Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.68 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>nh vậy trong MỘT THỜI GIAN NGẮN tôi đã gữi lên violet 10 cKV</b>
<b>trong tổng số 30 ckv, hi vọng nó sẽ giỳp phn no yờn tõm</b>
<b>hơn trớc khi bớc vào kỳ thi cđ-đh năm 2011.</b>
<b>ph ơng pháp bảo toàn nguyên tố</b>
<b>I. cơ sở lý thuyÕt</b>
Dựa vào định luật bảo toàn nguyên tố (BTNT) "Trong các phản ứng hố học thơng
thờng thì các ngun tố ln đợc bảo tồn".
Nghĩa là: "Tổng số mol ngun tử của một ngun tố M bất kỳ nào đó thì trớc và
sau phản ứng luôn bằng nhau".
Thờng sử dụng cho việc tính tốn một kim loại, một phi kim, một chất,… trong
nhiều chất, cần phải viết phơng trình phản ứng nhiều … thì phải nghĩ đến định luật bảo
tồn ngun t.
<b>II. Bài toán áp dụng:</b>
<b>Bi toỏn 1: (</b><i><b>Trớch tuyển sinh ĐH- CĐ Khối A 2008</b></i>). Cho hỗn hợp 2,7 gam nhôm và
5,6 gam sắt vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xẫy ra hoàn tồn thì đợc
m gam chất rắn( biết Fe3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> đứng trớc Ag</sub>+<sub>/Ag). Giá trị m gam là:</sub>
A. 59,4 gam B. 64,8 gam C. 32,4 gam D. 54,0 gam
<i><b>Bài giải:</b></i>
Phản ứng xảy ra hoàn toàn, nên: AgNO3 Ag + NO3
-áp dụng ĐLBT nguyên tố bạc: 0,55 0,55mol
3
Ag <sub>Ag</sub> AgNO Ag
A đúng
<i>Chó ý:</i> - Nếu phản ứng không hoàn toàn hoặc AgNO3 phản ứng đang còn d thì không áp
dng c LBT nguyờn t
hồn tồn, đa bình về nhiệt độ ban đầu thì đợc chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí.
Biết áp suất trớc và sau phản ứng đều bằng nhau. Mối liên hệ giữa và b là: ( biết sau các
phản ứng lu huỳnh có số ơxi hóa +4, thể tích các chất rắn khơng đáng kể)
A. a=0,05b B. a=b C. a=4b D. a=2b
<i><b>Bài giải:</b></i>
3 2 3
a a / 2
2 2 3
b b / 2
a = b B ỳng
<i>Chú ý:</i> + Nếu áp dụng ĐLBT e :
2 3
1 4
<b>Bài toán 3: </b>Hn hp cht rn A gm 16 gam Fe2O3 v 23.2 gam Feà 3O4. Ho tan ho nà à
to n A bà ằng dung dịch HCl d thu đợc dd B. Cho NaOH dư v o B, thu à được kết tủa C.
Lọc lấy kết tủa, rữa sạch rồi đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu
được m gam cht rn D. Giá trị m là:
A. 80 gam. B. 32.8 gam. C. 40 gam D. 16 gam.
<i><b>Bài giải:</b></i>
2 3 3 2
3 4 2 3 2
2
2 2
3 3
2 2 2 3
3 2 3 2
Fe O 6HCl 2FeCl 3H O
Fe O 8HCl FeCl 2FeCl 4H O
HCl NaOH NaCl H O
FeCl 2NaOH Fe(OH) 2NaCl
FeCl 3NaOH Fe(OH) 3NaCl
4Fe(OH) 2H O O 4Fe(OH)
2Fe(OH) Fe O 3H O
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2 3
3 4
Fe O
Fe O
áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối với sắt ta có:
nFe (trong D) = 0,1 . 2 + 0,1 . 3 = 0,5 mol D
mD = 0,25 x 160 = 40 gam C đúng
<i>Chó ý:</i> + NÕu mD = 0,5 . 160 = 80 gam A sai
+ NÕu mD = 0,1 . 112 + 0,1 . 168 + 0,1 . 48 = 32,8 gam B sai
+ NÕu mD = 0,1 . 160 = 16 gam D sai
<b>Bài tốn 4:</b> Sục khí clo vào dung dịch NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu đợc
1,17 gam NaCl. Xác định số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dung dịch ban đầu.
A. 0.01 mol. B. 0.02 mol C. 0.04 mol D. 0.03 mol.
<i><b>Bài giải:</b></i>
- Phơng trình ph¶n øng: Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
- áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố ta có:
NaBr NaI NaCl
Câu B đúng
<i>Chó ý:</i> - NÕu
NaBr NaI NaCl
C sai
- NÕu
NaCl
NaBr NaI
A sai
<b>Bài tốn 5:</b> Hồ tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 v Fề 3O4 bằng HNO3 đặc,
nóng thu đợc 4.48 lít khí NO2 (đktc). Cơ cạn dung dch sau phn ng c 145.2 gam mui
khan. Giá trị m lµ:
A. 23.2 gam. B. 46.4 gam. C. 64.2 gam D. 26.4 gam.
<i><b>Bài giải:</b></i>
Đặt a, b, c là số mol của FeO, Fe2O3, Fe3O4
5 4
2 3
a + c = 0,2 mol: muèi Fe(NO3)3 cã sè mol lµ:
3 3 2 3
Fe(NO ) FeO Fe O 3 4
+ Theo định luật bảo toàn nguyên tố sắt: Fe(NO )3 3
(a + c) + 2 (b + c) = 0,6
= 72(a + c) + 160 (b + c) = 72.0,2 + 160 . 0,2 = 46,4g B ỳng
<b>Bài toán 6:</b> <b>. </b>Ho tan ho n to n hà à à ỗn hợp gồm 6 gam FeS2 v x gam Cuà 2S v o HNOà 3
vừa đủ thu được dung dịch Y (Y chỉ chứa muối sunfat) v khÝ duy nhà ất NO2. Giá trị x
là.
A.`8 gam B. 2 gam C. Không xác định đợc D. 4 gam
<i><b>Bài giải:</b></i>
Do Y chỉ chứa muối sunphát nên ta có sơ đồ:
2 4
2 2 4 3
2
2
Cu S
FeS
x
n mol
160
6
n 0,05mol
120
áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối với lu huỳnh ta có:
<i>Chó ý:</i> - NÕu (2)
2 2 4 3
x 2x
FeS Fe (SO ) 0,05.2 3.0,05
160 160
0,05 0,05
không xác định đợc C sai
- Ta cã thể thay các giá trị x gam và 6g FeS2 bằng một giá trị bất kỳ khác (có thể số mol ,
g,)
- Khí thoát ra không nhất thiết là NO2, có thể NO, N2O, N2 và có thể hỗn hợp khÝ cđa
Nitơ mà khơng làm ảnh hởng đến kết quả ca bi toỏn.
<b>Bài toán 7:</b> <b>ể</b> kh ho n to n 3,04 gam hà à ỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, cần 0,05
mol H2. MỈt kh¸c ho tan ho n to n 3,04 gam X trong dung dÞch Hà à à 2SO4đặc thu được
V ml SO2 (đktc). Gi¸ trị V l : à
A.112 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 448 ml.
<i><b>Bài giải:</b></i>
Gọi x, y z lµ sè mol cđa FeO, Fe3O4 , Fe2O3 :
Bản chất của quá trình khử trên là H2 sẽ lấy O trong oxít để tạo thành nớc theo sơ đồ:
O (trong oxÝt) + H2 H2O
0,05 0,05 0,05
áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối với oxi ta có:
x + 4y + 3z = 0,05 (1)
áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối với sắt ta có:
(2)
2FeO + 4 H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4 H2O (3)
x x/2
2Fe3O4 + 10 H2SO4 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10 H2O (4)
y y/2
Tõ (3) vµ (4) ta suy ra: SO2
<i>Chú ý:</i> Nếu không cân bằng (3) vµ (4)
1M vừ đủ ta thu đợc dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch Y thu đợc kết
tủa Z. Đem nung Z trong khồng khí đến khối lợng khơng đổi thì thu đợc m gam chất rắn
<b>A. </b>18 gam B. 8 gam. C. 32 gam D. kết quả khác.
<i><b>Bài giải:</b></i>
Khi cho hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với HCl thì bản chÊt
2H+<sub> + O</sub>2-<sub></sub><sub> H</sub>
2O
mO = 0,13 . 16 = 2,08 gam ,mFe (trong oxÝt) = 7,68 - 16. 0,13 = 5,6 gam
Fe
5,6
n 0,1mol
56
S¶n phÈm cuèi cùng của quá trình trên là: Fe2O3
2 3 2 2 3 2 3
3 4 3 3
FeO
Fe O FeCl Fe(OH) Fe(OH) Fe O
Fe O2 3 Fe O2 3
B đúng
<i>Chó ý: </i> - NÕu
- NÕu
- NÕu mO = 0,13 . 32 = 4,16
Fe
lẽ ,
kết quả
khác
<b>Bài toán 9:</b> Cho 4,16 gam Cu t¸c dụng với 120 ml HNO3 a M thu được 2,464 lÝt khÝ hỗn
hợp 2 khÝ NO v NO 2. Giá trị nng mol a M l : (Biết các khí đo ở đktc).
A.1.46 M B. 1.8765 M C. 2 M D. 3 M.
<i><b>Bài giải:</b></i>
- ỏp dng nh luật bảo tồn ngun tố đối với nitơ ta có:
3 <sub>3</sub> 2
N(HNO ) <sub>N( NO )</sub> N( NO NO)
2
3 Cu N(NO NO)
N(NO )
3 <sub>3</sub> 2
N(HNO ) <sub>N( NO )</sub> ( NO NO)
Nồng độ HNO3:
3
M(HNO )
C đúng
<i>Chó ý:</i> + NÕu
N(HNO )
A sai
+ NÕu N(NO )3 Cu
+ Nếu cho biết hỗn hợp trên (NO và NO2) có tỉ khối so với một chất nào đó thì ta
cã thể áp dụng giải bài này bằng phơng pháp bảo toàn e.
<b>Bài toán 10: </b>Ho tan ho n to n hà à à ỗn hợp gåm 11.2 gam Fe và 16 gam Fe2O3 v o HNO 3
loảng d thì thu được dung dịch A. Cho A tác dng vi NaOH ri lc kt ta nung trong
không khí n khi lng không i thì thu c m gam chất rắn. Gi¸ trị m l :à
áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố Fe ta có: nFe = 0,2 + 0,1 .2 = 0,4mol
Fe O2 3 Fe Fe O2 3
B đúng
<b>Bµi to¸n 11: Đố</b>t ch¸y ho n to n 0,1 mol mà à ỗi chất FeS2 v CuS trong kh«ng khí r i cho
sản phn cháy tác dng va V ml dung dịch KMnO4 1M.
Gi¸ trị V (ml) l :à
A. 120 ml B.160 ml C. 80 ml D. 300 ml.
<i><b>Bµi gi¶i:</b></i>
áp dụng định luật bảo tồn ngun tố S ta có:
2 2
SO FeS CuS
Ta có phơng trình làm mất màu thuốc tím:
5SO2 + 2 KMnO4 + 2H2O 2MnSO4 + K2SO4 + 2 H2SO4
0,3 0,12mol
A đúng
<i>Chó ý: </i> + NÕu
+ Nếu không cân bằng:
<b>Bài toán 12:</b> Ho tan 11.2 gam hà ỗn hợp X gåm Al v Fe trong HCl d thì thu c hỗn
hợp dung dịch muèi Y1 vµ khÝ Y2 . Cho dung dịch Y1 t¸c dụng với NaOH dư, lọc kết tủa
rồi nung trong không khí n khi lng không i thì thu c 8 gam cht rn Z. Thành
phần % Fe trong hỗn hợp đầu l :à
A. 58,03 % B. 26.75 % C. 75.25 % D. 50.00 %.
<i><b>Bài giải:</b></i>
Sản phẩm của quá trình nung là:
3 3 2 3
2 3
Fe O
. áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố Fe ta có:
2 3
Fe Fe O
mFe = 0,1.56 = 5,6gam, %Fe =50,00% D
ỳng
<b>Bài toán 13: </b>Thæi từ từ rất chậm 2,24 lÝt hỗn hợp khÝ X gồm H2 v CO qua à ống sứđựng
24gam hỗn hợp gồm (Al2O3, CuO, Fe2O3, Fe3O4) ở nhiệt độ cao th× thu c m gam 2
kim loại và một oxit duy nhất trong ng s. Giá trị m là:
A. 22.40g B. 20.80g C. 17.60g D. 24.20g.
<i><b>Bài giải:</b></i>
Bản chất của quá trình trên là: H2 và CO lÊy oxi trong oxÝt
(oxit) 2
2 (oxit) 2
Theo (1) vµ (2) nO (oxit) = 0,1mol Khèi lợng oxi phản ứng
là:
<i>Chú ý: </i> + NÕu nO = 0,2mol chÊt r¾n: 24 - 0,2 . 1,6 =20,8 gam B sai
+ NÕu nO = 0,2mol chÊt r¾n: 24 - 0,2 . 32 = 17,6 gam C sai
OxÝt Al2O3 rÊt bÒn nên C, H2, CO không khử Al2O3 Al
<b>Bi toỏn 14: </b>Cho 4.04 gam hh X gồm 3 kim loại Fe, Cu, Al ở dạng bột tác dụng hoàn
toàn với oxi thu đợc hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lợng 5.96 gam. Thể tích dung dịch
HCl 2 M vừa đủ để phản ứng hết với hỗn hợp Y là:
A. 60 ml B. 120 ml C. 224 ml D. 30 ml.
<i><b>Bµi gi¶i:</b></i>
áp dụng định luật bảo tồn khối lợng:
2
2
O
VHCl = 60ml A sai
- NÕu O2
Thì phải nghĩ ngay đến định luật bảo tồn ngun tố.
<b>III. bài toán tự giải.</b>
<b>Bài 1: </b>Cho m1 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại A(hoá tri2), B( hoá trị 3), C(hoá trị n)
đều ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đợc hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lợng
m2 gam. Thể tích V(líl) dung dịch HCl a M vừa đủ để phản ứng hết với dung dịch Y l:
Giá trị V(lít) là: ( biết m2 > m1).
A. (m2 - m1) : 32 a B. (m2 - m1) : a
C. (m2 - m1) : 16 a <b>D. (m2 - m1) : 8 a.</b>
<b>Bµi 2: </b>Ho tan ho n to n hà à à ỗn hợp x gam FeS2 v 4 gam Cuà 2S v o HNOà 3 vừa đủ thu
được dd Y (Y chỉ chứa muối sunfat) v hà ỗn hợp khÝ NO2 và NO với tỉ lệ 1:3. Giá trị x
là.
A. 0.4 gam <b>B. 6 gam </b>C. 8.0 gam D. kÕt quả khác
<b>Bài 3: </b>Ho tan ho n to n hà à à ỗn hợp gồm y mol FeS2 v x gam Cuà 2S v o HNOà 3 vừa đủ
thu được dung dịch X (X chỉ chứa 2 muối sunfat) v khÝ Y duy nhà ất. Biểu thức liên hệ
giữa đai lợng x và y là: ( Biết khí Y không màu, không mùi, không vị, không cháy dới
10000<sub> C).</sub>
<b>A.x:y=1:2</b> B. x:y = 2:1 C. x:y =2:3 D. kết quả khác.
<b>Bài 4:H</b>oà tan ho n to n m gam hà à ỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, trong axit sunfuric
đặc nóng thu đợc 0.224 lít khí khơng màu, mùi xốc. Mặt khác cho 1.12 lít khí H2 thì khử
hªt m gam hh X trªn. Các khí đo ktc. Giá tr m l :
A.2.34 gam B. 3.34 gam <b>C. 3.04 gam </b>D. kết quả khác.
<b>Bài 5:ể</b> kh ho n to n 3,04 gam hà à ỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, cần 1.4 gam CO.
MỈt kh¸c ho tan ho n to n 3,04 gam X trong dd Hà à à 2SO4 đặc thu c V lít khí không
màu, mùi xốc (ktc). Giá tr V (lÝt) l : à
A.3.36 lÝt <b> B. 0.224 lÝt </b>C. 0.448 lÝt D. kết quả khác.
<b>Bài 6: </b>Chom gam hn hp X gm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thì cần 100 ml dung dÞch HCl 0.3
M vừ đủ ta thu đợc dung dịch Y gồm 2 muối. Cho dung dịch KOH d vào dung dịch Y thu
đợc kết tủa Z. Đem nung Z trong khồng khí đến khối lợng khơng đổi thì thu đợc 1.6 gam
chất rắn G. Giá trị m là.
<b>Bài 7: </b> (Đề ĐH- CĐ Khối A 2008). Cho 2.13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu, Al
ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đợc hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lợng 3.33
gam. Thể tích dung dịch HCl 2 M vừa đủ để phản ứng hết với dung dịch Y là:
A. 90 ml B. 57 ml <b>C. 75 ml </b>D. 50 ml.
<b>Bµi 8: .</b> Ho tan ho n to n hà à à ỗn hợp gåm 0.2 mol Fe vµ x mol Fe2O3 v o HCl dà ư thì thu
c dung dch X và khí Y. Cho X t¸c dụng với NaOH rồi lọc kết tủa nung trong không
khí n khi lng không i thì thu c 32 gam chất rắn. Gi¸ trị x l :à
A. 0.35 mol B. 0.15 mol <b>C. 0.10 mol </b>D. 0.02 mol.
<b>Bài 9: </b>Cho 8.32 gam Cu tác dng vi V ml HNO3 1 M thu được 4.928 lÝt khÝ hn hp 2
khí NO v NO 2. Giá trị V ml l : (Biết các khí đo ở đktc).
A.120 ml B. 240 ml C.360 ml <b>D. 480 ml</b>
<b>Bài 10:</b> Đốt cháy ho n to n 45.76 gam FeS v 58.2 ZnS trong khơng khí ta thu đà à à ợc khí
Y không màu mùi xốc duy nhất và chất rắn X. Cho khí Y tác dụng vừa đủ với V lít dung
dịch nớc brôm ( đo ở đktc). Giá trị V là:
A. 12,228 lÝt B. 22,244 lÝt C. 18,654 lÝt <b> D. 25,088lÝt</b>
<b>Bài 11:</b> Để m gam bột sắt ngồi khơng khí một thời gian thu đ ợc11,8 gam hỗn hợp các−
chất rắn FeO, Fe3O4, Fe2 O3, Fe. Hòa tan hồn tồn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3
lo·ng thu ® ỵc 2,24 lÝt khÝ NO duy nhÊt (®ktc). − Giá trị của m là:
<b>A. 9,94 gam</b> B. 9,968 gam C. 11,2 gam D. 8,708 gam
<b>Bµi 12:</b> Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung
dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí. Nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung
dịch CuSO4 d , lọc lấy toàn bộ chất rắn thu đ ợc sau phản ứng tác dụng với dung dịch
HNO3 nóng d thì thu đ ợc V lít khí NO 2 (đktc). Giá trị V là:
A. 11,2 lít B. 22,4 lÝt <b>C. 53,76 lÝt</b> D. 76,82 lÝt
<b>Bµi 13:</b> Hòa tan hoàn toàn 43,2 gam kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loÃng, tất cả khí
NO thu đ ợc đem oxi hóa thành NO− 2 rồi sục vào n ớc có dịng oxi để chuyển hết thành−
HNO3. Thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia vào quá trình trên là;
A. 5,04 lÝt <b> B. 7,56 lÝt </b> C. 6,72 lÝt D. 8,96 lÝt
<b>Bài 14:</b> Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị khơng đổi thành 2 phần bằng
nhau :
- PhÇn 1 tan hÕt trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H2 (đktc).
- Phần 2 nung trong oxi thu đ ợc 2,84 g hỗn hợp oxit. Giá trị của m là
A. 1,56 gam B. 2,64 gam <b>C. 3,12 gam</b> D. 4,68 gam
<b>Bµi 15:</b> Chia 44 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị duy nhất thành 2 phÇn
b»ng nhau:
- Phần 1: Tan vừa đủ trong 2 lít dung dịch HCl thấy thốt ra 14,56 lít H2 (đktc).
- Phần 2: Tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loÃng nóng thấy thoát ra 11,2 lÝt khÝ
NO duy nhÊt (®ktc)
1. Nồng độ mol của dung dịch HCl là:
A. 0,45 M B. 0,25 M C. 0,55 M <b>D. 0,65 M</b>
2. Khối l ợng hỗn hợp muối clorua khan thu đ ợc khi cô cạn dung dịch sau phản ứng ở
phần 1 là:
A. 65,54 gam B. 54,65 gam C. 55,64 gam <b>D. 68,15 gam</b>
3. % khèi l ỵng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 49,01 % B. 47,97 % C. 52,03 % <b> D. 50,91 % </b>
4. Kim loại M là:
A . Cu B. Zn C. Al <b>D. Mg</b>
<b>Bài 16:</b> Một hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Fe, Mg có khối l ợng 26,1 gam đ ợc chia làm− −
3 phần đều nhau.
- Phần 1, cho tan hết trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí.
- Phần 2, cho tác dụng với dung dịch NaOH d thu đ ợc 3,36 lít khí.
- Phần 3, cho tác dụng với dung dịch CuSO4 d , lọc lấy toàn bộ chất rắn thu
đ ợc sau phản ứng đem hoà tan trong dung dịch HNO 3 nóng d thì thu đ ợc V lít khí
NO2. Cỏc khí đều đ ợc đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Thể tích khí NO2 thu đ ợc là
<b>Bµi 17:</b> Cho tan hoµn toµn 3,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HNO3 2M,
thu đ ợc dung dịch D, 0,04 mol khí NO và 0,01 mol N 2O. Cho dung dịch D tác dơng víi
dung dịch NaOH lấy d , lọc và nung kết tủa đến khối l ợng thu đ ợc m gam chất rắn.− − −
1. Giá trị của m là:
A. 2,6 gam B. 3,6 gam <b>C. 5,2 gam</b> D. 7,8 gam
2. Thể tích HNO3 đã phản ứng là:
A. 0,5 lÝt B. 0,24 lÝt <b>C. 0,13 lÝt</b> D. 0,26 lÝt
<b>Bµi 18:</b> Cho mét luång khÝ CO qua m gam bét Fe2O3 nung nãng, thu đ ợc 14 gam hỗn
hợp X gồm 4 chất rắn. Cho hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu đ ợc
2,24 lit khí NO (đktc). Giá trị của m là
<b>A. 16,4 gam</b> B. 14,6 gam C. 8,2 gam D. 20,5 gam
<b>Bµi 19:</b> Cho tan hoàn toàn 58 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 2M
thu đ ợc 0,15 mol NO, 0,05 mol N 2O và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, khối l ợng
muối khan thu đ ợc là:
A. 120,4 gam B. 89,8 gam <b>C. 116,9 gam</b> D. kết quả khác
<b>Bi 20:</b> Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao, đ ợc hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. −
Chia X thµnh 2 phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch HNO3 d , thu đ ợc
0,02 mol NO và 0,03 mol N2O. Phần hai cho tan hoàn toàn trong dung dch H2SO4 c
nóng, thu đ ợc V lít (đktc) SO 2. Giá trị của V là
A. 2,24 <b> B. 3,36</b> C. 4,48 D. 6,72
<b>Bài 21:</b> Chia hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, ZnO thành hai phần bằng nhau. Phần một cho tác
dụng với dung dịch NaOH d , thu đ ợc 0,3 mol khí. Phần hai tan hoàn toàn trong dung
dịch HNO3 thu đ ợc 0,075 mol khí Y duy nhÊt. Y lµ : −
A. NO2 B. NO <b>C. N2O</b> D. N2
<b>Bµi 22:</b> Cho tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S, FeS và FeS2 trong dung
dịch HNO3 thu đ ợc 0,48 mol NO 2 và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với dung
dch Ba(OH)2 d , lọc và nung kết tủa đến khối l ợng không đổi, đ ợc m gam hỗn hợp−
rắn. Giá trị của m là:
A. 11,650 gam B. 12,815 gam C. 13,980 gam <b> D. 15,145 gam </b>
<b>Bµi 23:</b>. Cho tan hoµn toµn 7,2 gam FexOy trong dung dịch HNO3 thu đ ợc 0,1 mol NO 2.
Công thức phân tử của oxit là: