Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

TOAN CO DAP AN THI THU DH 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.61 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC ĐỀ THI THỬ ĐH - CĐ ( SỐ 01 ) </b>


<b> NĂM HỌC : 2010 - 2011 Ngày : 28/02/2011</b>
<b> MƠN: TỐN - Thời gian: 180 phút (KKGĐ)</b>
<b>I. PHẦN CHUNG: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b>Cho hàm số: y = x3 + 3x2 + mx + 1 có đồ (Cm); (m là tham số).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.


2. Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại 3 điểm phân biệt C(0, 1), D, E sao cho các tiếp
tuyến của (Cm) tại D và E vng góc với nhau.


<b>Câu 2</b>: 1. Gi¶i phơng trình 9sinx + 6cosx 3sin2x + cos2x = 8
2. Giải hệ phương trình:


2 0


1 4 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   





   






<b>Câu 3</b>: Tính J =


x
ln10


2 <sub>3 x</sub>


e dx
e 2


<b>Câu 4:</b> Tính thể tích của hình chóp S.ABC, biết đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, mặt bên (SAB)
vng góc với đáy, SA=2a; <i>SAB</i>600<sub>.</sub>


<b>Câu 5: Ch x, y, z là các số dương thoả mãn </b>


1 1 1


2009


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <sub>. </sub>


Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =


1 1 1


2<i>x y z</i>  <i>x</i>2<i>y z</i>  <i>x y</i> 2<i>z</i>


II.PHẦN TỰ CHỌN: (3 điểm) <i>Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)</i>
1.Phần 1<i>:</i> Theo chương trình chuẩn



<b> Câu 6a.</b>


1. Phương trình hai cạnh của một tam giác trong mặt phẳng tọa độ là 5x - 2y + 6 = 0;


4x + 7y – 21 = 0. viết phương trình cạnh thứ ba của tam giác đó, biết rằng trực tâm của nó trùng
với gốc tọa độ O.


2. Trong khơng gian Oxyz, tìm trên Ox điểm A cách đều đường thẳng
(d) : <i>x −</i><sub>1</sub>1=<i>y</i>


2=


<i>z</i>+2


2 và mặt phẳng ( P ) : 2x – y – 2z = 0.


<b>Câu 7a. . Giải phương trình sau trong C: </b>

Z

3

<sub> - 2Z</sub>

2

<sub> + 8Z – 16 = 0</sub>


2. Phần 2: Theo chương trình nâng cao.


<b>Câu 6b. </b>


1. Trong mpOxy, cho đường tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> – 6x + 5 = 0. Tìm M thuộc trục tung sao cho qua M kẽ</sub>
được hai tiếp tuyến của (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600<sub>.</sub>


2.Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng: (d1) :


¿
<i>x</i>=2<i>t</i>



<i>y</i>=<i>t</i>


<i>z</i>=4


¿{ {


¿


; (d2) :


3
0


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y t</i>
<i>z</i>


 





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7b.</b> Giải phương trình sau trong C: Z4 – Z3 + 6Z2 – 8Z – 16 = 0






HƯỚNG DẪN GIẢI:
I. PHẦN CHUNG:


<i><b>Câu 1</b></i>: <b>:</b> y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + mx + 1</sub> <sub>(C</sub>
m)
1. m = 3 : y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 </sub> <sub>(C</sub>


3)
+ TXÑ: D = R


+ Giới hạn: <i>x</i>lim  <i>y</i> , lim<i>x</i> <i>y</i>


+ y’ = 3x2<sub> + 6x + 3 = 3(x</sub>2<sub> + 2x + 1) = 3(x + 1)</sub>2


 0; x
* Bảng biến thieân:




+ y” = 6x + 6 = 6(x + 1)


y” = 0  x = –1 điểm uốn I(-1;0)
* Đồ thị (C3):


2. Phương trình hồnh độ giao điểm của (Cm) và đường thẳng y = 1 là:
x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + mx + 1 = 1</sub>


 x(x2 + 3x + m) = 0 





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 2
x 0


x 3x m 0 (2)
* (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại C(0, 1), D, E phân biệt:


 Phương trình (2) có 2 nghiệm xD, xE 0.






   


 




 



   


 2 <sub></sub><sub></sub>



m 0
9 4m 0


4
m
0 3 0 m 0 <sub>9</sub>


Lúc đó tiếp tuyến tại D, E có hệ số góc lần lượt là:
kD = y’(xD) =    


2


D D D


3x 6x m (x 2m);
kE = y’(xE) =    


2


E E E


3x 6x m (x 2m).


Các tiếp tuyến tại D, E vuông góc khi và chỉ khi: kDkE = –1.
 (3xD + 2m)(3xE + 2m) = 9xDxE+6m(xD + xE) + 4m2 = –1


 9m + 6m (–3) + 4m2 = –1; (vì xD + xE = –3; xDxE = m theo ñònh lý Vi-ét).
 4m2 – 9m + 1 = 0  m =





1 9 65
8


ÑS: m =


1 <sub>9</sub> <sub>65 hay m</sub> 1 <sub>9</sub> <sub>65</sub>


8 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. 3 sin x cosx 2cos3x 0   <sub> </sub><sub></sub><sub>sin</sub>


3<sub>sinx + cos</sub>


3<sub>cosx = – cos3x.</sub>


 cos




 


 


 


x 3 cos3x <sub> </sub><sub></sub> <sub>cos</sub>


 



   


 


x 3 cos( 3x)



 

 


 <sub></sub>
   

k
x


3 2 <sub>(k Z)</sub>


x k


3 <sub> </sub><sub></sub> <sub>x = </sub>


 


k


3 2 <sub>(k </sub><sub></sub><sub> Z)</sub>


2. Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được:
<i>x</i>291 <i>y</i>291 <i>y</i> 2 <i>x</i> 2<i>y</i>2 <i>x</i>2




2 2


2 <sub>91</sub> 2 <sub>91</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> ( )( )


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>


<i>y x y x</i>


<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 
    
  
  
2 2
1


( ) 0


2 2


91 91


<i>x y</i>



<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 <sub></sub> 
 
     
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 


 x = y (trong ngoặc luôn dương và x vay đều lớn hơn 2)


Vậy từ hệ trên ta có: <i>x</i>291 <i>x</i> 2<i>x</i>2  <i>x</i>291 10  <i>x</i> 2 1 <i>x</i>2 9


2
2


9 3


( 3)( 3)


2 1
91 10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
    
 



  2


1 1


( 3) ( 3) 1 0


2 1
91 10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
   
  <sub></sub>     <sub></sub>
 
 
 
 


 x = 3


Vậy nghiệm của hệ x = y = 3


<i><b>Câu 3</b></i>: J <sub></sub>  


 


  


 




b


b


ln10 x 8 <sub>8</sub>


2/3
1/ 3


3 x e 2


b e 2


e dx <sub>du 1 u</sub>
3
u


e 2 <sub></sub>    


b 2/ 3


3 4 (e 2) ;


2 <sub></sub><sub>với u = e</sub>x<sub> – 2, du = e</sub>x<sub>dx)</sub>


Suy ra:  


 



    


 


b 2/ 3


b ln2 b ln2


3 3


lim J lim 4 (e 2) (4) 6


2 2


<i><b>Câu 4:</b></i>


Dựng SH AB


 Ta coù:


(SAB) (ABC), (SAB) (ABC) AB, SH (SAB)   


SH (ABC)


  <sub> và SH là đường cao của hình chóp.</sub>


 Dựng HN BC, HP AC 


 



SN BC, SP AC SPH SNH


     


 SHN = SHP   HN = HP.
 AHP vuoâng có:


o a 3


HP HA.sin60 .


4


 


 SHP vuông có:


a 3


SH HP.tg tg


4


   


 Thể tích hình chóp


2 3



ABC


1 1 a 3 a 3 a


S.ABC : V .SH.S . .tg . tg


3 3 4 4 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 5:</b></i> Áp dụng bất đẳng thức Cơ- Si, ta có:
4ab ≤ (a + b)2


1
4


<i>a b</i>


<i>a b</i> <i>ab</i>




 




1 1 1


( , 0)


4 <i>a b</i> <i>a b</i>



 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 


Ta có:


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


2<i>x y z</i> 4 2<i>x</i> <i>y z</i> 4 2<i>x</i> 4 <i>y</i> <i>z</i> 8 <i>x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i>


 


     


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Tương tự:


1 1 1 1 1


2 8 2 2


<i>x</i> <i>y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



 <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub><sub> và </sub>


1 1 1 1 1


2 8 2 2


<i>x y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>


Vậy


1 1 1


2<i>x y z</i>   <i>x</i>2<i>y z</i> <i>x y</i> 2<i>z</i>


1 1 1 1 2009


4 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>



 


Vậy MaxP =


2009


4 <sub> khi x = y = z = </sub>
12
2009


II.PHẦN TỰ CHỌN:


<i><b>1. Phần 1: Phần dành cho chương trình cơ bản</b></i>
<i><b>Câu 6a</b></i>.1a


1.Giả sử AB: 5x - 2y + 6 = 0; AC: 4x + 7y – 21 = 0 Vậy A(0;3)


Đường cao đỉnh BO đi qua O nhận VTCP<i>a</i> = (7; - 4) của AC làm VTPT
Vây BO: 7x - 4y = 0 vậy B(-4;-7)


A nằm trên Oy, vậy đường cao AO chính là trục OY, Vậy AC: y + 7 = 0
2. Goïi A(a; 0; 0) Ox.


 Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( ) :  2 2 2


2a 2a


d(A; )


3


2 1 2


  


 


 ( ) qua  M (1; 0; 2)0  và có vectơ chỉ phương u (1; 2; 2)




 Đặt M M0 1 u


 <sub></sub>


 Do đó: d(A; ) là đường cao vẽ từ A trong tam giác  AM M0 1
0 1


2
0


AM M
0 1


[AM ; u]


2.S <sub>8a</sub> <sub>24a 36</sub>


d(A; )


M M u 3



 


    


 <sub></sub>


 Theo giả thiết: d(A; ) = d(A; )  


2


2 2 2


2


2a 8a 24a 36 <sub>4a</sub> <sub>8a</sub> <sub>24a 36</sub> <sub>4a</sub> <sub>24a 36 0</sub>


3 3


4(a 3) 0 a 3.


 


         


    


 Vậy, có một điểm A(3; 0; 0).
<i><b>Câu 6a.2a n = </b></i>a b cd e



* Xem các số hình thức a bcd e, kể cả a = 0. Có 3 cách chọn vị trí cho 1 (1 là a hoặc là b hoặc là
c). Sau đó chọn trị khác nhau cho 4 vị trí cịn lại từ X \

 

1 : số cách chọn A47<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Loại những số dạng hình thức 0b cd e ra, ta còn 2520 – 240 = 2280 số n thỏa yêu cầu đề bài.


<i><b>1. Phần 2: Phần dành cho chương trình nâng cao:</b></i>
<i><b>Câu 6b</b></i>.1b


1. (C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2
M  Oy  M(0;m)


Qua M kẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là hai tiếp điểm)


Vậy



0
0


60 (1)
120 (2)


<i>AMB</i>
<i>AMB</i>


 <sub></sub>





 




Vì MI là phân giác của <i>AMB</i>
(1)  <i>AMI</i> = 300 sin 300


<i>IA</i>
<i>MI</i>


 


 MI = 2R  <i>m</i>29 4  <i>m</i> 7
(2)  <i>AMI</i> = 600 sin 600


<i>IA</i>
<i>MI</i>


 


 MI =


2 3


3 <sub>R </sub><sub></sub>


2 <sub>9</sub> 4 3


3



<i>m</i>  


Vơ nghiệm
Vậy có hai điểm M1(0; 7) và M2(0;- 7)


2.- (d1) đi qua điểm A(0; 0; 4) và có vectơ chỉ phương u1 (2; 1; 0)




- (d2) đi qua điểm B(3; 0; 0) và có vectơ chỉ phương u2 (3; 3; 0)




AB (3; 0; 4) 





 AB.[u ; u ] 36 01 2    AB, u , u1 2


     


     


     


     


     



     


     


     


     


     


     


     


     


     


không đồng phẳng.
 Vậy, (d1) và (d2) chéo nhau.


 Gọi MN là đường vng góc chung của (d1) và (d2)
 M (d ) 1  M(2t; t; 4),


/ /
2


N (d )  N(3 t ; t ; 0) 


/ /



MN (3 t 2t; t t; 4)


      




 Ta coù:


/ / /


1


/ /


2


MN u 2(3 t 2) (t t) 0 t 1 M(2; 1; 4)


N(2; 1; 0)
t 1


3 t 2t (t t) 0


MN u


          


 



  


   




    


  


  




 


 


 Tọa độ trung điểm I của MN: I(2; 1; 2), bán kính
1


R MN 2.


2


 


 Vậy, phương trình mặt cầu (S):


2 2 2



(x 2) (y 1) (z 2) 4.
<i><b>Câu 6b.2b</b></i>


Xét phương trình Z4<sub> – Z</sub>3<sub> + 6Z</sub>2<sub> – 8Z – 16 = 0</sub>


Dễ dàng nhận thấy phương trình có nghiệm Z1 = –1, sau đó bằng cách chia đa thức ta thấy
phương trình có nghiệm thứ hai Z2 = 2. Vậy phương trình trở thành:


(Z + 1)(Z – 2)(Z2<sub> + 8) = 0</sub>


Suy ra: Z3 = 2 2 i và Z4 = –2 2 i
Đáp số:

1,2, 2 2 i, 2 2 i 



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>---Hết---HỌ VÀ TÊN : TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC</b>


<b>... ĐỀ THI THỬ ĐH - CĐ ( SỐ 02 ) </b>



<b> NĂM HỌC : 2010 - 2011 Ngày : 21/03/2011</b>


<b>MÔN: TOÁN - Thời gian: 180 phút (KKGĐ)</b>



<b>Câu I ( 2 đ ) : </b>

Cho hàm số y = x

3

<sub> – 3x</sub>

2

<sub>+2 (1)</sub>



1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).



2. Tìm điểm M thuộc đường thẳng y = 3x - 2 sao tổng khoảng cách từ M tới hai điểm


cực trị nhỏ nhất.



<b>Câu II ( 2 đ ) :</b>



1. Giải phương trình

log 2 2 log 4 log

<i>x</i>

2<i>x</i>

2<i>x</i>

8

<sub>.</sub>




2. Giải phương trình



2


2sin

<i>x</i>

2 3 sin cos

<i>x</i>

<i>x</i>

 

1 3 cos

<i>x</i>

3 sin

<i>x</i>



.



<b>Câu III ( 2 đ ) : </b>



1.

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

Ox<i>y</i>

, tìm điểm

<i>A</i>

<sub> thuộc trục hoành và điểm </sub>

<i>B</i>

<sub> thuộc</sub>


trục tung sao cho

<i>A</i>

<sub> và </sub>

<i>B</i>

<sub> đối xứng với nhau qua đường thẳng </sub>

<i>d</i>:2<i>x y</i>  3 0

<sub>.</sub>



2. Tính tích phân:



2


6


cotx



I

dx



sinx.sin x


4




















<b>Câu IV ( 2 đ ) </b>



Trong không gian Oxyz cho A ( 1; 2; - 1) và ( d )

<b>:</b>



2

2



1

3

2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>




Và mặt phẳng ( p ) : 2x + y - z + 1 = 0



1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A , song song với ( P ) và vng góc ( d ).


2 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A , cắt ( d ) và song song với ( P ) .



<b>Câu V ( 2 đ ) </b>




1. Tìm hệ số của

<i>x</i>

8

trong khai triển nhị thức Niutơn của

2 2


<i>n</i>
<i>x</i> 


, biết

<i>An</i>3 8<i>Cn</i>2<i>Cn</i>1 49

.



(

<i>Ank</i>

là số chỉnh hợp chập

<i>k</i>

của

<i>n</i>

phần tử,



<i>k</i>
<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Cho a,b, c dương và a

2

<sub>+ b</sub>

2

<sub>+ c</sub>

2

<sub>=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức</sub>



3 3 3


2

<sub>3</sub>

2

<sub>3</sub>

2

<sub>3</sub>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>P</i>



<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a</i>







...HẾT...


Chúc các em làm bài tốt




<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 02</b>



I.1. Gọi tọa độ điểm cực đại là A(0;2), điểm cực tiểu B(2;-2)
Xét biểu thức P=3x-y-2


Thay tọa độ điểm A(0;2)=>P=-4<0, thay tọa độ điểm B(2;-2)=>P=6>0


Vậy 2 điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của đường thẳng y=3x-2, để MA+MB nhỏ nhất
=> 3 điểm A, M, B thẳng hàng


Phương trình đường thẳng AB: y=-2x+2
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ:


4


3 2 <sub>5</sub>


2 2 2


5
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>



 
 



 
 
 <sub> </sub>

 <sub>=> </sub>
4 2
;
5 5


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 


II. Tính




3 3 3


2


6 6 6


cot cot cot


2 2


sinx sinx cos sin x 1 cot



sin x sin
4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  
   
  
 
 

 
 



Đặt 1+cotx=t 2


1


sin <i>xdx</i> <i>dt</i>


 


Khi


3 1


1 3;


6 3 3


<i>x</i>   <i>t</i> <i>x</i>  <i>t</i> 


Vậy




3 1 <sub>3 1</sub>


3 1
3
3 1


3


1 2


2 2 ln 2 ln 3


3


<i>t</i>


<i>I</i> <i>dt</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>





  
    <sub></sub>  <sub></sub>
 



III. 1. Ta có:


3 3 2 6 2


3


2 2


3 3


3


16 64 4


2 3 2 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>





   


  <sub>(1) </sub>


3 3 2 6 2


3


2 2


3 3


3


16 64 4


2 3 2 3


<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i>




   


  <sub> (2)</sub>





3 3 2 6 2


3


2 2


3 3


3


16 64 4


2 3 2 3


<i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i>




   


  <sub>(3)</sub>


Lấy (1)+(2)+(3) ta được:




2 2 2



2 2 2


9 3


16 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>P</i>     <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


(4) Vì a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>=3</sub>


Từ (4)


3
2


<i>P</i>


 


vậy giá trị nhỏ nhất


3
2


<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.</b>

Giải phương trình



2


2sin <i>x</i>2 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i> 1 3 cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i>

.



3 1 1 3


2 3 sin 2 cos 2 3 cos 3 sin 1 sin 2 cos 2 3 cos sin


2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


     <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


2


2


1 cos 2 3cos 2cos 3cos


3 3 3 3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


       


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>



       


5


cos 0


3 3 2 6


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>k</i> <i>x</i>  <i>k</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>       


 

<sub> </sub>

<i>k</i> 



<b>2.(</b>

1 điểm) Điều kiện



1


0, 1,


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương


đương với




2 2 2 2 2 2 2 2


1 4 6 1 4 6 1 2


log <i>x</i>log 2<i>x</i> log 2<i>x</i>  log <i>x</i>1 log <i>x</i> 1 log <i>x</i> log <i>x</i>1 log <i>x</i>  log<sub>2</sub> <i>x</i> 1 <i>x</i>2


<b> </b>



<b>III. 1 </b>

<i>A Ox B Oy</i> ,   <i>A a</i>

;0 ,

<i>B</i>

0; ,<i>b AB</i>

 

<i>a b</i>;






Vt c p của

<i>d</i>

<sub> là </sub>

<i>u</i>

1; 2




Toạ độ trung điểm

<i>I</i>

<sub> của </sub>

<i>AB</i>

<sub> là </sub>

2 2;
<i>a b</i>


 


 


  <i>A</i>

<sub> và </sub>

<i>B</i>

<sub>đối xứng với nhau qua </sub>

<i>d</i>

<sub> khi và chỉ khi</sub>



2 0


4


. 0



2
3 0


2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>
<i>AB u</i>


<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>I d</i>


  


   


 


 


  



  





 


 <sub></sub>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


Vậy

<i>A</i>

4;0 ,

<i>B</i>

0; 2



<b>Câu VI. b</b>

Điều kiện

<i>n</i>4,<i>n</i> 

<sub>. Ta có: </sub>



2 2


0



2 2


<i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>n k</sub></i>
<i>n</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>C x</i> 




 



. Hệ số của

<i>x</i>8

<sub> là </sub>

<i>Cn</i>4.2<i>n</i> 4




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×