Thực hành:</b>


<b>Bài 1: So sánh.</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét, đánh giá.



- HS hát.


1 HS lên bảng làm BT2/160. (HS
<b>CHT)</b>


= 5000 + 700 + 90 + 4
= 20000 + 200 + 90 + 2
= 100000 + 90000 + 900 + 9
- HS nhận xét bạn.


- HS nhắc lại tên bài.


<b>Bài 1:</b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
- HS nối tiếp nêu kết quảtừng cặp số:


989 < 1321
27105 > 7985
8300:10 = 830


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 2: Viết theo thứ tự từ bé đến lớn.</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn, trình


bày kết quả.



<b>a) 7426; 999; 7642; 7624</b>
<b>b) 3158; 3518; 1853; 3190</b>
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 3: Viết theo thứ tự từ lớn đến bé.</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- u cầu HS thảo luận nhóm bàn, trình


bày kết quả.


<b>a) 1567; 1590; 897; 10261</b>
<b>b) 2476; 4270; 2490; 2518</b>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>HĐ 2: Hoạt động cá nhân.</b>
<b>Bài 4: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp tự làm vào


vở.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 5: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp tự làm vào


vở.


Tìm x, biết 57 < x < 62 và:


<b>a)</b>


<b>b)</b>
<b>c)</b>


x là số chẵn
x là số lẻ


x là số tròn
chục


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi 2 HS nêu lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập và
chuẩn bị bài: Ôn tập về số tự nhiên (tt)


726x100
- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2:</b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


- HS thảo luận nhóm bàn, trình bày kết
quả.



<b>a) 999 < 7426 < 7624 < 7642</b>
<b>b) 1853 < 3158 < 3190 < 3518</b>
- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3:</b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


- HS thảo luận nhóm bàn, trình bày kết
quả.


<b>a) 10261 > 1590 > 1567 > 897</b>
<b>b) 4270 > 2518 > 2490 > 2476</b>
- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 4: (HS HTT)</b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
1 HS làm bảng lớp, lớp tự làm vào


vở.


<b>Kết quả: </b>


<b>a)</b> 0; 10; 100 <b>b)</b> 9; 99; 999
<b>c)</b> 1; 11; 101 <b>d)</b> 8; 98; 998
- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 5: (HS HTT)</b>



1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
1 HS làm bảng lớp, lớp tự làm vào


vở.
<b>a)</b>
<b>b)</b>
<b>c)</b>


x = 58; 60
x = 59; 61
x = 60


- HS nhận xét, chữa bài.
2 HS nêu.


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
************************************************
<b>TIẾT 2: ÂM NHẠC </b> (Giáo viên bộ môn dạy)


<b>TIẾT 3: THỂ DỤC</b> (Giáo viên bộ môn dạy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

*****************************************************************
*****


<b>Thứ Năm ngày 19 tháng 04 năm 2018</b>
<b>TIẾT 1: Kể chuyện</b>


<b>ÔN TẬP: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC (t.30)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện)đã
nghe, đã đọc nói về du lịch hay thám hiểm.


- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về nội
dung, ý nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện).


<b>KN</b>
<b> S : </b>


<b>-Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng</b>
<b>-Tự nhận thức, đánh giá</b>


<b>-Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn</b>
<b>-Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK (có thể phóng to, nếu có điều kiện)
- Truyện về du lịch hay thám hiểm...


- Giấy khổ tó viết dàn ý KC.


- Giấy khổ to viết tiêu chuẩn đánh giá bài KC.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>


<b>2. Ktbc: Kể chuyện đã nghe, đã đọc.</b>


- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện đã nghe,


đã đọc nói về du lịch hay thám hiểm.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: - GTB: Ôn tập: Kể </b>
<b>chuyện đã nghe, đã đọc.</b>
<b>* Hướng dẫn kể chuyện. </b>
<b>HĐ 1: - Hoạt động cả lớp.</b>


<b>* Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu đề </b>
<b>bài.</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài và gạch dưới
các từ quan trọng.


- Y/cầu 3HS nối tiếp đọc các gợi ý.
- Yêu cầu HS giới thiệu câu chuyện


mình sắp kể.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ 2: Hoạt động nhóm.</b>


<b>* HS thực hành kể chuyện, trao đổi </b>
<b>về ý nghĩa câu chuyện.</b>


- GV dán bảng dàn ý kể chuyện và
tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện



- HS hát.


2 HS kể lại câu chuyện theo yêu cầu
của GV. (HS CHT)


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


- Đọc và gạch: Kể lại câu chuyện em đã
<b>được nghe, được đọc về du lịch hay </b>
<b>thám hiểm.</b>


- HS đọc gợi ý.


- HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể.
<b>(HS HTT)</b>


- HS nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nhắc HS:


+ Cần giới thiệu câu chuyện trước khi
kể.


+ Kể tự nhiên bằng giọng kể (không
đọc).


+ Với chuyện dài HS chỉ cần kể 1-2
đoạn.



- Cho HS kể chuyện theo cặp và thảo
luận về ý nghĩa câu chuyện.


- Cho HS thi kể trước lớp.


- GV nhận xét, bình chọn, tun
dương HS có câu chuyện hay nhất,
kể hấp dẫn nhất và nêu được ý nghĩa
câu chuyện.


<b>4. Củng cố: </b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học,
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em
nghe cho người thân nghe và chuẩn
bị bài: Kể chuyện: Khát vọng sống.


- HS kể chuyện theo cặp và thảo luận về
ý nghĩa câu chuyện.


- HS khác lắng nghe và hỏi lại bạn kể
những tình tiết về nội dung truyện, ý
nghĩa truyện.


- HS nhận xét, bình chọn, tun dương
bạn có câu chuyện hay nhất, kể hấp dẫn
nhất và nêu được ý nghĩa câu chuyện.
- HS lắng nghe tiếp thu.



- HS lắng nghe và thực hiện.


************************************************
<b>TIẾT 2: Luyện từ và câu</b>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời
câu hỏi ở đâu?); nhận biết được trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (BT1, mục
III); bước đầu biết thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ
(BT2); biết thêm những bộ phận cần thiết để hồn chỉnh câu có trạng ngữ
cho trước (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Bảng lớp viết hai câu văn BT1 (phần nhận xét); Ba câu văn ở BT1 (phần luyện
tập).


- Một vài tờ giấy khổ to để các nhóm thi làm BT2 (phần luyện tập).
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>


<b>2. Ktbc: Thêm trạng ngữ cho câu.</b>


- Gọi 2 HS đọc đoạn văn ngắn kể về một


lần đi chơi xa, trong đó ít nhất có một
câu dùng trạng ngữ.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: - GTB: - Thêm trạng ngữ </b>
<b>chỉ nơi chốn cho câu.</b>


- HS hát.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
<b>(HS CHT)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HĐ 1: Hoạt động cá nhân.</b>
<b>* Phần nhận xét:</b>


<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.


- GV giao việc: Trước hết các em tìm CN
và VN trong câu, sau đó tìm thành phần
trạng ngữ.


- Cho HS làm bài. GV đưa bảng phụ đã
chép câu a, b lên.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
<b>a) Trước nhà, mấy cây hoa giấy nở tưng </b>



bừng.


<b>b) Trên các hè phố, trước cổng các cơ </b>
quan, trên mặt đường nhựa, từ khắp năm
cửa ô trở vào, hoa sấu vẫn nở, vẫn vương
vãi khắp thủ đô.


<b>HĐ 2: * Ghi nhớ: </b>


- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ. (SGK)
- Yêu cầu HS HTL phần ghi nhớ.
<b>HĐ 3: Hoạt động nhóm.</b>


<b>* Luyện tập.</b>
<b>Bài 1:</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập, thảo luận
nhóm đơi và làm bài vào PHT.


- u cầu đại diện các nhóm trình bày kết
quả trạng ngữ trong câu:


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS thảo luận và phát biểu.
+ Gọi HS trình bày.



- GV nhận xét chốt ý đúng.
<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- GV gợi ý HS các em cần phải điền đúng
bộ phận để hoàn thiện và làm rõ ý cho


<b>Bài 1:</b>


1 HS đọc yêu cầu BT.


1 HS lên bảng gạch dưới bộ phận
trạng ngữ trên bảng phụ.


- HS làm bài vào vở nháp.
- HS nhận xét, chữa bài.


<b>a) Trạng ngữ bổ sung ý nghĩa nơi chốn</b>
cho câu.


<b>b) Trạng ngữ bổ sung ý nghĩa nơi chốn</b>
cho câu.




2 HS đọc ghi nhớ SGK.


- HS thi đua đọc TL phần ghi nhớ.



<b>Bài 1:</b>


1 HS nêu u cầu bài tập, thảo luận
nhóm đơi và làm bài vào PHT.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
trạng ngữ trong câu:


+ Trước rạp, người ta dọn dẹp sạch sẽ,
sắp một hàng ghế dài.


+ Trên bờ, tiếng trống càng thúc dữ
dội.


+ Dưới các mái nhà ẩm nước, mọi
người vẫn thu mình trong giấc ngủ
mệt mỏi.


- HS nhận xét bổ sung.
<b>Bài 2:</b>


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS thảo luận và phát biểu trước lớp:
<b>a) Ở nhà, em giúp bố mẹ làm những </b>


cơng việc gia đình.


<b>b) Ở lớp, em rất chăm chú nghe giảng </b>
bài và hăng hái phát biểu.



<b>c) Ngoài vườn, hoa đã nở rộ.</b>
- HS nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3: (HS HTT)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

các câu văn (là bộ phận chính chủ ngữ và
vị ngữ).


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- GV dán 4 băng giấy lên bảng.
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài.


- GV nhận xét, tuyên dương HS làm bài
tốt.


<b>4. Củng cố: </b>


- Gọi 2 HS đọc lại ghi nhớ.
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
<b>5. Nhận xét - dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà học thuộc nội dung cần
ghi nhớ và chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ
chỉ thời gian cho câu.


- HS lắng nghe.


- HS suy nghĩ và tự làm bài.


- 4 HS đại diện lên bảng làm trên băng


giấy


<b>a) Ngoài </b>
đường,


<b>b) Trong nhà,</b>
<b>c) Trên đường </b>


đến trường,
<b>d) Ở bên kia </b>


sườn núi,


xe cộ đi lại nườm
<b>nượp mọi người đi </b>
<b>lại tấp nập. </b>


em bé đang say ngủ.
<b>em nhìn thấy một bà </b>


<b>lão ăn xin rất tội </b>
<b>nghiệp.</b>


<b>hoa ban nở trắng một </b>
<b>vạt đồi.</b>


- HS nhận xét, tuyên dương bạn có
đoạn văn viết đúng chủ đề và viết hay
nhất.



2 HS đọc lại ghi nhớ.
- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
************************************************
<b>TIẾT 3: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt) (tr.161)</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
- BT4,5 HSKG.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
- Bộ đồ dùng dạy học toán 4.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát. </b>


<b>2. Bài cũ: Ôn tập về các số tự nhiên.</b>
- Gọi 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở


nháp BT2 (tiết trước) tr.161./SGK.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>


- GTB: - Ôn tập về các số tự nhiên
(tt).



<b>HĐ 1: Hoạt động cả lớp.</b>
<b>HĐ 2: Hoạt động nhóm.</b>
<b>* Thực hành.</b>


- HS hát.


1 HS làm bảng(HS CHT), lớp làm vào vở
nháp BT2 (tiết trước) tr.161./SGK.


<b>a) 999 < 7426 < 7624 < 7642</b>
<b>b) 1853 < 3158 < 3190 < 3518</b>
- HS nhận xét bạn.


- HS nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 1: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS làm bảng, lớp tự làm vào


vở.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS làm bảng, lớp tự làm vào


vở.




- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 3: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


*Biết: 23 < x < 31 và x là số lẻ chia
hết cho 5.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 4: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


*Với ba chữ số 0; 5; 2: Viết các số có
ba chữ số chia hết cho 2 và chia hết
cho 5.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 5: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.



