Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.82 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012
Môn : Tập đọc
<b> Tiết 7 - 8</b>
Bài : Bµn tay mĐ
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
-Hiểu nội dung bài: ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đơi bàn tay
mẹ, hiểu tấm lịng u q, biết ơm mẹ của bạn. Hs hiểu từ ngữ trong bài; rám
nắng, xương xương. Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của
bố mẹ với em. Ơn các vần an, at; tìm được tiếng.
-Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: <b>yêu nhất, nấu cơm, </b>
<b>rám nắng</b> … Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu câu. Nói được câu có chứa tiếng có
vần an và at.
-Giáo dục hs yêu quý, kính trọng, vâng lời cha mẹ.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Tieát 1
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.KTBC :</b> Hỏi bài trước.
Kiểm tra nhãn vở của lớp tự làm,
chấm điểm một số nhãn vở. Yêu cầu
học sinh đọc nội dung nhãn vở của
mình.
Gọi 2 học sinh đọc bài và trả lời các
câu hỏi trong bài.
GV nhận xét chung.
<b>3.Bài mới:</b>
GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và
rút tựa bài ghi bảng.
*Hoạt động1:
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài văn (giọng chận rãi, nhẹ
nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
<i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó</i>:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
Trật tự
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đưa nhãn vở theo yêu cầu
của giáo viên trong tiết trước để giáo
viên kiểm tra và chấm, 4 học sinh đọc
nội dung có trong nhãn vở của mình.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Học sinh khác nhận xét bạn đọc bài và
trả lời các câu hỏi.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
các từ ngữ các nhóm đã nêu.
u nhất: (ât ¹ âc), nấu cơm.
Rám nắng: (r ¹ d, ăng ¹ ăn)
Xương xương: (x ¹ s)
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.
<i>Giảng từ</i>: <i>Rắm nắng: Da bị nắng làm </i>
<i>cho đen lại. Xương xương: Bàn tay gầy.</i>
<b>*Hoat động 2</b>:
<i>Luyện đọc câu</i>:
Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu.
Khi đọc hết câu ta phải làm gì?
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách:
mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu
thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau
đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn
đọc câu 1, các em khác tự đứng lên
đọc nối tiếp các câu còn lại.
<b>*Hoạt động 3:</b>
<i>Luyện đọc đoạn</i>:
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp
nhau, mỗi lần xuống dòng là một
đoạn.
Đọc cả bài.
<b>* Hoạt động 4:</b>
Luyện tập:
Ôn các vần an, at.
Giáo viên treo bảng yêu cầu:
<b>Bài tập 1: </b>
Tìm tiếng trong bài có vần an ?
<b>Bài tập 2</b>:
Tìm tiếng ngồi bài có vần an, at ?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên
nhận xét.
- Củng cố tiết 1:
<b>Tiết 2</b>
<b>Tìm hiểu bài và luyện đọc:</b>
Hỏi bài mới học.
sung.
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng, cùng
giáo viên giải nghĩa từ.
Học sinh nhắc lại.
Có 3 câu.
Nghỉ hơi.
Học sinh lần lượt đọc các câu theo u
cầu của giáo viên.
Các học sinh khác theo dõi và nhận
xét bạn đọc.
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa
các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
Bàn,
Đọc mẫu từ trong bài (mỏ than, bát
cơm)
Đại diện 2 nhóm thi tìm tiếng có mang
vần an, at.
2 em.
Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc 2 đoạn
văn đầu, cả lớp đọc thầm lại và trả lời
các câu hỏi:
<b>* Hoạt động 1:</b>
Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị
em Bình?
Hãy đọc câu văn diễn tả tình cảm của
Nhận xét học sinh trả lời.
Gọi học sinh thi đọc diễn cảm tồn bài
văn.
<b>* Họat động 2:</b>
Luyện nói:
Trả lời câu hỏi theo tranh.
Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
Gọi 2 học sinh đứng tại chỗ thực hành
hỏi đáp theo mẫu.
Các câu còn lại học sinh xung phong
chọn bạn hỏi đáp.
<b>4.Củng cố:</b>
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội
dung bài đã học.
<b>5.Nhận xét dặn dò:</b> Giáo dục các em
yêu quý, tôn trọng và vâng lời cha mẹ.
Học giỏi để cha mẹ vui lòng.
Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài
Mẹ đi chợ, nấu cưm, tắm cho em bé,
giặt một chậu tã lót đầy.
