Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.39 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 10</b>


<i><b> Ngày soạn: 04/11/2019 </b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ hai 11/11/2019</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 46: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I. MUC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Biết dùng bút và thước để vẽ các đoạn thẳng cho trước.
- Biết cách đo một độ dài, biết đọc kết quả đo.


- Biết dùng mắt ước lượng độ dài một cách tương đối chính xác.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ và đo độ dài đoạn thẳng</i>


<i>c) Thái độ: GD lịng u thích mơn học.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Thước dây.</b>
<b>III.CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ Ọ
<b>A.Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- 2 HS lên tính.
a) 83hm - 35hm
b) 403cm - 57cm


c)21kmx5
d)49dm : 7


<b>B. Thực hành</b>



<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Luyện tập(30’)</b>


<b>Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Bài tập yêu cầu gì?


- HS dùng thước và bút để vẽ đoạn
thẳng.


- 1 HS lên bảng vẽ.
- Chữa: Nhận xét ĐS.


GV kiểm tra kết quả của HS.


? Làm thế nào để vẽ được độ dài
đoạn thẳng EG. (Đổi 1dm 2cm =
12cm.)


- GV: Em hãy nhắc lại cách vẽ đoạn
thẳng.


<b>Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Bài tập yêu cầu gì?


- HS làm bài, HS lên bảng làm.
- 1HS nhận xét Đ/S.


- HS đọc độ dài đoạn thẳng
- HS dưới lớp đổi vở KT chéo.



- GV: Em vừa viết những số đo có
đơn vị đo như thế nào?


<b>Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


<b>Bài 1: (VBT-54) V các o n th ng có </b>ẽ đ ạ ẳ độ à d i
nêu b ng sau:ở ả


<b>Đoạn</b>
<b>thẳng</b>


<b>Độ dài</b>


AB


CD
EG


5cm


A B
8cm


C D
1dm2cm = 12cm


<b>E D</b>
<b>Bài 2:(VBT-54) Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết</b>
số thích hợp vào chỗ chấm.



a- Độ dài đoạn thẳng AB là: 2cm hay là 20mm.
b- Độ dài đoạn thẳng CD là: 2cm 5mm hay là
25mm.


c- Độ dài đoạn thẳng EG là: 2cm 8mm hay là
28mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Bài tập yêu cầu gì.
? Bài tập hỏi gì.


- HS làm bài rồi đọc kết quả.


<b>Bài 3: (VBT-54) </b>Ướ ược l ng chi u d i c a cácề à ủ
v t, o d i c a chúng r i i n v o


đồ ậ đ độ à ủ ồ đ ề à


b ng sau:ả


Đồ vật Ước lượng đdài Đd đo được
- Bút chì của em.


- Chiều cao mép bàn.
- Chiều cao chân bàn
<b>C.Củng cố, dặn dò.(2’)</b>


- Nhắc lại cách đo độ dài.


<b>Tập đọc - kể chuyện</b>


<b>GIỌNG QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I, MỤC TIÊU</b>


<b>A. Tập đọc</b>
<i>a) Kiến thức</i>


+ Hiểu nghĩa các từ khó: đơn hậu, thành thực, Trung Kì, bùi ngùi.


+ Nắm được cốt truyện và ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm thiết tha và gắn bó của các
nhân vật trong câu chuyện với quê hương, với người thân qua giọng nói quê hương.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, kĩ năng đọc hiểu</i>


+ Chú ý đọc đúng các từ ngữ: Ln miệng, vui lịng, dứt lời, nén nỗi xúc động, lẳng
lặng cúi đầu.


+ Bộc lộ được tình cảm, thái độ của từng nhân vật qua lời đối thoại.
<i>c) Thái độ: Giáo dục tình cảm yêu quý và tự hào về quê hương</i>
<i><b>*TH: Quyền có quê hương, tự hào về giọng nói quê hương. </b></i>
<b>B. Kể chuyện</b>


- Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện;
biết thay đổi giọng kể (lời dẫn chuyện, lời nhân vật) cho phù hợp nội dung.


- Rèn kĩ năng nghe.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Máy tính, máy chiếu,bảng phụ.</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<i><b>TIẾT 1 Tập đọc</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>



- Gọi hs nêu tên chủ điểm tuần trước
<b>- Giới thiệu chủ điểm Quê hương.</b>
<b>B. Bài mới.</b>


<i><b>1, Giới thiệu bài: (UDCNTT) Quê hương</b></i>
là vùng quê có những cánh đồng, những
gốc đa cổ thụ, những con người cần cù
lam lũ… Quê hương còn là những người
thân và tất cả những gì gắn bó với người
thân của ta. Các em sẽ hiểu rõ điều đó
qua bài “Giọng quê hương”.(1’)


<i><b>2, Luyện đọc.(25’)</b></i>
<i>*, Đọc mẫu.</i>


- GV đọc mẫu toàn bài: Giọng chậm rãi,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhẹ nhàng.


<i>* HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.</i>
<i>a- Đọc từng câu: chú ý đọc đúng các từ</i>
ngữ


+ GV lưu ý HS đọc các từ khó
<i>b- Đọc từng đoạn.</i>


- HS đọc tiếp đoạn.


+ GV hướng dẫn HS đọc một số câu khó..


+ HS đọc từ ngữ chú giải cuối bài.


? Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ “qua đời”.
? Em hiểu “mắt rớm lệ” nghĩa là thế nào.
<i>c- Đọc từng đoạn trong nhóm</i>


- HS từng cặp tập đọc bài.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
- 1 HS đọc lại tồn bài.
<i><b>3, Tìm hiểu bài.(15’)</b></i>


- HS đọc thầm đoạn 1, trả lời:


?Thuyên và Đồng cùng ăn trong quán với
những ai.


- HS đọc thầm đoạn 2, trả lời:


?Chuyện gì xảy ra làm Thuyên và Đồng
ngạc nhiên.


- HS đọc thầm đoạn 3, trả lời:


?Vì sao anh thanh niên cảm ơn Thuyên và
Đồng.


- HS trao đổi nhóm câu hỏi 4:


?Những chi tiết nào nói lên tình cảm tha
thiết của các nhân vật đối với quê hương.


? Qua câu chuyện, em nghĩ gì về giọng
q hương.


<i><b>*TH: Quyền có quê hương….</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết
bài,


- Ln miệng, vui lịng, lẳng lặng, rớm
lệ, nén nỗi xúc động.


- Hs tìm từ: Chết


- Rớm rớm nước mắt, hình ảnh biểu thị
xúc động sâu sắc


+ Cùng ăn với 3 người thanh niên


+ Lúc Thuyên đang lúng túng vì quên
tiền thì một trong 3 thanh niên đến gần
xin được trả tiền ăn.


+ Vì Thun và Đồng có giọng nói gợi
cho anh thanh niên nhớ đến mẹ thân
thương quê ở miền Trung.


+ Người trẻ tuổi: lẳng lặng cúi đầu, đơi
mơi mím chặt lộ vẻ đau thương. Thuyên
và Đồng im lặng nhìn nhau, mắt rớm lệ.
+ Giọng quê hương gắn bó những người


cùng quê.


- Giọng quê hương rất gần gũi, thân thiết.
- Giọng quê hương gợi nhớ những kỉ
niệm sâu sắc với quê hương, người thân.
<b> TIẾT 2</b>


<i><b>4. Luyện đọc lại.(13’)</b></i>
- 1 HS đọc đoạn 2 và 3.


? Khi đọc phân vai cần chú ý điều gì. (Thể hiện rõ giọng đọc của các nhân vật).
- HS thi đọc theo vai.


+ 2 nhóm thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KỂ CHUYỆN: 20’</b>
<b>1, Xác định yêu cầu.</b>


- Dựa vào tranh minh họa, hãy kể lại câu chuyện “Giọng quê hương”:
2, HD k l i câu chuy n theo tranh.ể ạ ệ


- HS quan sát từng tranh minh họa SGK,
1HS nêu nhanh sự việc được kể trong
từng tranh ứng với từng đoạn.


- 1 HS kể mẫu.


- GV phân nhóm, các nhóm tập kể trong
nhóm mình dựa vào tranh minh họa.
- 3 HS tiếp nối kể theo tranh.



- 2 HS kể toàn bộ câu chuyện.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay.


+ Tranh 1: Thuyên và Đồng bước vào
quán ăn. Trong quán đó có 3 thanh niên
đang ăn


+ Tranh 2: Một trong 3 thanh niên xin
được trả tiền bữa ăn.


+ Tranh 3: Mọi người trò chuyện vui vẻ.
Anh thanh niên xúc động giải thích lí do
vì sao muốn làm quen với Thuyên và
Đồng.


<i><b>C. Củng cố, dặn dị.(2’)</b></i>


?Em có cảm nghĩ gì về câu chuyện. (Giọng q hương rất có ý nghĩa đối với mỗi
người: gợi nhớ đến quê hương,đến những người thân,đến những kỉ niệm thân thiết…)
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện.


––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Phòng học trải nghiệm</b>


<b>BÀI 5: PULINH - RO BOT KÉO CO (t1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>



<i>a. Kiến thức</i>


- Giúp hs biết về ý nghĩa của milo và các cảm biến
<i>b. Kĩ năng</i>


- Tác dụng của những cảm biến
<i>c. Thái độ</i>


- Thêm yêu môn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vật mẫu, bộ đồ lắp ghép


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>A.Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


<b>- Giờ trước học bài gì?</b>


- Nêu các bộ phận của milo và các cảm biến
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Các hoạt động</b>


<b>a. Giới thiệu về pulinh- robot kéo co(5’)</b>
- Gv đưa vật mẫu hs quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>b. Kết nối: (5’)</b>



Gọi hs trả lời các câu hỏi để tìm hiểu
<i>- Lực kéo là gì?</i>


<i>- Liên hệ thực tế của lực kéo trong cuộc </i>
<i>sống</i>


- Gv cho hs quan sát các hình ảnh về các trị
chơi có lực kéo


- Trò chơi kéo co là một dạng của lực kéo,
các em dùng lực của mình để kéo qua lại.
- Trò chơi lướt ván trên mặt biển, chiếc cano
được dùng để kéo người chơi đứng trên tấm
ván cùng với một sợi dây.


- Chiếc xe chở hàng dùng những mắc xích
để nối các thùng hàng lại với nhau để kéo
hàng về kho lương thực.


- Hai bạn nhỏ đang chơi một trò chơi trên
tuyết, một bạn nằm trên tấm ván trượt tuyết
và bạn còn lại dùng một sợi dây để kéo bạn
mình trượt trên tuyết.


<b>c. Lắp ráp (30’)</b>


<i>1. Lắp ráp mơ hình Chú robot Pulling để </i>
<i>hiểu rõ hơn về cơ chế hoạt động của chúng </i>
<i>- Cho hs quan sát 33 trang hình ảnh các chi </i>
tiết để hoàn thành chú robot



2. Trưng bày sản phẩm


- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày và
giới thiệu


<b>C. Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- Nhận xét tuyên dương các nhóm làm tốt
- Nhận xét giờ học


- Khi một lực tác động lên một vật
làm cho vật đó di chuyển ta gọi đó
là LỰC KÉO.


<b>- Hs quan sát tranh ảnh về các trị </b>
chơi có lực kéo


- HS quan sát và thực hành lắp ráp
theo hướng dẫn của gv


- Các nhóm lên trình bày sản phẩm
- Nhóm khác nhận xét


<i><b> </b></i>
<b>Bồi dưỡng học sinh</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ GĨC VNG, GĨC KHƠNG VUÔNG </b>
<b> ĐỀ-CA–MÉT. HÉC-TÔ-MÉT</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức: Củng cố về góc vng, góc khơng vng và mối quan hệ giữa các đơn</i>
vị đo độ dài đê- ca- mét, héc- tô- mét với các đơn vị đo độ dài đã học.


<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết về góc vng, góc khơng vng</i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>
<b>II. Đ D DẠY HỌC: Thước kẻ, êke.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- H đọc thuộc lòng các bn, chia 7
- 4 H đọc. Gv nx, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


<b>2. HD Hs làm bài tập(30’)</b>
<b>Bài 1: Gọi H nêu y/c của bài</b>
- H làm bài cá nhân


- 2 H lên bảng vẽ.
- Nx.


<b>Bài 2: - H nêu y/c và nêu cách làm.</b>
- Gọi h lên bảng xác định và điền số.
- Nx.


<b>Bài 3: H nêu y/c</b>
- Hs làm bài cá nhân
- 4 H lên bảng làm.
- Nx và củng cố.



<b>Bài 4: Hs đọc u cầu</b>


?Bài y/c gì? Khi tính có tính cả đơn
vị đo khơng?


- H làm bài cá nhân
- 2 H lên bảng làm.
- Nx và củng cố.


<b>Bài 5: T/c cho H chơi trò chơi giữa</b>
các tổ.


<b>C. Củng cố, dặn dò:(2’)</b>
- Nx tiết học, HD học ở nhà


<b>Bài 1: Dùng ê ke vẽ góc vng trong mỗi</b>
trường hợp sau.


a) Biết đỉnh I và một cạnh cho trước IP.
I P
b) Biết đỉnh D và một cạnh cho trước DE.
<b>Bài 2: Dùng ê ke để kiểm tra góc</b>


Hình vẽ bên có 3 góc vng.


<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
a) 3hm = 30 dam b) 1cm = 10 mm
4hm = 400 m 7m = 70 dm
5dam = 50 m 2m = 200 cm


c) 2dam = 20 m d) 8hm = 800 m
6dam = 60 m 5 hm = 500 m
<b>Bài 4: Tính.</b>


a) 39dam + 43dam = 82dam
26 hm + 24hm = 50hm


b) 79dam – 20dam = 59dam
<b> 82hm – 54hm = 28hm </b>
<b>Bài 5: Đố vui.</b>


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số góc vng trong hình là:


A. 4 B. 5 D. 7


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: 05/11/2019</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba 12/11/2019</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 47: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI (tiếp theo)</b>
<b>I. MUC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Củng cố cách ghi kết quả đo độ dài, so sánh các độ dài, đo chiều dài (đo chiều cao
của người)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng đo, ghi, so sánh các độ dài </i>
<i>c) Thái độ: GD tính cẩn thận, nhanh nhạy.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Thước mét và ê ke cỡ to.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:( 5’)</b>
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài sau:
a. Đoạn AB dài 7cm.


b. Đoạn CD dài 12cm.
<b>B. Bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài.(1’)</b></i>
<i><b>2. Thực hành.30’</b></i>


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập</b>
? Bài tập u cầu gì


- HS hoạt động nhóm lớn, đo
kq chiều dài gang tay của các
bạn trong tổ rồi ghi số đo vào
bảng.


- GV quan sát giúp các nhóm
cách đo.


- HS báo cáo kq.



- GV nhận xét, tuyên dương
nhóm làm việc tích cực.


<b>Bài 2: HS nêu u cầu bài tập</b>
? Bài tập yêu cầu gì.


- HS thực hành đo bước chân
của bạn.


- HS nêu kq đo.


- GV kiểm tra lại kq đo của
một số bạn.


? Làm thế nào em biết được
bước chân của bạn ngắn nhất,
dài nhất. (So sánh độ dài bước
chân của bạn).


<b>C. Củng cố, dặn dò.(2’)</b>


- Nhắc lại nd bài học hôm nay?
- Về nhà làm bài tập SGK/48.


<b>Bài 1 ( VBT-55)</b>


a- Đo chiều dài gang tay của các bạn trong tổ em rồi
viết kết quả đo vào bảng


Tên Chiều dài gang tay


Nguyễn Nhật Anh


Lê Như Quỳnh
……….


14cm
16cm


……...
b- Bạn …. có gang tay dài nhất.


Bạn ……có gang tay ngắn nhất.
<b>Bài 2 (VBT-55)</b>


a- Đo chiều dài bước chân của các bạn trong tổ rồi
viết kết quả vào bảng.


Tên Chiều dài bước chân
………


………
……….


50cm
40cm


b- Bạn …. có bước chân dài nhất.
Bạn …. có bước chân ngắn nhất.


<b>Chính tả (nghe - viết)</b>


<b>QUÊ HƯƠNG RUỘT THỊT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài “Quê hương ruột thịt”. Biết viết hoa chữ
đầu câu và tên riêng trong bài.


- Luyện viết tiếng có vần khó (oai / oay), tiếng có âm đầu l / n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>c) Thái độ: Giáo dục ý thức viết chữ cẩn thận, đẹp, giữ vở sach sẽ.</i>


<b>*GDMT: HS biết yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý</b>
MTXQ, có ý thức bảo vệ. Liên hệ với trường mình và khu vực mình ở.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


<b>- 2 HS lên bảng tự tìm từ chứa tiếng bắt</b>
đầu bằng r, d, gi.


<b>B. Bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu</b></i>
của bài.(1’)


<i><b>2. HD viết chính tả.(25’)</b></i>
<i><b>a. HD chuẩn bị.</b></i>



- GV đọc toàn bài một lượt - 2HS đọc lại.
+ HD nắm nội dung bài.


? Vì sao chị Sứ rất yêu q hương của
mình.


<i><b>*TH BVMT ….</b></i>
+ Nhận xét chính tả.


? Chỉ ra những chữ viết hoa trong bài.
? Vì sao những chữ đó phải viết hoa.
- Luyện viết tiếng khó trong bài.
<i><b>b. Đọc cho HS viết bài vào vở.</b></i>
<i><b>c. Chấm, chữa bài.</b></i>


- GV chấm 5 bài nhận xét nội dung và
chữ viết, cách trình bày của HS.


<i><b>3, HD làm bài tập chính tả.(8’)</b></i>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
? Bài tập yêu cầu gì.


- GV tổ chức cho HS thi đua tìm, viết
nhanh nhiều từ lên bảng. Trong thời gian
3 phút đội nào tìm được nhiều, nhanh,
đúng là thắng cuộc.


- Nhận xét, phân định thắng thua.
<b>Bài 2: Bài tập yêu cầu gì.</b>



- HS thi đọc nhanh trong nhóm.


- Từng nhóm cử đại diện lên thi đọc với
các nhóm khác.


+ Thi viết: Từng cặp 2HS lên bảng nhớ
và viết lại đúng đoạn văn.


- Nhận xét, tuyên dương HS thuộc và viết
đúng đẹp.


<b>C, Củng cố, dặn dò:(2’)</b>


- Nhận xét, tuyên dương HS có ý thức


- Hs lên bảng tìm từ viết d/r/gi


- Hs đọc bài


+ Vì đó là nơi chị đó sinh ra và lớn lên, là
nơi có lời hát ru con của mẹ chị và của
chị…


+ Q, Chị, Sứ, Chính.


+ Vì đó là các chữ đầu tên bài, đầu câu và
tên riêng.


- Sứ, nơi này, hát ru,..
- Hs viết bài



<b>Bài 1: Tìm 3 từ có tiếng chứa vần oai, 3</b>
từ có tiếng chứa vần oay.


- Củ khoai, khoan khoái, ngoại ngữ, từ
loại; toại nguyện, quả xồi, thoai thoải,
thoải mái…..


- Xoay, xốy, ngốy, ngọ ngoạy, hí hốy,
loay hoay, khốy….


<b>Bài 2: Thi đọc viết đúng và nhanh:</b>


a- Lúc Thuyên đứng lên, chợt có một
thanh niên bước lại gần anh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

học tập và viết chữ đẹp.
- Về nhà làm tiếp bài tập 1.


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>BÀI 19: CÁC THẾ HỆ TRONG MỘT GIA ĐÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức: </i>


- Nêu đc các thế hệ trong một gia đình


- Phân biệt được gia đình 2 thế hệ và gia đình 3 thế hệ. Giới thiệu với các bạn về các
thế hệ trong gia đình mình.



<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết gia đình 1, 2 thế hệ và gia đình 3 thế hệ. </i>


<i>c) Thái độ: Học sinh biết yêu quý và trân trọng các thành viên trong gia đình mình.</i>
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Kĩ năng giao tiếp: tự tin với các bạn trong nhóm để chia sẻ, giới thiệu về gia đình
của mình.


- Trình bày, diễn đạt thơng tin chính xác, lơi cuốn khi giới thiệu về gia đình của mình.
* Biết về các mối quan hệ trong gia đình. Gia đình là một phần của xã hội


Có ý thức nhắc nhở thành viên trong gia đình giữ gìn mơi trường xanh, sạch đẹp.
* Quyền được giữ gìn bản sắc dân tộc.


- Quyền được chăm sóc bởi cha mẹ, gia đình.


- Bổn phận biết tơn trọng, kính u và vâng lời ơng bà, cha mẹ
<b>III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Hình minh họa SGK/38, 39.


- HS mang ảnh chụp chung gia đình đến lớp.
IV. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) (4 HS)</b>


- Kiểm tra HS nêu lại chức năng của từng
cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước
tiểu, thần kinh.



-GV nhận xét.
<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’) Dựa vào mục tiêu </b>
giới thiệu Các thế hệ trong một gia đình.
<b>2. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động 1: (10’)Người trong gia đình.</b>
<b>Mục tiêu: HS kể được người nhiều tuổi</b>
nhất và người ít tuổi nhất trong gia đình
mình.


<b>Tiến hành:</b>


- Yêu cầu HS làm việc nhóm đơi, hỏi đáp
theo câu hỏi SGK/38.


- Gọi HS kể trước lớp.


<b>Kết lại: Trong mỗi gia đình thường có</b>
những người ở các lứa tuổi khác nhau
cùng chung sống.


-HSTL.


- Làm việc nhóm đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động 2: (10’)Quan sát tranh. </b>



<b>Mục tiêu: Phân biệt dược gia đình 2 thế</b>
hệ và gia đình 3 thế hệ.


<b>Tiến hành :</b>


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm. Quan
sát hình minh họa SGK/38,39 trả lời các
câu hỏi:


+ GĐ Minh có mấy thế hệ cùng chung
sống, đó là những thế hệ nào?


+ GĐ Lan có mấy thế hệ cùng chung sống,
đó là những thế hệ nào?


+ Thế hệ thứ nhất trong gia đinh Minh là
ai?


+ Bố mẹ Minh là thế hệ thứ mấy trong gđ
Minh?


+ Bố mẹ Lan là thế hệ thứ mấy trong gđ
Lan?


+ Minh và em Minh là thế hệ thứ mấy
trong gđ Minh?


+ Lan và em Lan là thế hệ thứ mấy trong
gđ Lan?



<b>Kết lại: Trong một gia đình có nhiều thế</b>
hệ cùng chung sống: 3 thế hệ, 2 thế hệ, 1
thế hệ,...


<b>Hoạt động 3: (10’) Giới thiệu về gđ mình</b>
<b>Mục tiêu: Biết giới thiệu với các bạn về</b>
các thế hệ trong gđ mình.


<b>Tiến hành :</b>


- Tổ chức cho HS dùng ảnh gđ giới thiệu
với các bạn.


- Gọi HS giới thiệu trước lớp.


- Nhận xét, khen ngợi HS giới thiệu sinh
động.


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà đọc lại nội dung bạn cần biết và
chuẩn bị tiết sau.


- Tập hợp nhóm, quan sát tranh thảo
luận trả lời câu hỏi


- 3 thế hệ: ông bà, cha mẹ, các con.
- 2 thế hệ: cha mẹ và 2 con.



- Ông, bà.
- Thứ hai
- Thứ nhất
- Thứ 3.


- Thứ 2.


- Giới thiệu trong nhóm.
- 4 HS


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Đạo đức</b>


<b>Bài 5: CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn.
<i>b) Kĩ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>c) Thái độ</i>


- Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày.
<i><b>- HS biết vận dụng nội dung bài học vào cuộc sống.</b></i>


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Kĩ năng lắng nghe ý kiến của bạn.


- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông, chia sẻ khi bạn vui, buồn.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Tranh minh họa dùng cho tình huống 1 của hoạt động 1.
IV. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


<i>- Nêu những việc em đã làm về chia sẻ vui</i>
<i>buồn cùng bạn?</i>


- GV nhận xét.
<b>B.Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


<b>* Hoạt động 1 (20’):Bày tỏ ý kiến</b>


+Chia học sinh thành các nhóm nhỏ, mỗi
nhóm khoảng 6 học sinh và yêu cầu thảo
luận nhóm Nội dung thảo luận:


1. Bà Nội bạn An mất. Nhớ bà, khi ở lớp
thỉnh thoảng An lại rơm rớm nước mắt.
Thấy thế, Tùng trêu: “Lêu lêu, đồ mít
ướt”. Tùng làm thế đúng hay sai?


2. bạn Thuận bị liệt nên ngày nào Lan
cũng nán lại ở lớp một ít thời gian để giúp


đưa Thuận ra xe đẩy dựng ở góc lớp ra
cửa.


3. Các bạn chúc mừng Thơ được đi dự
họp mặt cháu ngoan Bác Hồ toàn thành
phố.


4. Tuấn và Hải bắt chước dáng đi tập tễnh
của Linh và trêu Linh về dáng đi đó.


5. Mai giúp Thu chép bài để bạn có thời
gian chăm sóc mẹ ốm.


-GV nhận xét


<b>* Hoạt động 2 (10’):Liên hệ bản thân</b>
+ Nhận xét và đưa ra ý kiến đúng.


+ Yêu cầu học sinh nhớ và ghi ra giấy về
việc chia sẻ vui buồn cùng bạn của bản


-HSTL.


+ Tiến hành thảo luận nhóm, mỗi
nhóm nhận một phiếu nội dung thảo
luận. Đại diện nhóm đưa ra ý kiến của
mình. Các nhóm khác nhận xét.


1. Tùng làm như vậy là sai vì An đang
có chuyện buồn mà Tùng đã khơng an


ủi lại cịn trêu An.


2. Lan Làm như vậy là đúng. Vì Thuận
là người bị liệt rất khó khăn trong cuộc
sống và cần được giúp đỡ.


3. Các bạn làm như vậy là đúng, khi
bạn bè có chuyện vui ta nên chúc
mừng bạn.


4. Tuấn và Hải làm như vậy là sai, vì
Linh đã đi tập tễnh là khó khăn hơn
người khác và cần được quan tâm.
5. Mai làm như vậy là đúng. Sau khi
giúp Thu, tình bạn của hai bạn chắc
chắn sẽ tốt đẹp, thắm thiết hơn.


+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
câu trả lời của nhóm bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

thân từng trải qua.


+ Tuyên dương những học sinh đã biết
chia sẻ vui buồn cùng bạn. Khuyến khích
để mọi học sinh trong lớp đều biết làm
việc này với bạn bè.


<b>C. Củng cố,dặn dò: (3’)</b>


- Dặn dò học sinh phải luôn quan tâm,


chia sẻ vui buồn cùng bạn.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


Ví dụ:


+Một lần bạn Vân bị ốm, em đã lấy
dầu xoa cho bạn hay em đã từng chép
hộ bài cho bạn Hậu khi bạn sốt phải
nghỉ học ...


+ Nhận xét công việc của các bạn.


- HS ghi nhớ


<i><b> Ngày soạn: 06/11/2019 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 13/11/2019</b></i>


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 48: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I, MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức: Giúp HS củng cố về</i>
- Nhân chia trong bảng tính đã học.


- Quan hệ của một số đơn vị đo độ dài thơng dụng.


- G.tốn dạng “Gấp một số lên nhiều lần” và “Tìm 1 trong các phần bnhau của 1 số”.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhân chia trong bảng tính đã học và giải tốn</i>



<i>c) Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính tích cực trong học tập </i>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi từng cặp HS lên đo chiều cao cho
nhau và nêu kết quả đo được (2 cặp).
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài(1’) </b></i>Nêu mục đích yêu
cầu bài học.


<i><b>2. Thực hành.(30’)</b></i>


<b>Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Bài tập yêu cầu gì?


- HS làm bài, 2 HS lên bảng làm.
- Chữa: HS đọc bài bạn nhận xét Đ/S.
Đối chiếu bài trên bảng KT kết quả bài
mình.


- GV: Quan sát cột tính thứ 3 em có nhận
xét gì về các phép tính? (Lấy tích chia cho
TS thứ nhất được TS thứ hai.)


- GV: Mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia.



<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập.</b>
- HS tự làm bài, 2 HS lên bảng.
- Chữa:- Nhận xét ĐS.


- HS giải thích cách làm.
- Đổi vở KT chéo.


? Trong phép chia có dư, số dư ntn với số
chia. (Số dư phải nhỏ hơn số chia).


- GV: Lưu ý cho HS cách đặt tính và thực
hiện tính.


<b>Bài 3: Bài tập yêu cầu gì?</b>


- GV tổ chức cho HS thi điền số nhanh.
Mời đội chơi, phổ biến cách chơi, thời
gian chơi.


- HS chơi. Nxét, phân định thắng thua.
? Khi đổi số có 2 đơn vị đo về số có 1 đv
đo em làm thế nào.


<b>Bài 4: HS đọc bài tốn.</b>
? Bài tốn cho biết gì.
? Bài tốn hỏi gì.



- Dưới lớp làm vào vở, 1HS lên bảng.
- Chữa: Nhận xét ĐS.


HS giải thích cách làm.


GV cho biểu điểm HS tự chấm bài.
? BT thuộc dạng nào.


Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm ntn.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>


a. 14 x 6 20 x 5 34 x 7
b. 86 : 6 64 : 3 80 : 4
<i><b>* Bồi dưỡng HSNK</b></i>


51: 5 37: 2 408: 4


<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
6m 5dm = 65dm 1m 65cm = 165cm
3m 3dm = 33dm 5m 12cm = 512cm
2m 9dm = 29dm 2m 2cm = 202 cm


<b>Bài 4: Tóm tắt.</b>


Buổi sáng : 12kg đường
Buổi chiều bán gấp 4 lần
Buổi chiều : … kg đường?


Bài giải.



Bchiều cửa hàng bán được số kg đường là:
12 x 4 = 48 (kg)


Đáp số: 48kg đường.
<b>C. Củng cố, dặn dò:( 2’)</b>


- Nhận xét giờ học, Về nhà làm bài tập SGK - 49.
<b>Tập đọc</b>
<b>THƯ GỬI BÀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Nắm được ý nghĩa của bức thư: tình cảm gắn bó với q hương, quý mến bà của
người cháu.


- Bước đầu có hiểu biết về thư, cách viết thư.
<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng các tiếng, từ dễ phát âm sai: lâu rồi, dạo
<i>này, khoẻ, năm nay, lớp, ánh trăng, chăm ngoan, sống lâu, ...</i>


+ Bước đầu bộc lộ được tình cảm thân mật qua giọng đọc, thích hợp với từng kiểu
câu.


<i><b>- Rèn kĩ năng đọc hiểu </b></i>


+ Đọc thầm tương đối nhanh và nắm được những thông tin chính của bức thư thăm
hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Quyền được tham gia (viết thư để thể hiện tình cảm gắn bó, quý mến với bà)
<b>II, CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Tự nhận thức bản thân.


- Thể hiện sự cảm thông.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy tính, máy chiếu, bảng phụ</b>
- Tranh minh hoạ nội dung bài học.


<b>IV, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- Kể lại câu chuyện Giọng quê hương, kết
hợp nêu nội dung bài


<b>- Nhận xét</b>
<b> B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1’) ( UDCNTT)</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc: (16’)</b></i>


<i>a, Đọc mẫu: + GV đọc mẫu toàn bài 1 lần</i>
+ HD giọng đọc: Giọng nhẹ nhàng, tình
cảm


- Phân biệt giọng đọc câu kể với câu hỏi,
câu cảm trong bài, ngắt nghỉ hơi hợp lí.
<i>b, Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ</i>
- Đọc từng câu.



- GV sửa lỗi phát âm sai
- Luyện đọc đoạn:


- GV phân đoạn, hướng dẫn HS đọc từng
đoạn theo trình tự:


<i>(giọng kể chậm rãi)</i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- 1 HS đọc đoạn


- HS khác nhận xét
- HS đọc lại đoạn


* Luyện đọc đoạn trong nhóm


- 2 HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét


- HS theo dõi SGK


- HS nối tiếp đọc từng câu theo dãy
- lâu rồi, dạo này, ....


<i>* Đoạn 1 : Mở đầu thư (3 câu đầu)</i>
- Câu : Hải Phịng,/ngày 6/ tháng 11/
năm 2003.// (đọc rành rẽ, chính xác
<i>các chữ số)</i>



<i>* Đoạn 2: </i> Nội dung chính từ Dạo
<i>này ... dưới ánh trăng</i>


- Câu :


<b>+ Dạo này bà có khoẻ không ạ ?</b>
<i>(giọng ân cần)</i>


<b>+ Cháu vẫn nhớ năm ngoái được về</b>
quê,/ thả diều cùng anh Tuấn trên đê/
và đêm đêm/ ngồi nghe bà kể chuyện
cổ tích dưới ánh trăng.//


<i>* Đoạn 3: Kết thúc (còn lại) </i>
- Lớp luyện đọc trong nhóm
- 3 HS đọc nối tiếp tồn bài.
- 1 em đọc tồn bộ bức thư
<i><b>3. Tìm hiểu bài:(10’)</b></i>


a) Đức viết thư cho ai ?


b) Dòng đầu bức thư, bạn ghi thế nào ?


- HS quan sát tranh đọc đoạn mở đầu ,
HS khác đọc thầm, trả lời câu hỏi
+ Cho bà của Đức ở quê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c) Đức hỏi thăm bà điều gì ?
d) Đức kể với bà những gì ?



e) Đoạn cuối bức thư cho thấy tình cảm
của Đức đối với bà thế nào?


? Nêu ND chính của bài ?
<i><b>4. Luyện đọc lại: (7’)</b></i>


- Luyện đọc lại toàn bộ bức thư


- Thi đọc nối tiếp từng đoạn theo nhóm
- Thi đọc cả bài


+ Đức hỏi thăm sức khoẻ của bà
-Dạo này bà có khoẻ khơng ạ ?


<i>+ Tình hình gia đình và bản thân,</i>
<i>được lên lớp 3, được tám điểm 10,</i>
<i>được đi chơi với bố mẹ vào những</i>
<i>ngày nghỉ; kỉ niệm năm ngối về q.</i>
<i>+ Rất kính trọng và u q bà.</i>


* Tình cảm gắn bó với quê hương,
<i><b>quí mến bà của người cháu.</b></i>


- HS khá đọc


- HS khác nhận xét
- 2 nhóm HS thi đọc
+ Chú ý: giọng nhẹ nhàng, tình cảm ngắt


nghỉ, nhấn giọng hợp lí.


<b>C. Củng cố, dặn dị:( 2’)</b>


- Về nhà luyện đọc lai bài, đọc trươc bài
<i>Đất quý đất yêu.</i>


- HS khác nhận xét
- HS thi đọc cả bài


<b>––––––––––––––––––––––––––––––––</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>SO SÁNH. DẤU CHẤM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức </i>


- Tiếp tục làm quen với phép so sánh (so sánh âm thanh với âm thanh).
- Tập dùng dấu chấm để ngắt câu trong một đoạn văn.


<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết hình ảnh so sánh trong câu văn, câu thơ.</i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục thái độ tích cực hứng thú trong học tập</i>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy tính, máy chiếu, bảng phụ, tranh rừng cọ.</b>
<i><b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ. (5’)</b>


- 1 HS lên làm bài tập, KT dưới lớp BT
của HS.



- HS Nhận xét Đ/S.


?Nêu lại tên các sự vật được so sánh với
nhau trong mỗi câu


?Tg đã dùng từ so sánh nào trong các
câu trên


<b>B. Bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu</b></i>
của bài học.(1’)


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.(30’)</b></i>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài. </b>
- Bài tập u cầu gì.


- Bài tập có mấy yc, là những yc nào.


* Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ
chấm để tạo thành hình ảnh so sánh


(Một cánh diều, những hạt ngọc, tiếng sáo)
a. Mảnh trăng đầu tháng lơ lửng giữa trời
như ...


b.Sương sớm long lanh tựa ……...………
c. Tiếng gió rừng vi vu như ……...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- 1HS đọc lại đoạn thơ, 1HS các câu hỏi


của bài tập.


- HS làm bài.


- Gọi 2HS (1em nêu câu hỏi, 1em trả
lời)


- Âm thanh của tiếng thác đổ và tiếng
gió thổi mạnh nó ntn.


- Tg đã dùng phép so sánh nào.


- GV tg đã so sánh âm thanh của tiếng
mưa với âm thah của tiếng thác và âm
thanh của tiếng gió.


- Gọi HS trả lời câu hỏi tiếp theo.


- GV đưa tranh rừng cọ giảng:
(UDCNTT) Đây là cảnh rừng cọ, khi
mua rơi xuống đập vào lá cọ tạo nên âm
thanh rất to, vang động lớn hơn bình
thường.


- Vậy phép so sánh âm thanh với âm
thanh có tác dụng gì?


- GV chốt.


<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập 2.</b>


- Bài tập yc gì?


- GV hướng dẫn HS làm bài tập, sau đó
phát phiếu cho HS thảo luận nhóm, thư
kí ghi kq vào phiếu.


- GV thu kq thảo luận dán lên bảng.
- Nhận xét cụ thể từng nhóm, tun
dương nhóm làm đúng trình bày đẹp.
- Trong các câu thơ, câu văn tg đã dùng
từ nào để so sánh. (từ “như”)


- Hãy nhắc lại các âm thanh được so
sánh với nhau trong từng câu.


- Để so sánh được các âm thanh với
nhau, các tác giả sử dụng giác quan nào
để so sánh.


- GV chốt.


<b>Bài 3: Nêu yc bài tập 3.</b>
- Bài tập yc gì?


- Bài tập có mấy yc, là những yc nào?
- Muốn ngắt đoạn văn thành các câu ta
phải dùng dấu gì?


- Sau dấu chấm câu em phải viết ntn?
- Khi nào ta điền dấu chấm.



với những âm thanh nào?


- Tiếng mưa được so sánh với tiếng thác
<i><b>và tiếng gió.</b></i>


b. Qua sự so sánh trên, em hình dung tiếng
mưa trong rừng cọ ra sao?


- Tiếng mưa trong rừng cọ rất to, rất mạnh
<i>mẽ, dữ dội và âm vang.</i>


- Ào ào, mạnh mẽ, dữ dội


- So sánh âm thanh với âm thanh


- Giúp ta cảm nhận được âm thanh của sự
vật rất sinh động).


<b>Bài 2: Tìm nh ng âm thanh </b>ữ được so sánh
v i nhau trong m i câu th , câu v n:ớ ỗ ơ ă


<b> ¢m thanh 1 Từ so</b>
<b>sánh</b>


<b> ¢m thanh 2</b>
a.Tiếng suối


b.Tiếng suối
c.Tiếng chim



như
như
như


Tiếng đàn cầm
Tiếng hát xa


Tiếng xóc những
rổ tiền đồng.


<b>GDMT: Những câu thơ câu văn nói trên tả</b>
cảnh thiên nhiên ở những vùng đất nào trên
đất nước ta?


- Liên hệ bảo vệ môi trường ở Côn Sơn
- Tác giả dùng tai để nghe


<b>Bài 3: Ngắt đoạn văn thành 5 câu và viết</b>
lại cho đúng chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS đọc thầm đoạn văn làm bài.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi.
- Vs em ghi dấu chấm ở những chỗ này?
- Khi gặp dấu chấm em đọc ntn?


- HS đọc bài, HS khác nhận xét bạn đọc.
- GV chốt.


<b>C. Củng cố, dặn dò.(2’)</b>


- Nhấn nội dung bài học.


- Hôm nay ta học về phép so sánh nào,
phép so sánh đó có tác dụng gì?


- Khi nào dùng dấu chấm, khi gặp dấu
chấm câu ta đọc như thế nào?


–––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Hoạt động ngoài giờ</b>


<b>Bài 3: AN TỒN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THƠNG</b>
<b>ĐƯỜNG THỦY</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- HS biết được một số quy định khi đi trên các phương tiện giao thông đường thủy.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS thực hiện các quy định khi đi trên các phương tiện giao thông đường thủy để
đảm bảo an toàn.


<b>3. Thái độ:</b>


- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng các quy định khi đi
trên các phương tiện giao thông đường thủy.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Tranh ảnh minh họa đúng/sai về người đi trên các phương tiện giao thông đường
thủy để trình chiếu.


- Các tranh ảnh trong sách <i>Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 3</i>


- Sách <i>Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 3.</i>
<i>- </i>Áo phao cứu sinh (mỗi tổ một cái).


- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1.</b> <b>A.Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- H: Ở lớp, có bạn nào đã từng đi trên
các phương tiện giao thông đường
thủy?


- H: Khi đi trên các phương tiện giao
thông đường thủy, em thấy có những
quy định gì?


<b>B.Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>


<b>2. Hoạt động cơ bản: Tìm hiểu</b>
<b>truyện “An toàn là trên hết”( 14’)</b>


- GV yêu cầu 1 HS đọc truyện ” An



<b>-</b> Hs trả lời


Hs đọc truyện


- Thảo luận nhóm đơi và đại diện các nhóm
trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

toàn là trên hết”.


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi các
câu hỏi sau:


<b>Câu 1: </b>Vì sao cơ nhân viên không
đưa áo phao cho Hiếu? (Tổ 1)


<b>Câu 2: </b>Khi Hiếu không được phát áo
phao, ba của Hiếu đã làm gì?(Tổ 2)


<b>Câu 3: </b>Em có suy nghĩ gì về việc ba
của Hiếu u cầu cơ nhân viên phải
chấp hành đúng quy định? (Tổ 3)


<b>Câu 4: </b>Tại sao hành khách đi trên
phương tiện giao thông đường thủy
phải mặc áo phao? (Tổ 4)


- GV mời đại diện các nhóm trình
bày, các nhóm khác bổ sung ý kiến.
- GV nhận xét, chốt ý:



<i><b>“Đi trên sông nước miền nào</b></i>


<i><b>Cũng đừng quên mặc áo phao vào</b></i>
<i><b>người”</b></i>


<b>-</b> GV cho HS xem một số tranh,
ảnh minh họa.


<b>3. Hoạt động thực hành: (13’)</b>


- GV cho HS quan sát hình trong sách
và yêu cầu HS thảo luận nhóm 4: Em
hãy đánh dấu x vào ơ trống ở hình ảnh
thể hiện điều không nên làm.<b> </b>


<b>- </b>GV gọi đại diện 2 nhóm lên trình
bày, các nhóm khác nhận xét, chất
vấn.


- GV nhận xét.


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi
H: Em sẽ nói gì với các bạn trong các
hình ảnh thể hiện điều khơng nên làm
ở các tranh 3,4,5?


GV nhận xét, tuyên dương những câu
nói hay.



<b>- GV chốt ý:</b>


<b>4. Hoạt động ứng dụng:( 6’)</b>


- GV nêu tình huống theo nội dung
bài tập 2.


Nếu em là hành khách đi trên chuyến
đò dưới đây, em sẽ nói gì với cơ lái
đị?


Hiếu vì đã hết áo phao, chỉ cịn hai chiếc áo
phao cơ đã phát cho ba mẹ Hiếu


TL: Ba của Hiếu rất lo lắng về sự an toàn
của Hiếu, ba Hiếu đã hết lần này đến lần
khác nhắc cô nhân viên phải thực hiện đúng
quy định giao thông đường thủy: mặc áo
phao để đảm bảo an toàn.


TL: Hành khách đi trên phương tiện giao
thông đường thủy phải mặc áo phao để đảm
bảo an toàn, tránh đuối nước...


Hs thực hiện


Đại diện các nhóm trình bày


Thảo thuận nhóm đơi và trả lời



Nghe vẻ, nghe ve
Nghe vè đường thủy
Hãy luôn nhớ kĩ
Khi đi thuyền, đị
Đừng có hét to
Giỡn đùa cợt nhả
Cũng đừng bng bỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Một chiếc đị chuẩn bị rời bến. Cơ lái
đị nói với hành khách: “Ai cần mặc
áo phao thì bảo với tơi nhé! Mà từ đây
qua bên đó có mấy phút thơi, mặc làm
gì cho mất cơng.”


+ GV cho HS thảo luận nhóm 5.
+ GV cho HS đóng vai xử lí tình
huống.


+ GV mời 2 nhóm trình bày. Các
nhóm khác nhận xét.


+ GV nhận xét, tuyên dương.
GV chốt ý: <i>Khi đi trên phương tiện</i>
<i>giao thông đường thủy, nếu chủ</i>
<i>phương tiện khơng có áo phao thì</i>
<i>nhất định chúng ta khơng đi.</i>


C<i><b>. Củng cố, dặn dò(2’)</b></i>


- H: Khi đi trên các phương tiện giao


thông đường thủy, em sẽ làm gì để
đảm bảo an toàn?


- GV nhận xét tiết học và dặn dò HS
chuẩn bị bài sau: <i>“ Văn minh lịch sự</i>
<i>khi đi trên các phương tiện giao thơng</i>
<i>cơng cộng.</i>


Thảo luận nhóm 5


Hs đóng vai xử lí tình huống


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thực hành Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: BẾP.ÔN TẬP CÁC KIỂU CÂU ĐÃ HỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a. Kiến thức</i>


- Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy cả bài Bếp. Hiểu ND bài Tình cảm gắn bó thân
<i>thiết của tác giả với căn bếp của quê hương.</i>


- Ôn lại các kiểu câu đã học.


<i>b. Kĩ năng: Nhận biết được các kiểu câu đã học</i>
<i>c. Thái độ: Yêu thích mơn học</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Gọi học sinh đọc lại bài tập đọc tuần 9
- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2. Luyện tập(30’)</b>
<b>Bài 1: Đọc bài văn Bếp.</b>


- Gv đọc cả bài, HD H cách đọc.


- H đọc nối tiếp câu – đoạn (5 đoạn) kết hợp giải


-Học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nghĩa từ khó (vén nắm rơm, trở cho cơm chín; rơm;
ba ơng đầu rau, củi gộc tre, bồ hóng).


- Đọc đoạn trong nhóm 5.
- Thi đọc trước lớp.


- 1 H đọc cả bài.


<b>Bài 2: Chọn câu TL đúng.</b>


- Y/c H đọc thầm từng đoạn để chọn câu TL.
? Bếp được tả trong bài văn là loại bếp nào?



? Ba ông đầu rau bếp được đặt chụm lại để làm gì?
? Vì sao với tg, khơng có nơi nào ấm cúng hơn căn
bếp?


? Vì sao tg cảm nhận : đàn gà con và tuổi thơ của
mình giống nhau trong ảnh hình căn bếp quê
<i>hương ?</i>


? Những sự vật nào được so sánh với răng đen ?
- Liên hệ cho H về tc của mình với căn bếp ở gia
đình...


<b>*Bài 3 : Nối câu với kiểu câu tương ứng.</b>


a) Mẹ vén nắm rơm,
trở cho cơm chín.


1) Ai là gì ?
b) Cột kèo, mái rạ


đen bóng màu bồ
hóng.


2) Ai làm gì ?


c) Bếp là nơi chim
sẻ bay về sưởi lửa.


3) Ai thế
nào ?


- Gọi h nêu y/c, sau đó làm bài cá nhân.
- T/c cho H thi nối nhanh theo tổ.


- Nx và ghi điểm, tuyên dương.


<b>C.Củng cố, dặn dò(2’) Nx tiết học, HD bài về nhà.</b>


-Học sinh đọc


-Bếp rơm củi


-Đặt nồi được chắc chắn
-Vì là nơi có lửa ấm …


-Vì bếp là nơi được ở bên
mẹ, được sởi ấm, ăn ngon.
-Cột kèo, mái rạ


-Học sinh làm cá nhân


<i><b> Ngày soạn: 07/11/2019</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 14/11/2019</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 49: KIỂM TRA GIỮA KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Giúp HS củng cố kiến thức tính nhân, chia số có 2 chữ số với số có một </i>
chữ số



- Giải tốn về gấp lên một số lần với các số có kèm theo đơn vị
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải toán với các số có kèm theo đơn vị </i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú nghiêm túc trong học tập.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC: Đề kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
A.Giới thiệu: Nêu yêu cầu của tiết
học: Kiểm tra về các kiến thức các
con đã học, yêu cầu các con làm bài
tự giác và nghiêm túc


- Gv phát đề cho hs
- Hs nhận đề, soát đề


B. HS làm bài, GV qs, theo dõi HS
C. Thu bài, kiểm tra kết quả nhận xét
bài làm.


<b>B. Đề bài</b>
<b>1. Tính nhẩm:</b>


7 x 5 =
7 x 8 =
6 x 5 =
4 x 7 =


56 : 7 =
63 : 7 =
14 : 7 =


35 : 7 =


7 x 10 =
70 : 7 =


0 : 7 =
7 x 0 =
<b>2. Tính:</b>


25
3


58
7


68 2 97 7 95 3
<b>3. Tính</b>


7 x 9 + 37 = ………
= …...
78 : 6 – 8 = ………
=……...…
<b>4. Tìm x:</b>


7 x x = 98 x : 6 = 38
<b>5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau</b>


7m5dm = …… dm 6m 2cm = …. cm
8km5hm = …… hm 9hm 15m = ….. m
6dm3cm = …… cm 5dm 8mm = ….. mm


<b>6. Một cửa hàng buổi sáng bán được 50m vải,</b>
buổi chiều bán được nhiều gấp đôi số


vải bán được buổi sáng. Hỏi buổi chiều bán
được bao nhiêu mét vải?


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>BÀI 20: HỌ NỘI, HỌ NGOẠI</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức: </i>


<b>- Nêu được các mối quan hệ họ hàng nội, ngoại và biết cách xưng hơ đúng.</b>
- HS biết và giải thích được thế nào là họ nội, họ ngoại.


- Giới thiệu đúng những người thuộc họ nội và họ ngoại của bản thân.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết các mối quan hệ họ hàng nội, ngoại </i>


<i>c) Thái độ: Có tình cảm yêu quý, quan tâm, giúp đỡ để những người họ hàng thân </i>
thích, khơng phân biệt bên nội cũng như bên ngoại.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


<b>-Khả năng diễn đạt thơng tin chính xác, lơi cuốn khi giới thiệu về gia đình của mình.</b>
Giao tiếp, ứng xử than thiện với họ hang, không phân biệt.


* Quyền được giữ gìn bản sắc dân tộc.


- Quyền được chăm sóc bởi cha mẹ, gia đình.



- Bổn phận biết tơn trọng, kính u và vâng lời ơng bà, cha mẹ
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV: Hình minh họa SGK/40, 41. Giấy khổ to.
- HS: mang ảnh họ hàng đến lớp.


IV. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ Ọ
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


-Cho HS giới thiệu các thành viên trong
gia đình trước lớp.


-GV nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’) Dựa vào mục tiêu</b>
giới thiệu Họ nội, họ ngoại


<b>2. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động 1: (10’) Họ nội, họ ngoại</b>
<b>Mục tiêu: Giải thích được những người</b>
thuộc họ nội là những ai, những người
thuộc họ ngoại là những ai


<b>Tiến hành:</b>


- Yêu cầu HS quan sát H1/40, trả lời câu
hỏi:



+ Hương đã cho các bạn xem ảnh của
những ai?


+ Ông bà ngoại Hương sinh ra những ai
trong ảnh?


+ Quang đã cho các bạn xem ảnh của
những ai?


+ Ông bà nội Quang sinh ra những ai
trong ảnh?


+ Những người thuộc họ nội gồm những
ai?


+ Những người thuộc họ ngọai gồm
những ai?


<b>Kết lại: Ông bà sinh ra bố và các anh chị</b>
em của bố cùng với các con của họ là
người thuộc họ nội. Ông bà sinh ra mẹ và
các anh chị em của mẹ cùng với các con
của họ là những người thuộc họ ngoại.
<b>Hoạt động 2: (10’) Kể về họ nội, họ</b>
ngoại


<b>Mục tiêu: Biết giới thiệu về họ nội, họ</b>
ngoại của mình.



<b>Tiến hành :</b>


- Yêu cầu HS giới thiệu với bạn về những
người họ hàng trong bức ảnh mình mang
đến lớp.


<b>Kết lại: Mỗi người, ngoài bố, mẹ và anh</b>
chị em ruột của mình cịn có những người


-HSTL.


- Làm việc nhóm đơi, cử đại diện trả
lời.


- Ơng bà ngoại, mẹ, Cậu ruột
- Mẹ và cậu Hương.


- Ông bà nội, cha và cô ruột.
- Cha và cô Quang


- 1 HS trả lời.
- 1 HS trả lời.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

họ hàng thân thích khác đó là họ nội và họ
ngoại.


<b>Hoạt động 3: (10’) Đóng vai.</b>



<b>Mục tiêu: Biết cách ứng xử thân thiện với</b>
họ hàng của mình.


<b>Tiến hành :</b>


- Nêu một số gợi ý (SGV/63), yêu cầu các
nhóm chọn gợi ý để đóng vai.


- Nhận xét, khen ngợi.
<b>C. Củng cố, dặn dò (2’ )</b>


<b>- Gọi HS đọc ND cần biết cuối bài.</b>


- Dặn dò: Ghi nhớ nội dung bài học. Xem
trước bài Thực hành: Phân tích và vẽ sơ
đồ mối quan hệ họ hàng.


- GV nhận xét tiết học.


- Đóng vai trong nhóm, sau dó lên
diễn trước lớp, nhận xét lẫn nhau.


––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b> Tập viết</b></i>


<b>ÔN CHỮ HOA: G (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>a) Kiến thức</i>



- Củng cố cách viết chữ viết hoa G thông qua bài tập ứng dụng.
+ Viết tên riêng: “Ơng Gióng” bằng cỡ chữ nhỏ.


+ Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ


<i>Gió đưa cành trúc la đà</i>


<i>Tiếng chuông Trấn Vũ canh gà Thọ Xương.</i>
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ. </i>


<i>c) Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức viết chữ đẹp, </i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu chữ, phấn màu, bảng con.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- Gọi 2 hs lên bảng viết G, Gị Cơng
GV nhận xét.


<b>B .Bài mới:(30’)</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con </b></i>
a) Luyện viết chữ hoa:


- Tìm các chữ hoa có trong bài:
- Cho quan sát chữ mẫu: G


- Chữ G cao mấy ô, gồm mấy nét ?



- GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nhắc lại
cách viết từng chữ.


GV nhận xét sửa .


b) HD viết từ Ơng Gióng:
- Treo chữ mẫu


- GT: Ơng Gióng là người sống ở thời vua


- 2 HS lên bảng viết từ. HS dưới lớp
viết vào bảng con.


- HS tìm :G, Ơ, T


- Cao 2,5 ơ; gồm 2 nét.


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con: G, C


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hùng có cơng đánh đuổi giặc ngoại xâm.
- Ơng Gióng có chữ cái nào viết hoa?


c) Viết câu ứng dụng: Gv ghi
<i>Gió đưa cành trúc la đà</i>


<i>Tiếng chuông Trấn Vũ canh gà Thọ Xương.</i>
- GV giúp HS hiểu nội dung trong câu ứng
dụng



- Hdẫn viết: Trong câu này chữ nào cần viết
hoa


- Những con chữ nào cao 2,5 ly, con chữ nào
cao 1 ly?


- Khoảng cách giữa chữ nọ với chữ kia là bn?
<i><b>3. Học sinh viết vào vở:</b></i>


- GV nêu yêu cầu viết .
- GV quan sát nhắc nhở .


4. Thu một số bài, kiểm tra, NX
<b>C.Củng cố, dặn dò:(2’)</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Ô, G


- HS viết bảng con.


- HS đọc.


- chữ Gió, Tiếng
- HS nêu


- 1 con chữ o


- Hs viết bảng con: Gió, Tiếng


<i>- Hs viết bài.</i>


––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b> Ngày soạn: 08/11/2019</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu</b></i>
<i><b>15/11/2019</b></i>


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 50: GIẢI BÀI TỐN BẰNG HAI PHÉP TÍNH</b>
<b>I. MUC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức: Giúp HS: Làm quen với bài tốn giải bằng hai phép tính. Bước đầu biết</i>
giải và trình bày bài giải.


- Bước đầu nắm được nhanh dạng tốn giải bằng hai phép tính.
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài toán giải bằng hai phép tính</i>
<i>c) Thái độ: GD tính nhanh nhạy, yêu thích mơn học.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy tính, máy chiếu, phông chiếu, bảng phụ</b>
<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’) Tính</b>


28 x 7 93 : 3
42 x 5 69 : 3


<b>B. Bài mới. (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1’)</b>



<b>2. Giới thiệu bài toán 1:(8’) </b>
Cho HS quan sát tranh trên bảng.
? Hàng trên có mấy cái kèn.


? Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên mấy
cái kèn.


- GV nói: Hàng dưới có mấy cái kèn? Cả
hai hàng có mấy cái kèn?




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- HS nhìn tranh minh họa đọc lại bài tốn.
<b>* Tìm hiểu. Tóm tắt lại bài tốn? </b>


?Bài tốn cho biết gì.
?Bài tốn hỏi gì.
+ Nhắc lại câu hỏi a?
?Bài toán thuộc dạng nào?
+ Nhắc lại câu hỏi b?
? Bài toán thuộc dạng nào.
- GV hướng dẫn cách giải.
- GV chốt:


? Bài này giải bằng mấy bước, làm thế nào.


- HS nhắc lại cách làm.


- GV: nếu bt trên chỉ có một câu hỏi “Cả 2


hàng có mấy cái kèn” thì ta vẫn tiến hành
bằng hai bước.


<i><b>3. Giới thiệu bài toán 2:(8’)</b></i>


- GV đưa bảng phụ chép bt 2. Cho 2 HS
đọc bài toán


? Bài toán cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì.


- HS lên tóm tắt bt và giải bt.
- Dưới lớp làm ra nháp.
- Chữa: NX đúng sai.


- HS nêu lại cách tính tìm số có ở 2 bể.
- GV: Bài tốn trên giải bằng mấy bước,
được tiến hành ntn.


<b>4. Thực hành.(17’)</b>
<b>Bài 1: HS đọc bài tốn</b>
? BT cho biết gì, BT hỏi gì
? BT thuộc dạng nào.


- HS tóm tắt và giải BT, 1HS lên bảng.
- Chữa: Nhận xét ĐS.


HS giải thích cách làm.


- Hàng trên: 3 kèn



- Hàng dưới: nhiều hơn 2 kèn


- Hàng dưới có mấy cái kèn? Cả hai
hàng có mấy cái kèn?


- Bài toán về nhiều hơn
- Tìm tổng hai số


Giải bằng 2 bước:
B1: Tìm số lớn;
B2: Tìm tổng của 2 số


<i>Bài giải</i>


<i> a. Hàng dưới có số cái kèn là:</i>
<i> 3 + 2 = 5 (cái kèn)</i>
<i> b. Cả hai hàng có số cái kèn là:</i>
<i> 3 + 5 = 8 (cái kèn)</i>


<i> Đáp số: a. 5 cái kèn</i>
<i> b. 8 cái kèn</i>


<i>Tóm tắt:</i>


Bể 1: ? con
Bể 2:


Bài giải



<i><b> Bể thứ hai có số con cá là:</b></i>
<i><b> 4 + 3 = 7 (con)</b></i>


<i><b> Cả hai bể có số con cá là: </b></i>
<i><b> 4 + 7 = 11 (con)</b></i>


<i><b> Đáp số: 11 con cá</b></i>
- B1: Tìm số lớn.


- B2: Tìm tổng của hai số
<b>Bài 1: SGK</b>


<i>Tóm tắt. 32 quyển sách </i>
Ngăn trên: 4qs ?
Ngăn dưới:


<i><b>Bài giải</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV: Nêu lại các bước của BT trên.


<b>Bài 2: HS đọc BT</b>


? BT cho biết gì, BT hỏi gì?


- HS tự TT, làm bài, 1HS lên bảng.
- Chữa: HS đọc bài, NX


HS nêu lại cách làm
Đổi vở KT chéo.



<i>Cả hai ngăn có số quyển sách là:</i>
<i>32 + 28 = 60(quyển)</i>


<i><b> Đáp số: 60 quyển sách</b></i>
<b>Bài 2: SGK</b>


Bài giải
<i> Số con gà mái là:</i>
<i> 27 + 25 = 42(con)</i>
<i> Cả đàn có số con gà là:</i>
<i> 27 + 42 = 69(con)</i>
<i> Đáp số: 69 con</i>
<b>C. Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- GV: nhắc lại các bước giải BT trên
B1: Tìm số lớn;


B2: Tìm tổng hai số


<b>- Nhắc lại nội dung giờ học hơm nay.</b>


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Chính tả (nghe - viết)</b>


<b>QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU </b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Nghe - viết đúng 3 khổ thơ đầu trong bài Quê hương.


- HS làm đúng các BT viết chữ có vần khó: et, oet.


<i>b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng trình bày và thói quen giữ vở sạch, viết chữ đẹp.</i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch</i>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Máy tính, máy chiếu,bảng phụ


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


GV gọi 2 HS viết bảng lớp: giặt giũ, nhàn
<i>dỗi, da dẻ.</i>


- GV nhận xét
<b>B. Bài mới </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài(1’)</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS nghe - viết : (25’)</b></i>
<i><b>a) Chuẩn bị: GV đọc K1,2 ,3.</b></i>


- Gọi 1 em đọc lại


? Bài thơ viết theo thể thơ gì?
- Nêu cách trình bày bài thơ?


- Trong bài có chữ nào cần viết hoa?
- Gv hd viết chữ khó: chùm khế, khua
<i>nước, nón lá, cầu tre.</i>



- HS khác viết bảng con
- HS theo dõi .


- HS theo dõi


- 1HS đọc lại 3 khổ thơ
+ Thơ 6 chữ


+ Mỗi dòng 6 chữ, mỗi khổ 4 dòng
+ Chữ đầu dịng thơ.


- Viết bảng con.


- Khi nào thì ta nói, viết: tre (cầu tre,
cây tre, luỹ tre,...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Đọc cho h/s viết bảng con chữ khó.
<i><b>b, H viết bài vào vở.</b></i>


- Nhắc nhở h/s cách ngồi viết, cách cầm bút
- G đọc H viết bài. Đọc lại cho HS soát lỗi .
<i><b>c) Chấm, chữa bài , NX</b></i>


<i><b>3.Hướng dẫn làm bài tập:(5’)</b></i>
<b>BT2: Tìm và viết vào chỗ trống</b>
<i><b>(UDPHTM)</b></i>


- GV gửi tập tin cho HS làm



- Hs nhận bài, làm bài, gửi bài cho GV
- GV và HS chữa bài, nhận xét.


- HS đọc lại bài làm.


- Lớp điền lời giải đúng vào vở.
<b>BT3a: Viết lời giải câu đố sau</b>
- GV đọc câu đố


- Nêu lời giải đố?


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét về chính tả.


- Hs viết bài chính tả, sốt lỗi .
- HS theo dõi .


<b>BT2: HS đọc yêu cầu. (UDPHTM) </b>
<i>toét miệng, mùi khét, cưa xoèn xoẹt,</i>
<i>xem xét.</i>


<b>BT3a: 1 em đọc</b>


- ghi lời giải đố: nặng - nắng; lá - là; cổ
- cỗ; co- cò - cỏ.


<i><b> </b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>TẬP VIẾT THƯ VÀ PHONG BÌ THƯ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức: </i>


- Dựa theo mẫu bài tập đọc “Thư gửi bà” và gợi ý về hình thức- nội dung thư, biết
viết một bức thư ngắn (khoảng 8- 9 dòng) để hỏi thăm báo tin cho người thân.


- Diễn đạt rõ ý, đặt câu đúng, trình bày đúng hình thức một bức thư, ghi rõ nội dung
trên phong bì thư để gửi theo đường bưu điện.


<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết thư và phong bì thư</i>


<i>c) Thái độ: Giáo dục tình cảm yêu quý và gắn bó với người thân</i>
*THQTE: Quyền được tham gia.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, một bức thư và phong bì thư đó viết sẵn mẫu.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ (5’) 1HS đọc bài “Thư</b>
gửi bà”? Nhận xét về cách trình bày một lá
thư.


? Dịng đầu bức thư ghi những gì.
? Dịng tiếp theo ghi lời xưng hô với ai.
? Nội dung thư ghi như thế nào.


? Cuối thư ghi những gì.
<b>B. Bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Mục đích yc bài học.(1’)</b></i>


<i><b>2. HD làm bài tập.30’</b></i>


- HS đọc yêu cầu.
? Bài tập yc gì.


- 1HS đọc phần gợi ý.


- Địa điểm thời gian gửi thư.
- Với người nhận thư, với bà.
- Thăm hỏi sức khỏe của bà…..
- Lời chào, chữ kí và tên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- 4HS cho biết em viết thư cho ai?
+ Em sẽ viết thư gửi ai?


+ Dòng đầu thư em sẽ viết như thế nào?
+ Em viết thư xưng hô với ông như thế nào
để thể hiện sự kính trọng?


+ Trong phần nội dung em sẽ hỏi thăm ông
điều gì, báo tin gì cho ông?


+ Ở phần cuối bức thư em chúc ơng điều
gì, hứa hẹn điều gì?


+ Kết thúc lá thư em viết những gì?
<i>* Hướng dẫn HS viêt thư.</i>


- Trình bày thư đúng thể thức.



- Dùng từ, đặt câu đúng, lời lẽ phù hợp với
đối tượng nhận thư (kính trọng người trên,
thân ái với bạn bè).


- HS thực hành viết thư trên giấy.
- Mời một số HS đọc thư trước lớp.
- HS, GV nhận xét, bình chọn lá thư hay.
<i><b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập.</b></i>


- Quan sát phong bì viết mẫu: NX cách
trình bày mặt trước phong bì:


+ Góc bên trái (phía trên):
+ Góc bên phải (phía dưới):


+ Góc bên phải (phía trên) dán tem thư của
bưu điện.


- HS thực hành ghi nội dung cụ thể trên
phong bì thư.


- Vài HS đọc kq, GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò.(2’) </b>
*Nêu QTE…


- HS nhắc lại cách viết một bức thư? Cách
viết trên phong bì thư.


- Nhắc HS hồn thiện nd thư, phong bì thư.



+ Đơng Triều, ngày 28 tháng 10 năm
2011.


+ Ông nội kính yêu! Hoặc: Nội yêu
quý của con!


+ Em sẽ hỏi thăm sức khỏe của ông,
báo tin cho ông biết kq bài KT giữa
học kì I của em, kể cho ông nghe
những tin mới về gia đình….


+ Em chúc ơng bà mạnh khỏe, vui vẻ.
Em hứa với ông sẽ chăm hơn và hè về
thăm ơng.


+ Lời chào ơng, chữ kí và tên của em.


<i><b>Bài 2: Tập ghi trên phong bì thư</b></i>


- Viết tên, địa chỉ người gửi.


- Viết rõ tên, địa chỉ người nhận thư.


- HS thực hành ghi nội dung trên
phong bì thư


<b>Phần 1: Sinh hoạt lớp</b>
<b>SINH HOẠT TUẦN 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- HS thấy được những ưu điểm, nhược điểm về các hoạt động giáo dục của lớp trong
tuần vừa qua.


- Đề ra phương hướng và biện pháp trong tuần tới.
<b>II. TIẾN HÀNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>B. Các bước tiến hành (18’)</b>


*) Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần
<i><b>* Ưu điểm</b></i>


...
...
...
<i><b>* Nhược điểm</b></i>


...
...
...
<b>Tuyên dương: ...</b>
<b>Phê bình: ...</b>
- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi đọc nữn bài thơ, hát những bài hát về mẹ
<b>C. Phương hướng tuần 11</b>


+ Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp.


+ Thi đua giành nhiều nhận xét tốt chào mừng ngày 20/11 giữa cá nhân, giữa các tổ.
+ Tiếp tục luyện viết ở nhà.


+ Phối hợp tập văn nghệ



+ Thực hiện tốt an tồn giao thơng, đi học bằng xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
+ Tuyệt đối không ăn quà vặt ở trường.


<b>Phần 2: DẠY KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>CHỦ ĐỀ 2: KĨ NĂNG GIAO TIẾP VỚI BẠN BÈ VÀ MỌI NGƯỜI (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS hiểu được lời chào đem lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi </b>
người: Lời chào cao hơn mâm cỗ.


- Giúp Hs biết nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi trong một số tình huống cụ thể.
- Rèn cho các em có kĩ năng và thái độ giao tiếp tốt với mọi người xung quanh.
<b>2. Kĩ năng: Học sinh hoàn thành được bài tập cần làm: Bài 1,2,3,4,5.</b>


<b>3. Thái độ: Học sinh u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu bài tập: BT1, BT3, BT4.
III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (2’)</b>


- Ở nhà em đã tự làm lấy những việc gì?
- Tại sao em phải tự làm lấy những việc
của bản thân?


- Nhận xét



<b>B. Bài mới: (15’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Giáo viên giới thiệu bài, nêu mục tiêu
bài học.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<b>* Hoạt động 1: Đọc truyện: Lời chào</b>
- GV đọc truyện:Lời chào (T.7)


- 2Hs trả lời.


- Hs nghe giới thiệu.


- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Hoạt động nhóm: Nhóm 4.


- GV phát phiếu thảo luận cho các nhóm
thảo luận theo các câu hỏi sau:


+Vì sao cha yêu cầu con chào bà cụ?


+ Sau khi chào bà cụ và được bà cụ chào
lại, cậu bé cảm nhận được điều gì mà
trước đó khơng có?


- Gọi nhận xét, bổ sung.



<b>*GV kết luận: Khi gặp người lớn tuổi</b>
chúng ta cần chào hỏi lễ phép.


<b>*Hoạt động 2: Xử lí tình huống và</b>
<b>đóng vai.</b>


<b>Bài tập 2: </b>


- Hs đọc u cầu của bài.


- Phân tích, tìm hiểu yêu cầu của bài.
- Gv chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm
thảo luận và đóng vai 1 tình huống.


- Từng nhóm lên trình bày ý kiến và
đóng vai trước lớp.


- Gv cùng Hs nhận xét, đánh giá.
<b>Bài tập 3: </b>


1)- Gọi Hs đọc yêu cầu của bài.
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Khi gặp gỡ mọi người chúng ta cần
làm gì?


+ Khi chia tay mọi người chúng ta cần
làm gì?


- Chia nhóm để Hs đóng vai theo nhóm.


- Từng nhóm lên thực hành đóng vai
trước lớp.


- Gv nhận xét


2)- Hs đọc yêu cầu của bài


- Hs hoạt động nhóm.


- Các nhóm làm việc ghi vào phiếu. Đại
diện các nhóm trình bày câu hỏi thảo
luận:


+ Gặp người lớn tuổi hơn con, con phải
chào người đó trước. Vì thế cha yêu
cầu con phải chào bà cụ


+ Sau khi chào bà cụ và được bà cụ
chào lại, cậu bé cảm nhận mọi vật xung
quanh như đang thay đổi. Mặt trời rực
rỡ. Trên cành cây cao gió lướt nhẹ
nhàng. Những chiếc lá rung rinh đùa
giỡn. Chú bé cảm thấy vui sướng trong
lịng.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Hs đọc đầu bài.


- Hs thảo luận theo nhóm:


+ Nhóm 1: Tình huống 1
+ Nhóm 2: Tình huống 2
+ Nhóm 3: Tình huống 3
+ Nhóm 4: Tình huống 4


- Đại diện từng nhóm lên đóng vai về
cách giải quyết của nhóm mình trước
lớp.


- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs đọc yêu cầu của bài.


- Thực hành chào hỏi ông bà, cha mẹ,
thầy cô giáo, bạn bè và mọi người khi
gặp gỡ, khi chia tay.


+ Cần phải chào hỏi.
+ Cần chào tạm biệt.


- Hs thảo luận và đóng vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

* Cách tiến hành.


- GV phát cho mỗi nhóm 1 phiếu bài tập.
- Mời các nhóm lên bảng trình bày bài
làm của nhóm mình.


- GV và cả lớp nhận xét, tun dương
nhóm hồn thành nhanh và đúng.



<b>*GV kết luận: Lời chào có tác dụng kì</b>
lạ, nó khơi dậy những tình cảm tin cậy,
gần gũi với nhau giữa người với người.
Nó làm cho tâm hồn con người rộng mở.
Lời chào cao hơn mâm cỗ.


<b>*Hoạt động 3: Làm phiếu bài tập</b>
<b>Bài tập 4: </b>


<b>- Cho Hs đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Gọi 2 Hs nêu yêu cầu bài tập.


- Gv phát phiếu, yêu cầu Hs làm trên
phiếu bài tập.


- Mời một số Hs nêu kết quả trước lớp.
- Chốt câu điền đúng: 1- cảm ơn, 2- xin
lỗi.


<b>*Hoạt động 4: Bày tỏ ý kiến.</b>
<b>Bài tập 5: </b>


- Cho Hs đọc đầu bài.


- Phân tích tìm hiểu yêu cầu của bài.
- GV lần lượt đọc từng ý kiến.


- GV cho HS thảo luận về lý do đưa ra ý
kiến đó.



- GV kết luận kết quả nối đúng.
<b>*Hoạt động 5: Liên hệ.</b>


- Em đã biết chào hỏi người lớn tuổi và
khi có khách đến nhà?


- Em đã biết cảm ơn khi được người
khác quan tâm, giúp đỡ chưa?


- Em biết xin lỗi khi phạm lỗi hoặc khi
làm phiền người khác chưa?


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gọi Hs đọc lại phần ghi nhớ.
- Nhận xét tiết học.


khi được em chào.


- Các nhóm thảo luận, ghi kết quả vào
phiếu.


- Các nhóm lên bảng trình bày bài làm
của nhóm mình.


- Hs nhắc lại.


- Hs đọc yêu cầu bài tập.


- Điền từ “cảm ơn” hoặc “xin lỗi” vào
một chỗ....trong mỗi câu dưới đây cho


phù hợp.


1. Cần nói...khi được người khác quan
tâm, giúp đỡ.


2. Cần nói...khi làm phiền người khác.
- Hs làm trên phiếu bài tập.


- Hs nêu kết quả trước lớp.


- Hs đọc yêu cầu bài.


- HS suy nghĩ, bày tỏ từng ý kiến.
- Hs giải thích lí do.


- Hs tự liên hệ bản thân.


- 2 Hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>LUYỆN TẬP VỀ THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>NHÂN, CHIA SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ, SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Củng cố về đo độ dài, so sánh chiều cao của một số bạn.


<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng về đo chiều dài, thực hiện phép tính nhân, chia.</i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục tính tích cực trong học tập.</i>



<b>II. ĐD DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>
III. CÁC H D Y H CĐ Ạ Ọ


<b>1. Bài cũ: 5’</b>


<b>- Nối tiếp nhau nêu các đơn vị đo đã học</b>
và mối quan hệ giữa chúng


<b>2. Bài ôn:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b, HD luyện tập:32’</b></i>


<b>Bài 1: H nêu y/c sau đó làm bài cá nhân.</b>
- Gv kt.


<b>Bài 2: H nêu y/c và đọc số đo chiều cao</b>
của 5 bạn.


- H làm bài cá nhân
- 1 H lên bảng làm.


- Nx và y/c H giải thích cách so sánh các
số đo chiều cao của 5 bạn


<b>Bài 3: Hs đọc yêu cầu</b>


?BT3 yêu cầu chúng ta làm gì?


? Để làm được bài tập 1 chúng ta cần vận


dụng những kiến thức nào đã học?


- Y/c H dựa vào bảng nhân, chia đã học
để làm bài.


- 4 H nối tiếp nêu miệng kết quả.
- G nx và y/c H đổi chéo vở KT.
<b>Bài 4: Hs đọc yêu cầu</b>


- H làm bài cá nhân


- 4 H lên bảng làm. Lớp nx.
- G nx và yc H nêu lại cách tính.
<b>3. Củng cố, dặn dị:2’</b>


- Giao bài nâng cao: Một số khi chia cho
5, được bao nhiêu cộng với 24 thì được


- Hs đọc nối tiếp các đơn vị đo độ dài đã
học


<b>Bài 1: a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 3cm.</b>
A 3cm B


b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài gấp 3 lần
độ dài đoạn thẳng AB.


C D



<b>Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm.</b>
a) Chiều cao của các bạn:


Khánh cao: 1m 35cm
Hồng cao: 1m 33cm
Lê cao : 1m 27cm
Sửu cao : 1m 30cm
Khoa cao : 1m 33cm


b) Trong năm bạn trên, bạn cao nhất là:
<i><b>bạn Khánh.</b></i>


<b>Bài 3: Tính nhẩm.</b>
- Tính nhẩm


- Vận dụng các bn, bc đã học


7 x 9 = 56 : 7 = 6 x 9 = 63 : 7 =
7 x 8 = 35 : 7 = 6 x 4 = 54 : 6 =
6 x 7 = 42 : 6 = 7 x 5 = 40 : 5 =


<b>Bài 4: Tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

kết quả bằng 33. Tìm số đó.


- HDH: Gọi số cần tìm là x. Ta có: (x : 5)
+ 24 = 33


Đây là đi tìm số hạng trong phép cộng,
tiếp đó tìm SBC.



- Nx tiết học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×