Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

BT DIEN DICH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.22 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BẠN HÃY SỞ HỮU 30 CHÌA KHĨA VÀNG GIẢI NHANH VÔ CƠ VÀ HỮU CƠ</b>


<b>NHÉ, NẾU BẠN CỊN THIẾU THÌ HÃY GỌI CHO TƠI, NẾU BAN CẦN TÔI THI</b>


<b>HÃY GỌI CHO TÔI, NẾU BẠN THẤY HAY THI HÃY NHẮN TIN CHO TÔI,</b>


<b>NẾU BẠN THẤY KHÔNG HAY THI HÃY NHẮN TIN GÓP Ý NHÉ: QUANG</b>


<b>PHONG PHÚ XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN. NẾU BẠN MUỐN HỌC MỘT</b>


<b>KHÓA ÔN THI CẤP TỐC VỀ “THỦ THUẬT DỰA VÀO DỮ KIỆN BÀI TOÁN ĐỂ</b>


<b>CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG” Ở NGHỆ AN THè HY GI CHO TễI NHẫ: </b>



<b>Chìa khóa vàng 11.</b>
<b>Ph</b>


<b> ơng pháp định luật bảo tồn điện tích.</b>
<b>I.</b> <b>Nội dung phơng pháp .</b>


1. Trong phản ứng trao đổi ion của dung dịch chất điện li trên cơ sở của định luật bảo tồn
điện tích ta thấy có bao nhiêu điện tích tích dơng hoặc điện tích âm của các ion chuyển vào trong
kết tủa hoặc khi tách ra khỏi dung dịch thì phải trả lại cho dung dịch bấy nhiêu điện tích âm hoặc
điện tích dơng.


2.Tỉng ®iƯn tích dơng bằng tổng điện tích âm. Hay tổng số mol điện tích dơng bằng tổng
số mol điện tích âm.


3. Trong các phản ứng oxi hóa khử thì tổng số mol e do c¸c chÊt khư nh êng b»ng tỉng sè
mol e do c¸c chÊt oxi hãa nhËn.


4. Một hỗn hợp nhiều kim loại có hóa trị khơng đổi và có khối lợng cho trớc sẽ phải nhờng
một số e khơng đổi cho bất kỳ tác nhân oxi hóa nào.


<b>II.Ph¹m vi sư dơng.</b>


Định luật bảo tồn điện tích đợc áp dụng trong các trờng nguyên tử, phân tử dung dịch


trung hoà điện.


Xác định khối lợng chất rắn sau khi cô cạn một dung dịch khi biết số mol của các ion
trong dung dịch, xác định lợng mol, nồng độ… của ion nào đó khi biết lợng của ion khác.


<b>III. Bài toán áp dụng.</b>


<b>Bi toỏn 1.</b> ( <i><b>Trớch thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối A- 2008</b></i>).<b> </b>Cho 11.36 gam hỗn hợp gồm Fe,
FeO, Fe2O3 v Feà 3O4 phản ứng hết với dd HNO3 lỗng d thu đợc 1.344 lít khí NO (sản phẩm


khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X sau phản ứng đợc m gam mui khan.


Giá trị m là:


A. 34.36 gam. B. 35.50 gam.


C. 49.09 gam <b>D. 38.72 gam.</b>


<i><b>Bài giải.</b></i>



NO


1,344



n

0, 06mol;



22, 4






nFe = m/56 mol


Dựa vào ĐLBTKL ta có:


O O


11,36 m



m

11,36 m

n

mol



16









3


Fe

Fe

3e



m

3m



mol;



56

56












2


O

2e

O



11,36 m

2(11,36 m)



16

16











5 2


N 3e

N



...0,18

0,06mol



 







</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3


muoi Fe <sub>NO</sub> Fe


3m

2(11,36 m)



0,18

m 8,96gam



56

16



m

m

m

8,96 62.3.n



8.96



8,96 62.3.

38,72 gam

D dung



56















<i>C¸ch 2:</i> áp dụng công thức giải nhanh.


3 3 3 3


hh e


Fe


Fe(NO ) Fe , Fe(NO )


7.m

56.n

7.11,36 56.0,06.3



m

8,96gam



10

10



8,96



n

n

0,16mol m

0,16.242 38,72gam



56










=> D đúng



<i>Cách 3.</i> Lấy các đáp án đem chia cho khối lợng mol của muối là 242 thì các số đều lẽ nhng chỉ có
đáp án D là số khơng lẽ là 0,16


Chúng ta có thể giải nhiều cách khác nhau, song tác giả chỉ giải minh họa theo phơng pháp
đó.


<b>Bài tốn 2.</b> (<i><b>Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ Khối B- 2007</b></i>) Nung m gam bột Fe trong oxi thu


đ-ợc 3 gam chất rắn X. hào btan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 d thu đợc 5,6 lít NO ( ktc)


(là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m lµ:


<b>A. 2,52 gam</b> B. 2,22 gam C. 2,62 gam D. 2,32 gam.


<b>Bài giải.</b>




NO Fe


0,56

56



n

0,025mol; n

mol



22,4

m





nFe = m/56 mol



Dựa vào ĐLBTKL ta có: O O


3 m



m

3 m

n

mol



16





 





3


Fe

Fe

3e



m

3m



mol;



56

56












2


O

2e

O



3 m

2(3 m)



16

16











5 2


N 3e

N



...0,075

0,025mol









áp dụng ĐLBTĐT



3m

2(3 m)



0,075

m 2,52gam



56

16







=>A đúng.


<i>C¸ch 2:</i> áp dụng công thức giải nhanh.


hh e


Fe


7.m

56.n

7.3 56.0,025.3



m

2,52gam



10

10







=> A đúng



<b>Bài toán 3.</b> Lấy 7,88 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại hoạt động X, Y có hóa trị không đổi chia
thành 2 phần bằng nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Phần 2 hịa tan hồn tồn trong dung dịch chứa 2 axit HCl và H2SO4 lỗng thu đợc V lít


khÝ (đktc). Giá trị V là:


<b>A. 1,12 lít</b> B. 2,24 lÝt C. 1,68 lÝt D. 3,36 lít.


<b>Bài giải.</b>


Khối lợng mỗi phần:


7,88:2=3,94 gam. Số mol O kết hợp với 3,94 gam hỗn hợp kim loại:

4,74 3,94



0,05mol


16







Quá trình tạo ôxit:


2


O 2e

O




0,05

0,1mol









Theo ĐLBTĐT thì ë phÇn 2:


2


2H

2e

H



...0,1mol

0,05mol









VËy

V

H2

0,05.22, 4 1,12

A dung



<b>Bài toán 4.</b> Dung dịch X có chứa 5 ion: Mg2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, 0.1 mol Cl</sub> -<sub>. vµ 0.2 mol NO</sub>


3-, thêm dần


V ml dung dch Na2CO3 1 M vào X đến khi đợc lợng kết tủa lớn nhất. Giá trị V ml là:



A. 450 ml B. 600 ml C. 300 ml D. 150 ml


Bài giải.
Phơng tr×nh ion rót gän xÉy ra:




2+


2-3 3


2+


2-3 3


2+


2-3 3


Mg + CO = MgCO .


Ba + CO = BaCO .


Ca + CO = CaCO .



