Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Giáo án lớp 5 Tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.89 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 30</b>
Ngày soạn: 3/ 4/ 2019


Ngày giảng: Từ 8/ 4/ 2019 đến 12/ 4/ 2019


Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2019
<b>Tiết 1 : Toán </b>


<b>ƠN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU : Biết </b>


- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các đơn vị đo diện tích
( với các đơn vị đo thông dụng).


-Viết số đo diên tích dưới dạng số thập phân.
- Làm được các BT : 1 ; 2 cột 1 ; 3 cột 1
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt độngcủa giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Bài cũ:


- Sửa bài 5/ 65 , 4/ 65.
- Nhận xét chung.
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>Bài tập 1: </b>


<b>- Yêu cầu HS điền hoàn chỉnh vào</b>
bảng và nhắc lại mối quan hệ giữa
2 đơn vị đo diện tích liền kề.



<b>Bài tập 2: Yêu cầu HS làm vào vở,</b>
trên bảng và chữa bài nêu cách đổi.


<b>Bài tập 3: Yêu cầu lớp làm vào vở,</b>
hai Hs làm bảng phụ.


- Chỡa bài và nêu cách làm.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
Nhận xét tiết học.


- 2 học sinh sửa bài.


<b>Bài tập 1: </b>


<i>- HS điền hoàn chỉnh vào bảng và nhắc</i>
lại mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích
liền kề hơn (kém) nhau 100 lần)


<b>Bài tập 2: </b> HS làm vào vở, vài hs lên
bảng làm. Lớp nhận xét, sửa chữa:


a)1m2<sub>=100dm</sub>2<sub>=10000cm</sub>2<sub>=1000000mm</sub>2


1ha = 10000m2


1km2<sub> = 100ha = 1000000m</sub>2


b) 1m2 <sub>= 0,01dam</sub>2



1m2<sub> = 0,0001hm</sub>2 <sub>= 0,0001ha</sub>


1m2 <sub>= 0,000001km</sub>2


1ha = 0,01km2


4ha = 0,04km2


<b>Bài tập 3: </b>lớp làm vào vở, hai HS lên
bảng làm.


a) 65000m2 <sub>= 6,5ha; </sub>


846000m2 <sub>= 84,6ha </sub>


5000m2 <sub>= 0,5ha </sub>


b) 6km2 <sub>= 600ha; </sub>


9,2km2 <sub>= 920ha</sub>


0,3km2 <sub>= 30ha</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 2: Tập đọc</b>


LUYỆN ĐỌC BÀI: CON GÁI
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b> - Giúp học sinh khắc sâu nội dung bài ; đọc trôi chảy diễn cảm được toàn bộ </b>


bài văn.


- Hiểu ý nghĩa: Phê phán quan niệm “trọng nam khinh nữ”. Khen ngợi cô bé
Mơ học giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu bạn.


* Kĩ năng tự nhận thức : - Nhận thức về sự bình đẳng nam nữ .
- Giao tiếp ứng xử phù hợp giới tính .
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. Tranh minh hoạ SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt độngcủa giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 1HS đọc , nêu nội</b>


dung bài con gái .


<b>B. Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học</b>
<b>1. Luyện đọc và tìm hiếu bài:</b>
<b>a. Luyện đọc: </b>


- HS đọc bài.


- HD luyện đọc theo đoạn
- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài


- GV đọc mẫu.


<b>b. Nhắc lại ý từng đoạn:</b>
- Cho HS đọc đoạn 1:
+ Nội dung đoạn 1.



- Cho HS đọc đoạn 2,3,4:
+ Đoạn văn ca ngợi ai?
- Cho HS đọc đoạn còn lại:
+ Đoạn còn lại ý nói gì?


- Nội dung chính của bài là gì?
- Cho 1-2 HS đọc lại.


<b>c. Luyện đọc diễn cảm:</b>
- Mời HS nối tiếp đọc bài.
- Nêu cách đọc cho mỗi đoạn.


- Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 5
trong nhóm 2.


- Thi đọc diễn cảm.
- Cả lớp và GV nhận xét
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>


- 2 HS: Đọc bài, trả lời câu hỏi/Sgk
- Quan sát tranh minh họa bài
đọc/Sgk-113


- 1 HS đọc cả bài


- Nối tiếp đọc từng đoạn lần 1 (chú ý
đọc đúng các từ khó: sắp sinh, vịt trời,
rơm rớm...)



- Nối tiếp đọc từng đoạn lần 2(tìm
hiểu các từ được chú giải/ Sgk-113)
- Luyện đọc theo cặp; nối tiếp nhau đọc cả
bài


- HS chú ý lắng nghe.


- Đọc thầm bài kết hợp TLCH


+ Tư tưởng xem thường con gái ở quê
Mơ.


+ Mơ học giỏi, chăm làm, dũng cảm
cứu bạn


+ Sự thay đổi quan niệm về “con gái”.
- HS trả lời .


- HS đọc.


- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 3 : Chính tả (Nghe - viết)</b>
<b>CƠ GÁI CỦA TƯƠNG LAI</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nghe – viết đúng chính tả ;viết đúng những từ ngữ dễ viết sai (in-tơ-nét),
tên riêng nước ngoài, tên tổ chức



- Biết viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, tổ chức ( BT2,3 )
<b>II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt độngcủa giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>HĐ 1: Hướng dẫn HS nghe – viết.</b>


- HS đọc tồn bài chính tả ở SGK.


- Nội dung đoạn văn nói gì?
- Hướng dẫn HS viết từ khó .


- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ
phận ngắn trong câu cho học sinh viết.


- Giáo viên đọc lại toàn bài.


- HS chữa lỗi.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập</b>
<b> Bài 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu đọc đề.



- Giáo viên gợi ý: Những cụm từ in
nghiêng trong đoạn văn chưa viết đúng
quy tắc chính tả, nhiệm vụ của các em
nói rõ những chữ nào cần viết hoa
trong mỗi cụm từ đó và giải thích lí do
vì sao phải viết hoa.


- Giáo viên nhận xét, chốt.
Bài 3:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh xem
các huân chương trong SGK dựa vào
đó làm bài vào vở .


- Giáo viên nhận xét, chốt.


<b>4. Củng cố: GV hệ thống ND toàn bài.</b>


- 1 học sinh nhắc lại quy tắc viết hoa
tên huân chương, danh hiệu, giải
thưởng.


- HS nghe phát hiện chữ hay viết sai.


- Giới thiệu Lan Anh là 1 bạn gái giỏi
giang, thông minh, được xem là 1 mẫu
người của tương lai.


- Học sinh viết bài.
- Học sinh sốt lỗi .



- HS đổi vở nhìn SGK chữa lỗi.


<b>Bài tập 2: HS đọc đề bài, cho HS ghi</b>
lại các tên in nghiêng, lớp làm vào vở,
lần lượt HS nêu ý kiến.


- Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh
hùng Lao động, Huân chương Sao
vàng, Huân chương Độc lập hạng Ba,
Huân chương Lao động hạng Nhất,
Huân chương Độc lập hạng Nhất.
HS đọc lại các tên đã viết đúng.


*Tên các huân chương, danh hiệu, giải
thưởng được viết hoa chữ cái đầu của
mỗi bộ phận tạo thành tên đó.


<b>Bài tập 3: HS đọc đề, thảo luận nhóm</b>
đơi và trình bày miệng kết quả:


a) Huân chương cao quý nhất của
nước ta là Huân chương Sao vàng
b) Huân chương Quân công là huân
chương cho … trong chiến đấu và xây
dựng quân đội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 4: Khoa học</b>
<b>SỰ SINH SẢN CỦA THÚ</b>
<b>I. MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết:</b>



- Bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ.


- So sánh, tìm ra sự khác nhau và giống nhau trong chu trình sinh sản của thú
và chim.


- Kể tên 1 số loài thú thường đẻ mỗi lứa một con, 1 số loài thú đẻ mỗi lứa
nhiều con.


<b>II. CHUẨN BỊ : Hình trang 120, 121 SGK.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu sự phát triển của phôi thai chim
trong quả trứng.


- GV Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Dạy bài mới: Giới thiệu.</b>
<b>b. Hoạt động 1: Quan sát </b>


- Hổ thường sinh sản vào mùa nào?


- Vì sao hổ mẹ khơng rời con suốt tuần
đầu sau khi sinh?


- Khi nào hổ mẹ dạy hổ con săn mồi?
- Khi nào hổ con có thể sống độc lập?
- HS nêu kết quả nhóm khác bổ sung.


- HS mô tả cách hổ mẹ dạy con săn mồi
- HS đọc SGK, tìm hiểu về sự sinh sản và
nuôi con của hươu qua thông tin và câu
hỏi trong sách trang 123.


- Hươu ăn gì để sống?


- Hươu đẻ mỗi lứa mấy con? Hươu con
mới sinh ra đã biết làm gì?


- Tại sao hươu con mới khoảng 20 ngày
tuổi, hươu mẹ đã dạy con tập chạy?


<b>Hoạt động 2 : Trị chơi “Săn mồi và con</b>
mồi”


- Nhóm vừa tìm hiểu về hổ vừa tìm hiểu
về hươu. Đóng vai cách săn mồi ở hổ và
cách chạy trốn ở hươu.


- Gv nhận xét, tuyên dương


<b>4. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>


- HS trả lời câu hỏi .


- Thảo luận nhóm đơi.


- Hổ thường sinh sản vào mùa xn
và mùa hạ.



- Vì hổ con rất yếu ớt


- Khi hổ con khoảng 2 tháng tuổi, hổ
mẹ dạy hổ con săn mồi.


- Khoảng 1,5 năm tuổi, hổ con có
thể sống độc lập


- HS nêu kết quả làm việc


- 2HS mô tả cách hổ mẹ dạy con săn
mồi.


- HS đọc SGK, tìm hiểu về sự sinh
sản và ni con của hươu qua thông
tin và câu hỏi trong sách trang 123.
HS trình bày:


- Cỏ, lá cây …


- Hươu đẻ mỗi lứa 1 con. Hươu con
mới sinh ra đã biết đi và bú.


- Vì chạy là cách tự vệ tốt nhất của
hươu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 5: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP: CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ THẬP PHÂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


+ Củng cố cho học sinh các phép tính về số thập phân..
+ Rèn cho học sinh thực hành kĩ năng giải toán.


+ Giải toán về phân số.


<b>II. CHUẨN BỊ: Hệ thống bài tập, Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>Hoạt độngcủa giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Thực hành:</b>


<b>a. Bài tập 3(79)BTT5: </b>
HS làm trên bảng.


Viết các phân số thập phân sau
dưới dạng số thập phân.


<b>b. Bài tập 1(80)BTT5: </b>
- Viết dưới dạng số thập phân


<b>c. Bài tập 2(80) BTT5: </b>


a/ Viết dưới dạng tỉ số phần trăm.
b/ Viết dưới dạng phân số thập
phân.



<b>d. Bài 4: ( Dành HS năng khiếu ) </b>
An và Huy cùng làm một công


<b>Bài 3</b>
a/ 10 0,2


2




;10 0,5
5




;100 0,79
79




; 100 0,68
68




b/ 10 0,1
1





;10 6,4
64




;100 0,03
3




;100 2,95
295




c/ 1000 0,132
132




; 2100 2,35
35




;4100 4,087
87





d/ 5 0,6
3




14 1,25
1



<b>Bài 1</b>


a/ 2
1


giờ = 0,5 giờ; 4
3


phút = 0,75 phút


15
1


giờ = 1,2 giờ


b/ 2
5


m = 2,5 giờ ;5
3



km = 0,6km


5
1


kg = 0,2kg ;5
8


m = 1,6m


10
9


m2<sub> = 0,9m</sub>2 <sub>;</sub><sub>100</sub>
65


m2<sub> = 0,65m</sub>2


<b>Bài 2</b>


a, 0,25 = 25% ;0,6 = 60% ;7,35 = 735%
35% = 0,35 ;8% = 0,08; 725% = 7,25


0,4 = 10
4


; 0,7 = 10
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

việc. Nếu một mình An làm thì sau


3 giờ sẽ xong. Nếu một mình Huy
làm thì sau 6 giờ sẽ xong. Hỏi nếu
cả hai cùng làm thì sau mấy giờ sẽ
xong?


<b>3. Dặn dị:</b>


<b>Giải</b>


Coi cơng việc là một đơn vị, thì:


Mỗi giờ An làm được: 1 : 3 = 1/3 (công
việc)


Mỗi giờ Huy làm được: 1 : 6 = 1/6 (c/
việc)


Mỗi giờ cả hai người làm được:
1/3 + 1/6 = 1/2 (công việc)


Thời gian để hai người cùng làm xong
công việc là: 1 : 1/2 = 2 (giờ)


Đáp số: 2 giờ
<b>Tiết 6: Lịch sử </b>


<b>XÂY DỰNG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN HỊA BÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết nhà máy thuỷ điện Hồ Bình là kết quả lao động gian khổ, hi sinh của


cán bộ, công nhân Việt Nam và Liên Xô.


- Biết nhà máy thỷ điện Hồ Bình có vai trị quan trọng đối với công cuộc xây
dựng đất nước : cung cấp điện, ngăn lũ, …


- Giáo dục sự yêu lao động, tiết kiệm điện trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II. CHUẨN BỊ: Ảnh trong SGK, bản đồ Việt Nam ( xác định vị trí nhà máy)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1. KTbài cũ: </b>


- Vì sao nói ngày 25-4-1976 là ngày vui
nhất?


- Nêu những quyết định quan trọng nhất
của kì họp đầu tiên quốc hội khoá VI?


- Ý nghĩa của cuộc bầu cử và kỳ họp quốc
hội khoá VI?


- GV nhận xét, đánh giá .
<b>2. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài: Xây dựng … Hồ Bình.
<b>Hoạt động 1: Sự ra đời của nhà máy thuỷ</b>
điện Hồ Bình.


- GV nêu câu hỏi HS thảo luận nhóm 4.
- Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình được xây


dựng vào năm nào? Ở đâu? Trong thời
gian bao lâu.


- GV giải thích sở dĩ phải dùng từ “chính
thức” bởi vì từ năm 1971 đã có những


- Vì ngày này là ngày dân tộc ta hoàn
thành sự nghiệp chung thống nhất đất
nước sau bao nhiêu năm dài chiến
tranh hi sinh gian khổ.


Nội dung quyết định : Tên nước, Quốc
huy, Quốc, Quốc ca, Thủ đô, đổi tên
thành phố Sài Gòn –Gia Định là
Thành phố Hồ Chí Minh.


- Những quyết định của kì họp đầu
tiên, Quốc hội khoá VI thể hiện sự
thống nhất đất nước cả về mặt lãnh thổ
và Nhà nước.


- Thảo luận nhóm 4.


- Nhà máy được chính thức khởi cơng
xây dựng tổng thể vào ngày
6/11/1979.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hoạt động đầu tiên chuẩn bị cho việc xây
dựng nhà máy. Đó là hàng loạt cơng trình
chuẩn bị: kho tàng, bến bãi, đường xá, các


nhà máy sản xuất vật liệu, các cơ sở sửa
chữa máy móc. Đặc biệt là xây dựng các
khu chung cư lớn bao gồm nhà ở, cửa
hàng, trường học, bệnh viện cho 3500
công nhân xây dựng và gia đình họ.


- Giáo viên yêu cầu học sinh chỉ trên bản
đồ vị trí xây dựng nhà máy.


® GV + chốt + ghi bảng: “Nhà máy thuỷ


điện Hồ Bình được xây dựng từ ngày
6/11/1979 đến ngày 4/4/1994.”


<b>Hoạt động 2: Quá trình làm việc trên</b>
công trường.


- Trên công trường xây dựng nhà máy
thuỷ điện Hồ Bình, cơng nhân Việt Nam
và chuyên gia Liên Xô đã làm việc như
thế nào?


<b>Hoạt động 3: Tác dụng của nhà máy thuỷ</b>
điện Hoà Bình.


- Việc làm hồ, đắp đập nhăn nước của Nhà
máy thuỷ điện Hồ Bình tác động thế nào
đến việc chống lũ hằng năm của nhân dân
ta?



- Điện của Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình
đã góp phần vào sản xuất và đời sống của
nhân dân ta như thế nào?


<b>3. Củng cố: Nhà máy thuỷ điện hồ bình</b>
là thành tựu nổi bật trong 20 năm qua..


- Sau 15 năm thì hồn thành (từ 1979


®1994)


- Học sinh chỉ bản đồ.


- Ngày đêm có 3500 người và hàng
ngàn xe cơ giới làm việc hối hả trong
những điều kiện khó khăn, thiếu thốn.
- Kể lại cuộc thi đua “cao độ 81 hay là
chết!” nói lên sự hy sinh qn mình
của những người xây dựng…….


- Việc làm hồ, đắp đập nhăn nước của
Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình đã góp
phần tích cực vào việc chống lũ, lụt
cho đồng bằng Bắc Bộ.


- Cung cấp điện từ Bắc vào Nam, từ
rừng núi đến đồng bằng, nông thôn
đến thành phố phục vụ cho đời sống
và sản xuất của nhân dân ta.



- HS lắng nghe .
<b>Tiết 7: Đạo đức</b>


<b>BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Kể lại được vài tài nguyên thiên nhiên ở nước ta và ở địa phương .
- Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên .


- GD Biết giữ gìn , bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng .
- KNS: Đồng tình , ủng hộ những hành vi , việc làm để bảo vệ và giữ gìn tài
nguyên thiên nhiên.


<b>II. CHUẨN BỊ: Một số tranh, ảnh về thiên nhiên (rừng, sông, biển…( nếu có ).</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt độngcủa giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: </b>Nêu một vài biểu hiện về


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Kể tên một số công việc của Ủy ban
nhân dân xã (phường) em.


<b>2. Bài mới : Giới thiệu bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Thảo luận tranh trang 44</b>


- Giáo viên chia nhóm học sinh .


- GV giao nhiệm vụ cho nhóm HS
quan sát và thảo luận theo các câu hỏi:


- Tài nguyên thiên nhiên mang lại ích
lợi gì cho con người?


- Tài nguyên nước ta hiên nay ra sao?
- Em cần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
như thế nào?


<b>Hoạt động 2: HS làm bài tập 1/ SGK.</b>


- GV giao nhiệm vụ cho học sinh.


- GV gọi một số HS lên trình bày.
<i>-</i> KL: Tất cả đều là tài nguyên thiên
nhiên trừ nhà máy xi măng và vườn cà
phê. Tài nguyên TN được sử dụng hợp
lí là điều kiện bào đảm cuộc sống trẻ
em được tốt đẹp, không chỉ cho thế hệ
hôm nay mà cả thế hệ mai sau được
sống trong môi trường trong lành, an
toàn như Quyền trẻ em đã quy định.
<b>Hoạt động 3: HS làm bài tập 3/ SGK.</b>


- Các ý kiến c, đ là đúng.


- Các ý kiến a, b là sai.


<b>Hoạt động 4: HS làm bài tập 4/ SGK.</b>
- Kết luận: việc làm đ, e là đúng.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: Nhận xét </b>



- Từng nhóm thảo luận.


- Từng nhóm lên trình bày.


- Các nhóm khác bổ sung ý kiến và
thảo luận.


- Cung cấp nước ,không khí, đất trồng,
động, thực vật quý hiếm…


- Đang dần dần bị cạn kiệt, rừng
nguyên sinh bị tàn phá…


- Sử dụng tài nguyên tiết kiệm và hợp
lí, bảo vệ nguồn nước, khơng khí…
- Học sinh làm việc cá nhân .


- Học sinh trình bày trước lớp.


- Học sinh cả lớp trao đổi, nhận xét.


- Học sinh thảo luận nhóm bài tập 3.


- Đại diện mỗi nhóm trình bày đánh
giá về một ý kiến.


- Cả lớp trao đổi, bổ sung.


- Học sinh thảo luận nhóm bài tập 4
- HS đọc câu Ghi nhớ trong SGK.


Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2019


<b>Tiết 1: Tốn </b>


<b>ƠN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Quan hệ giữa các đơn vị đo m 3 <sub> , Đề-xi-mét khối, Xăng-ti-mét khối</sub>


- Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân.


- Chuyển đổi số đo thể tích. Làm được các BT : 1 ; 2 cột 1 ; 3cột 1
<b>II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt độngcủa giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: Ôn tập về số đo diện tích.</b>


- Sửa bài 3, 4/ 66. Nhận xét.


- Lần lượt từng HS đọc từng bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>Bài tập 1: Yêu cầu HS điền hoàn</b>
chỉnh vào bảng và nhắc lại mối quan hệ
giữa 2 đơn vị đo thể tích liền kề.


<b>Bài tập 2: Yêu cầu HS làm vào vở, trên</b>


bảng phụ và chữa bài


<b>Bài tập 3: Yêu cầu lớp làm vào vở, hai</b>
HS lên làm bảng phụ.


<b>3. Tổng kết - dặn dò: Nhận xét tiết học</b>


<b>Bài tập 1: </b>HS điền hoàn chỉnh vào
bảng và nhắc lại mối quan hệ giữa 2
đơn vị đo thể tích liền kề (hơn (kém)
nhau 1000 lần)


<b>Bài tập 2: </b>HS làm vào vở, hs làm
bảng phụ. Lớp nhận xét, sửa chữa:
1m3<sub>= 1000dm</sub>3


7,268m3<sub> = 7268dm</sub>3


0,5m3<sub> = 500dm</sub>3


3m3<sub> 2dm</sub>3 <sub>= 302dm</sub>3
<sub>1dm</sub>3 <sub>= 1000cm</sub>3


4,351dm3 <sub>= 4351cm</sub>3


0,2dm3 <sub>= 200cm</sub>3


1dm3 <sub>9cm</sub>3 <sub>= 109cm</sub>3


<b>Bài tập 3: lớp làm vào vở, ba HS lên</b>


bảng làm.


a) 6m3 <sub>272dm</sub>3 <sub>= 6,272m</sub>3<sub> </sub>


2105dm3 <sub>= 2,105m</sub>3


3m3 <sub>82dm</sub>3 <sub>= 3,082m</sub>3


b) 8dm3 <sub>439cm</sub>3 <sub>= 8,439dm</sub>3<sub> </sub>


3670cm3 <sub>= 3,67dm</sub>3


5dm3 <sub>77cm</sub>3 <sub>= 5,077dm</sub>3


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu </b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ. </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết một số phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ (BT1, BT2 ).
- Xác định được thái độ đúng đắn : không coi thường phụ nữ.


- Điều chỉnh: Không làm bài tập 3.
<b>II. CHUẨN BỊ : Bảng lớp viết</b>


+ Những phẩm chất quan trọng nhất của nam giới : Dũng cảm, cao thượng,
năng nổ, thích ứng với mọi hoàn cảnh.


+ Những phẩm chất quan trọng nhất của phụ nữ : Dịu dàng, khoan dung, cần
mẫn và biết quan tâm đến mọi người.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt độngcủa giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS làm BT2 của tiết LTVC (Ôn
tập về dấu câu) (làm miệng).
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài:</b>


<b>HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu. </b>
*Có người cho rằng: những phẩm


- 2 hs lên bảng làm miệng.


<b>Bài tập 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chất quan trọng nhất của nam giới
là dũng cảm, cao thượng, năng nổ,
thích ứng được với mọi hồn
cảnhoạt động ; cịn ở phụ nữ, quan
trọng nhất là dịu dàng, khoan
dung, cần mẫn và biết quan tâm
đến mọi người


a. Em có đồng ý như vậy khơng?
b. Em thích phẩm chất nào nhất:
- Ở một bạn nam.



- Ở một bạn nữ.


c) Hãy giải thích nghĩa của từ ngữ
mà em vừa chọn.


<b>Bài tập 2. Mời HS đọc yêu cầu </b>
của bài.


- GV nhắc lại yêu cầu


- Gợi ý cho hs tìm những phẩm
chất của hai bạn.


+Tình cảm:


+ Phẩm chất của hai nhân vật.
+ Phẩm chất riêng


nghĩ, trả lời lần lượt từng câu hỏi a-b-c.
Với câu hỏi c , các em cần sử dụng từ điển
để giải nghĩa từ mình lựa chọn.


VD :


a. HS phát biểu


b.Trong các phẩm chất của nam (Dũng
cảm, cao thượng, năng nổ, thích ứng được
với mọi hồn cảnh). HS có thể thích nhất
dũng cảm hoặc năng nổ.



+ Trong các phẩm chất của nữ (Dịu dàng,
khoan dung, cần mẫn và biết quan tâm đến
mọi người). HS có thể thích nhất phẩm
chất dịu dàng hoặc khoan dung.


c) Sau khi nêu ý kiến của mình, HS giải
thích nghĩa của từ chỉ phẩm chất mà mình
vừa chọn (sử dụng từ điển để giải nghĩa).
- Dũng cảm : Dám dương đầu với sức
chống đối, với nguy hiểm để làm những
việc nên làm.


- Cao thượng : Cao cả, vượt lên trên những
cái tầm thường, nhỏ nhen.


- Năng nổ : Ham hoạt động, hăng hái và
chủ động trong mọi công việc chung.


- Dịu dàng : Gây cảm giác dễ chịu, tác
động êm nhẹ đến giác quan hoặc tinh thần.
- Khoan dung : Rộng lượng tha thứ cho
người có lỗi lầm.


- Cần mẫn : Siêng năng và lanh lợi.
<b>Bài tập 2.</b>


- Cả hai đều giàu tình cảm, biết quan tâm
đến người khác:



+ Ma-ri-ô nhường bạn xuống xuồng cứu
nạn để bạn được sống.


+ Giu-li-ét-ta lo lắng cho Ma-ri-ơ, ân cần
băng bó vết thương cho bạn khi bạn ngã,
đau đớn khóc thương bạn trong giờ phút
vĩnh biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét chốt lại ý đúng.
<b>4. Củng cố - Dặn dị.</b>


- Nhắc HS có quan niệm đúng về
quyền bình đẳng nam nữ ; có ý thức
rèn luyện những phẩm chất quan
trọng của giới mình.


lưng bạn thả xuống nước, nhường cho bạn
được sống, dù người trên xuồng muốn
nhận Ma-ri-ơ vì cậu nhỏ hơn).


+ Gu-li-ét-ta dịu dàng, ân cần, đầy nữ tính
khi thấy Ma-ri-ơ bị thương: hoảng hốt chạy
lại, quì xuống, lau máu trên trán bạn, dịu
dàng gỡ chiếc khăn đỏ trên mái tóc băng
cho bạn.


- HS nhắc lại nội dung bài.
<b>Tiết 3: Kĩ thuật</b>


<b>LẮP RÔ BỐT ( tiết 1 ).</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô-bốt.


- Biết cách lắp và lắp được rô-bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp tương đối chắc chắn.
- HSKG: lắp được theo mẫu và chắc chắn.


<b>II. CHUẨN BỊ : - Mẫu rô-bốt đã lắp sẵn.</b>


- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2. Bài mới:</b>
- Giới thiệu bài:


- Quan sát, nhận xét mẫu :


- HDHS Quan sát kĩ từng bộ phận và đặt câu
hỏi:


+ Để lắp được rô-bốt, theo em cần lắp mấy bộ
phận?


- Hãy kể các bộ phận đó.
- HD thao tác kĩ thuật :


a) Hướng dẫn chọn các chi tiết:



- GV nhận xét, bổ sung cho hoàn thiện.
b) Lắp từng bộ phận:


- Lắp chân rô-bốt (H.2-SGK).


- GV nhận xét, bổ sung và hướng dẫn lắp tiếp
mặt trước chân thứ 2 của rô-bốt.


- Gọi 1 HS lên lắp tiếp 4 thanh 3 lỗ vào tấm
nhỏ để làm bàn chân rô-bốt.


+ Mỗi chân rô-bốt lắp được từ mấy thanh chữ
U dài?


- GV nhận xét câu trả lời của HS. Sau đó
hướng dẫn lắp 2 chân vào 2 bàn chân rô-bốt
(4 thanh thẳng 3 lỗ). GV lưu ý cho HS biết vị


- HS quan sát mẫu rô-bốt đã lắp
sẵn


- Có 6 bộ phận.


- Chân rơ-bốt; thân rơ-bốt; đầu
rô-bốt; tay rô-bốt; ăng tên; trục
bánh xe.


- 2 HS gọi tên, chọn đúng đủ
từng loại chi tiết theo bảng


trong SGK và xếp từng loại vào
nắp hộp.


- Toàn lớp quan sát và bổ sung
cho bạn


- HS quan sát hình 2a (SGK).
- 1 HS lên lắp mặt trước của 1
chân rơ-bốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trí trên, dưới của các thanh chữ U dài và khi
lắp phải lắp các ốc, vít ở phía trong trước.
- GV hướng dẫn lắp thanh chữ U dài vào 2
chân rô-bốt để làm thanh đỡ thân rô-bốt.
- Lắp thân rô-bốt (H.3-SGK)


- GV NX, bổ sung cho hoàn thiện bước lắp.
- Lắp đầu rô-bốt (H.4 – SGK).


- GV nhận xét câu trả lời của HS.


- GV tiến hành lắp đầu rô-bốt: Lắp bánh đai,
bánh xe, thanh chữ U ngắn và thanh thẳng 5
lỗ vào vít dài.


- Lắp các bộ phận khác
- Lắp thân rô-bốt


- Lắp ăng ten
- Lắp trục bánh xe



- GV nhận xét câu trả lời của HS và hướng
dẫn nhanh bước lắp trục bánh xe.


<b>c) Lắp ráp rô-bốt (H.1 –SGK): </b>


- GV lắp ráp rô-bốt theo các bước trong SGK.
- KT sự nâng lên hạ xuống của 2 tay rô-bốt.
<b>d) Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp </b>
<b>vào hộp:</b>


- Cách tiến hành như ở các bài trên.
<b>4. Củng cố - dăn dò : </b>


lời câu hỏi trong SGK:
- Cần 4 thanh chữ U dài.
- HS chú ý quan sát.


- HS quan sát hình 3 để trả lời
câu hỏi trong SGK. HS lắp
thân rô-bốt.


- HS quan sát H4 và trả lời câu
hỏi.


- HS chú ý theo dõi.


- HS quan sát hình 5a, 5b, 5c.


- HS chú ý theo dõi.



- HS chọn đúng và đủ các chi
tiết theo SGK và xếp từng loại
vào nắp hộp.


<b>Tiết 4: Khoa học </b>


<b>SỰ NUÔI DẠY CON CỦA MỘT SỐ LOÀI VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nêu được VD về sự ni và dạy con của một số lồi thú (hổ, hươu).
- GDHS : Yêu thích các con vật .


<b>II. CHUẨN BỊ : Tranh ảnh về hổ, hươu (nếu có)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
- Quan sát và thảo luận :


- GV chia lớp thành 4 nhóm: 2 nhóm tìm
hiểu về sự sinh sản và ni con của hổ, 2
nhóm tìm hiểu về sự sinh sản và nuôi con
của hươu.


- Hổ thường sinh sản vào mùa nào?


- Vì sao hổ mẹ không rời hổ con suốt tuần


đầu sau khi sinh?


- HS làm việc theo nhóm 4


- Hổ thường sinh sản vào mùa xuân
và mùa hạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Khi nào hổ mẹ dạy hổ con săn mồi? Mô tả
cảnh hổ mẹ dạy hổ con săn mồi theo trí
tưởng tượng của bạn. ( Các nhóm tập
đóng vai hổ mẹ đang dạy hổ con săn mồi)
- Khi nào hổ con có thể sống độc lập?
- Hươu ăn gì để sống?


- Hươu đẻ mỗi lứa mấy con? Hươu con
đã sinh ra đã biết làm gì?


- Tại sao hươu con mới khoảng 20 ngày
tuổi, hươu mẹ đã dạy con tập chạy? ( Các
nhóm có thể tập đóng vai hươu mẹ dạy
hươu con tập chạy ).


Trị chơi Thú săn mồi và con mồi :


Địa điểm chơi: Có thể cho HS kê lại bàn ghế để
chơi trong lớp hoặc cho các em ra sân chơi.
Điều quan trọng là những động tác các em bắt
chước, chứ không yêu cầu các em phải có
khoảng khơng gian rộng để “ thú săn mồi”
đuổi bắt “ con mồi” như thật.



<b>3. Củng cố, dặn dò: Nhắc nội dung bài học.</b>
- Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài học sau.


- Khi hổ con được 2 tháng tuổi, hổ
mẹ dạy con săn mồi


+ HS đóng vai hổ mẹ đang dạy hổ
con săn mồi.


- Từ một năm rưỡi đến 2 năm tuổi hổ
con có thể sống độc lập


- Hươu ăn lá cây …


- Đại diện từng nhóm trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình. Các
nhóm khác bổ sung.


+ Một nhóm tìm hiểu về hổ ( nhóm 1) sẽ
chơi với một nhóm tìm hiểu về hươu
( nhóm 2): Nhóm 1 cử một bạn đóng vai
hổ mẹ và một ban đóng vai hươu con.
Trong khi 2 nhóm này chơi, 2 nhóm cịn
lại là quan sát viên.


<b>Tiết 5: Mĩ thuật (đ/c ….)</b>
<b>Tiết 6: Âm nhạc (đ/c ….)</b>
<b>Tiết 7: Thể dục (đ/c ……)</b>
Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2019



<b>Tiết 1 : Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ ĐO THỂ TÍCH (tt )</b>
<b>I. MỤC TIÊU : Biết :</b>


- So sánh các đơn vị đo diện tích và thể tích.


- Giải bài tốn có liên quan đến tính diện tích và tính thể tích các hình đã học.
- Làm các BT 1, 2, 3 (a)


<b>II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ .</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt độngcủa giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 . Bài cũ: 600000m</b>3<sub> = …km</sub>3<sub> </sub>


5km3<sub> = …hm</sub>3


<b>2 . Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài</b>
<b>2. Hướng dẫn HS ôn tập </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập 1:Yêu cầu HS tự làm bài</b>
và chữa bài trên bảng.


<b>Bài tập 2: Yêu cầu HS đọc đề,</b>
GV hướng dẫn HS tóm tắt, làm


vào vở, trên bảng và chữa bài


<b>Bài tập 3: Yêu cầu HS đọc đề,</b>
GV hướng dẫn HS tóm tắt, làm
vào vở, trên bảng và chữa bài


<b>3 . Củng cố: </b>


- GV nhận xét tiết học.


<b>Bài tập 1: HS tự làm bài và 1HS làm bảng</b>
phụ. chữa bài, Kết quả:


a) 8m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = 8,05m</sub>2<sub>; 8m</sub>2<sub> 5dm</sub>2<sub> < 8,5m</sub>2


8m2<sub> 5dm</sub>2<sub> > 8,005m</sub>2


b) 7m3<sub> 5dm</sub>3<sub> = 7,005m</sub>3<sub>; 7m</sub>3<sub> 5dm</sub>3<sub> < 7,5m</sub>3


2,94dm3<sub> > 2dm</sub>3<sub> 94cm</sub>3


<b>Bài tập 2: </b>HS làm vào vở, 1HS làm bảng
phụ. Lớp nhận xét, sửa chữa:


Chiều rộng của thửa ruộng là:
150 ¿


2


3 <sub>= 100 (m)</sub>


Diện tích của thửa ruộng là:


150 ¿ 100 = 15000 (m2)
15000m2 <sub>gấp 100m</sub>2 <sub>số lần là: </sub>


15000 : 100 = 150 (lần)


Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:
60 ¿ 150 = 9000 (kg)
9000kg = 9tấn . ĐS: 9tấn
<b>Bài tập 3: HS làm vào vở, 1HS lên bảng</b>


làm. Lớp nhận xét, sửa chữa:
Thể tích của bể nước là:
4 ¿ 3 ¿ 2,5 = 30 (m3)
Thể tích của phần bể có chứa nước là:


30 ¿ 80 : 100 = 24 (m3)
a) Số lít nước chứa trong bể là:


24m3<sub> = 24000dm</sub>3<sub> = 24000l</sub>


b) Diện tích đáy của bể là: 4 ¿ 3 = 12
(m2<sub>)</sub>


Chiều cao của mức nước chứa trong bể là:
24 : 12 = 2 (m)


ĐS: a) 24000l; b) 2m
<b>Tiết 2: Kể chuyện</b>



<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Lập dàn ý, hiểu và kể được một câu chuyện đã nghe, đã đọc (giới thiệu được nhân
vật, nêu được diễn biến câu chuyện hoặc các đặc điểm chính của nhân vật, nêu được
cảm nghĩ của mình về nhân vật ) .


- Kể rõ ràng, rành mạch về một người phụ nữ anh hùng.
II. CHUẨN BỊ : Tiêu chí.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
- Hướng dẫn HS kể chuyện
- HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài
- GV gạch dưới những từ cần chú ý
- HS đọc lần lượt các gợi ý 1 – 2 – 3 –
4 (Tìm truyện về phụ nữ – Lập dàn ý
cho câu chuyện – Dựa vào dàn ý, kể
thành lời – trao đổi với các bạn về ý
nghĩa câu chuyện).


- GV nhắc HS : Một số truyện được
nêu trong gợi ý là truyện trong SGK


(Trưng Trắc, Trưng Nhị, Con gái,
Lớp trưởng lớp tôi). Các em nên kể
chuyện về những nữ anh hùng hoặc
những phụ nữ có tài qua những câu
chuyện đã nghe hoặc đọc ngoài SGK.
- GV kiểm tra HS đã chuẩn bị trước ở
nhà cho tiết học này như thế nào theo
lời dặn của cô ; mời một số HS tiếp
nối nhau nói trước lớp tên câu chuyện
các em sẽ kể (kết hợp truyện các em
mang đến lớp – nếu có). Nói rõ đó là
câu chuyện về một nữ anh hùng hay
một phụ nữ có tài, người đó là ai.
- GV : Cố gắng kể thật tự nhiên, có
thể kết hợp động tác, điệu bộ cho câu
chuyện thêm sinh động, hấp dẫn.
- Cả lớp và GV nhận xét cho HS về
các mặt : nội dung câu chuyện
( khuyến khích HS tìm được truyện
ngoài SGK đế kể) – cách kể – khả
năng hiểu câu chuyện của người kể.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học.


câu hỏi về ý nghĩa câu chuyện.
- HS lắng nghe.


- Một HS đọc đề bài viết trên bảng lớp.
<b>Đề bài: Kể chuyện em đã nghe, đã đọc</b>


về một nữ anh hùng, hoặc một phụ nữ
có tài.


- HS đọc thầm lại gợi ý 1.


- VD : Tôi muốn kể với các bạn câu
chuyện về Nguyên Phi Ỷ Lan – một
phụ nữ có tài. Bà tơi đã kể cho tơi nghe
câu chuyện này. / Tôi muốn kể với các
bạn câu chuyện về cô La Thị Tám –
một nữ anh hùng thời kháng chiến
chống Mĩ cứu nước. Đây là một câu
chuyện tôi được nghe bác tôi kể lại. /
Tôi sẽ kể với các bạn câu chuyện …


* HS thực hành kể chuyện, trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện


- HS thi kể chuyện trước lớp.


+ HS xung phong kể chuyện hoặc cử
đại diện thi kể. Mỗi HS kể chuyện
xong đều nói ý nghĩa câu chuyện của
mình hoặc trao đổi, giao lưu cùng các
bạn trong lớp về nhân vật, chi tiết, ý
nghĩa câu chuyện.


+ Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất ; bạn kể chuyện tự nhiên, hấp
dẫn nhất ; bạn đặt câu hỏi thú vị nhất.


- HS lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Tiết 3.4 Tiếng Anh (đ/c ...)</b>
Thứ năm ngày 11 tháng 4 năm 2019


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 2: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN</b>
<b>I. MỤC TIÊU : HS Biết :</b>


- Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian, viết số đo thời gian dưới dạng số
thập phân.


- Chuyển đổi số đo thời gian,


- Xem đồng hồ; Làm các BT 1, 2 (cột 1), 3
<b>II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ .</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 . Bài cũ:</b>


- Kể tên 1 số đơn vị đo thể tích, diện tích.
<b>2 . Bài mới : Giới thiệu bài . </b>


<b>Bài tập 1: Gọi Hs đọc đề. Yêu cầu lớp</b>
làm vào vở. Gọi hs nêu miệng bài làm.
- Nhận xét.



- Yêu cầu HS nhớ kết quả bài tập này.


<b>Bài tập 2 : Gọi Hs đọc đề. Cho Hs tự làm</b>
vào vở. Tổ chức HS sửa bài trên bảng
(cho HS nêu cách đổi)


- Lớp chữa bài:


- Nhận xét.


<b>Bài tập 3 : Gọi Hs đọc đề. Cho HS quan</b>
sát đồng hồ và nêu miệng.


- Gv quan sát, nhận xét


<b>Bài tập 4 : ( Nếu còn thời gian )</b>


- Gọi HS đọc đề. Cho HS tự làm và chữa
bài. Khi HS nêu yêu cầu HS giải thích.
- Nhận xét.


<b>3 . Củng cố : </b>


<b>- HS đọc đơn vị đo thời gian. </b>


- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 Hs nêu


<b>Bài tập 1: Nêu đề bài. Lớp làm bài</b>


vào vở. Vài HS nêu miệng bài làm,
chẳng hạn:


1 thế kỉ = 100 năm


1 tháng có 30 hoặc 31 ngày (HS kể
tên các tháng đó)


1 tuần lễ có 7 ngày (HS kể tên các
ngày đó)…


<b>Bài tập 2 : Nêu đề bài. Lớp làm bài</b>
vào vở.HS lên bảng làm bài


a) 2năm 6 tháng = 30tháng
3phút 40 giây = 220 giây
1giờ 5 phút = 65 phút
2 ngày 2 giờ = 50 giờ
b) 28 tháng = 2năm 4tháng
144 phút = 2 giờ 24 phút…
d) 90 giây = 1,5 phút


2phút 45 giây = 2,75 phút…
<b>Bài tập 3 : Hs đọc đề. Quan sát</b>
đồng hồ và nêu miệng. Nhận xét,
sửa chữa.


<b>Bài tập 4 : HS đọc đề. Tự làm và</b>
chữa bài. Khi HS nêu có giải thích
Đáp án đúng: B (đã đi: 135km; còn


phải đi: 165km)


- 1HS đọc lại bài 1.
- HS đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 3: Tập đọc</b>
<b>TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Đọc đọc đúng từ ngữ, câu văn, đoạn văn dài; biết đọc diễn cảm bài văn với
giọng tự hào.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài: Chiếc áo dài VN thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của
người phụ nữ VN và truyền thống của dân tộc Việt Nam .(Trả lời được các câu
hỏi 1, 2, 3)


<b>II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ: Kiếm tra 2 HS</b>


- HS đọc bài TLCH bài “Thuần phục sư tử”
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới: Giới thiệu</b>
<b>1. Luyện đọc</b>


<b>- HS đọc cả bài</b>



- HS chia đoạn (4 đoạn)


- GV gọi HS đọc nối tiếp (2 lượt)
- Lần 1 luyện đọc từ khó câu dài.
- Lần 2 đọc chú giải.


- Luyện đọc theo cặp.
- GV đọc mẫu tồn bài.
<b>2. Tìm hiểu bài </b>


- Chiếc áo dài đóng vai trị thế nào trong
trang phục của phụ nữ Việt Nam xưa?


- Từ ngữ: Kín đáo.


- Nội dung đoạn 1 ý nói gì?


- Chiếc áo dài tân thời có gì khác chiếc áo
dài truyền thống.


- Nêu nội dung đoạn 2.


- Vì sao áo dài được coi là biểu tượng cho y
phục truyền thống của Việt Nam.


- Em có cảm nhận gì về vẻ đẹp của phụ nữ
khi họ mặc áo dài?


- Từ ngữ: mềm mại, thanh thốt.



- Chiếc áo dài tạo vẻ đẹp gì cho người phụ
nữ Việt Nam.


- 2HS đọc đoạn và trả lời


- 1 HS đọc lớp đọc thầm theo.
Đ1: Phụ nữ…..hồ Thuỷ


Đ2: Từ đầu thế…..vạt phải
Đ3: Từ những….trẻ trung
Đ4: Áo dài…..thoát hơn


- HS dùng bút chì đánh dấu đoạn
trong SGK.


- nữ, Việt Nam…


- Đọc nối tiếp, 1đọc chú giải.
- HS đọc bài.


- HS lắng nghe cách đọc.
- HS đọc theo đoạn và trả lời.
+ ... chiếc áo dài làm cho người
phụ nữ tế nhị kín đáo


- Khơng để suy nghĩ, tình cảm
của mình có những biểu hiện làm
người ngồi dễ thấy được



- Ý1: Vai trị chiếc áo dài trong...
-... chỉ có 2 thân vải phía trước
và phía sau...


-Ý 2: Đặc đ chiếc áo dài tân thời
... vì chiếc áo dài thể hiện phong
cách tế nhị, kín đáo.


- Người phụ nữ trở nên duyên
dáng dịu dàng hơn ...


- HS giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Bài văn nói về điều gì
<b>3. Đọc diễn cảm:</b>
<b>- GV cho HS đọc.</b>


- GV đưa bảng phụ viết đoạn 1, đọc mẫu.
- GV cho HS thi đọc.


- GV nhận xét – khen những HS đọc tốt.
<b>C. Củng cố - dặn dò: GV nhận xét tiết học.</b>


+ Bài văn viết về sự hình thành
chiếc áo dài VN, vẻ đẹp kết
hợp…..hiện đại Tây phương
- 4HS đọc nối tiếp nhau


- 1 số HS thi đọc – lớp nhận xét



<b>Tiết 4 : Tập làm văn</b>
<b>ÔN TẬP VỀ TẢ CON VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu cấu tạo, cách quan sát và một số chi tiết, hình ảnh tiêu biểu trong bài
văn tả con vật (BT 1).


- HS viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) tả hình dáng hoặc hoạt động
của con vật mình yêu thích. GDHS : Yêu mến các con vật.


<b>II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ viết sẵn kiến thức ghi nhớ về bài văn tả con vật. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 . Bài cũ:</b>


- Kiểm tra 1 HS.
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài </b>


<b>Bài 1: 2HS nối tiếp nhau đọc nội dung</b>
bài tập.


- GV đính bảng phụ đã viết sẵn ghi nhớ về
bài văn tả con vật. Gọi 1HS đọc lại.


- HS thảo luận theo nhóm 2.
- GV chốt ý đúng





- 1HS đọc đoạn văn đã viết lại, tiết
TLV tuần trước.


- HS đọc.


- 1HS đọc kiến thức ghi nhớ về bài
văn tả con vật.


- Thảo luận nhóm 2, làm bài vào vở
a. Bài văn gồm 4 đoạn:


+ Đoạn 1: câu đầu (mở bài tự nhiên):
Giới thiệu sự xuất hiện của chim họa
mi vào các buổi chiều


+ Đoạn 2 : tiếp theo đến rủ xuống cỏ
cây : Tả tiếng hót đặc biệt của chim
họa mi vào buổi chiều


+ Đoạn 3: tiếp theo đến trong bóng
đêm dày: Tả cách ngủ rất đặc biệt của
chim họa mi trong đêm


+Đoạn 4: phần cịn lại (kết bài): Tả
cách hót chào nắng sớm rất đặc biệt
của chim họa mi.


b/ Quan sát bằng thị giác (thấy); thính


giác (nghe)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 2: HSđọc đề, làm vào vở và nêu</b>
miệng bài làm.


- GV nhận xét chấm 1 số đoạn


<b>3. Củng cố: HS nhắc lại kiến thức ghi</b>
nhớ về bài văn tả con vật.GV nhận xét.


<b>Bài 2: HS đọc đề, làm vào vở và vài</b>
HS nêu miệng bài làm; lớp nhận xét,
sửa chữa.


<b>Tiết 5: Địa lí </b>


<b>CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Học xong bài này, HS:


- Nhớ tên và xác định vị trí của 4 đại dương trên Bản đồ thế giới.
- Mô tả được một số đặc điểm của các các đại dương.


- Biết phân tích bảng số liệu và bản đồ( lược đồ) để tìm một số đặc điểm nổi
bật của các đại dương.


<b>II. CHUẨN BỊ : - Bản đồ thế giới hoặc quả Địa cầu </b>
- Bảng số liệu về các đại dương.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu những đặc điểm về châu Đại Dương?


- Nêu những đặc điểm nổi bật của châu Nam Cực.
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Vị trí của các Đại dương. (làm theo nhóm)</b>
HS quan sát hình 1,2 trang 130 SGK và hồn thành bảng
sau:


Tên đại
dương


Vị trí(nằm ở
bán cầu nào)


Giáp với các
châu lục


Giáp các đại
dương


Thái Bình
Dương


Phần lớn


nằm ở bán
cầu tây, một
phần nhỏ
nằm ở bán
cầu đông


Châu Mĩ
châu Á -
Đại Dương
- Nam Cực


Ấn Độ
Dương,
Đại Tây
Dương
Ấn Độ
Dương


Nằm ở bán
cầu đơng


Đại Dương
-Á- Phi–Nam
Cực
Thái Bình
Dương- Đại
Tây Dương
Đại Tây
Dương



Một nửa ở
bán cầu
đông, một
nửa ở bán
cầu tây.


Á- Mĩ- Đại
Dương-
Nam Cực
Thái Bình
Dương- Ấn
Độ Dương
Bắc Băng
Dương


Nằm ở vùng
cực bắc


Châu Á-
Âu- Mĩ


Thái Bình
Dương


<b>Hoạt động 2: Một số đặc điểm của Đại dương.(làm việc </b>


- HS trình bày.


- Đại diện các nhóm
báo cáo kết quả thảo


luận.


- Cả lớp theo dõi, nhận
xét và bổ sung ý kiến.
- GV sửa chữa để giúp
HS hoàn chỉnh.


- HS dựa vào bảng số
liệu trả lời


1. Thái Bình Dương.
2. Đại Tây Dương.
3. Ấn Độ Dương.
4. Bắc Băng Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

theo cặp)


- GV treo bảng số liệu về các đại dương, yêu cầu học sinh
dựa vào bảng số liệu để:


- Xếp các đại dương từ lớn đến nhỏ về diện tích.
- Độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương nào?
- Giáo viên nhận xét, sửa chữa cho học sinh.


- GV yêu cầu HS lên bảng chỉ Bản đồ Thế giới vị trí từng
đại dương và mơ tả theo thứ tự: vị trí địa lí, diện tích.
<b>3. Củng cố, dặn dị: Giáo viên nhận xét tiết học.</b>


- Giáo viên tổng kết tiết học, dặn dò học sinh về nhà học
bài và chuẩn bị bài sau.



- Đại diện 1 số HS lên
báo cáo, HS khác nhận
xét bổ sung.


- HS nối tiếp lên chỉ
trên bản đồ


- HS lắng nghe và
thực hiện.


<b>Tiết 6: Giáo dục kĩ năng sống</b>


<b> HOÀN THÀNH XUẤT SẮC NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Thấy được tầm quan trọng của việc hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Tạo được thói quen hồn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách Thực hành Kĩ năng sống- lớp 5. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


- Sắp xếp công việc thế nào cho hợp lí?
<b>3. Dạy bài mới </b>



a. Giới thiệu bài: Hồn thành xuât sắc nhiệm vụ
được giao.


b. Nội dung


<b>+ HĐ1: Chuẩn bị tâm thế: Cả lớp</b>
Câu chuyện: Hiếu xuất sắc.


+ HĐ2: Trải nghiệm.
+Bài tập 1: Thảo luận.


- Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
- u cầu thảo luận nhóm 4.
- Trình bày ý kiến.


- GV chốt nội dung.
+ Bài tập 2: Cá nhân


- Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
- Yêu cầu làm bài cá nhân.
- Trình bày ý kiến.


- GV chốt nội dung BT2.
+ Bài tập 3: Cá nhân.


- Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
- Yêu cầu làm việc cá nhân.
- Trình bày ý kiến.


- Hát



- Cá nhân trình bày.
- Đọc đầu bài – ghi vở.


- 1HS đọc câu chuyện.
- Lớp đọc thầm.


- HS đọc yêu cầu BT1
- Thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi
- Các nhóm khác nhận xét.
- HS đọc yêu cầu BT2
- HS làm bài


- Đại diện vài HS trả lời .
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu BT3
- Làm việc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nêu bài học.


- Thực hiện việc tổ chức, sắp xếp công việc hợp
lý hàng ngày.


mình.


- 2 hS nhắc lại.



- Mang sách về yêu cầu phụ
huynh ghi nhận xét ở cuối bài.
<b>Tiết 7 : Tiếng Việt ( ôn )</b>


<b> Luyện viết: QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS nghe - viết đúng, đẹp đoạn : Từng chiếc lá mít....đỏ chói..
- Rèn tính cẩn thận trong khi viết bài cho HS .


- Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


Hoạt động của GV <b> Hoạt động của HS </b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Hướng dẫn viết chính tả:</b>
- Gọi HS đọc lại đoạn văn.


- Nội dung của đoạn văn nói lên điều gì ?
<b>3. Hướng dẫn viết từ khó .</b>


- HS nêu từ khó viết có trong bài .
- Yêu cầu lớp viết từ khó.


- Nhận xét, sửa sai .


- Gọi HS đọc lại các từ vừa viết .


