Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

GIAO AN LOP2 TUAN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.58 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>NS:</b></i>


<i><b>ND: </b></i> <i><b>Thứ hai ngày 17 tháng 10năm 2011</b></i>


SÁNG: <b>Tập đọc (Tieát 27 + 29)</b>


<b>SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc
phân biệt lời kể và lời nhân vật.


-Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật.


- Hiểu nghĩa các từ mới, hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà tổ
chức ngày lễ của ơng bà thể hiện lịng kính u, sự quan tâm đến ông bà, cha mẹ(trả lời
được các câu hỏi trong sgk).


-Từ ngữ và câu ngắn.


* KNS: Xác định giá trị-Tư duy sáng tạo-Thể hiện sự cảm thông-Ra quyết định
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Sách giáo khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Kiểm tra bài cũ:



- Giáo viên nhận xét bài kiểm tra
giữa kỳ.


2. Bài mới:


- Giới thiệu chủ điểm và bài học.
<i><b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn
kết hợp đọc từ khó, câu khó.


- Đọc theo nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm.


- Giải nghĩa từ: sáng kiến, lập đơng, chúc
thọ.


- Đọc cả lớp.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b></i>
- Bé Hà có sáng kiến gì ?


- Hà giải thích tại sao cần có ngày của
ơng bà.


- Hai bố con chọn ngày nào là ngày lễ


của ông bà ? Vì sao ?


- Bé Hà cịn băn khoăn chuyện gì ?
- Ai đã gỡ bí giúp bé ?


- Hà đã tặng ơng bà món q gì ?


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng
đoạn; kết hợp đọc từ khó, câu khó.


*Từ ngữ và câu.
- Đọc trong nhóm.


- Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn
rồi cả bài.


- Học sinh đọc phần chú giải.


- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần.
- Tổ chức ngày lễ cho ơng bà.


- Vì Hà đã có ngày 1/6, bố có ngày 1/5,
mẹ có ngày 8/3 cịn ơng bà thì chưa có
ngày lễ nào cả.


- Chọn ngày lập đông hàng năm làm
ngày lễ vì trời bắt đầu rét mọi người cần


chăm lo sức khỏe cho các cụ già.


- Chưa biết nên chọn q gì để mừng
ơng bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bé Hà trong chuyện là người như thế
nào?


<i><b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại</b></i>


- Giáo viên cho học sinh các nhóm thi
đọc theo vai.


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò </b></i>
- Hệ thống nội dung bài; GD - LH.
- Nhận xét giờ học.


- Là 1 cô bé ngoan, nhiều sáng kiến và
rất kính u ơng bà.


*Nhắc lại câu trả lời/nhiều h/s.
**HS các nhóm lên thi đọc theo vai.
- Cả lớp n/x chọn nhóm đọc tốt nhất.


<b>Toán</b>


<b>T:46 LUYỆN TẬP (sgk - tr.46)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết tìm x trong các BT dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có khơng q


hai chữ số).


- Biết giải bài tốn có một phép trừ; làm được các BT1; BT2(cột 1, 2); BT4, 5.
-Phép tính và câu lời giải.


-BT3.


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Giáo viên nhận xét bài kiểm tra giữa kỳ.
2. B i m i: à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<i><b>Hoạt động 1: HD học sinh làm bài tập. </b></i>
Bài 1: Tìm x.


- Giáo viên cho học sinh làm bảng con.
- Nhận xét bảng con.


Bài 2: Tính nhẩm.



- Yêu cầu học sinh làm miệng.


**Bài 3: Tính


- Cho học sinh làm vào vở.


- Học sinh làm bảng con.
x + 8 = 10


x = 10 – 8
x = 2


x + 7 = 10
x = 10 – 7
x = 3
30 + x = 58


x = 58 – 30
x = 28


*Nhắc lại phép tính.
- Học sinh nêu kết quả.


9 + 1 = 10 8 + 2 = 10
10 - 9 = 8 10 - 8 = 2
10 - 1 = 9 10 - 2 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 4: Bài tốn


- Cho học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở.


Tóm tắt:


Cam và quýt: 45 quả
Cam: 25 quả.
Quýt: … quả ?


Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả
đúng.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm rồi
khoanh vào kết quả đúng.


<i><b>Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò</b></i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Giáo dục - liên hệ.
- Nhận xét giờ học.


- Giao việc: Làm BT2(cột 3)


10-1-2= 7
10- 3 = 7


10-3- 4 =3
10- 7 = 3


19-3-5 = 11
19- 8 = 11
- Học sinh làm theo yêu cầu của giáo
viên.



- Cả lớp làm vào vở; một học sinh lên
bảng chữa bài.


Bài giải
Số quả quýt có là:
45- 25 = 20 (quả)
Đáp số: 20 quả.
*Nhắc lại câu lời giải.


- Học sinh làm vào vở nháp để tính kết
quả rồi khoanh vào đáp án C. C = 0
*Nhắc lại đáp án đúng.


<i><b>NS:</b></i>


<i><b>ND: Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011</b></i>


SÁNG: <b>Tập viết</b>


<b>T:10</b> <b>CHỮ HOA: H</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết đúng chữ hoa <i>H</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Hai
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần)


- Rèn kĩ năng viết chữ: đúng, đều, đẹp.
-Từ và câu ứng dụng.



<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


2. B i m i: à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. </b></i>
- Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa: H
+ Cho học sinh quan sát chữ mẫu.


+ Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa viết
vừa phân tích cho học sinh theo dõi.


<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng:


<i>Hai sương một nắng</i>
+ Giải nghĩa từ ứng dụng:


+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con.


- Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo
mẫu sẵn.


+ Giáo viên theo dõi uốn nắn, giúp đỡ
học sinh chậm theo kịp các bạn.


- Chấm chữa: Giáo viên thu 7, 8 bài chấm
rồi nhận xét cụ thể.


<i><b>Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò. </b></i>
- Nhận xét giờ học; giáo dục – liên hệ.
- Giao việc: HS về viết phần còn lại.


- Học sinh viết bảng con chữ <i>H</i> từ 2, 3
lần.


- Học sinh đọc cụm từ.
*Nhắc lại/nhiều h/s.
- Giải nghĩa từ.


- Luyện viết chữ <i>Hai</i> vào bảng con.
- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của
giáo viên.


- Tự sửa lỗi.


<b>Chính tả (Tập chép)</b>
<b>T:19 NGÀY LỄ </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Chép lại chính xác, trình bày đúng nội dung bài chính tả “Ngày lễ”.


- Làm đúng các bài tập 2, 3 (a/b) phân biệt c / k, l / n, thanh hỏi, thanh ngã; hoặc
BT chính tả phương ngữ do GV soạn.


-Từ ngữ và câu trả lời.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


2. B i m i: à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. </b></i>
- Giáo viên đọc mẫu bài viết.


- Những chữ nào trong tên các ngày lễ nói
trên được viết hoa ?


- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ
khó:



<i><b> Quốc tế, thiếu nhi, cao tuổi, …</b></i>


- Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở.
- Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn
học sinh.


- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.


- Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài
có nhận xét cụ thể.


- 2, 3 học sinh đọc lại.


- Tên riêng của các ngày lễ được viết
hoa.


*Nhắc lại/nhiều h/s.


- Học sinh luyện viết bảng con.
*Từ khó.


- Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. </b></i>
Bài 2: Điền vào chỗ trống c hay k.
- Giáo viên cho học sinh làm vào vở.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3(a): Điền vào chỗ trống l hay n.
- Giáo viên cho học sinh các nhóm lên thi
làm bài nhanh.



- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời
giải đúng.


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò </b></i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Giáo dục và liên hệ.


- Nhận xét giờ học; giao việc: BT3(b)


- Học sinh làm vào vở.
- Học sinh lên chữa bài.


+Con cá, con kiến, cây cầu, dịng
<i><b>kênh. </b></i>


- Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh.
<i><b>+ Lo sợ, ăn no, hoa Lan, thuyền nan.</b></i>
*Nhắc lại câu trả lời đúng.


<b>Toán</b>


<b>T:47 Số tròn chục trừ đi một số</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100; trường hợp là số tròn
chục; số trừ là số có một hoặc hai chữ số.


- Biết giải tốn có một phép tính trừ (số tròn chục trừ đi một số); làm được các


BT1, 3.


- Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia.
-Phép tính và câu lời giải.


-BT2.


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: 4 bó mỗi bó một chục que tính và 8 que tính rời.
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Giáo viên gọi học sinh lên làm bài tập 3 / 46.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


2. B i m i: à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<i><b>Hoạt động 1: VD1: Giới thiệu phép trừ</b></i>
40 – 8.


- Giáo viên nêu bài tốn để dẫn đến phép
tính 40- 8



- GV viết phép tính lên bảng: 40–8 = ?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phép
tính.


40
-
8
32


- Học sinh thao tác trên que tính để tìm
ra kết quả là 32.


- Học sinh thực hiện phép tính vào bảng
con.


- Học sinh nêu cách thực hiện: Đặt tính,
rồi tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ 0 khơng trừ được 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2,
viết 2.


+ 4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
Vậy: 40 – 8 = 32


<i><b>Hoạt động 2: VD2: Giới thiệu phép trừ </b></i>
40 – 18


- Giáo viên hướng dẫn tương tự VD1.
- Học sinh thực hiện phép tính.



40

18
22


+ 0 không trừ được 8 lấy 10 trừ được lấy
10 trừ 8 bằng 2, viết 2.


+ 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
Vậy: 40 – 18 = 22


<i><b>Hoạt động 3: Thực hành </b></i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các
bài 1, 3 bằng các hình thức khác nhau:
Miệng, vở, bảng con,…


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò </b></i>


- Hệ thống nội dung bài; giáo dục và liên
hệ.


- Nhận xét giờ học; giao việc: **BT2.


- Học sinh thực hiện trên que tính để tìm
ra kết quả là 22.


- Học sinh nhắc lại cách thực hiện phép
tính.



*Nhắc lại /nhiều h/s.


- Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo
viên.


Bài 1: Tính


60 50 90 80 30 80

9 5 2 17 11 54
51 45 88 73 19 26
Bài 3: Bài toán


Bài giải
Đổi 2 chục = 20
Số que tính còn lại là:
20 - 5 = 15 (que)
Đáp số: 15 que tính


*Nhắc lại kết quả phép tính và câu lời
giải.


<i><b>NS:</b></i>


<i><b>ND: Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2011</b></i>


SÁNG: <b>Tập đọc</b>


<b>T:30 BƯU THIẾP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hiểu nghĩa các từ mới và hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong
bì thư.(trả lời được các câu hỏi trong sgk)


-Từ ngữ và câu ngắn.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng nhóm, bưu thiếp, phong bì thư.
- Học sinh: Sách giáo khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS lên đọc bài “Sáng kiến của bé Hà” và trả lời câu hỏi trong sgk.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


2. B i m i: à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
<i><b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b></i>


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lần.
- Đọc nối tiếp từng dòng của bưu thiếp.
- Đọc nối nhau từng bưu thiếp.


- Luyện đọc các từ khó.



- Giải nghĩa từ: Bưu thiếp, nhân dịp, …
- Đọc trong nhóm.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b></i>


a) Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ?
Gửi để làm gì ?


b) Bưu thiếp thứ hai là của ai gửi cho ai ?
Gửi để làm gì ?


c) Bưu thiếp dùng để làm gì ?
<i><b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại </b></i>


- Giáo viên cho học sinh thi đọc toàn bài.
- Giáo viên nhận xét chung.


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò</b></i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Giáo dục và liên hệ.
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh theo dõi.
- Đọc nối tiếp từng dòng.
- Đọc từng bưu thiếp.


- Học sinh luyện đọc CN + ĐT.
*Từ ngữ và câu khó.



