Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giao an 1 tuan 2 Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.7 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 2 : Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011</b>
<b>Tiếng viƯt: Bµi 4: DẤU HỎI (?), NẶNG(. ) </b>


<b>A. Muc tiêu :</b>


 Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
 Đọc được : bẻ, bẹ.


- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
<b>B. Chu ẩ n b ị : </b>


1. Giáo viên :


Bảng có kẻ ơ li.Các vật giống như hình dấu , .
2. Học sinh : Sách ,bảng con.Bộ đồ dùng học Tiếng Việt
C. Các hoạt động:


<b>Ho</b>


<b> ạ t ñ ộ ng c ủ a giáo viêên</b> <b>Ho ạ t ñ ộ ng c ủ a h ọ c sinh</b>

<b>Tiết 1: </b>



A. Kiểm tra bài cũ :5’ Dấu và thanh sắc


-Cho HS viết dấu sắc và tiếng bé vào bảng con
-Giáo viên nhận xét


B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài :



-GV cho HS xem tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ
+Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?


-Cỏc tiếng này cú điểm giống nhau là đều có thanh hỏi
và dấu hỏi


-GV chỉ vào dấu hỏi và nói đây là dấu hỏi


-Cho HS phát âm đồng thanh các tiếng có thanh hái
Dấu nặng (.) :Thực hiện tương tư như thanh
Bài học hôm nay là dấu hỏi, nặng


2 :Dạy dấu thanh , Thực hành 10’


<i>a. Nhận diện dấu thanh</i>


*Dấu hỏi :


-GV viết dấu hỏi , dấu hỏi là một nét móc
Viết lần 2


-Đưa dấu hỏi trong bộ chữ cái
-Dấu hỏi giống vật gì ?


-Yêu cầu HS lấy dấu hỏi trong bộ đồ dùng
*Dấu nặng . :


-GV viết dấu nặng , dấu nặng là một chấm
Dấu nặng giống vật nào?



-Cho HS quan sát dấu nặng trong bộ đồ dùng TV
-Cho HS cài dấu nặng trong bộ đồ dùng


<i>b. Ghép chữ và phát âm</i>:
GV viết mẫu : dấu hỏi


Cho học sinh viết trên không, trên bàn
-YC hs ghép tiếng <b>be</b>


-Để có tiếng bẻ ta thêm dấu hỏi, cho HS ghép tiếng <b>bẻ</b>
-Giáo viên viết : bẻ , cho HS luyện đọc


-YC phân tích tiếng <b>bẻ</b>


Học sinh quan sát.


-Xem tranh


-Mét sè HS tr¶ lêi


Học sinh phát âm : cá nhân, nhóm,
lớp: <i>hổ, mỏ, khỉ, giỏ, thỏ</i>


HS quan sát và làm theo. Phát âm
“dấu hỏi”


-Giống cổ con ngỗng, giống cái móc
câu đặt ngược…


-HS cài dấu hỏi


-HS quan sát


-Giống hòn bi ve, nốt ruồi…
-HS dùng bảng cài


-HS cài tiếng <b>be</b>
-HS ghép tiếng bẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Cho HS luyện đọc tiếng <b>bẻ</b> theo cá nhân, lớp
-Giáo viên nhận xét sửa sai


-Giải thích tiếng <b>bẻ: </b>bẻ ngô, bẻ cái bánh…
Dấu nặng :Thực hiện tương tự như dấu hỏi
*Củng cố:


Hôm nay chúng ta học dấu thanh gì?


-Cho HS đọc lại : <b>bẻ, bẹ</b>
<b> Tiết 2</b>


<b>3. Luyện tập </b>
a. Luyện đọc


-GV cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ
-GV sửa phát âm cho học sinh


b.Luyện viết


-GV cho HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết
-GV hướng dẫn HS viết tiếng bẻ,bẹ theo qui trình:


+Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên
, lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bờ lia bút
nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e
+Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu
nặng dưới chữ e


-Cho HS viết trên không bằng ngón tay
-YC học sinh viết bảng con


-Giáo viên cho học sinh tô vào vở


-Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng
thứ 2


-Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
c. Luyện nói;


-2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung từng tranh, gợi ý:
+Quan sát tranh em thấy gì ?


+Các tranh này có gì giống nhau ?
+Các tranh này có gì khác nhau ?


+Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay
khơng?Em có thường chia q cho mọi người không?...


à Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho


gọn gàng tươm tất



-Em đọc tên của bài này
4. Củng cố – . Dặn dò : 5’


-GV chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu hỏi
và dấu nặng, tổ nào tìm nhiều sẽ thắng


Nhận xét giờ chơi


-Tự tìm chữ có dấu thanh<b>?</b>, <b>.</b> ở sách báo


 Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã


bàn, cá nhân


Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay
HS đọc nội dung tiết 1


Học sinh đọc phát âm theo cá nhân,
lớp


Học sinh quan sát


-Học sinh viết trên khơng
-Học sinh viết trên bảng con
-Tơ vào VTV


*Các nhóm hỏi và trả lời, đậi diện
một só nhóm lên bảng trình bày, lớp
nhận xét, bổ sung, ví dụ:



-Tranh 1: Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
-Tranh 2: bác nông dân bẻ ngô
-Tranh 3: Bạn gái bẻ bánh cho bạn
-Các bức tranh đều có tiếng bẻ
-Điểm khác nhau: Các hoạt động
khác nhau


Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình
Học sinh nêu. Học sinh đọc : bẻ
Học sinh cử 3 em đại diện lên tìm


Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I) Muc Tieâu :</b>


 Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
 Đọc được : bè, bẽ.


 Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
<b>II) Chuẩn bị :</b>


1. <b>Giáo viên :</b> Bộ đồ dùnh TV


2. <b>Học sinh :</b> Bảng con. Bộ đồ dùng học tiếng việt
<b>III)</b> <b>Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A.Bài cũ </b>:<b> </b>5’ Dấu hỏi , nặng



Cho HS viết dấu hỏi, và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con
Gọi HS lên bảng chỉ dấu hỏi,nặng trong các tiếng
củ cải, nghé ọ


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài : 5’</b>
*Dấu huyền


-GV treo tranh sách giáo khoa trang 12
-Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?


-Dừa, mèo, cị, gà, giống nhau ở chổ đều có dấu huyền
-Giáo viên chỉ tranh, cho HS đọc đồng thanh tiếng có
dấu huyền


-Tên của dấu thanh này là dấu huyền, cho HS đọc dấu
thanh: Dấu huyền


*Dấu ngả (Tương tự dấu huyền)
<b>2.Dạy dấu thanh</b>


<i>a.Nhận diện dấu thanh</i>
<i>*Dấu huyền</i>


Giáo viên viết dấu huyền,là một nét nghiêng trái
-Đưa dấu \ trong bộ chữ cái cho HS quan sát
-Đặt thước nghiêng cho HS nhận diện


-Dấu \ giống vật gì ?



Yêu cầu HS lấy dấu huyền trong bộ ĐDTV


-Viết dấu huyền, yêu cầu qs và so sánh sự khác nhau
giữa dấu huyền và dấu sắc


* <i>Dấu ~</i> : Thực hiện tương tự
-Viết dấu ngả


-Dấu ngả giống nét nào đã học?
-Cho HS cài dấu ngả trong bộ ĐDTV
b <i>. Ghép chữ và phát âm;</i>


<i>*Dấu huyền (\)</i>


-Tiếng be khi thêm dấu \ vào ta được tiếng bè.GV viết
bè, hướng dẫn HS ghép tiếng bè


-Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu \ trong tiếng bè
-Giáo viên phát âm tiếng <b>bè</b>


-Chữa lỗi phát âm cho học sinh
-GV cho HS phân tích tiếng <b>bè</b>


-Học sinh viết


-Học sinh chỉ và đọc dấu thanh


-Vẽ dừa, mèo, cò, gà
Học sinh phát âm



Học sinh đồng thanh dấu huyền


- Học sinh lấy và làm theo


-Giống thước kẻ để nghiêng
-Cài dấu huyền


-HS nêu: Dấu huyền: giống nét xiên
trái, dấu sắc giống nét xiên phải
-Quan sát, nêu nhận xét


-Cài dấu ngả


-Học sinh ghép tiếng bè


-2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu:
dấu huyền đặt trên con chữ e


-HS đọc theo:Cả lớp, tổ, cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật có tiếng bè


<i>*Dấu ~</i> :<i> </i>Thực hiện tương tự


+Cho HS ghép tiếng <b>be, </b>sau đó HD ghép tiếng<b> bẽ, </b>
+Cho HS đọc


-Hãy nêu cấu tạo tiếng <b>bẽ</b>



-Cho HS tìm tên người, sự vật có dấu ngả


c. Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con 5’
-Giáo viên viết mẫu : dấu \ , ~


- GV HD cụ thể từng dấu thanh


-Cho học sinh viết trên không, trên bàn


GV viết : bè , viết tiếng be sao đó đặt dấu huyền trên
chữ e


-Giáo viên nhận xét sửa sai
-Cho học sinh viết trên bảng con
-Nhận xét, sửa chữa


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập</b>


<i>a. Luyện đọc:</i>


-GV cho HS đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng
Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh


-Cho HS phân tích và so sánh tiếng <b>be</b>ø và tiếng<b> bẽ</b>
b <i>:Luyện viết</i>


-GV cho HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết
-GV hướng dẫn HS tập tô tiếng bè , bẽ theo qui trình



-Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên ,
lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút
nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền trên …
-Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết dấu ngã
trên con chữ e


-Giáo viên cho học sinh tô vào vở


-GV lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2;
GV quan sát và giúp đỡ các em chậm


c <i>. Luyện nói</i> ;


- GV treo tranh 13 sách giáo khoa cho học sinh xem
+Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ?


GV gợi mở thêm nội dung tranh
+ Bè đi trên cạn hay dưới nước ?


+Thuyền khác bè như thế nào ?Bè thường chở gì ?
+ Em có trơng thấy bè bao giờ chưa ?


+Em đọc lại tên của bài này
<b>4. Củng cố -Dặn dò : 5’</b>


-GV viết các tiếng : khỉ, hè,về,đến,sẽ,vẽ,mẻ,bé nhè mẹ
-Nhận xét giờ học


Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo



-Thuyền bè, bè chuối, bè bạn…
-Hình thức học : Cá nhân, lớp
-Học sinh quan sát và nêu
Học sinh nêu


-HS quan sát


-Viết trên khơng hoặc trên bàn


Học sinh viết trên bảng con


-Học sinh đọc,Cá nhân,nhóm,lớp
-Học sinh nhắc lại


Học sinh quan sát giáo viên viết
Học sinh tô vào vở


-HS xem và thảo luận nội dung tranh
-HS nêu theo cảm nhận của mình
-Bè đi dưới nước


-Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng tre
nứa ghép lại


-HS nêu theo sự hiểu biết của mình
-Học sinh đọc : bè


-HS cử mỗi tổ 1 em đại diện lên gạch
chân tiếng có dấu huyền, ngã



Lớp hát 1 bài


<b>TỐN</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nhận biết hình vng , hình trịn, hình tam giác. Ghép các hình đã học thành hình mới .
*Bài tập cần làm: BT 1,2


<b>Chuẩn bị:</b>


<b>1.Giáo viên :</b>


Các hình vng, trịn, tam giác bằng gỗ bìa


Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vng, hình tam giác, tròn.
<b>1. Học sinh : </b>


Sách, vở, bài tập; Bộ đồ dùng học toán.
<b>II)</b> <b>Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A.Ổn định :</b>
<b>B. Bài cũ :</b>


Kể tên các hình đã học


Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hình vng, hình trịn.
<b>C. Bài luyện tập</b>


<i>1.</i> <i>Hoạt động 1 : Tơ màu vào các hình đã học </i>



-Các hình nào các em đã học ?


-Hãy tơ các hình cùng tên 1 màu vào VBT Toán.


-Gợi ý: chọn 3 màu để tơ vào các hình, hình giống nhau thì tơ
màu giống nhau.


-Giáo viên sửa bài.


2 )<i>Hoạt động 2 : Ghép hình</i>


Hướng dẫn HS sử dụng các hình vng, hình tam giác đã chuẩn
bị ghép theo mẫu trong SGK, có thể ghép các mẫu khác nhau.
-Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học sinh ghép
nhanh và đẹp


<b>D. Cũng cố,Dặn dò:5’</b>
* Trò chơi: Thi tìm nhanh:


-GV chuẩn bịi một số hình vng, hình tron, hình tam giác, cho
2 nhóm tham gia lên tìm và phân loại các hình, nhóm nào tìm
đúng và nhanh sẽ thắng.


-Lớp tuyên dương
-Nhận xét tiết học.


Hát


Học sinh lấy hình tam giác,


hình vng, hình trịn
-HS nêu tên hình đã học
Học sinh làm vở bài tập.


*HS thi đua ghép hình nhanh
và đẹp


-Học sinh xếp hình: Ngơi nhà,
thuyền, khăn qng


*2 nhóm tham gia, cả lớp cổ vũ
cho 2 nhóm


-Tổng kết cuộc thi.


Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011

Tiếng việt



<b>Bài 6:</b>

be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ



<b>I) Muc Tiêu :</b>


- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh : dấu sắc/ dấu hỏi / dấu nặng / dấu
huyền / dấu ngã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II) Chuẩn bị :</b>


1. <b>Giáo viên :</b> Bảng ôn : b , e , be , be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ. Các miếng bìa có ghi e , be
be , bè bè , be bé. Tranh minh họa các tiếng bé , bè , bẻ , bẹ



2. <b>Học sinh :</b> Sách giáo khoa , vở tập viết. Bộ đồ dùng
III)

Các hoạt động dạy và học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Tieát 1</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :5’ </b>


 Giáo viên cho học sinh viết dấu huyền , ngã
 Giáo viên cho học sinh viết và đọc tiếng bè, bẽ
 Giáo viên gọi học sinh lên chỉ dấu, trong các
tiếng ngã , hè , bè , chỉ , kè , vẽ


 Nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài : </b>


-Nêu các chữ , âm , dấu thanh các tiếng , từ đã được
học


-Giáo viên viết bảng khi học sinh nêu


-Cho HS qs tranh trang 14 trong sách giáo khoa, hỏi:
Tranh vẽ ai , vẽ gì ?


-Yêu cầu HS đọc nối tiếp các tiếng bên cạnh mỗi bức
tranh.


-Giới thiệu bài học


<b>2. Ôn tập</b>


<b>a. Chữ , âm e , b và ghép e , b thành tiếng be (5’</b>)
-GV gắn các âm b , e , be lên bảng lớp cho học sinh
đọc


-Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
<b>b. Ghép be với các dấu thanh </b>
-GV gắn be và các dấu thanh lên bảng


-Cho HS thảo luận: ghép tiếng be với dấu thanh để tạo
tiếng


-Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm


-Chỉ bảng không theo thứ tự cho HS đọc
<b>c. Các từ tạo nên từ e, b, và các dấu thanh</b>
-Từ âm e, b, và các dấu thanh ta có thể ghép được
tiếng nào?


-Cho HS luyện đọc thành thục chữ cái và dấu thanh
-Cho HS tự đọc các tiếng trong bảng ơn


-Với các tiếng đã học ta có thể ghép được từ nào?
-GV ghi bảng các từ HS ghép được


-Giải thích một số từ: be bé, be be…
-GV cho học sinh đọc.


-Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm


<b>d Viết trên bảng con </b>


-GV viết mẫu lên bảng các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ,
bẹ . -GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết


-GV cho học sinh viết bảng con (1 hoặc 2 tiếng )


 Học sinh viết


 Học sinh viết và đọc
 2-3 học sinh lên bảng


-HS nêu:e,b,be,bé,bẻ,bẽ,bè, bẹ, các dấu
sắc, huyền…


-HS quan sát, nêu


-HS đọc: be , bè , bé , bẹ , bẻ


-HS đọc nối tiếp, đọc cá nhân
-Học sinh quan sát.


-Học sinh đọc lớp, cá nhân


-HS quan sát, thảo luận ghép tiếng be
với các dấu thanh


-HS nêu các tiếng ghép được
-HS đọc cá nhân ,nhóm, lớp



-HS nêu lại các tiếng ghép được trong
bảng ôn


-HS đọc cá nhân, lớp
-Đọc nối tiếp, đọc cả lớp
-Nêu một số từ


-HS đọc các từ dưới bảng ôn : cá nhân,
bàn, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Củng cố:</b>


-Cho HS nhắc lại nội dung bài học
-Gọi 2-3 HS đọc bài trên bảng lớp


Tieát 2
<b>3. Luy ện tập</b>


<i>a.Luyện đọc</i> (15’)


-Cho HS nhắc lại bài ơn ở tiết 1


-Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài ôn
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm


-Giáo viên đính tranh be bé trong sách giáo khoa
trang 15


-Tranh vẽ gì ?



*Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế
giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa
có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật cũng be
bé xinh xinh


-Cho HS đọc từ: be bé


<i>b. Luyện viết</i> (10’)


-GV cho HS tô các tiếng còn lại trong vở tập viết
-Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui trình viết
c.


<i>Luyện nói</i> ( 10’)


-Cho HS quan sát tranh còn lại ở sách giáo khoa
trang 15


Giáo viên cho học sinh quan sát tranh theo chiều
dọc:


-Em đã trông thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật
này chưa?


-Em thích nhất tranh nào ?


-Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? người này
đang làm gì ?


-Cho HS lên chỉ các dấu thanh phù hợp vào dưới tranh


<b>C.Củng cố,Dặn dị :5’</b>


*Thi đua trị chơi: Tìm nhanh các dấu thanh có trên
bảng, mỗi lần 2 HS lên chỉ nhanh


-Nhận xét giờ học


-Dặn dị: Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các
dấu thanh vừa học


Xem trước bài mới


-HS viết bảng con


-2-3 HS đọc, cả lớp đọc bài trên bảng


-1-2 HS nhắc lại


Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp
Học sinh quan sát


Học sinh nêu


Học sinh đọc : be bé
Học sinh tô chữ
-Học sinh quan sát


-Học sinh quan sát và nêu nhận xét :
dê / dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vó / võ
-Học sinh nêu



Tranh cuối cùng vẽ người đang múa võ
-Học sinh cử đại diện mỗi tổ 2 em lên thi
đua


-HS thi đua chỉ nhanh


Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp


<b>Tốn:</b>

<b>CÁC SỐ 1 , 2 , 3</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật ; đọc, viết được các chữ số
1, 2, 3 ; biết đếm 1, 2 , 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1 ; biết được thứ tự của các
số 1, 2, 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II/ Chuẩn bị:</b>



1.

<b>Giáo viên : </b>

Mẩu vật và tranh ở SGK/11. Số 1, 2, 3 mẫu
2. <b>Học sinh :</b> Sách vở bài tập, bộ đồ dùng học toán


III/ Các hoạt động dạy và học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Bài cũ : Luyện tập 5’</b>
Kể tên các hình đã học


Khăn mùi soa, gạch bơng có hình gì ?


<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


-Giáo viên : cơ có 1 quả chuối, cơ có 1 cái ca
-Mời 1 em lên lấy cho cô 1 con chim, 1 con thỏ...
-Chỉ vào từng nhóim đồ vật và nêu: Một con chim,
một chấm trịn...đều có số lượng là một, ta dùng số
một để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó. Số
một được viết như sau: 1


-Giới thiệu số 1 in , 1 viết
-Giới thiệu số 2,3 tương tự số 1


-GV chỉ vào từng hình vẽ các cột hình LP và đếm:
1,2,3 và đọc ngược lại


-Cho HS tập đếm
<b>2. Thực hành </b>


<b>Bài 1</b>: Thực hành viết số


Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ?
-HD điểm đặt phấn và điểm kết thúc.
-Cho HS viết số 1 vào bảng con


-Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào ?...


-GV cho học sinh viết trên khơng lần lượt các chữ
số 2,3 sau đó viết vào bảng con



-Nhận xét, sửa chữa cụ thể cho HS
-Cho HS viết số 1,2,3 vào VBT
-GV theo dõi và giúp đỡ HS
<b>Bài 2 </b>: Nêu số lượng ở hình vẽ


-Giáo viên nêu yêu cầu


-Cho HS viết các số vào chỗ trống
-Nhận xét, sửa chữa


<b>Bài 3</b> : Viết số hoặc vẽ chấm trịn
Đề bài u cầu gì ?


GV theo dõi, nhận xét
<b>3. Cũng cố,Dặn dò:5’</b>


Trò chơi : Nhận biết số lượng


Cô giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số
lượng đó.Giáo viên nhận xét


-Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp
Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập


Học sinh nêu


Khăn quàng hình tam giác
Gạch bơng có hình vng



-Học sinh quan sát và nhắc lại: Có một bạn
gái, một con chim...


-Học sinh lên lấy và đọc 1 con chim …


-Học sinh đọc số 1


- 1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1


-Gồm 1 nét xiên phải, 1 nét sổ thẳng...
-Viết số 1 vào bảng con


-HS nêu nhận diện số 2,3


-Tương tự, HS viết số 2,3 vào bảng con
-Viết các số vào VBT, mỗi chữ số viết 2
dòng


-Học sinh nêu lại


-Học sinh nêu số lượng hình vẽ
-Viết số thích hợp vào chỗ trống
-Viết số vào ơ



Vẽ chấm trịn vào ơ




Học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đạo Đức </b>

<b>EM LAØ HỌC SINH LỚP 1 ( tiết 2)</b>



<b>I) Muc Tieâu :</b>



- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.


- Biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt
* Tự giới thiệu về bản thân. Thể hiện sự tự tin trước đám đông


<b>II) Chuẩn Bị :</b>


1. <b>Giáo viên :</b> Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .Vở bài tập đạo đức
2. <b>Học sinh :</b> Vở bài tập đạo đức


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A.Bài cũ:</b>


-Em hãy kể cho bạn nghe về ngày đầu tiên đi hạoc của
em!


-Nhận xét, đánh giá
<b>B.Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: HS hát bài: Đi tới trường


2. Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh.
Muc Tiêu : Nhìn tranh và kể lại được câu chuyện
-Cho HS quan sát các tranh vẽ ở SGK


-Giáo viên treo tranh và kể


Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào
lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học



Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật
đẹp. Cơ giáo đón em và các bạn vào lớp.


Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ
Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với
các bạn


Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới
*Cho HS kể chuyện theo nhóm 4


-Theo dõi, giúp đõ HS lúng túng
-Gọi một số nhóm kể


*Kết luận: Chúng ta thật vui và tự hào khi trở thành HS
lớp Một


3. HĐ 2 : Sinh hoạt vui chơi


Muc Tiêu : HS biết múa hát , đọc thơ, vẽ tranh về chủ
đề “Trường em”


Cách tiến hành :


Mỗi nhóm 4-5 em thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên


Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp
Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì?
Kết luận :



Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học


Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em
phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan


Nhận xét tiết học
<b>C. Củng cố-Dặn dò </b>


-Thực hiện như những điều vừa học
-Lớp hát bài : Em yêu trường em


-1-2 HS kể, nêu cảm xúc của mình khi
được vào lớp Một.


Hát tập thể bài “Đi đến trường”


-Theo dõi, lắng nghe GV kể


*Thảo luận theo nhóm 4 : Quan sát
tranh, kể cho nhau nghe trong nhóm
-Đại diện 5 nhóm kể chuyện theo nội
dung 4 tranh.


-Các nhóm nhận xét, bổ sung
ĐDHT : Giấy, bút để vẽ


Hình thức học : nhóm, lớp, cá nhân
Nhóm 1: Vẽ tranh về trường em
Nhóm 2: Đọc thơ về trường em


Nhóm 3: Múa hoặc hát về trường em
Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền có
họ tên, có quyền được đi học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ


Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011


<b>Tiếng việt</b>

<b> </b>

Âm : ê - v



<b>I) Muc Tieâu :</b>


- Đọc được : ê, v, bê, ve, từ và câu ứng dụng


- Viết được: ê v, bê, ve ( viết được ½ số dịng quy định trong vở tập viết 1, tập một )
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : bế bé.


- *HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở


SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết
<b>II)Chuẩn bị :</b>


1. <b>Giáo viên :</b> Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16
2. <b>Học sinh :</b> Bảng con . Bộ đồ dùng


III)Các hoạt động dạy và học :



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Tieát 1 </b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>:<b> </b> 5’


-GV gọi HS đọc cá nhân : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
-Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ


-Nhận xét


<b>B. Dạy và học bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu : 2’ </b>


Cho HS xem tranh trong sách giáo khoa trang 16,
hỏi:


-Tranh vẽ gì ?


-Trong tiếng bê và xe chữ nào đã học ?


à Chúng ta sẽ học các chữ âm còn lại : ê - v
Giáo viên ghi bảng : ê – v


<b>2. Dạy chữ ghi âm</b>


<i>a. Nhận diện chữ; </i>


Giáo viên viết chữ ê và nói: Chữ ê giống chữ e và
có thêm dấu mũ ở trên


-Cho HS nhận diện chữ ê in


-Đính chữ ê viết thường, cho HS nhận diện


-Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ?


<i>b. Phát âm và đánh vần tiếng</i>


-Cho HS cài âm ê


-Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm e)
-Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
-GV ghép tiếng <b>bê </b>và nói: có âm ê rồi, để có tiếng


<i><b>bê</b></i> ta ghép thêm âm<i><b> b</b></i>


-Giáo viên viết <b>bê</b> và đọc trơn
-Cho HS cài tiếng <b>bê </b>


-Nhận xét, cho HS đọc trên bảng cài


-2-3 học sinh đọc
Học sinh viết


-Học sinh quan sát , trả lời
-Vẽ bê , ve


-Âm b, âm e đã học
-HS nhắc lại


-Học sinh đọc theo
Học sinh quan sát


-HS nêu các nét chữ ê in: gồm 1 nét


ngang và 1 nét cong hở phải...


-Chữ ê thường gồm 1 nét thắt và một dấu
nón đặt ở trên


-Giống nhau đều có nét thắt, khác nhau là
chữ ê có dấu mũ ở trên


-HS cài âm, đọc cá nhân, đồng thanh
-HS phát âm: cá nhân,nhóm,lớp
-HS nghe và quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Trong tiếng bê chữ nào đứng trước,chữ nào đứng
sau ?


-Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê
-Giáo viên sửa sai cho học sinh


<i>c. Đọc tiếng ứng dụng</i>


-Viết các tiếng ứng dụng: <i>bê, bề, bế, ve, vè, vẽ</i>


-Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn, tìm tiếng chứa âm
mới


-Cho HS phân tích tiếng
<b>3. Trị chơi</b>


-Hơm nay ta học âm gì?
-Tìm tiếng chứa âm mới



Tiết 2


<b>A. Bài cũ:</b>


-Tiết học vừa rồi ta học âm gì?
<b>B. Luyện tập</b>


<i>a. Đọc trên bảng</i>


-GV đọc mẫu trên bảng


<i>b.Đọc câu</i>


-GV viết câu lên bảng: <b>Bé vẽ bê</b>


-Cho xem tranh minh hoạ, hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
-Nêu nhận xét chung và vừa chỉ từng chữ vừa đọc
-Cho HS nối tiếp đọc câu ứng dụng


Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
-Cho HS tìm tiếng chứa âm mới


-Cho HS đọc câu


<i>C.Luyện viết(8’</i>)


<i>*Viết bảng con</i>


+Chữ ê:GV viết mẫu lên bảng lớp, vừa viết vừa hd
quy trình



-Cho HS tơ khan chữ ê, sau đó cho HS viết bảng con
-Nhận xét, sửa chữa


+Chữ v :Khi viết chữ v đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
nét móc 2 đầu, lia bút nối với nét thắt, điểm kết thúc
dưới đường kẻ 3 – độ cao của chữ v là 1 đợn vị
+Tiếng bê :Muốn viết tiếng bê ta viết tiếng be sau đó
nhấc bút viết dấu mũ trên tiếng be


Tiếng ve :Điểm đặt bút đầu tiên dưới đường kẻ
3,viết nét móc 2 đầu, lia bút viết nét thắt, nối nét thắt
với e, điểm kết thúc trên đường kẻ 1


<i>*Viết vào Vở tập viết</i>


-Cho HS tô chữ e, v, bê, ve theo mẫu, nhắc HS sau
mỗi hàng tơ chữ thì hàng dưới viết theo mẫu của
hàng đã tô ở trên


*Không yêu cầu tất cả HS viết hết các dòng trong
VTV


<i>d. Đọc sách giáo khoa</i>


-GV đọc mẫu
-Cho HS đọc


<i>e. Luyện nói</i> ( 10’)



-Cho HS quan sát tranh minh hoạ, hỏi: Chủ đề hôm


-Chữ bê đứng trước, ê đứng sau
-HS đánh vần,cá nhân ,nhóm,lớp
-HS quan sát


-HS đánh vần, đọc trơn tiếng: cá nhân, lớp


-HS nêu 2 âm mới


-HS đọc cá nhân (7-8 học sinh đọc )
-Lớp đồng thanh


-Các bạn đang vẽ con bê


-HS theo dõi và đọc cá nhân, đồng thanh
-Phát hiện tiếng chứa âm mới


2-5 HS đọc, đọc đồng thanh
-Theo dõi GV viết


-Tô khan trên bàn
-Viết bảng con


-Tương tự, HS tô khan, viết bảng con


Học sinh tô chữ v
Học sinh tô tiếng bê
Học sinh viết ve



*Đối với HS khá giỏi cho HS viết đầy đủ
trong VTV


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nay là gì? Gợi ý HS thỏ luận:
+Ai đang bế em bé?


+Em bé vui hay buồn ? tại sao ?
+Mẹ thường làm gì khi bế bé ?


+Em phải làm gì để cha mẹ vui lịng ?
-Cho HS thảo luận theo cặp


-Gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày


-Nhận xét, khen ngợi HS nêu tốt câu hỏi của bạn
*Kết luận: Cha mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, vì thế
em phải học tập tốt, phải vâng lời cha mẹ để cha mẹ
vui lòng


<b>C. Củng cố – Dặn dò :5’</b>


-GV cho HS cử đại diện lên gạch chân tiếng trên
bảng có âm vừa học


-Nhận xét tiết học


-Dặn dò: Về nhà đọc bài và xem trước bài mới


-Học sinh quan sát thảo luận và nêu trong
nhóm



-2 -3 nhóm lên trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung


Học sinh nêu
Học sinh nghe


-Mỗi nhóm 2 em lên thi xem ai chỉ nhanh
và đúng


<b>Toán </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I) Mục tiêu:</b>


 Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, biết viết, đếm các số 1, 2, 3.
 Làm được BT 1,2


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên : Tranh bài 1, trang 13, bảng số.
2. Học sinh : Vở bài tập, que tính.


<b>III)</b> <b>Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoat động của học sinh</b>


<b>A-Bài cũ: </b>


Kể các số đã học
 Viết các số 1, 2, 3.


 Đếm xuôi từ 1 đến 3.
 Đếm ngược lại


 Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3
<b>B-Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>:<b> </b> Số ?


-Cho HS giở VBT, HDHS nêu yêu cầu BT


-Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các em
khi cần thiết.


-Yêu cầu đọc kết quả theo từng hàng


- Nhận xét cho điểm
 <b>Bài 2 : Số?</b>


-Cho HS quan sát bài tập và nêu yêu cầu


-HD HS làm bài: Chọn số thích hợp điền vào ơ trống:


 Học sinh thực hiện theo yêu cầu


-Nhận biết số lượng đồ vật có trong
hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ơ
trống



-Học sinh làm bài
-Một số HS đọc kết quả
-HS khác nhận xét, bổ sung




-Viết số thích hợp vào ơ trống để
hiện số ơ vng của nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Đếm xuôi hoặc đếm ngược
-Theo dõi HS làm bài


-Cho 3 HS làm bài trên bảng, lớp nhận xét bài làm
trên bảng


-Gọi HS đọc từng dãy số


-Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững thuật ngữ
đếm xi hoặc đếm ngược


<b>C</b>


<b> </b>.<b> Củng cố</b>


*Trị chơi: Nhận biết số lượng


-đưa một số tờ bìa có vẽ 1,2,3 chấm tròn, cho Hs
chọn số tương ứng trong hộp đồ dùng để cài nhanh.
- Nhận xét và biểu dương.



- Nhận xét tiết học.


-3 HS làm bài theo 3 cột
-Nhận xét kết quả


 HS đọc cá nhân, đồng thanh


-Dùng bảng cài


-Nhận xét bảng cài của bạn


Thứ 6 ngày 26 tháng 8 năm 2011

<b>Tập viết</b>

<b>TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN, TẬP TÔ e , b , bé</b>



<b>I.Mục tiêu</b> :


-Tơ được các nét cơ bản theo vở <i>Tập viết 1</i>, tập một.


- Tô và viết được các chữ : e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-GV: Mẫu viết bài 1, mẫu chữ e,b
-HS: vở tập viết, bảng con


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. Kiểm tra:</b> Kiểm tra đồ dùng học tập
<b>B.Bài mới </b>: <b>Tiết 1</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn viết</b>


GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết các nét cơ
bản


-Cho HS nhắc lại tên các nét cơ bản
-GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
-Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các nét.
-Yêu cầu học sinh viết bảng con.


-GV nhận xét sửa sai.


-Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học
sinh thực hành.


<b>3</b>.<b>Thực hành</b> :


Cho học sinh viết bài vào taäp.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hồn thành bài viết


-Chấm bài viết của HS
4.<b>Củng cố</b> :


-Hỏi lại tên bài viết.
Nhận xét tuyên dương.


<b> Tiết 2</b>
<b>1.Giới thiệu bài : </b>



 Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng
<b>2.Hướng dẫn viết </b>: <b> </b>


-Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b


-Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại quy trình viết
từng chữ: e,b, be


-Cho HS nhắc lại điểm đặt bút, điểm kết thúc…
-Cho HS tô khan


-Cho HS luyện viết trên bảng con
- Viết vơ tập viếtû


-Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư
thế ngồi viết


-Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1
dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng)


-Giáo viên thu vở chấm điểm
<b>3. Củng cố, dặn dị</b> :<b> </b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn dị: Luyện viết thêm trong vở ô li


Vở tập viết, bút chì, tẩy, …



-Các nét cơ bản: nét ngang, nét
đứng, nét xiên phải, nét xiên trái,
nét sổ thăûng, nét móc xi, nét
móc ngượct, nét cong phải, cong
trái, nét vịng trong khép kín, ….
Học sinh viết bảng con.


-Thực hành bài viết.


HS nêu: các nét cơ bản<b>.</b>


-3 học sinh nhắc tựa bài
-Học sinh quan sát.


-Học sinh thực hành trên khơng và
viết bảng con


-Nhận xét bài trên bảng con của
bạn


-Học sinh viết vào vở


-Học sinh nộp vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I) Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, biết viết số 4, số 5; đếm


được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong
dãy số 1, 2, 3, 4, 5.



<b>II) Chuẩn bị:</b>


*Giáo viên: -Mẫu vật có số lượng từ 1 đến 5


*Học sinh; SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán


III)Các hoạt dộng dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A.Baøi c ũ </b>:<b> </b> Yeđu caău HS:
-Neđu caùc soẫ đã hóc


-Viêt các sô 1, 2, 3. Đêm xuođi, đeẫm ngược từ 1 đên 3,
từ 3 đên 1


<b>B.Bài mới</b>:<b> </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Giới thiệu số 4, 5</b>


<i>*Mục tiêu</i>:<i> </i> hs có khái niệm ban đầu về số 4, 5
*) Giới thiệu số 4:


-GV đính 4 hình vuông lên bảng, cho HS nêu số hình
vuông


-Cho HS xem hình vẽ 4 bạn gái, 4 cái kèn, 4 chấm trịn,
xem mỗi tranh lại hỏi: Có mấy bạn gái, có mấy cái
kèn…và cho HS trả lời



-Cho HS lấy 4 que tính, bốn hình vng, 4 tam giác
trong bộ đồ dùng, lần lượt hỏi: Em có mấy que tính trên
tay?...


-GV kiểm tra, nhận xét


-Nêu: 4 bạn gái, 4 chấm trịn…đều có số lượng là 4, ta
dùng số 4 để chỉ số lượng các nhóm đồ vật đó


-Đính số 4 in và số 4 viết lên bảng cho HS nhận diện,
giới thiệu cách viết


-Cho HS tìm sô 4 trong b đoă dùng Tóan và đóc sô 4
*) Giới thiu soẫ 5: Tương tự sô 4


*) Tập đếm và xác định các số trong dãy 1,2,3,4,5
-YC hs quan sát các cột hình vng theo từng cụm, nêu
số ô vuông từng cột.


-Cho HS điền số rồi đếm xuôi theo thứ tự


-Gợi ý cho HS biết thứ tự các số, sau đó nêu: Ta nói số
2 đứng sau số 1 và đứng trước số 3…


-Tương tự đối với cột bên phải
<b>3. Thực hành </b>


<i>a.Bài 1</i>: Thực hành viết số
-GV hướng dẫn HS viết số


<i>b. Bài 2: </i>số ?


-HS thực hiện theo yêu cầu


-HS nêu, HS nêu cá nhân, lớp: “Bốn
hình vng”


-HS nêu cá nhân, lớp


Hình thức học : Lớp, cá nhân


-Quan sát, nêu các nét
-Cài số 4


-HS nêu lần lượt số ơ vng trong mỗi
cột, sau đó đọc liền mạch các số
1,2,3,4,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Giáo viên đọc đề bài, cho HS nêu lại YC bài tập
-HDHS xem hình từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
để làm bài


-Theo dõi và HS làm bài
-Nhận xét và chữa bài
<i>c. Bài 3:</i>


-Cho HS nêu yêu cầu BT
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng
-Nhận xét, sửa chữa



-Cho HS đọc lại kết quả
<b>4. Củng cố:</b>


 Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng


 Đưa vật tương ứng với các số 1,2,3,4,5, cho HS đưa
nhanh các số tương ứng


 Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà


-HS nêu yêu cầu


 Học sinh đếm , điền số vào ơ trống
-Làm bài trong VBTT


-2-3 HS nêu YC


-HS làm bài vào VBTT
-2 HS lên bảng làm bài


-Một số HS đọc và giải thích cách làm
bài của mình


-Nhận xét bài trên bảng


-HS chón soẫ trong b đoă dùng đeơ chơi
trò chơi


<b>THỦ CƠNG </b>

<b>Xé dán hình chữ nhật.</b>




<b> </b>


<b>I/. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách xé, dán hình chữ nhật.


- Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể
chưa phẳng.


- *HS khéo tay xé dán HCN ít răng cưa, hình dán tương đối phẳng, có thể xé thêm được
hình chữ nhật


<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1/. Giáo viên :</b>


Bài mẫuxé dán hình chữ nhật, mẫu sáng tạo.Giấy nháp trắng, giấy màu. Hồ, bút chì,
khăn lau


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


A. <b>Ổn định:</b>
<b>B. Bài cũ:</b>


-Kiểm tra đồ dùng chuẩn bị của HS
<b>C.Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài



-GV giới thiệu, ghi dầu bài
<b>2. Quan sát, nhận xét</b>


- GV cho HS xem bài mẫu, hỏi:
+Đây là hình chữ nhật


+Tìm xem những vật gì có dạng hình chữ nhật?
*GV nhận xét chốt ý chính:Xung quanh ta có rất nhiều
hình chữ nhật như: ô cửa sổ, bàn GV,HS… các em hãy
ghi nhớ hình dáng đó để xé dán cho đúng


<b>3. Hướng dẫn mẫu</b>
a. HD xé hình


-Lấy 1 tờ giấy màu thủ cơng, lật mặt sau đếm ô, đánh
dấu và vẽ một hình chữ nhật có cạnh dài 12 ơ, cạnh
ngắn 6 ô


-Tay trái giữ chặt tờ giấy, tay phải dùng ngón cái và
ngón trỏ để xé dọc theo cạnh hình, lần lượt thao tác
như vậy để xé các cạnh hình


- Sau khi xé xong lật mặt có màu cho HS quan sát
-Nhắc Hs lấy giấy nháp để làm thử


-Theo dõi , nhắc nhở, giúp đỡ HS
b. HD dán hình


HD thao tác dán hình
-GV dán mẫu



<b>4. Thực hành</b>


-Yêu cầu HS đặt tờ giấy màu lên bàn để đếm ô, đánh
dấu, vẽ hình


-GV cho HS kiểm tra lẫn nhau
-Làm lại thao tác xé


-Nhắc nhở HS cách dán
-GV đánh giá sản phẩm
<b>5.Củng cố, dặn dò</b>:5’


-Nhận xét vài sản phẩm của HS ,tuyên dương, đánh giá
-Chuẩn bị tiết sau dán hình tam giác


Hát


-Đưa đồ dung dặt trên bàn
-HS nhắc đầu bài


-HS quan sát
- tìm và nêu ý kiến
-HS nghe


- HS theo dõi


- HS thực hành xé trên nháp


-HS thực hành vẽ hình theo HD của


GV


-Kiểm tra bạn bên cạnh
-HS thực hành xé, dán
-Dán vào vở thủ công
- HS nghe


<b>Thể dục: Tập hợp hàng dọc, dúng hàng</b>
<b>Trị chơi - đội hình đội ngũ</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


- Ôn trò chơi diệt các con vật có hại Yêu cầu học sinh biết cỏch chi v tham gia trị chơi theo
u cầu của GV


- Lµm quen víi tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Bit ng vo hng dọc và dóng với bạn đứng
trước cho thẳng (có thể cịn chậm)


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c tÝch cực tập luyện.
<b>II. Ni dung v phng phỏp</b>


Nội dung Định


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>a. Phần mở đầu</b>


-Nhắc lại nội dung cho học sinh sửa sang lại
trang phục


-Vỗ tay và h¸t


- Dậm chân tại chỗ đều theo nhịp 1-2, 1-2



4-5’
1-2’
1-2’


1-2’


* * * * * * * * * *
GV * * * * * * * * * *


* * * * * * * * * *


<b>b. Phần cơ bản</b>


*. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng


-GV hơ khẩu lệnh, vừa giải thích động tác, vừa
cho HS tập làm mẫu (1 tổ)


-Gọi tổ 2, tổ 3 đứng cạnh, nhắc HS nhớ thứ tự
của mình.


-Cho HS giải tán và tập hợp lại, tuyên dương
tổ tập hợp nhanh


*. Trò chơi: diệt các con vật có hại


Cho HS kể tên cáccon vật có hại mùa màng và
sức khoẻ



-Nhắc lại cách chơi
-Cho HS chơi chính thức
-Tổng kết trò chơi


10-12’


6-8’


* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * GV


* * * * * * * * * *
GV


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *


<b>c.Phần kết thúc:</b>


- Dậm chân tại chỗ và đm theo nhịp 1-2. 1-2
- Vỗ tay và hát


- Hệ thống bài
-Nhn xột gi hc


1-2
1-2
1-2



GV


* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×