Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.9 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b> Sau bài học hs nhận thức đợc:</b>
-Vị thế của HS lớp 5 so với các lớp trớc. Bớc đầu có kỹ năng nhận thức, kỹ năng đặt
mục tiờu.
- Vui và tự hào mình là hs lớp 5.
- Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5.
<b>II. Đồ dùng dạy-học: </b>
<b> Su tầm câu chuyện , tấm gơng về HS lớp 5 gơng mẫu - Phiếu học tập. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>
<b> Nội dung</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>A. Bài cũ: 3 </b>’
<b>B. Bài mới:35’</b>
<b>* HĐ1</b><i>: <b>Thảo </b></i>
<i><b>luận nhóm về kế </b></i>
<i><b>hoạch phấn đấu </b></i>
<i><b>của HS.</b></i>
<b>MT: Rèn cho HS </b>
có kĩ năng t mc
tiờu.
<b>HĐ 2:</b><i><b>Kể về </b></i>
<i><b>những tấm gơng </b></i>
<i><b>hs lớp 5 gơng mẫu</b></i>
<b>MT:HS biết </b>
thừanhận và học
theo những tấm
g-ơng tèt
<b>HĐ 3:</b><i><b>Hát múa </b></i>
<i><b>đọc thơ về chủ đề </b></i>
<i><b>trẻ em.</b></i>
<b>MT:GD HS tình </b>
u và trách nhiệm
đối với trờng lớp.
<b>C.Cđng cè - dặn </b>
<b>dò: 2</b>
- Theo em hs lớp 5 có gì khác so
với hs lớp dới?
- Nờu ni dung phần ghi nhớ.
* GV gọi đại diện nhóm trình
bày
- NxÐt.
GV kl: Cần phải có quyết tâm
phấn đấu & rèn luyện có kế
hoạch
* GV gäi hs kể những mẩu
chuyện về các tấm gơng hs lớp 5
gơng mẫu
- Cho hs khác đk lớp thảo luận
về câu chuyện bạn kể.
Hc tp c nhng gỡ?
GVKL: Cần học tập những tấm
gơng tốt của các bạn để mau tiến
bộ.
*+Hát ,múa đọc thơ ,giới thiệu
tranh vẽ về chủ đề trờng em.
->GV NX và kl:Chúng ta vui và
tự hào khi là HS lớp 5,yêu quí và
tự hào về trờng mình,cần thấy rõ
trách nhiệm học tập rèn luyện để
xứng đáng là hs lớp 5.
- GV n/xÐt tiÕt häc.
- 2 HS tr¶ lời lần lợt.
* Từng nhóm hs thảo
luận .Mỗi hs t/b kÕ
ho¹ch tríc nhãm ->
nhãm bỉ sung ,gãp ý
- Đại diện nhóm t/b.
-*HS k tng tm gng
( trong trờng , lớp hoặc
trên đài , báo…)
*-HS h¸t móa
- Đánh dấu những việc
em đã làm c
-HS trình bày.
- Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả <i>Lơng Ngọc Quyến</i>
- Nắm đợc mơ hình cấu tạo vần. Chép đúng ting, vn vo mụ hỡnh
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ kẻ mơ hình BT3
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>
<b>A- KT bài cũ:3</b> - gọi HS nêu quy tắc viết chính
tả với <i>g/gh; c/k/ ng/ngh</i> - 1 HS nêu quy tắc
- cho HS viết các từ: <i>ghê gớm, </i>
<i>bát ngát, nghe ngóng, kiên quyết,</i>
<i>cống hiến</i>
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết
nháp
<b>B- Bài mới:35</b>
<b>1. Gii thiu bài</b> - GV nêu mục đích – yêu cầu
tiÕt häc - l¾ng nghe
<b>2. Híng dÉn HS </b>
<b>nghe viÕt</b>
- GV đọc bài chính tả - Nghe, đọc thầm
-T×m hiĨu néi dung - Gọi HS nêu hiểu biết về nhà yêu nớc Lơng Ngọc Quyến - Phát biểu
- Giới thiệu chân dung, năm
sinh, năm mất của Lơng Ngọc
Quyến
-HD viÕt tõ khã - gäi HS ph¸t hiƯn tõ ngữ viết sai - Trả lời
<i>( mu, khoét, xích sắt )</i>
vừa tìm - Cả lớp viết nh¸p
- Cho líp nhËn xÐt, cđng cè c¸ch
viÕt c¸c tõ ngữ dễ viết sai
-HS viết chính tả - Gọi HS nêu cách trình bày bài
viết - Nêu cách trình bày bài văn
- Nhắc t thế ngồi, cách cầm bút
-Đọc từng câu hoặc bộ phận câu
cho HS viết - Nghe, viết vở
-Chấm và chữa lỗi - Đọc soát lỗi - Nghe, sửa lỗi
- Đổi vở KT chéo việc soát
lỗi
- Chấm một số bài, nhận xét bài
viết - Nghe, nhận xét
- Gọi HS báo lỗi sai nhắc sửa
lỗi - Báo lỗi
<b>3. Hớng dẫn làm </b>
<b>bài tập chính tả</b> BT2: Ghi lại phần vần của nhữngtiếng in đậm trong các câu
<b>Bi tp2:</b> - Gi c yờu cu - 1, 2 HS c
- Gọi nhắc lại yêu cầu - HS nêu lại yêu cầu
Cho HS làm việc cá nhân ra nháp - HS làm bài ra nháp
- chữa bài - cả lớp nghe, nhận xét, bổ
sung
: <i>Trạng; nguyên, </i>
<i>Nguyễn, Hiền, khoa, </i>
<i>thi, làng, Mộ, Trạch, </i>
<i>Bình, Giang</i>
- cht li kt qu ỳng
<b>Bài tập 3:</b> BT3: Ghép vần của từng tiếng
- Gọi đọc u cầu, đọc mơ hình - 1, 2 HS c
- Gọi nhắc lại yêu cầu - HS nêu lại yêu cầu
- Cho HS thi làm nối tiếp trên
bảng phụ - HS lên bảng làm nối tiếp,cả lớp theo dõi
- Chữa bài - lớp KT, nhận xét
- Gọi HS nêu nhận xét về cách
điền vị trí các âm trong mô hình
cấu tạo vần
- nêu nhận xét
-GVChốt lại bài:
. phn vn ca tt c các tiếng
đều có âm chính
. ngồi âm chính một số vần có
thêm âm cuối ( trạng, làng ), âm
đệm (nguyên, khoa), các âm
đệm ghi bằng chữ cái o, u
. có những vần có đủ cả âm
chính, âm đệm, âm cuối
nhÊn m¹nh bé phËn quan träng
- lắng nghe và nhắc lại
<b>4. Củng cố dặn </b>
<b>dò:2</b>
- Gọi nhắc lại mô hình cấu tạo
vần - 1,2 HS nêu
- NhËn xÐt giê häc
Rót kinh nghiƯm, bỉ sung sau tiÕt d¹y:
<b>I . Mục tiªu: </b>
-Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài văn tả cảnh ( Rừng tra, Chiều tối).
-Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập trong tiết học trớc thành một đoạn văn tả cảnh
một buổi hc trong ngy.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học : </b>
- VBT Tiếng việt, tập một. Tranh ảnh minh hoạ.
- Những ghi chép và dàn ý hs đã lập sau khi quan sát cảnh một buổi học trong ngày.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A. KiĨm tra bài</b>
<b>cũ : </b>
(3)
<b>B. Dạy bài míi : </b>
<b>(35 )</b>’
<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>
<b>míi : ( SGV trang </b>
76 )
*Bài 1:Tìm những
từ hình ảnh em
thÝch trong bµi :
<b>Rõng tra</b>
<b>ChiỊu tèi </b>
<b>* Bµi 2 :</b>
Viết một đoạn văn
tả cảnh buổi sáng
hoặc tra
<b>C.Củng cố - dặn </b>
<b>dò: (2 )</b>
Mời hs trình bày dàn ý thể hiện
kết quả quan sát tả cảnh một buổi
trong ngày.-Nhận xét, cho điểm.
Hớng dẫn hs tìm hiểu bài:
- Mời hs đọc đề và nêu yêu cầu.
- Giới thiệu tranh Rừng tràm.
*Yêu cầu hs tự làm bài
- Mời hs phát biểu ý kiến , sau đó
GV nhận xét .
- Mời hs đọc đề và nêu yêu cầu .
- Hớng dẫn hs viết một đoạn văn
trong phần thân bài
- Mời 2 hs làm mẫu: đọc dàn ý và
chỉ rõ ý nào sẽ chọn viết thành đoạn
văn.
* Yêu cầu cả lớp viết bài vào vở.
- Mời hs đọc đoạn văn đã viết hoàn
chỉnh. Cả lớp v GV nhn xột.
- Yêu cầu hs b×nh chän ngời viết
đoạn văn hay nhất.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs chuẩn bị bài sau.
-2 hs trình bày.
Cả lớp nhận xét.
*2 hs c nối tiếp.
Quan sát tranh v
lng nghe.
Làm việc cá nhân.
Nối tiếp phát biểu.
2 hs c.
Lng nghe.
*HS tự viết bài
2 hs trình bày trớc
lớp.
Mt s hs đọc bài
viết.
C¶ líp bình chọn.
-Lắng nghe.
Rút kinh nghiệm, bổ sung sau tiết dạy:
<b>I . Mục tiêu : </b>
<b> 1. Dựa theo bài </b><i>Nghìn năm văn hiến</i> , hs hiểu cách trình bầy số liệu thống kê và tác
dụng của các số liệu thống kê( giúp thấy rõ kết quả, đặc biệt là những kết quả có tính
so sánh. )
<b> 2. Biết thống kê đơn giản gắn với các số liệu về từng tổ hs trong lớp . Biết trình bày </b>
kết qu thng kờ theo biu bng.
<b> II. Đồ dùng dạy </b><b> học : </b>
- Bảng nhóm,bút dạ
<b> III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu :</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>trß</b>
<b>A. KiĨm tra bài cũ: 3</b>
<b>B. Dạy bài mới: 35</b>
<b>1. Giới thiệu bài míi : </b>
-Mời 3 hs đọc đoạn văn tả cảnh
một buổi trong ngày đã viết ở giờ
trớc.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm .
-3 hs trình bày
trớc lớp .
<b>2. Híng dÉn hs tìm hiểu</b>
<b>bài: </b>
<b>*Bài 1:</b>
<i><b>Đọc bài : Nghìn năm văn</b></i>
<i><b>hiến</b></i>
<b>Triều</b>
<b>i </b> <b>Skhoa</b>
<b>thi </b>
<b>S</b>
<b>tin</b>
<b>s </b>
<b>S</b>
<b>trng</b>
<b>nguyờn</b>
Lý <i>6</i> <i>11</i> <i>0</i>
TRần <i>14</i> <i>51</i> <i>9</i>
Hồ <i>2</i> <i>12</i> <i>0</i>
Lê <i>104</i> <i>178</i>
<i>0</i>
<i>27</i>
Mạc <i>21</i> <i>484</i> <i>10</i>
Nguyễn <i>38</i> <i>558</i> <i>0</i>
<b>*Bài 2: Thèng kª số HS</b>
<b>trong lớp theo bảng sau:</b>
<b>Tổ</b> <b>Số</b>
<b>HS</b>
<b>Nữ Nam HS</b>
<b>Tiên</b>
<b>tiến,giỏi</b>
1
2
3
4
T/S
C. Củng cố - dặn dò: (2 )
GV giới thiệu bµi
* Mời hs đọc yêu cầu của bài.
Gọi các nhóm trình bày NX
- Cả lớp và giáo viªn nhËn xÐt.
a,
Sè khoa thi ,sè tiÕn sÜ cđa nớc ta
là từ năm 1075-1919 là bao
nhiêu?
-S bia v s tiến sĩ có khắc tên
trên bia cịn lại đến ngày nay là
bao nhiêu?
b,Các số liệu thống kê trên đợc
trình bày dới hình thức nào ?
c.Tác dụng của các số liệu thống
kê Là gì?(<i>giúp ngời đọc dễ tiếp</i>
<i>nhận thông tin và dễ so</i>
<i>sánh.Tăng sức thuyết phục</i>….)
- Gọi HS đọc đề và nêu yêu
cầu .
- Yêu cầu hs làm việc cá nhân
- Mời các nhóm trình bày.Cả lớp
và giáo viên nhận xét.
-Nhìn vào bảng thơng kê ta biết
đợc điều gì ?
-Tỉ nào có nhiều HS giỏi nhất?
-Tổ nào có nhiều nữ nhất ?
- Nêu tác dụng của bảng thống
kê.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs VN xem lại bài và
chuẩn bị bài sau.
Lắng nghe.
* hs đọc đề và
nêu yêu cầu
Th¶o luËn
nhãm
-Mét sè hs
trình bày trớc
lớp.
-HS nêu (2896)
Số bia:82
Số tiến sĩ có tên
trên bia :1006
-2 hs đọc đề và
nêu yêu cầu
.
.
1,2 hs nêu.
Làm việc cá
nhân.
Lắng nghe
-Số tỉ trong
líp, sè HS khá
và số HS giỏi
Rút kinh nghiƯm, bỉ sung sau tiÕt d¹y:
<b>I.Mục tiêu: </b>
1. Đọc lu loát toàn bµi .
- Đọc đúng các từ khó có trong bài .
- Biết đọc đúng văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê .
2. Hiểu nội dung bi :
- Hiểu các từ ngữ trong bài
- Nm c nội dung bài đọc :Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. đó là một
bằngchứng về nền văn hiến lõu i ca nc ta.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
Tranh Văn MiÕu
B¶ng phơ
<b>III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A.KiĨm tra </b>
<b>bµi cũ: (3 )</b>
<b>B .Dạy bài mới</b>
:
(35)
<b>1. Giới thiệu </b>
<b>bài :</b>
<b> ( SGV </b>–<b> 63</b>
<b>2 . HDHS </b>
<b>luyện đọc và </b>
<b>tìm hiểu bài:</b>
<b>a, Luyện đọc :</b>
Tiến sĩ ,chứng
tích ,cổ kính
<b>b. T×m hiĨu </b>
<b>bµi</b>
<b>Néi dung :</b>
- Mời 2 hs lên bảng đọc bài “Quang
cảnh ngày mùa” và TLCH :
+ Nêu đại ý của bài
*GV giới thiêụ baì
- Mời hs đọc nối tiếp theo đoạn
+Lần 1 :sửa phát âm (nếu hs đọc sai)
+Lần 2 : giải nghĩa từ khó .
+ Lần 3 :luyện đọc câu dài (nếu hs ngắt
hơi sai )
- Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp .
- Mời hs đọc toàn bài .
- Đọc mẫu toàn bài :giọng đọc thể hiện
tình cảm trân trọng , tự hào ; đọc rõ
ràng , rành mạch bảng thống kê theo
trình tự cột ngang.
*Yêu cầu hs đọc thành tiếng và TLCH
- Đến thăm Văn Miếu , khách nớc ngồi
ngạc nhiên về điều gì ?
- u cầu hs đọc thầm bảng thống kê và
cho biết :
+ Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất?
( Triều Lê-104 khoa thi)
+Triều đại có nhiều tiến sĩ nhất ?( Triều
Lê- 1780 tin s)
- Bài văn gióp em hiĨu gì về truyền
thống văn hoá Việt Nam ?
-.>Néi dung ba× nãi g× ?
-2 hs đọc bi v TLCH ,
lp nhn xột
Lắng nghe
Quan sát tranh và nêu
Đọc nối tiếp theo đoạn
Luyn c theo cặp
1 hs giỏi đọc toàn bài
Lắng nghe
*Nối tiếp đọc bài và trả
lời câu hỏi
<i><b>Đất nớc có</b></i>
<i><b>truyền thống</b></i>
<i><b>văn hố lâu</b></i>
<i><b>đời. Đó là một</b></i>
<i><b>bằng về nền</b></i>
<i><b>văn hiến lâu</b></i>
<i><b>đời ca nc</b></i>
<i><b>ta .</b></i>
<b>c. Đọc diễn </b>
<b>cảm</b>
<b>C.Củng cố </b>
<b>-dặn dò : (2 )</b>
- Mi 3 hs c ni tiếp theo đoạn
- Yêu cầu hs nêu giọng đọc của từng
*Hớng dẫn hs đọc diễn cảm đoạn 2
(Bảng thống kê )
- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm đoạn
văn
- Đề nghị lớp bình chọn ngời đọc hay
nhất .
- Bài văn giúp em hiểu thêm đợc điều gì
?
- NhËn xÐt giê häc .
- Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài sau : Sắc màu em yêu.
3 hs c nối tiếp theo
đoạn
2 ;3 hs nªu ý kiÕn .
*HS nghe
Thi đọc dới mọi hỡnh
thc
Cả lớp bình chọn
1;2 hs phát biểu
Lắng nghe
Lắng nghe
Rút kinh nghiệm, bổ sung sau tiết dạy:
<i><b>Thứ t ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Đọc trôi chảy , diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng tha thiết.
2. Hiểu các từ ngữ trong bài.
Hiu ni dung, ý ngha: Tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu, những con
ng-ời và sự vật xung quanh, qua đó thể hiện tình yêu của bạn với quê hơng đất nớc.
3. Học thuộc lịng một số khổ thơ.
<b>II. §å dïng dạy </b><b> học:</b>
- Tranh sgk
- Bảng phụ
<b>III. Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A. KiĨm tra bài</b>
<b>cũ: (3 )</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>( 35 )</b>’
<b>1. Giíi thiƯu bµi: (</b>
SGV - 74 )
<b>2. HDHS luyện</b>
<b>đọc và THB</b>
a,Luyện đọc : úng
ỏnh ,bỏt ngỏt
<b>b,HDtìm hiểu</b>
<b>bài:</b>
<b>Ni dung</b> <i><b>:Tình</b></i>
<i><b>cảm của bạn nhỏ</b></i>
<i><b>với những sắc</b></i>
<i><b>màu ,những ngời</b></i>
<i><b>và những vật</b></i>
<i><b>xung quanh qua</b></i>
<i><b>đó thể hiện tình</b></i>
<i><b>yêu thiên nhiên</b></i>
<i><b>đất nớc của bạn .</b></i>
<b>3. HDHS đọc diễn</b>
<b>C. Cñng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò : (2 )</b>
- Mi 2 hs lờn bảng đọc bài “ Nghìn
năm văn hiến”và TLCH 2,3 SGK.
- Nhận xét, cho điểm.
Gv giíi thiƯu bµi
*-u cầu hs đọc nối tiếp theo đoạn,
kết hợp:
+ Lần 1: sửa phát âm (nếu hs đọc sai)
+ Lần 2: giúp hs hiểu nghĩa các từ
trong bài(đọc chú giải và giải nghĩa
thêm một số từ hs cha hiểu)
+ Lần 3: luyện đọc câu dài
- Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp
- Mời hs đọc toàn bài
- §äc mÉu toµn bµi
*Yêu cầu hs đọc thầm kết hợp đọc
thành tiếng từng đoạn và TLCH:
- Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào?
- Mỗi màu sắc gợi ra những hình ảnh
nào?
- Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các màu
sắc đó?(Vì các sắc màu đều gắn với
những sự vật ,những cảnh,những con
ngời bạn yêu quý)
- Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm
của bạn nhỏ với quê hơng đất nớc?
-*Mời hs đọc nối tiếp toàn bài
- Yêu cầu hs nhận xét và nêu giọng
đọc của bài và từng đoạn. Sau đó gv
chốt.
- HDHS đọc diễn cảm đoạn
+GV hớng dẫn hs cách đọc
- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm
đoạn
- Bình chọn ngời đọc hay nhất
- Bài thơ giúp em hiểu thêm đợc điều
gì?
- NhËn xÐt giê häc
- Dặn hs về nhà luyện đọc lại bài và
chuẩn bị bài sau:
2 hs lên bảng đọc bài
và trả lời câu hỏi
Lớp nhận xét
*§äc nèi tiếp theo
đoạn
Mt s hs nêu từ và
cả lớp cùng giải nghĩa
2; 3 hs đọc
Luyện đọc theo cặp
1 hs đọc toàn bài
Lắng nghe
*Nối tiếp đọc bài và
HSTLl
HSTL
HSTL
HSTL
HS nªu néi dung vµ
ghi vë
*HS đọc nối tiếp tồn
bài. Sau đó nêu giọng
đọc
L¾ng nghe và phát
biểu ý kiến
Rót kinh nghiƯm, bỉ sung sau tiÕt d¹y:
………
………
………
………
………
<i><b> Thø ba ngµy 18 tháng 9 năm 2012</b></i>
<i><b>I . </b></i>
<i><b> </b></i><b>Mơc tiªu:</b><i><b> </b><b> </b></i>
- Më réng hƯ thèng ho¸ vèn tõ vỊ Tỉ qc
-Biết đặt câu với những từ nghữ nói về Tổ quốc quê hng.
<i><b>II</b></i>
<i><b> </b></i><b>. Đồ dùng dạy học</b><i><b> : </b></i>
- Bảng nhóm,từ điển, sổ tay từ ngữ tiểu häc
<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>:
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A</b>–<b> KT bµi cị: (3 )</b>’
<b>B </b>–<b> Bµi míi:( 35</b>’ - KiĨm tra HS lµm bµi tËp. -HS kiĨm tra chÐo
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i> - GV nêu mục đích – yêu cầu
tiÕt häc - l¾ng nghe
<i><b>2. Hớng dẫn làm bài tập</b></i> - cho HS đọc yêu cầu bài tập 1 HS đọc, lp c
<b>Bi tp1</b><i>:</i>
<b>Bài </b><i>: Th gửi các cháu </i>
<i>HS</i>:nớc ,nớc nhà,non sông
Bài :<i><b>VN thân yêu</b></i>:
- cho HS lm vic cá nhân , tìm
các từ đồng nghĩa với Tổ quc
trong bi ó cho
- HS tìm từ và viết
ra nh¸p
đất nớc, quê hơng.
<b>Bài tập2:</b> - cho HS đọc yêu cầu bài 2 - HS đọc
quốc là: đất nớc, q
h-ơng,non sơng ….
- Tổ chức thảo luận nhóm - HS tìm từ đồng
nghĩa với Tổ quốc
ra bảng nhóm
-Gọi từng tổ đọc kết quả -- Đại diện các tổ
đọc
-Nhận xét , tun dơng nhóm
tìm đúng từ
<b>Bài tập 3:</b> <sub>-Gọi đọc yêu cầu bài 3</sub> - HS thảo luận
nhóm đơi
Các từ chứa tiếng quốc
lµ :quèc ca, quèc tÕ, quèc
huy..
- Gọi chữa - HS đọc từ đã tìm
nối tiếp nhau
- Nhận xét , giải nghĩa 1 số từ <i><b>- </b></i>Lắng nghe
<b>Bài tập 4:</b> - Gọi đọc yêu cầu và làm bài -HS t cõu ni
tiếp
Vd: Em yêu Hà Giang quê
hng em. -Nhận xét khen ngợi HS đặt đợcnhững câu văn hay
Thái Bỡnh l quờ m ca
tôi.
<b>C. Củng cố, dặn dò:(2 )</b>’ - NhËn xÐt giê häc
Rót kinh nghiƯm, bỉ sung sau tiết dạy:
<i><b>Thứ năm ngàg 20 tháng 9 năm 2012</b></i>
<i><b>I . </b></i>
<i><b> </b></i><b>Mơc tiªu:</b><i><b> </b></i>
- Biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực
hành về từ đồng nghĩa, phân loại các nhóm từ đã cho thành nhóm từ đồng nghĩa
-Biết viết 1 đoạn văn miêu tả khoảng 5 câucó sử dụng một số từ đồng nghĩa đã cho
<b>II.</b>
<b> </b><i><b> </b></i><b> Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm
- Từ điển học sinh
III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu:
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A</b>–<b> KT bµi cị: (3 )</b>’ - Gäi HS ch÷a BT2,4 tiÕt
tr-íc - 2 HS ch÷a bµi
<b>B</b>–<b> Bµi míi: (35 )</b>’
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i> - GV nờu mc ớch yờu
cầu tiết học - lắng nghe
<i><b>2. Híng dÉn lµm bµi </b></i>
<i><b>tËp</b></i>
<b>Bài tập</b><i> 1:Đáp án </i> - cho HS đọc yêu cầu bài
tập - 1 HS c , lp c thm
Má ,mẹ ,u bần - Cho HS làm bài cá nhân HS tìm từ và gạch chân
trong SGK
<i>- </i>Gi c kt qu - Vài HS đọc kết quả
-Nhận xét , chữa kết quả
đúng:mẹ má, u,bu, bầm, mạ
,
<b>Bài tập 2</b><i>:</i> - cho HS đọc yêu cầu - HS đọc
- Yêu cầu HS thảo luận xếp
tõ theo nhãm - HS thảo luận nhóm
+bao la, mênh mông,
bỏt ngỏt, thờnh thang Gọi từng tổ đọc kết quả Các nhóm dán kết quả và đọc
+lung linh, long lanh,
lãng l¸nh, lÊp lo¸ng,
lÊp l¸nh
-NhËn xÐt , kÕt luËn tõ
theo nhóm
+vắng vẻ, hiu quạnh,
vắng teo, vắng ngắt,
hiu h¾t
<b>Bài tập 3</b><i><b>:</b></i> -Gọi đọc yêu cầu HS đọc yêu cu
Viết một đoạn văn tả
cảnh Cho HS tự lµm bµi - HS lµm bµi
- Gọi chữa Vài HS đọc đoạn văn đã <sub>viết</sub>
Nhận xét , khen ngi on
viết hay
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>
<b>(2 )</b>’ Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ về từ đồng nghĩa 1, 2 HS đọc
- Nhận xét giờ học
Rót kinh nghiƯm, bỉ sung sau tiÕt d¹y:
<i><b>I . </b></i>
<i><b> </b></i><b>Mơc tiªu</b><i><b> : </b><b> </b></i>
1 . RÌn kÜ năng nói:
- Bit k t nhiờn, bng li của mình 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về các anh
hùng, danh nhân của đất nớc.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: biết đặt câu hỏi cho bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn về
câu chuyện.
2 . Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<i><b>II. </b></i><b>§å dïng d¹y häc:</b>
<b>-Sách báo ,truyện viết về các anh hùng,danh nhân của đất nớc</b>
- Bảng phụ viết dàn bài kể chuyện,tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A </b>–<b> KT bµi cị: </b>
<b>(3 )</b>’ - Gäi HS kĨ l¹i chun Lý Tù Träng - 2 HS kể nối tiếp
- Gọi nêu ý nghĩa câu chuyện 1 HS nêu
<b>B</b><b> Bài mới:</b>
<b>( 35 )</b>
<b>1. Gii thiu bài</b> - GV nêu mục đích – yêu cầu
tiÕt häc - l¾ng nghe
<b>2. Híng dÉn HS </b>
<b>kĨ chun</b>
a, Híng dÉn HS
hiểu yêu cầu đề bài - Gọi đọc đề bài - 1,2 HS đọc
- Gọi HS xác định đúng yêu cầu
của đề, GV gạch dới các từ ngữ
cần chú ý trong đề bài : Hãy kể
<b>một câu chuyện đã nghe hay </b>
<b>đã đọc về một anh hùng, danh </b>
<b>nhân của n ớc ta</b>
- HS nªu
- GV giải nghĩa từ danh nhân :
ngời có danh tiếng,có cơng trạng
với đất nớc, tên tuổi đợc ngời đời
ghi nhớ
HS nghe
-Gọi đọc các gợi ý 2HS đọc gợi ý
- GV nhắc lại các gợi ý Cả lớp nghe
- Gọi HS nêu tên câu chuyện đã
chuÈn bÞ - HS nªu nèi tiÕp
b.HS thực hành kể
chuyện;trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện
Tỉ chøc HS kĨ chun theo
nhóm nhắc HS với câu chuyện
dài có thể kể 1, 2 đoạn
- HS k nhúm ụi
- Thi k trớc lớp.GV treo bảng
phụ viết dàn ý và tiêu chuẩn
đánh giá bài kểchuyện- gọi HS
kể
- HS xung phong kÓ
- Cả lớp nghe ,trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện bạn vừa
kể
C. Cñng cè, dặn
<b>dò : ( 2 )</b> - Nhận xét giờ häc
Rót kinh nghiƯm, bỉ sung sau tiÕt d¹y:
………
………
………
………
………
<i><b></b></i>
<i><b> </b></i><b>Mục tiêu</b><i><b> : </b></i>
Học sinh biÕt<i> :</i>
- Đa vào bản đồ (lợc đồ) để nêu đợc những đặc điểm chính của địa hình khống sản
nớc ta.
- Chỉ tên và vị trí các dãy núi, đồng bằng lớn, các loại khống sản và vị trí .
- Kể tên một số loại khoáng sản ở nớc ta và chỉ trên bản đồ.
<i><b>II- </b></i>
<i><b> </b></i><b>Đồ dùng dạy học</b><i><b> :</b></i>
<i><b> -</b></i>Bản đồ tự nhiên Việt Nam
-Bản đồ khoáng sản Việt Nam
<b>A- KiÓm tra bµi</b>
<b>cũ: 3’</b> <b> GV gọi 2 HS lên bảng + Chỉ và </b><sub>giới thiệu vị trí nớc ta trên bản </sub>
đồ. Phần đất liền của nớc ta có
hình dáng và kích thớc nh thế
nào ?
2 HS trả lời
<b>B-Bài mới: 35</b>
<i><b>1-Giới thiệu bài</b></i> <i><b>GV ghi bảng</b></i> HS ghi vở
<i><b>2-Hớng dẫn tìm </b></i>
Y C HS đọc mục 1 SGK và
quan sát hình 1
- HS đọc mục 1 và quan
sát hình 1 (SGK)
<b>a- Địa hình</b>
<b>* HĐ 1: Làm việc</b>
cá nhân.
- Ch vị trí của vùng đồi núi và
đồng bằng trên lợc đồ.
- 1 HS chỉ trên lợc đồ
- Kể tên và chỉ vị trí trên lợc đồ
các dãy núi chính ở nớc ta. Dãy
núi có hớng TB-ĐN ?, Những
dãy núi có hớng vịng cung ?
- HS ph¸t biĨu
- Kể tên và chỉ vị trí các đồng
bằng lớn ở nớc ta ?
- Nêu 1 số đặc điểm chính của
địa hình nớc ta ?
- HS chỉ trên bản đồ
những dãy núi và ng
bng ln ca nc ta
- Kt lun :...
<b>b- Khoáng sản</b> Kể tên các loại khoáng sản ở nớc
ta. Loại khoáng sản nào có nhiều
nhất ?
- Dựa vào H2 (SGK)
HS trả lời
- Hoàn thành bảng sau - HS phát biểu
Tên Ký Nơi phân
Công
- 1 HS lên bảng
KS hiệu bè chÝnh
dơng
- Líp nhËn xÐt - Bỉ
sung
Than
S¾t
* GV Chốt : Nớc ta có nhiều
- GV treo 2 bản đồ và nêu yêu
cầu chỉ trên bản đồ.
- Tõng cỈp HS lên chỉ
theo yêu cầu của GV
+ DÃy núi Hoàng Liên Sơn
+ Đồng Bằng Bắc Bộ
+ Má a - pa - tÝt
<b>C-Cñng cè - dặn</b>
<b>dò: 2</b> Qua bài này ta ghi nhớ điều gì ? - HS nhận xét
Nhn xột tiết học - 1 HS đọc phần in đậm
(SGK - 71)
Rót kinh nghiƯm, bỉ sung sau tiÕt d¹y:
<b>I. Mục tiêu</b><i><b>:</b></i>
Giúp HS củng cố về.
- Nhận biết các phân số thập phân.
- Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
- Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>- </b></i> SGK + phấn
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>:
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: 3’</b>
<b>B. Bài mới: 35</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>Bài 1: </b><i><b>Viết phân số thập phân </b></i>
<i><b>thích hợp vào chỗ chấm dới </b></i>
<i><b>mỗi vạch của tia số :</b></i>
Các phân số thập phân cần viết:
0 1
10
2
10
3
10
4
<b>Bµi 2: Viết các PS sau thành </b>
<b>PS thập phân: </b> 11
2 <b>; </b>
15
4 <b> ;</b>
31
5
( Đ án :
11
2 =
11<i>ì</i>5
2<i>ì</i>5 =
55
10 ;
15
4 =
15<i>ì</i>25
4<i>ì</i>25 =
375
100
; 31
5 =
31<i>ì</i>2
5<i>ì</i>2 =
62
10 )
<b>Bài 3: </b>
(Đ án: 6
25 =
6<i>×</i>4
25<i>×</i>4 =
24
1000 =
500 :10
1000: 10 =
50
100
18
200 =
18 :2
200 :2 =
9
100 ;
<b>Bài 4: </b><i><b>Điền dấu >;<;=</b></i>
7
10<
9
10<i>;</i>
92
100>
87
100
Thế nào là phân số thập
phân ? Cho VD.
<b>*Gọi HS đọc yêu cầu </b>
bài 1
- 1 đơn vị trên tia số đợc
chia làm mấy phần? (10
phần)
- Các phân số từ 1
10
n 9
10 gọi là phân số
gì?
*Gi HS c yờu cu
bi 2
+Nêu cách chuyển một
số phân số thành ph©n
sè thËp ph©n.
*Gọi HS đọc yêu cầu
bài 3
+ Em đã vận dụng
những quy tắc gì để
chuyển về các phân số
thập phân
*Gọi HS đọc yêu cầu
bài 4
? Nêu cách so sánh hai
phân số cùng mẫu số ?
? Nêu cách so sánh hai
phân số khác mẫu số ?
*Gọi HS đọc yêu cu
bi 5
Cho HS chữa bài NX
- Gv kết luận kết quả
đúng – HS chữa bài
-Hs nhận xột
- 2 HS trả lời và cho
VD.
<i><b>.</b></i>* HS c yêu cầu.
- Cả lớp làm bàivào
vở
- 1 HS lên bảng làm
- Hs nhn xột - Gv
kết luận kết quả
đúng – HS chữa
bài vào vở .
* HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp lm bivo
v
- 2 HS làm bài vào
bảng phụ
- Hs nhËn xÐt -.
-*HS đọc yêu cầu
rồi tự làm bài.
- 2 HS lên bảng
chữa bài.
- GV và cả lớp nhận
xét.
- HS chữa lại nếu
sai.
* HS c yờu cầu.
- Cả lớp làm bài vào
vở
* HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bàivào
vở
5
10=
50
100<i>;</i>
8
10>
29
100
<b>Bài 5: Giải </b>
Số học sinh giỏi Toán là:
30 3
10 = 9 ( häc sinh )
Sè HS giái TiÕng ViƯt lµ: 30
2
10 = 6 ( học sinh )
Đáp số: 9 học sinh
<b>C. Củng cố - dặn dò: 2</b>
- Thế nào là phân số
thập phân ?
-Nêu các cách so sánh
hai phân số
- GV nhận xét , dặn dò
về nhà
Rút kinh nghiệm, bỉ sung sau tiÕt d¹y:
………
………
………
………
………
<b>I .Mục tiêu:</b>
<i><b> </b></i> Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ 2 phân số.
Rèn kỹ năng làm toán cho HS
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b> </b></i>Phấn màu.
<b>IIi. Hot động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Nội dung </b></i> <i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: 3’</b> ? Viết các PS sau thành PS
thập phân: 3
2<i>;</i> ;
15
30
- 1 HS lên bảng ; cả lớp
làm vở nháp
<b>B.Bài mới:35</b>
<i><b>1. Ôn lại cách thực hiện</b></i>
<i><b>phép cộng, trõ 2 ph©n</b></i>
<i><b>sè cïng mÉu sè:</b></i>
VD
a) 3
7 +
5
7 =
7 =
8
7 b)
10
15
-3
15 =
10<i>−</i>3
15 =
7
15
<i><b>2. Ôn lại cách thực hiện</b></i>
<i><b>phép cộng, trừ 2 phân</b></i>
<i><b>số khác mẫu số:</b></i>
a) 7
9 +
3
10 =
70
90
+ 27
90 =
70+27
90 =
97
90
b) 7
8 -
7
9 =
63
72
-56
72 =
63<i>−</i>56
72 =
7
72
<b>3. Lun tËp:</b>
a) 6
7 +
5
8 =
48
56 +
35
56 =
83
56
b) 3
5 -
3
8 =
24
40
-15
40 =
9
40
c) 1
4 +
5
6 =
3
12 +
10
12 =
13
12
<b>Bµi 2 ( tr 10 ): TÝnh </b>
a) 3 + 2
5 =
15
5 +
2
5 =
17
5
b) 4 - 5
7 =
28
7
-5
7 =
23
7
c 1
( § án :
3
2=
3<i>ì</i>5
2<i>ì</i>5=
15
10 <i>;</i>
15
30=
15 :3
30 :3=
5
3 )
*GV nêu VD
Cho HS làm NX
-Thế nào là phân số thập
phân?
- Nêu cách cộng ( trõ) 2 ph©n
sè cïng mÉu sè.
<i><b>Muèn céng hc trõ 2 PS</b></i>
<i><b>cïng mÉu sè ta céng hc</b></i>
<i><b>trõ 2 tư sè víi nhau và giữ</b></i>
<i><b>nguyên mẫu số.</b></i>
-*GV nêu ví dụ2
- Nêu cách cộng ( trừ) 2 phân
số khác mẫu số.
<i><b>Muốn cộng (trừ) 2 PS khác</b></i>
<i><b>mẫu ta làm nh sau:</b></i>
<i><b>B1: Quy đồng mẫu số.</b></i>
<i><b>B2: Céng hc trõ 2 tö sè</b></i>
<i><b>víi nhau.</b></i>
<i><b>B3: Giữ nguyên mẫu số ( đã</b></i>
<i><b>quy đồng).</b></i>
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
Cho HS chữa bài
- Nêu cách cộng ( trừ )hai
phân số khác mẫu sè ?
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
-Khi cộng trừ hai phân số ta
cần chú ý điều gì ?
- Nªu thø tù thùc hiƯn biĨu
thøc ?
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 3
Cho HS chữa bài Nx
<i><b>.</b></i>
- Bµi toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Nêu cách cộng ( trừ) 2 phân
số cùng mẫu số.
- Nêu cách cộng ( trừ) 2 phân
số khác mẫu số.
làm, câu trả lêi.
- GV đánh giá, cho
im
* HS lên bảng làm bài.
- HS khác làm bài vào
vở nháp.
- Học sinh nêu
- 2 hs nhắc lại
* HS lên bảng làm bài.
- HS khác làm bài vào
vở nháp.
- Học sinh nêu
- 2 hs nhắc lại
* HS c yờu cu.
- C lp làm bàivào vở
- 2 HS làm bài vào
bảng phụ
.* HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm bài
( 1 HS làm phần a, 1
HS làm phần b , 1 HS
làm phÇn c )
-*1 HS đọc đề bài.
- HS thi đua làm
nhanh, ai làm nhanh thì
đợc lên bảng chữa bài.
- 1 HS lên bảng chữa
bài,
- GV lu ý HS câu trả
lời.
3
5
15
15
15<i></i>
11
15=
4
15
<b>Bài 3 ( Tr 10</b>
<b>Giải toán:</b>
Phân số chỉ số bóng
màu vàng là:
1- 1
2 -
1
3 =
1
6
§S: PS chØ
sè bãng mµu vµng là
1
6
<b>C.Củng cố- Dặn dò: 2</b>
Rút kinh nghiệm, bổ sung sau tiÕt d¹y:
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia 2 phân số.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phấn màu.
III. Hot ng dạy học chủ yếu:
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:3</b>
<b>B. Bài mới:35</b>
<i><b>* Ôn lại cách thực hiện phép</b></i>
<i><b>nhân 2 phân số</b></i>
<i>Vídụ1: :</i> 2
7<i>ì</i>
5
9=
2<i>ì</i>5
7<i>ì</i>9=
10
<b>* </b><i><b>Ôn lại cách thực hiện phép</b></i>
<i><b>chia 2 phân số :</b></i>
<i>Ví dụ :</i>
4
5:
3
8=
4
5<i>ì</i>
8
3=
32
15
<b>3. Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1 ( tr 10 ): TÝnh</b>
a) 3
10 x
4
9 =
3<i>×</i>4
10<i>×</i>9 =
1<i>×</i>2
5<i>×</i>3 =
2
15
6
5 :
3
7 =
6
5 x
7
3 =
6<i>×</i>7
5<i>×</i>3 =
2<i>×</i>7
5 =
14
5
b ) 4 x 3
8 =
4<i>×</i>3
8 =
12
8
= 3
2
3 : 1
2 =
3
1 :
1
2 =
3
1
x 2
1 =
6
1 = 6
<b>Bµi 2 TÝnh ( theo mÉu )</b>
<b>MÉu : </b>
a) 9
10 x
5
6 =
9<i>×</i>5
10<i>×</i>6 =
3<i>ì</i>1
2<i>ì</i>2 =
3
4
b) 6
25 :
21
20 =
6
25 x
20
21 =
Ô n tập : Céng trõ ph©n sè
<b>TÝnh</b>
3
4+
4
5=
15
- Nêu cách cộng ( trừ) 2 phân
số cùng mẫu số.
- Nêu cách cộng ( trừ) 2 phân
số khác mẫu số.
<i>*GV nêu VD cho HS làm NX</i>
+ Muèn nh©n hai phân số
emlamf nh thế nào ?
<i><b>Muốn nhân hai PS ta nh©n</b></i>
<i><b>tư sè víi tư sè, nh©n mÉu sè</b></i>
<i><b>víi mÉu sè.</b></i>
* GV nªu vÝ dơ2
+ Muốn chia hai phân số em
làm nh thế nµo ?
<i><b>Muốn chia hai phân số ta</b></i>
<i><b>nhân phân số thứ nhất với</b></i>
<i><b>phân số thứ hai đảo ngợc.</b></i>
<i><b>*Gọi HS đọc yêu cầu bài 1</b></i>
- <i>Không vội nhân tử số với tử</i>
<i>số, mẫu số với mẫu số. Nếu</i>
<i>rút gọn đợc thì nên rút gọn</i>
<i>ln.</i>
- Nªu cách nhân ( chia ) phân
số ?
- Khi thùc hiÖn phÐp nhân
phân số ta lu ý điều gì?
*Gi HS đọc yêu cầu bài 2
Cho HS chữa bài NX
- Khi thực hiện phép nhân
phân số,để tính nhanh, ta nên
làm gì?
- 2 HS lªn bảng
lớp làm nháp
GV nhận xét
<i><b>:</b></i>
-* HS lên bảng
làm bài.
- HS khác làm
* HS lên bảng
làm bài.
- HS khác làm
bài vào vở nháp.
- Chữa bài.
- Hs nªu
* HS đọc u
cầubài 1
- C¶ líp lµm
bµivµo vë
- 2 HS lên bảng
làm bài
- Hs nhận xÐt
HS nªu
* HS đọc u
cầu.
- C¶ líp làm
bàivào vở
6<i>ì</i>20
25<i>ì</i>21 =
2<i>ì</i>4
5<i>ì</i>7 =
8
35
c)
40
7 <i>ì</i>
14
5 =
40<i>ì</i>14
7<i>ì</i>5 =
5<i>ì</i>8<i>ì</i>7<i>ì</i>2
7<i>ì</i>5 =16
d)
17
13 :
51
17<i>ì</i>26
13<i>ì</i>51=
17<i>ì</i>2<i>ì</i>13
13<i>ì</i>3<i>ì</i>17=
2
3
<b>Bài 3: </b>Giải
Din tớch tấm bìa HCN đó là:
1
2 x
1
3 =
1
6 ( m2)
Chia tấm bìa thành 3 phần
bằng nhau thì diện tích mỗi
phần tấm bìa là:
1
6 : 3 =
1
18 ( m2)
Đáp số: 1
18 m2
<b>C.Củng cố- Dặn dò:2</b>
*Gi HS c u cầu bài 3
Cho HS giải
§Ĩ tÝnh diƯn tÝch mỗi phần bìa
ta cần biết gì? ( diện tích cả
tấm bìa )
-Nêu cách nhân 2 phân số .
-Nêu cách chia 2 phân số .
* 1 HS đọc đề
bài.
HS lµm bµi vµo
vë
- 1 HS đọc chữa
bài
- HS nhËn xÐt
1 HS nªu
Rót kinh nghiƯm, bỉ sung sau tiết dạy:
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Giúp HS nhận biết về hỗn số.
- Biết đọc, viết hỗn số.
- PhÊn mµu.
- Các tấm bìa cắt và vẽ nh hình vẽ SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Nội dung </b></i> <i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B. Bµi míi:35’</b>
Gv giíi thiƯu bµi
Cho Vd
<b>Gv: </b><i><b>Cã 2 vµ </b></i> 3
4 <i><b> hay</b></i>
<i><b>2 + </b></i> 3
4 <i><b> ta viÕt</b></i>
<i><b>thµnh </b></i> 23
4 <i><b> ;</b></i>
23
4 <b> gäi là hỗn số.</b>
<b> </b>
đọc là: hai v ba
<b>phn t</b>
- Hỗn số 23
4
-> : Khi viết hỗn số ta
viết phần nguyên trớc
rồi viết tiếp phần phân
<b>3. Luyện tập:</b>
<b>Bi 1: </b><i><b>Da vào hình</b></i>
<i><b>vẽ để viết rồi đọc hỗn</b></i>
<i><b>số thích hợp ( theo</b></i>
<i><b>mẫu ):</b></i>
a) 21
4 : hai
và một phần t
Tính :
12
15<i>ì</i>
5
6=
12<i>ì</i>5
15<i>ì</i>6=
2
Nêu cách nhân hai phân số ?
Nêu cách chia hai phân số ?
* Giới thiệu bớc đầu về hỗn sè:
2 +
3
4
+ Trªn bảng có mấy cái bánh? và
bao nhiêu phần mấy cái bánh ? (<i>Có</i>
<i>2 cái bánh và </i> 3
4 <i> cái bánh, ta</i>
<i>viết gọn lại thành </i> 23
4 <i> cái bánh.)</i>
có phần nguyên là 2, phần phân số
4
- Lấy ví dơ vỊ ph©n sè :
23
5<i>;</i>3
5
7<i>;</i>4
3
3<i>;</i>5
7
6
? Em cã nhËn xÐt gì về hỗn số
43
3<i>;</i>5
7
6 ?
Hỗn số 43
3=5 vì
3
6=
6+1
6 =
6
6+
1
6=1
1
6 vay 5
7
6=6
1
6
? Em có nhận xét gì về của phân số
trong hỗn số ? (<i>phần phân số bao</i>
<i>giờ cũng bé hơn đơn vị.)</i>
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
Cho HS chgữa bài NX
- 1 HS lên bảng ,
* GV gắn 2 hình
tròn và 3
4 hình
tròn lên bảng.
- GV ghi c¸c sè ,
ph©n sè nh SGK
råi cho HS tù nªu:
- Cho 3 HS nhắc
lại.
- Cả lớp nhắc lại.
<b>.</b>
- GV ch vo tng
thnh phn ca
hỗn số để giới
thiệu tip :
( Cho vài HS nhắc
lại).
HS nhỡn hình vẽ ,
tự nêu các hỗn số
và cách đọc ( theo
mẫu)
HS tù lÊy VD
* HS lên bảng làm
bài.
- Chữa bài.
b) 24
5 : hai vµ
bèn phần năm
c) 32
3 : ba
và hai phần ba
<b>Bài 2:</b><i><b>Viết hỗn số</b></i>
<i><b>thích hợp vào chỗ</b></i>
<i><b>chấm dới mỗi vạch</b></i>
<i><b>của tia sè :</b></i>
<b>C. Cñng cè - Dặn</b>
<b>dò: 2</b>
<i>*Gi HS c yờu cu bài 2</i>
<i>Gv vẽ tia số </i>
<b>0 </b>
1
5 <i> </i>
2
5 <i> </i>
3
5 <i> </i>
4
5 <i> </i>
5
5
11
5 1
2
5 1
3
5 1
4
5 <i> </i>
10
5
+ Trªn tia số biểu iễn những số tự
nhiên nào ?
+ T 0 đến 1 đợc chia thành mấy
phần bằng nhau ?
* ThÕ nào là hỗn số ?
<b>+ Về nhà làm lại các bài sai ( nu</b>
có )
*- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bµi
vµo vë.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS biết cách và thực hành chuyển một hỗn số thành phân số.
Rèn kỹ năng giải toán cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Phấn màu.
-V hỡnh nh SGK.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A. KiÓm tra bài cũ: 3</b>
<b>B. Bài mới:35</b>
<i><b>1. Hớng dẫn cách chuyển</b></i>
<i><b>1 hỗn số thành 1 phân số:</b></i>
25
8=2+
5
8=
2<i>ì</i>8+5
8 =
21
8
Ta viết gọn là :
25
8=
2<i>ì</i>8+5
8 =
21
8
<b>T số: </b><i>Phần nguyên nhân</i>
<i>với mẫu số rồi cộng với tử</i>
<i>số của phân số đã biết.</i>
<b>Mẫu số: </b><i>Bằng mẫu số của</i>
<i>phân số đã biết.</i>
<b>2. Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1: </b><i><b>Chun hỗn số</b></i>
<i><b>thành phân số.</b></i>
21
3=
7
3<i>;</i>4
2
5=
22
5 <i>;</i>3
1
4=
13
4 <i>;</i>9
5
7=
61
7 <i>;</i>10
3
10=
103
10
<b>Bµi 2: </b> <i><b>Chun thành</b></i>
<i><b>phân số rồi thực hiƯn</b></i>
<i><b>phÐp tÝnh:</b></i>
<i>b</i>¿92
7+5
3
7=
65
7 +
<i>c</i>¿10 3
10<i>−</i>4
7
10=
103
10 <i>−</i>
47
10=
56
10
<b>Bµi 3: </b><i><b>Chuyển thành</b></i>
<i><b>phân số råi thùc hiÖn</b></i>
<i><b>phÐp tÝnh:</b></i>
MÉu:
<b>a, 2</b> 1
3<i>X</i>5
1
4=
7
3<i>X</i>
21
1
7=
17
5 <i>X</i>
15
7 =
255
35 =
51
7
8
1
6:2
1
2=
49
6 :
5
2=
49
6 <i>X</i>
2
5=
<b>C. Củng cố - Dặn dò: 2</b>
<i>- c phần nguyên rồi đọc</i>
<i>phần phân số.</i>
<i>- ViÕt phÇn nguyên rồi viết</i>
<i>phần phân số.</i>
<i>*GV vẽ hình </i>
- Dựa vào hình ảnh trực
quan , hÃy tìm cách chuyển
hỗn số thành phân số :
- Nêu cách chuyển 1 hỗn số
thành phân số?
(- Tử số: 2 x 8 + 5 = 21
- MÉu sè: 8 )
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
Cho HS chữa bài Nx
+ Nªu quy tắc chuyển 1 hỗn
số thành phân số ?
*Gi HS đọc yêu cầu bài 2
Muốn cộng 2 hỗn số
92
7+5
3
7 ta làm ntn?
Nêu cách cộng trừ các hỗn số
trên ?
<i>+ Chuyển từng hỗn số thành</i>
<i>phân số.</i>
<i>+ Thc hiện phép cộng các</i>
<i>phân số mới tìm đợc.).</i>
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 3
<i>+ Chuyển từng hỗn số thành</i>
<i>phân số.</i>
<i>+ Thc hin phộp cộng ( trừ,</i>
<i>nhân chia) các phân số mới</i>
<i>tìm đợc</i>
* Chun từng hỗn số thành
Nhận xét dặn dò
<i><b>á</b></i>
- 1HS c cha bi 2
trang 12 SGK.
- 1HS lên bảng chữa
bài 3 trang 12 SGK.
.
* HS quan s¸t GV
d¸n c¸c tÊm bìa nh
hình vẽ trang 12 SGK
lên bảng.
*- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài
- 2 HS lên bảng làm
bài.
- 2 HS nhc li
*- HS nêu yêu cầu
- GV nêu vấn đề
- HS tự làm phép
cộng vào vở nháp.
- 1 HS lên bảng làm
-
* HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bàivào
vở
- 3 HS lµm bµi vào
bảng lớp
- Hs nhn xột - HS
đổi vở chữa bài cho
bạn .
Rót kinh nghiƯm, bỉ sung sau tiÕt d¹y:
………
………
………
………
………
- Học sinh cần phải:
+ Biết cách đính khuy 2 lỗ
+ Đính đợc khuy 2 lỗ đúng quy trình, đúng kỹ thuật
+ rèn luyện tính cẩn thận
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Bộ đồ dùng kỹ thuật cắt, khâu, thêu
- Hai chiếc khuy hai lỗ
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.KTbài cũ:(2 )</b>’ - Gọi HS nêu các bớc ớnh khuy
hai lỗ - 2HS nêu
<i><b>1. Gii thiệu bài</b></i> - GV nêu mục đích – yêu cầu
tiÕt häc - l¾ng nghe
<i><b>2. Hớng dẫn lm bi</b></i> - Gi HS nờu cỏch ớnh khuy hai
lỗ -2HS nªu
<b>Hoạt động3</b><i>:HS thực </i>
<i>hành</i> - Nhận xét và nhắc lại một sốđiểm cần lu ý khi đính khuy hai
lỗ
- Nghe
-Kiểm tra kết quả thực hành ở tiết
1(vạch dấu các điểm đính khuy )
-Hs kiĨm tra chéo
nhau và báo kết quả
- Nêu yêu cầu và thời gian thực
hnh :Mi HS ớnh hai khuy trong
thời gian khoảng 25 phút
- 1HS đọc yêu cầu của
sản phẩm cần đạt
- Cho HS thực hnh theo nhúm
-GV quan sát ,uốn nắn HS còn
lúng tóng
-HS chia nhóm thực
hành ,trao đỏi giúp đỡ
lẫn nhau
<b>Hoạt động 4:</b><i> Đánh </i>
<i>giá sản phẩm</i> -Gọi các nhóm cử đại diện lênđánh giá sản phẩm của các bạn - Mỗi nhóm cử hai bạn
- GV đánh giá nhận xét kết quả
thùc -C¶ líp theo dâi bỉxung
hµnh cđa HS theo hai møc hoàn
thành và cha hoàn thành HS nghe NX
<b>C. Củng cố,dặn dß: </b>
<b>(2 )</b>’
_Tuyên dơng HS có sản phẩm
đẹp đúng yêu cầu kĩ thuật
- NhËn xÐt giê häc-CBBS
Rót kinh nghiệm, bổ sung sau tiết dạy:
+ Biết cách đính khuy 4 lỗ theo 2 cách
+ Đính đợc khuy 4 lỗ đúng quy trình, đúng kỹ thut
+Rốn luyn tớnh cn thn
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu đính khuy 4 lỗtheo 2 cách
- Bộ đồ dùng kỹ thuật cắt, khâu, thêu
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b><sub>động của trò</sub>Hoạt </b>
<b>I. KTbµi </b>
<b>cũ(3 )</b>’ - KT việc chuẩn bị đồ dùng học tập
<b>II.Bài mới(30 )</b>’
<i><b>1. Giíi thiƯu </b></i>
<i><b>bài</b></i> - GV nêu mục đích – yêu cầu tiết học - lắng nghe
<i><b>2. Hng dn </b></i>
<i><b>làm bài</b></i>
<b>Hot ng 1: </b>
<i>Quan sát nhận </i>
<i>xÐt mÉu</i>
- Cho HS quan s¸t 1 sè mÉu khuy 4 lỗ - quan sát mẫu
- Đặt câu hỏi: - tr¶ lêi
+ Nhận xét gì về đờng khâu trên khuy 4
lỗ?
- GV chèt néi dung:
+ Khuy 4 lỗ có nhiều màu sắc, hình dạng,
và kích thớc khác nhau giống nh khuy 2
lỗ nhng khác là có 4 lỗ ở giữa mặt khuy
<b>Hoạt động 2:</b>
<i>Híng dÉn thao </i>
<i>t¸c kü tht</i>
+ Khuy 4 lỗ đợc đính vào vải bằng các
đ-ờng khâu qua 4 lỗ khuy. Các đđ-ờng chỉ
đính khuy tạo thành 2 đờng song song
hoặc chéo nhau ở giữa mặt khuy. Phía dới
khuy 4 lỗ cũng có các vòng chỉ quấn
quanh chân khuy giống nh đính khuy 2 lỗ
- GVnêu vấn đề: khuy 4 lỗ gần giống
khuy 2 lỗ. Vậy cách đính khuy 4 lỗ có
giống cách đính khuy 2 lỗ khơng?
- cho HS đọc quy trình thực hiện trong
SGK và trả lời - HS đọc thầm, trả lời
- Kết luận: cách đính khuy 4 lỗ gần giống
cách đính khuy 2 lỗ chỉ khác là số đờng
khâu nhiều gấp đơi
- Híng dÉn HS tõng thao t¸c
+ cách vạch dấu các điểm đính khuy 4 lỗ - Quan sát, lên bảng
làm mẫu
+ cách đính khuy ( GV vừa làm mẫu vừa
trình bày theo quy trình SGK – cách tạo
2 đờng chỉ song song trên mặt khuy )
- Quan s¸t
+ lu ý HS khi đính khuy mũi kim phải
đâm xuyên qua lỗ khuy và phần vải dới lỗ
khuy 3, 4 lần cho chc chn
- GV thực hiện thao tác quấn chỉ quanh
chân khuy.
- GV làm mẫu lần 2 với cách tạo 2 đờng
chỉ chéo nhau trên mặt khuy - Tiếp tục quan sát
- Gọi HS nhắc lại các thao tác - 1,2 HS nhắc
<b>Hoạt động 3</b><i>:</i>
<i>Thực hành</i> - Cho HS thực hành gấp nẹp, vạch dấu cácđiểm đính khuy và đính khuy theo 2 cách - Thực hành
<b>- GV </b>kiểm tra, hớng dẫn HS còn lỳng
túng
3.Củng cố,dặn
<b>dò:( 2 )</b> - Nhận xét giờ häc
- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết thực
hành
Rót kinh nghiƯm, bỉ sung sau tiÕt d¹y:
<b>I. Mơc tiêu: </b>
<sub>Sau bài học, HS có khả năng:</sub>
- Nhn bit: C th ca mi con ngi c hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ
và tinh trựng ca b.
- Phân biệt một vài giai đoạn phát triển của thai nhi.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Hình ảnh/SGK; Phiếu học tập (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca</b>
<b>trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài </b>
<b>c : (3 )</b> - Hi: Tạo sao không nên phân biệt đối xửgiữa nam và nữ?
- Nhận xét, đánh giá. Học sinh tự làm.
<b>B.Bài mới: (35 )</b>’
<b>a.Hoạt động1 : </b>
Giảng giải:
<i><b>*Mục tiêu:</b></i> HS nhận
biết đợc một số từ
khoa học: Thụ tinh,
hợp tử, phôi, bào
thai.
<i><b>* TiÕn hµnh:</b></i>
1. GV phát phiếu học tập (hoặc đặt câu hỏi
trắc nghiệm)
- Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới
tính ca mi ngi?
+ Cơ quan tiêu hoá.
+ Cơ quan hô hấp.
+ Cơ quan tuần hoàn.
+ Cơ quan sinh dục.
- Cơ quan sinh dục nam có khả năng gì?
+ Tạo trứng.
+ Tạo ra tinh trùng.
- Cơ quan sinh dục nữ có khả năng gì?
+ Tạo ra trứng?
+ Tạo ra tinh trùng?
HS làm phiếu.
- HS trả lời.
2. GV giảng:
- C th ngi đợc hình thành từ một tế bào
trứng của mẹ kết hợp với tinh trùng
<b>b.Hoạt động 2:</b>
Làm vic vi SGK:
<i><b>* Mục tiêu:</b></i> Hình
thành cho HS biểu
t-ợng về sự thụ tinh và
của bố .... /SGK.
- Hợp tử phát triển thành phôi rồi thành
bào thai, sau khoảng 9 tháng trong bụng
mẹ, em bé sẽ đợc sinh ra.
<i><b>* TiÕn hành:</b></i>
sự phát triển của thai
nhi. - GV kết luận về sự thụ tinh.2. Yêu cầu HS quan sát hình 2, 3, 4, 5 tìm
xem hình nào cho biết thai đợc 5 tuần, 8
tuần, 3 tháng, khoảng 9 thỏng.
Đáp án:
+ Hỡnh 2: Thai khong 9 thỏng, ó l 1 cơ
thể ngời hồn chỉnh.
+ Hình 3: Thai đợc 8 tuần, đã có hình dáng
của đầu, mình, tay, chân nhng cha hồn
thiện.
+ Hình 4: Thai đợc 3 tháng, đã hình thành
đầy đủ các bộ phận của cơ thể.
+ Hình 5: Thai 5 tuần, cố đuôi, đã hình
thành đầu, mình, tay, chân nhng cha rõ
ràng.
3. GV kÕt luËn vÒ sự phát triển của thai
nhi.
- HS làm việc.
- Một số HS
trình bày
<b>C. Cñng cè - Dặn</b>
Hi: C th chỳng ta c bắt
đầu hình thành nh thế nào?
- §äc mục bạn
cần biết.
Rút kinh nghiệm, bổ sung sau tiÕt d¹y:
………
………
………
………
………
<b> Sau bài học, HS biết:</b>
- Phõn biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam, nữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
H×nh vÏ SGK.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>(3 )</b>’
- Hỏi: Hãy nêu về ý nghĩa của
sự sinh sản đối với mỗi gia
đình, dịng họ?
Nhận xét, đánh giá.
- Häc sinh tù lµm.
<b>B. Bài mới: (35 )</b>’
<b>a. Hoạt động 1:</b> Thảo
luận:
<i><b>* Mục tiêu:</b></i> HS xác
định đợc sự khác nhau
giữa nam và nữ về mặt
sinh học.
<b>b. Hoạt động 2: Trò </b>
chơi "Ai nhanh ai
đúng":
<i><b>* Mơc tiªu:</b></i>
- HS phân biệt đợc các
<b>C.Cñng cố -Dặn dò:</b>
(2 )
<i><b>* Tiến hành:</b></i>
<i>1- Làm việc theo nhóm:</i>
- Yêu cầu thảo luận câu hỏi 1,
2, 3/SGK
<i>2- Hoạt động cả lớp: </i>
<i><b>* KÕt luËn: </b></i>
- Ngoài những đặc điểm
chung, giữa nam và nữ có sự
khác biệt, trong đó có sự khác
biệt nhau cơ bản về cấu tạo và
chức năng của cơ quan sinh
dục .../SGK
- KÕt hỵp giíi thiƯu tranh
vÏ/SGK
<i><b>* TiÕn hµnh: </b></i>
<i>1- Tỉ chøc vµ híng dÉn:</i>
- Phát cho mỗi nhóm các tấm
phiếu nh gỵi ý SGK + hớng
dẫn HS cách chơi.
<i>4- Đánh giá - Kết luËn</i>
- Hái: Nªu sù khác biệt giữa
nam và nữ về mặt sinh học và
xà hội.
- Nhận xét tiết học.
- HS thảo luận.
- Đại diện nhóm trình
bày.
- Mỗi nhóm chỉ trình bày
1 câu, nhóm khác bổ
sung.
- Nêu một số điểm khác
biệt giữa nam và nữ về
mặt sinh học.
<i>2- Các nhóm chơi:</i>
- Thi xÕp c¸c tÊm phiếu
<i>3- Lần lợt từng nhóm giải</i>
<i>thích cách làm. Các</i>
<i>nhóm khác chất vấn.</i>
- Cả lớp đánh giá kết quả.
- Học sinh tự làm..
Rót kinh nghiƯm, bỉ sung sau tiÕt d¹y:
<i><b>i. </b></i>
<i><b> </b></i><b>Mơc tiªu</b>:
HS biÕt:
- Những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ.
- Nhân dân đánh giá về lòng yêu nớc của Nguyễn Trờng Tộ nh thế nào?
<b>ii. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>
<i> </i>H×nh SGK
<b>iii. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A.Bµi cị:(3 )</b>’
<b>B. Bµi mới:(35 )</b>
<b>1. Giới thiệu</b>
<b>2. Tìm hiểu bài:</b>
<i><b>a. Vài nét về </b></i>
<i><b>NguyÔn Trêng </b></i>
<i><b>Té.</b></i>
<i><b>b. Những đề </b></i>
<i><b>nghị canh tân </b></i>
<i><b>đất nớc của </b></i>
<i><b>Nguyễn Trờng </b></i>
<i><b>Tộ</b></i>
“ Bình Tây đại ngun sối Trng
nh
+ HÃy nêu những hiểu biết của em
về Trơng Định?
+ Trơng Định đã làm gì để đáp lại
lịng tin u của nhân dân?
- NhËn xÐt.
*Giíi thiƯu:Nªu bèi c¶nh níc ta
nưa sau TK 19 vµ nhiƯm vơ häc tËp
- H: Nguyễn Trờng Tộ là ngời nh
thế nào, quê ở đâu?
- GVKL:...
*Gv nêu câu hỏi, yêu cầu HS thảo
luận.
+ Nhng nghị canh tân đất nớc
của Nguyễn Trờng Tộ là gì?
- GV chốt: đó là:
+ Më réng ngoại giao, buôn bán
với nhiều nớc.
+ Thuê chuyên gia nớc ngoài giúp
ta ph¸t triĨn kinh tÕ.
+ Mở trờng dạy cách đóng tàu...
3. Kết quả:
- H: Những đề nghị canh tân đất
- HS 1 tr¶ lêi
- HS 2 tr¶ lêi
- HS quan sát hình ¶nh
trong SGK.
.
HS th¶o luËn theo SGK.
- HS đọcthầm từ: “ Năm
1860...máy móc..”
- HS th¶o ln nhãm 4.
- Đại diện các nhóm HS
phát biểu.
<b>C.Củng cố, dặn</b>
<b>dò: (2 )</b>
nc ú có đợc triều đình thực hiện
khơng? Vì sao?
- GV chốt: vua quan nhà Nguyễn
lạc hậu, không hiểu đợc...
+ Em cã suy nghÜ g× vỊ Ngun
Trêng Té?
+ Tại sao Nguyễn Trờng Tộ lại
đ-ợc ngời đời sau kính trng?
- GVKL
+ Bài học hôm nay giúp chúng ta
hiểu về nhân vật lịch sử nào?
+ ễng cú gỡ ta phải khâm phục?
- Nhắc nhở HS ôn bài.
- HS đọc đoạn còn lại.
- HS trao đổi cặp, phát
biểu.
HS trả lời, HS khác nhận
xét, bổ sung.
- HS trả lời, HS khác nhận
xét, bổ sung.
HS trả lời.
Rút kinh nghiƯm, bỉ sung sau tiÕt d¹y:
<b>Ch đề : An tồn giao thơng</b>
<i><b>I. </b></i>
<i><b> </b></i><b>Mơc tiªu :</b>
- Học sinh biết tác hại của niệc chơi đùa trên đờng và trèo qua dải phân cách ở phố là
nguy hiểm nh thế nào
- Biết vui chơi đúng nơi quy định để đảm bảo an tồn .
- HS khơng chơi và trèo qua vạch có dải phân cách.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
-Thẻ xanh, đỏ, trắng. Tranh vẽ minh hoạ
- Sách Po Ke mon cùng em học an tồn giao thơng.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>
<b>HĐ1: Khơng chơi đùa trên đờng phố.</b>
a. Đọc và tìm hiểu ni dung truyn.
- HS quan sát tranh SGK- Đọc và t×m hiĨu néi dung
- GV hỏi HS các câu hỏi để HS rút ra KL và bài học cho chính mình và cho mọi ngời:
Khơng chơi ở gần đờng giao thơng để đảm bảo an tồn cho mình và ngời tham gia
giao thụng.
b. HS chơi trò chơi :
-GV cho HS tham gia bày tỏ ý kiến của mình đồng ý hay không đồng ý
bằng cách giơ thẻ
- GV chèt ý chính của bài .
<b>HĐ2: Trèo qua dải phân cách là nguy hiểm</b>
a. Quan sát tranh và trả lời câu hái:
- GV chia lớp thành 4 nhóm cho HS thảo luận nội dung các bức tranh trong sách.
- HS rút ra NX: Không vui chơi trèo qua dải phân cách vì đó là hành động nguy hiểm
b.Thực hành:
- GV ®a ra một số tình huống cho HS thảo luận và trình bày ý kiến của mình
- GV NXGH và nhắc HS lu ý khi tham gia giao th«ng.
<b>2. Cđng cố - Dặn dò:</b>
- GV NXGH và nhắc HS lu ý khi tham gia giao th«ng.
I -Mơc tiªu
- Tổng kết các mặt hoạt động của tuần 2
- Đề ra phơng hớng nội dung của tuần 3
II- Các hoạt động dạy học :
<b>1. ổn định tổ chức </b>
Các tổ báo cáo các mặt hoạt động về t trang, đi hc, xp hng, v sinh, hot
ng gia gi,....
Cá nhân phát biểu ý kiến xây dựng lớp.
Lớp trởng tỉng kÕt líp ....
<b>3. GV nhËn xÐt chung </b>
Khen nh÷ng HS có ý thức ngoan, học giỏi:
...
...
Phê bình HS còn mắc khuyết điểm :
...
...
<b>4. Phơng hớng tuần sau :</b>
Duy tr× nỊ nÕp häc tËp
Thi đua học tập tốt giành nhiều 9, 10 ở các môn học
Tham gia cỏc hot ng ca trng lp
Chăm sóc tốt công trình măng non của lớp mình
<b>5. Văn nghÖ: </b>