- Học sinh đọc phần chú giải.
- Đọc theo nhóm.


- Của cháu gửi cho ông bà. Gửi để chúc
mừng nhân dịp năm mới.


- Của ông gửi cho cháu. Gửi để báo tin
đã nhận được bưu thiếp và chúc tết
cháu.


- Để chúc mừng và báo tin tức.
*Nhắc lại câu trả lời/nhiều h/s.


- Học sinh các nhóm thi đọc toàn bài.
- Cả lớp nhận xét, chọn người thắng
cuộc.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b> TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG.</b>


<b>DẤU CHẤM - DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT1, BT2) ; xếp đúng
từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại (BT3) ;
điền đúng dấu chấm, dấu hỏi chấm vào đoạn văn có chỗ trống (BT4)


- Rèn kĩ năng, sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi.
-Từ ngữ và câu ngắn.



<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


2. B i m i: à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<i><b>Hoạt động 1: HD học sinh làm bài tập. </b></i>
Bài 1: Tìm những từ chỉ người trong GĐ,
họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé
Hà.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
- Giáo viên viết những từ đúng lên bảng:
+ Bố, ông, bà, mẹ, cụ già, cô, chú, con,
<i>cháu. </i>


Bài 2: Kể thêm từ chỉ người trong GĐ, họ
hàng mà em biết :


- Giúp học sinh nắm yêu cầu.



- Giáo viên nhận xét bổ sung.


Bài 3: Xếp vào mỗi nhóm một từ chỉ
người trong GĐ, họ hàng mà em biết :
- Giáo viên giúp học sinh hiểu được nội
dung của bài: Họ nội là những người họ
hàng về đằng bố, họ ngoại là những
người họ hàng về đằng mẹ.


- Cho học sinh làm bài theo nhóm.


Bài 4: Em chon dấu chấm hay dấu dấu
chấm hỏi để điền vào ô trống ?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
vào vở.


Giáo viên nhận xét bổ sung.


- Học sinh đọc lại bài sáng kiến của bé
Hà.


- Học sinh tìm các từ chỉ người trong
bài.


- Đọc các từ vừa tìm được.
*Nhắc lại/nhiều h/s.


- 2 học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh đọc kết quả:



<i>+Cụ, ơng, bà, cha, mẹ, chú, bác, cơ, dì,</i>
<i>cậu, mợ, con dâu, con rể, cháu, chắt,</i>
<i>chút, …</i>


*Nhắc lại.
- Nêu y/c BT.


- Học sinh làm bài theo nhóm


- Đại diện các nhóm lên thi làm bài
nhanh.


- Cả lớp nhận xét chọn nhóm làm nhanh
nhất.


- Học sinh làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò. </b></i>


-Hệ thống nội dung bài; giáo dục–liên hệ.
- Nhận xét giờ học; giao việc: Làm BT và
xem trước bài mới.


<b>RÈN LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ HỌ HAØNG. DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- HSTB nắm vững hơn các từ ngữ về họ hàng.


<i>-</i> Dùng dấu chấm, dấu chấm hỏi để ghi dấu câu cho đúng.
<i><b>II. </b></i><b>Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Oån định:</b>
<b>B. Bài BDPĐ:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Các bài tập:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Kể các từ chỉ người trong gia
đình, họ hàng.


<i><b>Bài 2:</b></i> Chọn từ chỉ người trong gia đình
để xếp vào các nhóm cho đúng:


a. Họ nội:
b. Họ ngoại:


<i><b>Bài 3:</b></i><b> Em chọn dấu chấm hay dấu </b>
chấm hỏi để điền vào chỗ trống:
<i> Lan hỏi Hà:</i>


<i> - Ngày mai tổ mình có trực nhật lớp </i>
<i>khơng <b></b></i>


<i> Hà nói:</i>



<i> - Có, ngày mai tổ mình có làm trực </i>
<i>nhật <b></b></i>


- Chấm một số bài, nhận xét.
<b>C. Củng cố – dặn dò : </b>


- Chốt kiến thức.
- Chuẩn bị bài sau.


Làm miệng.
Nêu kết quả.


Thảo luận nhóm đôi.


2 đội, mỗi đội 2 em lên bảng tiếp sức.
Nhận xét, bổ sung.


- Làm vào vở.
- Nêu kết quả.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Toán</b>


<b> T:48 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 11 – 5</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 – 5; bước đầu học thuộc bảng trừ.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải tốn.



- Tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ.
-BT3.


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: 1 bó một chục que tính.
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- Giáo viên gọi học sinh lên làm bài tập 2 / 47.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


2. B i m i: à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ: 11- 5</b></i>
- Giáo viên nêu bài tốn dẫn đến phép
tính: 11- 5.


- Hướng dẫn học sinh thao tác trên que
tính.


- Hướng dẫn học sinh đặt tính.
11



- 5
6


- Hướng dẫn học sinh tự lập bảng trừ.
- Cho học sinh tự học thuộc bảng trừ.


<i><b>Hoạt động 2: Thực hành </b></i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần
lượt từ bài 1(cột 1), 2, 4 bằng các hình
thức khác nhau: Miệng, vở, bảng con, …


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò </b></i>


- Hệ thống nội dung bài; giáo dục và liên


- Học sinh nhắc lại bài toán.


- Học sinh thao tác trên que tính để tìm
ra kết quả là 6.


- Học sinh thực hiện phép tính vào bảng
con.


- Học sinh nêu cách thực hiện: Đặt tính,
rồi tính.


- Học sinh nhắc lại: Mười một trừ năm
bằng sáu.



- Học sinh tự lập bảng công thức 11 trừ
đi 1 số.


11- 2 = 9
11- 3 = 8
11- 4 = 7
11- 5 = 6


11- 6 = 5
11- 7 = 4
11- 8 = 3
11- 9 = 2


- HS tự học thuộc bảng công thức trừ.
- Đọc cá nhân + đồng thanh.


- Học sinh làm lần lượt từng bài theo
yêu cầu của giáo viên.


*Cách tính, kết quả phép tính và câu lời
giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hệ.


- Nhận xét giờ học; giao việc: BT1(cột 2,
3, 4 ý a)


<i><b>NS:</b></i>


<i><b>ND:</b></i> <i><b>Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2011</b></i>



CHIỀU: <b>Chính tả (Nghe - viết)</b>


<b>T:20 ÔNG VÀ CHÁU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ trong bài: “Ông và
cháu”.


- Viết đúng dấu hai chấm, mở đóng ngoặc kép, dấu chấm than.


- Làm đúng các BT2; BT3 (a/b); phân biệt c / k, l / n, thanh hỏi, thanh ngã hoặc BT
chính tả phương ngữ do GV soạn.


-Từ ngữ và câu.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh lên bảng làm bài tập 3b / 79.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


2. B i m i: à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. </b></i>
- Giáo viên đọc mẫu bài viết; HD trả lời
câu hỏi:


+ Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng
được ông không ?


- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ
khó: Vật, keo, thua, hoan hơ, chiều, …
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn
học sinh.


- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.


- Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài
có nhận xét cụ thể.


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. </b></i>
Bài 2: Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 chữ
bắt đầu bằng k.


- Giáo viên cho học sinh các nhóm thi
làm bài nhanh.


- Nhận xét bài làm của học sinh.


- 2, 3 học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi:


+ Khơng, đó là do ơng nhường cháu giả
vờ thua cho cháu vui.


*Nhắc lại/nhiều h/s.


- Học sinh luyện viết bảng con.
*Nhắc lại từ khó.


- Học sinh viết bài vào vở.


- Soát lỗi.


- Nêu y/c BT.


- Đại diện học sinh các nhóm lên thi làm
nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 2: Điền vào chỗ trống l hay n:
- Giáo viên cho học sinh vào vở.


- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời
giải đúng.


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. </b></i>


- Hệ thống nội dung bài; giáo dục – liên
hệ.


- Nhận xét giờ học; giao việc: BT3(b)



+ C: Co, còn, cùng, …
+ K: kẹo, kéo, kết, …
*Nhắc lại.


- Học sinh làm vào vở.
- Học sinh lên chữa bài:


Lên non mới biết non cao
<i><b>Nuôi con mới biết cơng lao mẹ thầy. </b></i>
- Đọc CN+ĐT


*Nhắc lại /nhiều h/s.


<b>RÈN CHÍNH TẢ</b>



<i><b>SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ.</b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


- Viết đoạn 3.


- Học sinh trung bình viết đúng, rõ ràng .


- Học sinh khá, giỏi viết đẹp, trình bày sạch sẽ.
- Phân biệt chữ có vần ang , vần iên.


<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Oån định:</b>


<b>B. Bài BDPĐ:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. HD viết chính tả:</b></i>
- Đọc mẫu bài viết:


?Bé Hà đã tặng ơng bà món q gì?
ng bà có vui khơng?


- Bài chính tả có mấy câu? những
chữ nào viết hoa?


- Luyện viết từ khó do HS yêu cầu.
- Đọc cho HS viết bài, hướng dẫn
thêm cho học sinh yếu.


- Chấm, chữa bài: 5 – 7 bài, nhận
xét.


<i><b>3. Bài tập:</b></i>


Tìm nhanh các tiếng có vần ang ,


1 số HS nhắc tựa.


- 3 HS trung bình đọc lại.
- 1 hs lời:


Bé Hà đã tặng ông bà một chùm
hoa điểm 10. Oâng bà rất vui.
Nhận xét cách trình bày.



- 2 HS trung bình viết bảng lớp. Lớp
viết bảng con.


- Viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

vần iên.


- Nhận xét, chốt, tuyên dương nhóm
thắng cuộc.


<b>C. Củng cố – dặn dò:</b>


- Tun dương những em viết đúng,
đẹp, trình bày đúng u cầu.


- Chuẩn bị bài sau.


- Hai nhóm tiếp sức.


Các nhóm đọc lại kết quả.
Lớp bổ sung.


- Nhận xét tiết học.
<b>Tốn</b>


<b>T:49</b>

<b>31 </b>

<b> 5</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>



- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31-5.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 31-5.


- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
-Cách tính ; phép tính và câu lời giải.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: 3 bó mỗi bó một chục que tính.
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Giáo viên gọi học sinh lên đọc bảng công thức 11 trừ đi một số.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


2. B i m i: à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 31- 5. </b></i>
- Giáo viên nêu bài tốn để dẫn đến phép
tính 31- 5


- GV viết phép tính: 31 – 5 = ? lên bảng
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phép
tính.



31
- 5
26


+ 1 không trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6,
viết 6, nhớ 1.


+ 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
+ Vậy: 31- 5 = 26


<i><b>Hoạt động 2: Thực hành. </b></i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần
lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng các hình thức
khác nhau: Miệng, vở, bảng con, …
**Bài 4.


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. </b></i>


- Học sinh thao tác trên que tính để tìm
ra kết quả là 26.


- Học sinh thực hiện phép tính vào bảng
con.


- Học sinh nêu cách thực hiện: Đặt tính,
rồi tính.


*nhắc lại/nhiều h/s.



- Học sinh nhắc lại cách tính.


- Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo
viên.


*Nhắc lại kết quả phép tính và câu lời
giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hệ thống nội dung bài; giáo dục – liên
hệ.


- Nhận xét giờ học; giao BTVN:
BT1(dòng 2); BT2 (ý c)


<i><b>NS:</b></i>


<i><b>ND: Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 201</b></i>
SÁNG: <b>Tập làm văn</b>


<b>T:10 KỂ VỀ NGƯỜI THÂN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết kể về ơng, bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi câu
hỏi gợi ý (BT1).


- Rèn kĩ năng nghe viết: Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông , bà hoặc
người thân (BT2).


-Câu kể ngắn.



-Biết thể hiện tình cảm đối với ông bà, cha mẹ, người thân.


