Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.93 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Sáng</b>
<b>Tập đọc (2 tiết)</b>
<b>ANH HÙNG BIỂN CẢ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu </b>
- HS đọc trơn cả bài đi học: “ Anh hùng biển cả ” Luyện đọc các từ ngữ: Nhanh vun vút, săn
lùng, bờ biển, nhảy dù. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm phảy.
- Ôn các vần: n. Tìm tiếng ngồi bài có vần ân, uân.
- Hiểu nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn con người. Cá heo đã nhiều lần
giúp người thoát nạn trên biển .
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc, luyện nói
- Bộ chữ học vần tiếng việt
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ </b>
- GV nhận xét và đánh giá
- GV nhận xét đánh giá, cho điểm
2. Bài mới
1. Giới thiệu
2. Hướng dẫn HS luyện đọc
a) GV đọc bài: Anh hùng biển cả
b) Luyện đọc tiếng và từ ngữ: nhanh vun
vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù ...
- GV cho HS phân tích tiếng
- GV giải nghĩa các từ
c) Luyện đọc câu
- Luyện đọc hai dòng thơ một
- GV lắng nghe và chỉnh sửa
+ Luyện đọc các câu 2, 5, 6, 7. Chú ý
cách ngắt dọng nghỉ ngơi sau dấu phảy,
dấu chấm .
d) Luyện đọc đoạn và bài
- Cho 2, 3 HS đọc cả bài.
3. Ôn các vần: ân, n
- Tìm tiếng trong bài có vần n ?
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ân , uân ?
- Nói câu chứa tiếng có vần: ân, uân ?
- Điền tiếng có vần oai hoặc oay
- GV nhận xét và đánh giá
- HS đọc bài: Người trồng trả lời câu hỏi
- HS đọc và phân tích các từ
- HS đọc nối tiếp nhau từng câu
- 2, 3 HS luyện đọc .
- Bài có 2 đoạn mỗi đoạn 2, 3 HS luyện
đọc.
- 2, 3 HS đọc cả bài
( huân chương )
- HS thi tìm nhanh tiếng
<b>TIẾT 2 </b>
3. Tìm hiểu bài và luyện nói
a) Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài
? Cá heo bơi giỏi như thế nào ?
? Người ta có thể dạy cá heo làm những
việc gì ?
- GV nhận xét và bổ sung
b) Luyện nói
- Đề tài: Hỏi nhau về cá heo theo nội
dung bài.
- Cách thực hiện:
? Cá heo trong bài sống ở biển hay hồ ?
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ
- HS sưu tầm thêm các câu chuyện hoặc
hình ảnh về cá heo .
- Vài HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi .
( Cá heo có thể bơi nhanh như tên bắn )
- Vài HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi .
( Người ta có thể dạy cá heo canh gác bờ
biển dẫn tàu vào , ra cảng , săn lùng tàu
thuyền giặc )
- 1, 2 HS đọc cả bài
- Từng nhóm 2, 3 HS cùng trao đổi với
nhau theo các câu trong SGK .
( Cá heo trong bài sống ở biển )
<b> </b>
<b>Chiều</b>
<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>ÔN TẬP TỰ NHIÊN </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Giúp HS biết hệ thống lại những kiến thức đã học về tự nhiên
- Quan sát đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh quan thiên nhiên ở khu vực xung quanh
trường .
- Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên .
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Tất cả những tranh ảnh giáo viên và hs đã sưu tầm được về chủ đề thiên nhiên .
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>
<b>Hoạt động 1 : Quan sát thời tiết </b>
- Giáo viên cho HS đứng vịng trịn ngồi
sân trường và yêu cầu 2 HS quay mặt
vào nhau để hỏi và trả lời về thời tiết tại
thời điểm đó .
VD :
+ Bầu trời hơm nay màu gì ? Có mây
khơng , mây màu gì ? Bạn có cảm thấy
gió đang thổi khơng ? Gío nhẹ hay gió
mạnh ? Thời tiết hơm nay nóng hay rét .
- HS thảo luận theo cặp
- GV nhận xét và kết luận
<b>Hoạt động 2: Quan sát cây cối ( các</b>
<b>con vật ) ở khu vực sung quanh trường</b>
- GV dẫn HS đi vào vườn trường hoặc
trên đường làng rừng lại bên các cây cối ,
con vật dành thời gian cho HS đố nhau
đó là loại cây gì , con gì ?
- GV có thể cho HS quan sát tranh thảo
luận nhóm
- GV nhận xét và kết luận
<b> Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò </b>
- GV nhận xét giờ
- Về nhà ôn lại bài.
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm hỏi
nhau về các cây cối , con vật .
- Một số nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung .
<b>Tiếng Việt </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Hiểu được bài tập đọc.
- Đọc lưu loát bài tập đọc và nghe viết được một số từ ngữ khó trong bài.
- Yêu mến người lao động.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Bảng phụ viết một số từ ngữ khó: săn lùng, bờ biển, nhảy dù<i>.</i>
<b>III. Hoạt động dạy – học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
- Đọc bài: Anh hùng biển cả.
- Vì sao cá heo lại được thưởng huân
chương?
<b>2. Luyện đọc </b>
- GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS chưa
mạnh dạn đọc lại bài: Anh hùng biển cả.
- GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trơi
chảy chưa, có diễm cảm hay khơng, sau
đó cho điểm.
- Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội
dung bài tập đọc.
<b>3. Luyện viết </b>
- Đọc cho HS viết: săn lùng, bờ biển,
nhảy dù<i>.</i>
- Đối tượng HS khá giỏi: Tìm thêm
những tiếng, từ có vần : ân, n.
<b>4. Củng cố- dặn dị </b>
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS khác nhận xét bổ sung
- HS yếu đọc bài
- HS khác nhận xét
- HS trả lời cầu hỏi
- Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ.
- Nhận xét giờ học.
- Xem trước bài sau.
- HS thi đua giữa các tổ
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>TRÒ CHƠI: RỒNG, RẮN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nhằm rèn luyện kĩ năng chạy, phản xạ nhanh, phát triển sức nhanh, sức mạnh chân.
- Thông qua trò chơi giáo dục tinh thần tập thể.
- Lòng say mê mơn học.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Cịi
- Câu hát: Rồng, rắn lên mây
Có cây núc nác
Có nhà khiển binh
Thầy thuốc có nhà hay khơng? ….
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b> 1. Kiểm tra</b>
- GV kiểm tra sân bãi
- Cho HS tập các động tác khởi động
2. Bài mới
- GV gọi tên trò chơi
- Phát vấn HS về con rắn hoặc con rồng
(theo huyền thoại)
- Giải thích cho HS biết đây là trị chơi
dân gian có từ rất lâu rồi.
- Chọn vai “thầy thuốc” và “đầu rồng
hoặc đầu rắn”
- Cho HS xếp hàng như quy định
- GV giải thích trị chơi
- Cho 1 nhóm chơi thử
- Cho HS chơi theo tổ do tổ trưởng điều
khiển
- GV quan sát hướng dẫn thêm
- GV cùng HS đánh giá từng nhóm
<b> 3. Củng cố, dặn dò</b>
- Cho HS tập các động tác hồi tĩnh
- Nhận xét tiết học
- Giờ ra chơi các em chơi theo nhóm và
về nhà chơi.
- HS tập động tác khởi động
- HS nghe
- HS trả lời
- HS nghe
- HS chọn vai
- HS xếp hàng theo quy định
- 1 nhóm chơi thử
25 27
33 36
25 26 27
33 34 35 36
<b>Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Sáng</b>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy số
- Thực hiện phép cộng, trừ các số có hai chữ số (khơng có nhớ)
- Giải bài tốn có lời văn
- Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, trừ
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>III. Hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>2. Bài mới </b>
<b>Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS</b>
nêu yêu cầu của bài:
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết số
- HS làm bài tập trên bảng lớn
- Dưới lớp nhận xét, bổ sung
<b>Bài 2: Tính</b>
36 + 12 = 84 + 11 =
65 - 65 = 63 - 33 =
- GV nhận xét đánh giá
- HS tự đọc bài tốn : Đặt tính rồi tính
- HS làm bài tập vào bảng con
- Dưới lớp làm vào VBT
36
12
¿
¿48
84
11
¿
¿95
65
65
¿
¿00
63
33
¿
¿30
<b>Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ</b>
tự:
a) Từ lớn đến bé
b) Từ bé đến lớn
- GV nhận xét, đánh giá
- HS làm vào phiếu học tập
- Đại diện các nhóm thi dán phiếu nhanh
lên bảng
a) Từ lớn đến bé: 28, 54, 74, 76
b) Từ bé đến lớn: 76, 74, 54, 28
<b>Bài 4: Giải bài tốn</b> - HS tóm tắt bài tốn rồi giải bài toán trên
bảng
+
+
-- GV nhận xét
- Dưới lớp làm vào vở bài tập
Tóm tắt:
Con gà: 34 con
Bán đi: 12 con
Còn lại ? con
Giải
Nhà em còn lại số con gà là:
34 - 12 = 22 (con)
Đáp số: 22 con
<b>Bài 5: Điền số</b>
a) 25 + = 25
b) 25 - = 25
- GV thu vở chấm, chữa
<b>3. Củng cố dặn dò </b>
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Về nhà xem lại bài .
- HS làm vào vở bài tập
a) 25 + = 25
b) 25 - = 25
<b>Chính tả (tập chép)</b>
<b>LỒI CÁ THƠNG MINH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Chép lại đúng bài :Lồi cá thơng minh. Biết cách trình bày các câu hỏi và lời giải
- Điền đúng vần ân hoặc uân, chữ g hoặc gh
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Bảng phụ chép bài “Lồi cá thơng minh” và 2 bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
1. Bài cũ
- HS viết câu
“Thấy mẹ về, chị em Phương reo
lên”
<b> 2. Bài mới </b>
<i>a) Giới thiệu </i>
<i>b) Hướng dẫn tập chép </i>
- Hướng dẫn HS cách trình bày
- GV uốn nắn cách ngồi viết , cách cầm
bút không đúng .
- GV hướng dẫn cách trình bày bài.
- HS đọc lại bài: Loài cá thơng minh
- HS nêu những từ khó viết hoặc dễ viết
sai.
- Tập viết các chữ đó trên bảng con.
- HS chép bài chính tả vào vở
- HS chữa bài chính tả vào vở , đổi vở cho
nhau .
<i>c) Hướng dẫn HS HS làm bài tập chính </i>
<i>tả </i>
+ Điền vần ân hoặc uân?
- GV cho 1 em đọc yêu cầu cuả bài tập
- GV hướng dẫn các em làm bài tập
+ Điền chữ : g hay gh?
- GV cho 1 em đọc yêu cầu cuả bài tập
- GV hướng dẫn các em làm bài tập
<b> 3. Củng cố, dặn dò </b>
- GV tuyên dương những em làm bài
chính tả đúng và đẹp
- GV nhận xét giờ
- Về nhà viết ra vở mỗi lỗi chính tả 1
dịng
- Ghi nhớ cách chữa các lỗi em đã mắc
trong bài chính tả vừa viết .
- HS sốt xem bài của bạn có chỗ nào sai
thì đánh dấu vào chỗ đó .
- HS nhận lại vở , xem các lỗi và chữa các
lỗi ra lề .
- HS làm bài tập vào vở bài tập
khuân vác, phấn trắng
- HS làm bài tập vào vở bài tập
ghép cây, gói bánh
<b>Tập viết</b>
<b>TƠ CHỮ SỐ : </b> 0…9
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS tô đúng , đẹp các chữ hoa : 0…9
- Viết theo chữ thường , cỡ , vừa , đúng và đều nét .
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Bảng phụ kiện viết sẵn chữ : 0…9
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Bài cũ </b>
- 2 HS lên bảng viết chữ hoa: 0…9
<b>3. Bài mới </b>
<i>a) Hướng dẫn HS tập viết (Tô chữ hoa) </i>
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và nhận
xét chữ
- GV nhận xét về số lượng nét và kiểu
nét và nêu quy trình viết (vừa nói vừa tơ
chữ 0…9 trong khung chữ)
<i>b) Hướng dẫn viết , từ ngữ ứng dụng </i>
<i>c) Hướng dẫn HS tập tô , tập viết </i>
- GV hướng dẫn từng em biết cách cầm
bút cho đúng , và tư thế ngồi viết
- GV chấm chữa bài .
<b>4. Củng cố, dặn dò </b>
- GV nhận xét giờ , tuyên dương những
bạn viết đúng đẹp
- Về nhà tập viết phần còn lại
- HS đọc các tiếng , từ ứng dụng:
- Tập viết vào bảng con các từ ngữ ứng dụng
+ HS tập tô chữ hoa : 0…9
và tập viết các từ ứng dụng
<b>Thủ công</b>
<b> TRƯNG BÀY SẢN PHẨM THỰC HÀNH CỦA HỌC SINH</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- HS vận dụng kiến thức để làm thành những sản phẩm hoàn chỉnh
- Sản phẩm cân đối, đường cắt thẳng đẹp
<b>II. Chuẩn bị</b>
* Giáo viên
- 3 tờ giấy A0 để dán các sản phẩm của HS
* Học sinh
- Các sản phẩm thủ công đã được hoàn chỉnh
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>
<b> 1. Bài cũ </b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. HS thực hành
- GV chia lớp làm 3 nhóm
- Mỗi nhóm 1 tờ giấy A0 để dán các sản
phẩm thủ cơng vào đó.
- GV treo những tờ giấy đã được dán các
sản phẩm lên trên bảng lớn cho cả lớp
nhận xét
- GV tuyên dương những nhóm có những
sản phẩm đẹp, dán đẹp.
<b> 4. Củng cố dặn dò </b>
- Hệ thống lại nội dung bài
- Nhận xét giờ
<b>Chiều</b>
<b>Toán </b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100.</b>
<b>2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng viết số kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng giải toán, đo độ</b>
dài đoạn thẳng.
<b>3. Thái độ: Ham thích học tốn.</b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>- Giáo viên: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
Đặt tính rồi tính: 53 + 21 86 - 34 71 + 25 99 - 33
<b>2. Làm bài tập </b>
<b>Bài 1: Viết số: </b>
- Từ 30 đến 45:
- Từ 81 đến 94:
- Từ 95 đến 100:
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS yếu chữa bài, em khác nhận xét.
<b>Bài 2: </b><i><b>Viết các số trịn chục có hai chữ số:</b></i>
- HS đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số.
- Gọi HS trung bình chữa, em khác nhận xét.
<b>Bài 3: </b><i><b>Tính :</b></i>
86 - 36 - 10 = 84 + 5 - 4 = 54 + 25 - 19 =
46 - 14 +10 = 43 + 52- 34 = 35 - 25 + 19 =
55 + 32 - 74 = 98 - 75 + 34 = 79 - 65 + 54 =
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
<b>Bài 4: Một rổ cam và quýt có 70 quả, trong đó có 3 chục quả quýt. Hỏi trong rổ có bao nhiêu</b>
quả cam?
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- GV hỏi cách làm, HS trả lời.
- HS làm vào vở, HS chữa bài.
<b>Bài 5: </b><i><b>Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm</b></i>
<b>3. Củng cố- dặn dị </b>
- Thi đọc các số có hai chữ số nhanh.