Bình yêu lắm … 3 em thi đọc diễn cảm.
Học sinh rèn đọc diễn cảm.
Laéng nghe.
Mẫu: Hỏi : Ai nấu cơm cho bạn ăn?
Đáp: Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn.
Các cặp học sinh khác thực hành tương
tự như câu trên.
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
Mơn : Đạo đức
<b>Tiết 26</b>
Bài :
- Học sinh hiểu khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi.
-Bước đầu biết được ý nghĩa của câu cảm ơn, xin lỗi. Rèn kĩ năng giao tiếp,
- Kĩ năng giao tiếp,ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong
từng trường hợp cụ thể.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>:
-Vở bài tập đạo đức.
-Các nhị và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trò chơi “ghép hoa”.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>1 Khaùm phaù:</b>
-Gv nêu câu hỏi động não:
+Đã khi nào em nói “Cảm ơn” hoặc “Xin
lỗi” ai chưa? Em đã nói “cảm ơn” hoặc
“xin lỗi” đó trong hồn cảnh nào?
+Đã khi nào em nhận được lời “ Cảm ơn”
hoặc “Xin lỗi” từ người khác chưa? Em
đã nhận lời “ cảm ơn” hoặc “xin lỗi”
trong hoàn cảnh nào?
-Gv dẫn dắt vào bài: “ Cảm ơn” và “Xin
lỗi” là hai từ chúng ta cần nói khi được
khác giúp đỡ, khi ta làm phiền hoặc có lỗi
với người khác. Bài học hơm nay chúng ta
cần tìm hiểu xem khi nào thì cần nói
“Cảm ơn”, khi nào thì cần nói “Xin lỗi”
và vì sao cần phải nói lời “ Cảm ơn” và
“Xin lỗi”
<b>2. Kết nối</b>
<b>*Hoạt động 1:</b> Thảo luận nhóm làm bài
tập1:
Mục tiêu: Hs biết được khi nào cần nói lời
cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi, vì sao
cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.
Cách tiến hành:
Giáo viên u cầu học sinh quan sát tranh
ø bài tập 1 thảo luận nhóm đơi và trả lời
câu hỏi:
-Các bạn trong tranh đang làm gì?
-Vì sao các bạn lại làm như vậy?
-Kiểm tra kết quả hoạt động.
-GV nhận xét.
<b>kết luận</b>:
Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà.
Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp
muộn.
<b>3. Thực hành/ luyện tập:</b>
<b>*Hoạt động 2:</b> Đóng vai, xử lý tình
Kiểm diện-hát trật tự
Hs trả lời
Hs lắng nghe
Hs thảo luận nhóm đôi theo nội
dung câu hỏi.
huống:
<b>Mục tiêu: </b>Hs có kó năng cảm ơn, xin lỗi
trong một số tình huống cụ thể.
Cách tiến hành:
Giáo viên chia nhóm và giao cho mỗi
nhóm thảo luận 1 tình huống trong tranh
bài taäp 2.
-Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh, thảo
luận cách xử lý tính huống, cách thể hiện
Hs thảo luận, chuẩn bị đóng vai
Yêu cầu các nhóm đóng vai
Nhận xét các nhóm đóng vai:
Gv hỏi:
+ Em cảm thấy thế nào khi được người
khác nói cảm ơn?
+Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời
xin lỗi?
Giaùo viên chốt lại:
<i><b>Cần nói lời cảm ơn khi được người khác </b></i>
<i><b>quan tâm, giúp đỡ.</b></i>
<i><b>Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm </b></i>
<i><b>phiền người khác.</b></i>
<b>*Hoạt động nối tiếp</b>.
-Hs nêu lại tên bài học
-Em cần nói lời cảm ơn, xin lỗi khi nào?
-Về nhà xem bài chuẩn bị tiết học sau
-Nhận xét tiết học.
Học sinh thực hành đóng vai theo
hướng dẫn của giáo viên
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Học sinh trả lời
Học sinh lắng nghe.
Cảm ơn và xin lỗi
Hs nêu
Hs lắng nghe.
<b> *************************************</b>
Môn : Thể dục
Tiết 26
Baứi :
(Gv chuyên dạy )
****************
<b>Tiết 100</b>
Bài
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- HS nhận biết về số lượng từ 20 - 50
-Biết đọc, đếm và nhận ra thứ tự từ 20 – 50.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Bộ đồ dùng học tốn, que tính rời, 5 bó que tính
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.OÅn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
Kiểm tra định kì.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a/ Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu các số có
2 chữ số.