KNS: Xác định giá trị-Tự nhận thức bản thân-Lắng nghe tích cực-Thể hiện sự cảm thông.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa bài tập 1.
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


1. Kiểm tra bài cũ:
2. B i m i: à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm</b></i>
bài tập.


Bài 1: Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu
cầu bài tập là kể chứ không phải là trả lời
câu hỏi.


- Giáo viên khơi gợi tình cảm với ơng bà,
người thân của học sinh.


Bài 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài vào vở.


- Giáo viên nhắc các em bài yêu cầu các


em viết lại những gì em vừa nói ở bài tập
1 vào vở.


- Cần viết rõ ràng, dùng từ đặt câu cho
đúng.


- Giáo viên thu bài để chấm và chữa bài.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<b>* Củng cố - Dặn dò. </b>


- Hệ thống nội dung bài; giáo dục – liên


- Học sinh tập kể trong nhóm.
- Các nhóm lần lượt kể.


- Cả lớp cùng nhận xét.


+Bà em năm nay 60 tuổi. Trước khi nghỉ
hưu bà dạy ở trường tiểu học. Bà rất yêu
thương và chiều chuộng em.


*Nhắc lại câu kể ngắn/nhiều h/s.


- Học sinh làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hệ.


- Nhận xét giờ học; giao việc: VN hoàn
thành bài viết và chuẩn bị bài sau.



<b> ƠN LUYỆN: TẬP LÀM VĂN </b>


<b>KỂ VỀ NGƯỜI THÂN.</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


- Biết kể về ông, bà hoặc một người thân, thể hiện tình cảm đối với ông, bà người thân.
-Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (3-5 câu).


<i><b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b></i>


1.Giáo viên : Tranh minh họa Bài 1 trong SGK.
2. Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<i><b>2.Dạy bài ôn :</b></i> Giới thiệu bài.
<i><b>Bài 1 </b></i>: Yêu cầu gì ?


-Gọi 1 em làm mẫu, hỏi từng câu.


-GV theo dõi giúp đỡ các nhóm làm
việc.


-GV nhận xét chọn người kể tự nhiên
hay nhất.


Baøi 2 :<i><b>Yêu cầu gì ?</b></i>



-Giáo viên nhắc nhở : Cần viết rõ ràng,
dùng từ, đặt câu cho đúng. Viết xong
phải đọc lại bài, phát hiện và sửa sai.
<i><b>-Nhận xét, chấm điểm</b></i>


<i><b>3.Cuûng cố :</b></i> Hôm nay học câu chuyện
gì ?


-Nhận xét tiết học.


<i><b>4.Dặn dò :</b></i> Tập kể lại và biết viết thành
bài văn viết ngắn gọn.


-Kể về người thân.
-1 em đọc yêu cầu.
-Một số HS trả lời.


-1 em giỏi kể mẫu trước lớp.
-HS kể trong nhóm


-Đại diện các nhóm lên thi kể.
- -Nhận xét bạn kể.


-Làm bàiviết.


-Cả lớp làm bài viết.


-1 em giỏi đọc lại bài viết của mình
-Kể chuyện người thân.



-Tập kể lại chuyện, tập viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>T:50</b>

<b>51 – 15 (sgk- tr.50)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100, dạng 51 - 15. Số bị trừ là số
có 2 chữ số và số trừ cũng là số có 2 chữ số.


- Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ơ li); Củng cố về tìm thành phần
chưa biết của phép cộng.


-Phép tính; câu lời giải.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ; 5 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh lên đọc bảng công thức 11 trừ đi một số.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


2. B i m i: à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.



<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 51 – 15</b></i>
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thao tác
với 5 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời
để tự tìm ra được kết quả.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện
phép tính.


51
- 15
36


+ 1 không trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6,
viết 6, nhớ 1.


+ 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
Vậy 51- 15 = 36


<i><b>Hoạt động 2: Thực hành. </b></i>
Bài 1: Tính


- Cho học sinh làm miệng.
- Giáo viên nhận xét sửa sai.


Bài 2(a,b): Đặt tính rồi tính hiệu, biết
SBT và ST lần lượt là: (sgk)


- Hướng dẫn học sinh làm bảng con.
- Nhận xét bảng con.



**Bài 3: Tìm x


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu


- Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng
thước để nối 3 điểm tơ đậm trên dịng kẻ
ơ ly để có 2 hình tam giác.


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. </b></i>
- Nhận xét giờ học; giáo dục – liên hệ.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh thao tác trên que tính để tìm
ra kết quả là 36.


- Học sinh nêu lại cách thực hiện phép
tính.


* Nhiều học sinh nhắc lại.


- 51 trừ 15 bằng 36.
- Đọc CN – ĐT.


- Học sinh lần lượt từng em đọc kết quả.


- Học sinh làm bảng con.
*Nhắc lại kết quả phép tính.



- Học sinh làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Học sinh về nhà học bi v lm bi tp
cũn lai.


<b>Âm nhạc ( T10 )</b>


<b> Ôn bài hát Chúc mõng sinh nhËt</b>


<b> Nh¹c :Anh</b>


I<b>/ Mơc tiªu</b>:


- Thuộc bài hát, Biết gõ đệm theo nhịp 3/4
II/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Mét sè nhạc cụ gõ
III<b>/ Các bớc lên lớp</b>:


1/ n nh lp: Kiểm tra sĩ số
Hs bắt hát một bài
2/ Kiểm tra bi c :


- Gọi hs nhắc lại tên bài học tiết trớc.


- Gọi 2-3 em lên hát bài Chúc mừng sinh nhËt
- Hs nhËn xÐt- Gv nhËn xÐt


3/ Bµi míi:



III<b>/ Các bớc lên lớp:</b>


1/ n nh lp: Kim tra s số
Hs bắt hát một bài
2/ Kiểm tra bài cũ :


- Gọi hs nhắc lại tên bài học tiết trớc.


- Gọi 2-3 em lên trình bày, hát bài hát mà mình thÝch nhÊt
- Hs nhËn xÐt- Gv nhËn xÐt


3/ Bµi míi


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/Ôn</b> hát: bài Chúc mừng sinh nhật- nhạc


Anh: cho hs nghe lại giai điệu bài hát, bắt
nhịp cho hs hát ôn luyện bài hát cho thuần
thục và chuẩn xác


Hs hát ôn luyênện theo tổ, bàn, nhóm


Hỏt kt hp gõ, vỗ tayđệm theo phách, nhịp
3, tiết tấu


B/ TËp biĨu diƠn:


- Gọi hs lên bảng tập biểu diễn trớc
đông ngời. Hát kết hợp tự vận động
một vài động tác phụ hoạ cho bài hát.


hát kết hợp vỗ tay, gõ đệm theo các
kiểu


- Gv nhËn xÐt
C/ Trò chơi:


Đàn hoặc hát bài Múa vui & chúc mừng sinh
nhật cho hs nghe và so sánh giữa nhịp ,
phách của 2 bài. Nhấn mạnh rỏ trọng âm cho
hs dể nhận biết.


Nghe giai điệu bài hát


Hỏt ụn luyn chun xác bài hát. vỗ tay, gõ
đệm theo nhịp 3/4


M¹nh dạng xung phong lên bảng biểu diễn


Chú ý lắng nghe nhận xét giữa nhịp 3/4và
nhịp 2/4


4/ Cũng cố:


- Chia lớp thành 2 nhóm một bên hát, bên kia gõ đệm.Sau đó ngợc lại
- Hs nhắc lại tên bài hát tên tác giả


- Gv chỉ huy cho cả lớp hát lại lần cuối. Kết hợp vận động cho sinh động
- Tuyên dơng những hs có tinh thn hc tp


- Động viên khuyến khích tinh thần học tËp cña hs



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5/ NhËn xÐt:
-TrËt tù líp


<i><b> * Bổ sung: ...</b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
DUYỆT CỦA BLĐ:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×