Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi


Họ và tên :...


Lớp 6/...



KIỂM TRA MỘT TIẾT


<b>MÔN : SỐ HỌC</b>


Tuần: 6-Năm học: 2011-2012


ĐIỂM :



Lời phê của thầy(cô) :



<b>(ĐỀ 1)</b>


<b>Phần I.</b>

<b>Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).</b>



Trong mỗi câu từ 1 đến 6 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó, chỉ có một phương
<i>án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.</i>


<b>Câu 1. </b>Chotập hợpM = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?


<b>C©u</b> <b>2</b>.


Cho tËp hỵp A


= {x  N/ 0 ≤ x 3}. Số phần tử của tập hợp A là:


<b> </b>A. 4 B.3 C. 2 D. 1
<b> Cõu 3</b>. Số 17 đợc viết dới dạng La Mã là:


<b> A.</b> XIIIX B. VIIX C. XVI D. XVII


<b>Cõu 4. </b>Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân


đối với phép cộng?


A. (6.2) +5 =(2.6 )+5 B. 6.(2 + 5) =6.2 + 6.5
C. (6+ 2) .5 = ( 2+6 ).5 D. (6 .2 ).5 = 2 .( 6. 5)


<b>Câu 5.</b> Kết quả của phép tính 315<sub> : 3</sub>5<sub> là:</sub>


<b> </b>A. 13<sub> B. 3</sub>20<sub> C. 3</sub>10<sub> D. 3</sub>3


<b>Câu 6.</b> Kết quả của phép tính 5.(10 – 5)2<sub> là:</sub>


<b> </b>A. 10 B. 52<sub> C. 5</sub>3<sub> D. 50</sub>

<b>Phần II. Tự luận (7 điểm)</b>



<b>Câu 1</b>(1 điểm). Viết tập hợp các chữ cái trong từ: “SÔNG HỒNG”.
<b>Câu 2</b>(3 điểm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh:


a/ 39 . 37 +39 .63


b/ 1440 -

216

608 : 8 .9


c/ 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126.


<b>Câu 3</b>(2 điểm) Tìm sè tù nhiªn x biết:
a/ (x – 16).16 = 1632
b/ (15 - x).3 = 36<sub>:3</sub>3<sub> </sub>


<b> Câu 4</b>( 1 điểm) Để viết các số tự nhiên từ 1 đến 108 thì phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?


Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

KIỂM TRA MỘT TIẾT




A. {4}  M B. 5  M


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên :...


Lớp 6/...



MÔN : SỐ HỌC



Tuần: 6-Năm học: 2011-2012


ĐIỂM :



Lời phê của thầy(cô) :



<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>

<b>(ĐỀ 2)</b>

.


Trong mỗi câu từ 1 đến 6 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó, chỉ có một phương
<i>án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.</i>


<b>Câu 1. </b>Chotập hợpN = {6;7; 8; 9}. Cách viết nào sau đây l ỳng?
<b>Câu</b>


<b>2</b>. Cho
tập
hợp A =


{x N/ 0 ≤ x  3}. Sè phÇn tư cđa tập hợp A là:


<b> </b>A. 1 B.2 C. 3 D. 4
<b> Cõu 3</b>. Số 18 đợc viết dới dạng La Mã là:


<b> A.</b> XIIX B. XVIII C. XIIIV D. XVII



<b>Cõu 4. </b>Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng?


A. 6.(2 + 5) =6.2 + 6.5 B. (6.2) +5 =(2.6 )+5
C. (6+ 2) .5 = ( 2+6 ).5 D. (6 .2 ).5 = 2.( 6. 5)


<b>Câu 5.</b> Kết quả của phép tính 415<sub> : 4</sub>5<sub> là:</sub>


<b> </b>A. 13<sub> B. 4</sub>20<sub> C. 4</sub>3<sub> D. 4</sub>10


<b>Câu 6.</b> Kết quả của phép tính 3.(10 – 7)2<sub> là:</sub>


<b> </b>A. 30 B. 32<sub> C. 3</sub>3<sub> D. 6</sub>

<b>Phần II. Tự luận (7 điểm)</b>



<b>Câu 1</b>(1 điểm). Viết tập hợp các chữ cái trong từ: “BÌNH MINH”.
<b>Câu 2</b>(3 điểm) Thùc hiƯn phÐp tÝnh:


a/ 47.36 + 47.64


b/ 2250 -

509

315 : 8 .9


c/ 6 +7+ 8 + 9 + 10 + … + 107 + 108


<b>Câu 3</b>(2 điểm) Tìm sè tù nhiªn x biết:
a/ (x – 15).15 = 1530
b/ (16 - x).3 = 36<sub>:3</sub>3<sub> </sub>


<b> Cõu 4</b>( 1 điểm) Bạn Lan đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 120. Hỏi bạn
Lan phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?



A. {9;8}  N B. 9  N


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Tên</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Tập hợp </b> 2 1 1 4


<i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>3</b></i>


<b>Ghi số tự </b>
<b>nhiên, cộng, </b>
<b>trừ, nhân, </b>
<b>chia</b>


1 1 1 2 1 6


<i><b>0,5</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>5</b></i>


<b>Lũy thừa</b> 1 1 1 3



<b>0,5</b> <b>0,5</b> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i>


<b>Cộng</b> 5 4 3 1 13


<i><b>3</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>10</b></i>


ĐÁP ÁN ĐỀ A:




Trắc nghiệm (3đ): mỗi câu đúng 0,5 điểm




Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6



D

A

D

B

D

C



Tự luận:



Câu 1(1 điểm): 1 điểm


Câu 2(3 điểm): a/ 39(37+63) = 39.100 = 3900 1 điểm


b/ 1 điểm
c/ 1 điểm
Câu 3(2 điểm): a/ 1 điểm
b/ 1 điểm

Câu 4(1điểm): Từ 1 đến 9 có 9 số, gồm 9 chữ số.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×