- Hướng dẫn HS lấy 2 bó chục que tính
và nói có 2 chục.
- Gv yêu cầu Hs lấy thêm 3 que tính .
Có 2 chục que tính và thêm 3 que tính
là 23 que tính
- Ghi B : 23
- Tương tự cho HS lấy và ghép các bó
que tính từ 21 - 30
- Yêu cầu HS nêu các bó que tính em
ghép được
- Viết số tương ứng với số bó que tính
* Lưu ý là không đọc hai mươi một mà
đọc là hai mươi mốt
- Gv ghi B : 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,
28, 29, 30
- Các số trên có điểm gì giống nhau ?
- Nêu cách viết các số từ 20 - 29
* GV chốt : <b>các chữ số từ 20 –30 gồm </b>
<b>2 chữ số, số viết trước là số hàng </b>
<b>chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. </b>
21 : Số đọc hai mươi được viết là 2 và
mốt được viết là 1
24 : Số đọc hai mươi tư được viết là 2
và bốn được viết là 4
Trật tự +hát
HS thực hiện
HS quan sát
HS thực hiện
Số 2 đứng trước.
‘
* Lầøn lượt theo thứ tự cứ ghép số hàng
chục đọc có kèm chữ mươi ta có được
các số có 2 chữ số
- Gv giới thiệu dãy số từ 30- 40, 40 -
50
- Gv cho HS thi đua viết số trên B con
<b>*Hoạt động 2:</b> Làm bài tập
<b>Bài 1: </b>
Cho HS viết vào bảng con và đọc
GV nhận xét
<b>Baøi 2:</b> Viết số
Cho HS viết vào bảng con
Gọi HS đọc
GV nhận xét
<b>Bài 3:</b> viết số
Gọi HS lên bảng viết và đọc số
GV nhận xét
<b>4. Củng cố:</b>
Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>
Về chuẩn bị bài tiếp.
Thi đua thực hiện B lớp
HS viết và đọc
HS nhận xét
HS làm vào bảng con
HS nhận xét
HS lên bảng viết, đọc
HS nhận xét
HS nghe
***************************************
Môn : Tập viết
<b>Tiết 2</b>
Bài : TÔ CHỮ HOA C, D, Đ
- Biết tô chữ hoa C, D, Đ. Viết đúng các vần an, at, anh, ách các từ ngữ:
bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.
-Viết đúng cỡ chữ, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết,
giãn đúng khoảng cách giưã các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập 2
- HS có ý thức rèn chư,õ giữ vở
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b> </b>-Bảng phụ viết sẵn:
-Chữ hoa: C, D, Đ đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần: an, at; anh, ách các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ
(đặt trong khung chữ)
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>2.KTBC:</b> Kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh.
- Gọi 2 em lên bảng viết các từ: sao sáng,
mai sau.
<b>3.Bài mới :</b>
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa
<b>* Hoạt động1:</b> Hướng dẫn tô chữ hoa:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó
nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói
vừa tơ chữ trong khung chữ.
- Chữ C gồm có 1 nét kết hợp của nét
cong dưới và nét cong trái tạo thành vòng
xoắn ở đầu chữ.
- Chữ D gồm 1 nét kết hợp của nét lượn
hai đầu ngang dọc và nét cong phải nối
liền nhau tạo thành vòng xoắn ở chân
chữ.
- Chữ Đ: giống chữ D, thêm nét ngang
ngắn ở giữa thân chữ.
<b>* Hoạt động 2 :</b>Hướng dẫn viết vần, từ
ngữ ứng dụng:
GV treo tranh vần và từ ứng dụng.
GV viết mẫu, u cầu HS phân tích chữ .
- Vần “ an”có mấy chữ cái?
- Từ “bàn tay” có mấy chữ? Chữ “bàn”có
mấy chữ cái? Chữ “tay” có mấy chữ cái?
- Vần “ at” có mấy chữ cái?
- Từ “hạt thóc” có mấy chữ? Chữ “hạt”có
mấy chữ cái? Chữ “thóc” có mấy chữ cái?
- Vần “anh” có mấy chữ cái?
- Từ “gánh đỡ” có mấy chữ? Chữ “ gánh”
có mấy chữ cái? Chữ “đỡ” có mấy chữ
cái?
- Vần “ach” có mấy chữ cái?
- Từ “sạch sẽ” có mấy chữ? Chữ “sạch”có
mấy chữ cái? Chữ “sẽ” có mấy chữ cái?
- GV viết mẫu 2 lần , hướng dẫn cách viết .
- GV theo dõi, sửa sai.
<b>* Hoạt động 3:</b> Thực hành.
- 2 học sinh viết trên bảng.
- Học sinh nhắc lại .
- Học sinh quan sát.
- Học sinh nhận xét khác nhau giữa
C, D, Đ.
- HS viết bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ
ứng dụng.
- HS phaân tích, viết bảng con.
GV theo dõi nhắc nhở tư thế ngồi, cách
viết; động viên một số em viết chậm,
giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
<b>4.Củng cố </b>
- Chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
<b>5.Dặn dị :</b> Về nhà tập viết lại cho đẹp
hơn
*************************************************
Moân :Chính tả (tập chép)
Tiết 3
Bài : Bµn tay mĐ
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Nhìn sách họăc bảng, chép lại đúng đoạn “ Hàng ngày, … chậu tã lót
đầy”: 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút.
-HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài <i>Bàn tay mẹ. </i>
Điền đúng vần an, at chữ g hay gh vào chỗ trống.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép.
Nội dung các bài tập 2 và 3.
-Học sinh cần có VBT.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.KTBC : </b>
Chấm vở những học sinh giáo viên cho về
nhà chép lại bài lần trước.
Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2
tuần trước đã làm.
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
<b>3.Bài mới:</b>
GV giới thiệu bài ghi tựa bài.
<b># Hướng dẫn học sinh tập chép:</b>
<b>*Hoạt động 1:</b>
Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần
chép (giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ)
Cả lớp đọc thầm đoạn văn và tìm những
tiếng các em thường viết sai: hằng ngày,
bao nhiêu, nấu cơm, giặt, tã lót.
Trật tự-hát
Chấm vở 3 học sinh yếu hay viết sai
đã cho về nhà viết lại bài.
2 học sinh làm bảng.
Học sinh khác nhận xét bài bạn làm
trên bảng.
Học sinh nhắc lại.
2 học sinh đọc, học sinh khác dị
theo bài bạn đọc trên bảng từ.
Giáo viên nhận xét chung về viết bảng
con của học sinh.
<b>*Họat động 2:</b>
Thực hành bài viết (chép chính tả).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách
Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ hoặc
SGK để viết.
Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa
lỗi chính tả:
Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ
trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi,
hướng dẫn các em gạch chân những chữ
viết sai, viết vào bên lề vở.
Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ
biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở
phía trên bài viết.
Thu bài chấm 1 số em.
<b>* Hoạt động3:</b>
<b>Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2
bài tập giống nhau của các bài tập.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>4.Nhận xét, dặn dò:</b>
u cầu học sinh về nhà chép lại đọan
văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài
tập.
từ học sinh sai phổ biến trong lớp.
Học sinh viết vào bảng con các
tiếng hay viết sai.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên.
Học sinh tiến hành chép bài vào tập
vở.
Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng
dẫn của giáo viên.
Điền vần an hoặc at.
Điền chữ g hoặc gh
Học sinh làm VBT.
Các en thi đua nhau tiếp sức điền
Học sinh lắng nghe
<b>************************</b>
<b>Môn : Mỹ thuật</b>
<b>Tiết 26</b>
<b>(Gv chuyên daùy )</b>
<b>****************</b>
Mụn : Tốn
<b>Tiết 101</b>
Bài :<b> C¸c sè cã hai ch÷ sè ( tt)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
-Nhận biết về số lượng từ 50 – 69.
-Biết đọc, viết, đếm các từ 50 – 69, nhận ra thứ tự các số từ 50 – 69.
-Giáo dục Hs tính chính xác, khoa học
<b> II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng học tốn, que tính rời, 6 bó que tính
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. OÅn định:</b>
<b>2.Bài cũ:</b>
Gọi 3 HS đọc, viết từ: 20-30, 30-40 ,
40-50
Nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu các số có 2
chữ số 50 - 69(7’)
- Hướng dẫn HS lấy 5 bó chục que tính
và nói có 5 chục
- Gv yêu cầu Hs lấy thêm 1 que tính .