Khi phản ứng kết thúc các kết tủa tách khỏi dung dch, phần dung dch chứa Na+<sub>, Cl</sub>-<sub> và</sub>


NO


-3 . Để trung hoà về điện tích thì


3

0,3




<i>Na</i> <i>Cl</i> <i>NO</i>


<i>n</i>

<i>n</i>

<i>n</i>

<i>mol</i>



2 3


Na
ddNa CO


n

<sub>0,3</sub>



V

0,15lit 150ml



2


2. Na











<sub> => D đúng.</sub>


Chó ý:


+ 2 3



2 Na


2 3 3 Na CO


n



Na CO

2.Na

CO

n

0.15mol



2





 






+ NÕu


2 3


Na
Na CO


n

<sub>0,3</sub>



V

0,3lit 300ml

C sai



1


Na















+ NÕu


2 3


Na
Na CO


2n

<sub>0,3.2</sub>



V

0,6lit 600ml

B sai



1


Na















<b>Bài toán 5.</b> Chia hỗn hợp hai kim loại X và Y có hố trị khơng đổi thành hai phần bằng nhau:
+ Phần một tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1.792 lít H2 (đktc)


+ Phần hai nung trong khơng khí đến khối lợng khơng đổi thu đợc 2.84 gam chất rắn. Khối lợng
gam hỗn hợp hai kim loại ban đầu là:


<b>A. 3.12 gam</b> B. 1.56 gam C. 0.56 gam D. 4.4 gam


<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Do O2- <sub><=> 2Cl</sub>-<sub> nªn: </sub>


2
Cl (muoi)


O(oxit) H


oxit kimloai O kimloai
honhop


n

<sub>1,792</sub>



n

n

0,08mol



2

22,4



m

m

m

m

2,84 16.0,04 1,56gam




m

1,56.2 3,12gam

A dung















<i><b>Chó ý:</b></i> + NÕu

m

honhop

1,56



B sai

. Do chØ cã muèi mét phÇn


+NÕu

m 2,84 32.0,08 0,28gam



m

honhop

0,56gam



C sai



+ NÕu

m 2,84 16.0,04 2,2gam



m

honhop

4,4gam



D sai



<b>Bµi toán 6. </b>Dung dịch X chứa các ion: CO32-, SO32-, SO42- vµ 0,1 mol HCO3- , 0,3 mol Na+ . Thªm


V lít dung dịch Ba(OH)2 1 M vào dung dịch A thu đợc lợng khối lợng kết tủalớn nhất. Giá trị của


V lÝt lµ:


A. 0,4 lÝt B. 0,2 lÝt C. 0,1 lÝt <b>D. 0,15 lít</b>
<b>Bài giải:</b>


Ta có:


2



Ba

1M, OH

2M





<sub>. để thu đợc lợng kết tủa lớn nhất thì cần 0,1 mol</sub>


OH-<sub> để tác dụng hết HCO</sub>


3- .


2


3 3 2


HCO

OH

CO

H O





Mặt khác cần 0,3 mol OH-<sub> để trung hòa Na</sub>+, <sub>nh vậy cần tổng số mol </sub>


OH- <sub>=0,4 mol=></sub> Ba(OH)2


0,4



V

0,2lit

D dung



2








.


<i><b>Chó ý: </b></i>+ NÕu Ba(OH)2


0,4



V

0,4lit

A sai



1







+ NÕu Ba(OH)2


0,2



V

0,1 lit

C sai



2







+ NÕu Ba(OH)2


0,3



V

0,15 lit

D sai



2








.


<b>Bµi toán 7.</b> Một dung dịch có chứa x mol K+<sub>, y mol Fe</sub>3+<sub>, z mol Cl</sub>- <sub>vµ t mol SO</sub>


42-. Biểu thức C


liên hệ giữa x, y, z, t lµ:


<b>A. x+3y= z+2t</b> B. x+y= z+t C. x+z= 3y+2t D. 3y+z = x+2t


<b>Bài giải</b>


ỏp dng phng phỏp nh luật bảo tồn điện tích : tổng số mol điện tớch dng bng tng


số mol điện tích âm.


Ta có

1.n

K

3.n

Fe3

1.n

Cl

2.n

SO42 <sub>=> x + 3y = z + 2t </sub><sub> A (Đúng).</sub>


<b>Bài toán 8.</b> Cho tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp Al và Al2O3 trong 500 ml dung dịch NaOH 1M


thu đợc 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch X . Thể tích HCl 2 M cần cho vào X để thu đợc kết tủa lớn


nhÊt lµ :


<b>A. 0,25 lÝt.</b> B. 0,35 lÝt. C. 0,5 lÝt. D. 0,244 lít.


<b>Bài giải:</b>



Trong dung dịch X chứa AlO2- và OH- (nếu d). Dung dịch X trung hòa về điện tích nên.


2


AlO OH Na


n

n

n

0,5mol



khi cho axit HCl vµo dung dÞch X ta cã ptp sau:
H+<sub> + OH</sub>-<sub> H</sub>


2O


H+<sub> + AlO</sub>


2- + H2O  Al(OH)3 


Để thu đợc kết quả lớn nhất thì


2 HCl


H AlO OH


0,5



n

n

n

0,5mol

V

0,25lit

A dung



2










</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tốn 9.</b> Cho tan hồn tồn 10 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HCl 4M thu c 5,6 lớt


H2 ( đktc) và dung dịch X. Để kết tủa hoàn toàn các ion trong X cần 300 ml dung dÞch NaOH


2M. Thể tích HCl đã dùng là:


A. 0,168 B. 0,224 C. 0,112 <b>D. 0,15 lít.</b>
<b>Bài giải</b>


Khi cho 0,6 mol NaOH vào dung dịch X chứ Mg2+ <sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub>+<sub>( nếu d) tách ra khỏi dung</sub>


dịch X. Dung dịch tạo thành chứa Cl- <sub>phải trung hòa với 0,6 mol Na</sub>+


HCl
Cl Na


0,6



n

n

0,6mol

V

0,15lit

D dung



4









<b>Bài tốn 10.</b> (Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ Khối A- 2007) Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+<sub>,</sub>


0,03 mol K+<sub> , x mol Cl</sub>-<sub> và y mol SO</sub>


42- . Tổng khối lợng các muối tan có trong dung dịch là 5,435



gam . Giá trị của x , y lần lợt là:


<b>A. 0,03 và 0,02.</b> B. 0,05 vµ 0,01


C. 0,01 vµ 0,03 D. 0,02 và 0,0,5


<b>Bài giải</b>


áp dụng §LBT§T : x + 2y = 0,02 . 2 + 0,03 = 0,07 (1)


Mặt khác khối lợng muối bằng tổng khối lợng các ion .
=> 64 . 0,2 + 0,03 . 39 + 35,5.x + 96.y = 5,435 (2)


 <sub> 35,5x + 96y = 2,085 (3) , Từ (1) và (3) </sub> <sub> x = 0,03 , y = 0,02 </sub><sub></sub><sub> A ỳng.</sub>


<b>Bài toán 11.</b> Mét dung dÞch chøa 0,1 mol Fe2+<sub>, 0,2 mol Al</sub>3+<sub> cïng 2 lo¹i anion x mol Cl</sub>-<sub> và y</sub>


mol SO42- . Tổng khối lợng các muối tan có trong dung dịch là 46,9 gam . Giá trị của x , y lần lợt


là:


A. 0,4 và 0,2. <b>B. 0,2 vµ 0,3</b>


C. 0,3 vµ 0,25 D. 0,1 và 0,35


<b>Bài giải</b>


áp dụng §LBT§T : x + 2y = 0,1.2 + 0,2.3 = 0,8 (1)



Mặt khác khối lợng muối bằng tổng khối lợng c¸c ion .
=> 0,1.56 + 0,2 .27+ 35,5.x + 96.y = 46,9 (2)


 <sub> 35,5x + 96y = 35,9 (3) , Từ (1) và (3) </sub> <sub> x = 0,2 , y = 0,3 </sub><sub></sub><sub> B ỳng.</sub>


