Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

giáo án tuần 5 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.81 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>



<i> Ngày soạn: 5/10/2018</i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ hai, ngày 8/10/2018</b></i>
HỌC VẦN


<b>TIẾT 37+38. BÀI 17: U - Ư</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết âm u, ư, nụ, thư và các </b>
tiếng, từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu khác được bởi âm u, ư.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Thủ đơ”.HS luyện nói từ 2, 3 câu theo chủ
đề trên.


<b>2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ câu cho hs.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết bảo vệ những cảnh đẹp ở nơi </b>
đô thị…


<i><b>* QTE: Trẻ em có quyền học tập, quyền được vui chơi giải trí.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:( 5')</b>
a. Đọc: tổ cò, lá mạ, thỏ thẻ
Da thỏ, thợ nề, ca nơ


Cị bố mò cá, cò mẹ tha cỏ về tổ
b. Viết: tổ cò, lá mạ


- Gviên Nxét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài: ( 1') </b>
…. Dạy bài 17 u, ư
<b>b. Dạy chữ ghi âm:</b>
*Âm: u ( 7')


* Nhận diện chữ:
(dạy tương tự âm t)
- So sánh u với n


- 6 hs đọc
- 2 hs đọc.


- lớp đọc toàn bài 1 lần
- Hs viết bảng con


- khác nhau: + u gồm 2 nét: nét móc
ngược và nét sổ thẳng,


cịn n gồm 2 nét là nét thẳng và 1 móc
xi.



- Gv Gthiệu chữ u viết: gồm 2 nét: nét xiên và 2
nét móc ngược.


*. Phát âm và đánh vần tiếng
( dạy tương tự l)


- Gv phát âm mẫu: u.


+ HD miệng mở hẹp như i nhưng trịn mơi.
- Gv: + nêu cấu tạo tiếng nụ?




- Hs Qsát, nghe


- 6 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Đọc đánh vần tiếng nụ ntn?
- Gv đưa trực quan cái nụ giới thiệu.
- Gvchỉ: u - nụ - nụ


-> Rút ra âm u ghi tên bài.
* Âm: ư ( 6')


- So sánh chữ u với chữ ư.
- Gv phát âm mẫu: ư


+ HD khi phát âm ư miệng mở hẹp như u song
lưỡi hơi nâng lên.



- Gv + nêu cấu tạo tiếng thư?
+ Đọc đánh vần tiếng thư ntn?
* Trực quan lá thư, giới thiệu
c. Đọc từ ứng dụng:( 6')


cá thu thứ tự
đu đủ cử tạ.
- Giải nghĩa: cá thu, cử tạ
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
<b>d. Luyện viết bảng con:( 10)</b>
* Trực quan: u, ư


- Nêu cấu tạo, độ cao chữ u, ư
- Gv viết HD quy trình viết.


Chữ: u HD: gồn 2 nét móc ngược liền mạch với
nhau dừng ở ĐK ngang 2.


Chữ: ư HD: gồm 2 nét: 2 nét móc xi liền
mạch với nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK
ngang 2.


Chữ: nụ, thư:


Chú ý: khi viết chữ nụ, thư ta rê phấn liền mạch
từ n sang u, th sang ư và viết dấu thanh đúng vị
trí.


<b>đ) Củng cố: ( 4')</b>


- Gv chỉ bài bảng lớp
- Gv Nxét, ghi điểm.


- 6 Hs: nơ - u - nu - nặng - nụ tổ,
lớp đọc.


- 4Hs đọc, lớp đọc
- 1 vài hs nêu u.


- Giống: đều là u. Khác nhau: ư có
một nét cong nhỏ trên u.


- gồm 2 âm: âm th trước, âm ư sau.
-6 Hs: thờ - ư - thư, tổ, lớp đọc.
- Hs tự ghép.


- 2 Hs đánh vần và đọc.
- 6 Hs đọc, đồng thanh.
- Hs giải nghĩa.


- 5 hs đọc.


- Hs Qsát, trả lời


- Hs luyện viết bảng con.


- Hs viết bảng


- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì
<b>Tiết 2</b>



<b>* Bài cũ: (3’)</b>


- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.
<b>b. Luyện tập:</b>


<b>* Luyện đọc: (10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)


- GV theo dõi nhận xét cách đọc


- 6 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


+ HS luyện đọc câu.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
<b>* Luyện viết: (12’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sỏt uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.



<b>* Luyện nói: (5’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Chùa 1 cột ở đâu?


- Chủ đề hơm nay nói là gì?


- HS luyện nói câu, gv uốn nắn câu nói
cho hs.


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
*QTE: Trẻ em có quyền được học tập,
<i>được vui chơi giải trí.</i>


- Thứ tư( có âm ư)


- Thứ tư, bé hà thi vẽ.(5hs đọc)
- HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết vào vở.


+ 1 dịng chữ u. 1 dòng chữ nụ
+ 1 dòng chữ ư. 1 dịng chữ thư.
- Cơ giáo dẫn các bạn đi thăm chùa 1 cột.
- Ở thủ đô Hà Nội.


- Thủ đô.



- Hôm nay em cùng bố mẹ lên thăm thủ
đô.


- Thủ đô hà nội rất đẹp.


<b>3. Củng cố kiến thức: ( 6’)</b>
- Hơm nay con học âm gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm u, ư.


- u, ư
- VN tìm 2 tiếng có âm u và ư viết vào vở ô ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau đọc và xem trước bài
18 “X-Ch”.


_________________________________________
ĐẠO ĐỨC


Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 1)



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập


- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
<b>2. Kỹ năng: </b>



- Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình
<b>3. Thái độ: </b>


- Học sinh u q và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> * QTE: Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của </i>
mình,cả em trai, em gái đều có quyền giữ gìn sách vở dồ dùng của mình.


* GDMT: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp
phần tiêt kiệm TNTN, BVMT làm cho môi trường luôn sạch đẹp


<i> * SDNLTK-HQ: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là tiết kiệm được tiền của tiết </i>
kiệm được nguồn tài nguyên có liên quan tới sản xuất sách vở, đồ dựng học tập -tiết
kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập


<b>* KNS:</b>


- Kỹ năng giao tiếp, ứng xử với anh, chị em trong gia đình


- Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vẫn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường
nhịn em nhỏ,.


<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Vở bài tập đạo đức


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


? Tuần trước ta học bài gì?


? Để gọn gàng sạch sẽ trước khi đi học
em phải làm gì?


<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài (2’)</b>


<b>b. Tiến hành các hoạt động ( 20’)</b>
<b>* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</b>
- GV giải thích yêu cầu của bài
- GV hướng dẫn cách tô màu
- HS làm bài


- Từng HS nêu tên từng đồ vật đó tơ
màu


- Nhận xét, bổ sung


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp đôi </b>
- HS giới thiệu với bạn về đồ dùng học
tập của mình:


+ Em có đồ dùng gì?
+ Đồ dùng đó để làm gì?


+ Cách giữ gìn đồ dùng học tập
- Đại diện HS lên kể trước lớp



- Gọn gàng sạch sẽ


Bài 1: Tô màu và gọi tên các đồ dung
học tập trong tranh


- Tô mỗi đồ dùng học tập một màu


+ Sách tiếng Việt, vở ơ li, thước kẻ, bút
chì, bút máy, cặp sách.


Bài 2


+ Sách, vở, bút chì, thước kẻ,…
+ Sách tiếng Việt: để đọc, học
+ Sách toán: để học


+ Vở bài tập: làm bài


- Khi dùng xong phải gấp lại để cẩn thận
trong cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV kết luận:


<b>* Hoạt động 3: HS làm bài tập 3 theo </b>
nhóm lớn


- Thảo luận: tranh vẽ gì?


Hành động các bạn đúng hay sai vì sao?
- Đại diện nhóm trả lời



- Nhóm khác bổ sung


- GV kết luận những ý trên:


<i><b> *TGHCM: Giữ gìn sách vở, đồ dùng </b></i>
<i>học tập cẩn thận, bề, đẹp chính là thực </i>
<i>hiện tiết kiệm theo tấm gương Bác Hồ.</i>
<i><b>*GDMT: Giữ gìn sách vở ,đồ dùng học</b></i>
<i>tập cẩn thận ,sạch đẹp là một việc làm </i>
<i>góp phần tiêt kiệm TNTN,BVMT làm </i>
<i>cho môi trường luôn sạch đẹp</i>


<i> *SDNLTK-HQ: Giữ gìn sách vở, đồ </i>
<i>dùng học tập là tiết kiệm được tiền của </i>
<i>tiết kiệm được nguồn tài nguyên có liên </i>
<i>quan tới sản xuất sách vở, đồ dựng học </i>
<i>tập-tiết kiệm năng lượng trong việc sản </i>
<i>xuất sách vở đồ dựng học tập.</i>


<b>3. Hoạt động nối tiếp:(5’)</b>


- HS sửa sang lại đồ dùng sách vở…..
Nhận xét giờ học


+ Bút chì, bút màu để vẽ
+ Thước để kẻ


+ Cặp sách: để đựng sách vở, đồ dùng
học tập.Cặp lau sạch sẽ treo đúng nơi


quy định


QTE: Được đi học là quyền lợi của trẻ
em, giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em
thực hiện tốt quyền học tập của mình.
Bài 3: Đánh dấu + vào tranh vẽ hành
động đúng


+ Tranh 1: Bạn lau cặp sách bằng giẻ.
Đúng vì bạn biết giữ cặp sách sạch sẽ,
cẩn thận.


+ Tranh 2: Bạn cho đồ dùng vào hộp.
Đúng vì khi dùng xong phải cất đồ dùng
vào hộp


+ Tranh 3: Bạn xé vở để gấp máy bay,
thuyền. Hành động đó sai, và bạn khơng
biết giữ gìn sách vở


+ Tranh 4: Hai bạn dùng thước đánh
nhau. Sai, và 2 bạn đó khơng biết giữ
gìn, đồ dùng học tập


+ Tranh 5: Bạn vẽ bậy, bụi bẩn vào vở.
Sai vì bạn khơng biết giữ gìn sách vở
+ Tranh 6: Bạn đang làm bài, cặp sách
treo gọn bên cạnh bàn. Đúng, vỡ bạn
biết sắp xếp đồ dùng học tập



* Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập.
Khơng bơi bẩn, vẽ bậy, không xé sách
vở, không dùng thước,… đánh nhau…


__________________________________________________________________
<i> Ngày soạn: 6/10/2018</i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba, ngày 09/10/2018</b></i>
HỌC VẦN


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết âm x ,ch, xe, ch ó và </b>
các tiếng, từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếg từ câu khác được bởi âm x, ch.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ xe bũ, xe lu, xe ụ tụ”.HS luyện núi từ 2, 3
câu theo chủ đề trên.


<b>2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ câu cho hs.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. </b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk
- HS : BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
<b>1. Kiểm tra bài cũ:( 5')</b>
* Đọc: cá thu, bà cụ, đu đủ


thứ tư, thư dữ, tha thứ.
Thứ tư, bé hà thi vẽ
* Viết: nụ cà, cử tạ


- Gviên Nxét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: ( 1')</b>


- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 18
<b>b. Dạy chữ ghi âm:</b>


*Âm: x ( 7')
* Nhận diện chữ:


- Âm x gồm mấy nét? Là nét nào?


- Gv đưa x viết Gthiệu: gồm 2 nét: nét cong
trái và nét cong phải, cao 2 li.


* Phát âm và đánh vần tiếng
( dạy tương tự l)


- Gv phát âm mẫu: xờ.


+HD: đầu lưỡi tạo với mơi răng một khe hẹp,
hơi thốt ra xát nhẹ, khơng có tiếng thanh.
- Nêu cấu tạo tiếng xe?


- Đọc đánh vần tiếng xe?



- Trực quan tranh xe giới thiệu => xe
- Gvchỉ: x - xe - xe.


-> Rút ra âm x ghi tên bài.
* Âm: ch ( 6')


(Gv hướng dẫn tương tự âm d.)
- So sánh chữ ch với chữ th.


- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.
- lớp viết bảng con


- Gồm 2 nét: nét xiên phải và nét
xiên trái


- Hs Qsát, nghe


- 6 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc
- gồm 2 âm: âm x trước, âm e sau.
- 6 Hs:xờ - e - xe, tổ, lớp đọc.
- 4 Hs đọc: xe


- 4Hs đọc, lớp đọc
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.


- Giống: đều do 2 âm ghép lại và có
âm h sau. Khác nhau: ch có âm c, th
có âm t đầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- So sánh ch - tr


- Gv phát âm mẫu: chờ và (trờ)- so sánh
- Gv Nxét


+ HD: ch: khi phát chờ lưỡi trước chạm lợi
rồi bật ra, khơng có tiếng thanh.


- Nêu cấu tạo tiếng chó?
- Đọc đánh vần tiếng chó?


- Trực quan tranh con chó giới thiệu => chó
- Gvchỉ: ch - chó - chó.


- Gvchỉ: x - xe - xe.
: ch - chú - chú.
<b>c. Đọc từ ứng dụng:( 6')</b>
<b> thợ xẻ chỡ đỏ</b>
<b> xa xa chả cỏ</b>
- Giải nghĩa:


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
<b>d. Luyện viết bảng con:( 10')</b>
Trực quan: chữ viết


Chữ:x, ch


- Nếu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm x,
ch?



- Gv viết HD quy trình viết:


+ Chữ x: HD gồm 2 nét: nét cong trái cong
phải cao 2 li chồng nét cong lưng lên nhau.
+ Chữ ch: gồm chữ ghi âm c trước cao 2 li
liền mạch với chữ ghi âm h cao 5 li sau.
- Gv Qsát uốn nắn.


+ Chữ xe, chú.


Chỳ ý: khi viết chữ ghi tiếng chó phải lia bút
viết chữ ghi o đứng sau sát điểm dừng bút của
chữ ghi âm ch đứng trước, và viết dấu thanh
đúng vị trí, chữ xe rê tay viết liền mạch.
<b>đ) Củng cố: ( 4')</b>


- Gv chỉ bài bảng lớp


- Gv Nxét, ghi tuyên dương.


- Hs nêu


- 8 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc


- gồm 2 âm : âm ch trước, âm o sau,
dấu sắc trên o.


- 6 Hs: chờ - o - cho - sắc - chó , tổ,
lớp đọc.



- 4 HS đọc, lớp đọc.
- 4 HS đọc, lớp đọc.


- 8 Hs đọc, nhận âm tiếng bất kì, lớp
đọc.


- Hs quan sát.


- x gồm 2 nét: nét cong trái cong
phải cao 2 li, ch gồm chữ ghi âm c
trước chữ ghi âm h sau.


- Hs luyện viết bảng con.


- Hs viết bảng


- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì
<b>Tiết 2</b>


<b>* Bài cũ: (3’)</b>


- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.
<b>b. Luyện tập: </b>


<b>* Luyện đọc: (10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)


- HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


- GV theo dõi nhận xét cách đọc


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Các bạn đang vẽ tranh.
- Thứ tư( có âm ư)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


+ HS luyện đọc câu.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
<b>* Luyện viết: (12’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>* Luyện nói: (5’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Chùa 1 cột ở đâu?



- Chủ đề hơm nay nói là gì?


- HS luyện nói câu, gv uốn nắn câu nói
cho hs.


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<b>*QTE: Trẻ em có quyền được học tập, </b>
<i>được vui chơi giải trí.</i>


- HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết vào vở.


+ 1 dòng chữ u. 1 dòng chữ nụ
+ 1 dòng chữ ư. 1 dòng chữ thư.
- Cô giáo dẫn các bạn đi thăm chùa 1 cột.
- Ở thủ đô Hà Nội.


- Thủ đô.


-Hôm nay em cùng bố mẹ lên thăm thủ
đô.


- Thủ đô hà nội rất đẹp.


4.Củng cố kiến thức: ( 6’)
- Hôm nay con học âm gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm u, ư.



- u, ư
- VN tìm 2 tiếng có âm u và ư viết vào vở ô ly


.- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau đọc và xem trước bài
19 “s-r”.


_____________________________________________________
TOÁN


<b>TIẾT 17. SỐ 7</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 7. HS biết 6 thêm 1 bằng 7. Biết </b>
đọc, đếm, viết, phân tích cấu tạo số 7. Biết so sánh số 7 với các số đó học. Biết vị trớ
của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc,viết, đếm, so sánh các sổ trong phạm vi 7</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục cho hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài tập</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>


- GV: BĐ DT, mơ hình.
- HS: BĐ DT, VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức lớp: 1’</b>
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)


- 2 hs lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Điền số vào chỗ …
- HS dưới lớp đếm, đọc số.
- GV nhận xét chữa bài


6…5 4…6 5…4…3
b. 3 < …< 6 2 < …< 6.
6 > …> 4 5 > …> 2.
4 < …< 6 0 < …< 3.
- Đếm 1,2,3,4,5,6.


- Đọc 6,5,4,3,2,1.
<b>3. Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>a. Giảng bài mới: </b>


<b>* GVHDHS lập số 7: (10’)</b>
- GV đưa mơ hình, nêu câu hỏi.
+ Cơ có mấy chấm trịn?


+ Và một chấm trịn nữa, hỏi cơ có tất
cả mấy chấm tròn?


+ Vậy 6 thêm 1 là mấy?
- GV gài quả cam lên bảng.
+ Cơ có mấy quả cam ?


+ Cô lấy thêm 1 quả nữa, hỏi cơ có tất
cả mấy quả ?



Vậy 6 thêm 1 là mấy?


+ Con có nhận xét gì về số lượng quả
cam và số lượng chấm tròn?


=> GV Để ký hiệu, biểu thị các nhóm
đồ vật có số lượng là 7 ta sử dụng chữ
số 7.


- GV giới thiệu số 7 in, số 7 viết.
- GV gắn số 7 in lên bảng


- GV viết số 7 lên bảng
- Số 7 in gồm mấy nét?
- GV cho hs đọc số 7
- GV HDHS viết số 7.
- Số 7 viết gồm mấy nét?


- Số 7 cao mấy dòng, rộng mấy ly?
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.


- GV nhận xét cách viết.


<b>* GV cho hs nhận biết vị trí của số 7 </b>
<b>trong đó số: (5’)</b>


- Con được học những số nào?
- Con vừa được học thêm số nào?


- Số 7 đứng liền sau số nào?


- Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào bé
nhất? số nào lớn nhất?


- Số 7 lớn hơn những số nào?


- Cho hs đếm, đọc các số từ 1 đến 7.
<b>b. luyện tập: (15’)</b>


<b>Bài 1:</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- BT1 yêu cầu gì?


- HS quan sát trả lời câu hỏi.
+ Cơ có 6 chấm trịn.


+ Cơ có 7 chấm tròn.
+ 6 thêm 1 là 7


- HS quan sát trả lời cõu hỏi.
+ Cơ có 6 quả cam.


+ Cơ có 7 quả cam.
+ 6 thêm 1 là 7


+ Hai nhóm đồ vật có số lượng bằng
nhau đều là 7.


- Gồm 3 nét: 2 nét thẳng ngang và 1 nột
thẳng xiên trái.



- HS đọc cá nhân , bàn ,lớp.


- Gồm 4 nét: 1 nét xiên trái nhỏ, 2 nét
thẳng ngang, và 1 nét xiên trái.


- Cao 2 ly, rộng 1 ly.
- HS qs viết tay không.
- HS viết số 7 vào bảng con
- 1, 2, 3, 4, 5, 6.


- Số 7


- số 7 đứng liền sau số 6.
- Số 1 bộ nhất, số 7 lớn nhất.
- Số 7 lớn hơn số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (6 hs đọc)
Đọc 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Củng cố - dặn dị: (4’)</b>
- Hơm nay con học số mấy?


- Số 7 đứng ở vị trí nào trong dãy số?
- GV nhận xét.


- Số 7


- Đứng sau số 6.


- 2 hs đọc, đếm lại các số.


- VN học bài, làm bt trongVBTTN


___________________________________________
TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>BÀI 5: VỆ SINH THÂN THỂ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin.
<b>2. Kỹ năng : Biết việc nên làm và ko nên làm để da ln sạch sẽ.</b>


<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.</b>


<b> * SDNLTK-HQ: - GD Hs biết tắm, gội, rửa tay, chân sạch sẽ, đúng cách bằng nước </b>
sạch và tiết kiệm nước khi thực hiện các công việc này.


<b>*QTE: Trẻ em có quyền biết tự bảo vệ và giữ VSTT của mình ,có quyền được chăm </b>
sóc sức khỏe


<b>* KNS:</b>


- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc thân thể.


- Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ thân thể.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
<b>1. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.</b>
- Thảo luận nhóm.


- Hỏi đáp trước lớp.



- Đóng vai, xử lí tình huống


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh vẽ trong SGK ( 12, 13).


- Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>1. Kiềm tra bài: ( 5')</b>


- Mắt dùng để làm gì? Em bảo vệ mắt bằng cách
nào?


- Tai có tác dụng gì? Em bảo vệ tai bằng cách
nào?


- Gv Nxét đgiá
<b>2. Bài mới.</b>


*Khởi động - giới thiệu bài.
Cho hs hát bài: Chiếc khăn tay


- Yêu cầu hs xem và nhận xét bàn tay ai sạch và
chưa sạch.


- Gv giới thiệu bài và ghi đầu bài.
2. Kết nối.


b) Hoạt động 1: ( 6') Suy nghĩ cá nhân và làm



- 4 Hs nêu, Lớp Nxét bổ sung.


- Hs hát


- Hs quan sát theo cặp và nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

việc theo cặp.


- Em hãy kể cho bạn nghe em nhớ xem mình đã
làm gì hằng ngày để giữ sạch sẽ quần áo, thân
thể,…


- Gv Nxét Đgiá, bổ sung.


*QTE: Trẻ em có quyền biết tự bảo vệ và giữ
VSTT của mình, có quyền được chăm sóc sức
khỏe


c) Hoạt động 2: ( 8')Làm việc với SGK.


HD Qsát tranh 1( 12 - 13): Thảo luận nhóm
đơi Qsát từng hình ở trang 12 sgk, tập đặt và trả
lời câu hỏi cho từng hỡnh.


- Gv đi từng bàn HD Hs thảo luận.


- Mỗi Hs nờn chỉ 1 tranh và trình bày ý kiến của
nhúm mỡnh.



- Gv Qsát, nghe, Nxét bổ sung


+H1: - 2 bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Việc làm của bạn đó có nên làm để giữ da sạch
sẽ khơng? Tại sao?


- Em có nên học tập theo 2 bạn ấy ko? Vì sao?


+ H2: - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao?
- Bạn có nên học tập theo bạn ấy ko? Vì sao?
- Ở gia đình em em thường tắm ở đâu? Em dùng
nguồn nước nào để tắm?


( + H3, H4, H5, H6, H7 cách dậy tương tự như
H1)


- ở lớp mình bạn nào thân thể sạch sẽ?


- Muốn cho thân thể sạch sẽ ở trường em cần
phải làm gì?


- Khi rửa mặt, tay chân em cần mở nước ntn?
- Gv khen Hs thực hiện tốy, nhắc nhở Hs chưa
tốt cần thực hiện đúng.


<i> * Hs biết tắm, gội, rửa tay, chân sạch sẽ, đúng</i>
<i>cách bằng nước sạch và tiết kiệm nước khi thực</i>


<i>hiện các công việc này</i>


=>Kluận: Các việc nên làm để bảo vệ thân thể
sạch sẽ là tắm gội bằng nước sạch và xà phũng,
thay quần áo, rửa chân tay,….và những việc
không nên làm là tắm ở ao, bơi ở chỗ nước
sạch…


- 6 Hs kể trước lớp về việc làm
của mình để giữ cho quần áo,
thân thể ,... sạch sẽ.


- lớp Nxét bổ sung.
- Hs thảo luận theo bàn
1 Hs hỏi 1Hs trả lời.


- Đại diện Hs vừa chỉ tranh
vừa nêu ND đó thảo luận
- Hs Qsát bổ sung.


- 2 bạn đang tắm ở dưới ao
cùng với trâu. Việc làm ấy
không nên, vỡ nước ao, trâu
bò tắm bẩn mất vệ sinh, ụ
nhiễm môi trường tắm vào da
bị ngứa, mắt bị đau,...


- Ko nên học tập 2 bạn ấy vì sẽ
bị ngứa, mắt bị đau.



- Bạn đang tắm với chậu, xơ
nước sạch, có xà phịng. Việc
làm ấy nên làm, vì nước sạch
bạn tắm gội đảm bảo vệ
sinh,...


- Nên học tập bạn ấy vì sử
dụng nước sạch để tắm, gôi.
- Nhiều Hs nêu


- Nhiều Hs nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b) Hoạt động 3: ( 8')Thảo luận cả lớp
* Cách tiến hành:


- Gv hỏi: + Hãy nêu các việc cần làm khi tắm.
+ Nên rửa tay khi nào? và rửa ntn?
+ Nên rửa chân khi nào?


+ Khơng nên làm gì để giữ vệ sinh thân thể?
- Kết luận: Khi tắm cần chuẩn bị nước sạch, xà
phòng, khăn tắm...


=>Kluận: Các việc nên làm để bảo vệ thân thể
sạch sẽ là tắm gội bằng nước sạch và xà phòng,
thay quần áo, rửa chân tay,….và những việc
không nên làm là tắm ở ao, bơi ở chỗ nước
sạch…


3 Củng cố - dặn dò:( 3')



- Thực hiện tốt các điều tốt đó học để bảo vệ thân
thể sạch sẽ và nhắc nhở mọi người cùng thực
hiện.


- Cbị bài 6: Chăm sóc và bảo vệ răng miệng.


- Hs nêu ý kiến
- Hs khác bổ sung


- Hs lên đóng vai phỏng vấn -
trả lời.


- lớp Nxét


____________________________________________________________________
<i> <b>Ngày soạn: 7/10/2018</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ tư, ngày 10/ 10/2018</b></i>
<b> HỌC VẦN</b>


<b>TIẾT 41+42. BÀI 19: S - R</b>


<b> I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm x ,ch, xe, ch ó và các</b>
tiếng, từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếg từ câu khác được bởi âm x, ch.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ xe bị, xe lu, xe ơ tơ”.HS luyện nói từ 2, 3
câu theochủ đề trên.



<b>2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ câu cho hs.</b>
<b>3.Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. </b>


<b>*QTE: Trẻ em có quyền được học tập, chăm sóc dạy dỗ. Quyền được vui chơi, được </b>
tự do kết giao bạn bè và đối xử bình đẳng


- Bổn phận giữ gìn mơi trường sống.


<b>II.ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: BĐ DTV,Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ:( 5')</b>
* Đọc thợ xẻ chì đỏ
xa xa chả cá


xe ô tô chở cá về thị xã
* Viết: xe, chó


- Gviên Nxét, tuyên dương.
<b>II. Bài mới : ( 1')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> 1. Giới thiệu bài: </b>


- Gv giới thiệu: …. Bài 19.s, r.
<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>



*Âm: s ( 7')
a) Nhận diện chữ:
- So sánh s với x


- Gv đưa s viết Gthiệu:+ s gồm 2 nét: nét xiên
và nét thắt cao hơn 2 li.


- So sánh s với x viết


b) Phát âm và đánh vần tiếng
- Gv phát âm mẫu: s ( sờ).


+HD: uốn đầu lưỡi vè phía vịm, hơi thốt ra
sát mạnh, cú tiếng thanh.


- Nêu cấu tạo tiếng sẻ?
- Đọc đánh vần tiếng sẻ?


- Trực quan tranh con sẻ giới thiệu => sẻ
+ Các em biết những loại chim nào?
- Gv chỉ: s - sẻ - sẻ


-> Rút ra âm s ghi tên bài.
* Âm: r ( 6')


(Gv hướng dẫn tương tự âm d.)
- So sánh âm r với âm s.


- Gv phát âm mẫu: r ( rờ)



+ HD khi phát âm t uốn đầu lưỡi về phía vịm,
hơi thốt ra sát, có tiếng thanh.


- Nêu cấu tạo tiếng rễ?
- Đọc đánh vần tiếng rễ?


- Trực quan tranh rễ hành giới thiệu = rễ
- Gv chỉ: r - rễ - rễ


- GV chỉ: s - sẻ - sẻ
r - rễ - rễ
<b>c. Đọc từ ứng dụng:( 6')</b>
su su rổ rá
<b> chữ số cá rô</b>
- Giải nghĩa :


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


- Khác:


+ s: nét cong trái và nột cong phải
cao 2 li.


+ x: - Gồm 2 nét: nét xiên phải và
nét xiên trái cao 2 li


+ x gồm 2 nét: nét cong trái cong
phải cao 2 li



+ s gồm 2 nét: nét xiên và nét thắt
cao hơn 2 li.


- Hs Qsát, nghe


- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc
- gồm 2 âm: âm s trước, âm e sau
thanh hỏi trên e.


- 6 Hs: sờ - e - se - hỏi - sẻ. tổ, lớp
đọc.


- 4 Hs đọc: sẻ.


- Hs: chim bồ câu, chim sáo sậu,


- 4Hs đọc lớp đọc


- 1 vài hs nêu.


- 10 Hs đọc phát âm nối tiếp, lớp
đọc.


- gồm 2 âm: âm r trước, âm ê sau
dấu ngã trên ê.


- Hs Qsát trả lời.


-6 Hs: rờ - ê - rê - ngã - rễ. tổ, lớp


đọc.


- 4 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp
đọc


- 6 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp
đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>d. Luyện viết bảng con:( 10')</b>
Trực quan: chữ viết


Chữ s, r:


- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm s, r
- Gv viết HD quy trình viết:


+Chữ s: HD gồn 2 nét: nét xiên và nét thắt cao
hơn 2 li rộng 2 li điểm dừng móc cong trái trên
ĐK 2.


+ r: gồm 3 nét: nét thắt cao hơn 2 li và nét
ngang rộng 1 ô li, nét móc ngược cao 2 li dừng
vào ĐK ngang 2.


- Gv Qsát uốn nắn.
+ Chữ sẻ, rễ.


Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng sẻ, rễ phải rê bút
viết liền mạch từ s sang e, r sang ê và viết dấu
thanh đúng vị trí trên e, ê.



<b>đ) Củng cố: ( 4')</b>
- Gv chỉ bài bảng lớp
- Gv Nxét, tuyên dương


- Hs quan sát.


- s gồm 2 nét: nét xiên và nét thắt
cao hơn 2 li.


- r 3 nét: nét thắt cao hơn 2 li và
nét ngang, nét móc ngược cao 2 li.
- Hs viết bảng con.


- Hs viết bảng


- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì
Tiết 2


<b>* Bài cũ: (3’)</b>


- GV theo dõi nhận xét cách đọc
<b>b. Luyện tập: </b>


<b>* Luyện đọc: (10’)</b>


- gv kiểm tra chống đọc vẹt.
+ Tranh vẽ gì?


<b>* Luyện viết: (12’)</b>



- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>* Luyện nói: (5’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Xe bò là loại xe như thế nào?
- Nêu đặc điểm của xe lu?


- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.


- HS luyện đọc bài sgk (trang 1)
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- 10 hs đọc cá nhân


- xe chở đầy cá, nhà cửa san sát.


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


- Tiếng xe ( có âm x), chở (ch)
+ HS luyện đọc tiếng.


+ HS luyện đọc câu.


- Xe, xã, chở.


- Xe ô tô chở cá về thị xã.( 5hs đọc)
- HS quan sát viết tay không.


- HS viết vào vở.


+ 1 dòng chữ x 1 dòng chữ xe
+ 1 dòng chữ ch 1 dịng chữ chó.
- Xe bị, xe lu, xe ơ tơ.


- Xe dùng sức bị để kéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Con biết gì về xe ô tô, hãy kể tên các
loại xe mà con biết.


- Chủ đề hơm nay nói là gì?
- gv uốn nắn câu nói cho hs .


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<b>*QTE: Trẻ em có quyền được học tập , </b>
chăm sóc dạy dỗ. Quyền được vui chơi ,
được tự do kết giao bạn bè và đối xử
bình đẳng


-Xe ơ tơ có nhiều loại, xe 4 chỗ ngồi, 7
chỗ ngồi, xe tải ….


- Nói về các loại xe.
- HS luyện nói câu


- Bố em lái xe tắc xi.


- Nhà em mới mua xe ô tô.


<b>4. Củng cố - dặn dị: (5’)</b>
- Hơm nay con học âm gì?
- Gv nhận xét cách đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có âm x, ch.
- gv nhận xét tuyên dương kịp thời


- X,ch.


- 2 hs đọc cả bài
- HS nêu


- VN tìm 2 tiếng có âm x và ch viết vào vở ô ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở BTTN, và chuẩn bị bài sau xem trước bài
“k-kh”


_______________________________
TOÁN


Tiết 18: SỐ 8


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 8. HS biết 8 thêm 1 bằng 8. Biết
đọc, đếm, viết,phân tích cấu tạo số 8. Biết so sánh số 8 với các số đó học. Biết vị trí
của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.



2. Kỹ năng<b>: </b>Rèn cho hs kỹ năng đọc,viết, đếm,so sánh các số trong phạm vi 8
3. Thái độ<b>: </b>Giáo dục cho hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài tập


<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>


- GV: BĐ DT, mơ hình.
- HS: BĐ DT, VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức lớp: </b>


2. Kiểm tra bài cũ


- 2 hs lên bảng


+ Điền dấu < > = vào chỗ…
+ Điền số vào chỗ …


- HS dưới lớp đếm, đọc số.
- GV nhận xét chữa bài


a. 7…6 3…7 5…6…7
7…7 4…7 7…5…3
b. 1;…3;…5;…6;…


7;…5,…3,…1


- Đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7


- Đọc 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài: (1’)</b> Số 8
<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>* GVHDHS lập số 8: (10’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Cơ có mấy chấm trịn?


+ Và một chấm trịn nữa, hỏi cơ có tất cả
mấy chấm tròn?


+ Vậy 7 thêm 1 là mấy?
- GV gài quả cam lên bảng.
+ Cơ có mấy quả cam?


+ Cơ lấy thêm 1 quả nữa, hỏi cơ có tất cả
mấy quả?


Vậy 7 thêm 1 là mấy?


+ Con có nhận xét gì về số lượng quả
cam và số lượng chấm tròn?


=> GV Để ký hiệu ,biểu thị các nhóm đồ
vật có số lượg là 8 ta sử dụng chữ số 8.


+ Cơ có 7 chấm trịn.


+ Cơ có 8 chấm trịn.
+ 7 thêm 1 là 8


- HS quan sát trả lời câu hỏi.
+ Cô cô 7 quả cam.


+ Cô cô 8 quả cam.
+ 7 thêm 1 là 8


+ Hai nhóm đồ vật có số lượng bằng
nhau đều là 8.


- GV giới thiệu số 8 in, số 8 viết.
- GV gắn số 8 in lên bảng


- GV viết số 8 lên bảng
- GV cho hs đọc số 8
- GV HDHS viết số 8.
- Số 8 viết gồm mấy nét?


- Số 8 cao mấy dòng, rộng mấy ly?
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV nhận xét cách viết.


<b>* GV cho hs nhận biết vị trí của số 8 </b>
<b>trong dãy số: (5’)</b>


- Con được học những số nào?
- Con vừa được học thêm số nào?
- Số 8 đứng liền sau số nào?



- Trong dãy số từ 1 đến 8 số nào bé nhất?
số nào lớn nhất?


- Số 8 lớn hơn những số nào?Vì sao?
- Cho hs đếm, đọc các số từ 1 đến 8.
<b>b. luyện tập: (15’)</b>


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- BT1 yêu cầu gì?


- GV quan sát uốn nắn hs.


- BT1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập</b>


- Trước khi điền số con phải làm gì?
-HS làm bài, nêu kết quả gv chữa bài.
- Qua BT2 con cần ghi nhớ điều gì?
- 8 gồm 7 và mấy?


- 8 gồm 6 và mấy?
- 8 gồm 5 và mấy?


- HS đọc cá nhân , bàn ,lớp.


- Gồm 1 nét kết hợp bởi các nét cơ bản:2
nét cong trái, 2 nét cong phải.


- Cao 2 ly, rộng 1 ly.


- HS qs viết tay không.
- HS viết số 8 vào bảng con
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7


- Số 8


- số 8 đứng liền sau số 7.
- Số 1 bộ nhất, số 8 lớn nhất.


- Số 8 lớn hơn số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.Và 8
đứng sau tất cả các số trên, và các số 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7đứng trước số 8


Đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ,8. ( 6 hs đọc)
Đọc 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.


+ Bài 1 Viết số 8.
- HS viết 2 dòng số 8.


- Nắm được qui trình viết số 8.


+Bài 2 Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Đếm số lượng chấm trịn trong mỗi
hình rồi điền.


- Cấu tạo số 8.


- 8 gồm 7 và 1 => 4, 5 hs đọc
- 8 gồm 6 và 2



- 8 gồm 5 và 3
- 8 gồm 4 và 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- 8 gồm 4 và mấy?


<b>Bài 3: (sgk) HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Muốn điền được số thích hợp vào ơ
trống con phải dựa vào đâu?


- GV nhận xét chữa bài.


- Cho hs đọc, đếm số từ 1 đến 8.


- Trong dãy số từ 1 đến 8 số nào bé nhất?
số nào lớn nhất?


- Số 8 đứng liền sau số nào?


- Qua BT3 con cần ghi nhớ điều gì?


số đó.


- Dựa vào các số đó cho HS làm vở
1 3 5 7


8 6 4 2


- số 1 bé nhất, số 8 lớn nhất
- số 8 đứng liền sau số 7



- Nắm được vị trí của các số trong dãy
số.


<b>4.Củng cố - dặn dị: (3’)</b>
- Hơm nay con học số mấy?


- Số 8 đứng ở vị trí nào trong dãy số?
- 2 hs đọc, đếm lại các số.


- Số 8


- Đứng sau số 7
- GV nhận xét.
- VN học bài, làm bt trong sgk.


_____________________________________________
THỦ CÔNG


<b>XÉ, DÁN HÌNH VNG- HÌNH TRỊN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. KT: HS biết xé dán hình vng, hình trịn. Xé dán được hình vng, đường xé có</b>
thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. Xé dán được hình tương
đối trịn, đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.


<b>2. KN: Rèn kĩ năng khéo léo khi xé và dán sản phẩm bằng giấy.</b>


<b>3. TD: HS luôn cẩn thận, khéo léo khi sử dụng đồ dùng học môn thủ công.</b>



<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: 2 tờ giấy khác màu, bìa, kéo… hình mẫu.
- HS: Giấy màu, bìa, kéo…Vở thủ cơng.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


- GV kiểm tra bài xé, dán hình chữ nhật,
tam giác của HS đã hồn chỉnh ở nhà.
- GV kết hợp kiểm tra đồ dùng học tập
của HS .


- GVNX chung.
<b>2. Dạy bài mới: 30’</b>


<b>a. GTB: GV nêu mục đích, ghi bảng đầu </b>
bài.


<b>b. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận </b>
<b>xét mẫu: </b>


- GV cho HS quan sát hình mẫu và giảng
giải: Muốn xé dán được hình bơng hoa
hình lọ hoa hình ngơi nhà và cả một bức
tranh…


- Để vở thủ công lên bàn.



- HS để dụng cụ học môn thủ công lên
mặt bàn.


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Phát hiện xung quanh có đồ vật nào có
dạng là hình vng? hình trịn?


- GV chốt lại những đồ vật có dạng là
hình vng, hình trịn và hướng dẫn HS
ghi nhớ đặc điểm của hình vng, hình
trịn để tập xé, dán hình cho đúng.


<b>2.3. GV hướng dẫn HS thao tác mẫu.</b>
<i><b>* Vẽ và xé hình vng.</b></i>


- GV lấy giấy thủ công màu sẫm, lật mặt
sau, đánh dấu đếm ơ và vẽ một hình
vng có cạnh 8 ô.


- GV làm thao tác xé từng cạnh như xé
hình chữ nhật.


- Sau khi xé xong, lật mặt màu cho HS
quan sát.


- GV nhắc HS lấy giấy nháp, tập đánh
dấu, vẽ và xé hình vng như vừa được
hướng dẫn.



<i><b>* Vẽ và xé hình trịn.</b></i>


<i><b>- GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ô và </b></i>
vẽ hình vng có cạnh dài 8 ơ.


- Xé hình vng rời khỏi tờ giấy màu.
- Lần lượt xé 4 góc của hình vng theo
đường vẽ, sau đó xé dần dần và chỉnh sửa
thành hình trịn.


- Sau khi xé xong, lật mặt màu cho HS
quan sát.


- GV nhắc HS lấy giấy nháp, tập đánh
dấu, vẽ và xé hình trịn như vừa được
hướng dẫn.


<i><b>* GV hướng dẫn HS dán hình:</b></i>
- GV hướng dẫn HS xếp hình cân đối
trước khi dán.


- Phải dán hình bằng một lớp hồ mỏng.
<b>2.4. GV hướng dẫn HS thực hành:</b>
- GV yêu cầu HS đặt tờ giấy màu ra trước
mặt, đếm ơ, đánh dấu và vẽ các cạnh của
hình vng, hình trịn đã học.


- GV hướng dẫn HS dán hình vào vở thủ
cơng.



- GV quan sát, giúp đỡ.


- GV thu một số bài đã hoàn chỉnh để
nhận xét


- GV đánh giá sản phẩm của HS theo các
tiêu chí sau:


- Hình viên gạch hoa nát nền nhà lớp
học, quả bóng…


- HS lắng nghe.


- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS tập xé nháp.


- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS tập xé nháp.


- HS quan sát
- HS lắng nghe.


- HS để giấy màu học môn thủ công
lên bàn, thực hành xé, dán hình vng
và hình trịn theo các bước đã học.


- HS dán hình vào vở.


- Khoảng 6 đến 7 HS nộp bài cho GV
đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Các đường xé tương đối phẳng, ít răng
cưa?


+ Hình xé gần giống mẫu, dán đều, không
nhàu.


* Nếu bài thực hành của HS nào đảm bảo
được 2 yêu cầu đó thì GV tun dương
trước lớp.


<b>3. Củng cố - dặn dị: 2’</b>
Vừa xé, dán được hình gì?


- GV tóm tắt nội dung toàn bài, nhận xét
giờ học.


- Nhắc HS chuẩn bị bài sau


- 3 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
ÂM NHẠC


<b>ÔN HAI BÀI HÁT: QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP VÀ MỜI BẠN VUI</b>


<b>MÚA CA</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: HS nhớ, thuộc, thể hiện đúng tính chất, giai điệu của 2 bài hát: Quê </b>
<i>hương tươi đẹp và Mời bạn vui múa ca. </i>


<b>2. Kĩ năng: HS nắm đươc cách gõ đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca từng bài. </b>
Biết vừa hát vừa vận động phụ hoạ và kết hợp trò chơi.


<b>3. Thái độ: Qua bài học giúp các em tự tin, mạnh dạn khi biểu diễn.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i> - GV: đàn điện tử. </i>
- HS: Nhạc cụ gõ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức: (2’ )</b></i>


- GV hướng dẫn HS khởi động giọng.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 3’ )</b></i>


- Bài: Mời bạn vui múa ca
- Gọi 2 HS hát lại bài


( GV nhận xét, đánh giá)
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: ( 2’ ) </b></i>


- GV giới thiệu bài học.
- Ghi đầu bài lên bảng.
b. Nội dung bài:


*Ôn tập bài hát: Quê hương tươi đẹp
<b>(12’) </b>


- GV y/c HS nhắc lại tên tác giả sáng tác
bài hát.


- GV dạo đàn, HS hát lại bài
- Sửa lỗi cho HS.


- GV đàn, HS hát, gõ đệm theo phách của
bài:


- Hát tập thể một bài hát.
- Hai học sinh lên bảng hát.


- Chú ý nghe.
- Học sinh trả lời
- HS hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV đàn, HS hát, gõ đệm tiết tấu


- GV đàn cho HS hát, vận động theo nhịp
- Gọi vài nhóm biểu diễn trước lớp.


- Gọi HS hát cá nhân.



* Ôn tập bài hát: Mời ban vui múa


<i><b>ca( 12’) </b></i>
Trò chơi: “Ngựa ông đã về”
- GV nhắc lại luật chơi.


- GV hướng dẫn HS tập đọc, gõ đệm theo
tiết bài đồng dao.


- Chia lớp thành 2 nhóm, nhóm đọc bài
nhóm gõ đệm theo tiết tấu của bài.


( Tổ chức cho HS chơi như đã làm ở tiết
học trước)


.4. Củng cố- dặn dò: (3’ )
- GV nhắc lại nội dung bài học


- GV dạo đàn cho HS hát lại bài: Mời
<i>bạn vui múa ca.</i>


- Nhắc HS về học bài.


- HS hát kết hợp vận động phụ hoạ.


- HS t/h


- HS chia nhóm t/h
- Học sinh thực hiện.



- Nhắc lại tên bài hát.
- Học sinh ghi nhớ.


__________________________________________________________________
<i><b> Ngày soạn: 8/10/2018</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 11/10/2018 </b></i>
<b> TOÁN</b>


<b>TIẾT 19: SỐ 9</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 9. HS biết 8 thêm 1 bằng 9. Biết </b>
đọc, đếm, viết, phân tích cấu tạo số 9. Biết so sánh số 9 với các số đã học. Biết vị trí
của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc, viết, đếm, so sánh các số trong phạm vi 9</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục cho hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài tập</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>


- GV: BĐ DT, mơ hình.
- HS: BĐ DT, VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức lớp: </b>
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- 2 hs lên bảng



+ Điền dấu < > = vào chỗ…
+ Điền số vào chỗ …


- HS dưới lớp đếm, đọc số.
- GV nhận xét chữa bài


a. 8…8 8…6 6…7…8
7…8 7…7 8…7…6
b. 8 > …> 6 5 < …< 8
- Đếm 1, 2, 3 ,4, 5, 6, 7, 8
- Đọc 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
<b>3. Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>a. Giảng bài mới: </b>


<b>* GVHDHS lập số 9: ( 7’)</b>
- GV đưa mơ hình, nêu câu hỏi.
+ Cơ có mấy chấm trịn?


+ Và một chấm trịn nữa, hỏi cụ có tất
mấy chấm trịn?


+ Vậy 8 thêm 1 là mấy?
- GV gài quả cam lên bảng.
+ Có có mấy quả cam?


+ Có lấy thêm 1 quả nữa, hỏi có có tất
cả mấy quả ?



Vậy 8 thêm 1 là mấy?


+ Con có nhận xét gì về số lượng quả
cam và số lượng chấm tròn?


=> GV Để ký hiệu, biểu thị các nhóm
đồ vật có số lượng là 9 ta sử dụng chữ
số 9.


- GV gắn số 9 in lên bảng
- GV viết số 9 lên bảng


- GV giới thiệu số 9 in, số 9 viết.
- GV cho hs đọc số 9


- gv nhận xét.


- GV HDHS viết số 9.
- Số 9 viết gồm mấy nét?


- Số 9 cao mấy dòng, rộng mấy ly?
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.


- GV nhận xét cách viết.


<b>* GV cho hs nhận biết vị trí của số 8 </b>
<b>trong dãy số: (4’)</b>


- Con được học những số nào?


- Con vừa được học thêm số nào?
- Số 9 đứng liền sau số nào?


- Trong dãy số từ 1 đến 9 số nào bé
nhất? số nào lớn nhất?


- Số 9 lớn hơn những số nào?Vì sao?
- Cho hs đếm, đọc các số từ 1 đến 9.
<b>* GV giới thiệu cấu tạo số 9: (3’)</b>
<b>- </b>GV gắn hình vẽ lên bảng,nêu câu hỏi.
+ Hình vng thứ 1 có mấy chấm trịn?
+ Hình vng thứ 2 có mấy chấm trịn?
+ Cả 2 hình vng có mấy chấm trịn?
- Nhìn vào hình vẽ con có nhận xét gì?
<b>= > GV đó chính là cấu tạo của số 9.</b>
<b>b. luyện tập: (15’)</b>


- HS quan sát trả lời câu hỏi.
+ Có có 8 chấm trịn.


+ Có có 9 chấm trịn.
+ 8 thêm 1 là 9


- HS quan sát trả lời câu hỏi.
+ Có có 8 quả cam.


+ Có có 9 quả cam.
+ 8 thêm 1 là 9


+ Hai nhóm đồ vật có số lượng bằng


nhau đều là 9.


- HS đọc cá nhân, bàn, lớp.
- HS lấy số 9 gài vào bảng


- Gồm 2 nét: Nét cong trịn khép kín và
nét cong dưới.


- Cao 2 ly, rộng 1 ly.
- HS qs viết tay không.
- HS viết số 9 vào bảng con
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8


- Số 9


- số 9 đứng liền sau số 8.
- Số 1 bé nhất, số 9 lớn nhất.


- Số 9 lớn hơn số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.Vì
9 đứng sau tất cả các số trên, vì các số 1,
2, 3,4, 5, 6, 7, 8 đứng trước số 9


Đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. ( 6 hs đọc)
Đọc 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.


- Có 8 chấm trịn.
- Có 1 chấm trịn.
- Có 9 chấm trịn.


- 9 gồm 8 và 1.( 5hs đọc)


- 9 gồm 1 và 8.


+<b>Bài 1</b> Viết số 9.
- HS viết 2 dòng số 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4.Củng cố - dặn dị: (3’)
- Hơm nay con học số mấy?


- Số 9 đứng ở vị trí nào trong dãy số?
- GV nhận xét.


- Số 9


- Đứng sau số 8


- 2 hs đọc, đếm lại các số.
__________________________________________


HỌC VẦN


<b>TIẾT 43 - 44. BÀI 20: K - KH</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết âm k, kh và các tiếng từ</b>
câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm k, kh


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Âm thanh”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo
chủ đề trên



<b>2. Kỹ năng: Qua bài đọc rốn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ câu cho hs.</b>
<b>3.Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: BĐ DTV,Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:( 5')</b>
1. Đọc su su, chữ số, củ sả
Rổ rá, cá rô, rủ rỉ
Bé tô cho rõ chữ và số
2. Viết: su su, rổ rá


- Gviên Nxét.
<b>II. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>


- Gv giới thiệu: …. Bài 30: k, kh.
( cách dạy tương tự bài 14 d, đ.)
<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>


*Âm: k ( 7')
a) Nhận diện chữ:
- So sánh k với h



- Gv đưa k viết Gthiệu: gồm chữ k: gồm nét
khuyết trên và nét móc 2 đầu có thắt ở giữa cao
2 li.


- So sánh k với h viết


b) Phát âm và đánh vần tiếng


- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.
- lớp viết bảng con


- Giống đều có nét sổ thẳng.
- Khác:


+ k: nét xiên trái và nét xiên phải
cao 2 li.


+ h: nét móc xi cao 2 li.
- Giống đều có nét khuyết trên.
- Khác:


+ k: nét móc 2 đầu có thắt ở giữa
cao 2 li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

( dạy tương tự d)


- Gv phát âm mẫu: k ( ca).


+HD: miệng mở rộng, đầu lưỡi nâng lên,
khơng có tiếng thanh.



- Nêu cấu tạo tiếng kẻ?
- Đọc đánh vần tiếng kẻ?


- Trực quan tranh con sẻ giới thiệu => kẻ
- Gv chỉ: k - kẻ - kẻ


-> Rút ra âm k ghi tên bài.
* Âm: kh ( 6')


(Gv hướng dẫn tương tự âm d.)
- So sánh âm kh với âm k.


- Gv phát âm mẫu: kh ( khờ)


+ HD kh: khi phát âm khờ gốc đầu lưỡi lui về
phía vịm mồm tạo nên khe hẹp hơi thốt ra xát
nhẹ, khơng có tiếng thanh.


- Nêu cấu tạo tiếng khế?
- Đọc đánh vần tiếng khế?


- Trực quan tranh rễ hành giới thiệu = khế
- Gv chỉ: kh - khế - khế.


- GV chỉ: k - kẻ - kẻ
: kh - khế - khế
<b>c. Đọc từ ứng dụng:( 6')</b>
<b> kẽ hở khe đá</b>
kì cọ cá kho


- Giải nghĩa :


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
<b>d. Luyện viết bảng con:( 10')</b>
Trực quan: chữ viết


Chữ k, kh:


- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm k,
kh.


- Gv viết HD quy trình viết:


+Chữ k : HD k gồm 2 nét: nét xiên và nét thắt
cao hơn 2 li rộng 2 li điểm dừng móc cong
ngược trên ĐK 2.


+ kh: gồm 2 chữ cái ghép lại: chữ cái k trước,
chữ cái h sau, nét móc ngược cao 2 li dừng vào
ĐK ngang 2.


- Gv Qsát uốn nắn.
+ Chữ kẻ, khế:


- Hs Qsát, nghe


- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc
- gồm 2 âm: âm k trước, âm e sau
thanh hỏi trên e.



- 6 Hs: ca - e - ke - hỏi - kẻ. tổ,
lớp đọc.


- 4 Hs đọc: lẻ.
- 4Hs đọc lớp đọc


- 1 Hs: giống đều có âm k. Khác
kh có thêm h sau.


- 6 Hs đọc phát âm nối tiếp, lớp
đọc.


- gồm 2 âm: âm kh trước, âm ê
sau dấu sắc trên ê.


- 6 Hs: khờ - ê - khê - sắc - khế.
tổ, lớp đọc.


- 4 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp
đọc


- 6 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp
đọc


- 2 Hs đánh vần đọc


- 4 Hs đọc và nhận âm, tiếng bất
kì.


- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.




- Hs quan sét.


- k gồm 2 nét: nét khuyết cao 5 li
và nét móc 2 đầu có thắt ở giữa
cao hơn 2 li.


- kh gồm chữ cái k trước, chữ
cái h sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Chỳ ý: khi viết chữ ghi tiếng kẻ, khế phải rê
bút viết liền mạch từ k sang e, kh sang ê và viết
dấu thanh đúng vị trí trên e, ê.


<b>đ) Củng cố: ( 4')</b>
- Gv chỉ bài bảng lớp
- Gv Nxét


- Hs viết bảng


- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì
Tiết 2


<b>* Bài cũ: (3’)</b>


- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.
<b>b. Luyện tập: </b>



<b>* Luyện đọc: (10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
- HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ Cho HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa
âm mới học.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
<b>* Luyện viết: (12’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>* Luyện núi: ( 5-6’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- HS đọc nhẩm các từ trong sgk
- Con có nhận xét gì các từ này?
- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- Con hãy qs tranh rồi chọn cho mỗi sự
vật 1 tiếng thích hợp.


- Cho HS luyện nói câu, gv uốn nắn câu


nói cho hs .


- Ngồi những âm thanh trên con tìm
được những âm thanh nào khác?
* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<i> - Quyền được học tập.</i>


<i> - Quyền được kết giao bạn bè.</i>


- GV theo dõi nhận xét cách đọc


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Chị kẻ vở cho bé.
- Tiếng kẻ( k) kha ( kh)
+ HS luyện đọc tiếng.
- kha,kẻ.


+ HS luyện đọc câu.


- Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- HS quan sát viết tay không.
- HS viết vào vở.


+ 1 dòng chữ k 1 dòng chữ kẻ
+ 1 dòng chữ kh 1 dòng chữ khế
- Cối xay lúa, ong, tàu hoả,..


- ù ù, vo vo, tu tu, ro ro.



- Các từ này đều là âm thanh của các sự
vật, chuyển động khác nhau.


- Âm thanh của các sự vật
- Ong: vo vo.


- Tàu: tu tu từng hồi.
- tiếng máy quay: ro ro.
- Gió thổi; vù vù.


- Buổi tối muỗi bay vo vo.
- Bão to gió thổi vù vù.
- Nước chảy róc rách.
- Mưa rơi lộp độp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Hôm nay con học âm gì?
- gv nhận xét cách đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có âm k – kh
- gv nhận xét tuyên dương kịp thời.


- k – kh.


- 2 hs đọc cả bài,
- HS nêu


- VN tìm 2 tiếng có âm k và kh viết vào vở ô ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở bài tập trắc nghiệm, và chuẩn bị bài sau


ôn lại các bài đã học trong tuần.


<i>_______________________________________________________________________________</i>
<i>_</i>


<b> Ngày soạn: 9/10/2018</b>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 12/ 10/ 2018</b></i>
HỌC VẦN


TIẾT 45+46 BÀI 21: ÔN TẬP


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc, cách viết các âm đó học u, ư, x,
ch, s, r và các tiếng từ câu ứng dụng đó học từ bài 17 đến bài 20.


+ HS nghe, hiểu nội dung câu chuyện( thỏ và sư tử) và kể lại được câu chuyện theo
tranh.


<b>2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học biết yêu quý và bảo vệ các loài động vật </b>
trong tự nhiên.


<b>II. ĐỒ GÙNG: </b>


- GV: BĐ DTV,tranh sgk, bảng ơn đó kẻ sẵn.
- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định tổ chức lớp:(1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5') </b>
+ Đọc: kẽ hở khe đá
kì cọ cá kho


Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.
+ Viết: kẻ vở, rổ khế


- Gv nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới: </b>


<b> 3.1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>


- Cho hs nêu các âm đó học từ bài 17 -> bài 20.
- Gv ghi bảng ơn.


3.2. Ơn tập:


a) Các chữ và âm đó học:
* Trực quan: Bảng ôn 1: ( 10' )


- Gv:+ chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
+ gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.
b) Ghép chữ thành tiếng:


- 6 Hs đọc, lớp đọc.
- Hs viết bảng.
- Lớp Nxét



- 3 -> 6 hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- HD lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng
ngang để được tiếng mới


- Gv + viết bảng Hs vừa nêu


e i a u ư


x xe xi xa xu xư


k ke ki \ \ \


+ Các tiếng ở hàng ngang thứ nhất có gì giống
và khác nhau?


+ Các tiếng ở hàng ngang thứ hai như thế nào?
- Gv Nxét.


( âm t, r, s, ch, kh dạy tương tự như x)


- Gv: Các tiếng ở cột dọc có âm gì giống và
khác nhau:


- Gv: + chỉ bất kì tiếng ở trong bảng ôn 1
+ Giải nghĩa một số tiếng.


* Trực quan: Bảng ôn 2 ( 7')
( cách dạy tương tự bảng ơn 1)


- Gv chỉ dấu thanh


- Có tiếng ru, thêm các thanh ở hàng ngang để
thành tiếng mới có nghĩa.


\ / ? ~ .


ru rù rú rủ rũ rụ


cho
- Gv uốn nắn,


- Gv, Hs giải nghĩa tiếng


c, Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 5')
- Gv viết: xe chỉ kẻ ụ
củ sả rổ khế
- Giải nghĩa:


c) Viết bảng con: ( 12')
* Trực quan: xe chỉ, củ sả


- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng
cách, vị trí viết dấu thanh


- Gv Qsát uốn nắn.


- nhiều Hs ghép


- 6 đọc cá nhân, đồng thanh.


- 1 Hs:


+giống đều có âm x đứng trước.
+ Khác các âm đứng sau
- 3 Hs đọc


- Âm k theo luật chính tả chỉ ghép
với âm i, e, ê để được tiếng có
nghĩa..


- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.


- 3 Hs đọc


- 6 Hs ghép tiếng, đọc, lớp đọc.


- 2Hs đọc từ


- 6 Hs đọc 4 từ, lớp đoc 1 lần.


- Hs viết bảng con.


<b>Tiết 2.</b>
<b>* Bài cũ: (3’)</b>


- GV theo dõi nhận xét cách đọc.
<b>b. Luyện tập:</b>


<b>* Luyện đọc: (10’)</b>



- Cho HS luyện đọc bài sgk trang 1.
- Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì?


- 2 hs luyện đọc bài ở tiết 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Cho HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa
âm có trong bảng ơn.


- Cho HS luyện đọc câu.
- gv nhận xét.


- GV đọc mẫu, giảng nội dung.
<b>* Luyện viết (12’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs


<b>* Kể chuyện: (7’)</b>
- GV kế chuyện lần 1.


- GV kể lần 2 cho hs quan sỏt tranh.
+ Sư tử là con vật như thế nào?


+ Đến lượt mình nộp mạng thỏ đó làm
gì?



+ Thỏ đến muộn sư tử đó làm gì?
+ Thỏ nói gì với sư tử?


+ Nghe thỏ nói xong, sư tử làm gì?
+ Khi thỏ đến giếng thấy sư tử như thế
nào?


- GV nhận xét cách kể chuyện.
- Câu chuyện này khuyên con rút ra
được bài học gì?


- khỉ ( kh) chú ( ch)
- 5 hs đọc, lớp đọc


- HS quan sát viết tay không.


- hs viết 1 dòng củ xả. 1 dòng xe chỉ
- HS thấy nhược điểm, rút kinh nghiệm
cho bài sau.


- Cả lớp theo dừi.


- Sư tử là con vật hung ác, bắt con vật
khác phải nộp mạng.


- Nghĩ ra 1 kế để giết sư tử.
- Sư tử gầm lên tức tối.


- Có 1 ông sư tử khác muốn ăn thịt con.
- Sư tử đòi đến gặp để xé xác con sư tử


kia.


- Sư tử chết ở dưới đáy giếng.
- hs tập kể chuyện theo tranh.


- Kẻ kiêu căng, hung ác sẽ bị trừng phạt.
- Khuyên chúng ta sống chan hoà với
mọi người, không nên kiêu căng gian
dối.


<b>4. Củng cố - dặn dị: (5’)</b>


- Hơm nay con ơn lại những vần gì?
- gv nhận xét cách đọc.


- GV kiểm tra chống vẹt


- Tìm tiếng ngồi bài có vần vừa ơn.
- gv nhận xét.


- u, ư, x, ch….
- 2 hs đọc toàn bài
- HS nêu


- VN viết mỗi từ 2 dịng vào vở ơ ly.


- VN đọc bài, viết bài trong vở bài tập trắc nghiệm, chuẩn bị bài sau xem trước bài
ph-nh.


<b>_____________________________________</b>


TOÁN



<b>TIẾT 20: SỐ 0</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Có khái niệm ban đầu về số 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Làm được bài tập so sánh số trong phạm vi từ 0 đến 9. - Biết so sánh số 0 với các số
trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9


- HS làm bài tập: bài 1, bài 2 ( dòng 2), bài 3( dòng 3), bài 4 ( cột 1,2)


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục hs có tính chính xác, tính nhanh, cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Hộp đồ dùng học Toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 3 HS lên bảng làm các</b>
bài tập điền số:(5’)


2 > ... 9 > ... 8 = ...
... < 3 7 < ... 5 > ...
- 1 HS đếm từ 1 đến 9 và đếm ngược lại
<b>- Nhận xét, tuyên dương</b>



<b>2. Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu số 0:(10’)</b>


<b>- GV yêu cầu HS lấy 4 que tính cầm trên tay,</b>
rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần bớt lại
hỏi: Cịn bao nhiêu que tính?


<b>- GV yêu cầu HS quan sát tranh.</b>
- Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
- Vớt đi một con cá thì cịn mấy con?
- Vớt đi một con nữa thì cịn mấy con?
- Vớt ln 1 con nữa thì cịn lại mấy con?
- Để chỉ khơng cịn que tính nào, khơng cịn
con cá nào ta dùng số không.


- GV giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết.
- GV hướng dẫn HS đếm từ 0 đến 9 rồi đếm
ngược lại.


- Giúp HS biết số 0 liền trước số 1 trong dãy
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.


<b>b. Thực hành :(17’)</b>


<b>* Bài 1: GV hướng dẫn HS viết 1 dòng số 0.</b>
* Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- Hướng dẫn HS làm bài.



- Gọi HS đọc các dãy số vừa viết.
* Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV hướng dẫn HS làm bài vào SGK.
- GV nhận xét.


- Gọi HS đọc các dãy số vừa viết.


* Bài 4: Gọi HS nêu cách làm.


- 3 HS lên bảng (mỗi em làm 2 bài
theo cột dọc), cả lớp làm bảng con
(cột 1)


- 1 HS đếm.


- HS lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt
đi một que tính cho đến lúc khơng
cịn que tính nào nữa.


- HS mở SGK trang 34.
- Có 3 con cá.


- Cịn 2 con.
- Cịn 1 con.


- Khơng cịn con nào.


- HS đọc và viết số 0 ở bảng con.
- HS đếm: cá nhân, ĐT.



0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.


- HS nêu: số 0 là số liền trước số 1
* bài 1:


- HS viết số 0 vào vở
* bài 2:


- Viết số thích hợp vào ơ trống.
- 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
- Cá nhân, ĐT.


* Bài 3:


- Viết số thích hợp vào ơ trống.
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào
phiếu bài tập


- Cá nhân, ĐT.
* bài 4:


- Điền dấu: >, <, =


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
<b>3. Củng cố - dặn dò :(5’)</b>
- Trò chơi: Ai nhanh hơn?



GV hướng dẫn cách chơi và tổ chức HS
chơi.


- Bài sau: Số 10.


- Cả lớp tham gia trị chơi. Kết bạn
theo nhóm với số lượng theo yêu
cầu của GV.


___________________________________

<b>SINH HOẠT TUẦN 5</b>



<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần 5 của học sinh


- Học sinh nhận biết được nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm phát huy những
ưu điểm vào tuần 5.


<b>B- ĐÁNH GIÁ NHẬN XÉT ƯU NHƯỢC ĐIỂM TRONG TUẦN</b>


<b>1. Nề nếp </b>
<b>* Ưu điểm</b>


- Đi học đúng giờ.


- Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.
- Vệ sinh sạch sẽ.


- Mặc đồng phục đúng quy định.


<b>*Nhược điểm:</b>


- Chỉnh hàng còn chậm ở 1 số em ………...
- 1 số em tập thể dục múa hát vẫn chưa nghiêm túc:……… ………...
……… ...
<b>2. Học tập:</b>


<b>* Ưu điểm</b>


- Đa số các em chuẩn bị bài làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập.


- Chú ý thức nghe giảng và xây dựng bài.
<b>*Nhược điểm:</b>


- Một số em chưa có ý thức học bài và làm bài ở nhà như: ………...
………...
- Còn quên sách vở đồ dùng như: ………...
………...
<b>II. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI</b>


a) Nề nếp:


- Mặc đồng phục các ngày thứ 2, 4, 6 trong tuần.
- Đi học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp.


- Nghỉ học phải xin phép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy, xe đạp điện.
b) Học tập:



- Duy trì đơi bạn cùng tiến.
- Khắc phục nhược điểm.


- Tự giác học bài, làm bài đầy đủ, viết chữ sạch đẹp cả ở nhà và ở lớp.
- Đi học phải có đủ đồ dùng học tập và giữ gìn cẩn thận, sạch sẽ.
- Hăng hái xây dựng bài to, rõ ràng.


- Đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập.


________________________________________
AN TỒN GIAO THƠNG


<i>Bài 5: </i>

<b>KHƠNG CHƠI GẦN ĐƯỜNG RAY XE LỬA</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp HS nhận thức được sự nguy hiểm khi chơi ở gần đường ray xe lửa ( đường
sắt )


- HS biết chọn nơi an toàn để chơi, tránh xa nơi có các loại phương tiện giao thơng
( ơ tơ, xe máy, xe lửa ) chạy qua.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: đĩa “pokémoncùng em học ATGT”, đầu VCD, TV
- HS sách “ pokesmon cùng em học ATGT” ( Bài 5)
- Phiếu bốc thăm dùng để thực hành trong giờ học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<i><b>1. Kiểm tra ( 5')</b></i>


+ Giờ trước học bài ATGT nào?
+ Giải phân cách dùng để làm gì?


+ Các em có được chơi ở trên giải phân
cách khơng? Vì sao?


- Gv Nxét, đánh giá
<i><b>2 Bài mới</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu nội dung bài học</b></i>
Hoạt động 1: ( 2')


Gv giới thiệu bài, ghi tên bài


- GV nêu nên 1 tình huống có nội dung
tương tự như yêu cầu trong sách
“Pokémon cùng em học ATGT” ( Bài 5 )
sau đó đặt câu hỏi:


+Việc hai bạn đó chọn nơi thả diều ở gần
đường ray đúng hay sai? Vì sao ?


- GV nhận xét, kết luận rồi giới thiệu tên
bài học ( ghi đầu bài lên bảng )


Hoạt động 2: ( 10')



Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Bớc 1:


+ Trèo qua giải phân cách là rất nguy
hiểm.


- 2 - 4 Hs trả lời
- Hs Nxét bổ sung


- HS hát 1bài


- HS mở sách Poké mon .
- HS thảo luận nhóm


- Hs nêu: Việc làm đó là sai, Vì chơi
ở gần đường ray rất rễ xảy ra tai nạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Gv chia lớp thành bốn nhóm, giao nhiệm
vụ các nhóm.


- Nhóm 1, 2, 3 quan sát nêu tranh 1, 2, 3
- Nhóm 4 nêu nội dung cả bốn bức tranh.
Bớc 2:


+ Việc hai bạn Nam và Bo chơi thả diều ở
gần đường ray xe lửa có nguy hiểm khơng?
Nguy hiểm ntn?


+ Các em phải chọn chỗ nào để vui chơi
cho an toàn?



- Gv Nxét, đáng giá, bổ sung.


=> Kết luận: Không vui chơi ở gần nơi có
nhiều phương tiện giao thơng đi lại.


Hoạt động 3 :( 13')
<i><b>Tổ chức trò chơi sắm vai </b></i>


Bước 1: GV hướng dẫn cách chơi:


Mỗi nhóm cử 2 bạn tham gia trị chơi, tổng
số là 8 bạn


Cho 4 bạn bốc thăm xem mình chúng vai
nào: vai Nam, vai Bo, vai bác An, vai bạn
Thỏ trắng, 4 bạn cịn lại sắm vai đồn tàu.
Bớc 2 Tổ chức trò chơi


Địa điểm tổ chức : trong lớp tổ chức chơi 2
lượt để cho 8 bạn đại diện cho 4 nhóm đều
được sắm vai


<b> 3. Củng cố - dặn dò:( 5') </b>


HS học thuộc ghi nhớ cuối bài trong sách
Hs thực hành trong hàng ngày không chơi
gần đường ray xe lửa và nơi có các phương
tiện giao thơng đi lại



- Các nhóm thảo luận về nội dung các
bức tranh .


+Đại diện các nhóm lên phát biểu ý
kiến. Hs nhận xét bổ sung


- Nhiều Hs nhắc lại


HS thực hành


Cử lớp trưởng là người dẫn chuyện.
Cả lớp nhận xét cách thể hiện của các
bạn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×