- Nhận xét tiết học
<b>Tiếng Việt </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Hiểu được nội dung các bài đã học.</b>
<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu loát bài tập đọc và nghe viết được một số từ ngữ khó trong bài.</b>
<b>3. Thái độ: Lịng say mê mơn học.</b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>- Giáo viên: Một số từ ngữ khó HS dễ lẫn</b>
<b>- Học sinh: SGK</b>
<b>III. Hoạt động dạy – học chủ yếu </b>
- GV gọi HS đọc thuộc lòng 2 bài đã học
<b>2. Luyện đọc </b>
- GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS chưa mạnh dạn đọc lại bài
- GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trơi chảy chưa, có diễm cảm hay khơng, sau đó cho điểm.
- Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung bài tập đọc.
<b>3. Luyện viết </b>
- Đọc cho HS viết một số từ khó
- Đối tượng HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, từ có vần: uy, uya, oong
<b>4. Củng cố- dặn dò </b>
- Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ
- Nhận xét tiết học
- Về ôn lại tất cả các bài đã học.
<b>Tự nhiên -xã hội</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: HS ôn lại kiến thức qua các bài về chủ đề: Tự nhiên.</b>
<b>2. Kĩ năng: Quan sát, đặt câu hỏi và trả lời về cảnh quan tự nhiên ở khu vực xung quanh</b>
mình.
<b>3. Thái độ: Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.</b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>- Giáo viên: Địa điểm học ngoài trời.</b>
<b>III. Hoạt động dạy – học chủ yếu</b>
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
- Các hiện tượng về thời tiết khi nắng?
Các hiện tượng về thời tiết khi mưa?
<b>2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài </b>
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài
<b>3. Hoạt động 3: Thăm quan cảnh quan</b>
xung quanh trường
- HS đọc đầu bài.
- Hoạt động tập thể
- Quan sát thời tiết: Yêu cầu HS đứng úp
mặt vào nhauvà hỏi nhau về thưịi tiết
hơm nay. Gọi HS trình bày, GV bổ sung
thêm.
- Quan sát cây cối: Yêu cầu HS quan sát
cây cối và thi đố nhau về các loài cây.
- Hỏi đáp về các loài cây
- GV nhận xét cá nhân thực hiện tốt nhất.
<b>4. Hoạt động4 : Củng cố- dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài chuẩn bị giờ sau kiểm
tra.
<b>Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Sáng</b>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết các số liền trước (hoặc liền sau) của số cho trước
- Thực hiện phép cộng, trừ nhẩm và viết
- Giải bài tốn có lời văn
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
<b>II. Hoạt động</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>2. Bài mới </b>
<b>Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS</b>
nêu yêu cầu của bài
Số liền trước Số đã cho
35
42
70
100
1
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết số liền
trước của mỗi số sau
- HS làm bài tập trên bảng lớn
- Dưới lớp nhận xét, bổ sung
Số liền trước Số đã cho
34 35
41 42
69 70
99 100
0 1
<b>Bài 2: Tính nhẩm</b>
14 + 4 = 29 – 5 =
5 + 5 = 49 – 8 =
- HS tự đọc bài toán : Đặt tính rồi tính
- HS làm bài tập vào bảng con
51
38
¿
¿
62
12
¿
¿
47
30
¿
¿
79
27
¿
¿
- GV nhận xét đánh giá
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính</b>
43 + 23 60 + 38
41 + 7 56 - 5
- GV nhận xét, đánh giá
- HS làm vào phiếu học tập
- Đại diện các nhóm thi dán phiếu nhanh
lên bảng
<b>Bài 4: Giải bài toán</b>
- GV nhận xét
- HS tóm tắt bài tốn rồi giải bài toán trên
bảng
- Dưới lớp làm vào vở bài tập
Tóm tắt:
Bi đỏ : 24 viên
Bi xanh: 20 viên
Giải
Hà có tất cả số viên bi là:
24 + 20 = 44 (viên)
Đáp số: 44 viên
<b>Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm</b>
- GV thu vở chấm, chữa
<b>3. Củng cố dặn dò </b>
- Nhận xét giờ. Về nhà xem lại bài .
- HS làm vào vở bài tập
<b>Tập đọc (2 tiết)</b>
<b>Ị ... Ĩ ... O</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- HS đọc trơn cả bài đi học: “ ị ...ó ...o ”. Luyện đọc các từ ngữ: quả na, trứng quốc, uốn
câu, con trâu. Luyện cách đọc loại thơ tự do.
- Ôn các vần: oăt, oăc. Tìm tiếng trong bài có vần oăt. Nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc.
- Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật ( quả na, hàng
tre, buồng chuối, hạt đậu, ... )
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc, luyện nói
- Bộ chữ học vần tiếng việt
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ </b>
- GV nhận xét và đánh giá
- GV nhận xét đánh giá , cho điểm .
2. Bài mới
1. Giới thiệu
2. Hướng dẫn HS luyện đọc
a) GV đọc bài : ò ...ó ...o
b) Luyện đọc tiếng và từ ngữ: quả na,
trứng quốc, uốn câu, con trâu.
- GV cho HS phân tích tiếng
- GV giải nghĩa các từ
c) Luyện đọc câu
- Luyện đọc hai dòng thơ một
- GV lắng nghe và chỉnh sửa
+ Luyện đọc các dòng thơ tự do: Nghỉ
hơi khi hết ý thơ
d) Luyện đọc đoạn và bài
- Cho 2, 3 HS đọc cả bài.
3. Ôn các vần: oăt, oăc
- Tìm tiếng trong bài có vần oăt ?
- Tìm tiếng ngồi bài có vần oăt , oăc?
- Nói câu chứa tiếng có vần: oăt, oăc?
- GV nhận xét và đánh giá
- Đọc đoạn 2 bài: Anh hùng biển cả. Trả
lời câu hỏi người ta có thể dạy cá heo làm
gì ?
- HS đọc và phân tích các từ
- Vài HS luyện đọc từ đầu đến “ Thơm
lừng trứng quốc ”.
- Vài HS luyện đọc phần còn lại
- 1, 2 HS đọc cả bài .
- HS thi tìm nhanh tiếng
( Nhọn hoắt )
- HS thi tìm nhanh .
(Măng nhọn hoắt, Bà đi nhanh thoăn
thoắt, Bé ngoặc tay )
<b>TIẾT 2 </b>
a) Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài
? Gà gáy vào lúc nào trong ngày ?
? Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng
chuối có gì thay đổi ?
( Gà gáy vào buổi sáng sơm là chính )
( Tiếng gà làm quả na, buồng chuối nhanh
chín hơn, tre mọc măng nhanh )
? Tiếng gà làm hạt đậu, bơng lúa, ơng
trời có gì thay đổi ?
- GV nhận xét và bổ sung
b) Luyện nói
- Đề tài: Nói về các con vật nuôi trong
nhà .
- Cách thực hiện:
<b>4. Củng cố, dặn dò </b>
- GV nhận xét giờ
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ
theo cách xoá dần các chữ trong từng
dòng thơ.
( Tiếng gà làm hạt đậu này mầm nhanh
bơng lúa chóng chín , ơng trời nhơ lên rửa
mặt .
- 1, 2 HS đọc lại cả bài thơ .
- Mỗi nhóm kể với nhau về các con vật
ni trong bức tranh ở phần luyện nói .
- Ở lớp khá giỏi từng nhóm 3, 4 em kể lại
<b>Chiều</b>
<b>Tốn </b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100.</b>
<b>2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng viết số kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng giải tốn, đo độ</b>
dài đoạn thẳng.
<b>3. Thái độ: Ham thích học tốn.</b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>- Giáo viên: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III. Hoạt động dạy – học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
Đặt tính rồi tính: 52 + 12 65 - 34 42 + 25 77 - 22
<b>Bài 1: Viết số: </b>
- Từ 30 đến 55:
- Từ 61 đến 74:
- Từ 75 đến 100:
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS yếu chữa bài, em khác nhận xét.
<b>Bài 2: </b><i><b>Viết các số tròn chục có hai chữ số:</b></i>
- HS đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số.
- Gọi HS trung bình chữa, em khác nhận xét.
<b>Bài 3: </b><i><b>Tính :</b></i>
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
<b>Bài4: </b><i><b>Một rổ trứng có 50 quả, đã bán 30 quảt. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả trứng?</b></i>
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- GV hỏi cách làm, HS trả lời.
- HS làm vào vở, HS chữa bài.
<b>Bài 5: </b><i><b>Vẽ đoạn thẳng NM có độ dài 9 cm</b></i>
<b>3. Củng cố- dặn dò </b>
- Thi đọc các số có hai chữ số nhanh.
- Nhận xét tiết học
- Về ôn bài
<b>Thủ công</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- HS vận dụng kiến thức để làm thành những sản phẩm hoàn chỉnh
- Sản phẩm cân đối, đường cắt thẳng đẹp
<b>II. Chuẩn bị</b>
* Giáo viên
- 3 tờ giấy A0 để dán các sản phẩm của HS
* Học sinh
- Các sản phẩm thủ công đã được hoàn chỉnh
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b> 1. Bài cũ </b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b> 2. Bài mới </b>
3. HS thực hành
- GV chia lớp làm 3 nhóm
- Mỗi nhóm 1 tờ giấy A0 để dán các sản
phẩm thủ cơng vào đó.
- GV treo những tờ giấy đã được dán các
- GV tuyên dương những nhóm có những
sản phẩm đẹp, dán đẹp.
<b> 4. Củng cố dặn dò </b>
- Hệ thống lại nội dung bài
- Nhận xét giờ
- HS thi đua dán những sản phẩm thủ
cơng của nhóm mình vào trong tờ giấy
A0
<b>1. Kiến thức: Hiểu được nội dung các bài tập đọc.</b>
<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu loát bài tập đọc và nghe viết được một số từ ngữ khó trong bài.</b>
<b>3. Thái độ: u q ngơi nhà mình đang ở.</b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>- Giáo viên: Một số từ ngữ khó:</b>
<b>- Học sinh: SGK</b>
<b>III. Hoạt động dạy – học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
- Đọc bài tập đọc do Gv yêu cầu
- Gv nêu câu hỏi HS trả lời
<b>2. Luyện đọc </b>
- GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS chưa mạnh dạn đọc lại bài
- GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy chưa, có diễm cảm hay khơng, sau đó cho điểm.
- Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung bài tập đọc.
<b>3. Luyện viết </b>
- Đọc cho HS viết vào bảng con một số từ khó
- Đối tượng HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, từ có vần: ach, anh
<b>4. Củng cố- dặn dò </b>
- Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ
- Nhận xét tiết học
- Về ôn bài.
<b>Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Sáng</b>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết các số có hai chữ số trong một dãy số
- Giải bài tốn có lời văn
- Đọc đúng giờ trên mặt đồng hồ
<b>II. Hoạt động</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>2. Bài mới </b>
<b>Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS</b>
nêu yêu cầu của bài:
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết số dưới
mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
- HS làm bài tập trên bảng lớn
- Dưới lớp nhận xét, bổ sung
<b>Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất</b>
a) Khoanh vào số lớn nhất: 72, 69, 85, 47
b) Khoanh vào số bé nhất: 50, 48, 61, 58
- GV nhận xét đánh giá
- HS làm bài tập vào bảng con
a) Số lớn nhất: 85
b) Số bé nhất: 48
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính</b>
35 + 40 73 – 53
88 – 6 33 + 55
- GV nhận xét, đánh giá
- HS làm vào phiếu học tập
- Đạidiện các nhóm thi dán phiếu nhanh
lên bảng
35
40
¿
¿75
73
53
¿
¿20
88
6
¿82
33
55
¿
¿88
<b>Bài 4: Giải bài toán</b>
- GV nhận xét
- HS tóm tắt bài tốn rồi giải bài toán trên
bảng
- Dưới lớp làm vào vở bài tập
Tóm tắt
Quyển vở: 48 trang
Viết hết : 22 trang
Còn lại : …. trang?
Giải
Quyển vở còn lại số trang là:
48 - 22 = 26 (trang)
Đáp số: 26 trang
<b>Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp</b>
- GV thu vở chấm, chữa
<b>3. Củng cố dặn dò </b>
- Nhận xét giờ
- Về nhà xem lại bài .
- HS làm vào vở bài tập
<b>Chính tả (nghe viết)</b>
<b>Ị… Ĩ … O</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nghe viết 13 dòng đầu bài thơ: ò … ó … o. Tập cách viết các câu thơ tự do.
- Điền đúng vần oăt hay oăc, điền chữ ng hay ngh
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Bảng phụ chép 13 dịng đầu bài ị … ó… o
- Các bài tập số 2 và 3
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b> 1. Bài cũ </b>
- HS viết 2 câu lên bảng
“Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến
cơng gì?
- +
2. Bài mới
<i>a) Giới thiệu </i>
<i>b) Hướng dẫn tập chép </i>
- Hướng dẫn HS cách trình bày
- GV uốn nắn cách ngồi viết , cách cầm
bút không đúng .
- GV hướng dẫn cách trình bày bài thơ.
- GV chấm 1 số vở tại lớp
<i>c) Hướng dẫn HS HS làm bài tập chính tả </i>
+ Điền vần oăt hay oăc?
- GV cho 1 em đọc yêu cầu cuả bài tập
- GV hướng dẫn các em làm bài tập
+ Điền chữ : ng hay ngh?
- GV cho 1 em đọc yêu cầu cuả bài tập
- GV hướng dẫn các em làm bài tập
<b> 3. Củng cố dặn dò </b>
- GV tuyên dương những em làm bài
chính tả đúng và đẹp
- GV nhận xét giờ
- Về nhà viết ra vở mỗi lỗi chính tả 1 dịng
- HS đọc lại 13 dòng đầu bài: ị … ó …o
- HS nêu những từ khó viết hoặc dễ viết
sai.
- Tập viết các chữ đó trên bảng con.
- HS chép bài chính tả vào vở
- HS chữa bài chính tả vào vở , đổi vở
cho nhau .
- HS soát xem bài của bạn có chỗ nào sai
thì đánh dấu vào chỗ đó .
- HS nhận lại vở , xem các lỗi và chữa
các lỗi ra lề .
- HS làm bài tập vào vở bài tập
Cảnh đêm khuya khoắt
Chọn bóng hoặc máy bay
- HS làm bài tập vào vở bài tập
Tiếng chim vách núi nhỏ dần
Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa
Ngoài thềm rơi cái lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng
<b>Kể chuyện</b>
<b>BÀI LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS đọc đúng, nhanh được cả bài Gửi lời chào lớp Một.
- Đọc đúng nhịp thơ 5 chữ.
- Hiểu được nội dung bài.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Kiểm tra</b>
- GV gọi HS đọc bài:
+ Gọi HS đọc đoạn 1: 2 khổ thơ đầu
+ Gọi HS đọc đoạn 2: 2 khổ thơ cuối
+ Mỗi HS đọc một đoạn và trả lời câu hỏi
- Câu hỏi:
+ Chia tay lớp Một bạn nhỏ chào ai?
+ Chia tay lớp Một bạn nhỏ chào những
đồ vật nào?
+ Xa cơ giáo bạn nhỏ mong muốn điều
gì?
- GV gọi từng HS đọc và trả lời câu hỏi
- Nhận xét, cho điểm từng HS
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc bài nhiều lần.
- HS đọc bài
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
(Chào cơ giáo kính mến)
(Chào bảng đen, cửa sổ, chào chỗ ngồi
thân quen)
(Bạn nhỏ hứa làm theo lời cô dạy để cô
luôn ở bên)
<b>Đạo đức</b>
<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- HS nắm được kĩ năng thực hành các bài đạo đức đã học trong học kì II và cả năm.
- Giáo dục HS chăm chỉ ôn tập cuối năm
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Nội dung thực hành
- Một số tiểu phẩm về nội dung đã học
<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>Hoạt động 1 : Ôn lại các bài đã học qua</b>
hệ thống câu hỏi
1. Vì sao phải lễ phép với thầy cơ giáo?
2. Đồn kết và giúp đỡ bạn đem lại cho
em điều gì?
3. Đi bộ đúng quy định đem lại lợi ích gì?
4. Khi nào nói lời cảm ơn và xin lỗi? Cho
ví dụ?
5. Chào hỏi và tạm biệt mọi người khi
nào? Cho ví dụ?
6. Trồng hoa và cây nơi cơng cộng có ích
lợi gì?
<b>Hoạt động 2: Cho HS sắm vai theo nội </b>
dung đã học
Nhóm 1: Lễ phép và vâng lời thầy cơ
Nhóm 2: Cám ơn và xin lỗi
- HS trả lời các câu hỏi theo sự gợi ý của
GV
- Các bạn khác nhận xét, bổ sung
Nhóm 3: Đèn xanh, đèn đỏ
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ
- Về nhà thực hành tốt bài học
<b>Chiều</b>
<b>Toán </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100.</b>
<b>2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng giải tốn.</b>
<b>3. Thái độ: Ham thích học tốn.</b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>- Giáo viên: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III. Hoạt động dạy – học chủ yếu</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ</b>
Số? 79 = 70 + 88 = 8 + 73 = 3 +
<b>2. Làm bài tập </b>
<b>Bài 1: Viết số: </b>
Mười tám Chín mươi Năm mươi tám
Chín mươi tư Sáu mươi lăm Năm mươi mốt
Bốn mươi lăm Năm mươi lăm Chín mươi sáu
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS yếu chữa bài, em khác nhận xét.
<b>Bài 2: Số?</b>
Số liền trước
Số đã biết 20 45 59 75 80 92 99
Số liền sau
- HS đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số.
- Gọi HS trung bình chữa, em khác nhận xét.
<b>Bài 3</b>
a) <i><b>Khoanh vào số lớn nhất:</b></i>
48; 26; 81; 54.
b) <i><b>Khoanh vào số bé nhất:</b></i>
68; 54; 69; 10.
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
<b>Bài 4: </b><i><b>Đặt tính rồi tính:</b></i>
85 - 11 41 + 5 97 - 82 5 + 72 82 - 40
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
<b>Bài 5: Hoa</b><i><b> hái được 35 quả cam, Hà hái được 23 quả cam. Hỏi cả hai bạn hái được bao</b></i>
<i><b>nhiêu quả cam?</b></i>
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- GV hỏi cách làm, HS trả lời.
- HS làm vào vở, HS chữa bài.
<b>3. Củng cố- dặn dị</b>
- Thi đọc các sốcó hai chưa số nhanh.
- Nhận xét giờ học.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Đạo đức </b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Ôn lại kiến thức đã học qua các bài : Trật tự trong trường học, lế phép vâng lời thầy</b>
cô giáo, em và các bạn, đi bộ đúng quy định, cản ơn, xin lỗi, chào hỏi và tạm biệt, bảo vệ hoa và
cây nơi cơng cộng
<b>2. Kĩ năng: Ơn lại các kĩ năng cần thết qua các bài: Trật tự trong trường học, lế phép vâng lời</b>
thầy cô giáo, em và các bạn, đi bộ đúng quy định, cản ơn, xin lỗi, chào hỏi và tạm biệt, bảo vệ hoa
và cây nơi công cộng
<b>3. Thái độ: Tự giác thực hiện cac kĩ năng đó.</b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và tình huống cần thiết.</b>
<b>III. Hoạt động dạy – học chủ yếu</b>
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
- Khi nàp thì nói cảm ơn, xin lỗi? - trả lời cá nhân
- Vì sao cần nói cảm ơn, xin lỗi
<b>2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài </b> - HS đọc đầu bài.
- Nêu yêu cầu, ghi đầu bài
<b>3. Hoạt động 3: Trả lời câu hỏi </b> - Hoạt động
- Đưa ra câu hỏi phù hợp nội dung chính
các bài cần ơn tập.
- thảo luận hoặc trả lời cá nhân
- Chốt lại nội dung chính. - nhắc lại hoặc ghi nhớ
<b>4. Hoạt động 4: Xử lí tình huống </b>
- Đưa ra một số tình huống chính có liên
quan nội dung các bài cần ôn tập.
- thảo luận hoặc tự đưa ra cách xử lí của riêng
mình
- Chốt cách xử lí đúng đắn nhất. - theo dõi
<b>5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò </b>
- Nêu lại một số nội dung cần ghi nhớ.
- Nhận xét giờ học.
<b>Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Sáng</b>
<b>Toán </b>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II</b>
(tổ trưởng ra đề)
<b>Tập đọc</b>
<b>BÀI LUYỆN TẬP SỐ 3 VÀ SỐ 4</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- HS nắm được kĩ năng đọc trơn, hiểu nội dung các bài tập đọc đã học trong học kì II.
- Thuộc lòng một số bài học thuộc lòng bắt buộc
- Giáo dục HS chăm chỉ ôn tập cuối năm
<b>II. Đồ dùng </b>
- Các bài tập đọc đã học
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b> 1. Thi đọc các bài tập đọc</b>
- GV cho HS ôn tập lại tất cả các bài tập
đọc đã học.
- Giúp các em đọc trơn, thành thạo, lưu
loát các bài tập đọc
- GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương
những nhóm đọc tốt .
2. Thi tìm hiểu nội dung các bài
<b>tập đọc</b>
- GV ra các câu hỏi ứng với nội dung của
từng bài để cho các nhóm trả lời
- GV nhận xét, đánh giá
<b> 3. Trị chơi ghép vần, tìm tiếng</b>
- Tìm từ có vần giáo viên cho trước, nói
câu chứa tiếng vừa tìm được
- GV nhận xét và đánh giá
- Chia thành 3 nhóm
- HS chia nhóm đọc các bài tập đọc.
- HS thi đọc giữa các nhóm
- Các nhóm thi nhau trả lời câu hỏi ứng
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung
- HS thực hành chơi theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
<b>4. Củng cố dặn dị </b>
- GV nhận xét giờ
- HS về nhà ôn tập lại các bài đã học
<b>Tập đọc</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ 2</b>
<b>Thể dục </b>
- Yêu cầu hệ thống được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học.
- Đánh giá kết quả học tập để phát huy và khắc phục trong năm học tiếp theo.
<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>
- Ở trong lớp
- Bảng phụ
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>
<b> 1. Phần mở đầu</b>
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
- GV cùng HS hệ thống những kiến thức,
kĩ năng đã học trong năm học
- GV kết hợp ghi bảng
- Xen kẽ để một vài HS lên minh hoạ
- GV đánh giá kết quả học tập và tinh
thần, thái độ của HS so với yêu cầu của
chương trình
- Tuyên dương một số cá nhân, tổ học tốt.
Nhắc nhở một vài cá nhân phải cố gắng
học tập cho tốt hơn cho năm học tới.
3. Phần kết thúc
- HS ngồi vỗ tay và hát
- GV dặn dị HS tự ơn tập trong dịp hè
- Trị chơi do GV và HS chọn.
- HS nghe
- HS hát một bài
- Chơi trò chơi do GV chọn
- HS hệ thống cùng GV
- HS minh hoạ
- HS nghe
- HS nghe và rút kinh nghiệm
- HS hát
- HS chơi trò chơi.
<b>Chiều</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Thể dục </b>
<b>TỔNG KẾT NĂM HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Yêu cầu hệ thống được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học.
- Đánh giá kết quả học tập để phát huy và khắc phục trong năm học tiếp theo.
<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>
- Ở trong lớp
- Bảng phụ
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>
<b> 1. Phần mở đầu</b>
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học - HS nghe
- HS hát một bài
<b> 2. Phần cơ bản</b>
- GV cùng HS hệ thống những kiến thức,
kĩ năng đã học trong năm học
- GV kết hợp ghi bảng
- Xen kẽ để một vài HS lên minh hoạ
- GV đánh giá kết quả học tập và tinh
thần, thái độ của HS so với yêu cầu của
chương trình
- Tuyên dương một số cá nhân, tổ học tốt.
Nhắc nhở một vài cá nhân phải cố gắng
học tập cho tốt hơn cho năm học tới.
3. Phần kết thúc
- HS ngồi vỗ tay và hát
- GV dặn dị HS tự ơn tập trong dịp hè
- Trò chơi do GV và HS chọn.
- HS hệ thống cùng GV
- HS minh hoạ
- HS nghe
- HS nghe và rút kinh nghiệm
- HS hát
- HS chơi trò chơi.
<b>Sinh hoạt</b>
<b>NHẬN XÉT TUẦN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần
- Nắm chắc phương hướng tuần tới
<b>II. Chuẩn bị: - Nội dung sinh hoạt</b>
<b>III. Hoạt động</b>
<b>I. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần</b>
<b>a. Ưu điểm: </b>
- Nêu một số những ưu điểm của các em trong tuần, động viên khuyến khích các em để
các tuần sau phát huy.
- Các em ngoan, chấp hành tốt các nội quy của trường của lớp
- Dụng cụ học tập tương đối đầy đủ
- Chữ viết có nhiều tiến bộ
- Lớp sôi nổi
<b>b) Nhược điểm: </b>
- GV nêu một số những nhược điểm mà HS còn mắc phải trong tuần, nhắc nhở để các
em không vi phạm trong những lần sau.
<b>II. Phương hướng tuần tới</b>
- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm
- Ln có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp