Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.28 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường TH Số 2 Hoài Hảo</b>
<b>Lớp :</b>………
<b>Họ và tên:</b>………..
<b>SBD:</b>……..
<b>Ngày :</b>
<b>Mơn : Tốn</b>
<b>Thời gian:90 phút</b>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét</b>
<b>Bài 1:( 3 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b>
<b>Bài 2: ( 4 điểm) Tìm x</b>
a<b>/ x + 24 = 50 + 50</b> b/ <b>x + 14 + 16 = 51</b>
………. ………
………. ………
………. ………
………. ………
c/ <b>x – 18 = 12 + 26</b> d/ <b>x – 27 -3 = 40</b>
………. ………
………. ………
………. ………
………. ………
<b>Bài 3: ( 1,5 điểm) Tìm một số biết rằng khi lấy số đó trừ di 11 thì ta được 62</b>.
………
………
………
………
………
………
<b>Bài 4: ( 1,5 điểm) Tìm một số biết rằng khi lấy số đó cộng với 25 thì ta được 71.</b>
………
<b>Bài 5: ( 1,5 điểm) Tìm một số biết rằng khi lấy số đó cộng với 15 rồi trừ đi 24 thì ta</b>
<b>được 75.</b>
………
……….
<b>Bài 6: ( 1,5 điểm) Tìm số bé nhất có hai chữ số,biết rằng tổng của hai chữ số bằng 4.</b>
………
………
………
………
………
<b>Bài 7: ( 1,5 điểm) Tìm số lớn nhất có hai chữ số ,biết rằng tổng của hai chữ số bằng 17.</b>
………
………
………
………
………
………
………
……….
<b>Bài 8: ( 1,5 điểm) Tìm số lớn nhất có hai chữ số ,biết rằng hiệu của chữ số chỉ chục và</b>
<b>chữ số chỉ đơn vị bằng 1.</b>
………
………
………
………
………
………
………
……….
<b>Bài 9: ( 1 điểm) Rổ thứ nhất có 56 quả cam,rổ thứ hai có 44 quả cam.Hỏi cả hai rổ có</b>
<b>bao nhiêu quả cam?</b>
………
………
………
………
<b>Bài 10: ( 1 điểm) Lớp 2A có 13 học sinh giỏi và như vậy số học sinh giỏi nhiều hơn số</b>
<b>học sinh khá là 4 bạn.Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh khá ?</b>
………
………
………
………
<b>Bài 11: ( 2 điểm) a/ Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng dể có 8 hình tam giác.</b>
<b> A B </b> ……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….