Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.97 KB, 141 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 1 </b>
<b> Thứ hai ngày 15 tháng 8 năm 2011</b>
<i><b> Tiết1.</b></i> <i><b> Ôn tập các số đến 100</b></i>
<i><b> I.Mơc tiªu: </b></i>
- Biết đếm , đọc ,viết , các số đến 100.
- Nhận biết đợc các số có một chữ số , các số có hai chữ sơ ; sơ lớn nhất , sơ bé nhất
có một chữ số ; sô lứn nhất , sô bé nhất có hai chữ số ; sơ liền trớc , sơ lin sau.
-Quan tâm học sinh khuyết tật(B.1a,2a)
<b>II.Đồ dùng dạy - häc : </b>
- T: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng.
- H: SGK, bảng con, phấn,..
<b>III.Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>Néi dung.</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hành</b>
A. Kiểm tra: (2ph)
<b>B. Dạy bài mới:</b>
1. <b>Giới thiệu bài.(1ph)</b>
2. <b>Hớng dẫn HS ôn tập.(34ph)</b>
<b>Bài 1:</b>
a. Nêu tiếp các sè cã mét ch÷ sè
b. Sè bÐ nhÊt cã mét ch÷ sè: 0
c. Sè lín nhÊt cã mét ch÷ số: 9
<b>Bài 2:</b>
a. Nêu tiếp các số có 2 chữ sè.
10 ,11,12,13,14...,19.
20,21,22,23,24,...29.
90... 99.
b. ViÕt sè bÐ nhÊt cã hai chữ số: 10
c. ...lớn ...; 99
<b>Bài 3:</b>
a. ViÕt c¸c sè liỊn sau cđa sè 39: 40
b. ...tríc...90: 89
3. Cđng cè dỈn dß:(3ph)
<b>T: Kiểm tra vở, bút đồ dung của HS</b>
<b>T: Giới thiu bi ghi tờn bi .</b>
<b>H: Đọc yêu cầu của bài.(T:HDHS KT)</b>
- Nhiều em nêu miệng kêt quả
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: 1em nêu yêu cầu của bài (bảng lớp)</b>
- Làm bài vào vở. VBT
<b>T: ? Có bao nhiêu ô hàng ngang (10) </b>
- Bắt đầu từ số nµo? ( sè 10)
- Sè cuèi cïng lµ sè nµo?( 19)
<b>H: Làm bài .HSKT thực hiện theo y/c .</b>
- 3em c kt qu.
<b>H: Nêu yêu cầu của bài.</b>
<b>T: Cho HS làm bài vào bảng con.</b>
- Quan sát, sửa sai cho HS
<i><b> Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 2. Ôn tập các số đến 100 (Tiếp)</b></i>
<b>I.Mục tiêu : </b>
- Biết viết các số có hai chữ số thành tổng của sô chục và sô đơn vị , thứ tự của các số .
- Biết so sánh các sơ trong pham vi 100.
-Häc sinh khut tËtnªu sè có hai chữ số(Bài2 T1)
<b>II. Đồ dùng dạy - học : </b>
- T:Viết sẵn bài tập 1 lên bảng.
- H: SGK, vở ô li, bảng con, phấn
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Néi dung.</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
A. KiĨm tra: (5ph)
Sè bÐ nhÊt cã một chữ số?
...hai...?
....lớn ...Một...?
...Hai...?
B. Dạy bài ôn tập:
<b> 1. Giới thiệu bài : (1p)</b>
<b>2. Hớng dẫn ôn tập: ( 29P)</b>
<b> Bài 1: Viết( theo mẫu.)</b>
<b>Bài 3: Điền dấu>, <, =, </b>
34...38 27 ... 72. 80+6...85
72...70. 68...68. 40+4...44.
<b>Bµi 4: ViÕt c¸c sè 33 54. 45. 28.</b>
<b>a. Theo thø tù tõ bÕ dÕn lín.</b>
28. 33. 45. 54.
H: 2 em lên bng vit cỏc s.
H-T.: Nhn xột, ỏnh giỏ
T. NêuMĐYC
T:Giao bài cho học sinh khuyết tật
H:1 em đọc to yêu cầu của bài. đọc bài
H:Tù lµm bµi vµo vë.
- Lần lợt 3 em lên bảng làm bài.
H-T: Nhận xét, đánh giá.
- H. đọc yêu cầu của bài.(T:KT bài học
sinh khuyt tt HDlm bi tip)
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 Hlên bảng làm bài.
H-T: Nhận xét.
<b>b. Theo thứ tự từ lớn đến bé,</b>
54. 45. 33. 28.
<b>Bài 5: Viết só thích hợp vào ơ trống, </b>
biết các số đó là.
98. 76. 67. 93. 84.
67. 76. 84. 93. 98.
3. Cñng cè dặn dò: (5ph)
Viêtsố có hai chữ số,so sánh số trong
PV100.
H: 2 em trả lơi câu hỏi.
T: Nhận xÐt.
H: Cả lớp tự làm bài.
- 2em đọc kết quả.
H-T: NhËn xÐt.-NXbµi HS KT
H: 1 em đọc yêu cầu của bài. Cả lớp
quan sát hình vẽ từ thấp đến cao.
2 em nêu miệng kết quả.
H-T: NhËn xÐt.
T:
NhËn xÐt tiÕt häc
H:HT vë bµi tËp.
<b> </b>
<i><b>Thø t ngày 17 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b> TiÕt3.</b> <i><b> Sè h¹ng - tỉng</b></i>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
<b>- BiÕt sè h¹ng ; tỉng .</b>
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số khơng nhớ trong pham vi 100.
-HS KT:Biết dùng que tính để tớnh kt qu bi 1.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép tính .
<b>II.Đồ dùng dạy - häc : </b>
- H: SGK, bảng con,..
III.Các hoạt động dạy - học.
<b>Néi dung.</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hành</b>
<b>I.Kiểm tra.(5ph)</b>
<b>II. Dạy bài mới.</b>
1. <b>Giới thiệu bài.(1ph)</b>
2. <b>Giới thiệu số hạng và tổng.</b>
(13ph)
35 + 24 = 59
Sè h¹ng Sè h¹ng Tæng.
35 Sè h¹ng
<b>H: 3 em đếm nối tiếp từ 1 đến 100.</b>
<b>H-T: Nhận xét.</b>
<b>T: Giíi thiƯu bài ghi tên bài.</b>
<b>T: Viết phép tính lên bảng.</b>
<b>H: Đọc phÐp tÝnh.</b>
+24 S« h¹ng
59 tỉng
Chó ý: 35 +24 cịng gäi lµ tỉng.
3. <b>Thùc hành.(20ph)</b>
<b>Bài 1:Viêt số thích hợp vào ô trống.</b>
(theo mẫu)
Số hạng 12 43 5 65
Sè h¹ng 5 26 22 0
Tỉng 17
<b> Bài 2: Đặt tính ròi tính tổng.</b>
( Theo mÉu.) BiÕt.
b. 53 c. 30. d. 9
+ + +
22 28 20
75 58 29
<b>Bài 3: tóm tắt.</b>
Sỏng bán: 12 xe đạp
Chiều bán: 20 xe đạp.
Hỏi: cả hai buổi bán....xe đạp?.
Giải.
Số xe đạp cả hai buổi bán đợc là.
12 + 20 = 32 ( xe)
Đáp số: 32 xe.
4. Củng cố dặn dò:(1ph)
<b>H: Đọc yêu cầu của bài.</b>
- Quan sát mẫu và đọc phép tính mẫu.
- 3 em lên bảng làm bài. Cả lớp thực
hiện giấy nháp.HSKT thực hiện theo y/c
.
<b>H-T: NhËn xÐt.</b>
( Thực hiện nh bài 1)
<b>H: Cả lớp làm bài vào vở.</b>
<b>H-T: nhận xét.</b>
-1 em c bi
<b>T: Bài toán cho em biết gì?</b>
- Bài toán hỏi gì?
<b>H: Nhiều em trả lời. Nêu phép tính.</b>
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng làm bài.
<b>H-T: Nhận xÐt.</b>
<b>T: NhËn xÐt tiÕt häc.</b>
<i><b> Thø năm ngày 18 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b> TiÕt4.</b> <i><b> Lun tËp</b></i>
<b>I.Mơc tiªu : Gióp HS củng cố về:</b>
- Biết cộng nhẩm các sô tròn chục có hai chữ sô
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Bit giả toán bằng một phép cộng.
HS KT:Biết đọc viết số có hai chữ số
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>
- H: SGK, bảng con,..
III.Các hoạt động dạy- học:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiến hành</b>
<b>A.Kiểm tra: Tính tổng và gọi tên các </b>
số. 42 + 37 (5ph)
B. LuyÖn tËp:
<b>1.Giíi thiƯu bµi : (1P)</b>
<b>2. Lun tËp : (33P)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh.</b>
34 53 29 8
+ + + +
60 + 10 + 20 = 90
60 + 30 = 90
Bài 3:Đặt tính ròi tính biết số hạng là:
a. 43 và 25 c. 5 vµ 21
<b>Bài 4. Tóm tắt:</b>
HS trai: 25 em
HS gái: 32 em
Hỏi có tất cả bao nhiêu em?
Gi¶i.
Sè HS cã trong th viƯn lµ.
25 + 32 = 57 ( em)
Đáp số: 57 em.
3. Củng cố dặn dò: (1ph )
H: Cả lớp làm bài vào bảng con
- 1 em lên bảng làm bài.
H-T: Nhận xét.
T. NêuMĐYC .Giao bài cho HSKT
nh-YC
H: Cả lớp làm vào bảng con
- 2 em thực hiện trên bảng.
H-T: Nhận xet.Quan tâm HSKT
H:1 em đọc yêu cầu của bài
T: Gäi nhiÒu em nêu miệng kết quả.
H-T: Nhận xét.
H:1 em nêu yêu cầu của bài.
T: Muốn tìm tổng khi biết số hạng ta lµm
thÕ nµo?
-3 em nêu cách đặt tính.
H: lµm bµi vào vở. 3 em lên bảng làm
bài.
H-T: Nhận xét.
H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài
- Bài toán hỏi gì?
H: 3 em nêu cách giải.
- Cả lớp làm bài vào vở. 1 em lên bảng.
H-T: NhËn xÐt.
T: NhËn xÐt tiÕt häc.
- Giao BTVN
<b> Thø s¸u ngày 19 tháng 8 năm 2011</b>
<b> TiÕt 5. §Ò xi mÐt</b>
I.
<b> Mơc tiªu : Gióp HS. </b>
- Biết đề – xi- mét là một đơn vị đo độ dài ; tên gọi , kí hiệu của nó ; biết mối quan hệ
giữa dm và cm , ghi nhớ 1dm = 10 cm .
- Nhận biết đợc độ lớn của đơn vị đo dm ; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trờng hợp đơn
giản ; thực hiện phép cộng , trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là dm .
<b>II.§å dïng : </b>
- T: Thớc có vạch cm. Một băng giấy có độ dài 1dm
- H: SGK, bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra: Thớc có vạch cm.( 2p)</b>
<b>B. Bµi míi</b>
1. Giíi thiƯu bµi.(1p)
<b>2. Giới thiệu ĐV đo độ dài 1 dm.(15</b>,<sub>)</sub>
a. Băng giấy dài 1 dm
10 Xăng ti còn gọi là 1 Đề xi mét.
Đề xi mét viết tắt lµ dm.
1 dm =10 cm 10 cm = 1 dm.
<b>3. Thùc hµnh: (20ph)</b>
<b>Bµi 1:(M) Quan sát hình vẽ và trả lời </b>
các câu hỏi sau.
a. Độ dài đoạn AB lớn hơn 1 dm.
Độ dài đoạn CD bé hơn 1 dm.
b. Độ dài đoạn AB dài hơn đoạn CD
Độ dài ...CD ngắn hơn ...AB.
<b> Bµi 2.TÝnh theo mÉu:</b>
a. 8 dm + 2 dm = 10 dm
3 dm + 2dm = 5 dm.
T: Kiểm tra đồ dùng của HS.
T: Giới thiệu bài ghi tên bài.
T: Đa băng giấy. Yêu cầu HS đo độ di
ca bng giy.
H: Nêu kết quả. Băng giấy dài 10 cm.
T: Nêu....Viết bảng.
H: c tờn gi v n vị đo.
T: Hớng dẫn HS xác định đơn vị đo trên
thớc.
-Quan tâm HSKT
H: 1 em đọc yêu cầu của bi.
- Quan sát và dùng thớc đo và nêu
miệng kết quả.( 4em)
H-T: Nhận xét.
9 dm + 10 dm = 19 dm
b. 10 dm - 9 dm = 1 dm
16 dm - 2 dm = 14 dm
- 2 em nêu kết quả.
T: Nhận xét chung giờ học
- Giao BTVN
<b> Kí duyệt của tổ chuyên môn Dut cđa BGH</b>
<b>Tn 2</b>
<i><b>Thø hai ngày 22 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b> TiÕt 6. Lun tËp.</b>
<b>I. Mơc tiªu : Gióp HS vÒ:</b>
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có ĐV là cm thành dm và ngợc lại trong
tr-ờng hợp đơn giản .
- Nhận biết đợc độ dài dm trên thớc thẳng .
- Biết ớc lợng độ dài trong trơng hợp đơn giản.
- Vẽ đợc on thng cú di 1dm .
<b>II. Đồ dùng dạy - häc: </b>
H: Thíc th¼ng cã v¹ch chia cm,dm.
- SGK, b¶ng con
III. Các hoạt động dạy - học
<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.Kiểm tra: (5ph)</b>
2cm, 3cm, 4dm, 6dm ..
B. Dạy bài mới:
<b> 1. Giới thiệu: (3ph)</b>
<b> 2. LuyÖn tËp: (30ph)</b>
H: 2 em lên bảng viết các số đo
T: đọc cho HS viết.
<b>Bµi 1: </b>
a, Sè ? 10cm = ...dm 1dm = ...cm
b, Tìm trên thớc thẳng vạch chỉ 1dm.
c, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm.
<b>Bài 2:</b>
a. Tìm trên thớc thẳng vạch chỉ 2dm.
<b>Bài 3: Sè ?</b>
a, 1dm = 10cm 3dm = 30cm.
2dm =20cm 5dm = 50cm
<b>Bài 4.Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm </b>
thích hợp.
- Độ dài cái bút chì là 16cm.
- §é dµi mét gang tay cđa mĐ lµ: 20cm.
- Độ dài một bớc chân của Khoa: 30dm
- Bé Phơng cao12dm.
3. Củng cố dặn dò: (2ph)
H: 2 em lên bảng ®iỊn kÐt qu¶.
- Cả lớp điền kết quả phần a vào vở.
- Cả lớp dùng phấn đánh dấu trên
thớc.và v di vo bng con.
T: Nhận xét bài.
H: Đọc yêu cầu của bài.
- Dựng phn ỏnh dấu trên thớc, đổi
thớc kiểm tra cho nhau.
T: 2dm =.?..cm
H: 2 em tr¶ lời.
T: Nhận xét
H: Đọc yêu cầubài.
T: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
H:2 em nêu. Điền số thích hợp vào chỗ
H: Suy ngh v i cỏc n v đo từ dm
thành cm,hoặc từ cm thanh dm.
H: ViÕt bµi vµo vë.
H: Cả lớp đọc yêu cầu của bài.
T:Muốn điền đúng ta phải ớc lợng số đo
của các vật, của ngời đợc đa ra.
H: Th¶o luËn theo nhãm đa ra kết quả.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
H-T: Nhận xét.
T: Nhận xét tiết học. Khen mét sè em
häc bµi tèt.
<i><b> Thø ba ngày 23 tháng 8 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết7.</b></i> <i><b> Sè bÞ trõ - Sè trõ - Hiệu.</b></i>
- Biết số bị trừ ,sô trõ , hiÖu HS KT:.Thùc hiÖn phÐp trõ sè có một chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các sô có hai chữ số không nhớ trong pham vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ .
II.
<b> Đồ dùng dạy - học . </b>
- T: Nội dung bài tập 1 viết sẵn trên bảng.
- H: SGK.
<b>III. Cỏc hot ng dy - hc</b>
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
A.Kiểm tra bài cũ : (4P)
-Bài 3 (T 8 )
B. Dạy bài mới:
<b>1. Giới thiệu bài : (2P)</b>
2. Giới thiệu số bị trừ - sè trõ- hiÖu.
(15ph)
59 - 35 = 24.
Sè bÞ trõ Sè trõ HiƯu
- Giíi thiƯu t¬ng tù víi phÐp tÝnh cét
däc. 59 Sè bÞ trõ.
-
35 Sè trõ
24 HiƯu.
Chó ý: 59 - 35 = 24.Cịng gäi lµ hiƯu
3. Lun tËp thùc hµnh: (18ph)
<b>Bµi 1: Viết số thích hợp vào ô trống </b>
(theo mÉu)
Sè bÞ trõ 90 87 59 72
Sè trõ 30 25 50 0
HiÖu 60 62 9 72
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu( theo mẫu)</b>
a. Số bị tr là 38 số tr là 12.
<b>Bài 3: Giải.</b>
H. Lên bảng làm bài.
H-T. Nhận xét ghi điểm.
T; Gii thiệu bài ghi tên bài lên bảng.
T: Viết lên bảng phép tính, yêu cầu HS
đọc
T: Hỏi. 59 gọi là gì trong phép trừ ?
35...?
24...?
T: Hớng dẫn HS đặt tính theo cột dọc.
T: viết phép tính lên bảng.( Chú ý các số
cùng đơn vị phải thẳng hàng)
T: Đa vài phép tính trừ để HS gọi tên.
H: 3 - 4 em nêu tên.
T: NhËn xÐt.
Thầy giao bài cho HS KT nh YC.
H: 2 em đọc yêu cầu của bài. Đọc bài
mu.( Bi vit sn trờn bng)
T: Số bị trừ và số trừ trên là những số
nào?
H: 2 em nêu. số bị trừ là19. Số trừ là 6.
- Muốn tìm hiệu khi biết...thế nào?
H: 2em lên bảng lµm bµi,
H: 2 em đọc yêu cầu bài
Đoạn dây còn lại dài là.
8 - 3 = 5 (dm)
Đáp số: 5dm.
4. Củng cố dặn dò:(1ph)
- Quan sỏt sửa lỗi cho HS.KT
T: Phân tớch toỏn
H: Nêu cách tính. 1 em lên bảng làm
bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
T: Nhận xét tiÕt häc.
- Giao bµi tËp vỊ nhµ cho HS
<i><b>Thø t ngày 24 tháng 8 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 8.</b></i> <b> LuyÖn tËp</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Biết trừ nhẩm số tròn chơc cã hai ch÷ sè
- BiÕt thùc hiƯn phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong ph¹m vi 100.HS KT:Thùc
hiƯnphÐp trõ trong ph¹m vi 20
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ .
<b>II. Đồ dùng dạy - học : </b>
- T: Néi dung bµi 1 vµ bµi 2 lên bảng.
- H: SGK, bảng con,
III. Các hoạt động dạy - học
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hành</b>
A. Kiểm tra : Đặt tính rồi tính hiệu.
(5ph)
a. Số bị trừ là 79. Số trừ là25.
b. ...38 ... 12
<b>B. Dạy bài mới: </b>
1. Giíi thiƯu bµi:(1ph)
<b> 2. Thùc hµnh:(32ph)</b>
<b>Bµi 1:TÝnh.</b>
88 49 64 96
36 15 44 12
52 34 50 84
<b>Bµi 2: tÝnh nhÈm: (M)</b>
60 -10 - 30 = 20 90 - 10 - 20 = 60
60 - 40 = 20 90 - 30 = 60
H: 2 em lên bảng làm bài.
H-T: Nhận xét.
T: Giới thiệu bài , ghi đầu bài lên
bảng .Giao bài cho học sinh KT(Nh yêu
cầu)
H: Đọc yêu cầu của bài.(Viết sẵn bảng
H: làm bài vào vở.
-3 em nêu cách tính và lên bảng làm bài.
T: Nhận xét.
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị </b>
trừ và số trừ lần lợt là.
a. 84 và 31. 84
31
53
<b>Bµi 4: (ViÕt)</b>
Tãm t¾t: Cã : 9dm
Bá ®i: 5dm
Hỏi còn lại bao nhiêu dm?
Gi¶i.
Mảnh vải còn lại là.
9dm - 5dm = 4 (dm)
Đáp số: 4dm.
3. Củng cố dặn dò:(2ph)
- 3 em nêu cách tính nhẩm
T: Hớng dẫn tính theo từng cột.
H; Tiếp nối nêu kết quả.
H: 2 em c yêu cầu bài:
T: Số bị trừ là số nào? ( 84)
- Số trừ là số nào? (31)
H: Làm bài vào bảng con.
- 1 em lên bảng làm bài.
T: Nhận xét.
H: 2 em Đọc yêu cầu của bài.
H: TL theo nhúm ụi lm bài vào vở.
- 2 em đọc bài giải.
H-T: NhËn xÐt.
T: NhËn xÐt tiÕt häc.Khen mét sè em
lµm bµi tốt. Nhắc nhở các em học cha
tốt.
<i><b>Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011</b></i>
<i><b> Tiết 9. Lun tËp chung</b></i>
I.
<b> Mơc tiªu : Gióp HS cđng cè vỊ.</b>
- Biết đếm , đọc , viết các số trong phạm vi 100.
- BiÕt viÕt sè liỊn tríc , sè liỊn sau cđa mét sè cho trớc .
- Biết làm các phép tính cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán bằng một phép cộng .
<b>II.Đồ dïng d¹y - häc: </b>
- T:PhiÕu häc tËp.
- H: SGK
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra: Làm lại bài tập 3 (tr10)</b>
( 5ph)
<b>B. Dạy bài mới</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1ph)
2. Híng dÉn HS làm BT. (32ph)
<b>Bài 1:Viết các số:</b>
a. 40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50.
b. 68,69,70,71,72,73,74.
c. 10,20,30,40.
<b> Bµi 2:ViÕt</b>
.a. Sè liỊn sau cđa 59: lµ sè 60.
( lÊy 59 +1 =60)
b. Sè liỊn tríc cđa89: lµ sè 88.
( lÊy 98 - 1 = 88)
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính:</b>
32 87 21
+ - +
43 35 57
75 52 78
<b>Bài 4: Tóm tắt.</b>
2A : 18 häc sinh.
2B : 21 häc sinh.
C¶ hai líp ; ...häc sinh.
Gi¶i.
C¶ hai líp cã sè häc sinh lµ.
18 + 21 = 39 ( häc sinh)
Đáp số: 39 học sinh.
3. Củng cố dặn dò: (2ph)
H: 3 em lên bảng làm bµi.
H-T: NhËn xÐt.
T: Giới thiệu bài ghi tên bài.
H:1 em c yờu cu bi.
- 3 em lên bảng làm bài. cả lớp làm bài
vào vở.
T: Yờu cu HS ln lợt đọc các số trên.
- 1 em đọc yêu cầu ca bi:
H: Nêu cách tìm số liền trớc, số liền sau
của một số.
H: Nêu miệng kết quả phần còn l¹i.
H: 2 em đọc yêu cầu của bài.
- 3 em lờn bng tớnh.
- Cả lớp làm bài vào vở.
H-T: Nhận xét.
H: 2 em c yờu cu ca bi.
T: Bài toán cho biÕt g×? (Líp 2A cã 18
HS: Lớp 2B có 21 HS)
- Bài toán hỏi gì? ( số hoc cả hai lớp)
H: Theo nhóm tóm tắt bài toán rồi giải
bài vào phiếu.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
H-T: Nhận xét.
T: Nhận xÐt tiÕt häc
- Khen mét sè em häc tèt....
<b>I.Mơc tiªu: </b>
Gióp HS cđng cè vỊ:
- BiÕt viÕt số có hai chữ số thành tổng của số chục và số ĐV.
- Biết số hạng , tổng .
- Biết sè bÞ trõ , sè , trõ, hiƯu .
- BiÕt làm các phép tính cộng , trừ các số có hai chữ không nhớ trong phạm vi 100.
-HSKT làm BT1 (Dùng que tính )
- Biết giải toán bằng một phép trõ.
HS KT:BiÕt dïng que tÝnh thùc hiÖn phÐp céng,trõ trong phạm vi 20.
<b>II.Đồ dùng dạy- học . </b>
- T: PhiÕu bµi tËp ( bµi 2)
- H: SGK
<b>III.Các hoạt ng dy - hc.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.KTBC: Tính ( 3 phót )</b>
1.Giíi thiƯu bµi: (2ph)
2. Híng dÉn lµm bµi tËp. (33ph)
<b>Bµi 1: ViÕt c¸c sè....theo mÉu</b>
( M) 25 = 20 + 5
62 = 60 + 6 99 = 90 + 9
87 = 80 + 7
<b>Bµi 2: ViÕt sè thích hợp vào ô trống.</b>
Số hạng 30 52 9 7
Sè h¹ng 60 14 10 2
Tæng 90 66 19 9
<b>Bµi 3: TÝnh.</b>
48 65
+
-30 11
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>T: Giới thiệu bài ghi tên bài. Giao bµi </b>
cho HS KT.
<b>H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài. </b>
- 1 em đọc bài mẫu.
<b>T: Hỏi 20 gồm mấy chục? ( 2chục) </b>
- 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Tơng tự HS làm bài vào vở.
- 3 em lên bảng làm bài
<b>H-T: Nhận xét.(HDHS KT)</b>
<b>H: 2 em đọc yêu cầu bài:</b>
<b>T: HD học sinh nhớ lại kiến thức đã học </b>
để tìm sú thớch hp in v bng
<b>T: phát phiếu HS làm bài theo nhóm.</b>
<b>H: Đại diện nhóm nêu kết quả. Nhóm </b>
nào Đ nhanh sẽ thắng.
<b>H: 1 em c yờu cu bài.</b>
78 54
<b>Bµi 4: Gi¶i</b>
Chị hái đợc số quả cam là.
85 - 44 = 41 (quả)
<b>3Củng cố dặn dò: (2ph)</b>
<b>T: Nhận xét cách đằt tính của HS. Chấm</b>
bài cho HS kT)
<b>H:1 em c yờu cu bi</b>
<b>T: Nêu câu hỏi . Hớng dẫn HS cách làm </b>
bài.
<b>H: 1em lên bảng , cả lớp làm vào vở.</b>
<b>H-T: Nhận xét</b>
<b>T: Nhận xét tiÕt häc. </b>
<b> </b>
<b> KÝ dut cđa tỉ chuyªn m«n Dut cđa BGH</b>
<b> </b>
<b> --- </b>
<b> TuÇn 3</b>
<i><b>Thø hai ngày 29 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 11: KiĨm tra</b>
<b>I.Mơc tiªu: Giúp HS củng cố về:</b>
- Đọc , viết các số cã hai ch÷ sè ; viÕt sè liỊn tríc , sè liỊn sau .(HS KT :§äc viÕt ,sè cã
hai chữ số
- Kĩ năng cộng , trừ không nhớ trong ph¹m vi 100.
- Giải bài tốn bằng một phép đã học , Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng .
<b>II.Đồ dùng dạy- học . </b>
- T: Đề kiểm tra.
- H: Giấy KT, bút,..
<b>III.Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phót )</b>
<b>B. Bµi míi</b>
1.Giíi thiƯu bµi: (2ph)
2. Híng dÉn lµm bµi tËp. (33ph)
<b>Bµi 1: ViÕt c¸c sè </b>
a.Từ 70 đến 80
b. Từ 89 đến 95
<b>Bµi 2: </b>
a.Sè liỊn tríc sè 61 lµ…
b. Sè liỊn sau số 99 là
42+54 = 84-31 = 60-31 =
66-16 = 5+23 =
<b>Bài 4: Mai và Hoa làm đợc 36 bông </b>
hoa. Hoa làm đợc 16 bông. Hỏi Mai làm
đợc bao nhiêu bông.
<b>Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết </b>
số thích hợp vào chỗ chấm.
Độ dài của đoạn thẳng AB là: ..cm
Độ dài của đoạn thẳng AB là: ..dm
3. Củng cố dặn dò: (2ph)
bµi cho häc sinhkt nhy/c)
<b>T: Thu bµi kiĨm tra</b>
- NhËn xÐt giê kiĨm tra.
<b>H: Xem tríc bµi tiÕt 12</b>
<i><b> Thø ba ngµy 30 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 12: PhÐp céng cã tỉng b»ng 10</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.Quan tâm giúp đỡ HS KT.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số cha biết trong phép cộng có tổng bằng 10
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trớc.
- Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số có một chữ số .
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
- Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán nhanh, chính xác các loại toán nói trên.
- Giáo dục tính cÈn thËn, chÝnh x¸c cho häc sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>
<b>- T: Bảng gài, que tính</b>
<b>- H: Vở ơ li, bút,</b>… que tính.
III. Các hoạt động dạy – học ch yu:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thµnh KT míi( 15 phót )
<b>a. Giíi thiƯu phÐp céng:</b>
6 + 4 = ?
6
+ 4
1 0
<b> 6 + 4 =10</b>
<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b> Bài1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
9 + …= 10 10 = 9 + ….
1 + …=10 10 = 1 + ….
<b>Bµi 2: TÝnh</b>
7 5
+ 3 + 5
<b>Bµi 3: TÝnh nhÈm</b>
7+3+6 = 9 + 1 + 2 =
<b>Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ</b>
<b>3.Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>
<b>T: Lấy 1 số que tính (cài bảng gài )</b>
<b>H: Đếm nhẩm ( 6 que tính)</b>
<b>T: Yêu cầu HS lấy que tính thực hiện theo</b>
yêu cầu của GV:
- lấy 6 que
- Thêm 4 que
- Đợc 10 que (bã thµnh 1
bã)
<b>T: HD häc sinh thùc hiÖn céng cột</b>
dọc.Giaobài cho h/skt
<b>H: Lên bảng thực hiện( 3 em)</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bæ sung</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tớnh ( 2 em)</b>
<b>H: Nờu yờu cu</b>
<b>H: Nêu miệng cách tính</b>
- HS làm bài vào vở
- Nêu miệng kết quả.
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá.Kiêmtra b</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Làm trên bảng lớp ( vài em ) </b>
<b>H: Làm bảng con.</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung, </b>
<b>H: Nªu yªu cầu bài tập </b>
- Thi đua tính nhẩm nhanh, nêu miệng nối
tiếp.
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>T: Nêu yêu cầu bài tËp</b>
<b>H: Nêu miệng kết quả (2 em)</b>
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<i><b>Thø t ngµy 31 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Toán</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết thực hiện phép cộng cã nhí trong ph¹m vi 100 , d¹ng 26 + 4 ; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng mét phÐp céng .HSKT:Thùc hiƯn phÐp céng trong ph¹m
vi 20.
-RÌn cho học sinh kỹ năng làm tính, giải toán nhanh, chính xác các loại toán nói
trên.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> häc:</b>
<b>- Giáo viên: Bảng gài, que tính</b>
<b>- Học sinh: Vở ơ li, bút,</b>… que tính.
III. Các hoạt động dạy hc ch yu:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.Kiểm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
1 4
+ 9 + 6
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
2. Hình thành KT mới( 14 phút )
<b>a. Giới thiệu phÐp céng:</b>
26 + 4 = ?
26
+ 4
30
26+4=30
<b>* Giíi thiƯu phÐp céng: 36+24</b>
<b> 36</b>
+ 2 4
6 0
<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b> Bµi1: TÝnh</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>T: Lấy 2 bó que tính v 6 que tớnh</b>
ri
(gài bảng gài )
<b>H: Đếm nhÈm ( 2 chơc que tÝnh)</b>
<b>T: Yêu cầu HS lấy que tính thực hiện</b>
theo yêu cầu của GV:
<b>T: HD häc sinh thùc hiện cộng cột</b>
dọc.
<b>H: Lên bảng thùc hiƯn( 3 em)</b>
<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em)</b>
<b>H: Nêu yêu cầu</b>
55 42
+ 5 + 8
63 48
+27 + 42
<b>Bài 2: Giải bài tốn</b>
Mai ni: 28 con gà
Lan nuôi: 18 con gà
Cả 2 bạn nuôi: ? con gà
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
<b>H: Làm trên bảng lớp ( 2 em) </b>
<b>H: Làm bảng con.</b>
+ 3 + 42
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: (1 phót)
2. LuyÖn tËp: ( 30 phót )
<b>Bµi1: TÝnh nhÈm</b>
9+1+5 = 8+2+6 =
<b> 7 + 3 + 4 =</b>
<b>Bµi 2: TÝnh</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Giới thiệu bài qua KTBC</b>
<b>H: Nêu yêu cầuT:Giúp đỡ HS KT</b>
<b>H: Nêu miệng cách tính</b>
- HS lµm bài vào nháp
- Nêu miệng kết quả.
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
55 42
+ 5 + 8
63 48
+27 + 42
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính</b>
24+6 48+12 3+27
<b>Bài 4: Giải bài toán</b>
Nữ: 14 HS
Nam: 16 HS
<b>3. Cđng cè, dặn dò: (5 phút)</b>
<b>H: Làm trên bảng lớp ( 2 em) </b>
<b>H: Làm bảng con.</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, </b>
<b>T: Đánh giá( Nhận xét,giúp đỡ emKT</b>
tiếp tục làm bài)
<b>H: Nêu yêu cầu</b>
<b>H: Nờu ming cỏch tớnh</b>
- HS lm bài vào vở
- Nêu miệng kết quả.
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>
<b>T: Phân tích đề tốn</b>
H: Lµm bµi vào vởT:Chầm bài HS KT.
- Trình bày kết quả( 2 em)
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Nhắc lại ND bài học</b>
<b>T: NhËn xÐt chung giê häc, </b>
<b>H: vỊ nhµ hoµn thiƯn bµi 3,4 </b>
<b> Thø sáu ngày tháng 9 năm 2011</b>
<b>Tiết 15: 9 céng víi mét sè 9+5</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Giúp HS biết thực hiện phép cộng dạng 9+5 từ đó thành lập và học thuộc các công thức
9 cộng với 1 số( cộng qua 10). Quan tâm HS KT.
- NhËn biÕt trùc gi¸c vỊ tÝnh giao ho¸n cđa phÐp céng .
- Biết giải toán bằng một phép tính cộng .
- Rèn cho học sinh kỹ năng làm tính, giải to¸n
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giỏo viờn: Bảng gài, 20 que tính</b>
<b>- Học sinh: Vở ơ li, bút, 20 que tính.</b>
III. Các hoạt động dạy – hc ch yu:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.Kiểm tra bài cị: ( 3 phót )</b>
48+12 3+27
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
2. Hình thành KT mới( 14 phút )
<b>a. Giíi thiƯu phÐp céng: 9+5</b>
<b> </b>
<b> 9 9+5 = 14</b>
+ 5 5+9 = 14
14
<b>* Lập bảng cộng dạng 9 céng víi 1 sè:</b>
<b>9+2 9+5 9+8</b>
<b>9+3 9+6 9+9</b>
<b> 9+4 9+7</b>
<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b> Bµi1: TÝnh nhÈm</b>
9+3 9+6
3+9 6+9
<b>Bµi 2: TÝnh</b>
9 9 9 7
+ 2 + 8 + 9 + 9
<b>Bài 4: Giải bài toán</b>
Có: 9 cây táo
Thêm: 6 cây táo
Tất cả có ? cây táo
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
<b>H+T: Nhn xột, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>T: Nêu đề toán: Có 9 QT thêm 5 QT.</b>
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?(biểu
diễn que tính trên bảng gài)
<b>H: Thực hiện trên QT để tìm kết quả</b>
- Nêu miệng cách tính và kt qu.
<b>T: HD thc hin phộp tớnh</b>
- Đặt tính
- Thực hiện tính
- Đọc kết quả
<b>H: Lên bảng thực hiện( 3 em)</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bæ sung</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em)</b>
<b>T: Nêu yêu cầu Quan tâm HSKT</b>
<b>H: Tự tìm và nêu miệng kết quả</b>
- HS làm bài vào vở
<b>T: HD học sinh đọc thuộc bảng cộng</b>
<b>H: Nêu u cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: TÝnh nhÈm, nªu miƯng KQ ( 2 em) </b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bæ sung, </b>
<b>G: Đánh giá</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>
<b>T: Phân tích đề tốn</b>
- Trình bày kết quả trên bảng lớp( 1 em)
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, lu ý cách trình</b>
bày bài trong vở ô li
<i><b>Tuần 4</b></i>
<i><b>Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 16. 29+5</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Giúp HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trongpham vi 100, dạng 29+5.
- Bết số hạng , tổng.Quan tâm giúp đỡ HS KT
- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vng .
- Biết giải tốn bằng một phép cộng.
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giỏo viờn: Bng gài, 3 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời.</b>
<b>- Học sinh: Vở ơ li, bút, 3 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời.</b>
III. Các hoạt động dạy – học :
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
- TÝnh: 9+6+3 = 9+4+2 =
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
2. Hình thành KT mới (14 phút )
<b>a. Giíi thiƯu phÐp céng: 29+5</b>
<b> 29</b>
<b> + 5 </b>
<b> 29</b>
<b> 34 </b>
+ 5
34
<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b> Bµi1: TÝnh </b>
59 79 69
+ 5 + 2 + 3
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>T: Nêu đề tốn: </b>
- Thùc hiƯn thao t¸c híng dÉn trªn que
tÝnh, gióp HS nhËn ra c¸ch thùc hiÖn
phÐp céng ( que tÝnh )
<b>T: HD thực hiện phép tính</b>
- Đặt tính
- Thực hiện tính
- Đọc kết quả
<b>H: Thực hiện miệng theo gợi ý của GV</b>
<b>H: Nhắc lại cách tính</b>
<b>Bài 2: Đặt tÝnh råi tÝnh tỉng</b>
a) 59 vµ 6 19 vµ 7
59
+ 6
<b> </b>
<b> Bài 3 : Nối các điểm để có hình vng </b>
<b> </b>
<b> Cđng cè, dỈn dò: (3 phút)</b>
<b>H: lên bảng thực hiện. Nêu cách thùc</b>
hiÖn
- HS làm bài vào vở ( cả lớp )
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: TÝnh nhÈm, nªu miƯng KQ ( 2 em) </b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, </b>
<b>T: Đánh giá</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>T: Giúp HS nắm yêu cầu BT</b>
<b>H: Lµm bµi vµo vë </b>
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>T: Nhận xét chung gi hc, </b>
<b>H: Nhắc lại ND bài học.</b>
<b>T: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài còn lại</b>
ở.nhà.
<i>Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011</i>
<b>Tiết 17: 49+25</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Gióp HS biÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 49+25 .(HS KT:BiỊt
thùc hiƯn phÐp céng p v 20).
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng làm tính, giải toán
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giỏo viên: Bảng gài, 7 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời.</b>
<b>- Học sinh: Vở ơ li, bút, 7 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời.</b>
III. Các hoạt động dạy – học:
<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phót )</b>
9 29 39
+63 + 9 + 7
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
2. Hình thành KT mới :
<b>a. Giới thiệu phép céng: 49+25(14ph</b>
49
+25
74
49+25=74
<b> </b>
<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b> Bµi1: TÝnh </b>
39 69 19 29
+22 +24 + 53 +56
<b>+</b>
<b>Bài 3: Bài toán</b>
Lớp 2A: 29 HS
Líp 2 B: 25 HS
C¶ 2 líp: .. HS ?
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phót)</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
Giao bài cho em KT nh y/c
T: Nªu phÐp tÝnh.
H: Thực hiện thao tác hớng dẫn trên
que tính, giúp HS nhËn ra c¸ch thùc
hiƯn phÐp céng ( que tÝnh )
<b>T: HD thc hin t tớnh</b>
H:Đặt tính bảng con(cả lớp), nêu cách
T :Củng cố cách tính.
T:Nêu yêu cầu:
<b>H: Thực hiÖn miÖng theo gỵi ý cđa</b>
GV
<b>H: Nhắc lại cách tính</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>
<b>T: Giúp HS nắm yêu cầu BT</b>
<b>H: Làm bài vào vở </b>
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 1 em)</b>
- Cả lớp lµm vµo vë
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>T: Nhận xột chung gi hc, </b>
<b>H: Nhắc lại ND bài học. Chuẩn bị </b>
tr-ớc bài 18
<i><b>Thứ t ngày 7 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 18: Luyện tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Gióp HS biÕt thùc hiƯn phép cộng dạng 9+5, thuộc bảng 9 cộng với một sè.
- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.Quan
tâm giúp đỡ emKT
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Hc sinh: Vở ô li, bút, SGK</b>
III. Các hoạt động dạy – hc:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A.Kiểm tra bài cị: ( 3 phót )</b>
59 39 69
+ 3 +19 + 6
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
2. Lun tËp ( 33 phót )
<b>Bµi1: TÝnh nhÈm</b>
9+4 = 9+6 = 9+8 =
<b>Bµi 2: TÝnh</b>
29 19 89
+45 + 9 + 26
<b>Bµi 3: ( < = > )</b>
9+9 … 19
Trong sân có: .. con ?
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
<b>H: Lờn bng thc hin ( 3 em )</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
-Giúp đỡ HSKT làm bài 1
<b>T: Nªu yªu cầu </b>
<b>H: Tính nhẩm, nối tiếp nêu miệng kết quả</b>
( 6 em)
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ND</b>
<b>H: Nhắc lại thực hiện phép tính</b>
<b>H: Làm bảng con</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>T: Nêu yêu cầu</b>
<b>H: lên bảng thực hiện. Nêu cách thực hiện</b>
- HS làm bài vào vở ( cả líp )
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>H: Đọc đề tốn( 2 em)</b>
<b>H+T: Phân tích đề, giúp HS nắm chắc yêu</b>
cầu của bi toỏn.
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
- Cả líp lµm vµo vë
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung, </b>
<b>T: Đánh giá</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Nhắc lại ND bài học.</b>
<b>T: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài còn lại.</b>
<b>H: Chuẩn bị 20 que tính .</b>
<b> </b>
<b>TiÕt 19: </b>
<b> 8 céng víi mét sè 8+5</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5 , lập đợc bảng 8 cộng với một số .
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng .
- Rèn cho học sinh kỹ năng làm tính, giải toán .Quan tâm giúp đỡ em KT
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>
<b>- Giáo viên: Bảng gài, 20 que tính</b>
<b>- Học sinh: Vở ơ li, bút, 20 que tính.</b>
III. Các hoạt động dạy – học:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tổ chức</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )</b>
- Điền dÊu thÝch hỵp( < = > )
9+5 …. 9+6
9+3 9+2
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT míi( 14 phót )
<b>a. Giíi thiƯu phÐp céng: </b>
<b> 8+5</b>
<b> 8 8+5 = 13</b>
+ 5 5+8 = 13
13
<b>* Lập bảng cộng dạng 8 cộng với 1 sè:</b>
8+2 8+5 8+8
8+3 8+6 8+9
8+4 8+7
<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b> Bµi1: TÝnh nhÈm</b>
8+3
3+8
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>T: Nêu đề tốn: Có 8 QT thêm 5 QT.</b>
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
<b>H-T: Thực hiện trên QT để tìm kết quả</b>
- Nêu miệng cách tính và kết quả.
<b>T: HD thực hiện phép tớnh</b>
- Đặt tính
- Thực hiện tính
- Đọc kết quả
<b>H: Lên bảng thực hiện( 3 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em)</b>
<b>T: Nêu yêu cu</b>
<b>H: Tự tìm và nêu miệng kết quả</b>
- HS làm bµi vµo vë
<b>Bµi 2: TÝnh</b>
8 8 8 4
+ 3 + 7 + 9 + 8
<b>Bµi 4: Giải bài toán</b>
Hà có : 8 tem
Mai có: 7 tem
Cả hai bạn có . Tem ?
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Làm b¶ng con ( c¶ líp ) </b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>
<b>T: Phân tích đề toỏn</b>
<b>H: Làm bài vào vởT:Kiểm tra bài em KT</b>
- Trình bày kết quả trên bảng lớp( 1 em)
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, lu ý cách trình</b>
<b>H: Nhắc lại ND bài học</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2.</b>
<i><b> Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 20: 28+5</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Giúp HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28+5.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- Rèn cho học sinh kỹ năng đặt tính, thực hiện phép tính. Quan tâm giúp đỡ em KT.
- Giáo dục tính cn thn, chớnh xỏc cho hc sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> häc:</b>
<b>- Giáo viên: Bảng gài, 2 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời.</b>
<b>- Học sinh: Vở ơ li, bút, 2 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời.</b>
III. Các hoạt động dạy – hc:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phót )</b>
- TÝnh: 8+6+3 =
8+9+1 =
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
2. Hình thành KT mới( 14 phút )
<b>a. Giíi thiƯu phÐp céng: 28+5=?</b>
<b> 28</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>T: Nêu đề toán: </b>
<b> + 5</b>
<b> 33 </b>
<b> 28+5=33 </b>
<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b> Bµi1: TÝnh </b>
18 38 58 38
+ 3 + 4 + 5 + 9
<b>Bài 3: Bài toán</b>
Gà: 18 con
Vịt: 5 con
Cả gà và vịt: con ?
<b>Bi 4: V on thng cú di 5cm</b>
<b>3 Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
cộng ( que tính + bảng gài)
<b>T: HD thc hin phộp tớnhQuan tõm giỳp</b>
em KT
- Đặt tính
- Thực hiện tính
- Đọc kết quả
<b>H: Thực hiện miệng theo gợi ý của GV</b>
<b>H: Nhắc lại cách tính</b>
<b>T: Nêu yêu cầu,hớng dẫn em KT</b>
<b>H: lên bảng thực hiện. Nêu cách thực hiện</b>
- HS làm bài vào vở ( cả lớp )
<b>H+T: Nhn xét, đánh giá.</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>
<b>T: Phân tích đề giúp HS nắm yêu cầu BT</b>
<b>H: Làm bài vào vở BT .</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 1 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>H: Nêu u cầu</b>
<b>T: Gióp HS n¾m yêu cầu của BT</b>
<b>H: làm bài vào vở ( cả lớp) T:kiểm tra bài</b>
làm em KT cho điểm.
<b>T: Quan sỏt, giỳp .</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Nhắc lại ND bài học.</b>
<b>T: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài còn lại .</b>
<i><b> </b></i>
<b>Tuần 5</b>
<i> Thứ hai ngày 19 tháng năm 2011</i>
<b>Tiết 21: 38+25</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giúp HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38+25 .
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
- Giáo dục tính cn thn, chớnh xỏc cho hc sinh.
<b>II.Đồ DùNG</b>
<b>- Giáo viên: Bảng gài, 5 bó 1 chục que tính và 13 que tÝnh rêi.phiÕu(BT3)</b>
<b>- Häc sinh: Vë « li, bót, 5 bã 1 chơc que tÝnh vµ 13 que tÝnh rêi.</b>
III. Các hoạt động dạy – học:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
- TÝnh:
40 29 18
+ 6 + 7 + 8
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
2. Hình thành KT mới
<b>a. Giới thiÖu phÐp céng: 38+25(14ph)</b>
<b> 28</b>
<b> +3 5</b>
<b> 63 </b>
28+35=63
<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b> Bµi1: TÝnh </b>
38 58 28
+45 +36 + 59
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
-C lp l m bà ảng con
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>T: Nêu đề tốn: </b>
H:Thao tác trên que tính nêu kết quả.
T:H D đặt tính
<b>H: Thực hiện miệng theo gợi ý của GV</b>
<b>H: Nhắc lại cách tính</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>T: Nêu yêu cầu.</b>
<b>Bài 3: Bài toán</b>
<b> AB: 28 dm</b>
BC: 34 dm
AC: ...dm?
<b>Bài 4: Điền dấu ( < > =) vào …</b>
8+4 …. 8+5
9+6 …. 8+9
9+7 …. 8+6
<b>3. Cđng cè, dỈn dß: (3 phót)</b>
hiƯn
- HS làm bài vào vở ( cả lớp )
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>H: Đọc đề toán</b>
<b>T: Phân tích đề giúp HS nắm yêu cầu</b>
BT
<b>H: Làm bài theo nhóm( phiếu HT) </b>
<b>H: Các nhóm trình bày kết quả</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giỏ</b>
<b>H: Nờu yờu cu</b>
<b>T: Giúp HS nắm yêu cầu của BT</b>
<b>H: làm bài vào vở ( cả lớp) </b>
<b>T: Thu chấm NX</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Nhắc lại ND bài học.</b>
<b>T: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài còn lại</b>
ở nhà.
<i><b> Thứ ba ngày 20 tháng9 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 22: Luyện tập</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Thuộc bảng 8 céng víi mét sè .
- biÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 28+5; 38+25.
- Biết giải toán theo tóm tắt với một phép cộng.
- Luyện kĩ năng làm tính, giải toán.
- Có ý thức trong giờ học.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- GV: PhiÕu bµi tËp
- HS: SGK
III.Các hoạt động dạy – học:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KTBC: (3 phót)</b>
68 48
+ 12 +33
<b>B.Bµi míi:</b>
1,Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
<b> 2,Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm (10 ph)</b>
8+2 =
8+6 =
18+6 =
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính (10ph )</b>
38+15 48+24
<b>Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: </b>
(14 phót)
Gãi kĐo chanh: 28 c¸i
Gãi kĐo dõa : 26 c¸i
C¶ hai gãi :...cái?
<b>3. Củng cố, dặn dò: ( 2 phót )</b>
H+T: Nhận xét, đánh giá
T: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu bài tp (1em)
H: Nhớ bảng cộng nối tiếp nêu miệng kết
qu¶ (10em) .
H+T: Nhận xét đánh giá
H: Nêu yêu cầu và cách đặt tính (em)
H: Làm bảng con
H+T: Nhận xét, đánh giá
T: Đọc tóm tắt (1 lần)
H: Đọc đề tốn theo tóm tắt (2em)
H: Nêu cách giải (1-2H)
T: Chia nhãm phát phiếu giao việc
H: Thảo luận làm bằng phiếu (3N)
H: Lên bảng dán phiếu
H+T: Nhận xét, đanh giá
H: Nhắc lại ND bµi häc
T: NhËn xÐt chung giê häc
H: Lµm bµi 4,5 vµo vë BT ë nhµ.
<i><b> </b></i>
<i><b> Thø t ngày 21 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 23: Hình chữ nhật, hình tứ giác</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>
- Giúp HS nhận dạng đợc và gọi tên đúng hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật , hình tứ giác.
- Luyện kĩ năng nhận biết và vẽ hình
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giáo viên: Mô hình: hình chữ nhật, hình tứ giác. </b>
III. Các hoạt động dạy – học:
<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )</b>
- Đặt tính rồi tÝnh
78 + 9 68 + 26
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: (1 phót)
2. Hình thành KT mới( 14 phút )
<b>a. Giới thiệu hình chữ nhật</b>
m p
a b m p
c d
n
q
<b>b. Giới thiệu hình tứ giác</b>
a b
c d
<b>b. Thc hnh: ( 17 phút )</b>
<b> Bài1: Dùng bút để nối các điểm để cú:</b>
a.Hỡnh ch nht
b.Hình tứ giác
<b>Bài 2: Trong mỗi hình dới đây có mấy</b>
hình tứ giác.
a. 1 hình.
b. 2 hình.
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá c</b>ủng cố cỏch
đặt tính
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>T: Giíi thiÖu 1 sè hình chữ nhật (mô</b>
hình)
- Vẽ hình lên bảnglớp.
<b>T: HD hc sinh ghi tên hình và đọc</b>
<b>H: Vẽ hình ( bảng con), tập ghi tên hình</b>
và đọc ( cả lớp)
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung</b>
<b>T: Giới thiệu 1 số hình tứ giác( mô hình)</b>
- Vẽ hình lên bảng
<b>T: HD hc sinh ghi tờn hỡnh và đọc</b>
<b>H: Vẽ hình ( bảng con), tập ghi tên hình</b>
và đọc ( cả lớp)
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung</b>
<b>T: Nªu yêu cầu, hớng dẫn</b>
<b>H: Lm bi vào vở T:Giúp đỡ HS yếu</b>
làm bài tập
- HS lên bảng thực hiện ( 2 em )
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập ( 1 em)</b>
<b>T: Giúp HS nắm yêu cầu của BT</b>
<b>H: Quan sát các hình, trao i cp</b>
- Đại diện nhóm lên bảng chỉ vào hình
và nªu tªn ( 1 em)
<b>3. Cđng cè, dặn dò: (5 phút)</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Nhắc lại ND bài học.</b>
<b>T: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài tập VBT</b>
ở nhà.
<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 23: Bài toán về nhiều hơn</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Bit cỏch giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn .
- Rèn kĩ năng giải toán về nhiều hơn( tốn đơn có 1 phép tính)
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho hc sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giỏo viờn: Mụ hình: quả cam,. Bảng nam châm</b>
<b>- Học sinh: Vở ơ li, bút, bộ đồ dùng học toán.</b>
III. Các hoạt động dy hc:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A.Kiểm tra bài cị: ( 3 phót )</b>
- Bµi 3( trang 23)
T: KT VBTcả lớp.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT mới( 14 phút )
<b>a. Giới thiệu bài toán về nhiều hơn</b>
<b>Bài giải</b>
<b> Số quả cam ở hàng dới:</b>
5 + 2 = 7 ( quả)
Đáp số: 7 quả
<b>b. Thực hµnh: ( 19 phót )</b>
<b> Bµi1: </b>
Hoµ cã : 4 bông hoa
Bình nhiều hơn Hoà: 2 b«ng hoa
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 1 em )</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>T: Sử dụng mơ hình đa lên bảng</b>
- Vừa đính hình lên bảng vừa phân tích
giúp HS hiểu đề tốn.
H: Nhắc lại đề tốn
<b>T: HD, gợi ý cách giải</b>
<b>H: Nªu miệng cách giải( 2 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
T: HD cách trình bày bài giải trên bảng
<b>H: Đọc đề tốn</b>
<b>T: Nêu yêu cầu, hớng dẫn,tóm tắ ĐB</b>
<b>H: Làm bài vào vë</b>
B×nh cã : ...bông hoa?
Mận cao : 95 cm
Đào cao hơn Mận: 3 cm
Đào cao : ..? cm
Đáp số:98cm
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
<b>H+T: Nhn xột, ỏnh giá.</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>
<b>T: Phân tích đề toán, giúp HS hiểu</b>
từ( cao hơn)
<b>H: Lên bảng làm bài ( 1 em)</b>
- Làm bài vào vở ( cả lớp )
<b>T: Quan sát, giúp đỡ.</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá..</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Nhắc lại ND bài học.</b>
<b>T: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài 2 ở nhà.</b>
<i><b> Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 25: Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.
- Giáo dục HS biết trình bày bài khoa học, đẹp mắt.
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>
- GV: PhiÕu bµi tËp 4
- HS: SGK
III.Các hoạt động dạy – học:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KTBC: (3 phót)</b>
Bµi 2 SGK (trang 24)
Đáp số : 15 viên bi
<b>B.Bài mới:</b>
1,Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
<b> 2, Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1: (10ph)</b>
Cèc : 6 bút chì
Hộp nhiều hơn cốc: 2 bót ch×
Hép : ...Bót ch× ?
H: Lên bảng làm và nêu cách tính (1H)
H+T: Nhận xét, đánh giá
T: Nêu mục đích u cầu tiết học
H+T: Phân tích đề tốn
H: Nªu miƯng lời giải ( 1 em)
- Làm bài vào vở
<b>Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt(10ph)</b>
An có : 11 bu ảnh
Bình có nhiều hơn An: 3 bu ảnh
Bình có : ... Bu ảnh ?
<b>Bài 4: (13ph)</b>
Đoạn thẳng AB: 10 cm
Đoạn thẳng CD dài hơn: 2 cm
a)Đoạn CD dài .... Cm ?
b) Vẽ đoạn CD
<b>3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )</b>
T: Nờu tốn
H+T: Phân tích đề tốn
H: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài ( 1 em)
H+T: Nhận xét đánh giá,
H: Đọc đề tốn(1 lần)
T: Gợi ý cách tính độ dài đoạn thẳng CD
H+T: Nhận xét, đanh giá
H: Nhắc lại ND bµi häc
T: NhËn xÐt chung giê häc HDBT3
H: Lµm bµi 3 ë nhµ.
<i><b>TuÇn 6</b></i>
<b>7 céng víi mét sè 7+5</b>
<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>
- Giúp HS biết thực hiện phép cộng dạng 7+5 từ đó lập đợc bảng 7 cộng với 1 số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoỏn ca phộp cng.
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán nhiều hơn
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<i><b>II. Đồ dùng dạy </b></i><i><b> học:</b></i>
<b>- Giáo viên:</b> Bảng gài, 20 que tÝnh
<b>- Häc sinh:</b> Vë « li, bót, 20 que tÝnh. B¶ng con
<i><b>III. Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học chủ yu</b></i>:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b> (3 phót )
- Bµi 3 SGK
Đáp số:17 ngời .
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)
<b>2. Hình thµnh KT míi (</b>14 phót )
<b>a. Giíi thiƯu phÐp céng: 7+5=?</b>
<b> </b>7 7+5 = 12
+ 5 5+7 = 12
12
<b>* Lập bảng cộng dạng 7 cộng với 1</b>
<b>số: </b>
<b>7+2 7+5 7+8</b>
<b>7+3 7+6 7+9</b>
<b> 7+4 7+7</b>
<b>b. Thùc hµnh</b>: (19 phót )
<b> Bµi1:</b> TÝnh nhÈm
7+4 7+6
4+7 6+7
<b>Bµi 2: </b>TÝnh
7 7
+ 4 + 8
<b>H:</b> Lên bảng thực hiện (2 em )
<b>H+T:</b> Nhận xét, đánh giá
<b>T:</b> Nêu mục đích u cầu giờ học
<b>T</b>: Nêu đề tốn: Có 7 QT thêm 5 QT. Hỏi
có tất cả bao nhiêu que tính?
- Đồng thời gài QT trên bảng gài.
<b>H:</b> Thc hin trờn QT để tìm kết quả
- Nêu miệng cách tính và kt qu.
<b>T</b>: HD thc hin t tớnh
<b>H:</b> Lên bảng thùc hiÖn (3 em)
<b>H+T:</b> NhËn xÐt, bỉ sung
<b>H:</b> Nhắc lại cách đặt tính (2 em)
<b>T:</b> Nêu yêu cầu
<b>H:</b> Tự tìm và nêu miệng kết quả
<b>T:</b> HD học sinh đọc thuộc bảng cộng
<b>H: </b>Nªu yªu cầu, cách thực hiện
<b>H: </b>Tính nhẩm, nêu miệng KQ (2 em)
<b>Bµi 4</b>: Giải bài toán
Hoa :7 tuổi
Chị Hoa hơn: 5 tuổi
Chị Hoa :... tuổi ?
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> (3 phót)
.
<b>H</b>: Đọc đề tốn
<b>T:</b> Phõn tớch toỏn
<b>H</b>: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả trên bảng lớp (1 em)
<b>H+T: </b>Nhận xét, bổ sung, lu ý cách trình
bày bài trong vở « li
<b>T: </b>NX giê häc
<b>H:</b> Hoµn thiƯn bµi 3.vµ VBTë nhà
<i><b>Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> TiÕt 27. 47+5</b></i>
<i><b>I.Môc tiªu:</b></i>
- Giúp HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho hc sinh.
<i><b>II. Đồ dùng dạy </b></i><i><b> học:</b></i>
<b>- Giáo viên: Bảng gµi, 12 que tÝnh, 4 bã 1 chơc que tÝnh</b>
<b>- Học sinh: Vở ô li, bút. Bảng con, 12 que tính, 4 bó 1 chục que tính</b>
<i><b>III. Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học chủ yếu</b></i>:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: (3 phót)</b>
<b> 7 7 </b>
+ 5 + 7
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
2. Hình thành KT mới (14 phót)
<b>a. Giíi thiƯu phÐp céng: 47+5</b>
<b> 4 7 </b>
+ 5
5 2
<b>47+5=52</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện (2 em )</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>T: Nêu đề tốn: Có 47 que tính thêm 5</b>
que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu
que tính?
<b>H- T: Thực hiện trên QT để tìm kết quả</b>
- Nêu miệng cách tính và kết quả.
<b>b. Thùc hµnh: (19 phót )</b>
<b> Bµi1: TÝnh </b>
17 27 37
+ 4 + 5 + 6
<b>Bài 3: Bài toán</b>
<b>Giải</b>
Đáp số: 25 cm
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
Bài 4:9 hình
kết qu¶
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính (2 em)</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cỏch thc hin</b>
<b>H: Nêu cách tính</b>
- Cả lớplàmbảng con ( HSKG làm thêm
cột 4,5)
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Đọc bài toán</b>
T: HD học sinh phân tích, tóm tắt
<b>H: Làm bài theo nhóm</b>
- Trình bày kết quả nhóm
<b>H+T: Nhn xột, b sung, ỏnh giá</b>
T:Tổ chức trị chơi bài 4
-H :Dùng bút chì khoanh kt qu ỳng
SGK theo nhúm(N2)
-Đại diện nhóm nêu kết quả
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Về nhà lµm bµi tËp 2 </b>
<i><b>Thø t ngµy 28 thán 9 năm 2011</b></i>
<b> </b>
<b> TiÕt 28. </b> <b> 47+25</b>
<i><b>I.Môc tiªu:</b></i>
- Gióp HS biÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong phạm vi 100 ,dạng 47+25.
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng.
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c cho häc sinh.
<i><b>II. Đồ dùng dạy </b></i><i><b> học:</b></i>
<b>- Giáo viên: Bảng gài, 12 que tÝnh, 6 bã 1 chơc que tÝnh, b¶ng phụ ghi ND bài2</b>
<b>- Học sinh: Vở ô li, bút. B¶ng con, 12 que tÝnh, 6 bã 1 chơc que tÝnh</b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phót )</b>
<b> 45 47</b>
+ 7 + 8
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
2. H×nh thµnh KT míi (14 phót )
<b>a. Giíi thiƯu phÐp céng: 47+25</b>
47
+ 25
72
47+25=72
<b> </b>
<b>2. Thùc hµnh: (19 phót )</b>
<b> Bµi1: TÝnh </b>
17 37 47
+ 24 +36 +27
<b>Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>
<b> 37 37</b>
+ 5 + 4
42 77
<b>Bµi 3: Bài toán</b>
<b>Túm tt</b>
N có : 27 ngời
Nam có : 18 ngời
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
<b>T: Nờu mc ớch u cầu giờ học</b>
<b>T: Nêu đề tốn: Có 47 que tính thêm 25</b>
que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu
que tính?
<b>H: Thực hiện trên QT để tìm kết quả</b>
- Nêu miệng cỏch tớnh
và kết quả.
T: HD trên bảng gài.
<b>T: HD thực hiện phép tính</b>
- Đặt tính
- Thực hiện tính
- Đọc kết quả
-H: Nêu yêu cầu,.
<b>T: HD học sinh nắm yêu cầu bài tập</b>
<b>H: Làm bảng con,emThái cùng tham gia</b>
.- Lên bảng chữa bài
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
( lu ý cách đặt tính)
<b>T:Nêu u cầu(BP)</b>
H:Thùc hiƯn vë bµi tËp.
T: Thu chấm nhận xét .
<b>H: Đọc bài toán</b>
<b>T: HD học sinh phân tích, tóm tắt</b>
<b>H: Làm bài theo nhóm</b>
- Trình bày kÕt qu¶ nhãm
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>H: Nhắc lại ND bài</b>
<b>T: NhËn xÐt chung giê häc, </b>
<b>H: Hoàn thiện bài còn lại .</b>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
- Thc b¶ng 7 céng víi mét sè.
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100 , d¹ng 47+5 ; 47+25.
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
- Luyện kỹ năng làm tính, giải toán.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<i><b>II. Đồ dùng dạy </b></i><i><b> học:</b></i>
<b>- Hc sinh: Vở ô li, bút. Bảng con,VBT</b>
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
<b> 47 29</b>
+ 9 + 7
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
2. LuyÖn tËp ( 33 phót )
<b> Bµi1: TÝnh nhÈm </b>
7+3
7+7
5+7
<b>Bµi 2: Đặt tính rồi tính</b>
37+15 24+17 67+9
<b> 37 </b>
+15
52
<b>Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt</b>
<b>Tóm tắt</b>
Thùng cam cã: 28 qu¶
<b>Bài 4: điền > ; < ; = thích hợp vào chỗ</b>
chấm :
17+ 9 17 + 7 16 + 8….28 - 3
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học,</b>
H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện
H: Tính nhẩm điền vào VBT
- Nêu miệng kết quả ( 12 em)
H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cu,.
H: Nêu cách thực hiện
H: Làm bảng con.
- Lờn bng chữa bài (3 em)
H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Đọc bài tốn
T: HD häc sinh ph©n tÝch, tãm tắt
H: Làm bài theo nhóm
- Trình bày kết quả nhóm
H+T: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ
H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện
T: HD cách làm
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
- Lên bảng làm bài ( 2 em)
H+T: Nhận xét, bổ sung,
H: Nhắc lại ND bµi
T: NhËn xÐt chung giê häc,
H: Hoµn thiƯn bài còn lại ở nhà.
<i><b>Thứ sáu ngày30 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b> </b>
<i><b> TiÕt 30: Bài toán về ít hơn</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
- Giúp HS giải và trình bày bài giải bài toán ít hơn.
- Rèn kĩ năng giải toán về ít hơn.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<i><b>II. Đồ dùng dạy </b></i><i><b> học:</b></i>
<b>- Giáo viên: Mơ hình: quả cam. Bảng nam châm , phiếu bài tập 2.</b>
<b>- Học sinh: Vở ô li, bút, bộ đồ dùng học toán.</b>
III. Các hoạt động dạy hc:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phót )</b>
17+9 17+7
<b>B.Dạy bài míi:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
2. Hình thành KT mới( 14 phút )
<b>a. Giới thiệu bài toán về ít hơn</b>
<b>Bài giải</b>
<b> Số quả cam ở hàng dới là:</b>
7 -2 = 5 ( quả)
Đáp số: 5 quả cam
<b>b. Thực hành: ( 19 phót )</b>
<b> Bµi1: </b>
Vên nhµ Mai : 17 c©y
Vên nhà Hoa ít hơn : 7 cây
Vờn nhà Hoa :.. c©y ?
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 1 em )</b>
-Đọc nối tiếp bảng cộng 7
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>T: Sử dụng mơ hình đa lên bảng</b>
- Vừa đính hình lên bảng vừa phân tích
giúp HS hiểu đề toán.
H: Nhắc lại đề toán
<b>T: HD, gợi ý cách giải</b>
<b>H: Nêu miệng cách giải( 2 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>T: HD cách trình bày bài giải trên bảng</b>
<b>H: c tốn</b>
<b>Bµi 2: </b>
Hoa cao : 95cm
Bình thấp hơn : 3cm
Bình cao : ... cm ?
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phót)</b>
- HS lên bảng thực hiện ( 1 em )
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>H: Đọc đề toán ( 1 em)</b>
<b>T: Giúp HS nắm yêu cầu của BT</b>
<b>H: Trao i nhúm hon thnh BT( phiu</b>
hc tp)
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài
giải ( 2 em)
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, Đánh giá</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Nhắc lại ND bài học.</b>
<b>T: HDHS làm bài tËp 3 ë nhµ .</b>
<i><b> Kí duyệt của tổ chun mơn Duyt ca BGH</b></i>
<b>Tuần 7</b>
<i><b>Thứ hai ngày 3 tháng10 năm 2011</b></i>
<b> TiÕt 31. Lun tËp </b>
<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>
- Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn về ít hơn.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<i><b>II. Đồ dùng dạy </b></i><i><b> học:</b></i>
<b>- Giáo viên: Bảng nhóm, SGK, VBT</b>
<b>- Học sinh: Vë « li, VBT</b>
III. Các hoạt động dạy – học:
<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )</b>
- VBT
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
<b> 2.Lun tËp: ( 33 phút )</b>
<b>Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt </b>
Anh : 16 tuæi
Em kÐm anh: 5 tuæi
Em : ... tuæi?
<b>T:KTVBTcả lớp .</b>
<b>T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>H: Đọc đề tốn theo tóm tắt ( 1 em)</b>
<b>T: Giúp HS nắm yêu cầu của BT</b>
<b>H: lµm bµi vµo VBT</b>
<b>Bµi 3:</b>
Em : 11 ti
<b>Bµi 4: </b>
Toµ nhà 1 : 16 tầng
Toà nhà 2ít hơn: 4 tầng
Toà nhà 2 : ....tầng ?
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phót)</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, Đánh giá</b>
<b>H:đọc đề tốn theo tóm tắt </b>
<b>T: Gióp HS nắm yêu cầu của bài</b>
<b>H: Làm bài bảng nhóm ( nhóm)</b>
- trình bày bài giải trớc
lớp
<b>H+T: Nhn xét, đánh giá.</b>
<b>H: Đọc đề toán</b>
<b>T: Hớng dẫn nắm yêu cầu của đề.</b>
<b>H: Làm bài vào vở ô li</b>
- HS lên bảng thực hiện ( 1 em )
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>T: NhËn xÐt chung giờ học, </b>
<b>T: Nhắc HS hoµn thiƯn bµi VBT </b>
<i><b>Thø ba ngµy 4 tháng10 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 32: Ki </b></i><b> lô - gam</b>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
- Giỳp HS cú biu tng về nặng hơn, nhẹ hơn, giữa hai vật thông thờng .
- Biết kg là ĐV đo khối lợng; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa , thực hành cân 1 số đồ vật quen thuộc
- Biết làm phép tính cộng, trừ với các số kèm theo đơn vị kg.
- Có ý thức trong giờ học, biết bảo quản cân khi sử dụng.
<i><b>II. Đồ dùng dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>
<b>- Giáo viên: cân đĩa, quả cân, mẫu vật để cân.</b>
<b>- Học sinh: tập cân ở nhà</b>
<i><b>III. Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học chủ yếu:</b></i>
<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phót )</b>
<b> Bài 3: </b>Đáp số :16 tuổi
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phút)
2. Hình thành KT mới ( 14 phút )
<b>a. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ h¬n</b>
<b>b. Giới thiệu cân đĩa bằng cách cân</b>
<b>đồ vật</b>
<b>c.Giíi thiƯu ki </b><b> lô - gam, quả cân</b>
<b>1kg</b>
<i><b>- ki </b></i><i><b> lô - gam viết tắt là kg</b></i>
<b>3.Thực hành: ( 20 phót )</b>
<b> Bµi1: Đọc, viết theo mẫu</b>
Hai ki lô gam Năm ki lô gam
2kg 5kg
<b>Bµi 2: TÝnh theo mÉu</b>
1kg + 2kg = 3 kg
6 kg + 20 kg =
10 kg - 5 kg =
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>T: HD học sinh cầm trên tay một số vật</b>
khác nhau, nêu đợc nhận xét về cảm giác
nặng, nhẹ của vật.
<b>H: Ph¸t biĨu ( 5 em)</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung</b>
<b>T: KÕt ln</b>
<b>H: Quan s¸t cân</b>
<b>T: HD học sinh thực hành cân (Đ D )</b>
<b>H: thực hành cân theo HD của GV</b>
<b>T: Quan sát, uèn n¾n</b>
<b>T: Giới thiệu cho HS biết, muốn cân đồ vật</b>
để xem nặng, nhẹ thế nào ta dùng đơn vị l
kg
- Giới thiệu cách viết tắt.
H: c li( cỏ nhõn, đồng thanh)
- Tập viết kg trên bảng con
<b>H: Nªu yªu cÇu</b>
<b>T: Đa mẫu, HD cách đọc, viết</b>
-LàmvàoVBT ( cả lớp )
-H:Lên bảng thực hin
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, </b>
<b>H: Nêu yêu cầu,.</b>
<b>T: HD học sinh nắm yêu cầu bài tập</b>
- Làm bảng con
<b>H+T: Nhn xột, b sung, đánh giá</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<i><b> TiÕt 33. </b></i> <b> Lun tËp</b>
<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>
- Biết dụng cụ đo khối lợng : cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn).
- Biết làm tính cộng , trừ và giải toán với các số kèm theo đơn vị đo kg.
- Có ý thức trong giờ học, biết bảo quản cân khi sử dụng.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
<b> 10 kg -5kg = 24 kg -13 kg =</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu bµi: (1 phót)
<b> 2.Thùc hµnh: ( 33 phót )</b>
<b> Bµi1: Sè ?</b>
<b>Bµi 3: TÝnh</b>
3 kg + 6 kg -4 kg =
15 kg -10 kg + 7 kg =
<b>Bµi 4: Bài toán</b>
Gạo tẻ và gạo nếp : 26 kg
Gạo tẻ cã : 16kg
G¹o nÕp :... kg ?
<b>3. Cñng cè, dặn dò: (3 phút)</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
T: KT bµi lµm ë nhµ cđa häc sinh
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>H: Nêu yêu cầu</b>
<b>T: Giúp HS nắm yêu cầu của bài tập.</b>
H: Làm vào VBT ( c¶ líp )
- Nêu miệng kết quả
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, </b>
<b>H: Nêu yêu cầu,.</b>
<b>T: HD học sinh nắm yêu cầu bài tập</b>
<b>H: Lµm vµo vë.</b>
- Lên bảng điền ( 2 em)
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>H: c bi toỏn</b>
<b>T: HD học sinh phân tích, tóm tắt</b>
<b>H: nêu miệng cách tính.</b>
- Cả lớp làm vào vở.
<b>- Lên bảng làm bài ( 2 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, </b>
<b>T: Đánh giá</b>
<i><b>Thứ năm ngày 6 tháng10 năm 2011</b></i>
<i><b> TiÕt 34. </b></i> <b> 6 céng víi mét sè 6+5</b>
<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>
- Giúp HS biết thực hiện phép cộng dạng 6+5 , lập đợc bảng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.
- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm đợc số thích hợp điền vào ơ trống.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
16 kg + 1kg -10 kg=
<b>B.Dạy bài míi:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
2. Hình thành KT mới ( 14 phót )
<b>a. Giíi thiƯu phÐp céng: 6+5</b>
<b> 6 6+5 = 11</b>
+ 5 5+6 = 11
11
<b>* Lập bảng cộng dạng 6 cộng với 1 sè:</b>
6 + 6 = 12 6 + 8 = 14
6 + 7 = 13 6 +9 = 15
<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b> Bµi1: TÝnh nhÈm</b>
6 + 6 = 6 + 7 =
6 + 0 = 7 + 6 =
<b>Bµi 2: TÝnh</b>
6 6 6 7
+ 4 + 5 + 8 + 6
<b>Bµi 3: Sè ?</b>
6 + = 11 + 6 = 12
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>T: Nêu đề tốn: Có 6 QT thêm 5 QT.</b>
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
<b>H: Thực hiện trên QT để tìm kết quả</b>
- Nêu miệng cách tính và kết quả.
<b>T: HD thc hin phộp tớnh</b>
- Đặt tính
- Thực hiện tính
- Đọc kết quả
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 3 em)</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bæ sung</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em)</b>
<b>T: Nờu yờu cu</b>
<b>H: Tự tìm và nêu miệng kết quả</b>
- HS làm bài vào vở
<b>T: HD hc sinh đọc thuộc bảng cộng</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: TÝnh nhÈm, nªu miƯng KQ ( 2 em) </b>
<b>T: Đánh giá</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b> <b>T: NhËn xÐt chung giê häc, </b>
<b>H: VỊ nhµ lµm bµi tËp 5</b>
<i> Thứ sáu ngày 7 tháng10 năm 2011</i>
<i><b> Tiết 35. </b></i> <i><b> 26+5</b></i>
<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>
- Gióp HS biÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26+5 .
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Bit thc hnh đo độ dài đoạn thẳng.
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thận, chính xác cho học sinh.
<i><b>II. Đồ dùng dạy </b></i><i><b> học:</b></i>
<b>- Giáo viên: SGK, Bảng nhóm.</b>
<b>- Hc sinh: Vở ơ li, bút, que tính. Bảng con</b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
6 6
+ 4 + 7
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT míi ( 14 phót )
<b>a. Giíi thiƯu phÐp céng: 26+5</b>
26
+ 5
31
<b> </b>
<b> 26+5=31</b>
<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
16 36 46 56
+ 4 + 6 + 7 + 8
<b>Bài 3: tóm tắt</b>
<b>H: Lờn bng thc hin ( 2 em )</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>T: Nêu đề tốn: Có 6 QT thêm 5 QT.</b>
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? ....
<b>H: Thực hiện trên QT để tìm kết quả</b>
- Nêu miệng cách tính và kết quả.
<b>T: HD thực hiện phộp tớnh</b>
- Đặt tính
- Thực hiện tính
- Đọc kết quả
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 3 em)</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bæ sung</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em)</b>
<b>H: Đọc đề bài ( thầy hớng dẫn)</b>
- HS lµm bài vào vở,1em làm ài bảng lớp
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, </b>
Th¸ng tríc : 16 điểm mời
Tháng này nhiều hơn: 5 điểm mời
Tháng này : điểm mời ?
<b>Bài 4: Đo rồi viết số thích hợp vào chỗ</b>
chấm
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phót)</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>
T: HD häc sinh phân tích, tóm tắt
<b>H: Làm bài theo nhóm ( c¶ líp ) </b>
- Trình bày bài lµm cđa nhãm (b¶ng
nhãm)
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Hoµn thiƯn bµi VBT</b>
<i><b> Kí duyệt của tổ chun mơn Duyệt của BGH</b></i>
<i> Tuần 8</i>
<i><b>Thứ hai ngày10 tháng10 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 36. </b></i> <b> 36+15</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Giúp HS biết cách thực hiƯn phÐp céng cã nhí trong pham vi 100, d¹ng 36+15 .
- Biết giải toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
<i><b>II. Đồ dïng d¹y </b></i>–<i><b> häc:</b></i>
H- 4 bó que tính và 1 chục quen tính rời.
III. Các hoạt động dạy – hc:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phót )</b>
- Bµi 3 trang 35
<b>B. Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
<b> 2. Néi dung: (33 phót)</b>
<b>a. Giíi thiƯu phÐp céng 36+15</b>
36
+15
51
<b>H:Lên bảng thực hiện (1em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học.</b>
<b>T: Nêu đề tốn</b>
<b>H: Thao t¸c trên que tính tìm kết quả. </b>
<b>T: Ghi bảng.</b>
<b>b. Thùc hµnh.</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
16 26 36
+29 +38 +47
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết cách</b>
<b>a. 36 và 18 b. 24 vµ 19</b>
38 24
+18 +19
<b>Bài 3: Giải toán theo sơ đồ hình vẽ:</b>
<b> </b>
<b> Bài giải</b>
Cả hai bao cân nặng lµ:
46 + 27 = 73 (kg)
Đáp số: 73 kg
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Thực hiƯn b¶ng con + b¶ng líp.
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung, Đánh giá</b>
<b>H: Nêu yêu cầu.</b>
<b>T: Hng dn nm yờu cu của đề.</b>
<b>H:Làm bài vào vở + lên bảng (3 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>H. Nêu đề toán -Thảo luận nhóm, tìm</b>
+ Lµm vë. (1em)
<b>H+T: Nhận xét khắc sâu.</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học.</b>
<b>H: Nhắc lại ND bài học.</b>
<b>T: Nhắc HS hoàn thiện bài còn lại </b>
<i><b>Thứ ba ngày 11 tháng10 năm 2011</b></i>
<i><b> TiÕt 37.</b></i> <b> LuyÖn tập</b>
<i><b>I.Mục tiêu: Giúp HS :</b></i>
- Thuộc bảng 6,7,8,9 céng víi mét sè .
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải tốn về nhiều hơn cho dới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác
II. Các hoạt động dạy – học ch yu:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A. Kiểm tra bài cị: ( 3 phót )</b>
<b> - Bµi 3 (trang 36 )</b>
Đáp số :73kg
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
<b> 2.Lun tËp. (33phót)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm.</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục ớch yờu cu gi hc.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu </b>
6+5 = 6+6 = 6+7 = 6+8 = .
<b>Bµi 2: TÝnh.</b>
16 26 36
+29 +38 +47
<b>Bài 4: Giải toán theo tóm tắt.</b>
Bài giải
S cõy i 2 trng c là:
46+5 = 51 (Cây)
<b> Đáp số: 51 cây.</b>
<b>Bài 5: Trong hình bên: </b>
a. Có 3 hình tam giác.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phót)</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung.</b>
<b>T: NhËn xét khắc sâu.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu. </b>
<b>T: HD học sinh làm bài. </b>
<b>H: Lên bảng + làm vở.</b>
<b>H+T: Nhận xét bổ sung.</b>
H: Thảo luận nhóm, tìm hớng giải.
- Lên bảng + làm vở.
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung.</b>
<b>H. Nêu yêu cầu -T. Gợi ý.</b>
<b>H. Làm bài - nêu mệng kết quả.</b>
<b>H.T. Nhậ xét - khắc sâu.</b>
<b>T. Nhận xét giờ học .</b>
- Dặn học sinh về học bài và chuẩn bị
bài giờ sau.
<i><b>Thứ t ngày12 tháng 10 năm 2011</b></i>
<i><b> Tiết 38. </b></i> <b> B¶ng céng</b>
<i><b>I. Mơc tiªu: </b></i>
- Thuộc bảng cộng đã học.
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹n vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
II. Cỏc hot ng dạy – học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: ( 3 phút )</b>
VBT
<b>B. Dạy bài mới: (33 phót)</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
<b> 2. LËp b¶ng céng: </b>
<b> Bµi 1: TÝnh nhÈm.</b>
a. B¶ng céng:
b. 2+9 = 3+8 = 4+7 = 5+6 =
<b>T: KTVBT(T37) </b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học.</b>
<b>T: Ghi b¶ng.</b>
<b> 3. Thùc hµnh: </b>
15 26 36
+ 9 + 17 + 8
<b>Bài 3: </b>
Tóm tắt Bài giải
Hoa: 28kg Mai cân nặng là:
Mai nặng hơn: 3kg 28+3 = 31(kg)
Mai: ... Kg? Đáp số: 31 kg
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
- Đọc lại bảng cộng.
<b>T: Khắc sâu nội dung.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu lên bảng + làm vở.</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung.</b>
<b>H: Đọc bài toán tóm tắt bài toán.</b>
- Lên bảng + làm vở.
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung.</b>
<b>T: Đánh giá.</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Hoàn thiện bài còn lại vào vở.</b>
<i><b></b></i>
<i><b>---Thứ năm ngày13 tháng10 năm 2011</b></i>
<i><b> TiÕt 39. </b></i> <b> Lun tËp</b>
<i><b>I. Mơc tiªu: </b></i>
- Ghi nhớ và tái hiện bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm ; cộng có nhớ trong phm
vi 100.
- Biết giả toán có một phép cộng.
- Kĩ năng tính ( nhẩm và viết ) và giải bài toán.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phót )</b>
<b> 15 29</b>
+9 +17
B. Dạy bài mới:
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
<b> 2. Lun tËp. (33 phót) </b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm.</b>
9+6 = 7+8 = 6+5 = 3+9 =
.
………
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu</b>
<b>Bài 3: Tính.</b>
36 35 69 9 27
+36 + 47 + 8 + 57 + 18
<b>Bài 4:</b>
Tóm tắt:
Mẹ hái : 38 quả bởi.
Chị hái : 16 quả bởi.
Mẹ và chị hái: .quả bởi ?
Bài gi¶i.
Mẹ và chị hái đợc là:
38+16 =54 ( quả )
Đáp số: 54 quả bởi.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
<b>H: Nêu yêu cầu. </b>
<b>T: HD học sinh làm bài. </b>
<b>H: Lên bảng + làm vở.</b>
<b>H+T: Nhận xét bổ sung.</b>
H: Thảo luận nhóm, tìm hớng giải.
- Lên bảng + lµm vë.
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung.</b>
<b>T: NhËn xÐt chung giê học.</b>
<b>H: Hoàn thiện bài còn lại.</b>
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ sáu ngày14 tháng10 năm 2011</b></i>
<i><b> TiÕt 40. </b></i> <i><b> phÐp céng cã tỉng b»ng 100</b></i>
<i><b>I.Mơc tiªu. - Gióp HS:</b></i>
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí cã tỉng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
- Bit giải bài tốn với một phép cộngcó tổng bằng 100.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phút )</b>
Bảng cộng ss
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
<b> 2. H×nh thµnh KT míi (33 phót)</b>
a. Giíi thiƯu phÐp céng (cã nhí) cã tỉng
83 *3 céng 7 b»ng 10 viÕt 0 nhí 1.
+ 17 * 8 céng 1 b»ng 9 nhí 1 b»ng 10,
100 viÕt 10.
b. Thùc hµnh:
<b>H: Lên bảng HTL bảng cộng ( 2 em )</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cu gi hc</b>
<b>T: Nờu phộp tớnh: </b>
<b>H: Nêu cách thực hiện.</b>
<b>T: HD thực hiện phép tính</b>
- Đặt tính
- Thực hiện tính
- Đọc kết quả
<b>Bài 1: Tính</b>
99 75 64 48
+ 1 + 25 + 36 + 52
<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm ( Theo mÉu)</b>
MÉu: 60 + 40 = ?
NhÈm: 6 chôc + 4 chôc = 10 chôc
VËy: 60 + 40 =100
<b>Bµi 4: tãm t¾t</b>
Buổi sáng bán: 85 kg đờng.
Buổi chiều bán nhiều hơn:15 kg đờng.
Buổi chiều bán : …kg đờng ?
Bµi gi¶i.
Buổi chiều bán đơc là:
85+15 =100 ( kg )
Đáp số: 100 kg đờng.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em)</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) </b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, </b>
<b>T: Đánh giá</b>
<b>H: Nêu yêu cầu.</b>
T: HD học sinh phép tính mẫu.
<b>H: Làm bài bảng lớp + vở. ( cả lớp )</b>
<b>H: Đọc bài toán tóm tắt bài toán.</b>
- Lên bảng + làm vở.
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung.</b>
<b>T: Đánh giá.</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Hoàn thiện bài còn lại vào.</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Duyệt của BGH Kí duyệt của tổ chuyên môn </b></i>
<b>Tuần 9</b>
<i><b>Thứ hai ngày 17 tháng10 năm 2011</b></i>
<b> TiÕt 41. LÝt</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong , đo nớc, dầu....
- Biết ca 1 lít , chai 1 lít . Biết đọc , viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giáo viên: chai 1 lít, cốc, bình nớc,ca 1 lít.</b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>C¸ch thøc tỉ chøc</b></i>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: (3 phót )</b>
Đặt tÝnh : 75 + 25 48 + 52
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu bµi: (1 phót)
2. Hình thành KT mới (15 phót )
<b>a. Lµm quen víi biĨu tỵng dung</b>
<b>tÝch( søc chøa)</b>
<b>b. Giới thiệu ca1lít, chai1lít, đơn vị lít</b>
Đọc :lít
Viết :l
<b>c. Thùc hµnh: (19 phút )</b>
<b>Bài 1: Đọc, viết theo mẫu</b>
c :Ba lít
Viết :3l
<b>Bµi 2: TÝnh ( theo mÉu)</b>
9l + 8l = 17l 17l – 6l = 11l
<b>Bµi 4: Tóm tắt</b>
Lần đầu bán: 16l
Lần sau bán: 25l
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện (2 em)</b>
Cả lớp thực hiện bảng con
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>T: Lấy bình nớc, 1 số chai và cốc kích cỡ</b>
khác nhau, đổ nớc đầy
<b>H: Quan s¸t, so s¸nh vỊ søc chøa </b>….
- nªu nhËn xÐt
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung</b>
<b>T: Đa chai 1 lít, ca 1 lít và rót nớc đầy</b>
<b>H: Quan sát</b>
<b>T: Nói đây là 1 lít nớc</b>
- Để so sánh sức chứa 1 cái chai, 1 cái ca
ta dùng đơn vị đo là lít
- Giíi thiƯu c¸ch viết tắt( l), ghi bảng
<b>H: Luyện viết bảng con</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
H: làm bài vào vở- lên bảng thực hiện
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
<b>T: HD cách làm</b>
<b>H: làm bài vào vở- lên bảng thực hiện</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: c toỏn</b>
<b>H+T: Phân tích, tóm tắt</b>
<b>H: Làm bµi theo nhãm</b>
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả nhóm</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b> Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011</b>
<b> TiÕt 42. </b> <i><b> Lun tËp</b></i>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Biết thực hiện phép tính và giải tốn các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong , đo nớc, dầu....
- Biết giải tốn có liên quan n n v lớt.
- Rèn kỹ năng làm tính, giải toán thành thạo
<b>- Häc sinh: SGK,</b>
III. Các hoạt động dạy – học ch yu:
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tổ chức</b></i>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5 phót )</b>
- Bµi 2 : tÝnh 2l + 2l + 6l = 10l
28l - 4l 2l = 22l
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
2. Lun tËp (32 phót )
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
2l + 1l = 16l + 5l = 15l – 5l
=
<b>Bµi 2: Số?</b>
a) 6l b)8l c)30l
<b>Bài 3: Tóm tắt</b>
Thùng 1: 16 lÝt
Thïng 2: Ýt h¬n 2lÝt
Thïng 2: ….. lít ?
ỏp s :14l
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>
<b>H : C</b>ả lớp thực hiện bảng con
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yờu cu gi hc</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập - làm bài vào vở</b>
- 3 em lên bảng thực hiện
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
<b>T: HD HS tìm hiểu lệnh của bài toán</b>
qua thông tin hình vẽ
<b>H: Nêu cách tính- làm bài vào gi</b>y nhỏp
- lên bảng thực hiện (3 em)
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>
<b>H+T: Phân tích, tóm tắt</b>
<b>H: Làm bài v o v</b>
- 1em trình b y bà ảng lớp
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ë nhµ.</b>
<b> </b>
<i>Thø t ngày 19 tháng 10 năm 2011</i>
<b> TiÕt 43. </b> <b> Lun tËp chung</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Biết thực hiện phép cụng với các dạng đã học , phép cộng các số kèm theo đơn
vị : kg, l .
- BiÕt số hạng , tổng.
- Biết giải toán với một phép cộng.
- Rèn kỹ năng làm tính, giải toán thành thạo
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giáo viên: Phiếu bµi tËp</b>
<b>- Häc sinh: SGK,</b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: (5 phót )</b>
- Bµi 2 : tÝnh 3l + 2l - 1l = 4l
35l -12l =
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
2. Lun tËp (32 phót)
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
5 + 6 =
8 + 7 =
<b>Bµi 2: Sè?</b>
45kg, 45l
<b>Bµi 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống</b>
S.hng 34 45 63 17
S.hng 17 48 29 46
Tng
<b>Bài 4: Giải BT theo tãm t¾t</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện (2 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập, nêu cách tính</b>
- làm bài vào vở- lên bảng thc hin
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
<b>T: HD HS nêu hiểu lệnh của bài toán rồi</b>
tính kết quả.
<b>H: làm bảng con</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
<b>T: Giúp HS nắm yêu cầu BT</b>
<b>H: làm bài vào phiếu bài tập - Lên bảng</b>
(3 em)
Lần đầu bán: 45 kg gạo
Lần sau bán: 38 kg gạo
Cả 2 lần bán: . Kg gạo ?
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>
<b>H+T: Phân tích, tóm tắt</b>
<b>H: Làm bài v o v</b>à ở
- 1em lên bảng l m b i à à
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả </b>
<b>H: Nhắc lại kiến thức bài học.</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: ễn li bi nh</b>
<i>Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011</i>
<b>Tiết 44</b>
<b> Kiểm tra giữa kì I</b>
( Đề bài do phòng giáo dục ra)
Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011
<b>Tiết 45</b>
<b>Tìm một số hạng trong một tổng</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x +a = b ; a + x = b ( với a,b là các số có
không quá hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép
tính.
- Biết tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài toán cố một phép trừ .
- Luyện kỹ năng làm tính, giải toán.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giáo viên: SGK, Bảng phụ</b>
<b>- Học sinh: SGK</b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>C¸ch thøc tỉ chøc</b></i>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: (3 phót )</b>
- Đặt tÝnh : 25 + 16 36 + 37
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: (1 phót)
2. Hình thành KT mới (15 phót )
<b>a. Giíi thiƯu kÝ hiƯu chữ và cách tìm</b>
<b>số hạng trong 1 tổng</b>
<b>H: Lên bảng thùc hiÖn (2 em)</b>
Cả lớp l m già ấy nháp
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>H: Quan s¸t hình vẽ nhận xét về số hạng</b>
của tổng
6 + 4 = 10
6 = 10 – 4
4 = 10 - 6
x + 4 = 10
x = 10 – 4
x = 6
<b>KL: Muèn t×m mét sè h¹ng ta lÊy</b>
<b>b. Thực hành: (19 phút )</b>
<b>Bài 1: Tìm x( theo mÉu)</b>
x + 3 = 9
x = 9 - 3
x = 6
<b>Bµi 2: ViÕt số thích hợp vào ô trống</b>
<b>Bài 3 ; Tãm t¾t</b>
Líp häc cã: 35 häc sinh
Trai : 20 häc sinh
G¸i : … Häc sinh ?
Đáp s:15 hc sinh.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>
HS nhận biết đợc: Mỗi số hạng bằng
tổng trừ đ i số hạng kia.
<b>H+T: Cùng thực hiện VD có số hạng là</b>
chữ, giúp HS biết cách tìm SH cha biết.
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, kết luận</b>
<b>H: Nhắc lại (2 em)</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- làm bài vào vở- 2em lên bảng thực hiện
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách tính</b>
<b>- làm bài vào vở</b>
-3 em lên bảng thực hiện ( bảng phụ )
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: c toỏn</b>
<b>H+T: Phân tích, tóm tắt miệng.</b>
<b>T. HD cách giải </b>
<b>-H. nêu miệng cách giải </b>
C lớp thực hiện v o và ở .
H+T: NX đánh giá
<b>T: NhËn xÐt chung giê häc, </b>
<b>H: vỊ nhµ «n bµi vµ lµm bµi tËp VBT</b>
<i> Duyệt của BGH Kí duyệt của tổ chun mơn </i>
TuÇn 10
<i><b>Thø hai ngày 24 tháng10 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 46</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x+a = b ; a + x = b ( víi a ,b là các số có không quá
hai chữ số )
- Biết giải toán có một phép trừ.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>C¸ch thøc tỉ chøc</b></i>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: (5 phót )</b>
- Bµi 2 : tÝnh 2 + x = 8 , x + 4 = 14
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (3 phót)
2. Lun tËp (29 phút )
<b>Bài 1: Tìm x</b>
x + 8 = 10
x = 10 - 8
x = 2
<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm</b>
9 + 1= ...
10 – 9 =
10 – 1 =
Vừa cam vừa quýt: 45 quả
Cam : 25 qu¶
Quýt : … qu¶ ?
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả
đúng:
Đáp án c: x = 0
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phót)</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện (2 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>H:Nªu yêu cầu bài tập-Nhắc lại cách</b>
tính
- làm bảng con ( 3 phÐp tÝnh)
<b>H+T: NX, c</b>ủng cố tìm số hạng
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nờu ming ni tip kt quả
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>
<b>H+T: Ph©n tÝch, tóm tắt</b>
- i din nhúm trỡnh bày kết quả
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả nhóm</b>
<b>H: Nờu yờu cu bi tp</b>
<b>T: Giúp HS nắm yêu cầu bài tập</b>
- Làm bài vào vở BT- Lên bảng chữa
bài.
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<b> </b>
<b> Thø ba ngày 25 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Tiết 47</b>
<b>Số tròn chục trừ đi một số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số ).
- Luyện kỹ năng làm tính, giải toán nhanh, chính xác.
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c cho häc sinh.
<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>
<b>- Giáo viên: SGK, 4 bó que tính mõi bó 1 chục que.</b>
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
x + 8= 10 và 30 + x = 58
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phút)
2. Hình thành KT míi (15 phót )
<b>a. Giíi thiƯu c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> 40 – 8 = ?</b>
40
- 8
32
40 – 8 = 32
<b> b. Giíi thiƯu c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> 40 – 18 =?</b>
40
-18
22
40 – 18 = 22
<b> 2. Thùc hµnh: (19 phút )</b>
<b>Bài 1: Tìm x( theo mẫu)</b>
x + 9 = 30
x= 30-9
x = 21
<b>Bµi 3: Tãm t¾t</b>
Cã : 20 chơc que tÝnh
Bít : 5 que tÝnh
<b>H: Lên bảng thực hiện (2 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>T: Sư dơng que tÝnh HD học sinh thao</b>
tác .
<b>H: Thao tác tìm ra kết qu¶ phÐp trõ</b>
<b>40 - 8</b>
<b>T: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính
<b>H+T: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bæ sung, kÕt luËn</b>
<b>T: Nêu y/c HDm</b>ẫu
H: Thực hiện bảng con
<b>H+T: NhËn xÐt, bæ sung, kÕt luËn</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>
Cßn: .... que tÝnh ?
ỏp s :15que tớnh
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>
<b>H: Lµm bµi theo nhãm</b>
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả nhóm</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<i> Thứ t ngày 26 tháng 10 năm 2011</i>
<b>TiÕt 48</b>
<b>11 trõ ®i mét sè : 11 - 5</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5 , lập đợc bảng 11 trừ đi một số.
- Gi¸o dơc tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giáo viên: 1 bó 1 chôc que tÝnh mét que tÝnh rêi.</b>
<b>- Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và một que tính rời.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>Cách thức tổ chức</b></i>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (3 phót )</b>
- TÝnh 80 30
- 17 - 11
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (2phút)
2. Hình thành KT mới (14hót )
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 11 </b>–<b> 5 = ?</b>
11
- 5
6
<b> 11- 5 = 6</b>
11 – 2 = 9 11 – 6 = 5
11 – 3 = 8 11 – 7 = 4
<b>H: C</b>ả lớp l m bà ảng con
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>T: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao</b>
tác ( nh SGK)
<b>H: Thao tác tìm ra kết quả phÐp trõ</b>
<b>11 - 5</b>
<b>T: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính
<b>H+T: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bæ sung, kÕt luËn</b>
<b>b. Thùc hµnh: (18 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>
9 + 2 = 11 – 6 =
11 – 9 = ...
11 – 2 =
<b>Bµi 2: TÝnh</b>
<b> 11 11 11 11</b>
- 8 - 7 - 3 - 5
<b>Bài 4: Tóm tắt</b>
Bình cã : 11 quả
Bình cho bạn: 4 quả
Bình còn ...: quả ?
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
Nối tiếp nêu kết quả- Đọc TL bảng trừ.
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả phần a
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>T: HD, giỳp HS hiểu đợc ( Khi đổi chỗ</b>
các số hạng thì tổng không thay đổi. Lấy
tổng trừ đi số hạng này thì đợc số hạng
kia)
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung</b>
<b>H: Nªu yªu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: c toỏn- Phõn tớch v tóm tắt.</b>
- Làm bài theo nhóm- ĐDiện nhóm lên
bảng thực hiện
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<i>Thø năm ngày 27 tháng 10 năm 2010</i>
<b>TiÕt 49</b>
<i><b>31 - 5</b></i>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cè nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 31 5.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 5 .
- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
- Thc hin ỳng phộp tớnh, trỡnh bày khoa học.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>
<b>- Gi¸o viên: 3 bó que tính và 1 que tính rêi.</b>
<b>- Học sinh: SGK, 3 bó 1 chục que tính và một que tính rời.</b>
III. Các hoạt động dạy – hc ch yu:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A.Kiểm tra bài cị: (3 phót )</b>
- 3 - 5
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu bµi: (3phót)
2. Hình thành KT mới (13phót )
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 31 </b>–<b> 5 = ?</b>
<b> 31</b>
- 5
26
31- 5 = 26
<b>b. Thùc hµnh: (18 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
<b> 51 41 61 31</b>
- 8 - 3 - 7 - 9
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,</b>
ST lần lợt là:
51 vµ 4 21 vµ 6 71 vµ 8
51
- 4
<b>Bài 3: Tóm tắt</b>
Đàn gà đẻ: 31 quả trứng
Mẹ lấy : 6 quả trứng
Còn : ... quả trng?
<b>Bài 4: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng</b>
CD tại điểm nào?
- im o
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phót)</b>
quả
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>T: Sư dơng que tÝnh HD học sinh thao</b>
tác ( nh SGK)
<b>H: Thao tác tìm ra kÕt qu¶ phÐp trõ</b>
<b>31 - 5</b>
<b>T: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính
<b>H+T: Cùng thực hiện.</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln</b>
<b>H: Nªu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách</b>
thực hiện
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nh¸p
- Lên bảng thực hiện (3 em)
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>
- Phân tích đề và tóm tắt.
- làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>T: Vẽ 2 đoạn thẳng trên bảng lớp</b>
<b>H: Quan sát, nhận biÕt</b>
- Ph¸t biĨu (3 em)
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung, chèt l¹i</b>
<b>T: NhËn xÐt chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<b>TiÕt 50</b>
<b>51 - 15</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
- Vẽ đợc hình tam giác theo mẫu ( vẽ trờn giy k ụ li ).
- Luyện kỹ năng làm tính, nhận dạng và vẽ hình.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giáo viên: 5 bó que tính và 1 que tính rời. Thớc kẻ </b>
<b>- Hc sinh: SGK, 5 bó 1 chục que tính và một que tính rời. Thớc kẻ</b>
III. Các hoạt động dạy – học ch yu:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (3 phót)</b>
- TÝnh 61 51
- 9 - 6
<b>B.D¹y bµi míi:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
2. Hình thành KT mới (15 phút )
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> </b>
51
- 15
36
51- 15 = 36
<b>b. Thùc hµnh: (18 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
<b> 81 31 31 </b>
- 46 - 17 - 19
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,</b>
ST :
a)81v 44 , b)51v 25 , c)91 v 9à à à
<b>H: Lên bảng thực hiện (2 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>T: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao</b>
t¸c ( nh SGK)
<b>H: Thao t¸c tìm ra kết quả phép trừ</b>
<b>T: T thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính
<b>H+T: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách</b>
thực hiện
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
-Nêu cách thực hiện
<b>Bài 4: Vẽ hình theo mẫu</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phót)</b>
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>T: HD học sinh cách vẽ</b>
<b>H: Quan sát, nhận biết-Vẽ vào vở </b>
<b>T: Quan sỏt, giỳp .</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<i> Duyệt của BGH Kí duyệt của tổ chuyên môn</i>
<i><b>Tuần 11</b></i>
<i><b>Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Tiết:51</b>
<i><b>luyện tập</b></i>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Thuộc bảng 11 trõ ®i mét sè.
- Thực hiện đợc phép tr dng 51 15 .
- Biết giải bài toán cã mét phÐp trõ d¹ng 51 – 15.
- Lun kỹ năng làm tính, giải toán.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giáo viên: SGK, </b>
<b>- Học sinh: SGK, vở « li</b>
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5 phót )</b>
-Tìm x:
x+16=41 x+34=81
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
2. Lun tËp: (32 phót )
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>
11 – 2 = 11 – 4 =
11 – 3 = 11 5 =
<b>Bài 2: Đặt tính råi tÝnh</b>
41 – 25 , 51 – 35 , 29 + 6
B i 3 tìm x:à
a) x+18= 61 c)x +44=81
<b>H: Lên bảng thực hiện (2 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bi tp </b>
- Nêu miệng kết quả (nối tiếp)
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách</b>
thực hiện
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
<b>Bµi 4: Tóm tắt</b>
Cửa hàng có: 51kg
ĐÃ bán : 26 kg
Cßn : .... kg ?
<b>3. Cñng cố, dặn dò: (2 phót)</b>
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
H :2 em nêu yêu cầu -3 em nêu cách
tìm số hạng của 1 tổng .
2 em thực hiện bảng lớp ,cả lớp l mà
bảng con
H+T: NX đỏnh giỏ
<b>H: Nêu đề tốn</b>
<b>T: Phân tích đề và tóm tắt</b>
- Nêu miệng cách giải
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Làm bài vào vở ô li</b>
<b>T: Ch</b>ấm chữa b i à
<b>T: NhËn xÐt chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<i><b>Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>TiÕt 52:</b>
<i><b>12 trõ ®i mét sè 12 - 8</b></i>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- Biết thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập đợc bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giả bài tốn có một phép trừ dạng 12 – 8.
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giỏo viên: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời.</b>
<b>- Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời.</b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: (3 phút )</b>
11-2=9
11-3=8
...
11-9=2
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
<b>H: Lên bảng</b>đọc bảng trừ 11 (2em )
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
2. Hình thành KT mới (15 phót )
<b>a. Híng dẫn cách thực hiện phép trừ</b>
<b>dạng 12 </b><b> 8 = ?</b>
12
8
4
12- 8 = 4
* Bảng trừ :
12 – 6 = 6
12 – 3 = 9 12 – 7 = 5
12 – 4 = 8 12 – 8 = 4
12 – 5 = 7 12 – 9 = 3
<b>b. Thùc hµnh: (19 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>
8 + 4=
12 - 4=
<b>Bµi 2: Đặt tính rồi</b>
12 8 12 – 3 12 - 5
<b>Bài 4: Tóm tắt</b>
Có tất cả: 12 quyển vở
Bìa đỏ : 6 quyển
Bìa xanh : ... quyn ?
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>
<b>T: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao</b>
t¸c ( nh SGK)
<b>H: Thao t¸c tìm ra kết quả phép trừ</b>
<b>12 - 8</b>
<b>T: T thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính
<b>H+T: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln</b>
<b>H: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác</b>
nhau
- Nối tiếp nêu kết quả
-Đọc thuộc bảng trừ.
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả phần a
<b>H+T: NhËn xÐt, bæ sung</b>
<b>T: HD, giúp HS hiểu đợc ( Khi đổi chỗ</b>
các số hạng thì tổng khơng thay đổi. Lấy
tổng trừ đi số hạng này thì đợc số hạng
kia)
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>
- Phân tích đề và tóm tắt.
- làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>T: NhËn xÐt chung giê häc, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<i><b>32 - 8</b></i>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong phạm vi 100, dạng 32 8.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 8.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Luyện kĩ năng làm tính, giải toán thành thạo.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giáo viên: 3 bó que tính vµ 2 que tÝnh rêi.</b>
<b>- Học sinh: SGK, 3 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời.</b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: (3 phót )</b>
- TÝnh 12 12
8 6
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phút)
2. Hình thành KT mới (15 phót )
<b>a. Híng dẫn cách thực hiện phép trừ</b>
<b> 32</b>
8
24
<b> 32- 8 = 24</b>
<b>b. Thùc hµnh: (19 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
<b> 52 82 22 </b>
- - -
9 4 3
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,</b>
ST lần lợt là:
<b>H: Lờn bng thc hin (2 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>T: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao</b>
t¸c ( nh SGK)
<b>H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ</b>
<b>T: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính
<b>H+T: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt luận</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách</b>
thực hiện
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
72 vµ 7 , 42 vµ 6 , 62 vµ 8
<b>Bµi 3: Tóm tắt</b>
Hoà có: 22 nhÃn vở
Cho bạn: 9 nhÃn vở
Hoà còn: ... nhÃn vở?
<b>Bài 4: Tìm x</b>
<b>a) x + 7 = 42 </b>
<b>3. Cđng cè, dỈn dß: (2 phót)</b>
-H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.
<b>H: Đọc đề tốn</b>
- Phân tích đề và tóm tắt
- làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện
<b>H+T: Chữa bi, ỏnh giỏ kt qu.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu BT- Nhận biết tên gọi</b>
- Lên bảng làm bài (1 em)
- Lµm bµi vµo vë (HSKG;l m phà ần b)
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung, chèt l¹i</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<i><b>Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>TiÕt 54:</b>
<b>52 - 28</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m 100 , d¹ng 52 – 28.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 28.
- Luyện kỹ năng làm tính, giải toán,
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giáo viên: S GK, 5 bó que tính và 2 que tính rời. </b>
<b>- Học sinh: SGK, 5 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời. </b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: (3 phót )</b>
B i 3:à Đáp số :13 nhãn v
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: (1 phót)
2. Hình thành KT mới (15 phót )
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 52 </b>–<b> 28 = ?</b>
<b> 52</b>
<b>-H: Lên bảng thực hiện (1 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>T: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao</b>
t¸c ( nh SGK)
<b>H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ</b>
52 - 28
28
24
52- 28 = 24
<b>b. Thùc hµnh: (19 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
<b> 62 32 82 92</b>
19 16 37 23
<b>Bµi 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,</b>
ST lần lợt lµ:
72 vµ 27 , 82 vµ 38
<b>Bµi 3: Tóm tắt</b>
Đội 2 trồng : 92 cây
Đội 1 ít hơn: 38 cây
Đội 1 : ... c©y ?
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính
<b>H+T: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bổ sung, kết luận</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách</b>
thực hiện
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nờu cách thực hiện- làm bài ra nháp
- Lên bảng thực hiện (2 em)
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H. Đọc dề tốn.</b>
- Tóm tắt đề toán
- Giải toán – chữa bài bảng lớp.
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nhắc lại tên bài học</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<i><b> </b></i>
<i><b>Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 55:</b>
<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Thuộc bảng trừ 12 trừ đi một số
- thc hiện đợc phép trừ dạng 52 – 28.
- Biết tìm s hng ca mt tng.
- Biết giải bài toán có mét phÐp trõ d¹ng 52 – 28.
- Lun kü năng làm tính, giải toán,
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giáo viên: SGK</b>
III. Cỏc hot động dạy – học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: (3 phút )</b>
-Đặt tính :
72và27 ,82và38
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
2. Lun tËp (32 phót )
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>
12 – 3 = 12 – 5 = 12 – 7
=
12 – 4 = 12 – 6 = 12 8
=
<b>Bài 2: Đặt tÝnh råi tÝnh</b>
62 – 27 72 – 15 =
<b>Bài 3: Tìm x</b>
a) x + 18 = 52 x + 24 = 62
<b>Bµi 4: Tóm tắt</b>
Gà và thỏ : 42 con
Thá cã : 18 con
Gµ cã : ... con ?
<b>3. Củng cố, dặn dò: (4 phót)</b>
<b>H: cả lớp làm bảng con </b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách</b>
thực hiện
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- Làm bài bảng con
- Lên bảng thực hiện (2 em)
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu BT</b>
- Nêu miệng cách thực hiện
- làm bµi vµo vë
- Nối tiếp nêu kết quả trớc lớp
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H. Đọc dề tốn.</b>
T: Tóm tt toỏn
H:- Giải toán v o v (c lớp ) 1em thực
hiện bảng lớp
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nhắc lại tên bài học</b>
<i> Duyệt của BGH Kí duyệt của tổ chun mơn </i>
<b>TuÇn 12</b>
<i><b> Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 56:</b>
<i><b>Tìm số bị trừ</b></i>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x a = b ( với a, b là các số có khong quá hai chữ
số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( Biết cách tìm
số bị trừ khi biết hiệu vµ sè trõ ).
- Vẽ đợc đoạn thẳng xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và t tờn im
ú.
- Luyện kỹ năng làm tính, giải toán, dới dạng tìm SBT
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giáo viên: SGK, kéo, 10 ô vuông , bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2.</b>
<b>- Học sinh: SGK, bảng con </b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (3 phót)</b>
- TÝnh x+17 = 52 x + 22 = 62
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
2. Hình thành KT mới (15 phút)
<b>a. Hớng dẫn cách tìm SBT cha biÕt</b>
10 – 4 = 6
<b> 10 = 4 + 6</b>
Sè bÞ trõ: x x – 4 = 6
Sè trõ: 4 x = 6 + 4
HiÖu: 6 x = 10
<b>H: Lên bảng thực hiện (2 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>T: Sử dụng hình ơ vng đã chuẩn bị</b>
- HD học sinh thao tác gắn 10 ô vuông, bớt
4 ô vuông, còn ? ô vuông
<b>H: Thao tác tìm ra kÕt qu¶(b»ng trùc quan) </b>
<b>T: HD häc sinh thùc hiƯn phép tính</b>
<b>H+T: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nêu tên gọi các thành phần của phép trừ</b>
<b>T: HD học sinh tìm SBT cha biết</b>
<b>- Muốn tìm số bị trừ ta lÊy hiƯu céng</b>
<b>víi sè trõ</b>
<b>b. Thùc hµnh: (18 phút )</b>
<b>Bài 1: Tìm x</b>
a) x – 4 = 8 x 9 = 18
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào « trèng</b>
Sè bÞ trõ 11
Sè trõ 4 12 34 27 48
HiƯu 9 15 35 46
<b>Bài 4: </b>
a) Vẽ đoạn thẳng AB và CD
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách</b>
thực hiện
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Lờn bng thc hin (bảng phụ)
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kt qu.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu BT</b>
T: HD cách thực hiện
H: Lên bảng thực hiƯn thao t¸c vẽ đoạn
thẳng theo HD của GV
H+T: Quan sát, uốn nắn.
<b>H: Nhắc lại tên bài học</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>TiÕt 57:</b>
<i><b>13 trõ ®i mét sè 13 - 5</b></i>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5 , lập đợc bảng 13 trừ đi một số .
- Biết giải bài toán cố một phép trừ dạng 13 – 5.
- Gi¸o dơc tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng d¹y </b>–<b> häc:</b>
<b>- Giáo viên: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.</b>
<b>- Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.</b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (3 phót )</b>
x – 7 = 21 x – 10 = 25
<b>H: Lên bảng thực hiện (2 em)</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phút)
2. Hình thành KT míi (15 phót)
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiÖn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 13 </b>–<b> 5 = ?</b>
13
5
8
<b>13- 5 = 8</b>
<b>LËp b¶ng trõ</b>
13 – 4 = 9 13 – 7 = 6
13 – 5 = 8 13 – 8 = 5
13 – 6 = 7 13 – 9 = 4
<b>b. Thùc hµnh: (18 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>
9 + 4 =
4 + 9 =
13 – 9 =
13 - 4 =
<b>Bµi 2: TÝnh</b>
<b> 13 13 13 13</b>
6 9 7 4
<b>Bµi 4: Tãm t¾t</b>
Có tất cả: 13 xe đạp
Đã bán: 6 xe đạp
bị trừ…
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>T: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao t¸c (</b>
nh SGK)
<b>H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ</b>
<b>13 - 5</b>
<b>T: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính</b>
HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
<b>H+T: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung, kết luận</b>
<b>H: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác</b>
nhau
-Nối tiếp nêu kết quả-Đọc thuộc bảng trừ
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết qu¶ cét 1
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung</b>
<b>T: HD, giúp HS hiểu đợc ( Khi đổi chỗ các</b>
số hạng thì tổng khơng thay đổi. Lấy tổng
trừ đi số hạng này thì đợc số hạng kia)
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>T: Nªu yªu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con(cả lớp )
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>
- Phân tích đề và tóm tắt.
- làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện H+T:
Chữa bài, đánh giá kết quả.
Còn: ... xe p ?
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phót)</b>
<i><b>Thø t ngµy 9 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 58:</b>
<b>33 </b><b> 5</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong phạm vi 100, dạng 33 5.
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng ( đa về phép trừ dạng 33 8 ).
- Luyện kĩ năng làm tính, giải toán thành thạo.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giáo viên: 3 bó que tính và 3 que tÝnh rêi.</b>
<b>- Học sinh: 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.</b>
III. Các hoạt động dạy – học :
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: (3 phút )</b>
Bài 3 Đặt tính :13và 9 ,13vµ 6
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: (1 phót)
2. Hình thành KT mới (15 phót)
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 33 – 5 = ?</b>
33
5
33- 5 = 28
<b>b. Thùc hµnh: (18 phót )</b>
<b>Bµi 1: Tính</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện (2 em)</b>
C¶ líp thùc hiƯn b¶ng con .
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>T: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao t¸c (</b>
nh SGK)
<b>H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ</b>
<b>33 - 5</b>
<b>T: Thao tác que tính tìm ra kết quả </b>
- HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
<b>H+T: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>
<b> 63 23 53 73</b>
9 6 8 4
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,</b>
ST lần lợt là:
43 và 5 93 vµ 9 33 vµ 6
43
5
<b>Bài 3: Tìm x</b>
a) x + 6 = 33 b) 8 + x = 43
<b>3. Cñng cè, dặn dò: (3 phút)</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, ch÷a bài, chốt lại cách</b>
thực hiện
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nờu cỏch thc hin- làm bài ra nháp
- Lên bảng thực hiện (3 em)
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết qu.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách tìm số hạng cha biết
- Lên bảng thực hiện phn a (1em )
- Cả lớp làm bài vào vở (HSKG: l m thêmà
phần b)
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<i><b>Thø năm ngày 10 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 59:</b>
<b>53 - 15</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Biết thực hiện phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 53 15.
- Biết tìm số bị trừ , dạng x 18 = 9.
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li ).
- Luyện kỹ năng làm tính, giải toán
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giáo viên: 5 bó que tính và 3 que tÝnh rêi. </b>
<b>- Học sinh: 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời. </b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: (4 phót )</b>
- TÝnh 43 83
5 9
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiƯu bµi: (1 phót)
2. Hình thành KT mới (15 phót )
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiÖn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 53 </b>–<b> 15 = ?</b>
53
15
38
53- 15 = 38
<b>b. Thùc hµnh: (18 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
<b> 83 43 93 63</b>
19 28 54 36
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,</b>
ST lần lợt là:
63 vµ 24 83 vµ 39
63
24
<b>Bµi 3: T×m x</b>
x – 18 = 9
<b>Bài 4: Vẽ hình theo mẫu</b>
<b>H+T: Nhn xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao t¸c (</b>
nh SGK)
<b>H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ</b>
<b>53 - 15</b>
<b>T: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính</b>
HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
<b>H+T: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính và tính</b>
<b>H+T: Nhận xột, b sung, kt lun</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách</b>
thực hiện
<b>H: Nêu yêu cầu bµi tËp</b>
- Nêu cách thực hiện- làm bài ra nháp
- Lên bảng thực hiện (2 em)
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nªu yªu cầu BT</b>
-Nêu miệng cách thực hiện
- Ni tip nêu kết quả trớc lớp
H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.
<b>H: Nêu yêu cầu BT</b>
<b>3. Cñng cố, dặn dò: (2 phút)</b>
H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.
<b>H: Nhắc lại tên bi hc</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<i><b>Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 60:</b>
<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Thuộc bảng 13 trõ ®i mét sè.
- Thực hiện đợc phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53 – 15.
- Vận dụng bảng trừ vào làm tính, giải tốn,
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>
<b>- Học sinh: Bảng con, vở ô li </b>
III. Các hoạt động dạy – học ch yu:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (3 phót)</b>
Bµi 2 TÝnh :
13 13
6 9
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (4 phót)
2. Lun tËp: (30 phót)
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>
13 – 4 = 13 – 6 = 13 – 8
=
13 – 5 = 13 – 7 = 13 – 9
=
<b>Bµi 2: §Ỉt tÝnh råi tÝnh</b>
63 73 33
<b>H: Lên bảng thực hiện (2 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập </b>
- Nối tiếp nêu miệng kết quả
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài, </b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện 13 trừ đi một số
- làm bài bảng con (cả lớp )
-35 29 8
<b>Bài 4: Tóm tắt</b>
Có : 63 quyển
Cho: 48 qun
Cßn: .... qun?
Đáp số :15 quển
<b>3. Cñng cè, dặn dò: (3 phút)</b>
<b>H: c bi </b>
<b>T: - Phân tích, tóm tắt</b>
<b>H. Lên bảng thực hiện(1em )</b>
- Làm bài vào vở( Cả lớp)
H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.
<b>H: Nhắc lại tên bi hc</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bµi ë nhµ</b>
<i> </i>
<i> Duyệt của BGH Kí duyệt của tổ chun mơn</i>
<b>Tn 13</b>
<b> Thø hai ngày 14 tháng 11 năm 2001</b>
<b>Tiết 61</b>
<b>14 trừ đi mét sè 14 - 8</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập đợc bảng 14 trừ đi một số .
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 – 8.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải tốn.
- Giáo dục tính cẩn thn, chớnh xỏc cho hc sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> häc:</b>
<b>- Giáo viên: 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.</b>
<b>- Học sinh: 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.</b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: (3 phót )</b>
Cô giáo còn số quyển vở là :
63-48= 15 (quyển vở )
Đáp số : 15 quyển vở
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (3 phút)
2. Hình thành KT mới (13 phót )
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 14 </b>–<b> 8 = ?</b>
14
8
6
<b> 14- 8 = 6</b>
<b>LËp b¶ng trõ</b>
14 – 7 = 7
14 – 5 = 9 14 – 8 = 6
14 – 6 = 8 14 – 9 = 5
<b>b. Thùc hµnh: (18 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>
9 + 5 = 8+6 =
5 + 9 = 6+8 =
14 – 9 = 14- 8=
14 - 5 = 14- 6 =
<b>Bµi 2: TÝnh</b>
<b> 14 14 14 </b>
- - -
6 9 7
-Đọc nối tiếp thuộc lũng bảng trừ 13
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>T: Sư dơng que tÝnh HD học sinh thao tác</b>
( nh SGK)
<b>H: Thao tác tìm ra kÕt qu¶ phÐp trõ</b>
<b>14 - 8</b>
<b>T: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính</b>
HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
<b>H+T: Cùng thực hiện.</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln</b>
<b>H: LËp b¶ng trõ b»ng các hình thức khác</b>
nhau
- Nối tiếp nêu kết quả
- Đọc thuộc bảng trừ.
<b>T: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả cột 1
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>T: HD, giúp HS hiểu đợc ( Khi đổi chỗ các</b>
số hạng thì tổng khơng thay đổi. Lấy tổng trừ
đi số hạng ny thỡ c s hng kia)
<b>H: 1 em lên bảng thùc hiƯn cét 2</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung</b>
<b>T: Nªu yªu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con(C lp )
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu</b>
a) 14 vµ 5 b)14 vµ 7
<b>Bµi 4: Tãm t¾t</b>
Cã : 14 quạt điện
ĐÃ bán: 6 quạt điện
Còn: .... quạt điện?
Đáp số : 8 quạt điện
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3phót)</b>
H:Làm bài vào vở( cả lớp )
- Lên bảng thực hiện (2 em)
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Đọc đề tốn (2 em)</b>
- Phân tích đề và tóm tắt
- làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện H+T:
Chữa bài, đánh giá kt qu.
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<b> Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011</b>
<i><b>TiÕt 62</b></i>
<b>34 </b>–<b> 8</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100 , d¹ng 34 8.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Luyện kĩ năng làm tính trừ có nhớ thành thạo, trình bày bài khoa học.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giáo viên : 3 bó que tÝnh vµ 4 que tÝnh rêi.</b>
<b>- Học sinh: 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.</b>
III. Các hoạt động dạy – học :
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: (3 phót )</b>
B i 1 :à
- B¶ng trõ 14
B.Dạy bài mới:
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phút)
2. Hình thành KT míi (15 phót )
<b>a. HD c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 34 – 8 = ?</b>
34
8
H: 1em lên bảng l m b i 1à à
<b>- đọc thuộc lòng bảng trừ 14 (3 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>T: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao t¸c (</b>
nh SGK)
2 6
34- 8 = 26
<b>b. Thùc hµnh: (18 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
<b> 94 64 44 84</b>
7 5 9 6
<b>Bµi 3: </b>
<b>Tóm tắt</b>
Nhà Hà : 34 con gà
Nhà Li ít hơn: 9 con gµ
Nhµ Li :...con gµ?
Đáp số :25 con g .à
<b>Bµi 4: T×m x </b>
a)x + 7 = 34 b)x - 14 = 36
<b>3. Cñng cố, dặn dò: (3phót)</b>
<b>T: Từ thao tác tìm ra KQ bằng que tính HD</b>
học sinh thực hiện đặt tính và tính
<b>H+T: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung, kết luận</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách</b>
thực hiện
<b>H: c bi, xỏc nh u cầu của đề</b>
-T: Tóm tắt bài tốn - Nêu cách thực hiện
-H: làm bài vào vở
- Lên bảng thực hiện (1 em)
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách tìm số hạng cha biết
- 2 em lên b¶ng thùc hiƯn (HSKG l mà
thêm phn b)
- Cả lớp làm bài vào vở
<b>H+T: Cha bi, đánh giá kết quả.</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: ễn li bi nh</b>
<i>Thứ t ngày 16 tháng 11 năm 2011</i>
<i><b>Tiết 63</b></i>
<b>54 - 18</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Bit thc hin phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 - 18.
- Biết giải bài tốn về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.
- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giỏo viờn: SGK, que tính.</b>
<b>- Học sinh: SGK, bảng con </b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: (3 phót )</b>
1. Giới thiệu bµi: (2 phút)
2. Hình thành KT mới (14 phót )
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 54 </b>–<b> 18 = ?</b>
54
18
36
54- 18 = 36
<b>b. Thùc hµnh: (18 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
<b> 74 24 84 </b>
- - -
26 17 39
<b>Bµi 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,</b>
ST lần lợt là:
a) 74 vµ 47 b )64 vµ 28
<b>Bài 3: </b>
<b>Tóm tắt</b>
Vải xanh : 34 dm
V¶i tÝm ngắn hơn: 15 dm
Vải tím dài :...dm ?
<b>H: Lên bảng thực hiện (2 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>T: Sư dơng que tÝnh HD học sinh thao tác (</b>
nh SGK)
<b>H: Thao tác tìm ra kÕt qu¶ phÐp trõ</b>
<b>54 </b>–<b> 18=36</b>
<b>T: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính</b>
HD học sinh thực hiện đặt tính và tí
<b>H+T: Cïng thùc hiƯn.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính và tính</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung, kết luận</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con phần a
<b>H+T: NhËn xÐt, chữa bài, chốt lại cách</b>
thực hiện
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nờu cách thực hiện- làm bài ra nháp
- Lên bảng thực hiện (2 em)
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Đọc </b>đề b i (3em)à
- Nêu miệng cách thực hiện
-1m thc hiờn bng lp
- Cả lớp lµm bµi vµo vë
<b>Bµi 4: Vẽ hình theo mẫu</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phót)</b>
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nờu yờu cu BT</b>
<b>T: HD cách thực hiện</b>
<b>H: Lên bảng vÏ h×nh</b>
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nhắc lại tờn bi hc</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<i>Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011</i>
<b>Tiết 64</b>
<b>Luyện tập</b>
- Thuộc bảng 14 trừ đi mét sè .
- Thùc hiƯn phÐp trõ d¹ng 54 – 18.
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng cha biết.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 18.
- Thực hiện làm tính, giải toán thành thạo
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Hc sinh: SGK, Bảng con, vở ô li </b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: (3 phót )</b>
34 54
17 26
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (4 phót)
2. Lun tËp: (30 phót)
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>
14 – 5 = 14 – 7 = 14 – 9 =
14 – 6 = 14 – 8 = 13 9 =
<b>H: Lên bảng thực hiện (3 em)</b>
-Cả lớp thực hiện bảng con .
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>H Nêu yêu cầu bài tập </b>
84 62
- -
47 28
<b>Bài 3: Tìm x</b>
x – 24 = 34
<b> x = 34+24</b>
x = 68
<b>Bµi 4: </b>
<b>Toám tắt</b>
Ô tô và máy bay: 84 chiếc
Ô tô: 45 chiÕc
M¸y bay: .... chiÕc?
<b>3. Cñng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
- làm bài bảng con
<b>H+T: Cha bi, ỏnh giỏ kt qu.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu BT</b>
- Nêu miệng cách thực hiện
- Làm bài vào vở (c lp)
- Lên bảng l m bµi(1 em)à
H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.
<b>H: đọc toỏn</b>
<b>T: HD nắm chắc yêu cầu BT</b>
- Phân tích, tãm t¾t
- Lên bảng thực hiện- Làm bài vào vở
H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.
<b>H: Nhắc lại tên bi hc</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<i>Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011</i>
<b>Tiết 65</b>
<b>15 , 16 , 17 , 18 trõ ®i mét sè</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ : 15,16,17,18 trừ đi một số
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho hc sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giáo viên: SGK, 1 bã 1 chơc que tÝnh vµ 8 que tÝnh rêi. </b>
<b>- Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời. Bảng con</b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: (3 phót )</b>
84– 47 = , 74 49 =
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi: (2phút)
2. Hình thành KT mới (20 phót )
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 15 – 7 = ?</b>
15
<b>H: Cả lớp làm bài bảng con </b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá </b>
<b> </b>
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>T: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao t¸c (</b>
nh SGK)
<b> </b>
7
8
15- 7 = 8
<b>LËp b¶ng trõ</b>
<b> 15 – 6 = 9 </b>
15 – 7 = 8
15 – 8 = 7
15 – 9 = 6
...
<b> 18- 9 = 9</b>
<b>b. Thùc hµnh: (13 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
<b>a)</b>
<b> 15 15 15 </b>
- - -
8 9 7
b)
16 16 16
- - -
9 7 8
c)
18 13 12
- - -
9 7 8
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>
<b>15 - 7</b>
<b>T: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính</b>
HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
<b>H+T: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln</b>
<b>H: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác</b>
nhau
- Nối tiếp nêu kết quả
- Đọc thuộc bảng trừ.
T: HD học sinh lập bảng trừ 16, 17, 18 trừ
đi 1 số tơng tự
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con(C lp )
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Làm bài vào vở ô li</b>
- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Làm bài vào vở ô li</b>
- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ë nhµ</b>
<b>Tuần 14</b>
<i><b>Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 66</b>
<b>55-8; 56-7; 37-8; 68-9</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Biết thực hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ;
68 9.
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giáo viên: Que tính.</b>
<b>- Học sinh: SGK, Bảng con</b>
<b>III. Cỏc hot động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 5 phút )</b>
- Đặt tính và tính:
15 – 8 ; 16 – 7
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu b i <b>à</b> (1 phót)
2. Hình thành KT mới (15 phút )
<b>a. Giíi thiƯu phÐp trõ 55 </b>–<b> 8 = ?</b>
55 - 5 không trừ đợc 8 ta
- lấy 15 trừ 8 bằng 7 viết
8 7 nhớ 1
47 - 5 trõ 1 b»ng 4 viÕt 4
<b> 55- 8 = 47</b>
<b>* PhÐp tÝnh: 56 </b>–<b> 7; 37 </b>–<b> 8; 68 </b>–<b> 9 </b>
<b>b. Thùc hµnh: (17 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
<b>a)</b>
<b> 45 75 95 </b>
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 4 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>T: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao t¸c (</b>
nh SGK)
<b>H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ</b>
<b>55 - 8</b>
<b>T: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính</b>
HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính( Dựa vào bảng trừ 15 trừ đi 1 số...)
<b>H+T: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bổ sung, kết luận</b>
<b>T: Tiến hành nh trên</b>
<b>H: Tự tính rồi tìm ra kết quả</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con
- - -
9 6 7
b)
66 96 36
- - -
7 9 8
c)
87 77 48
- - -
9 8 9
<b>Bài 2: Tìm x</b>
a) x + 9 = 27 b) 7 + x = 35
x = 27 – 9 x = 35 –
7
x = 18 x = 28
<b>H: Làm bài vào vở ô li</b>
- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Làm bài vào vở ô li</b>
- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thùc hiƯn
- lµm bµi vµo vë BT
- Lên bảng thực hiện (2 em)
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: H</b>ọc thuộc bảng trừ đó học
<i><b>Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>TiÕt 67</b>
<b>65 </b>–<b> 38; 46 </b>–<b> 17; 57 </b>–<b> 28; 78 </b>–<b> 29</b>
<b>I.Môc tiªu : Gióp häc sinh</b>
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ;
78 29.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
-GV: que tớnh
-HS: que tính
II.Các hoạt động dạy – học:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tæ chøc</b>
<b>A.KTBC: (4 Phót)</b>
Đặt tính rồi tính :
55 – 7 , 56 7
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1,Giới thiƯu: (1 phót)</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện (2 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>2,PhÐp trõ: 65 – 38 (16 </b>
Phót)
65 5 không trừ đợc 8 ta
- lấy 15 trừ 8 bằng 7 viết
38 7 nhớ 1
27 3 thªm 1 b»ng 4
6 trõ 4 b»ng 2 viÕt 2
<b> 65- 38 = 27</b>
<b>* PhÐp tÝnh: </b>
<b> 46 </b>–<b> 17; 57 </b>–<b> 28; 78 </b>–<b> 29 </b>
<b>b. Thùc hµnh: ( 17 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
<b>a)</b>
<b> 85 55 95 </b>
- - -
27 18 46
b)
96 86 66
- - -
48 27 9
c)
98 88 48
- - -
19 39 29
<b>Bµi 2: Sè ?</b>
<b>T: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao tác </b>
( nh SGK)
<b>H: Thao tác tìm ra kÕt qu¶ phÐp trõ</b>
<b>T: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD</b>
học sinh thực hiện đặt tính và tính
<b>H+T: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln</b>
<b>T: TiÕn hµnh nh trên</b>
<b>H: Tự tính rồi tìm ra kết quả</b>
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Làm bài vào vở ô li</b>
- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Làm bài vào vở ô li</b>
- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Quan sát bài SGK. Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện- làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện (2 em)
<b>Bµi 3: Bài toán</b>
Số tuổi mẹ năm nay là
65 27 = 38 ( tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>
<b>T: HD cách giải bài </b>
<b>H: giải bài bảng lớp vở ô li.</b>
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà.</b>
<i>Thứ t ngày 23 tháng 11 năm 2011</i>
<b> TiÕt 68</b>
<i><b>Lun tËp</b></i>
<b>I.Mơc tiªu : Gióp häc sinh</b>
- Thuéc b¶ng 15, 16, 17, 18 trõ ®i mét sè.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.
- Rèn tính cẩn thận cho HS
II.Các hoạt động dạy – học:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KTBC: (4 Phót)</b>
T×m x:
X + 8= 27 7 + x =35
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1,Giới thiệu: (4Phót)</b>
<b>2. Thùc hµnh: (30 Phót)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>
15 – 6 = 9 14 – 8 =
16 – 7 = 9 15 – 7 =
17 – 8 = 9 16 – 9 =
18 – 9 = 9 13 – 6 =
<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm</b>
15 – 5 -1 = 16 – 6 – 3 =
15 – 6 = 16 9 =
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính</b>
<b>a) 35 </b><b> 7 72 </b>–<b> 36 81 - 9</b>
<b> </b>
<b> 35 72 81 </b>
<b>H: Lên bảng thực hiện (2 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nờu mc ớch yờu cu gi hc</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Nêu miệng nối tiếp kết quả
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Làm bài vào vở ô li</b>
- Nêu miệng kết quả trớc lớp
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: So sỏnh v nờu c cỏch tớnh nhm</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, GV hớng dẫn</b>
H: Xác định cách thực hiện đúng nhất,
- Nêu cách thực hiện trớc lớp.
- - -
7 36 9
28 36 72
<b>Bµi 4: Bài giải</b>
Ch vt c s sa bũ l:
50 18 = 32( lớt)
Đáp số: 32 lít dầu
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>
- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: 3 em đọc nội dung bài tốn.</b>
-T : HD
H:Lµm bµi vµo vë BT
- Lên bảng thực hiện (1 em)
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<b> Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011</b>
<i><b> Tiết 69</b></i>
<i><b>Bảng trừ</b></i>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh</b>
- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20 .
- Biết vận dụng bảng cộng , trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp
II.Các hoạt động dạy – học:
<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tỉ chøc</b>
<b>A.KTBC: (4 Phót)</b>
Thùc hiƯn phÐp tÝnh
15 – 5 – 1 = 17 – 7 – 2
=
15 – 6 = 17 – 9 =
<b>B.Dạy bài mới: (33 Phút)</b>
<b>1,Giới thiệu bài: ( 1phút )</b>
<b>2,Bảng trừ: </b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm </b>
11 – 2 = 12 – 3 = 13 –
4 =
11 – 3 = 12 – 4 = 13 –
5 =
11 – 4 = 12 – 5 = 13 –
6 =
... ... ...
14 – 5 = 15 – 6 = 16 –
7 =
14 – 6 = 15 – 7= 16 –
<b>H: Lên bảng thực hiện (2 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, so sánh, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>T: Hệ thống lại các bảng trừ</b>
H: Đọc lại các bảng trừ.
8 =
... ... ...
17 – 8 = 16 – 9 =
17 – 9 =
<b>Bµi 2: TÝnh</b>
5 + 6 + 8 =
8 + 4 – 5=
...
<b>3. Cñng cè, dặn dò: (2 phút)</b>
<b>H: Nêu cách thực hiện- Làm bài vào vở ô li</b>
- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<i><b> Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 70</b>
<i><b>Luyện tËp</b></i>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp häc sinh</b>
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm , trừ có nhớ trong phạm vi
100 , giải tốn về ít hơn.
- Tìm số bị trừ , số hạng cha biết.
- HS yêu thích môn học
II.Cỏc hot ng dy hc:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức</b>
<b>A.KTBC: (4 Phút)</b>
- Đọc thuộc bảng trừ
<b>B.Dạy bài mới: </b>
<b>1,Giới thiệu bµi: (3 phót)</b>
<b>2,Lun tËp: (30 Phót)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm </b>
18 – 9 = 16 – 8 =
17 – 9 = 15 – 7 =
... ...
12 – 3 = 12 – 4 =
<b>Bµi 2: Đặt tính rồi tính</b>
<b> 35 </b>–<b> 8 63 </b>–<b> 5</b>
<b>H: Đọc thuộc lòng bảng trừ nối tiếp </b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học </b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cỏch tớnh</b>
- Nờu ming kt qu
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>T: Nêu yêu cầu BT</b>
<b>H: Nêu cách thực hiện (3em)</b>
<b>H: Làm bảng con (c</b> lp ).
<b>Bài 3: T×m x</b>
8 + x = 42
x = 42 – 8
x = 34
<b>Bài 4: </b>
<b>Bài giải</b>
Thựng bộ cú s kg ng l:
45 – 6 = 39 kg
ỏp s: 39 kg ng
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phót)</b>
sinh yếu .
<b>H+T: NhËn xÐt, chữa bài</b>
<b>T: Nêu yêu cầu BT</b>
<b>H: Nêu cách thực hiện</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện</b>
- Cả lớp làm bài vào vở
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>T: c toỏn .</b>
H: Phõn tích, tóm tắt
<b>1H: Lên bảng thực hiện</b>
- Cả lớp làm bài vào vở
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<i> Kí duyệt của tổ chun mơn </i>
<i><b>Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 71</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng : 100 trừ đi một sốcó một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>
-GV: que tính
-HS: que tính
III.Các hoạt động dạy – học:
<i>Néi dung</i> <i>C¸ch thøc tỉ chøc</i>
A.KTBC: (4Phót)
Tìm x ;
x + 7 = 21 x - 15 = 15
B.D¹y bµi míi:
1,Giíi thiƯu: ( 1phót)
2,Phép trừ: 100 - 36 (15phút)
100 0 không trừ đợc 6 ta
- lấy 10 trừ 6 bằng 4 viết
36 4 nhớ 1
64 3 thªm 1 b»ng 4
10 trõ 4 b»ng 6 viÕt 6
<b> 100 </b>–<b> 36 = 64</b>
* PhÐp trõ: 100 - 5
b. Thùc hµnh: (18 phót )
Bµi 1: TÝnh
<b> 100 100 100 100 </b>
- - - -
4 9 22 69
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
- Cả lớp thực hiện bảng con
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>T: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao t¸c </b>
( nh SGK)
<b>H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ</b>
<b>100 </b>–<b> 36 = 64</b>
<b>T: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính</b>
HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
<b>H+T: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln</b>
<b>T: TiÕn hµnh nh trên</b>
<b>H: Tự tính rồi tìm ra kết quả</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Làm bài vào vë</b>
Bµi 2: TÝnh nhÈm (theo mÉu)
100 – 20 = 80 100 – 40 = 69
100 – 70 = 30 100 – 10 = 90
3. Cñng cố, dặn dò: (2 phút)
- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<i><b>Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 72</b>
<b>Tìm số trừ</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh</b>
- Biết tìm X trong các bài tập d¹ng : a – x = b ( víi a, b là các số có không quá hai
chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( Biết cách
tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu).
- NhËn biÕt sè trõ, sè bÞ trõ , hiƯu.
- BiÕt giải bài toán dạng tìm số từ cha biết.
<b>II. Đồ dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>
-GV: băng giấy kẻ ơ vng nh SGK.
III.Các hoạt động dạy – học:
<i>Néi dung</i> <i>C¸ch thøc tỉ chøc</i>
A.KTBC: ( 4 Phót)
Thùc hiƯn đặt tính
100 – 4 100 - 38
B.Dạy bài mới:
1,Giíi thiƯu: ( 1phót)
2, T×m sè trõ: (15phót)
10 - x = 6 SBT : 10
x = 10 - 6 ST : x
x = 4 Hiệu : 6
* Muốn tìm số trừ ta lấy SBT trừ đi
hiệu
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) </b>
-Cả lớp thực hiện bảng con
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích yờu cu gi hc</b>
<b>T: Sử dụng các ô vuông HD học sinh thao tác</b>
( nh SGK)
<b>H: Thao tác tìm ra kÕt qu¶ cđa sè trõ</b>
<b> x = 10 </b>–<b> 6 = 4</b>
<b>H+T: Cïng thùc hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách tính</b>
b. Thực hµnh: (18phót )
Bµi 1: T×m x
a) 15 – x = 10 42 – x = 5
x = 15 – 10 x = 42–
5
x = 5 x = 37
b) 32 – x = 14 x – 14 = 18
... ...
Bµi 2: ViÕt sè thÝch hợp vào ô trống
Số bị trừ 75 84 58 72 55
Sè trõ 36 24 24 53 37
HiÖu 39 60 34 19 18
Bµi 3:
Bài toán
Số ô tô còn lại là:
35 10 = 25 ( ô tô)
Đáp số: 25 ô tô
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
<b>T: Nêu yêu cầu BT</b>
<b>H: Nêu cách thực hiện- Làm bảng con</b>
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
-Lên bảng thực hiện- Cả lớp làm vào vở
( HS khá giỏi làm cả bài)
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: c toỏn. Nờu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện- làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện (1 em)
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài nh</b>
<i><b>Thứ t ngày 30 tháng 11 năm 2011</b></i>
- Nhận dạng đợc và gọi đúng tên đoạn thẳng , đờng thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng , đờng thẳng qua hai điểm bằng thớc và bút.
- Biết ghi tên đờng thẳng.
II.Các hoạt động dạy – học:
<i>Néi dung</i> <i>C¸ch thøc tỉ chøc</i>
<b>A.KTBC: (4 Phót)</b>
Tìm x :
x – 11 = 18 17 – x = 8
<b>H: Lên bảng thực hiện (2 em)</b>
-Cả lớp l m già ấy nháp
B.Dạy bài mới:
1,Giới thiƯu: (1phót )
2, Néi dung
a) Giới thiệu về đờng thẳng, đoạn
thẳng: (15phỳt)
- Đờng thẳng AB
A B
- Đoạn thẳng MN
M N
- Giíi thiƯu vỊ 3 điểm thẳng hàng
b. Thực hành: (18phót)
<b>Bµi 1: </b> Vẽ đường thẳng ghi tên ng
thng ú
-a) Đờng thẳng: AB
A B
-b) Đờng thẳng: CD
-c) Đờng thẳng: PQ
3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)
<b>T: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>T: Vẽ đờng thẳng AB. Đoạn thẳng MN</b>
-Đánh dấu 2 điểm, ta nối 2 điểm ấy lại ta đợc
đoạn thẳng. Kéo dài 2 đầu đoạn thẳng ta đợc
đờng thẳng.
<b>H+T: Cïng thùc hiÖn.</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln</b>
<b>T: ChÊm 3 ®iĨm sao cho thẳng. Nối 3 điểm...</b>
gọi là 3 điểm thẳng hàng
<b>H: Thực hành vẽ vào bảng con.</b>
- Nờu nhn xột v on thng, ng thng, 3
im thng hng.
<b>T: Nêu yêu cầu HS v</b> on thng
<b>H: Nêu cách thực </b>
hiện-3 em lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm vào vở
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<i><b>Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>TiÕt 74</b>
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm .
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.
<i>Néi dung</i> <i>C¸ch thøc tỉ chøc</i>
<b>A.KTBC: (4Phót)</b>
52 – 17 = 44 23 =
B.Dạy bài mới:
1,Giíi thiƯu: (1phót)
2, Lun tËp (33phót)
Bµi 1: TÝnh nhÈm
12 – 7 = 5 11 – 8 = 3 14 – 9 =
5
14 – 7 = 7 13 – 8 = 5 15 – 9 =
6
16 – 7 = 9 15 – 8 = 7 17 – 9 =
8
<b>Bµi 2: TÝnh</b>
56 74 93
-18 29 37
38 64 80
9 27 23
Bài 3: Tìm x
32 x = 18 20 – x = 2
x = 32 – 18 x = 20 – 2
x = 14 x = 18
3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cu gi hc</b>
<b>T: Nờu yờu cu BT</b>
<b>H: Nêu cách thực hiện</b>
- nêu miệng kết quả.
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- Lm bài vào vở - Lên bảng thực hiện
<b>H+T: Chữa bài, ỏnh giỏ kt qu.</b>
<b>H:Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách tìm số trừ
-C lp làm bài vào vở
- Lên bảng thực hiện(2 em)
<b>H+T: Cha bi, ỏnh giỏ kt quả.</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài nh</b>
<i>Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011</i>
<b>TiÕt 75</b>
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm .
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải tốn với các số có kèm theo đơn vị cm.
II.Các hoạt động dạy – học:
<i>Néi dung</i> <i>C¸ch thøc tỉ chøc</i>
<b>A.KTBC: (4Phót)</b>
32 – x = 18 20 x = 2
B.Dạy bài mới:
1,Giíi thiƯu: (1phót)
2, Lun tËp (33phót)
Bµi 1: TÝnh nhÈm
16 – 7 = 9 12 – 6 = 6 10 – 8
= 2
11 – 7 = 4 13 – 7 = 5 17 – 8
= 9
14 – 8 = 6 15 – 6 = 9 11 4
= 7
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
a) 32 – 25 44 – 8
32 44
25 8
b) 53 – 29 30 – 6
Bµi 3: TÝnh
42 – 12 – 8 = 36 + 14 –
28 =
58 – 24 – 6 = 72 – 36 +
24 =
Bài 5:
Bài giải:
Băng giấy màu xanh dài là:
65 – 17 = 48( cm)
<b>H: Lên bảng thực hiện (2 em)</b>
<b>H: Nêu cách thực hiện</b>
- Nối tiếp nêu miệng kết quả.
<b>H+T: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập- Nêu cách thực hiện</b>
- làm bảng con- Lên bảng thực hiện
<b>H+T: Cha bi, ỏnh giỏ kt qu.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- làm bài vào vở BT- Nêu miệng kết quả
<b>H+T: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Đọc đề tốn- Phân tích, tóm tắt</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện- Làm bài vào vở</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
Đáp số: 48 cm
3. Củng cố, dặn dß: (2 phót)
<i> Kia duyệt của tổ chun mơn</i>
<b>Tn 16</b>
<i><b>Thø hai ngày 5 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 76</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- Nhận biết một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong ngày đợc tính từ 12 giờ đêm hôm trớc
đến hết 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tơng ứng trong một ngày.
- Nhận biết đợc đơn vị thời gian : ngày, giờ.
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết thời điểm , khoảng thời gian , các buổi sáng, tra , chiều, tối, đêm.
- Rèn kĩ năng sử dụng thời gian, vận dụng công việc trong thời gian hợp lý.
- Giáo dục HS biết quý trọng thời gian, biết sắp xếp thời gian trong ngày hợp lí.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>
<b>- Giáo viên: SGK, Mơ hình đồng hồ, ĐH thật , Phiếu học tập.</b>
<b>- Học sinh: SGK, Mơ hình đồng hồ</b>
III. Các hoạt động dạy – hc ch yu:
<i>Nội dung</i> <i>Cách thức tổ chức</i>
<b>A.Kiểm tra bài cị: (4 phót )</b>
- tÝnh:
42 – 12 – 8 = 58 – 24 – 6 =
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phót)
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
2. Hình thành KT mới (15 phút )
a. Thảo luận về nhịp sống tự nhiên hàng
ngày
- Em vào học lúc 7 giờ sáng
- 1 ngày có 24 giờ
b. Thực hành: ( 18 phót )
Bµi 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
<b>a) Em tập thể dục lúc ....giờ sáng</b>
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm theo mÉu:
-15 giê hay 3 giê chiÒu
-20 giê hay ... giờ tối
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>
<b>T: Giới thiệu về các buổi trong ngày: sáng,</b>
tra, chiỊu, tèi
<b>H: L¾ng nghe, nhËn biÕt</b>
<b>T: Nêu câu hỏi, HD học sinh tìm hiểu về</b>
thời gian và cơng việc hàng ngày trong các
khoảng thời gian đó.
- Lóc 5 giê sáng em làm gì?
- Lúc 11 giờ tra em làm gì?
- Lúc 3 giờ chiều em làm gì?
- Lúc 8 giờ tối em làm gì?
H: lần lợt trả lời
H+T: Nhận xÐt, bỉ sung, chèt l¹i ND
H.T: Quay kim đồng hồ chỉ đúng thời điểm
của câu trả lời. (Đ dùng )
<b>T: ? Mỗi ngày có bao nhiờu gi, c tớnh</b>
t õu?
<b>H: Trả lời</b>
- Đọc bảng chia thêi gian SGK
<b>H+T: NhËn xÐt, bæ sung, kÕt luËn, lu ý c¸c</b>
em c¸ch gäi giê: 13 giê, 14 giê, 23 giờ, 24
giờ,....
<b>T: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu</b>
cầu của BT.
<b>H: Lên bảng làm vào phiếu HT</b>
H+T: Nhận xét, chữa bài
<i><b>Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 77</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.
- NhËn biÕt sè chØ giê lí h¬n 12 giê : 17 giê, 23 giê....
- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thờng ngày liên quan đến thời gian.
- Giáo dục HS biết quí trọng thời gian, biết sắp xếp và sử dụng thời gian trong ngày
hợp lí.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>
- Tranh bài tập 1,2 trong SGK
<b> III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<i>Néi dung</i> <i>Cách thức tổ chức</i>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phót )</b>
- B¶ng chia thời gian trong ngày
B.Dạy bài mới:
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
Bµi 1: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích
hợp với thời gian ghi trong tranh
- An thøc dËy lóc 6 giê s¸ng
Bài 2: Câu nào đúng, câu nào sai
- Vào học 7 giờ
<b> a) Đi học đúng giờ</b>
b) Đi học muộn giờ
<b>2H: Đọc bảng chia thời gian trong ngày</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>T: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu</b>
cầu của BT.
<b>H: Quan s¸t tranh, liªn hƯ víi việc làm</b>
hàng ngày của bản thân
- Xỏc nh đồng hồ chỉ thời gian thích hợp
với giờ ghi trong tranh
<b>H: phát biểu</b>
H+T: Nhận xét, chữa bài
<b>T: Giải thích thêm 2 trờng hợp 17 giờ và</b>
20 giờ
<b>T: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu</b>
cầu của BT.
<b>H: Quan sát tranh, liên hệ với việc làm</b>
hàng ngày để trả lời câu hỏi
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>
<b>H: phát biểu</b>
H+T: Nhận xét, chữa bài
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<i><b>Thứ t ngày 7 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 78</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Bit c tờn cỏc ngy trong tháng .
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là
thứ mấy trong tuần lễ.
- Nhận biết đợc đơn vị đo thời gian : ngày, tháng ( biết tháng 11 có 30 ngày , tháng 12 có
31 ngày) ; ngày, tuần lễ.
- Gi¸o dơc HS biÕt q trọng thời gian, biết sắp xếp thời gian trong ngày hợp lí.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>- Giỏo viờn: SGK, 1 quyển lịch tháng có cấu trúc nh SGK, mơ hình đồng hồ để kt bài</b>
cũ , phiếu HT bài tập 1.
<b>- Học sinh: SGK, chuẩn bị trớc bài ở nhà.</b>
<b> III. Các hoạt động dạy – học chủ yu:</b>
<i><b>Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 79</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào
đó là thứ my trong tun l.
- Có thói quen xem lịch hàng ngày
- Giáo dục HS biết quý trọng thời gian, biết sắp xếp thời gian trong ngày hợp lí.
<b>II. Đồ dùng d¹y </b>–<b> häc:</b>
<b>- Giáo viên: SGK, 1 quyển lịch tranh.</b>
<b>- Học sinh: SGK, chuẩn bị trớc bài ở nhà.</b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<i>Néi dung</i> <i>C¸ch thøc tỉ chøc</i>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 5 phót )</b>
- Bµi tËp 2 T79.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: (1 phót)
2. Thực hành ( 32 phút)
<b>Bài 1: Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong</b>
tờ lịch tháng 1
T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN
1
1 2 3
5 7 8 11
14 16 17
20 22 23
29 31
Tháng 1 có 31 ngày
Bài 2: Đây là tờ lịch tháng 4
T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN
4
1 2 3 4
5 6 7 8 9 10 11
12 13 14 15 16 17 18
19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30
Tháng 4 có 30 ngày
<b>H: Lờn bng thc hin (1 em)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>T: Giới thiệu tờ lch treo thỏng 1</b>
<b>H: Quan sát, nêu tiếp các ngày còn thiếu</b>
Nối tiếp nêu kết quả
<b>H: Lên bảng điền</b>
<b>H+T: Nhn xột, b sung, cht li ý ỳng</b>
<b>T: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu</b>
cầu của BT.
<b>H: Thảo luËn nhãm, tr¶ lời các câu hỏi</b>
SGK
- Các ngày thứ 6 trong th¸ng t là những
ngày nào?
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>
- Ngày 30 tháng t là thứ mấy?
<b>H: Lên bảng chỉ theo ND câu hỏi</b>
H+T: Nhận xét, chữa bµi
<b>H: Nhắc đợc ND chính đã học</b>
<b>T: Nhận xét chung gi hc, </b>
<b>H: ễn li bi nh</b>
<i><b>Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 80</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Giúp HS nhận biết các đơn vị đo thời gian ngày, giờ, tháng.
- Biết xem lịch.
- Cã thãi quen xem giờ, xem lịch hàng ngày
- Giỏo dc HS bit vn dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dy </b><b> hc:</b>
<b>- Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi ND lịch tháng 5. </b>
<b>- Học sinh: SGK, chuẩn bị tríc bµi ë nhµ.</b>
III. Các hoạt động dạy – học ch yu:
<i>Nội dung</i> <i>Cách thức tổ chức</i>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phót )</b>
- Bµi tËp 2 trang 80 SGK
B.Dạy bài mới:
1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)
2. Thùc hµnh ( 32 phót)
<b>Bài 1:Nối mỗi câu với đồng hồ chỉ thớch</b>
hp
- Em tới cây lúc 5 giờ chiều
Bài 2: Viết tiếp các ngày còn thiếu trong
tờ lịch tháng 5
T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 1 em)</b>
<b>T: Nờu mc ớch yờu cu gi hc</b>
<b>T: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu</b>
cầu của BT.
<b>H: Lên bảng làm bài</b>
- Cả lớp làm vào VBT
H+T: Nhận xét, chữa bài
<b>T: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu</b>
cầu cña BT.
5
1 2
5 6 7 8
12 16
17 23
26 27 30
31
Th¸ng 5 có 31 ngày
3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)
H+T: Nhận xét, chữa bài, chốt lại kết quả
đúng
<b>H: Nhắc đợc ND chính đã học</b>
<b>T: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<b>Tiết 81:</b>
<i><b>LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ</b></i>
- Thuộc bảng cộng , trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải tốn về nhiều hơn.
- Luyện kỹ năng làm tính, giải tốn thành thạo.
- Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
<b>- Học sinh:</b> SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b> ( 5 phút )
- Bài tập 3(SGK):
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)
<b>2. Thực hành ( 31 phút)</b>
<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm
8 + 9 = 5 + 7 =
5 + 8 = 7 + 5 =
17 – 9 = 12 - 5 =
17 – 8 = 12 – 7 =
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
26 + 18 92 – 45 33 + 49
<b>H:</b> Lên bảng thực hiện ( 4 em)
<b>H+T</b>: Nhận xét, đánh giá,…
<b>T:</b> Nêu mục đích yêu cầu giờ học
<b>T: </b>Nêu yêu cầu BT,
<b>H: </b>Nối tiếp nêu kết quả
<b>H+T</b>: Nhận xét, chữa bài
26
+
18
<b>Bài 3: </b>Số?
<b> </b>8 + 7 = 7 + 5 =
8 + 2 + 5 = 7 + 3 + 2 =
<b>Bài 4:</b>
<b>Tóm tắt</b>
Lan: 34 que tính
Hoa nhiều hơn: 18 que tính
Hoa: ... que tính?
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b> (3 phút)
<b>H: </b>Làm bảng con
<b>H+T</b>: Nhận xét, chữa bài,
<b>T: </b>Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững
yêu cầu của BT.
<b>H: </b>làm bài vào vở( Cả lớp )
<b>- </b>Lên bảng thực hiện( 2 em)
<b>H+T</b>: Nhận xét, chữa bài,
<b>H: </b>Đọc đề toán,
<b>T</b>; giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
<b>H: </b>làm bài theo 4 nhóm (bảng nhóm)
<b>- </b>Đại diện nhóm lên bảng trình bày KQ
<b>H+T</b>: Nhận xét, chữa bài, đánh giá.
<b>H: </b>Nhắc được ND chính đã học
<b>T:</b> Nhận xét chung giờ học,
<b>H:</b> Ôn lại bài ở nhà
<i><b>Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 82:</b>
<b> LUYỆN</b><i><b> TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( tiếp) </b></i>
- Thuộc bảng cộng , trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải tốn về ít hơn.
- Luyện kỹ năng làm tính, giải tốn thành thạo.
- Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
<b>- Giáo viên:</b> SGK, bảng nhóm làm BT4
<b>- Học sinh:</b> SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b> ( 5 phút )
- Đặt tính rồi tính :
47 + 35 , 100 - 42
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (</b>2 phút)
<b>2. Ôn tập </b>( 30 phút)
<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm
14 – 9 = 3 + 8 =
12 – 8 = 13 - 6 =
6 + 9 = 18 – 9 =
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
47 + 36 100 – 22 90 – 58
47 100 90
+
36 22 58
<b>Bài 3: </b>Số?
<b>a)</b>
<b>b) </b>
<b>Bài 4:</b>
<b>Tóm tắt</b>
Sáng : 64 lít
<b>H:</b> Lên bảng thực hiện ( 2 em)
<b>H+T</b>: Nhận xét, đánh giá,…
<b>T:</b> Nêu mục đích yêu cầu giờ học
<b>T: </b>Nêu yêu cầu BT,
<b>H: </b>Nối tiếp nêu kết quả
<b>H+T</b>: Nhận xét, chữa bài
<b>T: </b>Nêu yêu cầu BT
<b>H: </b>Làm bảng con
<b>H+T</b>: Nhận xét, chữa bài,
<b>T: </b>Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững
yêu cầu của BT.
<b>H: </b>làm bài vào vở <b>- </b>Lên bảng thực hiện
<b>H+T</b>: Nhận xét, chữa bài,
<b>H: </b>Đọc đề toán,
Chiều ít hơn: 18 lít
Chiều : ... lít?
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b> (3 phút)
<b>H: </b>làm bài theo 4 nhóm (bảng nhóm)
<b>- </b>Đại diện nhóm lên bảng trình bày KQ
<b>H+T</b>: Nhận xét, chữa bài, đánh giá.
<b>H: </b>Nhắc được ND chính đã học
<b>T:</b> Nhận xét chung giờ học,
<b>H:</b> Ôn lại bài ở nhà
<i><b>Thứ tư ngày 14 thỏng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 83:</b>
<b> LUYỆN</b><i><b> TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( tiếp )</b></i>
- Thuộc bảng cộng , trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải tốn về ít hơn, tìm số trừ , số bị trừ , số hạng của một tổng.
- Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
<b>- Học sinh:</b> SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
Đặt tính :
100 – 7 90 – 58
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>(3 phút)
<b>2. Ôn tập </b>( 29 phút<b>)</b>
<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm
<b>H:</b> Lên bảng thực hiện ( 2 em)
-Cả lớp thực hiện bảng con
<b>H+T</b>: Nhận xét, đánh giá,…
a) 7 + 5 = ...
5 + 7 =
b) 16 – 8 = ...
14 – 7 =
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
36 + 36 100 – 75 45 + 45
36 ... ...
+
36
<b>Bài 3: </b>Tìm x
x + 16 = 20 x - 28 = 14
x = 20 – 16 x = 14 + 28
<b> x = 4 x = 42</b>
<b> </b>35 – x = 15
x = 35 – 15
x = 20
<b>Bài 4:</b>
<b>Tóm tắt</b>
Xi măng : 50kg
Thùng sơn ít hơn : 28 kg
Thựng sơn : ... kg?
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> (3 phút)
<b>T: </b>Nêu yêu cầu BT,
<b>H: </b>Nối tiếp nêu kết quả
<b>H+T</b>: Nhận xét, chữa bài
<b>T: </b>Nêu yêu cầu BT
<b>H: </b>Làm bảng con
<b>H+T</b>: Nhận xét, chữa bài,
<b>H: </b>Nêu yêu cầu BT2 (em)
-làm bài vào vở em(Cả lớp )
<b>- </b>Lên bảng thực hiện,(3 em )
-Nêu rõ cách tìm thành phần chưa biết
của phép cộng và phép trừ
<b>H+T</b>: Nhận xét, chữa bài,
<b>H: </b>Đọc đề toán, T . túm tắt .
<b>T:</b> giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
<b>H: </b>làm bài vào vở.
<b>1H.</b>lên bảng thực hiện
<b>H+T</b>: Nhận xét, chữa bài, đánh giá.
<b>H: </b>Nhắc được ND chính đã học
<b>T:</b> Nhận xét chung giờ học,
<i><b>Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 84:</b>
<i><b>LUYỆN TẬP VỀ HÌNH HỌC </b></i>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác , hình chữ nhật.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết vẽ hình theo mẫu.
- Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>- Giáo viên:</b> SGK, bảng phụ, thước kẻ
<b>- Học sinh:</b> SGK, thước kẻ,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b> ( 5 phút )
Bài 4:
Đáp số : 34 kg
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)
<b>2. Ôn tập </b>( 31 phút)
<b>Bài 1</b>: Nêu tên mỗi hình vào chỗ chấm
theo mẫu
- Hình tam giác, hình tứ giác,...
<b>Bài 2: Vẽ đoạn thẳng</b>
a)Có độ dài 8 cm.
b)Có độ dài 1 dm.
<b>H:</b> Lên bảng thực hiện ( 1 em)
-Cả lớp thực hiện giấy nháp
<b>H+T</b>: Nhận xét, đánh giá,…
<b>T:</b> Nêu mục đích yêu cầu giờ học
<b>H: </b>Quan sát ND bài trên bảng phụ. Nêu
yêu cầu BT,
<b>H: </b>Nối tiếp nêu kết quả
<b>H+T:</b> Nhận xét, chữa bài
<b>T: </b>Nêu yêu cầu BT, HD cách vẽ
<b>H: </b>Vẽ vào bảng con
<b>2H</b>: Lên bảng vẽ
<b>Bài 4:Vẽ hình theo mẫu .</b>
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b> (3 phút)
<b>H: </b>Nêu yêu cầu BT
<b>- </b>Quan sát hình vẽ SGK và BP
<b>H:</b>Lên bảng thực hiện<b>-</b>Làm bài vào vở
<b>H+T</b>: Nhận xét, chữa bài, đánh giá.
<b>H: </b>Nhắc được ND chính đã học
<b>T:</b> Nhận xét chung giờ học,
<b>H:</b> Ôn lại bài ở nhà.
<i><b>Thứ sau ng y 16 thang 12 n</b><b>à</b></i> <i><b>ăm 2011</b></i>
<b>Tiết 85:</b>
<i><b> LUYỆN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG </b></i>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân .
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là
ngày thứ mấy trong tuần.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.
- Luyện kỹ năng xem lịch, sử dụng cân
- Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>- Giáo viên:</b> SGK, cân, lịch, đồng hồ, bảng phụ
<b>- Học sinh:</b> SGK, lịch, đồng hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
<i>Nội dung</i> <i>Cách thức tiến hành</i>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b> ( 5 phút )
vẽ 3 điểm thẳng hàng: ABC
. . .
A B C
-Điểm MNI ( tương tự )
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>H:</b> Lên bảng thực hiện ( 2 em)
<b>1. Giới thiệu bài: </b>(3 phút)
<b>Bài 2: Xem lịch điền số thích hợp vào</b>
<b>chỗ chấm</b>
a)Tháng 10 có ... ngày. Có ... ngày chủ
nhật, là các ngày ...
<b>Bài 3: </b>Xem tờ lịch của bài 2 điền tên
ngày trong mỗi tuần vào chỗ chấm
a) Ngày 1 tháng 10 là thứ ....
<b>Bài 4: </b>Xem đồng hồ chỉ thời gian bắt
đầu 1 hoạt động ở trường ....
a) Chào cờ lỳc 7 giờ
b) Thể dục 9 giờ
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> (2 phút)
<b>T:</b> Nêu mục đích yêu cầu giờ học
<b>H: </b>Nêu yêu cầu BT,
<b>H: L</b>ên bảng thực hiện ( BP)
<b>- </b>Nối tiếp nêu kết quả
<b>H+T</b>: Nhận xét, chữa bài
<b>T: </b>Nêu yêu cầu BT,
<b>H: </b>xem lịch. Nêu kết quả
<b>2H</b>: Lên bảng làm bài
H+T: Nhận xét, chữa bài,
<b>T: </b>Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững
yêu cầu của BT.
<b>H: </b>làm bài vào vở BT
<b>- </b>Lên bảng thực hiện
<b>H+T</b>: Nhận xét, chữa bài,
<b>H: </b>Nêu yêu cầu BT
<b>H: </b>Quan sát tranh , xem đồng hồ . Nêu
kết Quả.
<b>H+T</b>: Nhận xét, chữa bài, đánh giá.
<b>H: </b>Nhắc được ND chính đã học
<b>T:</b> Nhận xét chung giờ học,
<b>TUẦN 18</b>
<i><b>Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 86</b>
<b> LUYỆN TẬP VỀ GIẢI TOÁN </b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
- Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ , trong đó có các bài
tốn về nhiều hơn , ít hơn một số đơn vị.
- Luyện kỹ năng trình bày bài giải của bài tốn có lời văn.
- Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>- Giáo viên:</b> SGK.
<b>- Học sinh:</b> SGK và chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
<i>Nội dung</i> <i>Cách thức tiến hành</i>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b> ( 5 phút )
- Bài tập 3(SGK): trang 87
<b>B.Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)
<b>Bài 1</b>:
<b>Tóm tắt</b>
Sáng bán : 48 l
Chiều bán : 37 l
Hai buổi : ... l ?
H : QS tờ lịch bài 2 TL
<b>H:</b> trả lời
<b>H+T</b>: Nhận xét, đánh giá,…
<b>T:</b> Nêu mục đích yêu cầu giờ học
<b>H: </b>Đọc đề bài
<b>T: </b>HD học sinh xác định dạng toán( Tìm
tổng khi biết 2 số)
<b>H+T:</b> Phân tích đề và tóm tắt.
<b>Bài 2: </b>
An có số kg là
32 – 6 = 26( kg )
Đáp số: 26 kg
<b>Bài 3: </b>
<b>Bài giải:</b>
Liên hái được số hoa là:
24 + 16 = 40 (bông)
Đáp số: 40 bơng hoa
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b> (3 phút)
- Cả lớp làm bài vào vở
<b>H+T</b>: Nhận xét, chữa bài
<b>H: </b>Đọc đề bài
<b>T: </b>HD học sinh xác định dạng tốn ít hơn
<b>H+T:</b> Phân tích đề và tóm tắt.
<b>H: </b>Lên bảng thực hiện.
<b>H+T</b>: Nhận xét, chữa bài
<b>H :</b> 3em đọc đề bài .
<b>T: </b>Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững
yêu cầu của BT.dạng toán n nhiều hơn .
<b>H: </b>Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài.
<b>H+T</b>: Nhận xét, chữa bài,
<b>H: </b>Nhắc được ND chính đã học
<b>T:</b> Nhận xét chung giờ học,
<b>H:</b> Ôn lại bài ở nhà
<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 87:</b>
- Biết cộng , trừ nhẩm trong phạm vi 20.
- Biết tìm số hạng , số bị trừ.
- Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
HS: SGK, bảng con, vở ô li
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
Bài 3( TR88)
Đáp số : 40 bông
<b>B.Luyện tập: (</b>33Phút)
<b>1,Giới thiệu bài:</b>
<b>2, Bài tốn</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
12 – 4 = 8 9 + 5 = 14
15 – 7 = 8 7 +7 = 14
13 – 5 = 8 6 + 8 = 14
<b>Bài 2:</b> Đặt tính rồi tính
a) 28 + 19 73 – 35 53 + 47 90 - 42
28 73
+ -
19 35
<b>Bài 3: Tìm x</b>
x + 18 = 62 , x – 27 = 37
x = 62 – 18 x = 37 + 27
x = 44 x = 64
<b>Bài 4: </b>
<b>Bài giải:</b>
Con lợn bé có số kg là:
<b>H:</b> Lên bảng thực hiện ( 1em)
Cả lớp làm giấy nháp
<b>H+T</b>: Nhận xét, đánh giá,…
<b>T:</b> Nêu mục đích yêu cầu giờ học
<b>T: </b>Nêu yêu cầu BT
<b>H: </b>Nêu cách tính nhẩm theo từng cột
- Nối tiếp nêu miệng kết quả.
<b>H+T: </b>Nhận xét, chữa bài
<b>H: </b>Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bảng con
- Lên bảng thực hiện
<b>H+T:</b> Chữa bài, đánh giá kết quả.
<b>H: </b>Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách tìm SH, ST, SBT chưa biết
- Cả lớp làm bài vào vở ô li
<b>H+T:</b> Chữa bài, đánh giá kết quả.
92 – 16 = 76 ( kg)
Đáp số: 76 kg
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> (3 phút)
<b>H+T</b>: Phân tích, tóm tắt
- làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện ( 1
em)
<b>H+T:</b> Chữa bài, đánh giá kết quả.
<b>T:</b> Nhận xét chung giờ học,
<b>H:</b> Ôn lại bài ở nhà
<i><b>Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 88: </b>
<b> LUYỆN TẬP CHUNG ( TIẾP)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>: <b> </b>
- Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng , trừ trong trường hợp đơn
giản.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng .
- Biết giải toán về nhiều hơn một số đơn vị.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
GV: SGK.
HS: SGK, bảng con, vở ô li
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.KTBC:</b> (4Phút)
Bài 1 Tính nhẩm :
12 – 4 = , 9 + 5 = , 11 - 5 =
<b>B.Bài mới: (</b>33Phút)
<b>1,Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Nội dung</b>
<b>Bài 1:</b> tính
<b>H: </b>Nhiều em nêu nối tiếp
<b>H+T</b>: Nhận xét, đánh giá,…
<b>T:</b> Nêu mục đích yêu cầu giờ học
35 40 100
+ +
35 60 75
<b>Bài 2: Tính </b>
14 – 8 + 9 = 15 – 6 + 3 =
7 + 5 – 6 = 8 + 8 – 9 =
16 – 9 + 8 = 11 – 7 + 8 =
Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
Số hạng 32 12 25 50
Số hạng 8 50 25 35
Tổng 40 62 50 85
<b>Bài 4: </b>
<b>Bài giải:</b>
Can to đựng số lít dầu là
Đáp số: 22 lít dầu
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b> (3 phút)
- Làm bảng con - Lên bảng thực hiện
<b>H+T:</b> Chữa bài, đánh giá kết quả.
<b>T: </b>Nêu yêu cầu BT
<b>H: </b>Nêu cách tính thực hiện từ trỏi qua
phải
- Lên bảng chữa bài - Làm bài vào vở
<b>H+T: </b>Nhận xét, chữa bài
<b>H: </b>Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách tìm SH chưa biết
- Lên bảng thực hiện ( 3 em)
<b>H+T:</b> Chữa bài, đánh giá kết quả.
<b>H: </b>Đọc đề tốn
<b>H+T</b>: Phân tích, tóm tắt
- Làm bài vào vở BT- Lên bảng thực (1
<b>H+T:</b> Chữa bài, đánh giá kết quả.
<b>T:</b> Nhận xét chung giờ học,
<b>H:</b> Ôn lại bài ở nhà
<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 89:</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG ( TIẾP)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>: <b> </b>
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng , trừ trong trường hợp đơn
giản.
- Biết giải bài toán về nhiều ít hơn một số đơn vị.
- Giúp HS rèn kỹ năng tính tốn các loại tốn trên thành thạo.
- Củng cố được kiến thức để làm bài kiểm tra tốt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.KTBC:</b> (4Phút)
- Hôm nay là thứ mấy, ngày mấy?
<b>B.Luyện tập</b>: (31Phút)
<b>1,Giới thiệu bài:</b>
<b>2, Bài tốn</b>
<b>Bài 1:</b>Đặt tính rồi tính
a) 38 + 27 54 + 19 67 + 5
38 54 67
+ + +
27 , 19 , 5
b) 61 – 28 , 70 – 32 , 83 - 8
<b>Bài 2: Tính </b>
12+8 + 6=20 + 6 36+ 19 -9 =45 -9
= 26 = 36
25 + 15 – 30 = 51 – 19 + 18 =
<b>Bài 3: </b>
<b>Bài giải:</b>
Tuổi của bố năm nay là:
<b>H:</b> Lên bảng thực hiện ( 2 em)
<b>H+T</b>: Nhận xét, đánh giá,…
<b>T:</b> Nêu mục đích yêu cầu giờ học
<b>H: </b>Nêu yêu cầu bài tập- Nêu cách thực
hiện
- Làm bảng con ( Cả lớp )
- Lên bảng thực hiện( 3 em )
<b>H+T:</b> Chữa bài, đánh giá kết quả.
<b>H: </b>Làm bài vào vở ô li phần b
<b>T: </b>Nêu yêu cầu BT
<b>H: </b>Nêu cách tính- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
<b>H+T: </b>Nhận xét, chữa bài
<b>H: </b>Đọc đề toán
70 – 32 = 38 ( tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> (5 phút)
- Làm bài vào vở ô li
- Lên bảng thực (1 em)
<b>H+T:</b> Chữa bài, đánh giá kết quả.
<b>T:</b> Nhận xét chung giờ học,
<b>H:</b> Ôn lại bài ở nhà
<i><b>Thứ sau ng y 23 th</b><b>à</b></i> <i><b>áng 12 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 90:</b>
<b>Kiểm tra định kì ( cuối học kỳ I )</b>
( Đề do phòng giáo dc ra)
<b>Tuần 19</b>
<i><b>Thứ t ngày 28 tháng 12 năm 2011</b></i>
(Dy bự ngh tt dng lch )
<b>Tiết 91:</b>
<b>Tỉng cđa nhiỊu sè</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Nhận biết tổng của nhiều số.
- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giê häc, vËn dơng vµo cc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i>Nội dung</i> <i>Cách thức tiến hành</i>
<b>A.KTBC: (4Phót)</b>
25 + 15 – 20 =
51 - 9 + 18 =
<b>B.Bµi míi: (33 phút)</b>
<b>1,Giới thiệu bài: </b>
<b>2,Hình thành kiến thức mới: </b>
<b>a)Giới thiệu tổng của nhiều số và cách</b>
<b>tính</b>
1) 2 + 3 + 4 = 9
2 2 céng 3 b»ng 5
+3 5 céng 4 b»ng 9 viÕt 9
4
<b>H: Lên bảng làm nêu lại cách tính (2H)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu tiết hc</b>
<b>T: Ghi bảng phép tính giới thiệu đây là </b>
tổng của các số 2, 3 và 4
Đọc: Tổng của 2, 3 vµ 4 hay hai céng ba
céng 4
<b>H: TÝnh tæng</b>
9
2) 12 2 céng 4 b»ng 6, 6 céng 0
+ 34 b»ng 6 viÕt 6
40 1 céng 3 b»ng 4, 4 céng 4
86 b»ng 8 viÕt 8
3) HD tương tự
<b>b)Thùc hµnh:</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
8 + 7 + 5 =
6 + 6 + 6 + 6 =
<b>Bµi 2: TÝnh</b>
14 36 15
a)12kg + 12kg + 12kg = 36kg
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3Phút)</b>
<b>H: Nêu lại cách thực hiện (2H)</b>
<b>T: Giới thiệu phép tính theo cột dọc</b>
<b>H: Nêu cách tính (1-2H)</b>
<b>H+T: NhËn xÐt</b>
<b>T: Ghi phÐp tÝnh</b>
<b>H: Nêu cách tính tổng (2-3H)</b>
<b>H+T: Nhận xét, chốt ý đúng</b>
<b>H: Nêu cách tính (2-3H)</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)</b>
<b>H: Nêu miệng của một phép tính (1H)</b>
<b>H: Làm vào vở (cả lớp)</b>
<b>H: Nêu miệng phép tính và kết quả của </b>
từng phép tính (2H)
<b>H+T: Nhn xột, ỏnh giỏ</b>
<b>T: Cht ni dung</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)</b>
<b>T: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập</b>
<b>H: Lên bảng làm (3H)</b>
<b>H: Dới lớp làm bài vào vë (HSKG l m </b>à
thêm BT3)
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)</b>
<b>T: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập</b>
<b>H: Lên bảng làm (1H)</b>
<b>H: Di lp làm vào vở</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Chốt nội dung</b>
- NhËn xÐt giê häc
<i><b>Thø ba ngày 3 tháng 1 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 92:</b>
<b> Phép nhân</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nhận biết tổng của nhiều sè h¹ng b»ng nhau .
- Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân .
- Biết đọc , viết kí hiệu của phép nhân.
- BiÕt c¸ch tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giê häc, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
T: Mt số tấm bìa có 2 chấm trịn.
III.Các hoạt động dạy hc:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.KTBC: (3P)</b>
5 +5 + 5 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4=
<b>B.Bµi míi: (34Phút)</b>
<b>1,Giới thiệu bài: </b>
<b>2,Hình thành kiến thức míi: </b>
<b>a)HD HS nhËn biÕt vỊ phÐp nh©n</b>
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
2 + 2 + 2 + 2 + 2 lµ tỉng cđa 5 số hạng
bằng nhau. Mỗi số hạng là 2
Ta chuyển thành phép nhân
<b>b)Thực hành:</b>
<b>Bài 1: Chuyển tổng các số hạng bằng </b>
nhau thành phép nhân;
a) 4+4 = 8 5 +5+5 = 15
4x2 = 8 5 x 3 = 15
<b>H: Lên bảng làm và nêu lại cách tính (2H)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yờu cu tit hc</b>
<b>T: Sử dụng những tấm bìa có 2 chấm tròn</b>
<b>H: Quan sát, nhận biết số chấm tròn mỗi </b>
lợt lấy
<b>T: Giới thiệu dấu nhân, cách thực hiện </b>
trên trực quan,....
<b>H: Nêu lại cách thực hiện (2H)</b>
<b>T: Giới thiệu phép tính nhân.</b>
<b>H: Nêu cách tính (1-2H)</b>
<b>H+T: Nhận xét</b>
<b>T: Ghi phÐp tÝnh</b>,nêu y/c
<b>H: TÝnh tỉng</b>
<b>Bµi 2: ViÕt phÐp nh©n theo mÉu</b>
4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20
4 x 5 = 20
9 +9 + 9 = 27
9 x 3 = 27
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3Phót)</b>
<b>H: Nªu miƯng mét phÐp tÝnh (1H)</b>
<b>H: Làm vào vở (cả lớp)</b>
<b>H: Nêu miệng phép tính và kết quả của </b>
từng phép tính (4H)
<b>H+T: Nhn xột, ỏnh giỏ</b>
<b>T: Cht ni dung</b>
<b>H: Nhắc tên bài, cách tính tỉng (2H)</b>
<b>T: Cđng cè néi dung bµi</b>
NhËn xÐt giê häc
VỊ lµm bµi tËp VB
<i><b>Thø t ngµy 4 tháng 1 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 93: </b>
<b>thừa số và tích</b>
<b>I.Mục tiªu: Gióp häc sinh</b>
- BiÕt thõa sè, tÝch.
- Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dới dạng tích và ngợc lại.
-Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
II.Cỏc hot ng dy hc:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Bài 2 trang 93 SGK
<b>B.Bài mới:</b>
<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>
<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)HD HS nhận biết tên gọi các thành </b>
<b>phần và kết quả của phép nhân</b>
2 x 5 = 10
2 lµ thõa sè
5 lµ thõa sè
10 lµ tÝch
<b>b)Thùc hµnh: (19 phút )</b>
<b>Bài 1: Viết các tổng sau dới dạng tích</b>
a) 9 + 9 + 9 = 9 x 3
b) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4
<b>H: Lên bảng làm và nêu lại cách tính (1H)</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu tiết học</b>
<b>T: Viết phép tính và gọi HS đọc</b>
2 x 5 = 10
<b>T: HD học sinh gọi tên các thành phần</b>
<b>H: Nêu theo que chØ cđa GV</b>
<b>H+T: NhËn xÐt, bỉ sung</b>
<b>T: ViÕt thêm vài phép nhân cho HS nhận </b>
biết tên gọi các thành phần
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)</b>
<b>H: Nêu miệng một phép tính (1H)</b>
<b>H: Làm vào vở (cả lớp)</b>
<b>Bài 2: Viết các tích dới dạng tæng</b>
b) 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12
4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12
<b>Bµi 3: ViÕt phÐp nh©n ( theo mÉu)</b>
a)8 x 2 = 16
b) 4 x 3 = 12
c) 10 x 2 = 20
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3P)</b>
tng phép tính (2H)
H+G: Nhận xét, đánh giá
<b>H: Nêu yêu cầu bi tp (1H)</b>
<b>T: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập</b>
<b>H: Lên bảng làm (2H )</b>
<b>H: Di lp lm bi vo v</b>
<b>H+T: Nhn xột, ỏnh giỏ</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)</b>
<b>H: Lên bảng làm (3 H )</b>
<b>H: Dới lớp làm bài vào vở</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Nhc li ND bi (2H)</b>
<b>T: Nhn xột gi hc</b>
<b>H: Ôn lại bài và hoàn thiện bài còn lại </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 94:</b>
<b> bảng nhân 2</b>
- Lập đợc bảng nhân 2 .
- Nhớ đợc bảng nhân 2.
- Biết giải bài tốn có một phép nhân ( trong bảng nhân 2)
- Biết đếm thêm 2.
- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
G: SGK, các tấm bìa có 2 chấm tròn.
H: Bảng con, SGK
III.Cỏc hot ng dy hc:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Gọi tên các thừa số: 3 x 5 = 15
<b>B.Bµi míi: (34P)</b>
<b>1,Giới thiệu bài: </b>
<b>2,Hình thành kiÕn thøc míi: </b>
<b>H: Ph¸t biĨu</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>a)HD học sinh lập bảng nhân 2</b>
2 lÊy 1 lÇn ta cã: 2 x 1 = 2
2 lÊy 2 lÇn ta cã: 2 x 2 = 4
...
2 lÊy 10 lÇn ta cã: 2 x 10 = 20
<b>b)Thùc hµnh:</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>
2 x 2 = 4 2 x 8 = 16
2 x 4 = 8 2 x 10 = 20
2 x 6 = 12 2 x 1 = 2
<b>Bài 2: </b>
<b>Bài giải</b>
Số chân 6 con gà là
2 x 6 = 12 ( chân )
Đáp số: 12 chân
<b>Bài 3: Đếm thêm 2</b>
2, 4, 6 8, 10, .... 20
<b>3. Củng cố, dặn dò: ( 3P)</b>
<b>T: Viết phép tính và gọi HS đọc</b>
2 x 5 = 10
<b>T: Sư dơng c¸c tÊm bìa có 2 chấm tròn, </b>
HD học sinh lập bảng nhân 2(Nh HD ở
SGK)
<b>H: Đọc thuộc bảng nhân 2 theo HD của</b>
GV
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)</b>
<b>H: Nêu miệng kết quả của từng phép </b>
tÝnh
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Đọc đề bài</b>
<b>T: Giúp hc sinh phõn Tớch v túm </b>
tt.
<b>H: Lên bảng lµm - Díi líp lµm bµi vµo </b>
vë
<b>H+T: Nhận xét, ỏnh giỏ</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)</b>
<b>H: Nêu miệng kết quả</b>
<b>H+T: Nhn xột, ỏnh giỏ</b>
<b>H: c thuc bảng nhân 2</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Ôn lại bài và đọc thuộc bảng nhân 2</b>
<i><b>Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2012</b></i>
<b>TiÕt 95:</b>
<b> Lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp häc sinh</b>
- Thc bảng nhân 2.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 2 )
- Biết thừa số và tích.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng d¹y </b>–<b> häc </b>
G: SGK, bảng phụ,
H: SGK, vở ô li, VBT
III.Các hoạt động dạy – học:
<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Bảng nhân 2
<b>B.Bài mới:</b>
<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>
<b>Bµi 2: TÝnh theo mÉu</b>
2cm x 5 = 10cm
2kg x 4 = 8 kg
<b>Bài 3:</b>
<b>Bài giải</b>
8 xe p có số bánh xe là
2 x 8 = 16 ( bỏnh )
Đáp số: 16 bánh xe
<b>Bài 5:Viết số thích hợp vào ô trống </b>
(theo mẫu )
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3P)</b>
<b>H: Đọc thuộc trớc lớp</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu tiết học</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)</b>
<b>H: Điền số vào bài theo HD của GV( BP) </b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giỏ</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)</b>
- Lên bảng l m bài (1em )à
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Đọc đề bài</b>
<b>T: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt</b>
<b>H: Lên bảng làm bài ( 1 em )</b>
<b>H: Dới lớp làm bài vào vở</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)</b>
<b>H: Làm bảng phụ( 1H ) - lp lm VBT.</b>
<b>H+T: Nhn xột, ỏnh giỏ</b>
<b>H: Nhắc lại ND bài (2H)</b>
<b>T: Nhận xét giờ học</b>
<i><b>Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 96:</b>
<i><b>bảng nhân 3</b></i>
<b>I.Mc tiờu: Giỳp hc sinh</b>
- Lp c bng nhân 3.
- Nhớ đợc bảng nhân 3.
- Biết giải bài tốn có một phép nhân. ( trong bảng nhân 3)
- Biết đếm thêm 3.
- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
T.Các tấm bìa có 3 chấm tròn
H: Bng con, SGK , các tấm bìa có 3 chấm trịn.
III.Các hot ng dy hc:
<i>Nội dung</i> <i>Cách thức tiến hành</i>
<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Đọc bảng nhân 2
<b>B.Bài míi: </b>
<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P ) </b>
<b>2,Hình thành kiến thức mới: </b>
<b>a)HD học sinh lập bảng nhân 3 (15 P)</b>
3 lÊy 1 lÇn ta cã: 3 x 1 = 3
3 lÊy 2 lÇn ta cã: 3 x 2 = 6
...
3 lÊy 10 lÇn ta cã: 3 x 10 = 30
<b>H: Đọc thuộc trớc lớp (3H )</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yờu cu tit hc</b>
<b>T: Yêu cầu HS lấy các tấm bìa có 3 chấm </b>
tròn
<b>T: Sử dụng các tấm bìa có 3 chấm tròn, HD </b>
học sinh lập bảng nhân 3( Nh HD ë SGK)
3 x 1 = 3
<b>b)Thùc hµnh: (18 P )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>
3 x 3 = 9 3 x 8 = 24
3 x 5 = 15 3 x 4 = 12
3 x 9 = 27 3 x 2 = 6
<b>Bài 2: </b>
<b>Bài giải</b>
10 nhóm có số học sinh lµ
3 x 10 = 30 ( häc sinh )
Đáp số: 30 học sinh
<b>Bài 3: Đếm rồi viết số thích hợp vào ô </b>
trống
3,6,9,12,16,...30
<b>3. Củng cố, dặn dò: ( 3P)</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)</b>
<b>H: Nờu miệng kết quả của từng phép tính </b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Đọc đề bài</b>
<b>T: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt</b>
<b>H: Lên bảng làm bài</b>
<b>H: Dới lớp làm bài vào vở</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Nªu yªu cầu bài tập và mẫu (1H)</b>
<b>H: Nêu miệng kết quả</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Đọc thuộc bảng nhân 3</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Nhắc lại ND bài (1H)</b>
<b>T: Nhận xét giờ học</b>
<b>H: Ôn lại bài và đọc thuộc bảng nhân 3</b>
<i><b>Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 97:</b>
<i><b> Luyện tập</b></i>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>
- Thuộc bảng nhân 3 .
- Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 3 )
- Luyện kỹ năng nhớ bảng nhân 3, làm tính, giải toán thành thạo.
- Giáo dục häc sinh cã ý thøc trong giê häc, vËn dông vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
H: Bng con, SGK, vở ơ li.
III.Các hoạt động dạy – học:
<i>Néi dung</i> <i>C¸ch thøc tiÕn hµnh</i>
<b>A.KTBC: (6P)</b>
- Bảng nhân 3
<b>B.Bài mới:</b>
<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>
<b>2, LuyÖn tËp ( 30P)</b>
<b>Bµi 1: Sè ?</b>
Bài 3:
<b>Bài giải</b>
5 can có số lít dầu là
3 x 5 = 15 ( lÝt )
Đáp số: 15 lít dầu
<b> Bài 4:</b>
T T:
Một túi : 3kg gạo
8 túi : ...kg go ?
<b>3. Củng cố, dặn dò: ( 3P)</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cầu tiết học</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)</b>
<b>H: Điền số vào bài theo HD của GV( BP) </b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Đọc đề bài</b>
<b>T: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt</b>
<b>H: Lên bảng làm bài</b>
<b>H: Dới lớp làm bài vào vở</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Đọc đề bài</b>
<b>T: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt</b>
<b>H: làm bài vào vở – H. đổi vở cha bi.</b>
<b>H: Nhắc lại ND bài (1H)</b>
<b>T: Nhận xét giờ học</b>
<b>H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT VBT</b>
<i><b> Thứ t ngày 11 tháng 1 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 98:</b>
<b> bảng nhân 4</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>
- Lp đợc bảng nhân 4.
- Nhớ đợc bảng nhân 4.
- Biết giải bài tốn có một phép nhân. ( trong bảng nhân 4)
- Biết đếm thêm 4.
- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giê häc, vËn dơng vµo cc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
T.bng ph, cỏc tm bỡa cú 4 chấm trịn
H: Bảng con, bộ đồ dùng học tốn.
III.Các hot ng dy hc:
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
- Đọc bảng nhân 3
- B i 3 à
<b>B.Bµi míi: (34P)</b>
<b>1,Giíi thiệu bài: </b>
<b>2,Hình thành kiÕn thøc míi: </b>
<b>a)HD học sinh lập bảng nhân 4</b>
4 lấy 1 lần ta cã: 4 x 1 = 4
4 lÊy 2 lÇn ta cã: 4 x 2 = 8
...
4 lÊy 10 lÇn ta cã: 4 x 10 = 40
<b>b)Thùc hµnh:</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>
4 x 2 = 8 4 x 1 = 4
4 x 4 = 16 4 x 3 = 12
<b>Bài 2: </b>
<b>Bài giải</b>
5 xe có số bánh là:
4 x 5 = 20 ( b¸nh xe )
Đáp số: 20 bánh xe
<b>Bài 3: Đếm thêm rồi viết số thích hợp </b>
vào ô trống
4 8 12 24 40
<b>3. Củng cố, dặn dò: ( 3P)</b>
1em lên bảng làm bài 3
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục đích yêu cu tit hc</b>
<b>T: Yêu cầu HS lấy các tấm bìa có 4 chấm </b>
tròn
<b>T: Sử dụng các tấm bìa có 4 chấm tròn, HD </b>
học sinh lập bảng nhân 4( Nh HD ë SGK)
4 x 1 = 4 4 x 2 = 8
<b>H: §äc thuộc bảng nhân 4 theo HD của GV</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)</b>
<b>H: Nờu ming kết quả của từng phép tính </b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Đọc đề bài</b>
<b>T: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt</b>
<b>H: Lên bảng làm bài</b>
<b>H: Dới lớp làm bài vào vở</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)</b>
<b>H: Nêu miệng kết quả - T. ghi bảng phụ.</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Đọc thuộc bảng nhân 4</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Nhắc lại ND bài (1H)</b>
<b>T: Nhận xét giờ học</b>
<b>TiÕt 99: </b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>
- Thuộc bảng nhân 4.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong tờng hợp đơn
gin.
- Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 4 )
- Luyện kỹ năng nhớ bảng nhân 4, làm tính, giải toán thành thạo.
- Giáo dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc, vËn dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
T: bảng phụ,
H: Bảng con, SGK, vở ô li,
III.Các hoạt động dy hc:
<i>Nội dung</i> <i>Cách thức tiến hành</i>
<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Bảng nhân 4
<b>B.Bài mới:</b>
<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>
<b>2, Lun tËp ( 33P)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>
<b>a)4 x 4 = </b>
4 x 5 =
4 x 8 =
<b>Bµi 2: TÝnh theo mÉu</b>
4 x 3 + 8 = 12 + 8 = 20
4 x 3 + 10 =
4 x 9 + 14 =
4 x 10 + 60 =
<b>Bài 3:</b>
<b>Bài giải</b>
5 em có sè qun vë lµ:
4 x 5 = 20 ( qun)
Đáp số: 20 quyển
<b>H: Đọc thuộc trớc lớp</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>T: Nêu mục ớch yờu cu tit hc</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)</b>
<b>H: Điền số vào bài theo HD của GV( BP) </b>
<b>H+T: Nhn xột, ỏnh giỏ</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện, nêu rõ cách làm</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Đọc đề bài</b>
<b>T: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt</b>
<b>H: Lên bảng làm bài</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò: ( 3P)</b> <b>H: Nhắc lại ND bài (2H)</b>
<b>T: Nhận xét giờ học</b>
<b>H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT còn lại ở </b>
nhà.
<i><b>Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 100:</b>
<b> bảng nhân 5</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>
- Lập đợc bảng nhân 5.
- Biết giải bài tốn có một phép nhân. ( trong bảng nhân 5)
- Biết đếm thêm 5.
- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giê häc, vËn dơng vµo cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
T. Các tấm bìa có 5 chÊm trßn
H: Bảng con, SGK, Bộ Đ D học tốn.
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<i>Néi dung</i> <i>C¸ch thøc tiÕn hành</i>
<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Đọc bảng nhân 4
<b>B.Bµi míi: (34P)</b>
<b>1,Giíi thiƯu bài: </b>
<b>2,Hình thành kiến thức mới: </b>
<b>a)HD học sinh lập bảng nhân 5</b>
5 lấy 1 lần ta có: 5 x 1 = 5
5 lÊy 2 lÇn ta cã: 5 x 2 = 10
...
5 lÊy 10 lần ta có: 5 x 10 = 50
<b>b)Thực hành:</b>
5 x 2 = 10 5 x 9 = 45
5 x 3 = 15 5 x 8 = 40
<b>Bµi 2: </b>
<b>Bài giải</b>
<b>H: c thuc trc lp</b>
<b>H+T: Nhn xột, ỏnh giỏ</b>
<b>T: Nờu mc ớch yờu cu tit hc</b>
<b>T: Yêu cầu HS lấy các tấm bìa có 5 chấm </b>
tròn
<b>T: Sử dụng các tấm bìa có 5 chấm tròn, HD </b>
học sinh lập bảng nhân 5( Nh HD ở SGK)
5 x 1 = 5
<b>H: §äc thuộc bảng nhân 5 theo HD của GV</b>
<b>H+T: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)</b>
<b>H: Nờu ming kết quả của từng phép tính </b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Đọc đề bài</b>
4 tn lƠ cã mẹ đi làm là;
5 x 4 = 20 ( ngày )
Đáp số: 20 ngày
<b>Bài 3: Đếm thêm 5 rồi viết số thích hợp </b>
vào ô trống
5 10 15 50
<b>3. Củng cố, dặn dß: (3P)</b>
<b>H: Lên bảng làm bài</b>
<b>H: Dới lớp làm bài vào vở</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giỏ</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)</b>
<b>H: Nêu miƯng kÕt qu¶</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Đọc thuộc bảng nhân 5</b>
<b>H+T: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>H: Nhắc lại ND bài (2H)</b>
<b>T: Nhận xét giờ học</b>