Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

iao an lop ghep 12 tuan 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.26 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 32</b>


<b>Thứ hai ngày tháng . năm 2012</b>


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Tp c </b>


Tit:<b> 43 Hồ Gơm</b> <b>Đạo đức Dành cho địa phơng</b> Tiết<b>: 32</b>
<b>I. Mục Tiờu</b>


KT: Đọc trơn cả bài.Đúng các từ ngữ :
Khổng lå long lanh , lÊp l¸nh , lÊp lã ,
xum xuê. Bớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có
dÊu c©u


KN; Hiểu ND: Hồ Gơm là một cảnh
đẹp của thủ đô Hà Nội .


Trả lời đợc câu hỏi 1 , 2 (SGK)


GD: Yêu cảnh đẹp non sông Việt Nam.
MT: Biết bảo vệ môi trờng.


KT, KN: HS hiểu thế nào dịch cúm
AH5N1, tác hại của dịch cúm gia cầm
- Biết cách phòng bệnh và vận động mọi
ngời cùng phòng chống bệnh A/H5N1
GD: Biết vệ sinh nơi ở chuồng trại (nền
gia đình chn nuụi)



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách Tiếng Việt tập 2


- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>
quan;làm mẫu;


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


- VBT đạo đức


- P2<sub>: trực quan;làm mẫu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3/<sub>)</sub></b>
<b>GV: y/c Đọc bài "Hai Chị Em"</b>


- TLCH: V× sao cËu em thÊy buån khi
ngồi chơi một mình ?


Núi nhng vic lm giỳp đỡ ngời
khuyết tật


HS : Thùc hiÖn <b>GV: NhËn xÐt</b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV Giới thiệu bài .</b>



<b>* Hng dn HS luyện đọc</b>
<i><b>* GV đọc mẫu lần 1:</b></i>


<b>HS: chuÈn bÞ § D HT </b>


<b>HS :HS chú ý nghe</b>
<i><b>* HS luyện c:</b></i>


KTDH: K nng t cõu hi


<b>GV giới thiệu bài</b>
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uèn n¾n</b>


<b>- GV hớng dẫn luyện đọc các tiếng, từ </b>
ngữ : Khổng lồ long lanh , lấp lánh ,
lấp ló , xum xuê.. …


- 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý
đọc theo GV chỉ)


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>HS: nghe</b>


<b>HS : HS phân tích cấu tạo từ và đọc bài </b> <b>GV Giới thiệu bệnh cúm gia cầm</b>
- Triển khai công văn 97 CV-GD
Về việc triển khai dịch cỳm gia
cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nội dung công văn:


Nâng cao nhận thức của học sinh về
các biện pháp phòng chống dịch cúm
A/H5N1=> Các em có ý thức thực hiện
vệ sinh mơi trờng, vệ sinh chuồng trại,
phịng chống dịch cúm H5N1 thấy đợc
sự nguy hại của nó trực tiếp n sc kho
ca con ngi.


<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: kết hợp giữa nghĩa tõ: trªu.</b>


<b>Luyện đọc câu:</b>


- HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu


<b>HS: Đọc nội dung công văn.</b>
<b>HS : 3 HS nối tiếp nhau đọc bài </b>


2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


GV : Những hiểu biết về dịch cúm
A/H5N1.


- Thế nào là bƯnh cóm A/H5N1?


Là loại bệnh dịch của các loại gia cầm do


1 loài vi rút lây truyền qua đờng hơ hấp
có thể gây dịch bệnh cho hàng loạt các
loài gia cầm... gà, vịt, ngan, ngỗng...
- Dịch cúm A/H5N1 có lây truyền hay
khơng ?


<b>H§ 4(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: nhËn xét, cho điểm</b>


<i><b>* Ôn các vần ơm, ơp:</b></i>


<i><b>a- Tỡm tiếng trong bài có vần ơm</b></i>
- HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng
trong bài có vần ơm?


<i><b>b. Nói câu chứa tiếng có vần ơm ,ơp - </b></i>
HS đọc câu mẫu trong SGK


- GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần iêu
sau đó nói tiếng đó


- 2 HS đọc


- GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng
và Y/c HS đọc.


- Cả lớp đọc ĐT.


- HS viết bài vào VBT tiếng có vần ơm
<i>,-ơp </i>



<b>HS: HS vận dụng liên hệ thực tế tại địa </b>
phơng


- HS thùc hiƯn


<b>HS: tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng </b>
trong bài có vần ơm ,ơp ?


- HS đọc câu mẫu trong SGK
- 2 HS đọc


- HS viết bài vào VBT tiếng có vần iêu


<b>GVKL:</b>


KL: Cần phải thờng xuyên tổ chức tổng
vệ sinh, trờng lớp, khu ở, làm sạch môi
trờng.


- Vn ng gia ỡnh mọi không nên vận
chuyển các loại gia cầm từ ni ny n
ni khỏc.


<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: </b>


<i><b>c- Nói câu có tiếng chứa vần ơm ,ơp </b></i>
Một số HS nói theo mÉu



- GV nhËn xÐt uèn n¾n .


<b>HS: 4 HS nhắc lại</b>


<b>HS : HS quan sỏt hai bức tranh tron </b>
SGK, đọc câu mẫu trong SGK


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>GV nhËn xÐt </b>
<b>H§ 6(5/<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cóm Viruts


<b>HS : thi nãi</b> <b>GV: nhËn xÐt .</b>


<b>H§ 7(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: yêu cầu HS đọc lại bài </b> <b>HS: chép bài </b>


<b>HS : HS đọc lại toàn bài</b> <b>GV : Nhận xét đánh giá giờ học và nói</b>
- Về nhà thực hiện những việc đã làm


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>Tập đọc </b>


TiÕt:<b> 44 Hồ Gơm</b> <b>Toán </b>

<b>Luyện tập</b>

<i><b>Tiết : 156</b></i>


<b>I. Mơc Tiªu</b>



<i><b>GIA</b><b> ̉M TẢI:</b></i>
<i><b>KHễNG DẠY</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV Tìm hiểu bài đọc và luyện nói </b>


<i><b>*- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2


<b>HS : đọc bài theo đoạn; trả lời câu hi </b>
ca tng on


Hồ Gơm là cảnh ở đâu ?


Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ Gơm
trông nh thế nào ?


* KTDH: K nng t cõu hi


<b>HĐ 2(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX và cho điểm</b>


- GV nhận xét cho điểm


* Đọc diễn cảm :


- GV c mu d/cảm đoạn 1 và hớng
dẫn HS đọc diễn cảm


<b>HS: luyện đọc Cn, nhóm, lớp</b>


<b>H§ 3(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: *Lun tËp : </b>


- Cho häc sinh thi t×m tiÕng , nói câu
chứa tiếng có vần : ơm , ơp


- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
<b>HS : thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có </b>
vần : ¬m , ¬p


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>GV: N/xÐt chØnh sưa câu cho HS </b>
y/cầu HS Đọc SGK


HD học ở nhà
* Nhận xét tiết học


<b> </b>


<b>HS : lắng nghe</b>


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>To¸n </b>TiÕt<b>: 125 </b>



<b> Luyện tập chung</b> <b>Tập đọc </b>Chuyện quả bầuTiết<b> : 94</b>


KT có liên quan KT cần đạt
Phép cộng, trừ trong


Pvi đã học Cộng, trừ đợc số trong PV 100(k/nhớ). Giải các
bài tập có liên quan.


<b>I. Mơc Tiªu</b>
KT KN:


Thực hiện đợc phép tính cộnỉntừ (không
nhớ) trong phạm vi 100; bớc đầu nhận
biết quan hệ phép cộng và phép trừ .
TĐ: Yêu thích mơn tốn


KT: Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu
và cụm từ rõ ý ; đọc rõ lời nhân vật trong
bài KN: Hiểu ND: Các dân tộc trên đất
n-ớc Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung
tổ tiên. Từ đó, bồi dỡng tình cảm u quý
cỏc dõn tc anh em.


(TL CH:1,2,3,4 SGK)


GD: Đoàn kết con ngời và nguồn gốc các
dân tộc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


*Phấn mầu , thớc dài


*PP: Trc quan, hi ỏp


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi ; Khăn phủ
bàn


*Tranh vẽ SGK phóng to.
*PP: Trực quan, hỏi đáp
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>
<b>GV : HS lên bảng làm toán .</b>


32 + 12 = 14 + 22 =
<b>HS : Thùc hiÖn </b>


HS: Đọc thuộc lòng bài : Cây dừa
Trả lời câu hỏi 1,2,3 về ND bài
GV : Nhận xét


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
<b>* Giíi thiƯu bµi (trùc tiÕp)</b>


* Híng dÉn lun tập
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính
- Nêu Y/ c của bài ?