<b>Bài toán 12.</b> Một dung dịch chøa 0,39 gam K+<sub>, 0,54gam Al</sub>3+<sub> cïng 2 lo¹i anion 1,92 gam SO</sub>
4


2-và ion NO3- . Nếu cô cạn dung dịch thì sẽ thu đợc khối lợng muối khan là:


<b>A. 4,71 gam</b> B. 3,47 gam


C. 4,09 gam D. 5,95 gam


<b>Bài giải</b>


3 2


4


K Al SO


n

0,01mol, n

0,02mol , n

0,02mol



áp dụng ĐLBTĐT : 0,01 + 0,02.3 = 0,02 + nNO3- => nNO3-=0,03 mol mµ


3 2


4 3



muoi <sub>K</sub> <sub>Al</sub> <sub>SO</sub> <sub>NO</sub>


m

m

m

m

m



0,39 0,54 1,92 62.0,03 4,71gam

A dung



   








Chó ý:


- NÕu

n

NO3

0,01 0,02 0,02 0,01mol



m

muoi

3,47gam



B sai



- NÕu

n

NO3

0,02mol



m

muoi

4,09gam



C sai



- NÕu

n

NO3

0,01 0,02 0,02 0,05mol



m

muoi

5,95gam



D sai

<sub>.</sub>


<b>Bài toán 13.</b> Một dung dịch X chứa a mol Na+<sub>, b mol HCO</sub>


3- , c mol CO2-3 , d mol SO42- . §Ĩ


thu đợc kết tủa lớn nhất cần dùng V lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ y mol/lít. Giá trị của y mol/lít


theo c¸c gi¸ trị a, b, c, d là:


<b>Bài giải</b>



A.


a b


y



V






<b>B. </b>


a b


y



2V






C.


b c d


y



V



 





D.


b c d


y



2V



 




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- -


2-3 2 3


2+


2-3 3


2+


2-4 4


OH + HCO = H O+CO .(1)


Ba + CO = BaCO .(2)


Ba + SO = BaSO .(3)



Sau khi c¸c phản ứng xẫy ra thì trong dung dịch A chỉ còn lại a mol Na+<sub>. áp dụng ĐLBTĐT</sub>


thì số mol OH-<sub> củng phải bằng a mol. Mặt khác số mol OH</sub>-<sub> ở phơng trình (1) cũng phải bắng b</sub>



mol, nên số mol OH-<sub> ban đầu là</sub><sub>(a+b) mol</sub>




2+
-2


Ba(OH) =Ba +2OH (4)


y.Vmol...2y.Vmol


a b



=>2y.V=a b

y

B dung



2V











Chó ý: + Tõ (1)


- 2-


2-3 3 4


NO CO SO


n

=b mol, tu(2) n

=c mol, tu(3) n

=d mol


b+c+d




=>y.V=b+c+d=>y=

C sai



V





+ NÕu


b+c+d



2y.V=b+c+d=>y=

D sai



2V





+ NÕu tõ (4)


a+b



y.V=a+b=>y=

A sai


V



<b>IV. Bài tập tự giải.</b>


<b>Bài 1.</b> Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tan võa hÕt trong 700 ml dung dÞch


HCl 1 M thu đ ợc 3,36 lít H 2 (đktc) và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với NaOH d ,−


lọc kết tủa và nung trong khơng khí đến khối l ợng không đổi thu đ ợc chất rắn Y. Khối l ợng− − −
Y là:


A. 22 gam B. 28 gam C. 30 gam <b>D. 24 gam</b>



<b>Bài 2</b>. Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1 M víi 200 ml dung dÞch NaOH 1,8 M thu đ ợc kết tủa A


và dung dịch D.


