Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

On he Toan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.46 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Toán</b>



<b>Ôn tập về các số tự nhiện</b>



<i><b>Bi 1.</b></i> Viết tên các hàng, các lớp theo thứ tự từ lớn đến bé vào bảng sau


……… ……… ……….


………
………
………


………
………
………


………
………
………


………
………
………


………
………
………


………
………
………



………
………
………


………
………
………


………
………
………
<i><b>Bµi 2</b></i>. ViÕt sè


a) Năm trăm sáu mơi nghìn ba trăm hai mơi bảy: ……….
b) Sáu trăm bốn mơi hai nghìn tám trăm sáu mơi : ………
c) Bốn mơi bảy triệu năm trăm bốn mơi tám nghìn: ………
d) Một trăm năm mơi triệu chín trăm bảy mơi nghìn hai trăm linh năm: ……….
e) 8 triệu, 9 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 9 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị: ………
g) 8 trăm triệu, 6 triệu, 4 trăm nghìn, 8 nghìn, 7 ttrăm và 2 đơn vị: ……….
<i><b>Bài 3</b></i>. Ghi lại cách đọc các số sau:


a) 560 505:………...
b) 4 890 652: ………


c) 27 563 200 : ……….


d) 400 087 021: ………
<i><b>Bµi 4</b></i>. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)



Giá trị
Số




Ch÷ sè 2 Ch÷ sè 6 Ch÷ sè 8
806 325 479


125 460 789


20 000


...


……… ………....


.
………


.
………
<i><b>Bài 5.</b></i> Xếp các số sau 789 563; 879 653; 798365; 769 853 theo thứ tự từ bé đến lớn:


.
………
<i><b>Bµi 6.</b></i> D·y số nào trong các dÃy số sau là dÃy số tù nhiªn ?


A. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 ; ….
B. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 ; ….
C. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 ; ….


D. 0; 2; 4; 6; 8; 10;




<b>Toán</b>
<b>Ôn tËp</b>


<i><b>Bài 1</b></i><b>:</b> Viết số và ghi lại cách đọc các số , biết số số gồm:


a.3 triệu, 4 trăm nghìn, 4 chục nghìn , 7 nghìn, 5trăm , 5chục, 9 đơn vị


- ViÕt sè: ...


- §äc sè :...


b. 7 trăm triệu, 8 chục triệu, 6 chục nghìn, 5 trăm, 2 đợn vị


- ViÕt sè: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bµi 2</b></i>. Đặt tính rồi tính:


653647 + 392518 946793 – 758984 1367 x78 4955 x245
<i><b>Bài 3</b></i><b>. </b>Đặt tính rồi tính.


4480 : 32 78922 : 68 675 : 135 3274 : 272 41830 : 789
<i><b>Bµi 4</b></i>. Tính giá trị của biểu thức :


a) 1375 : 5 + 675 : 5 b) 15400 : 25 : 4
<i><b>Bµi 5. </b></i>T×m X



X x 125 = 1500 456 – X = 285 8975 : X = 5


<i><b>Bµi 6</b></i>. Bác An cho 309 con vịt ăn hết 34 kg 608g thức ăn. Hỏi trung bình mỗi con vịt ăn hết
bao nhiêu gam thức ăn ?


<b>Toán</b>


<b> Ôn tập : Nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu</b>
<b>Bài 1. TÝnh b»ng 2 c¸ch</b>


203 x ( 12 + 25) (36 + 42) x 23 ( 78 -56) x 8
23 x 7 + 23 x 3 8 x 50 - 8 x 40


<b>Bµi 2. T×m x, biÕt</b>


X x 8 + X x 2 X x 7 - X x 2 = 5055 X x 6 - X x 4 = 2864


<b>Bµi 3. </b>TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt


a) 256 x 76 + 256 x 24
b) 364 x 132 – 364 x 32


c) 547 x 74 + 547 x 25 + 547
d) 2008 + 2008 + 2008 + 2008 – 2008 x 4
e) 7560 x 4 + 7560 x 3 + 7560 x 2 + 7560


<b>Bµi 4</b>. Khèi líp 4 cã 90 häc sinh, khèi líp 3 cã 92 học sinh. Mỗi học sinh mua 15 quyển


vở. Hỏi cả hai khối lớp mua tất cả bao nhiêu quyển vë ?



<b>Bài 5</b>. Khối lớp Bốn có 11 lớp, mỗi lớp đều có 40 học sinh. Khối lớp Năm có 10 lớp, mỗi


líp cã 43 häc sinh. Hái khèi líp Bốn nhiều hơn khối lớp Năm bao nhiêu học sinh ?


<b>Bài 6</b>. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 160m, chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính


diện tớch ca mnh t ú.


<b>Toán</b>


<b>Ôn tập : chia một tổng cho mét sè, chia mét sè cho mét tÝch,</b>
<b> chia một tích cho một số</b>


<i><b>Bài 1</b></i><b>. </b>Tính bằng 2 cách :


a) (85 + 25) : 5 b) 64 : 8 + 32 : 8 c) (49 - 14) : 7 d) 48 : 3 - 15 : 3
<i><b>Bµi 2</b></i>. TÝnh b»ng 2 c¸ch


a) 70 : (2 x7) b) 165 : (5 x 3) c) (5 x 14) : 7
<i><b>Bài 3</b></i>. Tính bằng 3 cách


a) (45 x 18) : 9 b) (16 x 20) : 4


<i><b>Bài 4</b></i>. Phòng A có 45 các bàn chia thành các dÃy, mỗi dÃy có 9 cái bàn. Phòng họp B có 63
các bàn cũng chia thành các dÃy, mỗi dÃy có 9 cái bàn. Hỏi tất cả có bao nhiêu dÃy bàn của
hai phòng họp trên ?


<i><b>Bi 5</b></i>. Cú 7 bn lp 4A cùng mua bút bi, mỗi bạn đều mua 4 cây bút bi cùng loại và tất cả
phải trả 56 000 đồng. Hỏi mỗi cây bút bi bao nhiêu tiền ?



<i><b>Bài 6</b></i>. Một cửa hàng bán gạo có 15 bao gạo giống nhau, mỗi bao nặng 50 kg. Cửa hàng
đã bán đợc số gạo đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán đợc bao nhiêu ki-lơ-gam gạo ?


<i><b>Bài 7. </b></i>Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem số đó chia cho 675 thì đợc số d là số d
lớn nhất.


