Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

dethi tuyen sinh lop 10 mon hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.28 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1 (1,5 điểm):</b>


<b>1. Trình bày sơ lược về bảng tuần hồn các ngun tố hố học .</b>


<b>2. Bằng những hiểu biết về mol, thể tích mol, khối lượng mol hãy xây</b>
<b>dựng biểu thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B, của khí A đối với</b>
<b>khơng khí (coi khơng khí chỉ gồm O2 và N2, trong đó O2 chiếm 20%</b>
<b>về thể tích ).</b>


<b>3. Người ta có thể sản xuất cồn đốt từ gỗ, sản xuất nhựa PVC và nhựa PE</b>
<b>từ các nguồn nguyên liệu có trong tự nhiên. Viết các phương trình</b>


<b>phản ứng mơ tả các q trình đó .</b>
<b>Câu 2 ( 1,5 điểm):</b>


<b>1. Trong công nghiệp người ta sản xuất vôi như thế nào? phân tích những</b>
<b>ưu thế vượt trội của lị nung vơi cơng nghiệp so với lị nung vơi thủ</b>


<b>cơng .</b>


<b>2. Gang và thép có gì giống nhau ? Trong cơng nghiệp người ta sản xuất</b>
<b>gang và thép như thế nào ? Hãy nêu nguy cơ về ô nhiễm môi trường và</b>
<b>phương án chống ô nhiễm môi trường ở những khu dân cư gần nơi sản</b>
<b>xuất gang, thép .</b>


<b>3. Nước Giaven</b>


<b>có tác dụng tẩy màu, sát trùng, nó được sử dụng rộng rãi</b>


<b>trong công nghiệp và đời sống. Hãy đề xuất một phương án sản xuất</b>
<b>nước Giaven</b>



<b>trong cơng nghiệp. Giải thích ngun Giaven.</b>
<b>Câu 3 (1,5 điểm):</b>


<b>1. So sánh tính chất hố học nhân gây ra tính tẩy</b>


<b>màu sát trùng của nước của Benzen với những Hiđrơcacbon đã học.</b>
<b>Giải thích?</b>


<b>2. Trên bao bì của một loại phân bón NPK có ghi kí hiệu: 20.10.10. Hãy</b>
<b>cho biết ý nghĩa của kí hiệu đó?</b>


<b>3. Phân biệt dầu mỏ với dầu ăn ? Nêu những sản phẩm chính thu được khi</b>
<b>chế biến dầu mỏ. Bằng cách nào có thể làm tăng sản lượng xăng trong</b>
<b>quá trình chế biến dầu mỏ? Viết phương trình hố học để minh hoạ .</b>
<b>Câu 4 (1,5 điểm):</b>


<b>Hợp chất A được tạo bởi hai ngun tố M, R có cơng thức MaRb trong đó</b>
<b>R chiếm 6,667%khối lượng. Trong hạt nhân nguyên tử M có n = p + 4, cịn</b>
<b>hạt nhân nguyên tử R có n’ = p’ (trong đó n , p , n’, p’ là số nơtron và số</b>
<b>proton tương ứng của M và R). Biết rằng tổng số hạt proton trong phân tử A</b>
<b>bằng 84 và a + b = 4. Tìm cơng thức phân tử của A.</b>


<b>Câu 5 (2,0 điểm):</b>


<b>Cho 5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Al vào 220ml dung dịch</b>


<b>HNO3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được 0,896 lít</b>
<b>(đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với Hiđrơ là 16,75, dung</b>
<b>dịch A và 2,013 gam kim loại .</b>



<b>a. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?</b>
<b>b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 ban đầu .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a/ Hỗn hợp A gồm hai Hiđrơcacbon mạch hở CxH2x và CyH2y. Khi dẫn</b>
<b>3,36 lít khí Aqua bình đựng nước Brơm dư thì khối lượng bình nặng thêm 7</b>
<b>gam. Cho hỗn hợp gồm 6,72 lít A và 3,36 lít Hiđrơ đi qua Ni nung nóng thì</b>
<b>được hỗn hợp khí B. Tính tỉ khối của B so với Etan. Biết rằng các thể tích khí</b>
<b>đều đo ở đktc, các phản ứng xảy ra hoàn toàn .</b>


<b>b/ Hỗn hợp Y gồm một Hiđrôcacbon mạch hở B và H2 nặng bằng 1/2</b>


<b>khí mêtan. Nung nóng hỗn hợp khí Y có Ni làm xúc tác để phản ứng xảy ra</b>
<b>hồn tồn thì thu được hỗn hợp khí Z nặng bằng 1/2 khí ơxi. Xác định cơng</b>
<b>thức phân tử, cơng thức cấu tạo của B và tính phần trăm thể tích của các khí</b>
<b>trong hỗn hợp Y và Z .</b>


<b> 1: ( 1,0 điểm)</b>


<b>Cần hoà tan hoàn toàn bao nhiêu gam muối CuSO4.5H2O trong 175ml H2O ( d= 1,0 g/ml) để </b>


<b>được dung dịch CuSO48 %.</b>


<b>Câu 2: ( 1,0 điểm)</b>


<b>Nguyên tố X tạo thành hợp chất khí với Hiđro có cơng thức hóa học chung là XH2. Trong hợp </b>


<b>chất có hóa trị cao nhất với oxi thì Oxi chiếm 60% về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của</b>
<b>X.</b>



<b>Câu 3: ( 1,0 điểm)</b>


<b>Chỉ dùng bột Al kim loại làm thuốc thử, hãy phân biệt 6 dung dịch chứa trong các lọ riêng </b>
<b>biệt: H2SO4 loãng, BaCl2, Na2CO3, Na2SO4, NaCl và MgSO4. Giải thích và viết phương trình </b>


<b>hóa học.</b>


<b>Câu 4: (1,0 điểm)</b>


<b>Chất béo là gì? Viết cơng thức hóa học của một chất béo. Viết phương trình phản ứng thủy </b>
<b>phân và phản ứng xà phịng hóa của chất béo đó ( ghi rõ điều kiện phản ứng).</b>


<b>Câu 5: ( 1,0 điểm)</b>


<b>Từ Glucozơ và các chất vô cơ cần thiết khác, hãy viết phương trình phản ứng điều chế rượu </b>
<b>Etylic, axit axetic, polietilen, etyl axetat.</b>


<b>Câu 6: ( 1,0 điểm)</b>


<b>Cho 28,4 gam dung dịch rượu etylic trong nước tác dụng với Na dư thu được 8,96 lít khí ( ở </b>
<b>đktc). Xác định độ rượu , biết rằng khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.</b>
<b>Câu 7: ( 2,0 điểm)</b>


<b>Cho hỗn hợp gồm 1,4 gam Fe và 0,24 gam Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4 rồi khuấy đều đến </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>a. Tính nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4.</b>


<b>b. Tính thể tích khí Cl2 ở điều kiện tiêu chuẩn cần để phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp A.</b>


<b>Câu 8: ( 2,0 điểm)</b>



<b>Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí gồm 2 hyđrocacbon A và B đều mạch hở đi qua dung dịch nước Brom</b>
<b>dư sao cho phản ứng xảy hồn tồn. Sau thí nghiệm, thấy khối lượng bình đựng brom tăng lên </b>
<b>5,2 gam, đồng thời thốt ra 2,24 lít hyđrocacbon A. Mặt khác, nếu đốt cháy tồn bộ 6,72 lít hỗn</b>
<b>hợp trên thấy tạo ra 22 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Biết các khí đo ở đktc.</b>


<b>Xác định cơng thức phân tử của A, B và tính thành phần % khối lượng mỗi hyđrocacbon </b>
<b>trong hỗn hợp.</b>


<b>( C = 12; H= 1; O = 16; Fe=56; Mg=24; Cu=64)</b>


Câu 1: (2,5 điểm )a. Cho một luồng khí H2 dư đi qua lần lượt các ống đốt nóng mắc nối tiếp, mỗi ống chứa một chất:
CaO, CuO, Al2O3, Fe2O3, Na2O. Sau đó lấy sản phẩm trong mỗi ống cho tác dụng với CO2, dung dịch HCl, dung
dịch AgNO3. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.


b. Có hai dung dịch mất nhãn. Dung dịch A (BaCl2; NaOH), dung dịch B (NaalO2, NaOH). Một học sinh tiến hành
nhận biết hai dung dịch trên bằng cách sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch. Theo em, bạn đó làm như vậy có
nhận được hai dung dịch đó khơng? Em hãy giả thích và viết phương trình xảy ra.


c. Trình bày phương pháp hoá học tách riêng từng chất ra kkhỏi hỗn hợp chất rắn gồm: NaCl, CaCl2, CaO.(Không
làm thay đổi khhói lượng chất ban đầu, các hố chất sử dụng phải dùng dư)


Câu 2: (2,0 điểm )


a. Khử hoàn toàn một lượng oxit cử kim loại A thành kim loại, cần V1 lít H2. Lấy lượng kim loại A thu được cho tan
hết trong dung dịch HCl dư thu được V2 lít H2( các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). So sánh V1 và V2
b. Hoà tan một muối cacbonnat kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% ta thu được dung dịch
muối có nồng độ % là 14,18%. Xác định cơng thức muối cacbonat đó.


Câu 3: ( 1,5 điểm )



a. Tính khối lượng tinh bột cần dùng để lên men tạo thành 5 lít rượu etylic 46 độ. Biết hiệu suất quá trình phản ứng là
72%, khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml; của nước là 1g/ml.


b. Lấy 500ml rượ điều chế được ở trên lên men giấm ( hiệu suất phản ứng là 75% ) thu được dung dịch A. Cho toàn
bộ dung dịch A tác dụng với natri dư giải phóng V lít H2 (đktc). Tính V?


Câu 4: (2,25 điểm)


1.Từ tinh bột, các chất vơ cơ, chất xúc tác và các điều kiện cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng hố học điều
chế: etyl axetat, đibrometan.


2.Khối lượng riêng của hỗn hợp X gồm các khí: H2, C2H4, C3H6 ở điều kiện tiêu chuẩn là D(g/l). Cho X qua Ni
nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 5: (1,75 điểm)


1. Cho các dung dịch muối A, B, C chứa các gốc muối axit khác nhau. Khi trộn 2 trong số các dung dịch này với
nhau ta thu được sản phẩm như sau:


a. A tác dụng với B thu được dung dịch muối tan, kết tủa trắng kkhông tan trong nước, khơng tan trong axit mạnh,
giải phóng khí khơng màu, khơng màu, nặng mùi, nặng hơn khơng khí.


b. C tác dụng với B cho dung dịch muối tan không màu và khí khơng màu, mùi hắc, gây ngạt, nặng hơn khơng khí.
Hãy tìm xuất phản ứng tổng hợp NH3.


<b>âu I:</b>


<b>Trong phịng thí nghiệm có 7 bình thủy tinh khơng màu bị mất nhãn, mỗi bình đựng một chất </b>
<b>khí hoặc một chất lỏng sau đây: metan, etilen, benzen, khí cacbonic, khí sunfuro, rượu etylic, </b>


<b>axit axetic. Chỉ được dung thêm nước, nước vôi trong, nước brôm, đã vôi; hãy cho biết phương</b>
<b>pháp nhận ra từng chất. Viết các phương trình phản ứng (nếu có).</b>


<b>Câu II:</b>


<b>Các hợp chất hữu cơ A,B,C,D (chứa các nguyên tố C, H, O), trong đó khối lượng mol của A </b>
<b>bằng 180g. Cho A tác dụng với oxit kim loại R2O trong dung dịch NH3 tạo ra kim loại R. Cho </b>
<b>A chuyển hóa theo sơ đồ:</b>


<b> +B</b>


<b> A ----> B ----> C ----> D</b>


<b>Hãy chọn các chất thích hợp để viết các phương trình phản ứng.</b>
<b>Câu III:</b>


<b>Có một loại oleum X trong đó SO3 chiếm 71% theo khối lượng. Lấy a gam X hòa tan vào b </b>
<b>gam dung dịch H2SO4 c% được dung dịch Y có nồng độ d%. Lập biểu thức tính d theo a, b, c.</b>
<b>Câu IV:</b>


<b>E là oxit kim loại M, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho dịng khí CO (thiếu) đi qua ống </b>
<b>sứ chứa x gam chất E đốt nóng. Sau phản ứng khối lượng chẩt rắn còn lại trong ống sứ là y </b>
<b>gam. Hòa tan hết y gam này vào lượng dư dung dịch HNO3 lỗng, thu được dung dịch F và </b>
<b>khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dung dịch F thu được 3,7x gam muối G. Gỉa thiết hiệu suất </b>
<b>các phản ứng là 100%. Xác định công thức của E, G. Tính thể tích NO (đktc) theo x, y.</b>
<b>Câu V:</b>


<b>Cho hỗn hợp Z gồm 2 chất hữu cơ L, M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 4 fam NaOH tạo </b>
<b>ra hỗn hợp 2 muối R1COONa, R2COONa và một rượu R’OH (trong đó R1, R2, R’ chỉ chứa </b>
<b>cacbon, hyđro, R2 = R1 + R’). Tách lấy toàn bộ rượu rồi cho tác dụng hết với Na, thu được </b>


<b>1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho 5,14 gam Z tác dụng với một lượng vừa đủ NaOH thu được </b>
<b>4,42 gam muối; còn để đốt cháy hết 15,42 gam Z cần dùng 21,168 lít O2 (đktc) tạo được 11,34 </b>
<b>gam H2O. Xác định công thức các chất L, M và % khối lượng của chúng trong hỗn hợp Z.</b>
<b>Câu VI:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CO2 và H2O, trong đó khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng H2O là 1,925 gam. 1)Tìm công </b>
<b>thức của các anken và rượu. 2)Biết rằng 1 lít hỗn hợp anken ban đầu nặng gấp 18,2 lần 1 lít </b>
<b>H2 đo ở cùng điều kiện, tính hiệu suất phản ứng hợp nước của mỗi anken.</b>


<b>Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27</b>
<b>S = 32; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137</b>


<b>Câu 1.(4 điểm)</b>


<b>1. Hãy chọn các chất thích hợp để hồn thành các phương trình phản ứng sau:</b>
<b>a) X1 + X2 -->Cl2 + MnCl2 + H2O </b>


<b>b) X3 + X4 --> BaSO4 + NaCl + HCl</b>


<b>c) Ca(X)2 + Ca(Y)2 --> Ca3(PO4)2 + H2O </b>
<b>d) NaHCO3 + Ca(OH)2 dư --> X5 + X6 + X7</b>


<b>2. Cho hỗn hợp 2 kim loại Fe, Cu vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng xong được rắn</b>
<b>A và dung dịch B, giải phóng NO. Rắn A tan một phần trong dung dịch HCl dư. Dung </b>
<b>dịch B đem cô cạn (khơng có khơng khí) được muối C. Nung C trong bình kín khơng có </b>
<b>O2 đến phản ứng hồn toàn được rắn D. Xác định muối C và rắn D?</b>


<b>3. Chỉ dùng dung dịch HNO3 hãy nêu phương pháp hố học để nhận biết hai dung dịch </b>
<b>khơng màu đựng trong hai lọ riêng biệt mất nhãn sau: dd KOH; dd phenolphtalein.</b>
<b>Câu 2. (4 điểm)</b>



<b>1. Đổ rất từ từ 200 ml dung dịch E chứa NaHCO3 3M và Na2CO3 1M vào dung dịch F </b>
<b>chứa 0,8 mol HCl. Tính thể tích khí (ở đktc) thốt ra sau khi đổ hết E vào F?</b>


<b>2. Cho biết 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí CH4, C2H4, C2H2 vừa đủ làm mất màu 500 ml </b>
<b>dung dịch Br2 0,04 M. Tính phần trăm thể tích của CH4 trong hỗn hợp khí trên.</b>
<b>3. Viết cơng thức cấu tạo của các chất có cơng thức phân tử là C2H2F2ClBr. </b>
<b>Câu 3. (4 điểm)</b>


<b>1. Một hỗn hợp G gồm hiđrô, một ankan và một anken. Cho 1120 cm3 G qua ống đựng </b>
<b>bột Ni đun nóng thì cịn 896 cm3. Dẫn tiếp hỗn hợp khí này qua bình đựng nước brơm </b>
<b>dư, thì thấy khối lượng bình brom tăng lên 0,63 gam và sau cùng cịn hỗn hợp khí H có </b>
<b>thể tích 560 cm3. Tỷ khối của H so với khơng khí là 1,23. Xác định công thức phân tử </b>
<b>của ankan và anken. Biết các thể tích đo cùng điều kiện.</b>


<b>2. Cho 0,17 mol một hiđrôxit kim loại kiềm Q tác dụng với dung dịch có 0,05 mol AlCl3. </b>
<b>Lọc bỏ kết tủa, nước lọc thu được cho tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được </b>
<b>24,24 gam muối trong dung dịch trong suốt. Xác định kim loại kiềm Q?</b>


<b>Câu 4. (4 điểm) </b>


<b>1. Hỗn hợp khí X gồm 2 anken. Để đốt cháy 7 thể tích A cần 31 thể tích O2 trong cùng </b>
<b>đk. Xác định công thức phân tử của 2 anken biết rằng anken chứa nhiều các bon hơn </b>
<b>chiếm khoảng 40% đến 50% thể tích của X.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a. Viết công thức cấu tạo các chất đó.</b>


<b>b. Tính khối lượng chất B trong dung dịch thu được khi lên men 0,5 lít rượu etylic 9,20. </b>
<b>Biết hiệu suất quá trình lên men là 80% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất</b>
<b>là 0.8 g/ml. </b>



<b>Câu 5. (4 điểm)</b>


<b>1. Hỗn hợp X gồm Mg và Fe. Cho 3,4 gam hỗn hợp X vào 250 ml dd CuSO4. Sau khi các </b>
<b>phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc, thu được 4,6 gam chất rắn Y và dd Z chứa 2 muối. </b>
<b>Thêm dd NaOH dư vào dd Z. Lọc lấy kết tủa đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng </b>
<b>không đổi được 3 gam chất rắn T. Tính:</b>


<b>Thành phần % theo khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp X.</b>
<b>Nồng độ mol/l của dd CuSO4.</b>


<b>Thể tích khí SO2 (ở đktc) thu được khi hồ tan hoàn toàn 4,6 gam chất rắn Y trong dd </b>
<b>H2SO4 đặc, nóng.</b>


<b>2. Hỗn hợp N gồm một ankan và một ankin có tỷ lệ phân tử khối tương ứng là 22 : 13. </b>
<b>Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp N, thu được 5,5 gam CO2 và 2,25 gam H2O. Xác </b>
<b>định công thức phân tử của ankan và ankin.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×