Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.08 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUAÀN 6
-Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
-Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
B/Đồ dùng dạy học: tranh, bộ thực hành.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I/ Bài cũ: Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.
II/Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài:
-GV ghi bảng, phát âm: p
-GV ghi bảng, phát âm: ph
-GV yêu cầu HS ghép tiếng phố.
-GV cho HS xem tranh rút từ: phố xá.
* Dạy âm nh tương tự.
3/Viết bảng con:
-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV yêu cầu HS lấy bảng con.
-GV nhận xét.
4/Đọc tiếng ứng dụng:
-GV ghi bảng.
phở bò nho khô
phá cỗ nhổ cỏ
-GV giải thích từ, đọc mẫu.
III/Củng cố: Vừa học âm, tiếng gì?
IV/Dặn dị: Chuẩn bị tiết 2.
HS viết, đọc: xe chỉ, củ sả, kẻ ô.
HS đọc câu ứng dụng.
HS phát âm (CN- ĐT), phân tích p.
HS cài p, đọc(CN-ĐT)
HS phát âm (CN- ĐT), phân tích ph.
HS cài ph, đọc(CN-ĐT)
HS ghép, đánh vần, đọc trơn.
Phân tích tiếng.
HS đọc(CN-ĐT)
HS đọc: p- ph- phố- phố xá.
So sánh âm nh với ph.
Đọc tổng hợp:
p- ph- phố- phố xá
nh- nhà- nhà lá
HS viết bảng con.
HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
HS đánh vần, đọc trơn tiếng.
HS đọc từ.
HS đọc lại.
p, ph, nh, phố xá, nhà lá. HS đọc lại bài.
TIẾT 2
<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng
HS đọc lại tiết 1.
-GV viết câu ứng dụng.
-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:
-GV hướng dẫn HS viết từng dịng.
-Thu tập chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói: GV viết chủ đề
-GV luyện nói cho HS theo câu hỏi gợi ý:
Trong tranh vẽ những cảnh gì?
Nhà em có gần chợ khơng?
Nhà em ai hay đi chợ?
Em đang sống ở đâu?
<b>III/Củng cố: Vừa học bài gì?</b>
<b>IV/Dặn dị: Đọc lại bài. Xem bài 23.</b>
HS tìm tiếng có âm mới học.
Đánh vần, đọc trơn tiếng
HS đọc câu.
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc chủ đề: chợ, phố, thị xã.
HS trả lời câu hỏi.
p, ph, nh, phố xá, nhà lá. HS đọc lại bài.
HS tìm tiếng có âm vừa học.
<b>THỂ DỤC</b>
<b>GV chuyên trách dạy</b>
********************
<b>A/Mục tiêu:</b>
-Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
-Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
-Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân.
*GDMT: giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập cẩn thận,sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết
kiệm tài nguyên thiên nhiên,BVMT,làm cho mơi trường ln sạch đẹp
*SDNLTK&HQ: giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập là tiết kiệm được tiền của,tiết kiệm được
nguồn tài nguyên có liên qua tới sản xuất sách vở,đồ dùng học tập- Tiết kiệm năng lượng trong
việc sản xuất sách vở, đồ dùng học tập
B/Đồ dùng dạy học
-Vở bài tập Đạo đức, bút chì màu, đồ dùng học tập, bài hát “Sách bút thân yêu ơi”
-Điều 28 trong Công ước quốc tế về quyền của trẻ em.
C/Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. OÅn định :</b> - Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Giữ gìn sách vở – đồ dùng học </b>
tập (Tiết 1)
- Treo tranh bài tập 3
- Nhận xét
xong sắp xếp đúng nơi quy định
- Học sinh nhận xét tranh đúng
sai
<b>3.Bài mới :</b>
Giới thiệu : Học bài giữ gìn sách vở đồ dùng học
tập ( Tiết 2)
<b>Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất</b>
- Thành phần ban giám khảo : Giáo viên , lớp tưởng,
tổ trưởng
Thi 2 vòng :
Vịng 1 : Thi ở tổ
Vòng 2: Thi lớp
- Tiêu chuẩn chấm thi :
Có đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập theo quy
định.
Sách vở không bị bẩn, quăn mép.
Đồ dùng học tập sạch sẽ, không dây bẩn, xộc xệch,
cong queo.
Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp
<b>Hoạt Động 2 : Học sinh làm bài tập 2</b>
2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng
của mình
Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em.
Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực
hiện tốt quyền được học tập của mình.
- Học sinh làm bài tập trong vở
- Học sinh trao đồi kết quả cho
nhau theo cặp . Bổ sung kết quả
cho nhau
- Trình bày trước lớp
- Học sinh nêu
- Tên đồ dùng
- Đồ dùng để làm gì
- Cách giữ gìn
<b>Hoạt Động 3 : Học sinh làm bài tập 3 </b>
- Giáo viên nêu u cầu
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
- Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng
Kết luận :
- Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình
- Khơng làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở
- Không xé sách vở
- Học xong phải cất gọn gàng
Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt
-Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để
vào hộp, treo cặp đúng nơi quy
định
quyeàn học tập của mình.<i>Giữ gìn sách vở ,đồ dùng học </i>
<i>tập là tiết kiệm được tiền của,tiết kiệm được nguồn tài </i>
<i>nguyên có liên qua tới sản xuất sách vở,đồ dùng học </i>
<i>tập- Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở, </i>
<i>đồ dùng học tập</i>
<b>4. Củng cố - dặn dò :</b>
- Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình để
tiết sau thi “ sách vở ai đạp nhất “
*************************
A/Mục tiêu: Rèn HS kỹ năng nối từ, điền ph hay nh, viết dì tư ở phố
B/Làm bài tập:
1/Tiếng nào có âm ph? Tiếng nào có âm nh?
Nhà, phố, nho, nhị, phà,phở, ca sĩ, nha sĩ
2/ dì tư
Dì tư là nha sĩ
Dì ra thị xã, cả nhà nhớ dì
Khi về nhà,dì cho hà vở
Vở có chữ: lê thu hà
Số 5 phố hồ cá
3/Viết: GV hướng dẫn HS viết dì tư ở phố .
*GV thu vở chấm, nhận xét.
-Đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
-Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
B/Đồ dùng dạy học: tranh, bộ thực hành.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I/ Bài cũ: Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.
II/Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài:
2/Dạy âm:
-GV ghi bảng, phát âm: g
-GV yêu cầu HS ghép tiếng gà.
HS viết, đọc: phố xá, nhà lá, phở bò.
HS đọc câu ứng dụng.
HS phát âm (CN- ĐT), phân tích g.
HS cài g, đọc(CN-ĐT)
-GV cho HS xem tranh rút từ: gà ri.
* Dạy âm gh tương tự.
3/Viết bảng con:
-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV yêu cầu HS lấy bảng con.
-GV nhận xét.
4/Đọc tiếng ứng dụng:
-GV ghi bảng.
nhà ga gồ ghề
gà gô ghi nhớ
-GV giải thích từ, đọc mẫu.
III/Củng cố: Vừa học âm, tiếng gì?
IV/Dặn dị: Chuẩn bị tiết 2.
Phân tích tiếng.
HS đọc(CN-ĐT)
HS đọc: g- gà- gà ri
So sánh âm gh với g.
Đọc tổng hợp:
g - gà- gà ri
gh- ghế- ghế gỗ
HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
HS đánh vần, đọc trơn tiếng.
HS đọc từ.
HS đọc lại.
g, gh, gà ri, ghế gỗ. HS đọc lại bài.
TIẾT 2
<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng
-GV viết câu ứng dụng.
-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:
-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
-Thu tập chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói: GV viết chủ đề
-GV luyện nói cho HS theo câu hỏi gợi ý:
Trong tranh vẽ những con vật gì?
Kể tên một số loại gà mà em biết?
Nhà em có ni gà khơng? Gà ăn gì?
<b>III/Củng cố: Vừa học bài gì?</b>
<b>IV/Dặn dị: Đọc lại bài. Xem bài 24.</b>
HS đọc lại tiết 1.
HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.
HS tìm tiếng có âm mới học.
Đánh vần, đọc trơn tiếng
HS đọc câu.
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc chủ đề: gà ri, gà gô.
HS trả lời câu hỏi.
g, gh, gà ri, ghế gỗ. HS đọc lại bài.
HS tìm tiếng có âm vừa học.
********************
- Biết đọc, đếm được từ 0 đến 10; so sánh các số trong phạm vi 910
-Biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
B/Đồ dùng dạy học: tranh, bộ thực hành.
C/Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài cũ : số 0</b>
- Giáo viên đọc
- Daõy 1 : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Daõy 2 : 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
- Keå tên các số bé hơn 9
- 9 lớn hơn những số nào ?
Nhận xét
<b> 3. Bài mới:</b>
Giới thiệu:
- Hôm nay ta sẽ học bài: số 10
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu số 10</b>
Bước 1 : Lập số
- Giáo viên đính tranh
- Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ?
- Mấy bạn rượt bắt?
- Tương tự với: mẫu vật
Chấm tròn
Con tính
- Nêu lại số lượng các vật em vừa lấy ra
Bước 2 : giới thiệu số 10
- Số 10 được viết bằng chữ số 10
- Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường
- Giáo viên viết mẫu số 10
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10
- Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Số 10 được nằm ở vị trí nào ?
- Đọc dãy số từ 1 đến 10
2. Thực hành:
*HĐ1: Bài 1: GV hướng dẫn HS viết số 10.
*HĐ2: Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Hát
-Học sinh ghi ở bảng con
- Số bé hơn 9 laø : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
- Học sinh quan sát
- Học sinh : có 9 bạn
- Học sinh : có 1 bạn
- 10 bạn đang chơi, 10 que tính, 10 chấm
tròn
- Học sinh quan sát
- Học sinh quan sát
- Học sinh viết trên không, trên bàn, trên
bảng
- Số 10 liền sau số 9 trong dãy số 1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
- Học sinh đọc cá nhân
HS viết số 10.
Từng HS lên điền dãy số, nhận xét, đọc lại.
*HĐ3:bài 5: Khoanh vào số lớn nhất (theo
mẫu):
-GV hướng dẫn cách làm. GV chia 3 tổ.
-GV nhận xét, tun dương.
<b>4. Củng cố: - Dặn dò:</b>
- Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu
2 tổ mỗi tổ 1 dãy số
Dãy A đính 0 10
Dãy B đính 10 0
- Nhận xét t iết học
- Xem trước bài số luyện tập
10 1
HS nêu yêu cầu.
HS chọn 3 bạn.HS thi đua làm bài.
Nhận xét.
a) 4 , 2 , 7
b) 8 , 10 , 9
c) 6 , 3 , 5
- Học sinh lên thi đua điền số
- Tuyên dương
********************
-Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
-Biết chăm sóc răng đúng cách.
*KNS: -KN tự bảo vệ:chăm sóc răng
-KN ra quyết định:nên và khơng nên làm gì để bảo vệ răng
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập
B/Phương tiện dạy học: tranh, kem đánh răng, bàn chải, mơ hình răng, muối, ống hút, vịng
trịn nhỏ, vở bài tập.
C/Tiến trình dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định : </b> - Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> giữ vệ sinh thân thể
- Em đã làm gì hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể
- Nêu các việc nên làm để giữ da sạch sẽ
- Nêu những viêc khơng nên làm
- Nhận xét
- Học sinh nêu
- Khơng nghịch bẩn , tắm rữa thường
xun bằng xà phịng
- Khơng đi chân đất, ăn bốc , cắn ,
móng tay …
- Chơi trị chuyền tăm
- Bạn đã dùng gì để chuyền
- Hôm nay học : Chăm sóc và bảo vệ răng
b/K ết nối:
Mt: hiểu được răng sữa và răng vĩnh viễn hàm răng
trẻ em
-KN tự bảo vệ:chăm sóc răng
- Dùng răng ngậm que tăm
Làm việc theo cặp
Bước 1 :
- Hai em lần lượt quay mặt vào nhau quan sát
hàm răng của nhau và nhận xét hàm răng của
bạn
Bước 2 :
- Hoïc sinh trình bày về kết qủa quan sát của
mình.
- Kết luận : Hàm răng trẻ em có 20 chiếc, gọi là
răng sữa, khi đến tuổi thay răng thì gọi là răng
vĩnh viễn <sub></sub> vì thế phải bảo vệ răng
- Học sinh thảo luận về răng của bạn :
trắng đẹp hay bị sâu sún
- Lớp nhận xét,
- Bổ sung thêm
<b>c/Thực hành:</b> Làm việc với sách giáo khoa
<b>MT:</b> biết cách giữ gìn răng miệng
-KN ra quyết định:nên và khơng nên làm gì để
bảo vệ răng
Bước 1 :
- Cho học sinh quan sát tranh sách giaùo khoa
trang 14, 15
Bước 2 :
- Việc làm nào đúng việc làm nào sai ? vì sao?
- Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào thì tốt
nhất
Nên đánh răng, súc miệng sau khi ăn và trước
khi đi ngủ
- Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo và đồ
ngọt
- Phải làm gì khi đau răng hoặc răng bị lung lay
Kết luận
- Cần đánh răng sức miệng sau khi ăn và trước
khi đi ngủ
- Không được ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt
- Phải khám răng định kỳ
- Hai em ngồi cùng bàn quan sát và
nhận xét việc nên làm, việc không
nên làm
- Mỗi nhóm một học sinh trả lời, các
nhóm khác bổ sung
- Vì bánh kẹo, đồ ngọt dể làm chúng
ta bị sâu răng
<b>4. V</b>
<b> ận dụng:</b>
- Cho học sinh làm ở vở bài tập
-Tổ nào nhiều bạn làm đúng, nhanh nhất sẽ
thắng
- Hoạt động lớp , cá nhân
- Thực hiện tốt các điều đã học để bảo vệ răng
- Chuẩn bị : bàn chải, kem , khăn mặt, cốc nước
<b>ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
<b>Tiếng Việt: GV hướng dẫn HS làm vào tập ơn luyện</b>
* Nối gõ mõ
gỗ nhớ
ghi gụ
GV cho HS đọc từ ở 2 cột , rồi yêu cầu HS nối thành từ có nghĩa
*Điền : g – gh
nhà ga gồ ghề
*Viết :
- Gv chấm điểm – Nhận xét
<b>RÈN LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
2/Bài tập : Gv hướng dẫn, đọc cho hs viết các từ
phố xá nhà lá
phá cỗ nho kho
Gv nhận xét , hướng dẫn những em viết chưa đẹp,viết lại
Bài: Số 10
A/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết số 10, viết cấu tạo của số10, so sánh các số trong phạm vi 10.
B/Làm bài tập:
1. Viết số: HS viết dòng số 10.
2. Viết số: Viết từ 0 đến 10
Viết từ 10 trở về 0
3. Điền dấu >,<,=:
10…8 9…8 10…7 8…5
6….9 4…4 7….10 3…8
4. Khoanh vào số bé nhất. HS tự khoanh tròn.
a) 5 , 4 , 7 , 2
b) 1 , 3 , 5 , 9
5. Khoanh vào số lớn nhất. HS tự khoanh tròn.
a) 8 , 7 , 9 , 3
b) 1 , 3 , 5 , 9
-GV thu vở bài tập chấm. Nhận xét
-Đọc được q- qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: q- qu, gi, chợ quê, cụ già.
-Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: quà quê.
B/Đồ dùng dạy học: tranh, bộ thực hành.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I/ Bài cũ: Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.
II/Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài:
2/Dạy âm:
-GV ghi bảng, phát âm: q
-GV viết âm qu, phát âm: quờ
-GV yêu cầu HS ghép tiếng quê.
-GV cho HS xem tranh rút từ: chợ quê.
* Dạy âm gi tương tự.
3/Viết bảng con:
-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV yêu cầu HS lấy bảng con.
-GV nhận xét.
4/Đọc tiếng ứng dụng:
-GV ghi bảng.
quả thị giỏ cá
qua đò giã giò
-GV giải thích từ, đọc mẫu.
III/Củng cố: Vừa học âm, tiếng gì?
IV/Dặn dò: Chuẩn bị tiết 2.
HS viết, đọc: gà ri, ghế gỗ, nhà ga.
HS đọc câu ứng dụng.
HS phát âm (CN- ĐT), phân tích q.
HS cài q, đọc(CN-ĐT)
HS phát âm (CN- ĐT). HS phân tích qu.
HS cài âm qu, đọc (CN- ĐT)
HS ghép, đánh vần, đọc trơn.
Phân tích tiếng.
HS đọc(CN-ĐT)
HS đọc: q- qu- quê- chợ quê
So sánh âm gi với qu.
Đọc tổng hợp:
q - qu- quê- chợ quê
gi- già- cụ già
HS viết bảng con.
HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
HS đánh vần, đọc trơn tiếng.
HS đọc từ.
HS đọc lại.
q- qu, gi, chợ quê, cụ già. HS đọc lại bài.
TIẾT 2
<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
HS đọc lại tiết 1.
HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.
-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:
-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
-Thu tập chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói: GV viết chủ đề
-GV luyện nói cho HS theo câu hỏi gợi ý:
Trong tranh vẽ gì?
Q q gồm những thứ gì?
Em thích q gì nhất? Ai hay cho em
quà?
<b>III/Củng cố: Vừa học bài gì?</b>
<b>IV/Dặn dị: Đọc lại bài. Xem bài 25.</b>
Đánh vần, đọc trơn tiếng
HS đọc câu.
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc chủ đề: quà quê.
HS trả lời câu hỏi.
q- qu, gi, chợ quê, cụ già. HS đọc lại bài.
HS tìm tiếng có âm vừa học.
************************
-Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
-Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
B/Đồ dùng dạy học: tranh.
C/Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> :<b> </b> Số 10
- Đếm từ 0 đến 10
- Đếm từ 10 đến 0
- Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9, 10
- Viết bảng con số 10
- Nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
a.Giới thiệu:Luyện tập
b. Ơn kiến thức cũ
- Lấy và xếp số từ 0 10
- Xếp ngược lại các số trên
- Số 10 lớn hơn những số nào?
- Số nào bé hơn 10?
- Laáy 10 que tính tách làm hai nhóm
c.Thực hành:
*HĐ1: Bài 1: Nối (theo mẫu)
- Haùt
- 6 học sinh đếm
- Học sinh nêu
- Học sinh viết
- Học sinh xếp và đọc
10 > 0 , 1 , 2 , … ,10 >9
0< 10 , … , 9<10
-GV hướng dẫn cách làm, hỏi:
Có mấy con vịt?
Có 10 con vịt thì nối với số 10.
*HĐ2: Bài 3: Có mấy hình tam giác?
-GV hướng dẫn đếm.
*HĐ3:
a) >, <, =
0 1 1 2 2 3 3 4
8 7 7 6 6 6 4 5
10 9 9 8
b,c)GV hỏi:
-Các số bé hơn 10 là các số nào?
-Trong các số từ 0 đến 10:
+Số bé nhất là số nào?
+Số lớn nhất là số nào?
<b>.4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết
- Chuẩn bị bài sau
Có 10 con vịt.
HS nối với số 10.
HS làm tương tự các tranh còn lại, nêu
kết quả. Nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
HS đếm số hình tam giác rồi điền số.
HS nêu kết quả. Nhận xét
HS nêu yêu cầu.HS lên bảng làm từng bài
của cột 1, 2. Nhận xét, đọc lại.
Cột 3, 4 hai nhóm thi đua diền dấu. Nhận
xét, đọc lại.
HS trả lời. Nhận xét. HS làm vào sách.
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
0
10
********************
-Biết cách xé, dán hình quả cam.
-Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa.Hình dán tương đối phẳng.Có thể
dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
B/Chuẩn bị:
-GV: bài mẫu, giấy màu, giấy trắng làm nền, hồ, khăn.
-HS giấy màu, bút chì, hồ dán, khăn.
C/Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
Nhận xét bài tiết trước.
Tuyên dương.
3. Bài mới :Giới thiệu bài “ Xé dán hình quả
cam”
- Giáo viên ghi tựa.
<b>Hoạt động 1 :</b>
- Hướng dẫn học sinh, quan sát và nhậnxét
- Giáo viên treo mẫu hồn chỉnh,: Mẫu xé,
dán quả cam và hỏi .
+ Quả cam hình gì?
+ Có dạng như thế nào?
+ Quả cam có màu gì:
+ Quả cam có đặc điểm gì?
Các em vừa nhận xét được đặc điểm ,
hình dáng , màu sắc của quả cam. Bây giờ
cô và các con sẽ sang hoạt động 2
<b>Hoạt động 2 :</b>
- Giáo viên hướng dẫn làm mẫu
<i><b>Xé hình quả cam :</b></i>
- Giáo viên đính mẫu từng quy trình, thực
hiện và hướng dẫn .
-Lấy một tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh
dấu và vẽ một hình vng
+ Xé rời để lấy hình vng ra.
+ Xé 4 góc của hình vng theo đường
+ Xé chỉnh, sửa sao cho giống hình quả
cam.
<i><b>Xé hình lá:</b></i>
- Lấy một mảnh giấy màu xanh lá, vẽ 1
hình chữ nhật
(<i> Cách vẽ như các tiết trước )</i>
+ Xé hình chữ nhật rời khỏi giấy màu .
+ Xé 4 góc của hình chữ nhật teo đường
vẽ .
+ Xé chỉnh , sửa cho giống hình chiếc lá.
<i><b>Xé hình cuống lá :</b></i>
- Lấy 1 mảnh giấy màu xanh lá vẽ và xé
một hình chữ nhật .
- Xé đơi hình chữ nhật lấy 1 nửa để làm
cuống quả.
- Học sinh quan sát
- Quả cam hình trịn
- Quả cam hình ở giữa.
- Quả cam có màu đỏ, màu cam.
<i>Lưu ý </i>:
- Cuống lá có thể một đầu to, một đầu
nhỏ.
<i><b>d- Dán hình:</b></i>
- Sau khi xé được hình quả cam, lá, ,
cuống cảu quả cam . Ta tiến hành dán
vào vở , thao tác trình tự:
+ Bước 1: Dán hình quả cam.
+ Bước 2: Dán cuống quả cam.
+ Bước 3: Dán lá hình chỉnh quả cam.
- Lưu ý: Khi dán nên bơi hồ ít, vuốt thẳng,
Sau khi dán dùng một tờ giấy nháp đặt
lên trên mẫu vừa dán và miết cho phẳng
hình dán quả cam.
- Học sinh lấy giấy nháp thực hiện từng
phần
<b>4. Củng Cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét sản phẩm của từng nhóm:
- Tuyên dương những nhóm có sáng tạo.
- Về nhà tập xé lại cho thành thạo
- Nhận xét tiết học .
.
- Học sinh thực hành xé, hình quả cam.
1/ Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. các số bé hơn 8 là:...
b.Trong các số đó,số bé nhất là;...,số lớn nhất là :...
2/Nối :(theo mẫu)
Hs đếm số dồ vật trong mỗi hình rồi nối với số thích hợp
3/Viết tiếp vào chỗ chấm:
a.Các số 2,7 5,8 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:...
b.Các số 6,9,0,2 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:...
4/Đố vui: số
4
1 1 1 1 1
5/Đố vui:
Xếp hình : dùng 10 que tính xếp hình ngơi sao
- GV chấm điểm- Nhận xét
<b>RÈN LUYỆN TỐN</b>
<b>I. Mục tiêu:Củng cố đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10</b>
<b>II. Bài tập : GV hướng dẫn</b>
1/ Vieát soá : 0 . . . 10
10. . . 0
2/ Điền >,< ,=:
6 . 10 5...5
10....3 4....8
7....2 1...9 - GV chấm điểm – Nhận xét
A/Mục tiêu: Rèn HS kỹ năng nối từ, điền qu hay gi, viết từ: ghế gỗ, gió to ghê.
B/Làm bài tập:
1/Tiếng nào có chữ g ? Tiếng nào có chữ gh? Tiếng nào có chữ gi ?
Hướng dẫn hs gạch dưới tiếng
cụ già, gõ,giò ,gỗ , gà giò , vở ghi,
2/ Nối hình với chữ:
bé bê ghế
nhà bé có tủ gỗ
cụ già đi ra ga
ghế gỗ nhỏ,ghế da to
3/ Viết: ghế gỗ , gió to ghê
*GV thu vở bài tập chấm.
-Đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
-Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
B/Đồ dùng dạy học: tranh, bộ thực hành.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I/ Bài cũ: Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.
II/Dạy học bài mới:
2/Dạy âm:
-GV ghi bảng, phát âm: ng
-GV yêu cầu HS ghép tiếng ngừ.
-GV cho HS xem tranh rút từ: cá ngừ.
* Dạy âm ngh tương tự.
3/Viết bảng con:
-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV yêu cầu HS lấy bảng con.
-GV nhận xét.
4/Đọc tiếng ứng dụng:
-GV ghi bảng.
ngã tư nghệ sĩ
ngõ nhỏ nghé ọ
-GV giải thích từ, đọc mẫu.
III/Củng cố: Vừa học âm, tiếng gì?
IV/Dặn dị: Chuẩn bị tiết 2.
HS phát âm (CN- ĐT). Phân tích ng.
HS cài ng, đọc(CN-ĐT)
HS ghép, đánh vần, đọc trơn.
Phân tích tiếng.
HS đọc(CN-ĐT)
HS đọc: ng- ngừ- cá ngừ
So sánh âm ngh với ng. Đọc tổng hợp
ng – ngừ- cá ngừ
ngh- nghệ- củ nghệ
HS viết bảng con.
HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
HS đánh vần, đọc trơn tiếng.
HS đọc từ.
HS đọc lại.
ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. HS đọc lại bài.
<b>TIẾT 2</b>
<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng
-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:
-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
-Thu tập chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói: GV viết chủ đề
-GV luyện nói cho HS theo câu hỏi gợi ý:
Trong tranh vẽ gì?
Bê là con của con gì? Nghé là con của
con gì?
Bê, nghé, bé có gì giống nhau?
<b>III/Củng cố: Vừa học bài gì?</b>
<b>IV/Dặn dị: Đọc lại bài. Xem bài 26.</b>
HS đọc lại tiết 1.
HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.
HS tìm tiếng có âm mới học.
Đánh vần, đọc trơn tiếng
HS đọc câu.
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc chủ đề: bê, nghé, bé.
HS trả lời câu hỏi.
ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. HS đọc lại bài.
HS tìm tiếng có âm vừa học.
-Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
-Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
B/Đồ dùng dạy học: tranh.
C/Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Luyện tập
<b>3. Bài mới :</b>
Giới thiệu : Luyện tập chung
<b>a.</b> Ơn kiến thức
- Tìm xung quanh ta những vật nào có số
lượng tương ứng với số ta đã học
- Gắn vào thanh cài các số 0 10
- Em hãy so sánh vi trí số 8 với các số đã học
- Em hãy gắn 10 0
- Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự
từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
b.Thực hành:
*HĐ1: Bài 1: Nối (theo mẫu)
-GV hướng dẫn, hỏi: Có mấy con gà?
-GV: Có 3 con gà nối với số 3.
-GV nhận xét.
*HĐ2: Bài 3: Số?
a)GV yêu cầu HS đếm các số trên toa tàu.
b)GV yêu cầu HS đếm từng ô.
*HĐ3: Bài 4:Viết các số 6, 1, 3, 7, 10:
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:
-GV tun dương nhóm làm đúng và nhanh.
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>
- Trò chơi cung cấp hoa quả, em sẽ cung cấp
số quả mỗi ngôi nhà cần
- Hát
- Học sinh quan sát và nêu
- Học sinh gắn
- Học sinh nêu
- Học sinh gắn và mời bạn
đọc
1,2,5,8,10
10,8,5`,2,1
- Học sinh đếm hình và nối
- Học sinh viết
-Hs nêu u cầu
2 nhóm lên thi đua điền
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị phần luyện tập chung
<b>ÂM NHẠC</b>
<b>GV chun trách dạy</b>
*********************
<b>ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
<b>1/M ục tiêu: rèn kỹ năng đọc viết ài âm ng, ngh,qu</b>
<b>2/ </b>
<b> Bài tập: GV hướng dẫn HS làm vào Vở Thực Hành</b>
1/Tiếng nào có chữ qu? Tiếng nào có chữ ng?Tiếng nào có chữ ngh?
Nghé, ngõ nhỏ, ngơ,quế,cá quả,nhà nghỉ, ngà, quạ
2/Đọc: về quê
Nghỉ hè , bố mẹ cho nga về quê
ở quê có bà
bà đã già
nga có q cho bà
q là giị chả
bà cho nga lê,na và khế
3/Viết: <i>nga nghe kể về q nhà</i>
- Gv chấm điểm – Nhận xeùt
<b>RÈN LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
I. Mục tiêu:Củng cố đọc , viết ng -ngh
II. Bài tập : GV hướng dẫn
1. Điền ng hay ngh:
Nghỉ hè đi ngủ
Nghệ sĩ nghé ọ
Ngã tư ý nghĩ
2,Viết đẹp,đúng:
Quà quê, giã giò, củ nghệ, ghé qua nhà, giỏ cá , lá thư
GV chấm điểm – Nhận xét
A/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết các số từ 0 đến 10 và so sánh các số trong phạm vi 10.
B/Làm bài tập:
1. Viết các số từ 0 đến 10: HS viết các số rồi đọc lại.
2. Số?
1 4 9
3. Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10:
-Đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
-Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
B/Đồ dùng dạy học: tranh, bộ thực hành.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I/ Bài cũ: Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.
II/Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài:
2/Dạy âm:
-GV ghi bảng, phát âm: y
-GV yêu cầu HS ghép tiếng y (lưu ý âm y
cũng là tiếng y)
-GV cho HS xem tranh rút từ: y tá.
* Dạy âm tr tương tự.
3/Viết bảng con:
-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV yêu cầu HS lấy bảng con.
-GV nhận xét.
4/Đọc tiếng ứng dụng:
-GV ghi bảng.
y tế cá trê
chú ý trí nhớ
-GV giải thích từ, đọc mẫu.
III/Củng cố: Vừa học âm, tiếng gì?
IV/Dặn dị: Chuẩn bị tiết 2.
HS viết, đọc: chợ quê, cụ già, quả thị.
HS đọc câu ứng dụng.
HS phát âm (CN- ĐT). Phân tích y.
HS cài y, đọc(CN-ĐT)
Đọc CN- ĐT
HS đọc: y- y- y tá
So sánh âm tr với y. Đọc tổng hợp
y - y- y tá
tr- tre- tre ngà
HS viết bảng con.
HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
HS đánh vần, đọc trơn tiếng.
HS đọc từ.
HS đọc lại.
y, tr, y tá, tre ngà. HS đọc lại bài.
TIẾT 2
<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng
-GV viết câu ứng dụng.
HS đọc lại tiết 1.
HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.
-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:
-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
-Thu tập chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói: GV viết chủ đề
-GV luyện nói cho HS theo câu hỏi gợi ý:
Các em bé đang làm gì?
Người lớn duy nhất trong tranh là ai?
Nhà trẻ khác lớp Một như thế nào?
<b>III/Củng cố: Vừa học bài gì?</b>
<b>IV/Dặn dị: Đọc lại bài. Xem bài 27.</b>
HS đọc câu.
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc chủ đề: nhà trẻ.
HS trả lời câu hỏi.
y, tr, y tá, tre ngà. HS đọc lại bài.
HS tìm tiếng có âm vừa học.
******************
-So sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.
-Sắp xếp được cac số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
B/Đồ dùng dạy học: tranh.
C/Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Luyện tập chung
<b>3. Bài mới :</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Ôn kiến thức cũ
- Gắn vào thanh các số từ 0 10
- Số nào bé hơn số 8 ?
- Số nào lớn số 6 ?
- Số nào ở giữa số 6 và 8
- Vậy số nào lớn hơn 6 và bé hơn 8
- Lấy các số 5 , 9 , 3 , 1
+ Xếp các số này theo thứ tự từ bé đến lớn
+ Xếp các số này theo thứ tự từ lớn đến bé
- Lấy các hình : <sub></sub> ,
- Từ 2 hình <sub></sub> ghép lại sát nhau thành 1 hình
lớn, quan sát xem sẽ có mấy hình tam giác
- Từ 4 hình xếp để được tất cả 5 hình
- Hát
- Học sinh gắn và mời nhau đọc
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu
Thư giãn
<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành
*HĐ1: Bài 1: Số?
*HĐ2 Bài 2 : Điền dấu > , < , =
- GV sửa bài
*HĐ3 Bài 3 : Điền số
*HĐ4 Bài 4 : viết các số 8, 5, 2, 9, theo
thứ tự: từ bé đến lớn và từ lớn đến bé
- GV sửa bài
<b>4. Cuûng cố - dặn dò:</b>
- Trị chơi thi đua : Thi đua vẽ nhanh tìm
đúng
- Đại diện mỗi dãy 2 bạn lên vẽ thêm để
được 3 hình <sub></sub> . 5 hình
- Nhận xét tiết học s
- Xem lại các dạng bài để kiểm tra vào tiết
sau
- Học sinh viết số và sửa bài
- Học sinh làm và sửa bài
- Học sinh làm bài và sửa bài
- Học sinh viết: 2, 5, 6, 8, 9
- Học sinh viết: 9, 8, 6, 5, 2
- HSø sửa bài
- Học sinh lên thi đua theo 3 tổ
- Tuyên dương
1. Số:
2/ Các số : 10, 5, 7, 0,3
-Theo thứ tự từ bé đến lớn:...
-Theo thứ tự từ lớn đến bé:...
<b>RÈN LUYỆ N TOÁN</b>
a.Mục tiêu : rè n kỹ năng so sánh , điền dấu trong phạm vi 10
b.Bài tập: hướng dẫn hs làm vào bảng con
1/Điền số :
4 < .... > 7
8 > ...> 5
2 .Khoanh số bé nhất :
5 3 8 6
Khoanh số lớn nhất :
8 4 6 7
*Nối: HS đọc rồi nối thành từ.HS đọc lại từ vừa nối.
*Điền tiếng: HS nhìn tranh, đọc từ rồi điền âm cịn thiếu.
y tá nhà trọ cá trê
*Viết: GV hướng dẫn HS viết từ chú ý, trí nhớ.
*GV thu vở bài tập chấm, nhận xét.
SINH HOẠT LỚP
Chủ đề: Ổn định tổ chức.Xây dựng nề nếp học sinh.
ý trà
nghĩ
tre
pha già
Ngày tháng 9 năm 2011
Khối trưởng duyệt