<b>To¸n</b>
<i><b> </b></i><b>Ôn tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

25 x ( 7 + 4) ( 13 + 7) x 13 (15 - 5) x 10
461 x 6 + 461 x 4 396 x 17 - 396 x 10


<i><b>Bµi 2. TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt</b></i>


137 x 3 + 137 x 7 542 x 13 - 3 x 542


32 x 4 + 32 x 5 + 32 198 x 2007 – 2007 x 99 + 2007
<i><b>Bài 3. Tìm X</b></i>


X x 9 = 27891 14136 : X = 6 3473 - X = 2789 X x 7 - X x 2 = 5055
<i><b>Bài 4. </b></i>Khối lớp Bốn có 532 học sinh và khối lớp Năm có 468 học sinh. Mỗi học sinh nộp
2kg giấy vụn. Hỏi cả hai khối đã nộp đợc bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?


<i><b>Bài 5</b></i>. Một ô tô chở đợc 60 bao gạo, một tao xe lửa chở đợc 450 bao gạo, mỗi bao gạo cân
nặng 50 kg. Hỏi một toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô bao nhiêu tạ gạo ?


<i><b>Bài 6.</b></i> Một cửa hàng có 10 kiện hàng. Mỗi kiện hàng có 15 gói hàng, mỗi gói hàng có 8
sản phẩm. Hỏi trong 15 kiện hàng đó có tất cả bao nhiêu sản phẩm ?


<i><b>Bài 7</b></i>. Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 648m . Chiều rộng kém chiều dài 72m.


a. Tính diện tích của thửa đát đó.


b. Một thửa đất hình vng có chu vi bằng chu vi thửa đất trên. tính diện tích thửa t hỡnh
vuụng ú.


<i><b>Bài 8</b></i>. Cả gạo nếp và gạo tẻ có 240 kg. Sau khi bán một số gạo nếp bằng gạo tẻ thì còn lại
48kg gạo tẻ và 30kg gạo nếp. tính số gạo mỗi loại lúc ®Çu ?


<i><b>Bài 9. </b></i>Cho tích 25 x X. Nếu tăng thừa số X thêm 3 đơn vị thì tích sẽ tăng thêm bao nhiêu
đơn vị ?


<i><b>Bài 10</b></i>. Cho tích 48 x X. Nếu giảm thừa số X đi 2 đơn vị thì tích sẽ thay đổi thế nào?


<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp chia cho số có hai chữ số</b>


<i><b>Bài 1</b></i>. Đặt tính råi tÝnh


75030 : 15 4489 : 28 7945 : 35 35618 : 38 67844 : 46
<i><b>Bài 2</b></i>. Tìm X


a) X x 24 = 768 b) 414 : X = 18 c) (128 - X) x 23 = 874


<i><b>Bài3</b></i>. Chi Hội trởng phụ huynh học sinh mua 450 quyển vở để phát thởng cho 30 học sinh
giỏi lớp Bốn. Hỏi mỗi học sinh giỏi đợc thởng bao nhiêu quyển vở ?


<i><b>Bài 4</b></i>. Vận động viên trong 1giờ 25 phút đi đợc 43km 520m. Hỏi trung bình mỗi phút
ng-ời đó đi đợc bao nhiêu mét ?



<i><b>Bài 5</b></i>. Để lát 1m2<sub> nền nhà cần 20 viên gạch hoa. Hỏi nếu dùng hết 1520 viên gạch đó thì </sub>
lát c bao nhiờu một vuụng nn nh ?


<b>Toán</b>
<b>Ôn tập</b>


<b>Bài 1. </b>Đặt tính rồi tính


4480 : 32 78922 : 68 675 : 135 3274 : 272 41830 : 789
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức :


a) 1375 x 348 + 675 : 135 b) 15400 : 25 : 4
Bµi 3. T×m X


a) X x 372 = 4836 b) 19915 : X = 569
Bµi 4 . TÝnh b»ng 2 c¸ch


a) 27800 : 4 : 25 b) 2835 : (45 x 9) c) 432 : 6 - 234 : 6


Bài 5. Bác An cho 309 con vịt ăn hết 34 kg 608g thức ăn. Hỏi trung bình mỗi con vịt ăn hết
bao nhiêu gam thức ăn ?


Bài 6. Anh Minh xếp những gói kẹo vào 30 cái hộp, mỗi hộp chứa 230 gói. Hỏi nếu mỗi
hộp chứa 276 gói kẹo thì cần có bao nhiêu cái hộp


Bi 7. Mua 60 quyn v ht 300 000 đồng. Hỏi nếu mỗi quyển vở đó giảm giá 1000 đồng
thì với số tiền 300 000 đồng sẽ mua đợc bao nhiêu quyển vở ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bµi 1</b></i><b>. </b>Đặt tính rồi tính.



4480 : 32 78922 : 68 675 : 135 3274 : 272 41830 : 789
<i><b>Bài 2</b></i>. Tính giá trÞ cđa biĨu thøc :


a) 1375 x 348 + 675 : 135 b) 15400 : 25 : 4
<i><b>Bài 3</b></i>. Tìm X


(X - 343) x 213 = 41535 (297 - X) x 162 = 1944 246 : X + 34 : X = 5
<i><b>Bµi 4</b></i>. TÝnh b»ng 2 c¸ch


a) 27800 : 4 : 25 b) 2835 : (45 x 9) c) 432 : 6 - 234 : 6


<i><b>Bài 5</b></i>. Anh Minh xếp những gói kẹo vào 30 cái hộp, mỗi hộp chứa 230 gói. Hỏi nếu mỗi
hộp chứa 276 gói kẹo thì cần có bao nhiêu cái hộp


<i><b>Bi 6</b></i>. Mua 60 quyn v hết 300 000 đồng. Hỏi nếu mỗi quyển vở đó giảm giá 1000 đồng
thì với số tiền 300 000 đồng sẽ mua đợc bao nhiêu quyển vở ?


<i><b>Bài 7</b></i>. Mai nghĩ một số. Lấy số đó trừ đi 412 rồi nhân hiệu đó với 123 thì đợc 51 660. Tìm
số Mai nghĩ.


<i><b>Bµi</b></i> 8. TÝnh


a) abcabc : abc b) aaaaaa : (a x 37) - 4866 : (2 x3) c) X0X0 : X x 3 - 20202


<b>Toán</b>


<b>Ôn tập</b>



<i><b>Bài 1</b></i><b>. </b>Điền số thích hợp vào chỗ chÊm
3 tÊn 70 kg = ... kg



54kg 6g = ...g
giê = ...phót


18 000 kg = ...tÊn
7030g = ...kg ...g
giê = ...gi©y


8m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = ...cm</sub>2<sub> </sub>
82 0300cm2<sub> = ...m</sub>2<sub>... </sub>
dm2<sub> </sub>
thế kỉ = ...năm


<i><b>Bài 2</b></i>. Cho các số: 3578; 4290; 10235; 729180; 54247; 6547
a) Sè chia hÕt cho 2 lµ:


...


………


b) Sè chia hÕt cho 3 lµ:
..




c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
...




d) Số chia hết cho cả 2; 5 và 9 là:


.




<i><b>Bài 3</b></i><b>. </b>Đặt tính rồi tính.


4357 x 236 7856 x 408 245783 : 83 145656 : 357


<i><b>Bài 4.</b></i>Tìm . X : 27 = 1346 58968 : X = 84 X + 26 x X + 74 = 78000


<i><b>Bài 5</b></i><b>. </b>Một cửa hàng xăng dầu, ngày thứ nhất bán đợc 1355 lít xăng dầu, ngày thứ hai bán đợc
nhiều hơn ngày thứ nhất 317 lít nhng ít hơn ngày thứ ba 185 lít xăng. Hỏi trung bình mỗi ngày
cửa hàng đó bán đợc bao nhiêu lít xăng?


<i><b>Bài 6</b></i><b>. </b>Một ơ tơ chuyển gạo cho vùng lũ lụt miền Trung. Đợt đầu có 4 chiếc, mỗi chiếc chở 90 tạ,
đợt hai có 5 chiếc, mỗi chiếc chở 54 tạ. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tấn gạo ?


<i><b>Bài 7</b></i><b>. </b>Một ô tô giờ đầu chạy đợc 35 km, giờ thứ hai chạy đợc 45 km, giờ thứ ba chạy đợc bằng
quãng đờng chạy trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ơ tơ đó chạy đợc bao nhiêu
ki-lơ-mét ?


<i><b>Bài 8</b></i><b>. </b>Hai đội trồng rừng trồng đợc 1073 km. Đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 75 cây.
Hỏi mỗi đội trồng đợc bao nhiêu cây ?


<i><b>Bài 9</b></i><b>. </b>Một thửa đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 648m . Chiều rộng kém chiều dài 72m. Tính
diện tích của thửa đát đó.


<i><b>Bài 10</b></i><b>. </b>Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 648m . Chiều rộng kém chiều dài 72m. Tính diện
tích của tha ỏt ú.



<i><b>Bài 11.</b></i>Tính bằng cách thuận tiện nhất.


1370 x 3 + 1370 x 7 542 x 13 - 3 x 542 567 x 12 + 567 x 87 + 567


<i><b>Bài 12</b></i><b>. </b>Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem số đó chia cho 685 thì đợc số d là số d ln
nht..


<i><b>Bài 13</b></i><b>. </b>Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng là 59.


<i><b>BTVN : </b><b>Bài 1</b></i>. Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng là 186.


<i><b>Bài 2</b></i>. Tìm hai số lẻ liên tiÕp cã tæng 104


<i><b>Bài 3</b></i>. Năm nay nhà bác Hồng thu hoạch đợc 9 tấn 750 kg cả thóc và ngơ. Số thóc bác đóng đợc
142 bao, số ngơ bác đóng đợc 53 bao. Hỏi bác Hồng thu hoạch đợc bao nhiêu ki-lơ-gam ngơ, bao
nhiêu ki-lơ-gam thóc ? ( biết rắng khối lợng mỗi bao bằng nhau)


<b> </b> To¸n


<b>Ôn tập các phép tính với số tự nhiên</b>


<i><b>Bài 1</b></i>.<i> Đặt tính rồi tính,:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) 945 : 35 43339 : 102
<i><b>Bài 2</b></i>. Tìm X


a) X x 24 = 768


b) 78956 – X = 9853
c) 414 : X = 18



d) X : 25 = 102
e) (X x 4) : 4 = 12


<i><b>Bµi 3.</b></i> TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt.
a) 135 x 28 + 72 x 135


b) 489 x 85 - 75 x 489
c) 840 x 137 + 160 x 137
d) 175 x 4 x 25


e) 391 x 60 + 391 x 36 + 391 x 4


<i><b>Bài 4</b></i>. Một cửa hàng tạp hoá bán trong một ngày đợc 15 kg đờng loại 19 000 đồng một
ki-lô-gam và bán đựoc 25 hộp sữa loại 13 500 đồng một hộp. Hỏi cửa hàng đó thu đợc tất cả
bao nhiêu tiền?


<i><b>Bài 5.</b></i> Tìm một số, biết rằng lấy số đó cộng với 28 rồi chia cho 17 thì đợc 25.


<b>Tốn</b>



<b>Ơn tập</b>
<i><b>Bµi 1. §Ỉt tÝnh råi tÝnh</b></i>


<i><b> </b></i>234 x 78 468 x 507 356 x 482
<i><b>Bài 2</b></i>. Điền số thích hợp vào chỗ chấm


400 dm2<sub> = ... m</sub>2<sub> 7m</sub>2<sub> 8 dm</sub>2 <sub> = ... dm</sub>2 <sub> 450 dm</sub>2<sub> = ... m</sub>2<sub> .... dm</sub>2<sub> </sub>
35 dm2<sub> = ... cm</sub>2<sub> 4m</sub>2 <sub> 5dm</sub>2<sub> = ... ...cm</sub>2 <sub> 757800 cm</sub>2<sub> = ... m</sub>2<sub> ...dm</sub>2<sub> </sub>
450000 cm2<sub> = ... m</sub>2<sub> 5m</sub>2<sub> 2 cm</sub>2<sub> = .... ...cm</sub>2<sub> 267000 cm</sub>2<sub> = ... m</sub>2<sub> ...dm</sub>2<sub> </sub>


<i><b>Bài 3</b></i>. Tính bằng cách thuận tiÖn nhÊt


a) 256 x 76 + 256 x 24
b) 364 x 132 – 364 x 32
c) 547 x 74 + 547 x 25 + 547


d) 198 x 2007 – 2007 x 99 + 2007
e) 200 + 200 + 200 + 200 - 200 x 4


<i><b>Bài 4. </b></i>Một nhà máy cơ khí trong 3 ngày đầu, mỗi ngày sản xuất đợc 427 chi tiết máy. 5
ngày tiếp theo, mỗi ngày sản xuất đợc 315 chi tiết máy. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy
đó sản xuất đợc bao nhiêu chi tiết máy ?


<i><b>Bài 5.</b></i> Một đội xe có 8 ô tô chở xi măng . Mỗi ô tô chở đợc 60 bao gạo, mỗi bao cân nặng
50 kg. Hỏi đội xe đó chở đợc bao nhiêu tấn xi măng ?


Bài 6.Trung bình mỗi con gà mái đẻ ăn hết 105g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chăn
ni đó cần bao nhiêu ki-lơ-gam thức ăn cho 450 con gà ăn trong 10 ngày ?


<i><b>Bài 7</b></i>. Hai ô tô bắt đầu chạy từ hai đầu một qng đờng để gặp nhau. Ơ tơ thứ nhất mỗi
phút chạy đợc 700m, ô tô thứ hai mỗi phút chạy 600m, sau 1giờ 20 phút hai ơ tơ đó gặp
nhau. Hỏi qng đờng đó dài bao nhiêu ki-lơ-mét ?


<i><b>Bài 8.</b></i> Một hình chữ nhật có chu vi là 96 cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 9 cm đồng thời
giảm chiều dài đi 9 cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vng. Tính diện tích hình chữ
nhật đó.


<i><b>Bài 9</b></i>. Khi thực hiện phép nhân một số với 37, Hằng đã quên lùi tích riêng thứ nhất vào
một cột so với tích riêng thứ nhất nên đợc kết quả sai là 1250. Em hãy giúp Hằng tìm đúng
kết quả của phép nhân trên.



<i><b>Bài 10. </b></i>Hạnh làm một phép nhân có thừa số thứ hai là 19. Do Hạnh viết các tích riêng
thẳng cột nh phép cộng nên tích giảm đi mất 5427 đơn vị. Hỏi thừa số thứ nhất của phép
tính là bao nhiêu ?


Bài 11. Hai số có tích bằng 156, biết rằng nếu thêm vào thừa số thứ nhất 3 đơn vị thì đợc
tích mới bằng 174. Tìm hai số đó.


<b>To¸n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 1</b></i>. Hai đội trồng rừng. Đội thứ nhất trồng đợc 850 cây. Đội thứ hai trồng nhiều hơn đội
thứ nhất 20 cây. Hỏi trung bình mỗi đội trồng đợc bao nhiêu cây ?


<i><b>Bài 2</b></i>. Một xe tải chở gạch, chuyến thứ nhất chở đợc 1785 viên gạch, chuyến thứ hai chở
đợc 1830 viên gạch, chuyến thứ ba chở đợc nhiều hơn chuyến thứ nhất 315 viên gạch. Hỏi
trung bình mỗi chuyến xe tải ấy chở đợc bao nhiêu viên gạch ?


<i><b>Bài 3</b></i>. Tổ Một góp đợc 40 quyển vở. Tổ Hai góp đợc nhiều hơn tổ Một 6 quyển nhng lại ít
hơn tổ Ba 6 quyển. Hỏi trung bình mỗi tổ góp góp đợc bao nhiêu quyển vở ?


<i><b>Bài 4.</b></i> Một cửa hàng vải, trong 3 ngày đầu, mỗi ngày bán đợc 581 m vải. Trong 2 ngày sau,
mỗi ngày bán đợc 491 m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán đợc bao nhiêu mét
vải?


<i><b>Bài 5</b></i>. Một cửa hàng xăng dầu trong 3 ngày đầu tuần bán đợc 2150 lít xăng, 4 ngày cịn lại
trong tuần bán đợc 2540 lít xăng. hỏi trung bình mỗi ngày tuần đó bán đợc bao nhiêu lít
xăng ?


<i><b>Bài 6</b></i>. Một ô tô giờ đầu chạy đợc 35 km, giờ thứ hai chạy đợc 45 km, giờ thứ ba chạy đợc
bằng 1



2 quãng đờng chạy trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ơ tơ đó chạy đợc
bao nhiêu ki-lơ-mét ?


<i><b>Bài 7</b></i>. Số trung bình cộng của hai số bằng 45. Biết một trong hai số đó bằng 37. Tìm số
kia?


<i><b>Bài 8</b></i>. Số trung bình cộng của hai số bằng 27. Biết một trong hai số đó bằng 34. Tìm số
kia?


<i><b> </b></i>

<b>To¸n</b>



<b>Ơn tập giải tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó</b>


<i><b>Bài 1</b></i>. Mai và Lan có 25 quyển vở. Số vở của Lan bằng 2


3 sè vë cña Mai. Hỏi mỗi bạn
có bao nhiêu quyển vở ?


<i><b>Bi 2.</b></i> Mt cửa hàng bán đợc 36 hộp kẹo và hộp bánh, trong đó số hộp kẹo bằng nửa số
hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán đợc bao nhiêu hộp mỗi loại ?


<i><b>Bài 3</b></i>. Tổng của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là 3


7 . Tìm hai
số đó.


<i><b>Bài 4</b></i>. Lớp 4A và Lớp 4B trồng đợc 216 cây bạch đàn. Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có
37 học sinh. Biết mỗi học sinh đều trồng số cây nh nhau. Hỏi mỗi lớp trồng đợc bao nhiêu
cây bạch đàn ?



<i><b>Bài 5.</b></i> Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 48m. Chiều rộng gấp lên 2 lần thì bằng chiều
dài. Tính din tớch ca hỡnh ch nht ú.


<i><b>Bài 6.</b></i> Một mảnh vờn hình chữ nhật có chu vi là 240m, chiều réng b»ng 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bµi 7.</b></i> Mét thưa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 700m. ChiÒu réng b»ng
3


4<sub> chiều dài.</sub>
Cứ 10m2<sub> thu đợc 5kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu đợc bao nhiêu ki - lụ - gam thúc?</sub>


<i><b>Bài 8.</b></i> Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 240m, chiều rộng bằng 2


3 chiều dài.
Ngời ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 1 m2<sub> thu hoạch đợc </sub> 1


2 kg thóc. Tính số thóc thu hoạch
đ-ợc trên thửa ruộng đó.


<i><b>Bµi 9</b></i>. Hai sè cã tỉng b»ng 98, biÕt r»ng 1


3 sè thø nhÊt th× b»ng
1


4 số thứ hai. Tìm hai
số đó.


<b> </b>

<b>To¸n</b>



<b>Ơn tập giải tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó</b>




<i><b>Bài 1</b></i>. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại đợc 50. Mẹ hơn con 26 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi,
con bao nhiêu tuổi ?


<i><b>Bài 2</b></i>. Một lớp học có 34 học sinh. Số học sinh nữ hơn số học sinh nam là 4 em. Hỏi lớp đó
có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?


<i><b>Bài 3. </b></i>Th viện trờng cho học sinh mợn 165 quyển sách gồm sách giáo khoa và sách đọc
thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm là 27 quyển. Hỏi mỗi loại có bao
nhiêu quyển?


<i><b>Bài 4.</b></i> Tính diện tích hình chữ nhật có chu vi là 60 cm, chiều dài hơn chiều rộng 6 cm.
Bài 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 160m, chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính
diện tích của mảnh đất đó.


<i><b>Bµi 6.</b></i> Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng là 59.
<i><b>Bài 7</b></i>. Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng là 186.
<i><b>Bài 8</b></i>. Tìm hai số lẻ liên tiÕp cã tỉng 104


<b>To¸n</b>



<b>Ơn tập giải tốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó</b>


<i><b>Bài 1</b></i>. Số thứ nhất kém số thứ hai là 132. Tỉ số của hai số đó là 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài 2.</b></i> Mẹ hơn con 35 tuổi. Ti con b»ng 2


9 ti mĐ. TÝnh ti của mỗi ngời.
<i><b>Bài 3</b></i>. Một cửa hàng có số mét vải trắng bằng 3


7 số mét vải xanh. tính số mét vải của


mỗi loại. Biết số mét vải trắng ít hơn số mét vải xanh là 324m.


<i><b>Bi 4</b></i>. Hiệu của hai số là 864. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ nhất giảm đi 10 lần thì đợc số
thứ hai.


<i><b>Bài 5</b></i> . Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài là 44m và bằng 3
5
chiều dài. Tính chu vi hình mảnh vờn đó.


<i><b>Bài 6.</b></i> Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai hai số là <sub>3</sub>2 . Tìm hai
số đó.


<i><b>Bài 7</b></i>. Năm nay <sub>7</sub>1 tuổi bố bằng 1<sub>2</sub> tuổi con. Biết rằng bố hơn con 30 tuổi. Tìm tuổi
của mỗi người ?


<i><b>Bµi 8.</b></i> Kho A cã nhiều hơn kho B là 18 tấn thóc. Nếu kho A nhập thêm 6 tấn thóc nữa thì
số thóc ë kho A b»ng 5


3 sè thãc ë kho B. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc ?


<i><b> </b></i><b>To¸n</b>


<b> Ôn tập về giải toán</b>


<i><b>Bi 1. </b></i>Mt ụ tụ chuyn gạo cho vùng lũ lụt miền Trung. Đợt đầu có 4 chiếc, mỗi chiếc chở
90 tạ, đợt hai có 5 chiếc, mỗi chiếc chở 54 tạ. Hỏi trung bình mỗi đợt chở bao nhiêu tấn
gạo ?


Bài 2. Hai đoạn đờng AB và CD dài 1073 km. Đoạn đờng CD ngắn hơn đoạn đờng AB là
275 km. Hỏi mỗi đoạn đờng dài bao nhiêu ki-lô-mét ?



Bài 3. Xã Phổ Văn trồng đợc 426 cây ăn quả và cây hồ tiêu, sau đó xã lại trồng thêm 52
cây hồ tiêu nữa và nh vậy số cây hồ tiêu nhiều hơn số cây ăn quả là 74 cây. Tính số cây
mỗi loại mà xã Phổ Văn trồng ?


Bài 4. Một vờn hoa hình chữ nhật có chu vi 128m, chiều rộng bằng 3 / 5 chiều dài. tính
diện tích hình chữ nhật đó.


Bài 5. Mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi 144m. Biết chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Hỏi diện tích mảnh đất ấy là bao nhiêu ?


Bài 6. Hai đội ô tô chở gạo. Đội một có số xe bằng 2/5 số xe của đội hai nên chở ít hơn đội
hai là 27 tấn gạo. Hỏi mỗi đội chở bao nhiêu tấn gạo ? (sức chở mỗi xe nh nhau).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài 3</b></i>. Trung bình cộng của hai số bằng 48. Biết rằng 3
1


số bé thì bằng 5
1


số lớn. Tìm hai
số đó.




Toán
<b> Ôn tập về đại lợng</b>


<i><b>Bài1</b></i>. a)Viết tên các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé



.
………
b) Viết tên các đơn vị đo khối lợng theo thứ tự từ lớn đến bé


.
………
<i><b>Bµi 2</b></i>. Viết số thích hợp vào chỗ chấm


a) 1 km = ……. m b) 7km = ……..m c) 5000mm = ….m
1m = ……. dm 25m = ……dm 700 dm = ….m
1m = …… .cm 40m = ……cm 4500 cm = …m
1km = ….. hm 2km =…….hm 60 hm = …….m
1 dam = …. m 50 dam = ….m 500 m= ……dam
1 dm = … cm 4dm 20 cm = …cm 8km 30m = ……m
<i><b>Bµi 3</b></i>. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 1yến = … kg b) 9 yÕn = … kg c) 70 kg = …… yÕn
1t¹ = ……kg 30 t¹ = ….kg 500 kg = ….. t¹


1 tÊn = …. kg 4tÊn = …… kg 3tÊn 25 kg = ……… kg
1 t¹ = …..yÕn 30 yÕn = … t¹ 4000 tÊn = ……kg
1 tÊn = …..t¹ 20 tÊn = ……t¹ 500 t¹ = ……tÊn
1 tÊn = ….. yÕn 8tÊn = ……yÕn 5kg 3g = …… g
1 kg = ……..g 6000g = ……kg 2 kg 7 hg = ……g
<i><b>Bµi 4</b></i>. ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ chấm:


1 giờ = .phút 1 năm = …… th¸ng 2giê 15 phót= ….. phót
1 phót = …. gi©y 1 thế kỉ = năm 4 phút = ..giây
1 giờ = giây 1 năm không nhuận = ngày 420 giây = phút



3 giờ = phút 1 năm nhuận = ngày 5 thế kỉ = . năm
1


12 giê = ….. phót
1


4 thÕ kØ = . năm
1


6 phút = . giây
<i><b>Bài 5. </b></i>Viết số thích hợp vào chỗ chấm


1 m2<sub> = </sub>………<sub>. cm</sub>2<sub> </sub>


1 km2<sub> = </sub>………<sub> m</sub>2<sub> </sub>
1 dm2<sub> = </sub>……<sub> cm</sub>2


1dm2<sub> = </sub>………<sub> cm</sub>2


<sub>15 m</sub> 2<sub> = </sub>…………<sub>.cm</sub>2<sub> </sub>
103 m2<sub> = </sub>……<sub>dm</sub>2


500 cm2<sub> = </sub>……<sub>dm</sub>2<sub> </sub>
50000 cm2<sub> = </sub>……<sub>.. m</sub>2


5m2<sub>9 dm</sub>2<sub> = </sub>………<sub>dm</sub>2<sub> </sub>


3m2<sub> 8 dm</sub>2 <sub>= </sub>………<sub> dm</sub>2<sub> </sub>
15m2<sub> 27 cm</sub>2<sub> = </sub>…………<sub>.. cm</sub>2



3056 cm2<sub> = </sub>……<sub> dm</sub>2 …<sub>. cm</sub>2<sub> </sub>
156 dm2<sub> = </sub>……<sub>. m</sub>2…<sub>.. dm</sub>2


3km2<sub> 407m</sub>2 <sub>= </sub>…………<sub> m</sub>2<sub> </sub>
10 km2<sub> 56m</sub>2<sub> = </sub>…………<sub>.m</sub>2




<i><b>Bài 6. </b></i>Năm nay nhà bác Hồng thu hoạch đợc 9 tấn 750 kg cả thóc và ngơ. Số thóc bác
đóng đợc 142 bao, số ngơ bác đóng đợc 53 bao. Hỏi bác Hồng thu hoạch đợc bao nhiêu
ki-lơ-gam ngơ, bao nhiêu ki-ki-lơ-gam thóc ( biết rắng khối lợng mỗi bao bằng nhau





To¸n


<b>Lun tËp rót gän ph©n sè, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

12
18 ;


4


40 ;
18
24 ;


18
32 ;



27
54 ;


9
72
<i><b>Bài 2</b></i>. Quy đồng mẫu số các phân số:


a) 2
5 vµ


3


7 b)
7
10 vµ


9


8 c.
4
10 và


9
20
<i><b>Bài 3</b></i>. So sánh hai phân số


a) 3
7 vµ



8


7 b)
15
27 vµ


15


26 c)
3
4 vµ


4


5 d)
2
5 vµ
3


10


<i><b>Bài 4</b></i>. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
2
3 ;
5
6 ;
3
4


<i><b>Bài 5</b></i>. Trong các phân số 5


7 ;
9
8 ;
34
34 ;
15
21 ;
98
89
a) Phân số bé hơn 1 là: .


b) Phân số lớn hơn 1 là:
c) Phân số bằng 1 là:
<i><b>Bài 6</b>.</i> TÝnh nhanh b»ng c¸ch rót gän


14 x3 x 6 6 x 8 x 4
9 x 7 x 6 12x16x8


<i><b>Bài 7</b></i> . Tìm tất cả các phân số bằng phân số 42 / 56 và có mẫu số là số tự nhiên bé hơn 20.
<i><b>Bài 8</b></i>. Hãy viết 5 và 7/6 thành hai phân số đều có mẫu số là 6; 18


<i><b>Bµi 9</b></i>. Víi ba sè tù nhiªn 6, 5, 7, h·y viÕt :
a. Phân số bé hơn 1


b. Phân số lớn hơn 1.
c. Ph©n sè b»ng 1.


<i><b>Bài 10.</b></i> ở Hội thi Chim bồ câu đa th có hai con chim bay nhanh đoạt giải. Con chim thứ
nhất bay trong 1/3 giờ đợc 3 km, con chim thứ hai bay trong 1/3 giờ đợc 3500m. Hỏi con
chim nào bay nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu mét ?



<b> </b>


<b> Toán </b>
<b> Ôn tập về ph©n sè</b>


<i><b>Bài 1.</b></i> Khoanh trịn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng và đầy đủ nhất


Dùng hai trong ba số: 68; 0; 63 để viết thành phân số, mỗi số chỉ viết một lần ở một phân
số ta đợc :


A. 68
0 ;
63
0 ;
63
68 ;
68


63 B.
0
68 ;


0
63 ;
63
68 ;
68
63
C. 0



68 ;
68
0 ;
0
63 ;
63
0 ;
63
68 ;
68


63 D.
0
68 ;


0
63 ;
63
63 ;
68
68 ;
63
68 ;
68
63


<i><b>Bài 2</b></i>. Nối các phân sè b»ng nhau víi nhau
3



4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

20


16 <sub> </sub> 7


10
50


35 <sub> </sub> 4


5
11


19


27
36
<i><b>Bài 3.</b></i>

<i><b> Đánh dấu X vào ô thích hợp:</b></i>



Câu Đúng Sai
a) Cho a là số tự nhiên và a < 37


39 thì a = 1
b) Cho a là số tự nhiên và a < 119


120 thì a = 0
c) Cho a là số tự nhiên và a < 2008


409 . Giá trị lớn nhất của a là 4


<i><b>Bài 4</b></i>.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 48
54 =


24
.. . =


.. .
21 =


4


.. . b)
42
72 =


.. .
24 =


7


.. . c)
81


54 =
27
.. .
= .. .



6 =
3
.. .


<i><b>Bài 5</b></i>. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
3
4 ;
4
5 ;
5
5 ;
7
6 ;


8
7
<i><b>Bài 6.</b></i> Rút gọn các phân số sau:
a) 20


100 ;
25
100 ;
8
1000 ;
75


100 ; c)
1212
3939 ;
3434


3737 ;
3131
3535
<i><b>Bµi 7.</b></i> TÝnh nhanh:


a) 3<i>x</i>5<i>x</i>7


6<i>x</i>21 b)


5<i>x</i>7<i>x</i>8<i>x</i>9<i>x</i>10


7<i>x</i>8<i>x</i>9<i>x</i>10<i>x</i>11 c)


12<i>x</i>3<i>x</i>15
36<i>x</i>3<i>x</i>5
<i><b>Bài 8.</b></i> Viết các ph©n sè: 7


24 ;
3
40 ;
1
30 ;
11


60 thành các phân số có mẫu số là 120.
<i><b>Bài 9</b></i>. Cho hai số tự nhiên x và y, trong đó x có thể là 7; 8 hoặc 15, y có thể là 63; 68; 19.
Hãy tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của phân số <i>x</i>


<i>y</i> .
<i><b>Bµi 10</b></i>. Tõ mét tÊm vải dài 36 m, ngời thợ may cắt lấy 1



4 tấm vải đó để may 15 cái túi
nh nhau. Hỏi may mỗi cái túi đó hết mấy phần mét vải?


To¸n


<b> LuyÖn tËp céng, trừ phân số</b>
<i><b>Bài 1</b></i>. <b>Tính:</b>


a) 9
8 +


5


7 b)
8
11 +


9


12 c)
5
6 -


3


8 d)
8
7 -



2
3
<i><b>Bµi 2</b></i>. <b>TÝnh theo mÉu:</b>


21
13
+
5
7 =
13
21 +


15
21 =


28
21
a) 4


25 +
3


5 b)
3
12 +


1


4 c)
34


49 -


2
7
<i><b>Bµi 3.</b></i> <b>TÝnh theo mÉu</b>


4 + 4
5 =


20
5 +


4
5 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a) 3 + 7


8 b)
5


6 + 5 c) 4 -
2
3
<i><b>Bài 4</b></i>. Quy đồng mẫu số rồi tính:


a) 4
5 +


3
8 +



1


4 b)
5
9 +


2
3 +


1
2
<i><b>Bµi 5</b></i>. T×m X


X + 1
4 =


5


6 X -
2
3 =


1


4 +x = - x =
17


153
<i><b>Bài 6</b></i>. Một xe ô tô, giờ đầu chạy đợc 3



8 quãng đờng, giờ thứ hai chạy đợc
2


7 quãng
đ-ờng. Hỏi sau hai giờ ơ tơ đó chạy đợc bao nhiờu phn quóng ng?


<i><b>Bài 7</b></i>. Trong một công viên cã 6


7 diện tích đã trồng hoa và cây xanh, trong đó
2


5 diện
tích của cơng viên đã trồng hoa. Hỏi diện tích để trồng cây xanh là bao nhiêu phần diện
tích của cơng viên?


<i><b>Bµi 8</b></i>. Ngµy thứ nhất ngời chủ trại bán 2


5 vờn cam. Ngày thứ hai bán
3


7 vờn cam.
Hỏi:


a) Cả hai ngày bán đợc bao nhiêu phần vờn cam?
b) Vờn cam cịn lại bao nhiêu phần?


<i><b>Bµi 9</b></i>. Ngêi ta mua gạch men chuẩn bị lát một căn nhà. Phòng khách lát hết 4


10 số gạch,


phòng bố mẹ lát hết 3


10 số gạch, phòng con gái l¸t hÕt
1


5 số gạch. Hỏi:
a) Ba phịng đó lỏt ht bao nhiờu phn s gch mua?


b) Còn lại bao nhiêu phần số gạch mua?


<i><b>Bài 10</b></i>. Sau khi bớt ở phân số thứ nhất đi thì tổng hai phân số là . Tính tổng hai phân số
ban đầu.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập các phép tính về phân số</b>


<i><b>Bài 1. TÝnh</b></i>


a) 2
5 x


3


7 b)
7
10 :


9


8 c)


15
27 :


15


26 d)
3


4 x 2
e ) 3 : 4


5 g)
2


3 : 4 h)
5
6 : 5
<i><b>Bµi 2 </b></i>.<b>TÝnh</b>


a) 5


8 x 4 x
7
11
b) 8


9 +
3
4 x



4
9
c) 4


7 x
5
6 +


3
7 x


5
6


<i>d</i>) 4
7 +


5
7 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a)
3


5 x X =
4


7 b) 4
3


: X +


1


3 c) X :
4


11 = 22 d)
4


5 - X
= 1


4


<i><b>Bµi 4</b></i>. TÝnh nhanh :
a) ( 1


2 +
1
3 -


5


6 ) : (
478
895 +


2354


9872 ) b) (
154


2534 +


257


479 ) x (
1
3
- 1


4 -
1
12 )


<i><b>Bµi 5</b></i>. Một hình chữ nhật có chu vi 5


2 m. Chiều dài hơn chiều rộng
1


4 m. Tớnh chiu
dài, chiều rộng hình chữ nhất đó.


<i><b>Bµi 6</b></i><b>. </b>Mét thïng dầu có 105 l dầu. Lần thứ nhất lấy đi 2


3 số dầu. Lần thứ hai lấy đi
2
5
số dầu còn lại. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?


<i><b>Bài 7</b></i><b>. </b>Có ba thùng dầu. Thùng thø nhÊt cã 150 l dÇu. Thïng thø hai cã sè lÝt dÇu b»ng
2



3 sè lÝt dÇu ë thïng thø nhÊt. Thïng thø ba cã sè lÝt dÇu b»ng
4


5 sè lÝt dÇu ë thïng
thø hai. Hái cả ba thùng có bao nhiêu lít dầu?


<i><b>Bài 8</b></i>. Có một kho chứa xăng. Lần thứ nhất ngời ta lấy ra 15 000 l xăng. Lần thứ hai lấy ra
bằng 2


5 số lít xăng lần thứ nhất. LÇn thø ba lÊy ra b»ng
2


3 số lít xăng lần thứ hai. Hỏi
cả ba lần đã lấy ra bao nhiờu lớt xng?


<b>Toán</b>
<b>Ôn tập</b>


<i><b>Bi 1</b></i><b>. </b>Mt cỏi vn hình chữ nhật có chu vi 192m. tính diện tích của cái vờn, biết chiều dài
gấp đôi chiều rộng.


<i><b>Bài 2</b></i>. Có 27 quả bóng. Số bóng xanh bằng số bóng vàng, số bóng vàng bằng số bóng
đỏ. Hỏi có bao nhiêu quả bóng mỗi màu xanh, vàng, đỏ ?


<i><b>Bài 3. Một cửa hàng bán đợc 450 l dầu</b></i> trong ba ngày. Cho biết số lít dầu bán ngày
thứ nhất bằng số lít dầu bán ngày thứ hai và bằng số lít dầu bán ngày thứ ba. Hỏi mỗi
ngày cửa hàng đó bán đợc bao nhiêu lít dầu ?


<i><b>Bài 4</b></i><b>. </b>Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp rỡi chiều rộng. Chu vi của mảnh đất là


400m. Ngời ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 10m2 <sub> thu hoạch đợc 5kg thóc. Hỏi đã thu hoạch đợc</sub>
ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài 6.</b></i><b> </b>Một vườn cây có 540 cây hồng, cây na, cây bưởi. Trong đó số cây hồng bằng 2
1


số
cây na, số cây na bằng 3


1


số cây bưởi. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây hồng, bao nhiêu
cây na, bao nhiêu cây bưởi ?


<i><b>Bài 7.</b></i> Có hai xe chở gạo, trung bình mỗi xe chở được 2225 kg gạo. Biết xe thứ nhất chở
được bằng


2
3


¿❑




xe thứ hai. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu ki – lô - gam gạo ?


<i><b>Bài 8</b></i>. Một hình chữ nhật có chu vi là 1998m. Tính diện tích hình chữ nhật đó, biết rằng số
đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là hai số tự nhiên liên tiếp.


<b>To¸n</b>



<b>Ơn tập : Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng tỉ lệ bản đồ.</b>


<i><b>Bài 1. </b></i>Bản đồ trờng Phú Lâm vẽ theo tỉ lệ 1 : 800. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ
dài thực tế của trờng là bao nhiêu mét ?


<i><b>Bài 2</b></i>. Sơ đồ lớp học vẽ theo tỉ lệ 1 : 100. Chiều dài của tấm bảng đen đo đợc 3cm. Hỏi
chiều dài thật của tấm bảng đen lớp em là bao nhiêu mét ?


<i><b>Bài 3</b></i>. Trên bản đồ tự nhiên Việt Nam có ghi 1 : 2 200 000; chiều dài quãng đờng từ Đà
Nẵng - Bình Thuận đo đợc 42 cm. Tính độ dài thật của quãng đờng Đà Nẵng - Bình Thuận.
<i><b>Bài 4</b></i>. Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trờng là 25m. Trên bản đồ có ghi tỉ lệ
1 : 500, khoảng cách giữa hai điểm đó trên bản đồ là bao nhiêu xăng-ti-mét ?


<i><b>Bài 5</b></i>. Một vờn rau hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 15m. Đội khảo sát vẽ sơ đồ
vờn rau đó trên giấy theo tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên sơ đồ, phải vẽ độ dài thu nhỏ của chiều dài,
chiều rộng vờn rau là bao nhiêu cm ?


<i><b>Bài 6</b></i>. Một vờn hoa hình chữ nhật có tỉ số của chiều rộng và chiều dài là , ngời ta vẽ vờn
hoa đó trên giấy theo tỉ lệ 1 : 10 000 thì chu vi vờn hoa trên giấy là 30cm. Tính chiều dài,
chiều rộng vờn hoa.


<i><b>Bài 7</b></i>. Trên bản đồ vẽ với tỉ lệ 1: 400 000, một hình thoi có hai đờng chéo dài 3cm và 2cm.
Tính diện tích thật của hình đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Toán</b>


<b> Ôn tập giải toán về phân số</b>


<i><b>Bi 1</b></i>. Hai t thu nht c 72 kg giấy vụn, số ki-lô-gam giấy vụn tổ Hai nhặt đợc bằng


tổng số giấy của hai tổ. Hỏi tổ Một thu nhặt đợc bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?


<i><b>Bài 2</b></i>. Một vòi nớc chảy vào bể, buổi sáng vòi chảy đợc bể, buổi chiều vòi chảy thêm
đ-ợc bể nữa. Hỏi bể còn thiếu mấy phần nớc nữa mới đầy ?


<i><b> Bài 3</b></i>. Lớp 4A có 36 học sinh, trong đó có số học sinh tham gia nhóm Bóng đá, số học
sinh tham gia nhóm Bơi lội và số cịn lại tham gia nhóm văn nghệ. Hỏi lớp 4A có bao
nhiêu học sinh tham gia nhóm Văn nghệ ?


<i><b> Bµi 4</b></i> . Mét líp cã 42 học sinh bao gồm ba loại : giỏi, khá và trung bình. Số học sinh
trung bình bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học
sinh giỏi cđa líp.


<i><b>Bài 5</b></i>. Trên khu đất hình chữ nhật đợc chia dành một mảnh đất hình chữ nhật để xây nhà.
Mảnh đất xây nhà có chiều dài bằng chiều dài khu đất, chiều rộng bằng chiều rộng khu
đất. Hỏi diện tích đất cịn lại bằng mấy phần diện tích khu đất ?


<i><b> Bài 6</b></i>. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 48 m, chiều rộng bằng chiều dài. Ngời
ta dành diện tích mảnh đất để làm sân chơi. Tính diện tích sân chơi đó.


<i><b> Bài 7</b></i> . Một hình chữ nhật có chu vi m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài m. Tính diện tích
của hình chữ nhật đó.


<i><b>Bài 8</b></i>. Ngịi thợ may túi du lịch có một tấm vải. Ngòi thợ may túi xách hết tấm vải. Số vải
cịn lại ngời đó may 4 áo trẻ em. Hỏi một áo trẻ em may hết bao nhiờu phn tm vi ?


<b>Toán</b>


<b>Ôn tập vê hình học</b>



<i><b>Bi 1</b></i>. Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 200dm, chiều cao là 180dm.
Tính diện tích thửa ruộng đó bằng mét vng.


<i><b>Bài 2 </b></i> Một khu đất hình bình hành có diện tích là 84m2<sub>, chiều cao là 6m. Tính chiều dài </sub>
cạnh đáy của khu t y


<i><b>Bài 3. </b></i> Hình chữ nhật ABCD có cùng diên tích với hình vuông MNPQ cạnh 6cm. Tính
chiều dài của hình chữ nhật ABCD, biết chiều rộng AB b»ng 4cm


<i><b>Bài 4. </b></i> Để lát nền một phịng họp hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8m, nguời
ta dùng gạch men hình vng có cạnh 40cm. Hỏi cân có bao nhiêu viên gạch để lát kín
phịng họp đó


<i><b>Bài 5 </b></i> Một đám đất hình thoi có diện tích bằng diện tích một đám ruộng hình bình hành
có cạnh đáy là150m và chiều cao tơng ứng là 40m. Đám đất có một đờng chéo là 300m.
Tính độ dài đờng chéo cịn lại của đám đất


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×