<b>a)</b>
<b>b)</b>


Các số chia hết cho 2
là:


Các số chia hết cho 5
là:


Các số chia hết cho 3
là:


Các số chia hết cho 9
là:


7362;2640;413
6


605;2460


7632;2640;2060
1


7362;20601


<b>c)</b> Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 2640
<b>d)</b> Số chia hết cho 5


nhưng không chia hết cho 3
là:



605
<b>e)</b> Số không chia hết cho 2 và 9


là:


605;120
7
- HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).
<b>Bài 2:</b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.


<b>Số</b> <b>Chia hết</b>
<b>cho:</b>


<b>Số cần điền</b>
<b>vào ô trống</b>


<b>a)</b> 52 3 <b>2; 5 hoặc 8</b>


<b>b)</b> 18 9 <b>0 hoặc 9</b>


<b>c)</b> 92 2 và 5 <b>0</b>


<b>d)</b> 25 5 và 3 <b>0 hoặc 5</b>


- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3:</b>



1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.


* Những số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia
hết cho 5, mà x là số lẻ nên chỉ có tận
cùng là 5.


* Vì 23 < x < 31 nên x = 25
- HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).
<b>Bài 4: (HS HTT)</b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.


* Những số vừa chia hết cho 5 và vừa chia
hết cho 2 tận cùng phải bằng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi 4 HS nêu lại dấu hiệu chia hết
cho 3; 2; 5; 9.


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà học bài, xem lại các
bài tập và chuẩn bị bài: Ôn tập về
các phép tính với số tự nhiên.



1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.


<b>Giải:</b>


1 đĩa 3 quả thì hết, vậy số cam chia hết cho
3.


1 đĩa 5 quả thì hết, vậy số cam chia hết cho
5.


Biết rằng số cam ít hơn 20 quả.
Vậy số cam là: 15 quả.
- HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).


4 HS nêu lại dấu hiệu chia hết cho 3; 2; 5;
9.


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.


************************************************
<b>TIẾT 4: Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn
(BT1,2); quan sát các bộ phận của con vật em u thích và bước đầu tìm được


những từ ngữ miêu tả thích hợp (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Tranh ảnh minh hoạ về một số con vật quen thuộc như: chó, mèo,...
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>


<b>2. Ktbc: Điền vào giấy tờ in sẵn.</b>
- Gọi 2 HS đọc tại chổ:


+ Đọc lại Phiếu khai báo TTTV hoàn
chỉnh.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: - GTB: Luyện tập miêu </b>
<b>tả các bộ phận của con vật.</b>


<b>HĐ: Hoạt động cá nhân.</b>


<b>* HD HS quan sát và chọn chi tiết </b>
<b>miêu tả:</b>


<b>Bài 1,2:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.



- GV yêu cầu đọc kĩ đoạn Con ngựa.
- HD HS thực hiện yêu cầu.


- HS hát.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
<b>(HS CHT)</b>


- HS khác theo dõi và nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


<b>Bài 1,2:</b>


1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK.
- HS đọc kĩ đoạn Con ngựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV cho HS làm bài.


- GV giúp HS những HS gặp khó khăn.
- Yêu cầu HS phát biểu ý kiến.


- GV dùng thước và phấn màu gạch
chân các từ ngữ miêu tả từng bộ phận
con ngựa mà HS nêu.


- GV nhận xét, đánh giá, chốt lời giải
đúng, tuyên dương HS có ý kiến hay.
<b>Bài 3:</b>



- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS quan sát tranh về con vật
nuôi ở nhà(vd: mèo, chó,...)


- Gọi 1 HS đọc: tả một bộ phận của một
lồi vật mà em u thích.


+ Em chọn bộ phận nào của con vật
(đầu, mình, chân, đi,... ) để tả?
- HD HS thực hiện yêu cầu.


- GV giúp HS những HS gặp khó khăn.
- Gọi HS lần lượt đọc kết quả bài làm.
- HD HS nhận xét và bổ sung nếu có.
- GV nhận xét đánh giá, tuyên dương


những HS làm tốt.
<b>4. Củng cố: </b>


- GV cho HS nêu ND ôn tập.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài: Luyện tập xây dựng đoạn văn
miêu tả con vật.


bài.



- HS tự làm bài.


- HS lần lượt trình bày ý kiến.


<b>Các bộ phận</b> <b>Từ ngữ miêu tả</b>
- Hai tai


- Hai lỗ mũi
- Hai hàm


răng
- Bờm
- Ngực
- Bốn chân
- Cái đuôi


to, dựng đứng trên cái
đầu rất đẹp


ươn ướt, động đậy hoài
trắng muốt


được cắt rất phẳng
nở


khi đứng cũng cứ giậm
lộp độp trên đất


dài, ve vẩy hết sang
phải lại sang trái


- HS nhận xét, tuyên dương bạn.
<b>Bài 3:</b>


1 HS nêu yêu cầu BT.


- HS quan sát tranh về con vật ni ở
nhà(vd: mèo, chó,...)


1 HS đọc.


+Phát biểu theo ý tự chọn.


- HS suy nghĩ để hoàn thành y/cầu vào
vở.


- HS tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm.
- HS nhận xét tuyên dương bạn.


2 HS nêu lại nội dung ôn tập. (HS
<b>HTT)</b>


- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
************************************************
<b>TIẾT 5: Khoa học</b>


<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trường bằng sơ đồ.


<b>GD</b>


<b> BVMT : </b>


<b>-Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Tranh minh họa tr.122/SGK.


- Sơ đồ sự trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: Hát.</b>


<b>2. Bài cũ: Nhu cầu khơng khí của thực </b>
vật.


- Gọi 2 HS đứng trả lời tại chổ.


+ Nhu cầu về khơng khí của thực vật
như thế nào?


+ Người ta ứng dụng kiến thức này ra
sao?


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới:GTB: Trao đổi chất ở thực </b>


<b>vật.</b>


<b>HĐ1: Hoạt động nhóm.</b>


<b>* Phát hiện những biểu hiện bên </b>
<b>ngoài của trao đổi chất ở thực vật.</b>
- HS tìm trong hình vẽ những gì phải


lấy vào từ mơi trường và những gì thải
ra mơi trường trong quá trình sống.
+ Thế nào là q trình trao đổi chất ở


người?


+ Nếu khơng thực hiện trao đổi chất với
mơi trường thì con người, động vật hay
thực vật có thể sống được hay khơng?
- u cầu HS quan sát hình 1 tr.122


SGK.


+ Kể tên những yếu tố cây thường
xuyên lấy từ môi trường và thải ra mơi
trường trong q trình sống.


- HS hát.


2 HS đứng trả lời theo yêu cầu của
GV. (HS CHT)



+...
+...


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tựa bài.


+ Là quá trình cơ thể lấy thức ăn, nước
uống, khơng khí từ mơi trường và thải
ra môi trường những chất thừa, cặn bã.
+ Nếu khơng thực hiện trao đổi chất


với mơi trường thì cả con người, động
vật, thực vật đều không thể sống được.
- Quan sát và thực hiện các yêu cầu:
+ Kể tên những gì được vẽ trong hình.
+ Phát hiện những yếu tố đóng vai trị


quan trọng đối với đời sống của


cây(ánh sáng, nước, chất khoáng trong
đất) có trong hình.


+ Phát hiện những yếu tố cịn thiếu để
bổ sung.


+ Trong quá trình sống, cây thường
xuyên phải lấy từ mơi trường: các chất
khống có trong đất, nước, khí
các-bơ-níc, khí ơ-xi.



+ Trong q trình hơ hấp, cây thải ra
mơi trường khí các-bơ-níc, hơi nước,
khí ơ-xi và các chất khống khác.
+ Q trình trên được gọi là quá trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Quá trình trên gọi là gì?


+ Thế nào là quá trình trao đổi chất ở
thực vật?


<b>KL: Thực vật phải thường xun lấy từ </b>
mơi trường các chất khống, khí
các-bơ-níc, nước, khí ơ-xi và thải ra hơi
nước, khí các-bơ-níc, chất khống
khác... Q trình đó được gọi là q
trình trao đổi chất giữa thực vật với
mơi trường.


<b>HĐ2: Hoạt động nhóm.</b>


<b>* Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí </b>
<b>và sơ đồ thức ăn ở thực vật.</b>


+ Sự trao đổi khí trong hơ hấp ở thực
vật diễn ra như thế nào?


+ Sự trao đổi thức ăn ở thực vật diễn ra
như thế nào?


- GV treo bảng phụ có ghi sẵn sơ đồ sự


trao đổi khí trong hơ hấp ở thực vật và
sơ đồ trao đổi thức ăn ở thực vật và
giảng bài.


+ Cây cũng lấy khí ơ-xi và thải ra khí
các-bơ-níc như người và động vật. Cây
đã lấy khí ô-xi để phân giải chất hữu
cơ, tạo ra năng lượng cung cấp cho các
hoạt động sống của cây, đồng thời thải
ra khí các-bơ-níc. Cây hơ hấp suốt
ngày đêm. Mọi cơ quan của cây (thân,
rễ, lá, hoa, quả, hạt) đều tham gia hô
hấp và trao đổi khí trực tiếp với mơi
trường bên ngồi.


+ Sự trao đổi thức ăn ở thực vật chính là
q trình quang hợp. Dưới ánh sáng
Mặt Trời để tổng hợp các chất hữu cơ
như chất đường, bột từ các chất vơ cơ:


+ Q trình trao đổi chất ở thực vật là
q trình cây xanh lấy từ mơi trường
các chất khống, khí các-bníc, khí
ơ-xi, nước và thải ra mơi trường khí
các-bơ-níc, khí ơ-xi, hơi nước và các chất
khoáng khác. (HS HTT)


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận theo nhóm bàn và


TLCH:


+ Q trình trao đổi chất trong hô hấp ở
thực vật diễn ra như sau: thực vật hấp
thụ khí ơ-xi và thải ra khí các-bơ-níc.
+ Sự trao đổi thức ăn ở thực vật diễn ra


như sau : dưới tác động của ánh sáng
Mặt Trời, thực vật hấp thụ khí
các-bơ-níc, hơi nước, các chất khống và thải
ra khí ơ-xi, hơi nước và chất khoáng
khác.


- HS quan sát, lắng nghe.


+ HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

nước, chất khống, khí các-bơ-níc để
ni cây.


- Tổ chức cho HS hoạt động trong
nhóm 4.


- GV phát giấy cho từng nhóm.


- Yêu cầu: Vẽ sơ đồ sự trao đổi khí và
trao đổi thức ăn.


- GV đi giúp đỡ, hướng dẫn từng nhóm.
- Gọi HS đại diện nhóm lên trình bày



(mỗi nhóm chỉ nói về một sơ đồ).


- GV nhận xét, tun dương những
nhóm vẽ đúng, đẹp, trình bày khoa
học, mạch lạc.


<b>4. Củng cố: </b>


+ Trao đổi chất ở thực vật như thế nào?
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài: Động vật cần gì để sống?


- Các nhóm tham gia vẽ sơ đồ sự trao
đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
- Đại diện nhóm trình bày sự trao đổi


chất ở thực vật theo sơ đồ vừa vẽ trong
nhóm.


<b>* Sơ đồ sự trao đổi khí ở thực vật.</b>


<b>* Sơ đồ sự trao đổi thức ăn ở thực </b>
<b>vật.</b>


- HS nhận xét, bổ sung, tun dương


những nhóm vẽ đúng, đẹp, trình bày
khoa học, mạch lạc.


+HS trả lời.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe và thực hiện.


************************************************
<b>TIẾT 6: Tập đọc</b>


<b>CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ
nhàng, tình cảm, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.


- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước và cảnh
đẹp của quê hương (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Tranh ảnh con chuồn chuồn và cây lộc vừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>III. Hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ: Ăng-co vát. </b>


- Gọi 3 HS đọc và TLCH trong SGK.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: - GTB: Con chuồn chuồn </b>
<b>nước.</b>


- GV treo tranh minh hoạ bài tập đọc và
hỏi.


+ Bức tranh vẽ cảnh gì?


+ Bài thơ Con chuồn chuồn nước là những
phát hiện về vẻ đẹp của thế giới xung
quanh, của muôn vật. Bài "Con chuồn
chuồn nước" tả về một chú chuồn chuồn
bé và quen thuộc. Dưới ngòi bút miêu tả
của nhà văn Nguyễn Thế Hội, con vật
quen thuộc đó hiện lên thật đẹp và mới
mẻ.


<b>HĐ 1: Hướng dẫn luyện đọc. </b>
- Gọi 1 HS đọc toàn bài thơ.


+ Bài tập đọc có mấy đoạn?


- Gọi 2 HS đọc nối tiếp từng đoạn.



- Hướng dẫn HS tìm hiểu các từ khó trong
bài như: giấy bóng, lộc vừng...


- GV chú ý sửa phát âm, ngắt nhịp.


- Lưu ý HS phát âm đúng ở các từ và đúng
ở các cụm từ như:lấp lánh, long lanh,
rung rung, phân vân, mênh mơng, lặng
sóng, luỹ tre xanh, tuyệt đẹp, thung
thăng gặm cỏ,...


- Cho HS đọc theo nhóm.


- GV đọc mẫu bài, đọc diễn cảm cả bài với
giọng tha thiết nhẹ nhàng.


<b>HĐ 2: Hoạt động nhóm.</b>


- HS hát.


3 HS đọc và TLCH trong SGK. (HS
<b>CHT)</b>


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


- HS quan sát tranh minh hoạ.
+ Bức tranh vẽ cảnh một một dịng


sơng nước xanh ngăn ngắt bên bờ có


một cây to x tán xuống dịng sơng
có con chuồn chuồn đang đậu trên
cành cây và xa hơn là cảnh một đàn
trâu đang gặm cỏ trên cảnh đồng.
+ HS lắng nghe.


1 HS đọc lại tồn bài thơ.


+ Có 2 đoạn (mỗi xuống dịng là 1
đoạn)..


2 HS đọc nối tiếp từng đoạn.


+ Đ.1: Ôi ! chao chú chuồn chuồn ...
dài trên mặt sông.


+ Đ.2: Rồi đột nhiên chú ... đến hết.
- HS lắng nghe và luyện đọc cá nhân.
- HS tìm hiểu các từ khó trong bài như:


giấy bóng, lộc vừng...


- HS theo dõi tìm ra giọng đọc của bài.
- HS phát âm đúng ở các cụm từ


như:lấp lánh, long lanh, rung rung,
phân vân, mênh mơng, lặng sóng, luỹ
tre xanh, tuyệt đẹp, thung thăng gặm
cỏ,...



- HS luyện đọc theo nhóm.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>* Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- Yêu cầu 1 HS đọc Đ.1, lớp đọc thầm,
thảo luận nhóm và TLCH.


+ Chú chuồn chuồn nước được miêu tả
bàng những hình ảnh so sánh nào?


+ Em hiểu "giấy bóng” có nghĩa là gì?


+ Em hiểu "phân vân” có nghĩa là gì?


+ Em thích nhất hình ảnh so sánh nào?


+ Đ.1 nói lên điều gì?


- u cầu 1 HS đọc Đ.2, lớp đọc thầm,
thảo luận nhóm và TLCH.


+ Cách miêu tả chú chuồn chuồn nước bay
có gì hay?


+ Tình yêu quê hương đất nước của tác giả
được thể hiện qua những câu văn nào?


luận nhóm và TLCH.



+ Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng,
hai con mắt long lanh như thuỷ tinh;
Thân chú nhỏ và thon vàng như màu
vàng của nắng mùa thu; Bốn cánh
khẽ rung rung như còn đáng phân
vân.


+ Là loại giấy được làm bàng ni lông
mà đỏ hoặc màu xanh, vàng, mỏng và
màu rất sáng


+ Là như có ý cịn suy nghĩ khơng
quyết đốn


- HS phát biểu theo ý thích:


+ Em thích hình ảnh chú chuồn chuồn
với bốn cái cánh mỏng như giấy
bóng, hai con mắt long lanh như thuỷ
tinh vì đó là những hình ảnh so sánh
đẹp giúp em hình dung ra cánh và đơi
mắt của chú chuồn chuồn nước.
+ Em thích hình ảnh chú chuồn chuồn


với thân chú nhỏ và thon vàng như
màu vàng của nắng mùa thu vì đó là
hình ảnh so sánh đẹp giúp em hình
dung ra được màu sắc hài hồ mát dịu
của chú chuồn chuồn nước.



+ Nói lên vẻ đẹp rực rỡ của chú chuồn
chuồn nước.


1 HS đọc Đ.2, lớp đọc thầm, thảo
luận nhóm và TLCH.


+ Đây là hình ảnh miêu tả rất thực tế về
cách bay lên rất bất ngờ, tả theo cánh
bay của chú chuồn chuồn nhờ vậy mà
tác giả đã kết hợp để tả được cảnh
thiên nhiên một cách tự nhiên về
phong cảnh làng quê.


- HS tiếp nối phát biểu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>HĐ 3: Hướng dẫn đọc điễn cảm.</b>


- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc, lớp theo dõi
để tìm ra cách đọc


- GV HD, điều chỉnh cách đọc cho HS.
- GV giới thiệu đoạn văn đọc diễn cảm.
ôi ! chao chú chuồn chuồn nước mới


đẹp làm sao ! Màu vàng trên lưng chú
lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy
bỏng. Cái đầu tròn và hai con mắt long
lanh như thuỷ tinh. Thân chú nhỏ và thon
vàng như màu vàng của nắng mùa thu.
Chú đậu trên một cành lộc vừng ngả dài


trên mặt hồ. Bốn cánh khẽ rung rung như
còn đang phân vân.


- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét và tuyên dương từng HS.
<b>4. Củng cố:</b>


+ Nội dung bài tập đọc nói lên điều gì?


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà tập đọc và chuẩn bị bài:
Vương quốc vắng nụ cười.


<b>(HS HTT)</b>


2 HS tiếp nối nhau đọc. Cả lớp theo
dõi tìm cách đọc (như đã hướng dẫn).
- HS theo dõi.


- HS lắng nghe.


- HS thi đọc từng đoạn.


2-3 HS thi đọc đọc diễn cảm cả bài.
- HS nhận xét và tuyên dương bạn.
+ Bài văn miêu tả vẻ đẹp của chú


chuồn chuồn nước. Qua đó tác giả vẽ


lên rất rõ khung cảnh làng quê Việt
Nam tươi đẹp, thanh bình đồng thời
qua đó bộc lộ tình u của mình với
đất nước quê hương.


- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.


*****************************************************************
*****


<b>Thứ Sáu ngày 20 tháng 04 năm 2018</b>
<b>TIẾT 1: Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con
chuồn chuồn nước (BT1); biết sắp xếp các câu cho trước thành một đoạn văn
(BT2); bước đầu viết được đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ một số loại con vật.
- Tranh ảnh vẽ con gà trống.


- Bảng phụ hoặc tờ giấy lớn ghi, mỗi tờ đều ghi đoạn 1 chưa hoàn chỉnh của bài
văn miêu tả con chim gáy (BT2).


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>2. Bài cũ: Luyện tập miêu tả các bộ </b>
phận của cây cối.


- Gọi 2 HS đọc bài viết tả hoạt động của
con vật.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: GTB: Luyện tập xây dựng</b>
<b>đoạn văn miêu tả con vật. </b>


<b>HĐ: Hướng dẫn HS làm bài tập. </b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 1 HS đọc dàn ý về bài văn miêu
tả: Con chuồn chuồn nước.


- Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc thầm các đoạn văn và


thảo luận nhóm bàn để thực hiện xác
định đoạn và ý của từng đoạn của bài.
- GV giúp HS những HS gặp khó khăn.
- Yêu cầu HS phát biểu ý kiến.



- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài, lớp đọc thầm
bài.


- GV treo bảng 3 câu văn, gọi 1 HS đọc
các câu văn.


* GV lưu ý HS:


- Các em cần xác định thứ tự đúng của
các câu văn để tạo thành đoạn văn hợp
lí ...


- HD HS thực hiện yêu cầu.


- GV giúp những HS gặp khó khăn.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài trên phiếu.
- Gọi HS tiếp nối trình bàykết quả bài


làm.


2 HS đọc. (HS CHT)
- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


Bài 1:


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


1 HS đọc dàn ý.


- HS lắng nghe.


- HS đọc thầm các đoạn văn và thảo luận
nhóm bàn.


- HS nối tiếp trình bày.
<b>a) Đ.1: </b>


+ Từ đầu ... như còn đang phân vân.
+ Ý chính của đoạn này miêu tả ngoại


hình của chú chuồn chuồn nước khi đậu
một chỗ.


<b>b) Đ.2: </b>


+ Phần còn lại.


+ Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung
cánh bay lên và kết hợp miêu tả cảnh
đẹp cảnh đẹp thiên nhiên theo cánh bay
của chú chuồn chuồn.


- HS nhận xét bổ sung.
<b>Bài 2:</b>


1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
1 HS đọc, lớp quan sát, đọc thầm bài và



thảo luận nhóm bàn.
- HS lắng nghe.


- HS thực hiện yêu cầu.


2 HS lên bảng làm bài trên phiếu.
- HS tiếp nối trình bàykết quả.
+ Xếp đúng: b - a - c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV nhận xét, tuyên dương những HS
có lời văn hay sát với ý của đoạn.
<b>Bài 3:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài, lớp đọc thầm
bài.


- GV treo bảng các đoạn văn viết dở, gọi
1 HS đọc thành tiếng các câu văn.
- GV treo tranh con gà trống.
*GV lưu ý HS:


- Các em cần xác định thứ tự đúng và
viết tiếp các câu văn để tạo thành đoạn
văn hợp lí bằng cách miêu tả các bộ
phận con gà trống ...


- HD HS thực hiện yêu cầu.


- GV giúp HS những HS gặp khó khăn.


- Gọi HS tiếp nối trình bàykết quả bài


làm.


- GV nhận xét, tuyên dương những HS
có lời văn hay sát với ý của đoạn.
<b>4 Củng cố:</b>


- Gọi 2 HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>


nào giọng càng trong, càng dài thì
quanh cổ càng được đeo nhiều vịng
cườm đẹp.


- HS nhận xét, tuyên dương những bạn
có lời văn hay sát với ý của đoạn.
<b>Bài 3:</b>


1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
1 HS đọc, lớp quan sát, đọc thầm bài và


thảo luận nhóm bàn.


- HS lắng nghe.


- HS thực hiện yêu cầu.



- HS tiếp nối trình bàykết quả bài làm.
Chú gà trống nhà em đã ra dáng một


chú gà trống đẹp. Chú có thân hình
chắc nịch, vạm vỡ khác hẵn với bạn gà
mái cùng đàn,bộ lông màu nâu đỏ tía
pha xanh đen óng ánh, trơng chú thật
rưc rỡ dưới ánh nắng mặt trời. Dường
như chú cũng biết mình đẹp nên bước
đi của chú mới ra dáng làm sao! Chú
ngẩng cao đầu, kiêu hãnh khoe cái mào
đỏ rực. Đôi mắt chú sáng long lanh,
linh hoạt chao đi chao lại như có nước.
Đuôi của chú thật là tuyệt! Xen lẫn giữa
những cọng đỏ là dăm ba cọng màu đen
dài, cao vống lên rồi uốn cong xuống
nom oai vệ làm sao! Đôi chân chú cao
to, xù xì vẩy bóng với cái cựa và móng
sắc nhọn - một thứ vũ khí vô cùng lợi
hại của chú. (HS HTT)


- HS nhận xét, tuyên dương những bạn
có lời văn hay sát với ý của đoạn.


2 HS nhắc lại nội dung bài học.
- HS lắng nghe, tiếp thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Dặn HS về nhà viết lại cho hoàn chỉnh
đoạn văn miêu tả về con gà trống và


chuẩn bị bài: Luyện tập miêu tả các bộ
phận của con vật.


************************************************


<b>TIẾT 2 : MĨ THUẬT </b> (Giáo viên bộ môn dạy)
************************************************


<b>TIẾT 3: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tt) (tr.162)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được bài tốn liên quan đến phép cộng và phép trừ.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bộ đồ dùng dạy học toán 4.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát. </b>


<b>2. Bài cũ: Ôn tập về các số tự nhiên. (tt)</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm BT 3/161, lớp


làm vào vở nháp.
* Tìm x?



* Biết: 23 < x < 31


- Và x là số lẻ chia hết cho 5.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: - GTB: Ơn tập về các phép </b>
<b>tính với số tự nhiên.</b>


<b>HĐ 1: Hoạt động nhóm.</b>
<b>* Thực hành:</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính. </b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.


- Gọi 3 HS làm bảng (mỗi HS 1+ và 1-).
- Lớp làm vào vở.


- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
<b>Bài 2: Tìm x ?</b>


- HS hát.


2 HS lên bảng làm BT 3/161(HS
<b>CHT), lớp làm vào vở nháp. </b>


<b>Giải:</b>


* Những số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì


chia hết cho 5, mà x là số lẻ nên chỉ có
tận cùng là 5.


Vì 23 < x < 31 nên x = 25
- HS nhận xét bài bạn.


- HS nhắc lại tên bài.


<b>Bài 1: </b>


1 HS nêu yêu cầu BT.


3 HS lên bảng làm (mỗi HS 1+ và 1-).
- Lớp làm bài vào vở


<b>a)</b>


+

6195


2785


8980



+

47836


5409


53245



+

10592


79438


90030


<b>b</b>



<b>)</b>

5342

<sub>4185</sub>


1157



29041


5987


23054



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Gọi 2 HS làm bảng, HS khác làm nhóm
bàn, trình bày kết quả.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 3 Điền chữ hoặc số vào chổ chấm ...</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Gọi 1 HS làm bảng, HS khác làm nhóm
bàn, trình bày kết quả.


a + b = b + …
(a + b) + c = … + (b + c)


a + 0 = … + a = …
a - … = a


… - a = 0
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất.</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 2 HS làm bảng.


- HS thảo luận nhóm bàn và trình bày kết
quả.


<b>a)</b> 1268 + 99 + 501
745 + 268 + 732
1295 + 105 + 1460
<b>b</b>


<b>)</b>


168 + 2080 + 32
87 + 94 + 13 + 6
121 + 85 + 115 +
469
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 5: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.


<b>Bài 2: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


2 HS làm bảng, HS khác làm nhóm
bàn, trình bày kết quả.



<b>a)</b> x +
126
x
x
=
=
=
480
480 - 126
354
<b>b</b>


<b>)</b>


x - 209
x
x
=
=
=
435


435 + 209
644


- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.



1 HS làm bảng, HS khác làm nhóm
bàn, trình bày kết quả.


a + b = b + a
(a + b) + c = <b>a + (b + c)</b>


a + 0 = <b>0 + a = a</b>
a - 0 = a


<b>a - a = 0</b>
- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 4: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.
2 HS làm bảng.


- HS thảo luận nhóm bàn và trình bày
kết quả.
<b>a)</b> …
=
=

=
=

=
=



1268 + (99 + 501)


1268 + 600 = 1868
745 + (268 + 732)


745 + 1000 = 1745
1400 + 1460


<b> 2860</b>
<b>b)</b> …
=
=

=
=

=
=


(168 + 32) + 2080


200 + 2080 = 2280
(87 + 13) + (94 + 6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi 2 HS nêu lại nội dung ôn tập.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>



- Dặn HS về nhà làm lại các bài tập và
chuẩn bị trước bài: Ôn tập về các phép
tính với số tự nhiên (tt).


- HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 5: (HS HTT)</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<b>Giải:</b>


Trường THThắng lợi quyên góp được:
1475 - 184 = 1291 (quyển vở)
Cả hai trường quyên góp được:
1475 + 1291 = 2766 (quyển vở)


Đáp số: 2766 quyển vở
- HS nhận xét, chữa bài.


2 HS nêu lại nội dung ôn tập.
- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS lắng nghe và thực hiện.
************************************************
<b>TIẾT 4: THỂ DỤC </b>(Giáo viên bộ môn dạy)


************************************************
<b>TIẾT 5: Khoa học</b>



<b>ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật như: nước, thức ăn,
khơng khí, ánh sáng.


<b>KN:</b>


<b>-Làm việc nhóm</b>


<b>-Quan sát, so sánh và phán đoán các khả năng xảy ra với động vật khi được</b>
<b>nuôi trong những điều kiện khác nhau. </b>


<b>GD</b>


<b> BVMT :</b>


<b>-Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Tranh minh hoạ tr.116, 117 SGK.


- HS sưu tầm tranh ảnh, cây thật sống ở những nơi khô hạn, nơi ẩm ướt và sống
dưới nước.


- Giấy khổ to và bút dạ.


<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b> - Hát.


<b>2. Bài cũ: Trao đổi chất ở thực vật.</b>


- Gọi 2 HS lên bảng vẽ và trình bày sơ đồ
sự trao đổi khí và sự trao đổi thức ăn ở
thực vật.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: - GTB: Động vật cần gì để </b>
<b>sống?</b>


- HS hát.


2 HS lên bảng vẽ sơ đồ đơn giản và
trình bày trên sơ đồ. (HS CHT)
- HS nhận xét bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>HĐ 1: Hoạt động nhóm.</b>
<b>* Mơ tả thí nghiệm.</b>


- HS biết cách làm thí nghiệm chứng minh
vai trị của nước, thức ăn, khơng khí và
ánh sáng đối với đời sống động vật.
- GV tổ chức cho HS tiến hành miêu tả,


phân tích thí nghiệm theo nhóm 4.



- u cầu: HS quan sát 5 con chuột trong
thí nghiệm và trả lời câu hỏi:


+ Mỗi con chuột được sống trong những
điều kiện nào?


+ Mỗi con chuột này chưa đuợc cung cấp
điều kiện nào?


- GV đi giúp đỡ từng nhóm.


- Gọi đại diện nhóm trình bày u cầu mỗi
nhóm chỉ nói về 1 hình, các nhóm khác
bổ sung. GV kẻ bảng thành cột và ghi
nhanh lên bảng.


- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm đã
hoạt động tích cực, có kết quả đúng.
<b>GV:</b>


+ Các con chuột trên có những điều kiện
sống nào giống nhau?


+ Con chuột nào thiếu điều kiện gì để sống
và phát triển bình thường? Vì sao em biết
điều đó?


+ Thí nghiệm các em vừa phân tích để
chứng tỏ điều gì?



+ Em hãy dự đốn xem, để sống thì động
vật cần có những điều kiện nào?


+ Trong các con chuột trên, con nào đã
được cung cấp đủ các điều kiện đó?
<b>GV: Thí nghiệm các em đang phân tích </b>


giúp ta biết động vật cần gì để sống. Các


- HS thảo luận nhóm 4 theo sự HD
của GV.


- HS quan sát 5 con chuột sau đó điền
vào phiếu thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung
sửa chữa.


- HS nhận xét, tuyên dương các nhóm
bạn đã hoạt động tích cực, có kết
quả đúng.


+ Cùng ni thời gian như nhau,
trong một chiếc hộp giống nhau.
<b>* + Con chuột số 1 thiếu thức ăn vì </b>


trong hộp của nó chỉ có bát
nước.



+ Con chuột số 2 thiếu nước uống
vì trong hộp của nó chỉ có đĩa
thức ăn.


+ Con chuột số 4 thiếu khơng khí
để thở vì nắp hộp của nó được
bịt kín, khơng khí khơng thể
chui vào được.


+ Con chuột số 5 thiếu ánh sáng vì
chiếc hộp ni nó được đặt
trong góc tối.


+ Biết xem động vật cần gì để sống.
<b>(HS HTT)</b>


+ Cần phải được cung cấp khơng khí,
nước, ánh sáng, thức ăn.


+ Chỉ có con chuột trong hộp số 3 đã
được cung cấp đầy đủ các điều kiện
sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

con chuột trong hộp số 1,2,4,5 gọi là con
vật thực nghiệm, mỗi con vật đều lần lượt
được cung cấp thiếu một yếu tố. Riêng
con chuột trong hộp số 3 là con đối
chứng, con này phải đảm bảo được cung
cấp tất cả mọi điều kiện cần để cho nó
sống thì thí nghiệm mới cho kết quả đúng.


Vậy với những điều kiện nào thì động vật
sống và phát triển bình thường? Thiếu
một trong các điều kiện cần thì nó sẽ ra
sao? Chúng ta cùng phân tích để biết.
<b>HĐ 2: Hoạt động nhóm.</b>


<b>* Điều kiện cần để động vật sống và phát</b>
<b>triển bình thường.</b>


- GV tổ chức cho HS hoạt động trong
nhóm, mỗi nhóm gồm 4 HS.


+ Quan sát tiếp các con chuột và dự đoán
xem các con chuột nào sẽ chết trước? Vì
sao?


- GV đi giúp đỡ các nhóm.


- Gọi các nhóm trình bày. Yêu cầu mỗi
nhóm về 1 con chuột, các nhóm khác bổ
sung.GV kẻ thêm cột và ghi nhanh lên
bảng.


<b>+ Động vật sống và phát triển bình </b>
<b>thường cần phải có những điều kiện </b>
<b>nào?</b>


- HS thảo luận theo sự HD của GV.
+ Các nhóm quan sát các con chuột.



- Đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm khác bổ sung.


+ Con chuột số 1 sẽ bị chết sau con
chuột số 2 và số 4. Vì con chuột này
khơng có thức ăn, chỉ có nước uống
nên nó chỉ sống được một thời gian
nhất định.


+ Con chuột số 2 sẽ chết sau con
chuột số 4, vì nó khơng có nước
uống. Khi thức ăn hết, lượng nước
trong thức ăn không đủ để nuôi
dưỡng cơ thể, nó sẽ chết.


+ Con chuột số 3 sống và phát triển
bình thường.


+ Con chuột số 4 sẽ chết trước tiên vì
bị ngạt thở, đó là do chiếc hộp của
nó bịt kín, khơng khí khơng thể vào
được.


+ Con chuột số 5 vẫn sống nhưng
không khỏe mạnh, khơng có sức đề
kháng vì nó khơng được tiếp xúc với
ánh sáng.


<b>+ Để động vật sống và phát triển </b>
<b>bình thường cần phải có đủ: </b>


<b>khơng khí, nước uống, thức ăn, </b>
<b>ánh sáng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>GV giảng: Động vật cần có đủ khơng khí, </b>
thức ăn, nước uống và ánh sáng thì mới
tồn tại, phát triển bình thường. Khơng có
khơng khí để thực hiện trao đổi khí, động
vật sẽ chết ngay. Nước uống cũng đóng
vai trị rất quan trọng đối với động vật.
Nó chiếm tới 80 - 95% khối lượng cơ thể
của sinh vật. Khơng có thức ăn động vật
sẽ chết vì khơng có các chất hữu cơ lấy từ
thức ăn để đi nuôi cơ thể. Thiếu ánh sáng
động vật sẽ sống yếu ớt, mất dần một số
khả năng có thể thích nghi với mơi
trường.


<b>4. Củng cố:</b>


+ Động vật cần gì để sống?
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài: Động
vật ăn gì để sống?


+ HS trả lời.


- HS lắng nghe tiếp thu.


- HS lắng nghe và thực hiện.


************************************************
<b>TIẾT 6: SINH HOẠT LỚP </b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 31</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×