Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
-Đọc tơi chảy lưu lốt bài tập đọc đã học;tốc độ khoảng 110 tiếng/phút;biết đọc
diễn cảm đoạn thơ,đoạn văn;thuộc 2;3 bài thơ,đoạn văn dễ nhớ;hiểu nội dung
chính,ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn.
- Lập bảng thống kê bài tập đọc trong chủ điểm “Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu
bài tập II
-Biết nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc theo yêu cầu của bài tập 3
II. <b>CHUẨN BI</b> :
GV : Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 – tuần 17
Băng dính, bút dạ và giấy khổ to cho các nhóm trình bày bài tập 2.
HS : Đọc và trả lởi lại các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 – tuần 17
<b>BAØI CŨ</b> : <i>Ca dao về lao động sản xuất (3-5 phút</i> )
- <sub> Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi:</sub>
HS1: Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả , lo lắng của người nông dân trong sản
xuất ?
HS2: Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan của người nông dân ?
- Nhận xét và ghi điểm cho HS ?
<b>BAØI MỚI</b> : Giới thiệu bài - ghi đề (<i>1-2 phút</i> )
<i><b>HĐ1:Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng </b>(10-12 phút)</i>
- Yêu cầu HS nêu các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 – tuần 17
- GV giới thiệu phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 – tuần 17
- Tổ chức kiểm tra (Số lượng kiểm tra : Khoảng 1/ 4 số HS trong lớp )
+ Gọi từng HS lên rút thăm (phiếu thăm ghi sẵn yêu cầu đọc đoạn (bài) và yêu cầu
câu hỏi cần trả lời)
+ Cho HS đọc và trả lời câu hỏi. GV cho điểm (theo hướng dẫn của vụ GV tiểu học)
Lưu ý : Những HS chưa đạt yêu cầu GV dặn các em về nhà luyện đọc thêm để hôm
sau kiểm tra.
<i><b>HĐ2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 2 /173</b> ( 8-10 phút )</i>
- Cho HS đọc u cầu bài tập 2
- GV nhắc lại yêu cầu.
- u cầu HS làm bài và trình bày kết quả( Dán phiếu )
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.( trên bảng phụ)
<b>GIỮ LẤY MAØU XANH</b>
TT <b>Tên bài</b> <b>Tác giả</b> <b>Thể loại</b>
1 Chuyện một khu vườn nhỏ Văn Long Văn
2 Tiếng vọng Nguyễn Quang Thiều Thơ
3 Mùa thảo quả Ma Văn Kháng Văn
4 Hành trình của bầy ong Nguyễn Đức Mậu Thơ
5 Người gác rừng tí hon Nguyễn Thị Cẩm Châu Văn
6 Trồng rừng ngập mặn Phan Nguyên Hồng
<i><b>HĐ3 : Hướng dẫn HS làm bài tập 3 /17</b> ( 7-8 phút )</i>
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3
- GV nhắc lại yêu cầu và dùng phấn màu gạch dưới tên truyện : <i>Người gác rừng tí</i>
<i>hon </i>
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân trong vở bái tập Tiếng việt
- Yêu cầu HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại:
+ Nhận xét về cậu bé gác rừng: là người rất yêu rừng, yêu thiên nhiên. Bạn rất thông
minh dũng cảm trong việc bắt bọn chặt gỗ để bảo vệ rừng.
+ Những dẫn chứng minh hoạ:
“Chộp lấy cuộn dây thừng...chặn xe”
“...dồn hết sức xơ ngã”...
- u cầu lớp bình chọn người phát biểu ý kiến hay nhất , giàu sức thuyết phục
<b>CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b> : <i>( 2-3 phút )</i>
- GV nhận xét tiết học.
- u cầu HS về nhà luyện đọc thêm.
<b>Phần bổ sung</b>:
………
………
………
……….
<b>Tốn </b>
- Biết tính diện tích hình tam giác
- Làm bài tập 1
II. <b>CHUẨN B</b>Ị : GV và HS: Hai hình tam giác to bằng nhau.(GV hình to hơn )
III. <b>HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b> :
<b>BÀI CŨ</b> : <i>Hình tam giác( 3-5 phút )</i>
- GV gắn lên bảng ba hình tam giác, yêu cầu 3HS chỉ ra cạnh đáy và chiều cao của ba
tam giác
A Q
B C K E G
N
H M P
<b>BÀI MỚI</b> : Giới thiệu bài - ghi đề <i>( 1-2 phút )</i>
<i><b>HĐ1: Thực hiện thao tác cắt hình tam giác, ghép thành hình chữ nhật.</b></i>
<i>( Dự kiến 3-4 phút )</i>
* GV thao tác trên hình tam giác với các bước sau:
-GV lấy 2 hình tam giác bằng bìa to chồng khít lên nhau, để HS quan sát nhận xét hai
hình tam giác này bằng nhau.
-GV dán 2 hình tam giác lên bảng và vẽ đường cao của hai tam giác.
-Cắt theo đường cao một giác, được hai mảnh tam giác ghi 1 và 2.
-Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam giác cịn lại để tạo một hình chữ nhật ABCD như
hình vẽ.
A E B
1 2
D H C
<i><b>HĐ2: So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép. </b>( Dự kiến 4-5 phút</i>
<i>)</i>
-Yêu cầu học sinh nêu ra chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật ABCD và cạnh đáy và
chiều cao của tam giác DEC.
-Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm 2 em với nội dung:
<i>Hãy so sánh nhận xét: </i>
<i>+ Chiều dài hình chữ nhật ABCD với đáy tam giác DEC.</i>
<i>+Chiều rộng hình chữ nhật ABCD với chiều cao tam giác DEC</i>
<i>+Diện tích tam giác DEC so với diện tích hình chữ nhật ABCD.</i>
- Tổ chức cho học sinh trình bày trước lớp.
-GV nhận xét và chốt lại:
*Chiều dài hình chữ nhật = cạnh đáy tam giác.
*Chiều rộng hình chữ nhật = chiều cao tam giác.
*Diện tích tam giác =
1
2 <sub> diện tích hình chữ nhật.</sub>
<i><b>HĐ3: Hình thành quy tắc cơng thức tính diện tích hình tam giác.</b> ( Dự kiến 5-6 phút )</i>
-GV nêu: Cho DC = a; HE = h, GV giao nhiệm vụ cho HS theo nhóm bàn:
<i>Dựa vào nhận xét trên hãy nêu cách tính diện tích hình tam.</i>
-GV theo dõi giúp đỡ HS (nếu HS còn lúng túng GV gợi ý cho HS: tính diện tích hình
chữ nhật, từ đó suy ra diện tích hình tam giác bằng cách lấy diện tích hình chữ nhật
chia 2.
-u cầu nhóm trình bày, GV nhận xét chốt lại:
-Yêu cầu học sinh vận dụng tính S tam giác biết a = 13cm, h = 9cm.
-Yêu cầu HS phát biểu quy tắc và công thức tình diện tích hình tam giác. (như SGK)
<b>S = </b> axh<sub>2</sub>
<i><b>HĐ4: Thực hành</b>. ( 15-18 phút )</i>
<i><b>Baøi 1: </b></i>
-Yêu cầu HS đọc đề bài, áp dụng cách tính diện tích hình tam giác và làm bài.
- Gv gọi những em chậm lên bảng trực tiếp hướng dẫn làm bài ( <i>Nhi ; Tuyền</i> )
<i><b>Bài giải</b></i>:<i><b> </b></i>
a)Diện tích của hình tam giác là:
8 x 6 : 2 = 24 (cm2 <sub>)</sub>
b)Diện tích của hình tam giác laø:
2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (cm2<sub>)</sub>
<i><b>Baøi 2: </b></i>
-Thực hiện tương tự như bài 1. (<i>HS khá giỏi có thể làm thêm)</i>
<i><b>Bài giải:</b></i>
24 dm = 2,4 m
a)Diện tích của hình tam giác là:
5 x 2,4 : 2 = 6 (m2 <sub>)</sub>
b) Diện tích của hình tam giác là:
42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 (m2 <sub>)</sub>
Đáp số : a) 6 m2
b) 110,5 m2
<b>CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b> : <i>( 2-3 phút )</i>
-Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích hình tam giác.
GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm bài ở vở BT toán, chuẩn bị bài tiếp theo.
<b>Phần bổ sung</b>:
………
………
………
……….
<b>Đạo đức </b>
<b>18.THỰC HAØNH CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>(Thời gian dự kiến 35 phút)</b>
I. <b>MỤC TIÊU</b>:
- Giúp HS hệ thống về các kiến thức đã học học kì I.
- Trình bày được một số biểu hiện, việc làm thể hiện trách nhiệm của HS lớp
5; có ý chí trong cuộc sống; nhớ ơn tổ tiên; tình bạn tốt,kính trọng người già
tơn trọng phụ nữ,hợp tácvới mọi người xung quanh.
- Tôn trọng, yêu quý, thân thiện với mọi người,có trách nhiệm với bản thân
gia đình và xã hội.
II. <b>CHUẨN BỊ</b> :
HS1: Hằng ngày , em đã thực hiện việc hợp tác với các bạn trong lớp , với mọi người
ở nhà như thế nào ?
HS2: Trong khi thực hiện công việc chung , em cần phải làm như thê nào để công
việc diễn ra nhanh và hiệu qủa ?
- Nhận xét , đánh giá
<b>BAØI MỚI:</b> - Giới thiệu bài – Ghi đề (<i>1- 2 phút)</i>
<b>HĐ 1: Hệ thống kiến thức</b> <i>( 12-15 phút )</i>
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm bàn , nội dung: (phiếu học tập)
1.Theo em, học sinh lớp 5 có gì khác so với học sinh các khối lớp khác trong trường?
2.Em hãy nêu một vài biểu hiện của người sống có trách nhiệm?
3. Vì sao phải có ý chí vươn lên trong cuộc sống?
4.Trách nhiệm của con cháu đối với ơng bà tổ tiên là gì?Vì sao?
5.Bạn bè cần cư xử với nhau như thế nào?Vì sao lại phải cư xử như thế?
7.Tại sao phải tơn trọng phụ nữ?
8. Hợp tác với những người xung quanh có ích lợi gì?
- Tổ chức đại diện các nhóm rút thăm trình bày trình bày.GV Nhận xét và chốt:
<i>1.Học sinh lớp 5 là lớp lớn nhất trường. Chính vì vậy, em phải cố gắng chăm ngoan,</i>
<i>học giỏi để xứng đáng là học sinh lớp 5.</i>
<i>2.Một vài biểu hiện của người sống có trách nhiệm: trước khi làm việc gì cũng suy</i>
<i>nghĩ cẩn thận, đã nhận làm việc gì thì làm việc đó đến nơi đến chốn, khơng làm theo</i>
<i>những việc xấu, …</i>
<i>3.Trong cuộc sống, ai cũng có thể gặp khó khăn, nhưng nếu có niềm tin và cố gắng</i>
<i>vượt qua thì có thể thành cơng.</i>
<i>4 .Mỗi người cần biết ơn tổ tiên và có trách nhiệm giữ gìn,Phát huy truyền thống tốt</i>
<i>đẹp của gia đình dịng họ.</i>
<i>5Bạn bè cần phải đoàn kết, thương yêu,giúp đỡ nhau, nhất là những lúc khó khăn,</i>
<i>hoạn nạn.Có như vậy tình bạn mới thêm thân thiết gắn bó.</i>
<i>6.Người già và trẻ em là những người cần được quan tâm giúp đỡ ở mọi nơi mọi</i>
<i>lúc.Kính già yêu trẻ là truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta.</i>
<i>7Người phụ nữ có vai trị quan trọng trong gia đình và xã hội. Họ xứng đáng được mọi</i>
<i>người tôn trọng.</i>
<i>8.Hợp tác với những người xung quanh, công việc sẽ thuận lợi và đạt kết quả tốt hơn.</i>
+Nhớ ơn tổ tiên.
+Kính già u trẻ.
+ Tơn trọng phụ nữ.
- Yêu cầu 1 em đọc và các nhóm 6em thảo luận 5 phút trình bày.
-GV chia lớp thành hai dãy thi đua,cử thư ký ghi điểm,đội nào nêu được nhiều câu ca
dao, tục ngữ, bài hát sẽ được nhiều điểm.
-GV nhận xét tuyên dương.
<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>: <i>( 2-3 phút)</i>
- Tổng kết bài -Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn tập kó , chuẩn bị bài sau .
<b>Phần bổ sung</b>:
………
………
………
……….
<b>Chính tả</b>
I<b>. MỤC TIÊU:</b>
-Mức độ yêucầu về kĩ năng đọc như tiết 1
-Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm”Vì hạnh phúc con người”
theo BT 2
-Biết trình bày cảm nhận về cái hay của moat số câu thơ theo YC BT 3
II. <b>CHUẨN BỊ </b>
GV : Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 – tuần 17
Băng keo, bút dạ và giấy khổ to cho các nhóm trình bày bài tập 2.
HS : Đọc và trả lởi lại các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 – tuần 17
II. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>:
<b>BAØI CŨ</b><i>Nhận xét tiết trước và nêu mục đích tiết 2</i>
<i>( 2-3 phút)</i>
-Những em đã đọc trong tiết ôn tâp trước nhưng chưa đạt yêu cầu , hôm nay cô sẽ cho
kiểm tra lại lấy điểm. Đồng thời một số em chưa kiểm tra sẽ đựơc kiểm tra ngay sau
đây
<b>BAØI MỚI</b> : Giới thiệu bài - ghi đề <i>( 1-2 phút</i> )
- GV giới thiệu phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 – tuần 17 (
Như tiết 1)
- Tổ chức kiểm tra (Số lượng kiểm tra : Khoảng 1/ 4 số HS tiếp theo và những HS
kiểm tra ở tiết trước nhưng chưa đạt.)
+ Gọi từng HS lên rút thăm (phiếu thăm ghi sẵn yêu cầu đọc đoạn (bài) và yêu cầu
câu hỏi cần trả lời)
+ Cho HS đọc và trả lời câu hỏi. GV cho điểm (theo hướng dẫn của vụ GV tiểu học)
Lưu ý : Những HS chưa đạt yêu cầu GV dặn các em về nhà luyện đọc thêm để hôm
sau kiểm tra.
<i><b>HĐ2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 2 /173</b> ( 8-10 phút )</i>
- Cho HS đọc u cầu bài tập 2
- GV nhắc lại yêu cầu.
- Tổ chức cho HS làm bài (GV chia lớp thành 6 nhóm và phát phiếu khổ to để các
em làm bài) ; 1 nhóm làm trên bảng phụ
- Yêu cầu HS làm bài và trình bày kết quả( Dán phiếu )
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.( trên bảng phụ)
<b>Chủ điểm : </b><i><b>Vì hạnh phúc con người.</b></i>
TT Tên bài Tác giả Thể loại
1 Chuỗi ngọc lam Phun – tôn Uôc – slê Văn
2 Hạt gạo làng ta Trần Đăng Khoa Thơ
3 Bn Chư Lênh đón cơ giáo Hà Đình Cẩn Văn
4 Về ngơi nhà đang xây Đồng Xuân Lan Thơ
5 Thầy thuốc như mẹ hiền Trần Phương Hạnh Văn
6 Thầy cúng đi bệnh viện Nguyễn Lăng Văn
<i><b>HĐ3 : Hướng dẫn HS làm bài tập 3 /173</b> ( 7-8 phút )</i>
- Cho 1HS đọc yêu cầu bài tập 3
- GV giao việc:
+ Các em đọc lại 2 bài thơ: <i>Hạt gạo làng ta</i> và <i>Về ngôi nhà đang xây.</i>
+ Chọn những câu thơ trong 2 bài em thích
+ Trình bày những cái hay trong những câu thơ em đã chọn để các bạn hiểu và tán
thưởng sự lựa chọn của em.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở , trên bảng và phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét và khen những HS lý giải hay, có sức thuyết phục.
<b>CỦNG CỐ - DẶN DỊ</b> : <i>( 2-3 phút )</i>
- GV nhận xét tiết học.
………
………
………
……….
<i>Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 200 9</i>
<b>THỂ DỤC</b>
<b>37..ĐI ĐIỀU ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP</b>
<b>TRÒ CHƠI : “TUNG VÀ BẮT BĨNG-Nhảy day kiểu chụm hai chân”</b>
<b>(Thời gian 35 phút)</b>
<b>I</b>.Mục tiêu:
III.Nội dung và phương pháp<b>:</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
-Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như tiết 1
-Lập được bảng thống kê vốn từ về môi trường
- HS khá giỏi nhận biết được một số nghệ thuật trong các bài thơ bài văn
II. <b>CHUẨN BỊ :</b>
GV : Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 – tuần 17
Băng keo, bút dạ và giấy khổ to cho các nhóm trình bày bài tập 2.
HS : Đọc và trả lởi lại các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 – tuần 17
II. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>:
<b>BAØI CŨ</b><i>Nhận xét tiết trước và nêu mục đích tiết 3</i>
<i>( 2-3 phút)</i>
-Những em đã đọc trong tiết ôn tâp trước nhưng chưa đạt yêu cầu , hôm nay cô sẽ cho
kiểm tra lại lấy điểm. Đồng thời một số em chưa kiểm tra sẽ đựơc kiểm tra ngay sau
đây
<b>BAØI MỚI</b> : Giới thiệu bài - ghi đề <i>( 1-2 phút</i> )
<i><b>HĐ1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng</b> ( 10-12 phút )</i>
- GV giới thiệu phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 – tuần 17 (
Như tiết 2)
- Tổ chức kiểm tra (Số lượng kiểm tra : Khoảng 1/ 4 số HS tiếp theo và những HS
kiểm tra ở tiết 2 nhưng chưa đạt.)
+ Gọi từng HS lên rút thăm (phiếu thăm ghi sẵn yêu cầu đọc đoạn (bài) và yêu cầu
câu hỏi cần trả lời)
+ Cho HS đọc và trả lời câu hỏi. GV cho điểm (theo hướng dẫn của vụ GV tiểu học)
Lưu ý : Những HS chưa đạt yêu cầu GV dặn các em về nhà luyện đọc thêm để hôm
sau kiểm tra.
<i><b>HĐ2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 2 /173</b> ( 15-20 phút )</i>
- Cho HS đọc u cầu bài tập 2
- GV nhắc lại yêu cầu và giải nghóa rõ: <i>sinh quyển, thuỷ quyển, khí quyển.</i>
- Tổ chức cho HS làm bài (GV chia lớp thành 6 nhóm và phát phiếu khổ to để các
em làm bài) ; 1 nhóm làm trên bảng phụ
-Yêu cầu HS làm bài và trình bày kết quả( Dán phiếu )
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.( trên bảng phụ)
<b>Tổng kết vốn từ về mơi trường</b>
<i><b>Sinh quyển</b></i>
<i><b>(mơi trường động, thực vật)</b></i>
<i><b>Thủy quyển</b></i>
<i><b>(mơi trường nước</b></i>)
<i>Khí quyển</i>
<i>(mơi trường</i>
<i>khơng khí)</i>
*Các sự
vật trong
mơi
trường
*Những
hành
động
bảo vệ
môi
trường
*Con người; rừng; thú (hổ, báo, các,
chồn, khỉ, hưu nai, rắn, thằn lằn, dê, bò,
ngựa); chim (cò, vạc, sếu, đại bàng...);
cây lâu năm (lim, gụ, sến, táu...); câu
ăn quả (cam, quýt, xoài...); cây rau (rau
muống, rau cải, rau ngót...)
*Trồng cây gây rừng; phủ xanh đồi
trọc; chống đốt nương, trồng rừng ngập
mặn; chống đánh cá bằng mìn, bằng
điện ; chống săn bắn thú rừng, chống
buôn bán động vật.
*Sông, suối, ao hồ,
biển, đại dương,
*Giữ sạch nguồn
nước,khoang giếng
xây dựng nhà máy
nước, nhà máy lọc
nước.
*Bầu trời, vũ
trụ, mây,
khơng khí, âm
thanh, ánh
sáng, khí
hậu...
*Lọc khói
cơng nghiệp,
xử lí rác thải;
chống ơ
nhiễm bầu
khơng khí...
<b>CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b> : <i>( 2-3 phút )</i>
- GV nhận xét tiết học.Tuyên dương nhóm học tốt .
- Dặn HS về nhà luyện đọc thêm, làm bài 2 vào VBTTV
<b>Phần bổ sung</b>:
<b>Tốn</b>
- Biết tính diện tích hình tam giác
- Tính diện tích tam giác vng biết độ dài hai cạnh góc vng
- làm bài tập 1;2;3
- HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học.
II. <b>CHUẨN BỊ</b> : GV +HS : Các hình tam giác như SGK.
III. <b>HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b> :
<b>BÀI CŨ</b> : <i>Diện tích hình tam giác( 3-5 phút )</i>
- Gọi 2 HS lên bảng làm lớp làm vào vở nháp.
HS1: Tính diện tích hình tam giác có độ dài cạnh đáy 43,2cm và chiều cao 6,7cm?
HS2: Tính diện tích một lá cờ thể thao hình tam giác có cạnh đáy dài 30cm, chiều cao
1,5dm?
- Sửa bài , ghi điểm cho HS
<b>BAØI MỚI</b> : Giới thiệu bài - ghi đề <i>( 1-2phút )</i>
<i><b>HĐ1: Hướng dẫn HS Làm bài tập 1</b>. ( 5-6 phút )</i>
-Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài cá nhân ( vở , bảng lớp)
-Yêu cầu HS nhận xét bài bạn, GV sửa bài và chốt lại.
*Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy ( a ) và chiều cao ( h)
a) a= 30,5dm và h= 12dm
S = 30,5 x 12 : 2 = 183(dm2<sub>)</sub>
b) a = 16dm = 1,6m vaø h = 5,3m
S = 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2<sub>)</sub>
-<i>Goïi HS nhắc lại cách tính diện tích hình tam giác.</i>
<i><b>HĐ2 Hướng dẫn HS Làm bài tập 2; 3</b>. ( 10-12 phút )</i>
-Yêu cầu HS đọc đề bài 2
-GV vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS vẽ hình vào vở và chỉ ra đáy và chiều cao tương
ứng của mỗi hình tam giác.
B
-Yêu cầu HS nhận bài bạn, GV chốt lại:
+ Tam giác vuông ABC:
Có đường cao BA tương ứng đáy AC
Có đường cao CA tương ứng đáy AB A C
+Tam giác vuông DEG:
D
E G
Có đường cao ED tương ứng đáy DG
Có đường cao GD tương ứng đáy DE
<i><b>Baøi 3: </b></i>
-GV vẽ lên bảng hình tam giác vuông ABC và DEG.
-Yêu cầu HS quan sát và nhận ra cạnh đáy và chiều cao tương ứng của 2 tam giác
ABC và DEG.
A D
5cm 3cm
3cm
E G
B 4cm C
-Yêu cầu HS làm bài.
-u cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng, GV nhận xét và sửa bài
<b>Bài giải </b>:
a)Diện tích của hình tam giác vuông ABC là:
3 x 4 : 2 = 6 (cm2 <sub>)</sub>
b) Diện tích của hình tam giác vuông DEG là:
5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2 <sub>)</sub>
Đáp số: a) 6cm2 <sub>; b) 7,5m</sub>2
<i><b>HĐ3:Hướng dẫn HS Làm bài tập 4</b>. ( 8-10phút )</i>
-Yêu cầu HS đọc đề, xác định cái đã cho, cái phải tìm.
-Tổ chức cho HS làm bài theo cá nhân vào phiếu bài tập.
-Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.
- GV sửa bài và chấm điểm.
<b>Bài giải</b>:
a)AB = CD = 4cm A 4cm B
AD = BC = 3cm
3 cm
Diện tích của hình tam giác ABC laø:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2<sub>) D C</sub>
b) MN = PQ = 4cm M 1cm E 3cm N
MQ = NP = 3cm
ME = 1cm 3cm
EN = 3cm
Q 4cm P
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: 4 x 3 = 12 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình tam giác MQE là:3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình tam giác NEP là: 3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2<sub>)</sub>
Tổng diện tích của hình tam giác MEQ và hình tam giác NEP là:
1,5 + 4,5 = 6 (cm2<sub>)</sub>
Diệntích tam giác EQP laø: 12 – 6 = 6 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 6cm2
* Yêu cầu HS sửa bài ( nếu sai ). GV chấm bài
<b>CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b> : <i>( 1-2 phút</i> )
-Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích hình tam giác.
GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm bài ở vở BT toán, chuẩn bị bài tiếp theo.
<b>Phần bổ sung</b>:
………
………
………
……….
-Mức độ yêu cầu đọc như tiết 1
-Nghe viết đúng chính tả,viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước ngoài và các từ ngữ
dễ viết sai,trình bày đúng ài “Chợ tTa-sken” tóc độ viết khoảng 95 chữ/15 phút.
II. <b>CHUẨN BỊ</b> :
GV : Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 -17 Bảng
phụ ghi bài chính tả
HS : Đọc và trả lởi lại các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 – tuần 17
II. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>:
<b>BÀI CŨ</b> <i>Ôn tập tiết 3 (3-5 phút )</i>
- u cầu 2 HS đọc lại bài 2 :<i> Tổng kết vốn từ về mơi trường</i>
- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>BÀI MỚI</b> : Giới thiệu bài - ghi đề <i>( 1-2 phút</i> )
<i><b>HĐ1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng</b> ( 10-12 phút )</i>
- GV giới thiệu phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 – tuần 17 (
Như tiết 3)
- Tổ chức kiểm tra (Số lượng kiểm tra : Khoảng 1/ 4 số HS còn lại và những HS kiểm
tra ở tiết 3 nhưng chưa đạt.)
+ Gọi từng HS lên rút thăm (phiếu thăm ghi sẵn yêu cầu đọc đoạn (bài) và yêu cầu
câu hỏi cần trả lời)
+ Cho HS đọc và trả lời câu hỏi. GV cho điểm (theo hướng dẫn của vụ GV tiểu học)
<b>HĐ2 : </b><i><b>Hướng dẫn nghe – viết:</b> Chợ Ta-sken</i>
<i> ( Dự kiến 12-15 phút )</i>
a. <i>Tìm hiểu nội dung bài viết:</i>
- Gọi 1 HS đọc bài viết “<i>Chợ Ta-sken</i>”
H:Tìm những từ ngữ tả hình dáng người phụ nữ ở thủ đônước U-dơ-bê-ki-stan ? (
<i>Nước da bánh mật …..nhịp bước</i>)
b.<i> Viết đúng</i> :
- GV yêu cầu HS nêu và đọc những chữ khó trong bài
- GV đọc cho HS viết bảng lớn , vở nháp
- GV nhận xét vachốt những từ khó : <i>Ta-sken ; mũ vải , xúng xính ; tết thành hai bím</i>
<i>tõng dài; thắt lưng , ve vẩy .</i>
- Yêu cầu HS viết sai thực hiện viết lại
<i>c.Viết bài</i> :
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết ; ghi tên bài vào giữa dòng sau khi chấm xuống dòng,
chữ đầu câu phải viết hoa, viết lùi vào 1 ô ly.
- YC học sinh gấp sách giáo khoa, GV đọc từng câu, từng bộ phận ngắn trong câu cho
HS viết. (2 lượt cho mỗi lần đọc).
- Đọc lại tồn bài chính tả 2 lượt, HS sốt lỗi. ( lượt 1 : nhìn vào bài viết ,sốt bút mực
; lượt 2 :nhìn vở và kết hợp nhìn bài tên bảng phụ , sốt bắng bút chì )
- GV chấm chữa bài tổ 3 ,4. Nhận xét chung.
- GV nhận xét tiết học.
- u cầu những HS chưa đạt về nhà luyện đọc và trả lời câu hỏi để tiết sau kiểm tra
lại ; những HS chưa có điểm tiếp tục ơn tập để kiểm tra.
<b>Phần bổ sung</b>:
………
………
………
……….
<i>Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2009</i>
<b>Tập đọc</b>
<b>36.ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ( Tiết 5) </b>
- Giúp HS viết được một lá thư gửi người thân ở xa kể lại kết quả học tập, rèn
luyện của em.
- Biết làm một bài văn viết thư có bố cục 3 phần chặc chẽ, biết cách trình bày
một lá thư, cách xưng hơ trong thư, xác định được nội dung chính mà đề yêu cầu.
- Giáo dục HS chân thực. Có tình cảm u thương kính trọng người thân
II. <b>CHUẨN BỊ </b>
<i>- </i>GV<i> :</i> Bảng phụ ghi phần Gợi ý trong SGK.
<i>- </i>HS <i>:</i> Chuẩn bị vở viết.
<b>BAØI CŨ</b>: Kiểm tra vở và sự chuẩn bị bài làm ở nhà của HS (<i>2 phút)</i>
<b>BAØI MỚI</b>: - Giới thiệu bài - Ghi đề (<i>1-2 phút)</i>
<b>HĐ1: Hướng dẫn HS nắm yêu cầu của đề bài: </b>
<b>(3- 4 phút)</b>
- Treo bảng phụ có ghi ghi nhớ của văn viết thư.
- Gọi 1 HS đọc lại nội dung cần ghi nhớ về 3 phần của một lá thư.
- Yêu cầu HS lần lượt đọc các gợi ý trong SGK.
- Nhắc HS chú yù:
+ Lá thư gồm ba phần cân đối hợp lý.
+ Chú ý dùng từ sát hợp, câu văn gọn gàng, đọc và soát lỗi sau khi viết xong.
+ Cần viết chân thực, kể đúng những thành tích và cố gắng của em trong học kì I
vừa qua, thể hiện được tình cảm với người thân.
<b>HĐ2: Thực hành</b>: (<i>26-28 phút)</i>
- Yêu cầu mỗi HS viết thư theo gợi ý SGK.
- Quan sát học sinh làm bài, nhắc nhở học sinh thiếu tập trung.
- Yêu cầu HS làm xong đọc và soát lại bài trước khi nộp
<b>CỦNG CỐ - DẶN DÒ </b>: (<i>2-3 phút)</i>
- Thu bài, nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị <i>Tiết 6.</i>
<b>Phần bổ sung</b>:
………
………
………
……….
<b>Tốn</b>
- Biết giá trị theo vị trí mỗi chữ số trong số thập phân
- Tìm tỷ số phần trăm của hai số
- Làm các phép tính với số thập phân
-Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
-HS làm bài tập phần 1 phần 2: Bài 1;2
III. <b>HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>:
<b>BAØI CŨ : Luyện tập (3-5 phút )</b>
- Yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân, lớp theo dõi:
HS1. Phát biểu quy tắc tính diện tích tam giác. Tính diện tích tam giác có đáy 15cm,
chiều cao 2 dm.
HS2. Viết cơng thức tính diện tích tam giác. Đánh X vào ô trống chỉ chiều cao h , đáy
a tương ứng của tam giác có diện tích S = 6m2<sub> :</sub>
a = 3m, h =2m
a = 3m, h =4m
a = 2m, h =6dm
a = 6m, h =2
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>BÀI MỚ </b><i><b>I : </b></i>Giới thiệu bài - Ghi đề ( 1<i>-2 phút )</i>
<b>HĐ1. Tổ chức cho HS tự làm bài. </b><i>( 20-22 phút</i><b> )</b>
- Thực hiện đổi vở chấm đúng/sai
<b>-</b>GV phát phiếu bài tập cho HS, Yêu cầu học sinh đọc lần lượt từng bài ở mỗi phần :
Nêu yêu cầu, làm bài vào phiếu.
-GV theo dõi nhắc nhở HS làm bài
<i><b>HĐ2. Chấm sửa bài</b><b>. </b>( 7-8 phút)</i>
-Yêu cầu HS đọc đáp án mình chọn của từng câu.
-GV gắn bảng phụ có phần đáp án lên bảng, yêu cầu HS đổi chéo bài chấm cho bạn.
<b>Đáp án:</b>
<i><b>PHẦN 1:</b></i> (Mỗi bài đúng 1 điểm)
<b>Bài 1:</b> Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là: <i>B. </i> <sub>10</sub>3 <i> (khoanh phương án</i>
<i>B)</i>
<b>Bài 2:</b> Trong bể cá có 25 con cá , trong đó có 20 con các chép. Tỉ số phần trăm của
số cá chép và cá trong bể là<i>: C. 80% (khoanh phương án c)</i>
<i><b>PHẦN 2:</b></i>
<b>Bài 1</b> ( 4 điểm)<i>:</i> Đặt tính rồi tính (kết quả):
a) 39,72 + 46,18 = 85,9 ; b) 95,64 – 27,35 = 68,29 ;
c) 31,05 x 2,6 = 80,73 ; d) 77,5 : 2,5 = 31
<b>Bài 2 </b>(1 điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm:
a) 8m 5dm = 8,5m b) 8m2<sub> 5dm</sub>2 <sub> = 8,05 m</sub>2
<b>Bài 3 </b>(1,5 điểm) <i>:</i> <i><b>Bài giải:</b></i>
Chiều rộng của hình chữ nhật là:15 + 15 = 40 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là: 2400 : 40 = 60 (cm)
Diện tích của tam giác MCD là: 60 x 25 : 2 = 750 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 750 cm2
<b>Bài 4 </b>(0,5 điểm)<i>:</i> Tìm giá trị của x sao cho 3,9 < x < 4,1.
Ta coù 3,9 < 4 < 4,01 < 4,1
Vaäy x = 4 ; x = 4,01 (có thể tìm giá trị khác của x)
<b>CỦNG CỐ DẶN DÒ</b> : ( <i>2-3 phút )</i>
- Nhấn mạnh phần thiếu sót trong bài làm của HS . GV nhận xét tiết học.
-Về nhà làm
<b>Phần bổ sung</b>:
………
………
………
……….
<b>Khoa học : 35 SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT</b>
Nêu được moat số ví dụ về moat số chất ở thể rắn,thể lỏng và thể khí.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Hình trang 73 SGK. Bộ phiếu ghi tên một số chất, mỗi phiếu ghi tên một chất.
Cát trắng Cồn Đường
Ô- xi Nhôm Xăng
Nước đá Muối Dầu ăn
Ni- tơ Hơi nước Nước
Kẻ sẵn vào bảng phụ 2 bảng có nội dung giống nhau như sau:
Bảng “<b>BA THỂ CỦA CHẤT</b>”
- HS: Sưu tầm một số thông tin về sự chuyển thể của chất. Đồ dùng học nhóm.
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>
<b>BÀI CŨ</b>: (<i>2- 3 phút)</i>
- Nhận xét chung về bài thi cuối học kì I.
<b>BÀI MỚI</b>: - Giới thiệu bài - Ghi đề bài (1<i>- 2 phút</i>)
<b>HĐ1: Trò chơi “Tiếp sức</b> ”<i>(9- 10 phút)</i>
- Chia lớp thành hai đội. Mỗi đội cử 5 em tham gia chơi.
- Yêu cầu 2 đội xếp thành hàng dọc trước bảng, cạnh mỗi đội có số tấm phiếu nội
dung số lượng như nhau. Trên bảng kẻ sẵn 2 bảng: “Bảng 3 thể chất rắn”. Khi GV hô
“Bắt đầu”, người thứ nhất của mỗi đội rút 1 tấm phiếu bất kỳ gắn nhanh vào cột
tương ứng trên bảng, sau đó tiếp tục người thứ 2… Đội nào gắn xong trước là đội thắng
cuộc.
<b>- Cùng cả lớp kiểm tra xem đã gắn đúng chưa, và nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.</b>
<b>Thể rắn</b> <b>Thể lỏng</b> <b>Thể khí</b>
Cát trắng Cồn Hơi nước
Đường Dầu ăn Ơ- xi
Nhơm Nước Ni- tơ
Nước đá Xăng
<b>HĐ2: Trị chơi “Ai nhanh, ai đúng</b>”: (<i>7- 8 phút</i>)
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm bàn.
- Đọc câu hỏi. Các nhóm thảo luận rồi ghi đáp án vào bảng nhóm. Sau đó nhóm nào
phất cờ trước được trả lời trước. Nếu trả lời đúng là thắng cuộc.
* <i>Câu hỏi</i>:
1- Chất rắn có đặc điểm gì? (1- b)
2 - Chất lỏng có đặc điểm gì ?(2- c)
3 - Khí các-bo-níc, ô-xi,ni-tơ có đặc điểm gì? (3- a)
- Nhận xét và chốt:
1<i>- Chất rắn có hình dạng nhất định.</i>
<i>2- Chất lỏng khơng có hình dạng nhất định, có hình dạng của vật chứa nó.</i>
<i>3- Khí các-bo-níc, ơ-xi, ni-tơ khơng có hình dạng nhất định, chiếm tồn bộ vật chứa nó,</i>
<i>khơng nhìn thấy được.</i>
- Nhận xét và chốt:
Hình 1: Nước ở thể lỏng.
Hình 2: Nước đá chuyển từ thể rắn sang thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ bình
thường.
Hình 3: Nước bốc hơi chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở nhiệt độ cao.
- u cầu HS tìm thêm ví dụ khác. (Ví dụ: mỡ, bơ ở thể rắn có thể bị nóng chảy thành
thể lỏng hoặc ngược lại, …)
- Yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết trang 73 SGK.
* Nhấn mạnh: <i>Khi thay đổi nhiệt độ, các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác,</i>
<i>sự chuyển thể này là một dạng biến đổi lý học.</i>
<b>HĐ4: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng</b>”: (<i>5- 6 phút)</i>
- Chia lớp thành 4 nhóm và phát cho các nhóm một số phiếu trắng bằng nhau. Trong
cùng một thời gian, các nhóm thực hiện nội dung sau:
+ Viết tên các chất ở 3 thể khác nhau.
+ Viết tên có các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác.
- Yêu cầu các nhóm làm việc hết thời gian, các nhóm dán phiếu của mình lên bảng.
Cả lớp cùng kiểm tra xem nhóm nào nêu được nhiều và đúng là đội thắng cuộc.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>CUÛNG CỐ - DẶN DÒ</b>: <i>(4- 5 phút)</i>
- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết. Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài tiếp theo.
<b>Phần bổ sung</b>:
………
-
-Hiểu vài nét về hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung
- Có cảm nhận về vẻ đẹp bức tranh “du kích tập bắn”
-HS khá giỏi nêu được lý do tại sao thích hay khơng thích bức tranh.
II.<b>Chuẩn bị</b>:
-Tranh du kích tập bắn,moat số tác phẩm của hoạ sĩ NĐC
III.<b>hoạt động dạy học</b>:
1. <b>Giới thiệu bài</b>: Ghi bảng
2. <b>Hoạt động</b> 1: giới thiệu vài nét về hoạ sĩ NĐC
-HS đọc thầm SGK mục 1/54
- Giới thiệu lại vài nét chính về hoạ sĩ NĐC
3. <b>Hoạt động</b> 2; Xem tranh du kích tập bắn
-GV treo tranh du kích tập bắn
Đặt moat số câu hỏi tìm hiểu Nội dung bức tranhHình ảnh chính phụ màu sắc…
GV kết luận về bức tranh
-Đưa moat vài tanh khác của hoạ sĩ NĐC,đặt câu hỏi để học sinh nhận xét về bố
cụ,tư thế Nv màu sắc trong tranh
-HS nêu cảm nhận về tác phẩm
4. <b>Hoạt động 3</b>: Nhận xét đánh giá tuyên dương lớp học
Dặn dị chuan bị cho tiết sau
<b>THỂ DỤC</b>
<b>38..ĐI ĐIỀU ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP</b>
<b>TRÒ CHƠI : “Đua ngựa-Lị cị tiếp sức-bóng chuyền 6”</b>
<b>(Thời gian 35 phút)</b>
<b>I</b>.Mục tiêu:
III.Nội dung và phương pháp<b>:</b>
- Mức độ yêu cầu đọc như tiết 1
-Đọc bài thơ và trả lời được câu hỏi của bài tập 2.
- Có ý thức sử dụng từ một cách linh hoạt, chính xác.
II . CHUẨN BỊ :
- GV: Bút dạ và băng dính và 1 tờ giấy khổ to đã Phô-tô-cô-pi bài tập cho HS
làm bài.
III . <b>CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>:
BAØI CŨ : <i>Tiết 5 ( 3-5 phút )</i>
- Yêu cầu 2 HS đọc bài làm về văn viết thư ở tiết 5
- GV và HS cả lớp nghe và nhận xét . GV ghi điểm
<b>BAØI MỚI:</b> - Giới thiệu bài - Ghi đề (<i>1- 2 phút)</i>
<b>HĐ1: Hướng dẫn HS ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng</b><i><b>:</b> (12- 15 phút)</i>
<b>- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 1.</b>
<b>- Các em mở SGK tìm và đọc lại tất cả các bài thơ đã học từ tuần 10 đến hết tuần 17 và </b>
<b>nhẩm thuộc lòng lại các khổ thơ, các bài có u cầu học thuộc lịng.</b>
- Nêu u cầu đối với HS khi đọc bài: đọc trôi chảy, phát âm rõ, biết ngắt nghỉ sau
các dấu câu giữa các cụm từ, đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản các bài
tập đọc đã học từ đầu HKI.
- Hướng dẫn hình thức kiểm tra:
+ Mỗi HS được lên bốc thăm chọn bài, sau đó được xem lại bài khoảng 1-2 phút.
+ Lên đọc trong SGK hoặc đọc thuộc lòng (theo chỉ định trong phiếu).
+ HS trả lời một câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- Sắp xếp cho HS vừa bốc thăm vừa thi cho khoa học và không mất nhiều thời gian.
- Kiểm tra 1/4 số HS trong lớp.
- Nhận xét, động viên nhắc nhở những HS chưa đạt yêu cầu về nhà tự ôn tập; tiết sau
kiểm tra lại.
<b>HĐ 2: Hướng dẫn HS làm BT2</b>: (<i>6- 7 phút)</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2 và đọc bài thơ <i>Chiều biên giới</i>.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn trả lời câu hỏi 1, 2, 3.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả.
- Nhận xét và chốt.
1. Từ đồng nghĩa với <i>biên cương: biên giới</i>
2. Trong khổ thơ 1, các từ <i>đầu</i> và <i>ngọn</i> được dùng với nghĩa chuyển.
3.Trong bài thơ có 2 đại từ. Đó là <i>em</i> và <i>ta</i>.
- Yêu cầu HS viết một câu thơ miêu tả hình ảnh mà câu thơ <i>Lúa lượn bậc thang mây</i>
gợi ra cho em.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Tổ chức cho HS trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương những HS đặt câu hay.
<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b> (<i>3 – 4 phút)</i>
- Yêu cầu 1 em nhắc lại nội dung bài vừa ơn.
- Nhận xét tiết học và dặn HS về nhà xem lại nội dung bài, chuẩn bị bài tiếp theo.