Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.73 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trong mỗi câu từ 1 đến 6 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó, chỉ có một phương
<i>án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.</i>
<b>Câu 1. </b>Chotập hợpM = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
<b>C©u</b> <b>2</b>.
Cho tËp hỵp A
= {x N/ 0 ≤ x 3}. Số phần tử của tập hợp A là:
<b> </b>A. 4 B.3 C. 2 D. 1
<b> Cõu 3</b>. Số 17 đợc viết dới dạng La Mã là:
<b> A.</b> XIIIX B. VIIX C. XVI D. XVII
<b>Cõu 4. </b>Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân
A. (6.2) +5 =(2.6 )+5 B. 6.(2 + 5) =6.2 + 6.5
C. (6+ 2) .5 = ( 2+6 ).5 D. (6 .2 ).5 = 2 .( 6. 5)
<b>Câu 5.</b> Kết quả của phép tính 315<sub> : 3</sub>5<sub> là:</sub>
<b> </b>A. 13<sub> B. 3</sub>20<sub> C. 3</sub>10<sub> D. 3</sub>3
<b>Câu 6.</b> Kết quả của phép tính 5.(10 – 5)2<sub> là:</sub>
<b> </b>A. 10 B. 52<sub> C. 5</sub>3<sub> D. 50</sub>
<b>Câu 1</b>(1 điểm). Viết tập hợp các chữ cái trong từ: “SÔNG HỒNG”.
<b>Câu 2</b>(3 điểm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a/ 39 . 37 +39 .63
b/ 1440 -
<b>Câu 3</b>(2 điểm) Tìm sè tù nhiªn x biết:
a/ (x – 16).16 = 1632
b/ (15 - x).3 = 36<sub>:3</sub>3<sub> </sub>
<b> Câu 4</b>( 1 điểm) Để viết các số tự nhiên từ 1 đến 108 thì phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?
A. {4} M B. 5 M
Trong mỗi câu từ 1 đến 6 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó, chỉ có một phương
<i>án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.</i>
<b>Câu 1. </b>Chotập hợpN = {6;7; 8; 9}. Cách viết nào sau đây l ỳng?
<b>Câu</b>
<b>2</b>. Cho
tập
hợp A =
{x N/ 0 ≤ x 3}. Sè phÇn tư cđa tập hợp A là:
<b> </b>A. 1 B.2 C. 3 D. 4
<b> Cõu 3</b>. Số 18 đợc viết dới dạng La Mã là:
<b> A.</b> XIIX B. XVIII C. XIIIV D. XVII
<b>Cõu 4. </b>Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng?
A. 6.(2 + 5) =6.2 + 6.5 B. (6.2) +5 =(2.6 )+5
C. (6+ 2) .5 = ( 2+6 ).5 D. (6 .2 ).5 = 2.( 6. 5)
<b>Câu 5.</b> Kết quả của phép tính 415<sub> : 4</sub>5<sub> là:</sub>
<b> </b>A. 13<sub> B. 4</sub>20<sub> C. 4</sub>3<sub> D. 4</sub>10
<b>Câu 6.</b> Kết quả của phép tính 3.(10 – 7)2<sub> là:</sub>
<b> </b>A. 30 B. 32<sub> C. 3</sub>3<sub> D. 6</sub>
<b>Câu 1</b>(1 điểm). Viết tập hợp các chữ cái trong từ: “BÌNH MINH”.
<b>Câu 2</b>(3 điểm) Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
a/ 47.36 + 47.64
b/ 2250 -
<b>Câu 3</b>(2 điểm) Tìm sè tù nhiªn x biết:
a/ (x – 15).15 = 1530
b/ (16 - x).3 = 36<sub>:3</sub>3<sub> </sub>
<b> Cõu 4</b>( 1 điểm) Bạn Lan đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 120. Hỏi bạn
Lan phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
A. {9;8} N B. 9 N
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>Tập hợp </b> 2 1 1 4
<i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>3</b></i>
<b>Ghi số tự </b>
<b>nhiên, cộng, </b>
<b>trừ, nhân, </b>
<b>chia</b>
1 1 1 2 1 6
<i><b>0,5</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>5</b></i>
<b>Lũy thừa</b> 1 1 1 3
<b>0,5</b> <b>0,5</b> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i>
<b>Cộng</b> 5 4 3 1 13
<i><b>3</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>10</b></i>