<b>4. Viết chính tả .</b>


- GV đọc chậm từng câu cho HS viết
( 3-4lần).


- Quan sát, hướng dẫn những em viết
hay sai lỗi chính tả .


<b>5. Chấm, chữa bài .</b>


- Yêu cầu HS đổi vở soát lỗi cho nhau .
- GV kiểm lỗi sai của cả lớp và chữa
một số lỗi sai cơ bản .


- GV thu 10 vở HS chấm .


<b>6. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ học .</b>
- HS về luyện viết bài nhiều lần.


- Hát 1 bài.


- 1HS đọc, lớp đọc thầm SGK.
- Đoạn văn miêu tả cảnh cánh đồng
vào ngày mùa toàn màu vàng.


- HS lần lượt nêu và viết


+ đỏ chói, vẫy vẫy, vàng, đu đủ,...
- HS nhận xét.



- HS đọc.


- HS nghe - viết cả bài vào vở
luyện viết.


- HS đổi vở sóat lỗi .
- HS nêu cách sửa lỗi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thứ sáu ngày 12 tháng 4 năm 2019
<b>Tiết 1: Toán</b>


<b>PHÉP CỘNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong tính
nhanh, trong giải bài tốn.


- Làm các BT 1, 2 (cột 1), 3, 4.
- GDHS : Tính cẩn thận , chính xác .
<b>II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ .</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ:.</b>


- Nhận xét.


<b>2 . Bài mới : Giới thiệu bài : </b>



- GV nêu : a + b = c. Gọi HS
nêu tên thành phần phép cộng.
- HS nhắc lại tính chất : giao hoán,
kết hợp, cộng với 0. GV ghi bảng.
<b>3. Hướng dẫn HS làm bài :</b>


<b>Bài tập 1: Gọi Hs đọc đề. Yêu cầu</b>
lớp nhắc lại cách cộng phân số, số
thập phân và làm vào vở, nêu kết
quả.


- Nhận xét.


<b>Bài tập 2 : Gọi Hs đọc đề. Gv chọn</b>
mỗi phần 1 câu để làm ở lớp, còn
lại yêu cầu Hs về nhà làm. Cho Hs
tự làm vào vở. Gọi Hs lên sửa bài
trên bảng


Nhận xét


<b>Bài tập 3 : Gọi Hs đọc đề. Lớp tự</b>
làm vào vở theo nhóm đơi. Gọi Hs
lên bảng sửa bài và nêu cách dự
đoán kết quả


- Nhận xét.


<b>Bài tập 4 : Gọi Hs đọc đề. Lớp nêu</b>
cách làm. Gọi Hs sửa bài



Nhận xét, sửa chữa.


<b>4 . củng cố: Hs nêu tên các thành</b>
phần của phép cộng.


- 2 HS nêu miệng


- a và b là số hạng, a + b, c là tổng.


- Vài hs nhắc lại các tính chất : giao hoán,
kết hợp, cộng với 0.


<b>Bài tập 1: 1Hs đọc đề. Lớp nhắc lại cách</b>
cộng phân số, số thập phân và làm vào
vở, nêu kết quả:


a) 986280 d) 1476,5
b) 7


26


c) 12
17


<b>Bài tập 2 : Hs đọc đề. Hs tự làm vào vở.</b>
Gọi Hs lên sửa bài trên bảng


a) (689 + 875) + 125 = 689 + (875 + 125)
= 689 +1000 = 1689



b) 9
4
1
9
4
1
9
4
7
7
9
4
7
5
7
2
7
5
9
4
7
2


















c) 5,87 + 28,69 + 4,13 =


5,87 + 4,13 +28,69 = 10 + 28,69 = 38,69
<b>Bài tập 3 : Nêu đề bài. Lớp thảo luận</b>
nhóm đơi và làm bài vào vở, nêu miệng: x
= 0


<b>Bài tập 4 : Hs đọc đề. Lớp nêu cách làm.</b>
Gọi 1HS nêu miệng bài làm:


<i>Bài giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Chuẩn bị bài sau.


10
5
10


3
5


1





(thể tích bể); 10 50%
5




Đáp số : 50% thể tích bể
<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


<b>ƠN TẬP VỀ DẤU CÂU (dấu phẩy).</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nắm được tác dụng của dấu phẩy, nêu được ví dụ về tác dụng của dấu
phẩy (BT 1).


- Điền dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện đã cho (BT 2).
<b>II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ .</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 . Bài cũ:</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập3 .
<b>2 . Bài mới: Gtb: ghi đề bài.</b>



<b>Bài tập 1: Yêu cầu 2 hs đọc to nội</b>
dung bài tập.


- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2, nêu
tác dụng của dấu phẩy trong từng
trường hợp


- Gọi 1 vài HS nêu miệng, GV ghi câu
có dấu phẩy theo từng tác dụng của nó.


<b>Bài tập 2: Yêu cầu HS đọc đề bài .</b>
- HS thảo luận nhóm2 trong vở BT.
- Gọi 1 vài HS điền miệng và giải thích
cách chọn dấu câu, GV ghi dấu câu.
- GV nhận xét, chốt lại ý đúng.


- Yêu cầu hS đọc lại nội dung bài tập
khi đã điền dấu câu.


<b>3 . Củng cố:</b>


- HS nhắc lại tác dụng của dấu
phẩy.


- 1HS trả lời miệng bài tập 3a, b.
<b>Bài tập 1: 2HS đọc to nội dung bài</b>
tập, lớp đọc thầm.


- HS thảo luận nhóm 2 nêu tác dụng


của dấu phẩy trong từng trường hợp


Tác dụng của dấu phẩy Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận


cùng chức vụ trong câu


Câu
b)
Ngăn cách trạng ngữ với


chủ ngữ - vị ngữ


Câu
a)
Ngăn cách các vế câu


ghép


Câu
c)
<b>Bài tập 2: 1HS đọc to yêu cầu đề bài.</b>
Lớp đọc thầm


- Thảo luận nhóm 2 theo yêu cầu.
- HS nêu miệng. Lớp nhận xét


<i>+ Sáng hơm ấy,…ra vườn.cậu bé…</i>
Có một…dậy sớm, … gần cậu bé,
khẽ chạm vào vai cậu, hỏi:……Môi


cậu bé run run, đau đớn. Cậu nói:
- … mào gà, cũng chưa…


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tiết 3: Tập làm văn </b>
<b>TẢ CON VẬT ( kiểm tra viết )</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu và viết được bài văn tả con vật với đầy đủ bố cục.


- Viết được một bài văn tả con vật bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ , đặt câu đúng
- Yêu quí con vật và biết bảo vệ chúng


<b>II. CHUẨN BỊ : Giấy kiểm tra hoặc vở. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra : Kiểm tra chuẩn bị của HS.</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu.</b>
<b>- Hướng dẫn HS làm bài .</b>
- GV viết đề bài lên bảng.


- GV nhắc: Các em có thể viết về con vật tiết trước
các em đã viết đoạn văn tả hình dáng hoặc tả hoạt
động của con vật đó. Cũng có thể viết về con vật
khác.


- HS làm bài.


- GV nhắc HS cách trình bày, chú ý chính tả, dùng


từ đặt câu.


- GV thu bài.


<b>4.Củng cố-dặn dò: GV nhận xét tiết học.</b>


- Dặn về chuẩn bị bài sau : Ôn tập về tả cảnh (131)
- Liệt kê những bài văn tả cảnh trong HKI


(sách TV tập 1).


- 1 HS đọc đề


- 1 HS đọc gợi ý SGK
- 1 số HS lần lượt giới
thiệu con vật mình tả.
- HS làm bài vào vở


<b>Tiết 4: Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN VỀ MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ </b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>


- Thực hành làm các bài tập: Biết từ ngữ chỉ phẩm chất quan trọng nhất của
nam và nữ.


- Giải thích nghĩa của các từ đó. Hiểu các thành ngữ, tục ngữ về quan niệm
bình đẳng giữa nam và nữ.


<b>II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ .</b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt độngcủa giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- HS nhắc lại những phẩm chất quan trọng của nam giới</b>
và nữ giới.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<b>Hướng dẫn luyện tập:</b>


<b>Phần 1: HS hoàn thành các bài tập ở VBT trang 75, 76</b>
- GV hướng dẫn thêm cho HS còn lúng túng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

mình.


- Lớp nhận xét; GV nhận xét, cho điểm.
Phần 2: Làm thêm.


<b> Bài 1: Tìm từ giải nghĩa ở cột B thích hợp với từ ở cột</b>
A(chỉ những phẩm chất của nam giới) B.


A


<b>Bài 2: Tìm từ giải nghĩa ở cột B</b>
thích hợp với từ ở cột A (chỉ những phẩm chất của phụ
nữ) B.



A B




- HS đọc đề, tự làm vào vở rồi chữa bài.
- GV nhận xét chữa bài.


<b>Đáp án: Bài 1: 1 - b ; 2 - c ; 3 - a</b>
<b> Bài 2: 1 - c ; 2 - a ; 3 – b</b>
<b>1. Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết học.


<b>- 2 HS trình bày.</b>


<b>Tiết 5: Giáo dục tập thể</b>


<b>TIẾT ĐỌC THƯ VIỆN: CÙNG ĐỌC</b>
<b>BÚP SEN XANH (Tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b> 1. Kiến thức: Giúp các em chọn được sách theo chủ đề, đọc và cảm nhận nội</b>
dung câu chuyện về thời niên thiếu của Bác Hồ.


<b> 2. Kĩ năng: Chọn đúng sách theo chủ đề, đọc tốt và cảm nhận được những bài</b>
học từ Bác Hồ.


3. Thái độ: Có thói quen và thích đọc sách và học được những bài học đạo
đức từ Bác Hồ..



B


a) Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các cơng
việc chung


b) Mạnh bạo, gan góc, khơng sợ nguy hiểm


c) Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về
phẩm chất tinh thần


(1) Dũng cảm
(2) Cao thượng
(3) Năng nổ


A


(1) Dịu dàng
(2) khoan dung
(3) Cần mẫn


a) Rộng lượng tha thứ cho người có lỗi
b) Siêng năng, chăm chỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


<b> - Giáo viên cán bộ thư viện chuẩn bị: Danh mục sách theo chủ đề.</b>
- Học sinh : + Nắm được nội qui sinh hoạt ở thư viện.


+ Sổ tay đọc sách.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Trước khi đọc. </b>


<b>Khởi động: 1,2 HS nêu nội quy thư viện.</b>
<b>Giới thiệu bài: Đọc truyện: Búp sen xanh</b>
phần tiếp theo.


<b>2. Trong khi đọc.</b>


<b> Hoạt động 1: Chọn sách </b>
- Yêu cầu các em chọn sách


- Hướng dẫn các em giới thiệu phần đã đọc.
<b>Hoạt động 2: Thực hành đọc truyện</b>


Mục tiêu: Đọc hết một đoạn câu chuyện thực
hiện tốt các yêu cầu phiếu học tập .


- Nêu yêu cầu đọc truyện.
- GV chia nhóm.


- HS đọc truyện theo nhóm,


- Cùng hồn thành ở phiếu đọc truyện :


+ Đoạn truyện có những nhân vật nào ? Nhân
vật chính là ai ?



+ Câu chuyện có những tình tiết nào làm em
cảm xúc nhất/ thích nhất ? Vì sao?


+ Câu chuyện giúp em học được điều gì?...
<b>3. Sau k hi đọc:</b>


<b>Họat động 1: Chia sẽ cảm nhận</b>


Mục tiêu: HS trình bày phần ghi chép liền
mạch, bày tỏ được cảm xúc của mình
- Hướng dẫn các em giới thiệu những ghi
chép về câu chuyện của mình với các bạn:
- Hướng dẫn nhận xét


- Nhận xét chung


Kết luận : Qua đoạn chuyện các em vừa giới
thiệu cho ta hiểu được về 1 phần về thơi niên
thiếu của Bác Hồ. Bác đã đem hịa bình cho
chúng ta được ấm no, hạnh phúc . . .


<b>Hoạt động 2: Tổng kết- Dặn dò.</b>


- Qua tiết đọc này các em học được những gì
- GD cho HS tấm gương đạo đức Bác Hồ.


- HS đọc nội quy thư viện.


- Tiến hành chọn sách.
- Giới thiệu trước lớp: nội


dung phần đã đoc.


- HS đọc truyện nhóm 6.
- Đọc truyện trong nhóm
- Thảo luận , ghi kết quả
thảo luận vào sổ đọc truyện.
- Vài nhóm nêu nội dung
phiếu học tập


- Đại diện nhóm trình bày
- Trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình lên
trước lớp


- Nhận xét nội dung giới
thiệu của bạn


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tiết 5: Tiếng việt</b>
<b>LUYỆN VIẾT: BÀI 30</b>
I. MỤC TIÊU:


- HS luyện viết chữ đẹp, trình bày sạch sẽ ,rõ ràng, viết đúng chính tả.
- HS hoàn thành bài viết đầy đủ, luyện viết danh từ riêng, luyện viết câu ,
chính tả, viết theo mẫu trang viết kiểu chữ viết đứng, nét đều và trang viết kiểu
chữ viết nghiêng.


- HS học tập theo nội dung, ý nghĩa câu văn, đoạn văn , bài văn.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn hoặc bài văn.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. KT bài cũ : Kiểm tra vở viết của HS </b>
<b>2. Bài mới :</b>


1) Giới thiệu bài:
2) Nội dung


A. Viết vở luyện viết.


- Hai,ba HS đọc bài luyện viết: Bài 30.


- Nêu ý nghĩa câu văn và nội dung chính đoạn văn .
- HS phát biểu, cả lớp bổ sung ngắn gọn.


- GV kết luận:


- HS nêu kỹ thuật viết như sau:
+ Các con chữ viết hoa


+ Các con chữ viết thường 1 ô li:e, u,o,a,c,n,m,i…
+ Các con chữ viết thường 1,5 ô li: t.


+ Các con chữ viết thường 2 ô li:d,đ,p,q
+ Các con chữ viết thường hơn 1 ô li: s,r
+ Khoảng cách chữ cách chữ: 1con chữ ô
+ Các con chữ viết thường 2,5 ô li: y,g,h,k,l,b,
+ Cách đánh đấu thanh:Đặt dấu thanh ở âm



chính,dấu nặng đặt bên dưới, các dấu khác đặt trên.
* HS viết bài khoảng 20-25 phút.


- GV nhắc học sinh ngồi viết ngay ngắn, mắt cách
vở khoảng 25cm,Trang 1 viết đứng, Trang 2 viết
nghiêng 15độ, trước khi viết đọc thầm cụm từ 1 đến
2 lần để viết khỏi sai lỗi chính tả.


- HS viết bài vào vở luyện viết.


- GV chấm bài 8-10 bài và nhận xét lỗi sai chung
của cả lớp.


- GV tuyên dương những bài HS viết đẹp.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS nhắc lại lỗi sai và hướng khắc phục của mình.
- Dặn HS nào viết chưa xong về nhà hoàn chỉnh bài.


- HS đoạn văn, bài văn
- HS phát biểu.


- HS lắng nghe.


- HS phát biểu cá nhân
- HS trao đổi bạn bên
cạnh.


- HS quan sát và lắng


nghe.


- HS viết bài nắn nót.
- HS rút kinh nghiệm.
- HS vỗ tay tuyên dương
bạn viết tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tiết 4: Thể dục</b>


<b>MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN </b>
<b>TRÒ CHƠI: "LÒ CÒ TIẾP SỨC"</b>
<b> I. MỤC TIÊU: </b>


<b> - Thực hiện được động tác tâng cầu và phát cầu bằng mu bàn chân</b>


- Bước đầu biết cách thực hiện đứng ném bóng vào rổ bằng một tay trên vai
(chủ yếu thực hiện đứng tư thế đứng chuẩn bị ném)


- Chơi trò chơi: "Lò cò tiếp sức". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi
được.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Hướng dẫn tập luyện.</b>


<b>III. CHUẨN BỊ: Sân tập sạch sẽ, an tồn. GV chuẩn bị 1 cịi, bóng ném, cầu.</b>
<b>VI. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>LƯỢNG</sub>ĐỊNH</b> <b>PHƯƠNG PHÁP<sub>TỔ CHỨC </sub></b>


<b>A. Phần mở đầu:</b>



- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
bài học.


- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc .
- Đi theo vịng trịn, hít thở sâu.


- Xoay các khớp cổ chân, khớp gối, hông
vai, cổ tay.


- Ôn các động tác của bài thể dục phát triển
chung.


1-2 phút
200 m
10 lần
1-2 phút
2x8nhịp


X X X X X X X
X X X X X X X


<b>B. Phần cơ bản. </b>
- Đá cầu.


+ Ôn phát cầu bằng mu bàn chân: Tập theo
đội hình 2 hàng phát cầu cho nhau.


+ Thi phát cầu bằng mu bàn chân: Mỗi tổ
chon 1 cặp nam, 1 cặp nữ thi với nhau.


- Ném bóng.


+ Học cách cầm bóng bằng một tay: GV
nêu tên động tác, làm mẫu và giải thích, cho
HS tập đồng loạt, GV quan sát và sửa sai
cho HS.


+ Học ném bóng vào rổ bằng một tay(Trên
vai): GV nêu tên động tác, làm mẫu và giải
thích, cho HS tập đồng loạt, GV quan sát và
sửa sai cho HS.


- Trò chơi"Lò cò tiếp sức": Gv nêu tên động
tác, hướng dẫn lại cách chơi, sau đó cho cả
lớp chơi theo tổ.


14-16phút
2-3 phút
8-9 phút

14-16phút
10-12phút


3-4 phút


5-6 phút


X X X X X X X
X X X X X X X



X X
X X
X O O X
X X
X X


X X ---> 


X X ---> 


X X - --->






<b>C. Phần kết thúc.</b>
- Đứng vỗ tay hát.


- Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng, hít thở


1-2 phút
1-2 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

sâu.


- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét gời học.




1 phút
1-2 phút




<b>Tiết 1: Thể dục</b>


<b>MƠN THỂ THAO TỰ CHỌN </b>
<b>TRỊ CHƠI: "TRAO TÍN GẬY"</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> - Thực hiện được động tác tâng cầu và phát cầu bằng mu bàn chân</b>


- Bước đầu biết cách thực hiện đứng ném bóng vào rổ bằng một tay trên vai
(chủ yếu thực hiện đứng tư thế đứng chuẩn bị ném)


- Chơi trị chơi: "Trao tín gậy". u cầu biết cách chơi và tham gia được.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Hướng dẫn tập luyện.</b>


<b>III. CHUẨN BỊ: Sân tập sạch sẽ, an tồn. GV chuẩn bị 1 cịi, bóng ném, cầu.</b>
<b>VI. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>LƯỢNG</sub>ĐỊNH</b> <b>PHƯƠNG PHÁP<sub>TỔ CHỨC </sub></b>
<b>A. Phần mở đầu:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
bài học.



- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc quanh
sân trường.


- Đi theo vịng trịn, hít thở sâu.


- Xoay các khớp cổ chân, khớp gối, hông
vai, cổ tay.


- Ôn các động tác của bài thể dục phát triển
chung.


1-2 phút
200 m
10 lần
1-2 phút
2x8 nhịp


X X X X X X X X
X X X X X X X X


<b>B. Phần cơ bản. </b>
- Đá cầu.


+ Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân: Phân chia
các tổ tập luyện theo từng khu vực do tổ
trưởng điều khiển.


+ Ôn phát cầu bằng mu bàn chân: Tập theo
đội hình 2 hàng phat cầu cho nhau.



+ Thi phát cầu bằng mu bàn chân: Mỗi tổ
chon 1 cặp nam, 1 cặp nữ thi với nhau.
- Ném bóng.


+ Ơn đứng ném bóng vào rổ bằng một
tay(trên vai): GV nêu tên động tác, cho HS
tập luyện, GV quan sát và sửa chữa cách
cầm bóng tư thế đứng và động tác ném bóng
chung cho HS.


+ Ơn đứng ném bóng vào rổ bằng hai
tay(trước ngực): GV nêu tên động tác, làm


14-16phút
2-3 phút


8-9 phút
3-4 phút
14-16phút
10-12phút


3-4 phút


X X X X X X X X
X X X X X X X X


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

mẫu cho HS nhớ động tác, cho HS tập
luyện, GV quan sát và sửa cách cầm bóng,


tư thế đứng cho đúng.


- Trị chơi"Trao tín gậy". 5-6 phút
<b>C. Phần kết thúc.</b>


- Đi thường theo 2-4 hàng dọc và hát.
- Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng, hít thở
sâu.


- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét gời học, về nhà tập đá cầu,
ném bóng.


1-2 phút
1-2 phút


1phút
1-2phút


X X X X X X X X
X X X X X X X X


<b>Tiết 5: Giáo dục tập thể</b>
<b>TIẾT ĐỌC THƯ VIỆN</b>


<b>BÀI: TÌM ĐỌC VỀ TRUYỆN KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN SỰ SINH</b>
<b>SẢN CỦA THỰC VẬT – ĐỘNG VẬT EM THÍCH</b>



<b> I.MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức: Hs biết chọn đúng sách truyện và đọc truyện theo chủ đề sự sinh</b>
sản của thực vật – động vật.


<b> 2. Kĩ năng: Đọc tốt câu chuyện . nhận biết được sự sinh sản của một số động</b>
vât & thực vật.


3. Thái độ: * Giáo dục các em biết yêu quý các loài động vật & thực vật
trong thiên nhiên.


* Có thói quen và thích đọc sách .
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


1- Giáo viên: Xếp bàn theo nhóm học sinh
2- Học sinh: Chuẩn bị truyện.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I- TRƯỚC KHI ĐỌC</b>


<b>1.Khởi động: Trò chơi “ Trồng nụ hoặc</b>
trò chơi con thỏ”


- Qua trò chơi em biết cây hoa hoặc thỏ
con được sinh và lớn lên như thế nào ?
-Tóm tắt dẫn nhập vào bài



<b>2. Giới thiệu bài: Đọc sách truyện khoa</b>
học liên quan đến sự sinh sản của thực
vật – động vật.


- Giới thiệu các danh mục sách :
+ Động vật.


+ Thực vật.


<b>Hoạt động 1: Chọn sách theo chủ đề </b>
<i>Mục tiêu: Biết chọn đúng sách & giới </i>


* Cả lớp tham gia trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>thiệu sách theo chủ đề trên..</i>


- Nêu yêu cầu giúp các em chọn sách.


- Hướng dẫn các em giới thiệu sách.
Giới thiệu trong nhóm trước lớp.
<b>Hoạt động 2: Thực hành đọc truyện</b>
<i>Mục tiêu:Đọc hết một câu chuyện ngắn </i>
<i>thực hiện tốt các yêu cầu phiếu học tập</i>
- Nêu yêu cầu đọc truyện cùng hoàn
thành ở phiếu đọc truyện sau:


+ Tên sách ? tác giả là ai?


+ Nói về lồi động vật nào ( thực vật
nào) ?



+ Vài nét về đặc điểm sinh sống của
chúng?


+ Quá trình sinh sản của chúng ra sao ?
<b>II- SAU KHI ĐỌC </b>


<b>Hoạt động 1: Báo cáo kết quả </b>


<i>Mục tiêu: Biết trao đổi những cảm nhận </i>
<i>sau khi đọc truyên trong nhóm, Báo cáo </i>
<i>kết quả trước lớp lưu lóat , logic.</i>


- Hướng dẫn các em giới thiệu những ghi
về câu chuyện của mình với các bạn:
- Hướng dẫn nhận xét


- Nhận xét chung
<b>3. Tổng kết</b>


- Hãy nêu những lợi ích của động vật /
thực vật đối với con người.


-Giáo dục các em bảo vệ các loài động
vật ,thực vật có ích trong thiên nhiên.


* Nhóm 1,3: Chọn sách viết về
các lồi động vật.


* Nhóm 2,4: Chọn sách viết về


các loài thực vật.


- Tiến hành đến giá chọn sách
(mỗi em 1quyển, hoặc mỗi nhóm/
quyển ))


- Giới thiệu trong nhóm


+ Tên sách truyện – Thuộc chủ đề
nào


+ Tên tác giả – nhà xuất bản
-Giới thiệu trong nhóm


- Đọc hoàn thành một truyện
ngắn.


- Ghi nhũng cảm nhận về sự sinh
sản đối tựơng mình tìm hiểu .


* Giới thiệu những thơng tin
mình tìm được trong nhóm.


- Các em lần lượt giới thiệu trong
nhóm


* Chọn bài hay giới thiệu trước
lớp


- Trình bày trước lớp



- Nhận xét nội dung giới thiệu
của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tiết 4: Hoạt động tập thể</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>HỌC BÀI HÁT: EM MƠ GẶP BÁC HỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Hát được bài hát: Em mơ gặp Bác Hồ.


-Học sinh nắm được những ưu điểm, nhược điểm trong tuần 30,có ý thức
khắc phục khó khăn và phát huy những ưu điểm của tuần qua.


-Giáo dục cho học sinh có tinh thần phê bình và tự phê bình.
<b>II. CHUẨN BỊ : Kết quả thi đua mỗi tổ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1 . Ổn định tổ chức: Lớp hát tập thể 1 bài . </b>


<b>. 2. Giới thiệu bài: </b>


<b> Hoạt động 1: Học hát: Em mơ gặp Bác Hồ.</b>
-Em biết những bài hát nào về Bác Hồ.
-GV giới thiệu bài hát:Em mơ gặp Bác Hồ.
-GV treo bảng phụ chép bài hát.



-GV dạy hát. Từng câu, ghép đoạn, hát cả
bài.


-GV nhận xét.


-HS thi hát theo nhóm, tổ, cá nhân .
<b>3. Hoạt động 2: Sinh hoạt lớp.</b>


<i>1. Nhận xét các mặt hoạt động tuần qua :</i>


<i>2 . Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc, học sinh</i>
<i>có tiến bộ.</i>


<i>3 . GV nhận xét chung về các mặt và nêu</i>
<i>nội dung thi đua tuần 29: đánh giá tinh</i>
<i>thần, thái độ và hành vi của HS trong</i>
<i>những ngày qua.</i>


<i>4. Kế hoạch tuần 30:</i>


+ Duy trì tốt nền nếp lớp học, tập thể dục
giữa giờ, chào cờ đầu tuần.


+ Thực hiện biểu điểm thi đua của Đội và
giúp đỡ Sao NĐ .


+ Đi học đều, chuẩn bị bài đầy đủ theo dặn
dò của thầy.


+ Tổ trực nhật vệ sinh thường xuyên


+ Thi đua hoa điểm 10 trong lớp


+Vệ sinh cá nhân, phòng bệnh theo mùa.


-Lớp hát
-Lắng nghe.


HS nối tiếp kể tên bài hát mình thuộc.
-HS lắng nghe.


-HS đọc lời bài hát.


-HS luyện hát theo từng tổ, từng bàn,
cá nhân.


* Tổ trưởng các tổ báo cáo.


- HS tham gia nhận xét, phát biểu ý
kiến.


-Lớp trưởng tổng hợp kết quả.
*HS bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc.
- HS bình bầu cá nhân có tiến bộ.
-Tuyên dương:…………


-Nhắc nhở:……….
- HS nêu phương hướng phấn đấu
tuần sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>An tồn giao thơng ( tiết 5 ) : Em làm gì để giữ an tồn giao thơng</b>



I.Mục tiêu:-Biết ý nghĩa của việc phịng tránh tai nạn giao thơng là nhiệm vụ của
mọi người.


-Biết lập phương án phòng tránh tai nạn giao thơng
- GDHS : Thực hiện tốt an tồn giao thông đường bộ .


II.Chuẩn bị : -Một số tranh ảnh, nội dung phòng tránh tai nạn giao thông
III.Lên lớp ( 40 phút ) .


Giáo viên Học sinh


1.Bài mới : Giới thiệu bài
2.Nội dung


a.Phòng tránh tai nạn giao thông là
nhiệm vụ của mọi người .


-Vì sao nói: Phịng tránh tai nạn
giao thông là nhiệm vụ của mọi
người?


-Chúng ta phải làm gì để phịng
tránh tai nạn giao thơng?


b.Lập phương án phịng tránh tai
nạn giao thơng .


-Để giữ an tồn giao thơng cho
chính các em,chúng ta cần phải làm


gì?


c/Biện pháp phịng tránh tai nạn
giao thơng


-Ta cần phải làm gì để phịng tránh
tai nạn giao thơng?


Củng cố – Dặn dò


.H.Các em phải thực hiện đúng luật
giao thơng để đảm bảo an tồn cho
bản thân và cho mọi người thế nào ?
-Bài tập về nhà


+Em hãy nêu một hoạt động phịng
tránh tai nạn giao thơng mà em biết?
+Vẽ một bức tranh nội dung "Phòng
tránh tai nạn giao thơng.


-Mở SGK


-Quan sát tranh ảnh .


-Vì tai nạn giao thông ảnh hưởng trực tiếp tới
mọi người khi tham gia giao thơng.Anh hưởng
đến tính mạng,kinh tế gia đình và tồn xã hội.
+Thực hiện đúng luật giao thơng và phịng
tránh tai nạn giao thơng



+Khi đi xe đạp,xe máy nhớ đội mũ bảo hiểm để
được an toàn


-Đề xuất con đường từ nhà đến trường.


-Xây dựng khu vực an tồn giao thơng ở cổng
trường.


-Thi tìm hiểu an tồn giao thông.


-HS hỏi nhau về ý nghĩa của việc chấp hành
Luật giao thông.


-Nhận xét sửa sai.


-Chấp hành luật giao thông đường bộ


-Khi đi đường luôn chú ý để đảm bảo an tồn
-Khơng đùa nghịch khi đi đường


-Nơi có cầu vượt cho người đi bộ,phải đi trên
cầu vượt


-Em đi học hay đi chơi,cần chọn con đường an
toàn.Em cần giải thích và vận động các bạn
cùng đi trên con đường an toàn .


- HS chép câu hỏi về nhà làm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 30</b>



I. Mục tiêu:-Nhận xét đánh giá việc thực hiện nề nếp và sinh hoạt trong tuần 30.
-Triển khai công việc trong tuần 31.


-Tuyên dương những em ln phấn đấu vươn lên có tinh thần giúp đỡ bạn bè.
II. Các hoạt động dạy-học


1.Ổn định tổ chức: Cho cả lớp hát một bài.
2. Tiến hành :


Sơ kết tuần 30 :-Cho lớp trưởng báo cáo việc theo dõi nề nếp sinh hoạt của lớp
trong tuần. Ban cán sự lớp và tổ trưởng bổ sung.


-GV nhận xét chung, bổ sung.


+ Đạo đức :-Lớp thực hiện nghiêm túc mọi nề nếp và kế hoạch do nhà trường,
Đội phát động. Các em ngoan hơn tuần trước.


-Tồn tại : Vẫn còn một số em ồn ào trong giờ học, chưa có ý thức tự giác học
tập, nhất là 15 phút đầu giờ.


+Học tập :- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập và sách giáo khoa. Nhiều em có ý
thức học bài và làm bài tập ở lớp và ở nhà tương đối đầy đủ. Trong lớp chăm
chú nghe cô giáo giảng bài tích cực tham gia các hoạt động học tập. Nhiều em
tích cực học tập.


- Tồn tại : Lớp còn ồn, một số em lười học bài và làm bài ở nhà, chữ viết của
một số em cịn cẩu thả, xấu.


+ Các hoạt động khác :- Có ý thức giữ gìn vệ sinh các nhân, vệ sinh trường lớp


tương đối sạch sẽ.Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.


Tồn tại: 15’ đầu giờ các em còn ồn, chưa có ý thức tự giác ơn bài, lúc ra chơi
vào các em còn chậm chạp.


Tuyên dương - phê bình .
Kế hoạch tuần 31


-Tiếp tục duy trì sĩ số và nề nếp trong tuần, khắc phục một số hạn chế ở tuần
trước.


- Học chương trình tuần 31 theo thời khoá biểu.


-15 phút đầu giờ cần tăng cường hơn việc kiểm tra bài cũ.


- Thực hiện tốt an tồn giao thơng – Giữ vững an ninh học đường.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×