1. Khối l ợng kết tủa A là


A.3,9 gam <b>B. 3,12 gam</b> C. 4,68 gam D. 2,34 gam


2. Nồng độ mol của các chất trong dung dịch D là


A. NaCl 0,1 M vµ NaAlO2 0,2 M <b>B. NaCl 1 M vµ NaAlO2 0,2 M</b>


C. NaCl 1M vµ NaAlO2 2 M D. NaCl 1,8 M vµ NaAlO2 1 M


<b>Bài 3:</b> (<i><b>Trích đề thi tuyển sinh ĐH- CĐ - KB - 2007</b></i>). Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác


dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lợng kết tủa thu đợc là 15,6 gam, giá trị lớn nhất của V lít
là:


A: 1,2 B: 1,8 <b>C: 2</b> D: 2,4


<b>Bài 4: </b>Hịa tan hồn tồn một ôxit sắt FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu c 2,24 lớt khớ


SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng 120 gam chất rắn


khan. Công thức phân tử của ôxit sắt là:


A. FeO B. Fe2O3 <b>C. Fe3O4</b> D. Khụng xỏc định đợc


<b>Bài 5:</b> Nung y mol Fe trong khơng khí một thời gian thu đợc 16,08 gam hỗn hợp A gồm 4 chất


rắn gồm Fe và các ơxit sắt. hịa tan hết lợng hỗn hợp A trên bằng dung dịch HNO3 lỗng d thu đợc


672 ml khÝ NO duy nhÊt(®ktc) và dung dịch muối. Giá trị của là y:


<b>A. 0.291 mol</b>B. 0,232 mol. C. 0,426 mo l D. 36,8 mol


<b>Bài 6:</b> Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm 4 chất rắn gồm Fe và các ôxit sắt bằng dung dịch HNO3


d thu đợc 4,48 lit khí NO2 duy nhất(đktc) và 145,2 gam muối khan. Giá trị của là m gam:


A. 44 gam <b>B. 32 gam.</b> C. 58 gam D. 22 gam


<b>Bài 7:</b> (<i><b>Trích đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ - KA </b></i>–<i><b> 2008</b></i>). Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung
dịch chứa 0,1mol Al2(SO4)3 và 0,1mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu đợc 7,8 gam kết


tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu đợc lợng kết tủa trên là:


A: 0,05 B: 0,25 C: 0,35 <b>D: 0,45</b>


<b>Bài 8:</b> Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 vào 50ml dung dịch NaOH, thu đợc 1,56gam kết tủa và dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A: 0,6 <b>B: 1,2</b> C: 2,4 D: 3,6


<b>Bài 9: </b>Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 v Feà 3O4 bằng HNO3 thu đợc 2.24 lít


khí màu nâu duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng đợc 96.8 gam muối khan. Giá trị m


lµ:


A. 55.2 gam. <b> B. 31.2 gam. </b>C. 23.2 gam D. 46.4 gam.



<b>Bài 10: </b>Hoà tan 52.2 gam hh X gồm FeO, Fe2O3 v Feà 3O4 bằng HNO3 đặc, nóng thu đợc 3.36


lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng đợc m gam muối khan. Giá trị m là:


A. 36.3 gam. <b> B. 161.535 gam</b>. C. 46.4 gam D. 72.6 gam.


<b>Bài 11: (</b><i><b>Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối A-2008</b></i>). Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3


(trong mơi trờng khơng có khơng khí) đến phản ứng xẫy ra hoàn toàn thu đợc hỗn hợp rắn Y, chia
Y thành hai phần bằng nhần bằng nhau:


- Phần 1 tác dụng với H2SO4 loÃng d sinh ra 3.08 lít khí hiđrô (đktc).


- Phần 2 tác dụng NaOH d sinh ra 0.84 lít khí hiđrô (đktc). Giá trị m gam là:


<b>A. 22.75</b> B. 21.40 C. 29.40 D. 29.43 .


<b>Bài 12.</b> (<i><b>Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối A-2007</b></i>). Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe


và Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng HNO3 thu đợc V lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (đktc) và dung


dịch Y ( chØ chøa 2 muèi vµ axit d ). TØ khèi của X so với H2 bằng 19. Giá trị V lÝt lµ:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×