- Cho HS làm bảng con


<b>HS: Chuẩn bÞ</b>


<b>HS: Thực hiện .</b> <b>GV Hớng dẫn đọc tồn bài</b>
YC HS đọc.
<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>


GV GV kªt luËn : GV: T/c giao hoán
của phép cộng


Bài tập 2:Tính


- HS : Nêu Y.c của bài ?


- GV HD HS xem mô hình trong SGK rồi
lựa chọn các số tơng ứng víi tõng phÐp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tính đã cho.
KTDH: KPB


<b>HS: HS lµm bµi vµo vë </b>
34 + 42 = 76
42 + 34 = 76


<b>GV: NhËn xÐt.</b>


HD đọc bài theo đoạn, bài



<b>H§ 3(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: GV nhận xét.</b>


Bài tập 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống


<b>HS: Đọc theo đoạn </b>


<b>HS : Nêu Y/c của bài và nêu cách làm.</b>
- HS lµm bµi vµo vë


30 + 6 = 6 + 30


<b>GV: NhËn xÐt gi¶i nghÜa tõ míi trong </b>
chó gi¶i :


HDđọc đoạn trong nhóm
YC HS đọc.


<b>H§ 4(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV nhận xét, chữa bài</b> <b>HS: đọc bài </b>
<b>HS : Chép bài vào vở.</b> <b>GV: NX, uốn nắn.</b>


Y/C HS đọc thi từng đoạn trong nhóm
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: chèt lêi gi¶i </b>


GV híng dẫn làm bài toán .
NX chung giờ học.



<b>HS: HS nhận xét </b>
đọc toàn bài ĐT
<b>HS : thực hiện bài tập.</b> <b>GV: Nhận xét tiết học</b>


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>đạo đức địa phơng Tiết:32</b>


<b>Thực hành cách chào hỏi</b> <b>Tập đọc </b>Chuyện quả bầuTiết<b> : 95</b>
<b>I. Mục Tiêu</b>


KT, KN: Nắm đợc cách chào hỏi phù hợp
- Biết cách chào hỏi khi gặp gỡ


- Biết phân biệt cách chào hỏi đúng và
cha đúng


-GD: BiÕt c xư lƠ phÐp .


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Vở bài tập đạo đức 1.


- P2<sub>: Quan sát, hỏi đáp.</sub>


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (2/<sub>)</sub></b>


<b>GV Nêu cách đi bộ ỳng quy nh ? </b>


<b>HS: trả lời </b>


Không KT
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b> GV: giới thiệu bài Thực hành k/năng</b>


* Đóng vai chào hỏi


- GV ln lt c ra cỏc tỡnh hung


+ Đến nhà bạn chơi gặp bố mẹ và bà bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ở nhµ.


+ Gặp thầy cơ giáo ở ngồi đờng.
+ Gặp bạn trong rp hỏt


+ Gặp bạn đi cùng bố mẹ bạn ở trên
đ-ờng.


<b>HS : thực hành chào hỏi theo từng tình </b>
huống.


<b>GV: Nhận xét uốn nắn.</b>


HD tìm hiểu câu hỏi 1,2.



- Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng ngời
đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi
rừng điều gì ?


<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV kết luận:</b>


Thảo luận lớp


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
H: Cách chào hỏi trong mỗi tình huống
giống nhau, khác nhau ?


<b>HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 1,2</b>
Trả lời câu hỏi


<b>HS : trả lời theo ý kiÕn</b> <b>GV: NX, uèn n¾n.</b>


HD tìm hiểu câu hỏi 3,4
YC HS đọc đoạn


- 2 vợ chồng làm cách nào để thoát nạn
lt ?


Có chuyện gì sảy ra với 2 vợ chồng sau
nạn lụt ?


<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV nêu các tình huống:</b>



Đợc ngời khác chào hỏi ?
- Em chào họ và đợc họ đáp lại


- Em chào bạn nhng bạn cố tình khơng
đáp li?


<b>HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 3, 4</b>
Trả lời câu hỏi 3, 4


HS : trả lời.
-


<b>GV: NX, uốn nắn.</b>


Tóm tắt nội dung bài
Hớng dẫn luyện đọc lại.
HD rút ra ý nghĩa bài học.
<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>


GV :


Nhận xét chung giờ học <b>HS: HS luyện đọc lại </b>Nêu lại ý nghĩa bài học.


<b>HS : L¾ng nghe </b> <b>GV: NX, Uèn n¾n</b>


Nêu ý nghĩa bài häc, häc ë nhµ
.* NhËn xÐt tiÕt häc


<b>Thø ba ngµy tháng năm 2012</b>


NTĐ1 NTĐ3
Môn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. Mục tiêu <b><sub>Vẽ đờng diềm trên áo,</sub></b>
<b>váy</b>


Nhận biết đợc vẻ đẹp của trang
phục có trang trí đờng diềm
(Đặc biệt là trang phục của dân
tộc miền núi)


- Nắm đợc cách vẽ đờng diềm trên
váy, áo.


- Biết vẽ đờng diềm trên áo, váy
và vẽ màu theo ý thớch


<b>tìm hiểu về tợng</b>


- HS nhn bit đợc đặc điểm và hình
dáng các con vật ni quen thuộc
- Biết cách con vật


- Vẽ đợc con vật theo ý thích


- Yêu thích và cảm nhận đợc vẻ đẹp
của các con vật.


II. §å dïng



III. HĐ- DH Một số đồ vật có trang trí đờng
diềm- 1 số hình minh hoạ và các
bớc v ng dim


GV: Một số tranh minh hoạ
HS: SGK



1.ÔĐTC


2.KTBC Hỏt Gv: kiểm tra sự chuẩn bị của hs . Hát-HS: Tự KT sự chẩn bị của nhau
5’ 1 <sub>Hs : xem một số đồ vật có trang </sub>


trí đờng diềm (áo, váy, túi…)
- Nêu nhn xột .


Gv: Giới thiệu Tìm hiểu về tợng?


6 2 Gv: NhËn xÐt bæ sung .


đờng diềm đợc sử dụng trong
nhiều việc trang trí quần, áo, váy
và trang phục của dân tộc miền
núi.


Hớng dẫn HS cách vẽ đờng diềm.
- hớng dẫn và vẽ mẫu:


- Vẽ mầu vo ng dim theo ý
thớch



- Vẽ mầu vào hình


HS: Quan sát 3 pho tợng nhận xét:
Tợng Quang Trung


Hình dáng tợng Quang Trung nh thế
nào ?


+ Tợng phật " tôn giáo "
+ Tợng Võ Thị Sáu


6 3 <sub>Hs : </sub><sub>V ng dim trờn ỏo, váy </sub>
theo ý thích.


- VÏ song trng bµy theo tỉ .


GV: HDHS Xem tợng bằng cách đặt
câu hỏi và trả lời theo nhóm đơi.
HS: thực hành Xem tợng theo HD.
6’ 4 Gv: tổ chức cho hs trng bày .


Trng bày bài vẽ và đánh giá
- GV HD các em nhận xét về:
+ Hình vẽ và cách sắp xếp.
+ Màu sắc và cách vẽ màu.


GV: Quan s¸t HS thùc hành .
HS: Ghi bài



2 3.Dặn dò <sub>Nhận xét chung tiết häc .</sub>


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


tËp viÕt Tiết<b>: 30</b>


<b> tập viết tô chữ hoa <sub>:</sub> q , r</b> <b><sub> </sub></b> <b>To¸n</b>


Tiết: 157
Luyện tập chung
KT có liên quan KT cần đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tÝnh trõ (k/nhí)


<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Tơ đợc các chữ hoa : <b>S , T</b>


Viết đúng các vần: ơm,ơp,iêng , yêng .
các từ : lợm lúa ,nờm nợp , tiếng chim,
con yểng . kiểu chữ viết thờng ,cỡ chữ
theo vở Tập viết 1 ,tập 2 KN: Rốn kh
nng vit


GD: Yêu thích môn Tiếng Việt


KT,KN: - Đọc, viết, so sánh các số có 3
chữ số


- Phân tích số có 3 chữ số theo các
trăm, chục, đơn vị.



- Xác định của 1


5 nhóm đã cho
- Giải bài tốn với qhệ nhiều hơn 1 số
đơn vị.


GD : Yªu thÝch môn toán
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bộ ghép chữ Tiếng Việt


- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>
quan;làm mÉu;


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


*SGK


*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3/<sub>)</sub></b>
<b>GV : YC HS viết : q , r</b> <b><sub> </sub></b>


<b>HS : Thùc hiÖn </b>


<b>HS : 231 + 311 = ? </b>


HS lên bảng làm bài tập
<b>GV NX, uốn nắn </b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: giới thiệu bài</b>


<b>* Hớng dẫn tô chữ hoa.</b>


Treo bảng phụ có viết chữ hoa <b>S , T</b>


- GV treo bảng có viết chữ hoa và hỏi .
- Ch÷ <b>S , T</b><sub> hoa gåm nh÷ng nÐt nào ?</sub>


<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>


<b>HS : chú ý nghe trả lời</b> <b>* GV giới thiệu bài:</b>


Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô
trống.


- Gọi HS lên chữa nhận xét
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: * Hớng dẫn tô chữ hoa.</b>
- GV treo bảng có chữ hoa <b>S , T</b>


và hỏi


Quy trình viết chữ hoa và các chữ khác



HS : thùc hiƯn miƯng


<b>HS : HS tËp viÕt trªn bảng con</b> <b>GV : nhận xét và nói.</b>
Bài 2: Số


<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Hớng dẫn HS viết vần và từ ứng </b>


<i><b>dụng:</b></i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn ác vần:
ơm,-ơp,iêng , yêng ; các từ : lợm lúa ,nêm
n-ỵp , tiÕng chim, con ng


- Một vài em đọc vần và từ ngữ có trên
bảng ph


- C lp c t


<b>HS: Điền số vào ô trống.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

< , > , =
<b>H§ 4(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV Híng dÉn HS tËp biÕt vµo vë :</b>


- GV giao viƯc <b>HS: thùc hiƯn bµi tËp</b>


<b>HS : HS tËp viÕt trong vở</b> GV: Nhận xét chữa bài
G V HD



Bài 2 : Đặt tính và tính
<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Nhắc nhở những HS ngồi cha đúng </b>


t thÕ vµ cầm bút sai. <b>HS làm vào vở</b>


<b>HS HS tập viết trong vở</b> <b>GV: NX, Chốt lại lời giải </b>


Bài 4: Hình nào có khoanh và 1
5 số
hình vuông.


<b>HĐ 6(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn </b>


các lỗi


- Thu v chm v cha mt s bài
- Khen HS viết đẹp và tiến bộ


<b>HS: HS quan sát trả lời </b>
+ Hình a đã khoanh vào 1


5 sè « vu«ng
<b>HS : nghe vµ ghi nhí </b> <b>GV: NhËn xÐt</b>


Bµi 5: GIẢM TAI ( KHễNG DAY )
<b>HĐ 7(5/<sub>)</sub></b>



<b>GV: Dặn HS tìm thêm tiếng có vần </b>
uốt ,ốc ,u ơu ;


- Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
- NX chung giờ học




: Lun viÕt phÇn B


<b>HS : HS đọc lại toàn bài</b> Củng cố ND bài.
HD học ở nhà
<i>- Nhận xét đánh giá giờ học</i>


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>chÝnh t¶( tËp chÐp )</b>


TiÕt : 15 Hồ Gơm <i>Tiết 32 </i>Chuyện quả bầu<i><b>Kể chuyện </b></i>
<b>I. Mục Tiêu</b>


KT,KN: Tp chộp on t Cu Thê Húc
màu son đến cổ kính trong bài Hồ Gơm.
- Điền đúng vần ơn hay ơp, chữ c hay k
GD : Yêu sự trong sáng của tiếng Việt


KTKN: Dựa theo tranh theo gợi ý , kể lại
đợc từng đoạn của câu chuyện (BT 1 BT 2)
GD:Lịng kính yờu Bỏc H.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách Tiếng Việt tËp 2


- B¶ng phơ ghi BT 2, 3


*Tranh vẽ phóng to của SGK.
*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
HS - HS vit bng hai dũng th:


Hay chăng dây điện
Là con nhện con


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GV chữa bài, NX.</b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(7/<sub>)</sub></b>
<b>* Giới thiệu bài (linh ho¹t)</b>


<b>* Híng dÉn HS tËp chÐp:</b>


- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài cần
chép


<b>HS: ChuÈn bÞ</b>



<b>HS : </b>


3,5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ


<b>GV:giíi thiƯu bµi: </b>
<b> Hớng dẫn kể chuyện:</b>


Bài 1: Tóm tắt nội dung từng đoạn câu
chuyện


<b>HĐ 2(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết :</b>


nơi này , xa tắp chờ tôi...
- GV theo dâi, chØnh sưa


- GV quan s¸t n nắn cách ngồi, cách
cầm bút của 1 số em cßn sai.


- GV đọc lại bài cho HS sốt đánh vần,
những từ khó viết


<b>HS đọc yêu cầu bài (đọc cả mẫu)</b>
HS : Nối tiếp nhau phát biu


<b>HS:</b>


<b> - HS luyện viết tiếng khó vào bảng con </b>
- HS tập chép bài chính tả vào vở.



- HS sốt đánh vần, những từ khó viết


<b>GV: nhËn xÐt và cho điểm. </b>
Bài 1: Kể từng đoạn theo tranh


- HS quan s¸t tranh nãi néi dung
tranh.


+ Tranh 1: Hai vợ chồng ngời đi vào
rừng bắt đợc con dúi


+ Tranh2: Hai vợ chồng chui ra từ
khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh
khơng cịn bóng ngời.


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: thu vë chÊm mét sè bµi.</b>
<i><b>* Híng dÉn HS làm bài chính tả</b></i>
<b>Bài tập 2: Điền ơm hay ớp:</b>


<b>Bài 3: §iỊn c hay k:</b>


<b>HS: tập kể từng đoạn trong nhóm (dựa</b>
vào néi dung tãm tắt từng đoạn trong
nhóm)


<b>HS : 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở</b> <b>GV: nhận xét </b>



Bài 3: Phân vai dựng lại câu chuyện
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV chữa bài, NX.</b>


*Nhn xột tit hc v núi : Các em có
quyền đợc vui chơi giải trí


<b>HS : KĨ chun trong nhãm </b>
kể toàn bộ câu truyện


<b>HS : lắng nghe</b> <b>GV: GV nhận xét </b>


b. Kể từng đoạn câu chuyÖn
- NhËn xÐt tiÕt häc


- ChuÈn bị giờ sau


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


Thủ công Tiết 32


Cắt, dán trang trí ngôi nhà <b><sub>T</sub><sub>iết </sub><sub>63 </sub></b>ChÝnh t¶: (nghe – v iÕt )<sub>Chun qu¶ bầu</sub>
<b>I. Mục Tiêu</b>


KT,KN : HS vn dng nhng kin thc
đã học vào bài "Cắt, dán và trang trí ngơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nhµ"



- Cắt, dán đợc ngơi nhà mà em yêu thích
GD : Kĩ năng thực hành


hái,thanh ng·


GD: ý thøc viÕt cÈn thận
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bút chì, thớc kẻ, giấy có kẻ ô
P2<sub>: Quan sát</sub>


KTDH: K nng t cõu hi. Khăn phủ
bàn


*B¶ng phơ.


*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV: KT sự chuẩn bị của HS </b>


<b>HS : HS chuẩn bị</b> - 3 từ bắt đầu bằng r,gi,d HS : ViÕt b¶ng <b>GV viÕt b¶ng líp , líp bảng con </b>
con.


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1 (5/<sub>)</sub></b>


GV Giới thiƯu bµi.


<b>* Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét</b>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.


- GV định hớng để HS thy


Ngôi nhà gồm những bộ phận nào ?
(Thân, m¸i, cưa, cưa sỉ)


H: Mỗi bộ phận đó có hình gỡ ?


<b>HS: c/bị</b>


<b>HS : quan sát và nêu nhận xét </b> <b>GV: Giíi thiƯu bµi</b>


Hớng dẫn đọc bài chính tả .
YC HS đọc


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 2 (7/<sub>)</sub></b>


<b>GV:Híng dÉn mÉu, HS thùc hành</b>
a- H ớng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà :


<b>HS : Đọc 1 đoạn trong bài</b>
nêu ND


<b> </b>
<b>HS : quan sát, lắng nghe và thực hành </b>



theo <b>GV: Nhận xét</b>NX, uốn nắn


GV : HÃy nêu cách bài chính tả
Tìm tên riêng trong bµi chÝnh ?


Khơ-Mú, Thái, Tày, Nùng, Mờng,
Dao, Hmông, Ê-đê, Bana, Kinh


GV: NX, uèn n¾n.


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 3 (8/<sub>)</sub></b>


<b>GVHD Thực hành: </b>
+ Kẻ, cắt thân nhà


- Lt mt trái của tờ giấy mầu vẽ hình
chữ nhật có cạnh dài 8 ơ, rộng 50 sau đó
cắt rời chỡnh mỏi nh.


+ Kẻ, cắt mái nhà:


- V hỡnh ch nhật có cạnh dài 10 ơ,
rộng 3 ơ sau đó kẻ 2 đờng xiên và cắt rời


<b>HS: Tr¶ lời và viết các từ khó. </b>
ViÕt b¶ng con.


<b>HS : HS thực hành trên giấy vở kẻ ô </b>


- Học sinh thùc hµnh:


<b>GV đọc cho HS nghe viết bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào


+ Cửa ra vào: Vẽ và cắt hình chữ nhật có
cạnh dài4 ô, rộng 2 ô


+ Cửa sổ: Vẽ và cắt hình vuông có cạnh
2 ô


chính tả .


Chấm điểm 5 -7 bài và nhận xét
*Hớng dẫn luyện tập .


Bài 2: l hoặc n


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>H§ 4 (10 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: </b>


Nhận xét về tinh thần học tập và sự
chuẩn bị đồ dùng học tập, khả năng ỏnh
giỏ sn phm ca hc sinh.


Nhận xét dặn dò :
+ NhËn xÐt tiÕt häc


+ VỊ thùc hµnh ë nhµ


- Chuẩn bị giấy nháp, giấy mầu, hồ gián


<b>HS: Cả lớp làm vở </b>
HS lên bảng chữa


<b>HS : L¾ng nghe</b> <b>GV: NX, Uèn n¾n </b>


NhËn xÐt tiết học


y/c HS về nhà làm lại bài tập


<b>Thứ t ngày tháng năm 2012 </b>


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>To¸n</b> TiÕt<b>: 126</b>


<b> LuyÖn tËp chung</b> Tù CHäN


KT có liên quan KT cần đạt
Các bảng cộng tr ó


học, các bớc giải
toán có lời văn.


Biết so s¸nh c¸c sè, thùc
hiƯn phÐp céng trõ
trong p/vi 100



<b>I. Mục Tiêu</b>
KT KN Củng cố các kỹ năng


- Làm tính cộng , trừ (không nhớ) trong
phạm vi 100


+ Kỹ năng so sánh hai số trong phạm vi
100


+ Làm tính cộng, trừ với số đo độ dài
+ Củng cố kỹ năng giải tốn.


+ Cđng cè kü năng nhận dạng hình, KN
vẽ đt qua hai điểm.


TĐ: Yêu thích môn toán


<b>GV nhóm 2 thực hiện</b>


<b>II. dựng dạy học</b>
- Bộ đồ dùng toán 1


P2<sub>: Quan s¸t</sub>


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ
bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

52 + 25
<b>HS : Thực hiện</b>



<b>GV:</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1 (6/<sub>)</sub></b>
<i><b>G V: Giới thiệu bài (linh hoạt)</b></i>


Bài 1: Sách
H: Bài Y/c gì ?


- Điền dấu thích hợp vào ô trống.


H: Muốn điền đợc dấu em phải làm gì?
- Tính kết quả của hai vế sau đó lấy kết
quả của vế trái so sánh với kết quả của vế
phải rồi in du.


- HD và giao việc


<b>HS làm bài trong sách, 2 HS lên bảng.</b>


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>


<b>HĐ 2(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV Bài 2: Vở</b>


- Cho HS tự đọc đề tốn, hiểu, tóm tắt, tự
giải bài tốn.


<b>HS: làm vào vở, 1 HS lên bản</b>



<b>HS:</b>
<b>GV:</b>


<b>HĐ 3(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV : Bài 3: GV ghi bảng TT</b>


<b>HS : t nờu cõu hỏi để phân tích bài tốn</b>
giải vào vở, 1 HS lờn bng thc hin


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>


<b>HĐ 4(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV GV chốt lời giải </b>


<b>HS : chép bài vào vở.</b>


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>HĐ 5(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV: nhận xét chốt lời giải</b>


Củng cố ND các bài tập


HD học ë nhµ: Xem tríc bµi tiÕt sau.
HS : Lắng nghe thực hiện bài tập.


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>



<b>Tp c</b>


Tiết:45<b> Luü tre</b>


<b>To¸n</b> TiÕt<b> 158</b>


Lun tËp chung


KT có liên quan KT cần đạt


C¸ch so sánh số
có 1 chữ số.


Biết cách so sánh các số có
3 chữ số . Thùc hiªn c¸c
phÐp tÝnh trong p/vi 1000


<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ


ng÷ :


Luü tre, rì rào, gọng vó, bóng râm B


KT, KN: Giúp HS củng cố về


+ So sánh và sắp xếp thứ tự các số có 3
chữ số



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ớc đầu biết nghỉ hơi ở mỗi dòng thơ
,khổ thơ.


KN: Hiểu nội dung bài : Vào buổi sáng
sớm, Luỹ tre xanh rì rào, ngọn tre nh
kéo mặt trời lên. Buổi tra luỹ tre im gió
nhng lại đầy tiếng chim.


GD: Yêu thiên nhiên.


có 3 chữ số không nhớ


-Phát triển trí tởng tợng (qua xếp hình)
GD: Yêu thích môn toán


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt


- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>
quan;làm mẫu;


KTDH: K nng t cõu hỏi


* SGK.


*PP: ph©n tÝch.


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>1. ổn định tổ chức (2/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Gọi HS đọc bài : "Hồ Gơm"</b>


- NhËn xÐt .
<b>HS : Thùc hiÖn</b>


<b>HS: </b>


1cm = mm
1m = mm
<b>GV: Nhận xét </b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>* Giíi thiƯu bµi .</b>


<b>* Hớng dẫn HS luyện đọc</b>
<i><b>* GV c mu ln 1</b></i>


<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>
<b>HS : HS chó ý nghe</b>


<i><b> * HS luyện đọc:</b></i>


<b> GV: Giới thiệu bài</b>
HD luyện tập


Bài 1: Tính
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>



<b>GV: NX, uèn n¾n</b>


<b>Hớng dẫn luyện đọc các tiếng, từ ngữ </b>
Luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm…
- 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý
đọc theo GV ch)


- GV kết hợp giữa nghĩa từ : Sớm mai/ rì
rào/ cong/hú


<b>Luyn c cõu:</b>


<b>HS: làm bảng con </b>
682


351


331.


<b>HS : phân tích và ghép từ</b>


- HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu <b>GV: nhận xét .</b>Bài 2 : Đặt tính rồi tính (Cột 1
Cho HS c yờu cu


- Nêu kế hoạch giải
<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: GV nhận xét .</b>
<b>- Luyện đọc, đoạn, bài</b>


- GV đọc nối tiếp .
- GV nhận xét, cho điểm


<b>HS: HS đọc yêu cầu</b>
làm vào bảng con
a) 986 - 264


986
264
722
<b>HS : 3 HS nối tiếp nhau đọc bài </b>


- 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
+ HS Thi đọc trơn cả bài


- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS


GVHD Bài 3: Đặt tính rồi tính
(Cột 1,2,4)


- Y/c HS làm bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-HĐ 4(8/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, uốn nắn</b>


* Ôn vần iêng:


a.Tìm tiếng trong bài có vần iêng
b.Tìm tiếng ngoài bài :



- có vần iªng


<b>HS: HS tự đọc đề bài và làm bài</b>


<b>HS : HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các </b>


tiếng trong bài có vần iêng ? <b>GV Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu </b>- Nêu kế hoach giải
<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>


GV:Nhận xét, uốn nắn.
<b>- Luyện đọc, đoạn, bài</b>
- GV đọc nối tiếp .


- GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng
và Y/c HS đọc.


<b>HS: Lµm bµi tËp</b>


<b>HS : </b>


-3 HS nối tiếp nhau đọc bài
+ HS Thi đọc trơn cả bài


- HS quan sát hai bức tranh tron SGK,
đọc câu mẫu trong SGK


- HS thi nói câu chứa tiếng có vần iêng


<b>GV: Giỳp HS </b>



<b>HĐ 6(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: nhận xét uốn nắn .</b> <b>HS:</b>


HS làm sgk


<b>HS : HS thi nói</b> <b>GV: GV chốt lại ý đúng </b>
HD học ở nhà


*NhËn xÐt tiÕt häc


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>Tập đọc</b>


TiÕt:46<b> Luü tre</b>


<b>Tập đọc</b> Tiết: 96


<b>ChiÕc chỉi tre</b>
<b>I. Mơc Tiªu</b>


KT: Đọc rành mạch tồn bài ; biết ngắt
nghỉ hơi ở đúng các câu văn dài


KN: Chị lao công rất vất vả để giữ sạch
đẹp đờng phố. Biết ơn chị lao công, quý
trọng lao động của chị, em phải có ý thức
giữ gìn vệ sinh chung.



. Thuộc lịng bài thơ
GD: Yêu lao động.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- S¸ch TiÕng ViƯt tËp 1 * Tranh trong SGK.


* PP: phân tích. Làm mẫu
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>


Không kiểm tra . <b>HS: 2 HS nối tiếp nhau đọc bài: Chuyện </b>
quả bầu (trả lời câu hỏi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HĐ 1(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói </b>


<i><b>*- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.</b></i>
- GV đọc mẫu tồn bài lần 2


<b>HS: ch/bị</b>
<b>HS : HS đọc bài theo on; tr li cõu </b>


hỏi của từng đoạn


Nhng cõu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm ?
Đọc những câu thơ tả luỹ tre vào buổi tra
- HS luyện đọc Cn, nhóm, lớp



<b>GV: Giíi thiƯu bµi</b>


Đọc mẫu và hớng dẫn đọc toàn bài
YC HS c


<b>HĐ 2(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: nhận xét cho điểm </b>


* Đọc diƠn c¶m :
<b>* Lun nãi :</b>


-HS đoc chủ đề luyện nói và quan sát
tranh :


<b>Hỏi nhau: Hỏi đáp về những con vật </b>
<b>em biết . </b>


GV gợi ý hoặc cho HS đọc câu mẫu để
HS luyện núi theo ỳng ch


<b>HS: Đọc toàn bài theo từng mục trong bài . </b>
Đọc toàn bài theo đoạn .


<b>HS : luyÖn nãi theo tranh .</b> <b>GV: y/c HS NhËn xÐt gi¶i nghÜa tõ míi </b>
trong chó gi¶i


Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm đợc
<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>



<b>GV: nhận xét, cho điểm </b> <b>HS: thi đọc các đoạn trong nhóm .</b>
<b>HS : khác nhận xét, bổ sung.</b> <b>GV: Nhận xét.</b>


HD đọc bài theo mục trong nhóm
Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải
HD tỡm hiu cõu hi 1,2,3


- Nhà thơ nghe tiếng chổi tre vào những lúc
nào ?


Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ?
Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài
thơ ?


<b>*GV hớng dẫn đọc lại bài tập đọc</b>
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV gi 1 HS c toàn bài và hỏi
- NX chung giờ học




: - Đọc lại bài trong SGK


<b>HS: Tr li cõu hi </b>
HS luyện đọc lại


<b>HS : l¾ng nghe</b> <b>GV: NX, n n¾n</b>



HD rót ra ý nghÜa bµi häc, häc ë nhµ
* NhËn xÐt tiÕt học


* HD học ở nhà .


<b>Thứ năm ngày tháng năm 2012</b>


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>chính t¶ ( nghe – viÕt ) </b>
<b> TiÕt: 16 Luü tre </b>


LTVC TiÕt :32


Từ trái nghĩa: Dâu chấm, dấu
phẩy


KT cú liờn quan KT cần đạt
TN các bài tập đọc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Mục Tiêu</b>
KT, KN Nghe - viết khổ thơ đầu bµi: L


tre trong 8-10 phót .


- Lµm mét trong hai bài tập: Điền n hay
l, điền dấu ? hay ngÃ.


- Lm ỳng bi tp 2 a



GD: Yêu thích môn tiếng Việt


KT, KN: Bớc đầu làm quen với khái niƯm
tõ tr¸i nghÜa


Cđng cè c¸ch sư dơng c¸c dÊu câu: dấu
chấm, dấu phẩy


GD: Yêu tiếng Việt


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Sách tiếng việt 1 tập 2


Phng phỏp phõn tích...
KTDH: KN đặt câu hỏi


* Tranh trong SGK.


* PP: phân tích. Làm mẫu
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Đọc cho HS viết: con chó , kiểm </b>


tra.


- GV nhËn xÐt và cho điểm


HS: Viết bài.


<b>HS: - 1 em làm bµi tËp 1( T 31 )</b>
1 em lµm bµi tËp 3 (T31)
<b>GV: NhËn xét </b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Giới thiệu bài (linh ho¹t)</b>


<b>* Híng dÉn HS nghe viÕt:</b>


- GV theo bảng phụ u cầu HS đọc bài,
tìm tiếng mà mình khó viết.


- 3-5 HS đọc trên bảng phụ
GV đọc cho HS nghe vit.


<b>HS : Tìm tiếng khó viết trong bài </b>
Lên bảng viết tiếng khó vừa tìm.
-HS : Dới lớp viết vào bảng con.


- HS chép bài chính tả theo hớng dẫn.


<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>
<b>GV: Giới thiệu bài</b>


<b>* Hớng dẫn làm bµi tËp:</b>


Bài 1: (viết)Tìm các từ có nghĩa đối


lập nhau.


HDHS lµm bµi tËp


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uèn n¾n</b>


- GV đọc lại cho HS soát lỗi.
GV nhận xét .


- GV thu 1 sè bµi chÊm vµ nhËn xÐt
<b>HS : - HS theo dõi ghi lỗi ra lề vở, nhận </b>
lại vở, xem lại các lỗi và ghi tổng số lỗi.


<b>HS:</b>


<i> - HS đọc yêu cầu </i>


- HS suy nghÜ làm bài tập vào vở
<b>GV nhận xét, chốt lại lêi gi¶i </b>
Lêi gi¶i


a. đẹpsấu, ngắndài, nónglạnh, thấp
-cao.


b. lên-xuống, yêu-ghét, chê - khen.
c. Trời - đất, trên-dới, ngày-đêm
Bài 2 (viết) HDHS làm



* Nhớ viết hoa lại những chữ cái đứng
liền sau dấu chấm


<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: đọc mẫu ,hng dn c TD ,cú </b>


thể giải thích thêm về các từ ngữ


<b>HS : tỡm cỏc õm ,vn va ôn có trong từ ,</b>
đọc các từ ứng dụng (CN-N -T)


<b>HS : Viết bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, uốn nắn</b>


* Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
<i>Bài tập 2: Điền n hay l ?</i>


- GV gi 1 HS đọc Y/c


<b>HS : 2 HS lµm miƯng; 2 HS lên bảng dới </b>
lớp làm VBT.


- HS thực hiƯn


<b>HS : ViÕt bµi</b>


GV : giúp đỡ HS làm bài tập.



<b>H§ 5(5/<sub>)</sub></b>
<b>GVHD </b>


Bài tập 3: Điền dấu ? hay ngã
GV gọi 1 HS đọc Y/c


<b>HS : quan s¸t c¸c bøc tranh trong SGK </b>
vµ lµm bµi tËp


<b>HS: đọc lại các bài tập vừa làm</b>
<b>GV: NX, uốn nn </b>


Lời giải


Chủ tịch Hồ Chí Minh nói:
- Nhận xét chữa bài


" ng bo Kinh hay Ty, Nựng hay
Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba
Na và các dân tộc đều là con cháu Việt
Nam, đều là anh em ruột thịt chúng ta
sống chết có nhau, sớng khổ cùng nhau,
no đói giúp nhau "


<b>H§ 6(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV nhận xét, chữa bài </b>


- Chấm 1 số bài t¹i líp.



Khen những em viết đẹp, ít lỗi, có tiến
b


- Dặn dò HS ghi nhớ các quy tắc




: Tập viết thêm ở nhà
<b>HS nghe và ghi nhớ</b>


<b>HS: Viết bµi vµo vë </b>


<b>GV *NhËn xÐt tiÕt häc :</b>
HD häc ë nhµ


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


tp c


Tiết:47 <b>Sau cơn </b>
<b>m-a.</b>


Toán TiÕt : 159


<b>LuyÖn tËp chung</b>


KT có liên quan KT cần đạt


Các bảng cộng đã



häc. BiÕt viÕt thµnh tổngcác số trăm, chục
<b>I. Mục Tiêu</b>


KT: -c trơn cả bài .
Đọc đúng các từ ngữ : ma
rào râm bụt , xanh bóng ,
nhởn nhơ. … Bớc đầu biết
nghỉ hơi đúng dấu câu.
KN: Bầu trời, mặt đất, mọi
vật đều tơi đẹp, vui vẻ sau
trận ma rào.


- Trả lời đơc các câu hỏi 1
(SGK)


GD: Yêu vẻ đẹp thiên
nhiên.


KT, KN: Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi
100 ; làm tính cộng trừ khơng nhớ các số có đến 3 chữ
số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. §å dùng dạy học</b>
Sách Tiếng Việt tập 2


Phng phỏp phõn tớch...
KTDH: KN t cõu hi


*SGK . Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình chữ
nhật biểu diễn chục



*PP: ph©n tÝch.


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
HS Đọc HTL bài: Kể cho


bÐ nghe


GV nhận xét và cho điểm.


<b>HS: Nờu cỏch t tớnh và tính </b>
244 + 523


142 + 251


<b>GV: NX đánh giá. </b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>H§ 1(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Giới thiệu bài (Linh</b>


<b>hoạt)</b>


<b>* Hng dn HS luyn </b>
<b>c:</b>



<i><b>* Giỏo viên đọc mẫu tồn</b></i>
<i><b>bài lần 1:</b></i>


Chó ý: Giäng chËm r·i,
nhĐ nhµng


<i><b>* Hớng dẫn học sinh </b></i>
<i><b>luyện đọc:</b></i>


<b>HS : chú ý lắng nghe </b>
HS luyện đọc các tiếng,
từ : ma rào râm bụt, xanh
bóng, nhởn nhơ, sáng rc,
mt tri


<b>HS: ch/bị</b>


<b>GV: Giới thiệu bài và HD lun tËp</b>
Bµi 1 : TÝnh


<b> </b> <b>H§ 2(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV nhËn xÐt .</b>


- GV ghi lên bảng cho HS
đọc


- GV chọn cho HS phân
tích 1 số tiếng khó
+ Luyện đọc câu:



<b>HS : HS phân tích từ: sáng</b>
rực/ mặt trời..) và đọc
bài(CN -ĐT)


đọc CN, nhóm, lớp


<b>HS: Thùc hiƯn bµi tËp.</b>
<b>GV: HD chung </b>
Bài 2: Tìm x


Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào ô trống.


<b>H 3(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Luyn c on </b>


<b>bài:</b>


<b>GV chia đoạn bài HD đọc </b>
bài.


<b>HS : -3 HS nối tiếp nhau </b>
đọc bài


- 2 HS đọc toàn bài, cả lớp
đọc ĐT


- HS đọc trơn ng thanh
(1ln )


<b>HS: Làm các bài tập.</b>


a) 300 + x = 800


x = 800 – 300
x = 500


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: * Ôn các vần ây, </b>


<i><b>uây:</b></i>


<i><b>a- Tìm tiếng trong bài có </b></i>
<i><b>ây</b></i>


<i><b>b- Tìm tiếng ngoài bài có</b></i>
<i><b>ây, uây</b></i>


<b>HS : 1HS c t mu</b>
c ng thanh cỏc t trờn
bng.


tìm một số từ có vần ©y,
<i><b>u©y</b></i>


- HS đọc tiếng vừa tìm
đ-ợc.


<b>HS: so sánh</b>
HS : Làm vào vở


<b>GV: NX, Uốn nắn chốt lêi gi¶i </b>


* NhËn xÐt tiÕt häc


* HD häc ë nhµ .


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


tập đọc


TiÕt:48 <b>Sau c¬n ma.</b> <b>TËp viÕt Tiết 29 </b><i>Chữ hoa:</i> Q

<i> kiểu 2</i>


<b>I. Mục Tiêu</b>


KT KN: viÕt ch÷ Q hoa theo cì võa
vµ nhá.


Viết cụm từ ứng dụng Qn dân một
<i>lịng . cỡ</i> nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét
và nối chữ đúng quy định.


GD: ý thøc lµm viƯc cÈn thận
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bộ chữ tập viết


- P2<sub>: trực quan;làm mẫu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>



<b>HS: ViÕt ch÷ </b>

<i>Q</i>


<b>GV: : NhËn xÐt .</b>
<b>3. Bµi míi </b>


<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV : Tìm hiểu bài và luyện đọc:</b>


+ GV đọc mẫu toàn bài lần 2
- GV đặt câu hỏi :


Sau cơm ma rào, mọi vật thay đổi thế
nào?


KTDH: KN đặt câu hỏi


<b>HS: ChuÈn bÞ</b>


<b>HS đọc trả lời </b>


HS thi đọc trơn của bài <b>GV: : Giới thiệu bài</b> HD viết con chữ hoa cỡ vừa :

<i>n</i>


<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhËn xÐt . </b>
* §äc diƠn c¶m :


- GV đọc mẫu d/cảm đoạn 1 và hớng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

dÉn


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi



<b>HS: đọc diễn cảm. </b> <b>GV: NX, uốn nắn</b>


HD viÕt từ ứng dụng :
Quân dân một lòng .


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhËn xét uốn nắn .</b>
<b>HD Luyện nói :</b>
<b>Trò chuyện về ma</b>


- GV cho HS đọc câu mẫu để HS luyện
nói theo đúng chủ đề .


<b>HS : Tr¶ lêi </b>


ViÕt bảng con chữ vừa


<b>HS : nói theo cặp .</b> <b>GV: NX, uèn n¾n.</b>
HD viết vào vở.
<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV : Nhận xét uốn nắn.</b> <b>HS: ViÕt vµo vë</b>


<b>HS : Thực hiện đọc lại bài TĐ</b> <b>GV: NX, chấm chữa , nhận xét bài viết .</b>
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhËn xÐt </b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


HD häc ë nhµ: Xem tríc bµi tiÕt sau.


<b>HS: nhận xét bài của bạn. </b>
<b>HS : Lắng nghe thùc hiÖn</b> <b>GV: NhËn xÐt tiÕt häc </b>


- HS chuÈn bị bài ở T 33
HD học ở nhà


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Toán TiÕt :127</b>


<b>KiÓm tra </b> <b> ChÝnh t¶: (Nghe – viÕt)</b>
<i><b>TiÕ :64 </b></i><b>TiÕng chỉi tre</b>


KT có liên quan KT cần đạt


<i>Bảng cộng bảng trừ </i>
<i>đã học. Các bớc giải</i>
<i>tốn có lời văn </i>


<i>Biết đọc giờ đúng ,vẽ </i>
<i>kim đồng hồ chỉ đúng </i>
<i>các giờ trong ngày</i>


<b>I. Mục Tiêu</b>
KT, KN: Biết đọc giờ đúng ,vẽ kim đồng



hồ chỉ đúng các giờ trong ngày
GD: u thích mơn tốn


KT, KN: Nghe - viết chính xác bài CT
,trình bày đúng bài thơ .


- Làm đợc BT(2)a .


GD: RÌn tính kỷ luật, cẩn thận
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- SGK toán 1. - Bảng lớp viết nội dung bài tập 2, 3a-
- P2<sub>: Lµm mÉu .</sub>


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>


Không Ktra <b>HS : 2,3 HS viết bảng lớp </b>


- nấu cơm, lội nớc, nuôi nấng, lo lắng,
lầm lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(7 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: giới thiệu bài ( linh hoạt)</b>



* Bài tập:


Bài tập 1: Viết (theo mẫu)
- Nêu Y/c của bài ?


- GV : Y/c HS xem tranh và viết vào chỗ
chấm giờ tơng ứng.


<b>HS: chuẩn bị</b>


<b>HS : HS làm bài</b>


3 giờ, 9 giê, 1 giê, 10 giê, 6 giê


<b>GV: NX, giíi thiƯu bµi</b>


Yêu cầu 1 HS đọc lại bài chính tả.
Hớng dẫn tìm hiểu bài viết?


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.


<b>HĐ 2(8 /<sub>)</sub></b>
GV hỏi : Lúc 3 giờ kim dài chỉ số mấy ? <b>HS: đọc bài chính tả </b>


Viết bảng con các từ khó trong đoạn
viết: lăng, khoẻ khoắn, ngào ngạt


<b>HS : Thực hiện</b> <b>GV: NX, uốn nắn</b>


NX, uốn nắn



Hớng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết.
Nội dung bài viết nói gì ?


Đọc cho HS nghe viÕt


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.


<b>HĐ 3(8 /<sub>)</sub></b>
<b>GV HD Bài tập 2: Vẽ thêm kim ngắn để </b>


đồng hồ chỉ giờ đúng (theo mẫu)
- Lúc 3 giờ kim dài chỉ vào số 12 kim


<b>HS: viÕt b¶ng con </b>
ViÕt bµi vµo vë


<b>HS : vÏ vµo vë . </b> <b>GV: chÊm ®iĨm nhËn xÐt </b>


Híng dÉn làm bài tập chính tả :2.
Bài 2 : a,b


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.


<b>HĐ 4(7 /<sub>)</sub></b>
<b>GVHD Bài tập 3: Nối tranh với đồng hồ </b>


thÝch hỵp


<b>HS: HS thực hiện bài tập.</b>


- HS đọc yêu cầu


- C¶ líp lµm vµo vë (chØ viÕt những
tiếng cần điền thêm âm hoặc vần.)


- HDHS làm


- 3 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức 7 em.
<b>HS Làm các bài tập vào vở </b>


HS nhc li ghi nhớ
GV: nhận xét tiết học


<b>GV: NX, Uốn nắn chốt lại ý đúng </b>
* Nhận xét tiết học


- Ghi nhớ quy tắc viết chính tả :


<b>Thứ sáu ngày tháng .. năm 2012</b>


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b> Toán</b>


<b>Tit : 128</b> Tập làm văn Tiết: 32đáp lời từ chối - đọc sổ liên lc


<b>1.Viết số thích hợp vào ô trống (2 </b>
<i>điểm) </i>


<b>10;20;… …;</b> <b>;50;… … …;</b> <b>;</b> <b>;90;… .</b>


<b>52;… … …;</b> <b>;</b> <b>;55;56;57;58;59;… …;</b> <b> .</b>
<b>2. TÝnh ( 2 ®iĨm ) </b>


+ 15<sub>24</sub> - 90<sub>10</sub> + 13<sub>11</sub> - 66<sub>33</sub>


<b>3. §iỊn dấu vào chỗ chấm. ( 2 điểm )</b>
<i>></i>


<i><</i>
<i>=</i> <i>?</i>


33 .... 35 28 ... 28
59 ...48 64 ... 19
<b>4. B¹n Hoa cã 16 cái kẹo , bạn Long </b>
<b>có 13 cái kẹo . Hỏi cả hai bạn có bao </b>
<b>nhiêu cái kẹo ? (3điểm)</b>


<b>Lời giải:</b>


<b>Cả hai bạn có số kẹo là :</b>
<b>16 + 13 = 29 (cái )</b>


<b> Đáp số : 29 cái kẹo </b>


<b>5 . Đồng hồ chỉ mấy giờ : (1®iĨm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Ơn tập các số</b>
<b>đến 10</b>


KT có liên quan KT cần đạt KT có liên quan KT cần đạt



Bảng cộng , trừ
trong phạm vi đã
học


§äc viết các số trong
phạm vi 10,thực hiện
các phép tính.


Mâu câu hỏi Biết nghe và trả lời câu
hỏi.


<b>I. Mc Tiờu</b>
KTKN: m, c,


viết các số trong
phạm vi 10


- Rèn kỹ năng đọc,
đếm và viết các số
trong phạm vi 10
- Rèn kỹ năng đo
độ dài đoạn thẳng.


<i><b>GIẢM TẢI:</b></i>


<i><b>Không làm bài</b></i>
<i><b>tập 2 (cột 4). </b></i>


KT KNBiết đáp lời từ chối của ngời khác với thái độ lịch sự,


nhã nhặn


BiÕt thuËt lại chính xác nội dụng sổ liên lạc
<i><b>GDKNS:</b></i>


<i><b> -Giao tiếp: ứng xử văn hóa</b></i>
<i><b>-Lắng nghe tích cực </b></i>


<b>II. §å dùng dạy học</b>
- SGK toán 1.


- P2<sub>: trực quan, </sub>
quan s¸t.


- KTDH: Kĩ năng
đặt câu hỏi. Khăn
phủ bàn


Tranh minh hoạ bài tập 1
P2<sub>: trực quan;làm mẫu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>


Khơng kiểm tra <b>HS:2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại GV: nhận xét </b>
<b>3. Bài mi </b>


<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>


Giới thiệu bài:


(Trực tiếp)
Luyện tập.
Bài tập 1.


- Gọi HS đọc Y/c
của bài


- ViÕt c¸c số từ 0 -
10 vào


<b>HS: c/bị</b>


<b>HS HS làm bài vào</b>


sách <b>GV: Giới thiệu bài </b>* Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 1: Nãi lời từ chối (Miệng)


<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV Bài tập 2:</b>


Lm thế nào để viết
đợc dấu ?


<b>HS : 1 HS đọc các tình huống - </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- ViÕt dấu >, <, =
vào chỗ chấm
- So sánh số bên


trái với số bên phải.
<b>HS : lµm bµi vµo</b>


sách. <b>GV: nhận xét </b>Bài 2 (Miệng)
- HS đọc yêu cầu
- HDHS


- Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, chỉnh sửa</b>
Bài tập 3:


- Nêu Y/c của bài ?
- Cho HS làm bảng
con


- GV kim tra cách
đặt tính của HS


<b>HS:Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c </b>
a. Cho tớ mợn quyển truyện của cậu với.


...


<b>HS : HS đọc đề</b>
tốn và HS tóm tắt
bằng lời.


- HS lµm bµi vào


nháp


- HS chữa bài trên
bảng


<b>GV: </b>


- Nhận xét chữa bài


+ Truyện này tớ cũng đi mợn
+ TiÕc qu¸ nhØ


Bài 3 (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết
<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV : Bài tập 5:</b>
(- Đo độ dài các
đoạn thẳng


- Y/c HS dùng thớc
có vạch để đo độ
dài đt rồi viết kết
quả số đo trên đt
đó.


<b>HS : C¶ lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích )</b>
<b>GV: NhËn xÐt uèn n¾n</b>



GV nhËn xÐt


Lu ý: nói chân thực nội dung
+ Ngày cô viết nhận xét


+ Nhận xét (khen, phê bình, góp ý)


<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: </b>


NX chung giê häc.


<b>HS: 1 HS nªu lại câu hỏi d</b>
- 1 học nói lại câu trả lời
- Cả lớp làm vào vở
<b>HS : Làm lại các </b>


bài tập ở nhà


<b>GV: nhận xét tiết học </b>


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>KĨ chun TiÕt :8</b>


<b> </b>Con rồng cháu tiên


Thủ công TiÕt 31
<b>Làm con bớm (T2)</b>


<b>I. Mục Tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

chuyện. Giọng kể hào hùng, sôi nổi.
- Hiểu nội dung của câu chuyện : Qua
câu chuyện HS thấy đợc lòng tự hào của
dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh
thiên của dân tộc mình.


GD: GhÐt kẻ ác, yêu cái thiện, tốt.


giấy.


- Lm c con bm bng giy.
GD: Rốn luyn tớnh cn thn


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- Tranh minh họa chuyện kể . - con bớm bằng giấy
- P2<sub>: trực quan;làm mẫu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
HS : 2 HS nối tiếp nhau kể lại chuyện:


Sãi và Cừu


- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
GV : Nhận xét .



Sự chuẩn bị của HS


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6/<sub>)</sub></b>
* Giới thiệu bài (linh hoạt)'


<b>* GV kể chuyện </b>


- GV kể lần 1 giọng diễn cảm.


- GV kể lần 2, 3 kèm tranh minh hoạ
* HD HS kể kÌm tranh:


<b>HS: chn bÞ .</b>


<b>HS : HS nghe </b> <b>GV: GV HD HS quan sát và nhận xét</b>
- Con bớm đợc làm bằng gì ?


- Cã nh÷ng bé phËn nào ?
<b> HĐ 2(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV :Hớng dẫn HS tập kể từng đoạn </b>
<b>theo tranh:</b>


* Tranh 1: GV nờu yờu cầu HS xem tranh
trong SGK , đọc câu hỏi dới tranh , trả lời
câu hỏi .


<b>HS: tr¶ lêi </b>



<b>HS : trả lời .</b> <b>GV: Nx, uốn nắn.</b>


GV HD mÉu
+ B íc 1 : C¾t giÊy


- Cắt 1 tờ giấy HV có cạnh 14 ô
- Cắt 1 tờ giấy HV có cạnh 10 ô


- Cắt 1 nan giấy HCN dài 12 ô, rộng nửa
ô


<b> H§ 3(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV :Híng dÉn HS kĨ toàn chuy ện:</b> <b>HS: thực hành làm vòng bằng giấy </b>
<b>HS: kể trong nhóm .</b> <b>GV: quan sát</b>


<b>HĐ 4(6/<sub>)</sub></b>
GV: Giúp các em hiểu ý nghĩa truyện .


- Câu chuyện khuyên em điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>HS Trả lời </b> <b>GV: Nx, uốn nắn.</b>
<b>HĐ 5(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Nhận xét ,uốn nắn chốt ý nghĩa câu</b>
chuyện


Củng cố ND bµi.



HD häc ë nhµ: Xem tríc bµi tiÕt sau.
<b>HS : lắng nghe.</b>


<b>HS: Xem lại các bài tập vừa làm </b>
<b>GV: Nhận xét kết quả thựchành</b>
+ Nhận xét tiết học


Dặn dò


+ Về thực hành ở nhà


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>TNxH</b> TiÕt: 32


<b> Giã</b> <b>To¸n TiÕt:160</b>KiĨm tra (1 tiÕt )


KT có liên quan KT cần đạt KT có liên quan KT cần đạt


Thêi tiÕt cđa m«i


tr-êng sèng xung quanh. - NhËn biÕt các hiện t-<sub>ợng thời tiết : gió, </sub>


không gió


Th tự các số pvi
1000; các bảng cộng,
trừ đã học.


Biết cộng các số trong


pvi 1000; Làm đợc các
bài tập,


<b>I. Mơc Tiªu</b>
KT,KN : NhËn xÐt trêi cã giã hay không có


gió, gió nhẹ hay gió mạnh
GD: Yêu m«i trêng xung quanh


KT, KN: - KiĨm tra HS:
+ KiÕn thức về thứ tự số


+ Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số
+ Kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3
chữ số


GD: Yêu môn toán, tính cẩn thận
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình ở bài 32 trong SGK.
- P2<sub>: trực quan, quan sát.</sub>


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


Đề ktra
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>
<b>GVY/C HS : Nêu dấu hiệu của trời nắng ?</b>



Nªu dấu hiệu của trời ma ?
<b>HS : Trả lời</b>


Không KTra


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: giới thiệu bài ( linh hoạt)</b>


Làm việc với SGK.


Bớc 1: Giao nhiệm vụ quan sát cây ở khu
vực trờng học


- HD HS tìm bài 31 SGK


<b>HS: c/bị</b>


<b>HS : lắng nghe nhiệm vụ khi ra bầu trời </b>
quan sát.


<b>GV Giới thiệu bài:</b>


Gii thiệu các loại giấy bạc 100 đồng,
200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng


<b>H§ 2(6 /<sub>)</sub></b>
GV HD Bíc 2:



- GV tổ chức cho HS ra sân trờng cỏc em


<b>HS: quan sát kĩ 2 mặt của các tờ giấy </b>
bạc nói trên và nhận xét


Bài 1 (2 ®)
1. Sè ?


255 ; .... ; 257 ; 258;.... ;
260;...; ... ;


2. > 357 ... 400 301 ... 297


< 601 ... 563 999 ... 1000


238 ... 259
(2đ)


3. Đặt tính råi tÝnh: (2®)


432 + 325; 251 + 346


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

thực hành quan sát.


- Nhỡn xem cỏc lỏ cõy ngn cỏ ngồi sân
tr-ờng có lai động khơng ?


<b>HS : trả lời dựa trên những gì các em đã</b>


quan sát đợc <b>GV : Giới thiệu 4 loại tiền </b>



<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>
<b>* GV luận: Khi trời lặng gió cây cối đứng </b>
im. Gió làm co lá cây ngọn cỏ lay động.
Gió mạnh hơn làm cho cây cối nghiêng ngả.
(Giáo viên giảngthêm cho hs về bão)


<b>HS: nhận xét nói các đặc điểm </b>


? Dịng chữ Một trăm đồng và số 100
? Dòng chữ một trăm đồng và số 100
- Các tờ 200 đồng, 500 đồng … làm t
-ơng t .


<b>HS : nhắc lại kết luận.</b> <b>GV HD Thực hµnh </b>


Bài 1: HS nhận biết việc đổi tờ giấy
bạc loại 200 đồng ra loại giấy 100 đồng


? Đổi 1tờ 200 đồng thì đợc mấy tờ 100
đồng


* Phần b,c tơng tự
<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uốn nắn </b>


- GV tập hợp cả lớp chỉ định đại diện nhóm
lên báo cáo kết quả TL.



HS: thùc hµnh theo nhóm với các tờ
bạc thật


<b>HS : lắng nghe và trả lời.</b> <b>GV: nhận xét chốt lời giải </b>
Bài 2: Số


Bài 4: Tính
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX chung giờ học.</b>


<b>HS : Su tầm ảnh bài 32</b>


<b>HS: </b>


- HS làm sgk


- HS lên điền vào bảng lớp.


<b>GV: Chốt lời giải nhận xét và củng cố </b>
tiết học


Củng cố :


- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ häc.


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>TiÕt 32 Tù chän</b> <b>Tnxh TiÕt 32 </b>



<b>Mặt trời và phơng hớng</b>


KT cú liờn quan KT cần đạt


Thêi tiÕt m«i trêng


xung quanh. Biết vai trò và đặcđiểm của mặt trời.
<b>I. Mục Tiêu</b>


HS ôn lại các bài tập đọc đã học KT, KN: - Sau bài học, học sinh biết
Kể tên 4 phơng chính và quy ớc phơng
mặt trời mọc là phơng đông


GD: Biết cách sác định phơng hớng.
<b>II. Đồ dùng dạy hc</b>


Bảng phụ * Hình vẽ 32 SGK


* PP: phân tÝch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: Không KT</b>


<b>HS : </b>


<b>HS: Khởi động: HS hát 1 đoạn thơ về </b>
mặt trời



<b>GV: NhËn xÐt </b>
<b>3. Bµi míi </b>


<b>H§ 1(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: y/c HS đọc bài </b> <b>HS: chuẩn bị </b>


<b>HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2</b> <b>GV giới thiệu bài: </b>
Làm việc vi SGK


- Mở sgk


Hàng ngày, mặt trời mọc vào lúc nào,
lặn vào lúc nào?


Trong kh«ng gian cã mấy phơng
chính là phơng nào?


<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: y/c HS đọc bài </b> <b>HS HS trả lời : Có 4 phơng chính,</b>
Đơng, Tây, Nam, Bắc.


- Mọc phơng Đông lặn phơng Tây.
<b>HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2</b> <b>GV: Trị chơi tìm phơng hớng và mặt</b>


trêi


Bíc 1: H§ nhãm



-Y/C HS quan sát 3 hình sgk
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: n n¾n , sưa sai. </b> <b>HS - HS quan sát 3 hình sgk </b>
- HS trình bày kết quả


<b>HS : HS c li cỏc bi ó học trong kì2</b> <b>GV:</b>


+ Ta sẽ đứng thẳng, tay phải hớng về
mặt trời mọc (phơng Đơng)


+ Tay tr¸i cđa ta chỉ phơng Tây trớc
mặt là phơng Bắc sau lng là phơng Nam.
<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: uốn nắn , sửa sai. </b>


HD HS nghe viÕt mét sè tõ <b>HS: nhắc lại</b>


<b>HS : Thc hin</b> <b>GV : GV KL: Mt trời trịn giống nh</b>
1 quả bóng lửa khổng lồ chiếu sáng và
sửa ấm trái đất.Mặt trời ở rất xa trái đất


Chú ý: Khi đi nắng phải đội nón mũ
và khơng đợc nhìn trực tiếp vào mặt trời.
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX n n¾n </b>



u cầu HS về nhà ơn lại cỏc bi ó hc.


<b>HS: nhắc lại kết luận .</b>
<b>HS : Lắng nghe và thực hiện</b> <b>GV : Nhận xÐt tiÕt häc</b>
<i><b>Sinh ho¹t líp</b></i>


NhËn xÐt tn 32



- Giúp HS nắm đợc các hoạt động diễn ra trong tuần


- Thấy đợc những u nhợc điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục.
- Nắm c k hoch tun 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Ưu điểm:


- Các em đã có ý thức học tập và rèn luyện. Ngoan ngoãn lễ phép với thầy cơ giáo ,
đồn kết thân ái với bạn bè .


- Lao động vệ sinh tốt , các em đã biết vệ sinh cá nhân.
- Đi học đều và ỳng gi


+Nhợc điểm :


- Một số em vẫn còn e ngại trong giao tiếp và cha tích cực học tập, ăn mặc cha gọn
gàng : Ví dụ: ...


- Một số em còn đi học muộn V.dụ : ...
<i><b>2- Kế hoạch tuần 33</b></i>


- 100% i hc y đủ, đúng giờ.


- Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp


- 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở.
- Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu


- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×