Có 5 chục que tính và thêm 1 que tính
là 51 que tính
- Ghi baûng : 51
- Tương tự cho HS lấy và ghép các bó
que tính từ 52 – 60
- u cầu HS nêu các bó que tính em
- Viết số tương ứng với số bó que tính
° Lưu ý là không đọc năm mươi một
mà đọc là năm mươi mốt
- Gv ghi baûng : 51, 52, 53, 54, 55, 56,
57, 58, 59, 60
- Các số trên có điểm gì giống nhau ?
- Nêu cách viết các số từ 51 - 59
° GV chốt : <b>Các chữ số từ 50 – 60 </b>
<b>gồm 2 chữ số, số viết trước là số </b>
3 HS laøm
Hs thực hiện
Viết B con
Hs thực hiện
Viết bảng con
Hs lắng nghe.
<b>hàng chục, số đứng sau là số hàng </b>
<b>đơn vị. </b>
° Lầøn lượt theo thứ tự cứ ghép số
hàng chục đọc có kèm chữ mươi ta có
được các số có 2 chữ số.
- Gv giới thiệu dãy số từ 61 – 69
- Gv cho HS thi đua viết số trên bảng
con
- Nhận xét.
<b>*Hoạt động 2</b>: Thực hành
<b>Bài 1</b> : Viết theo mẫu
- Nêu yêu cầu của đề bài
- Hướng dẫn : Nêu lại cách viết các số
tròn chục
Năm mươi : 50
Naêm mươi tư :………
Năm mươi mốt :………
Năm mươi lăm : ………
Năm mươi hai :………
Năm mươi sáu : ………
Năm mươi ba :………
Naêm mươi bảy : ………
- Nhận xét
<b>Bài 2 :</b> Tương tự bài 1
Hs làm bảng lớp
<b>Bài 3 : </b>Viết số thích hợp vào ô trống.
Hs nêu yêu cầu của đề.
Gv hướng dẫn Hs viết
GV nhận xét.
<b>Bài 4:</b> Đúng ghi đ, sai ghi s
Hs nêu yêu cầu của đề.
Gv hướng dẫn Hs viết
GV nhận xét.
<b>4. </b>
<b> Củng cố</b> (5’)
< 51 <55 68<
Thi đua nối số thích hợp
HS lắng nghe
Thi đua thực hiện bảng con
HS nêu
HS làm phiếu bài tập
Đại diện mỗi đội lên thi đua thực hiện.
Hs nêu
Hs viết vào vở.
Hs chữa bài
Hs nêu
- Nhận xét – Tuyên dương.
<b>5 Dặn dò</b>
- Chuẩn bị : Các số có 2 chữ số ( tt)
- Nhận xét tiết học.
<b> *******************************</b>
<b>Mơn : Tập đọc</b>
<b>Tiết 9 - 10</b>
<b>Bài : </b>
-Hiểu đượcnội dung bài; tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
Hiểu được một số từ ngữ khó trong bài.Trả lời được câu hỏi SGK. Ôn các vần
anh, ach. HTL bài đồng dao.
-Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy , khéo sàng, đường trơn,
mưa ròng. Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. Biết kể đơn giản về những việc
làm thường ngày giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý bằng tranh vẽ
-Giáo dục Hs biết yêu thương, giúp đỡ cha mẹ.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
Tiết 1
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.KTBC :</b> Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài Bàn tay mẹ và
trả lời câu hỏi 1 và 2 trong bài.
GV nhận xét chung.
<b>3.Bài mới:</b>
GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và
rút tựa bài ghi bảng.
*Hoạt động1:
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài văn (giọng chận rãi, nhẹ
nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
*Hoạt động2:
<i>°Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó</i>:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân
các từ ngữ các nhóm đã nêu.
Bống bang: (ông ¹ ong, ang ¹ an)
Trật tự-hát
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Học sinh khác nhận xét bạn đọc bài và
trả lời các câu hỏi.
Nhắc tựa.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
Khéo sảy: (s ¹ x)
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.
Các em hiểu như thế nào là đường
<i>°Luyện đọc câu</i>:
Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu.
Luyện đọc tựa bài: Cái Bống
Câu 1: Dịng thơ 1
Câu 2: Dòng thơ 2
Câu 3: Dòng thơ 3
Câu 4: Dòng thơ 4
Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo
dãy.
Đọc liền hai câu thơ và đọc cả bài.
<i>°Luyện đọc cả bài thơ:</i>
*Hoat động 3:
Thi đọc cả bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.
°Luyện tập:
<i>Ôn vần anh, ach:</i>
Giáo viên treo bảng yêu cầu:
<b>Bài tập 1: </b>
Tìm tiếng trong bài có vần anh ?
<b>Bài tập 2:</b>
Nói câu chứa tiếng có mang vần anh,
ach.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên
nhận xét.
°Củng cố tiết 1:
<b>Tiết 2</b>
°Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Hỏi bài mới học.
<b>*Hoạt động:1</b>
Gọi học sinh đọc bài và nêu câu hỏi:
Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
Nhận xét học sinh trả lời.
Vài em đọc các từ trên bảng.
Đường bị ướt nước mưa, dễ ngã.
Mưa nhiều kéo dài.
Học sinh nhắc lại.
2 em đọc.
3 em đọc
2 em đọc.
3 em đọc
2 em đọc.
Mỗi dãy : 2 em đọc.
Đọc nối tiếp 2 em.
2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc bài
thơ.
2 em, lớp đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
Gaùnh
Đọc câu mẫu trong bài.
Đại diện 2 nhóm thi tìm câu có tiếng
mang vần anh, ach.
2 em.
Cái Bống. 2 em.
<i>Rèn học thuộc lòng bài thơ</i>:
<b>*Hoạt động2:</b>
Giáo viên cho học sinh đọc thuộc từng
câu và xoá bảng dần đến khi học sinh
thuộc bài thơ.
<b>*Hoat động 3:</b>
°Luyện nói: Chủ đề: Ở nhà em làm gì
giúp bố mẹ? Giáo viên gợi ý bằng hệ
thống câu hỏi, gọi học sinh trả lời và
học sinh khác nhận xét bạn, bổ sung
cho bạn.
<b>4.Củng cố: </b>Hỏi tên bài, gọi đọc bài,
nêu lại nội dung bài đã học.
<b>5.Nhận xét dặn dò:</b> Về nhà đọc lại
bài nhiều lần, xem bài mới.Giúp đỡ
cha mẹ những cơng việc tuỳ theo sức
của mình.
Học sinh rèn đọc theo hướng dẫn của
giáo viên.
Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo
viên:
Coi em, lau bàn, quét nhà, …
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
<b>Môn : Hát</b>
<b>Tiết 26</b>
<b>Bài : </b>
<b>**************************</b>
<b>Mụn : Toỏn </b>
<b>Tit 102</b>
<b>Baứi </b>
-Giúp HS nhận biết về số lượng từ 70 – 99.
-Biết đọc,viết, đếm và nhận biết được thứ tự các số từ 70 – 99.
-Giáo dục Hs tính chính xác, khoa học.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Bộ đồ dùng học tốn, que tính rời, 9 bó que tính
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.Ổn định: </b>
<b>2.Bài cũ</b>:<b> </b>
Gọi 3 HS đọc, viết từ: 50-69, 60-69
Nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới</b>:<b> </b>
<b>- </b>Giới thiệu các số có 2 chữ số 70 – 99
- Hướng dẫn HS lấy 7 bó chục que
tính và nói có 7 chục.
- Gv yêu cầu Hs lấy thêm 1 que tính .
Có 7 chục que tính và thêm 1 que tính
là 71 que tính.
- Ghi B : 71
- Tương tự cho HS lấy và ghép các bó
que tính từ 72 – 80
- u cầu HS nêu các bó que tính em
ghép được
- Viết số tương ứng với số bó que tính
° Lưu ý là không đọc bảy mươi một
mà đọc là bảy mươi mốt
- Gv ghi B : 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77,
- Các số trên có điểm gì giống nhau ?
- Nêu cách viết các số từ 71- 79
° GV chốt : <b>các chữ số từ 70 – 80 </b>
<b>gồm 2 chữ số, số viết trước là số thể </b>
<b>hiện hàng chục, số đứng sau là số </b>
<b>hàng đơn vị. </b>
° Lầøn lượt theo thứ tự cứ ghép số
hàng chục đọc có kèm chữ mươi ta có
được các số có 2 chữ số
- Gv giới thiệu dãy số từ 81 - 99
- Gv cho HS thi đua viết số trên B con
- Nhận xét.
<b>*Hoạt động 2: </b>Thực hành
<b>Bài 1: </b>
Hs nêu u cầu
Cho HS viết vào vở
GV nhận xét
<b>Bài 2:</b>
Cho HS viết vào bảng con
GV nhận xét
<b>Bài 3: </b>
Cho HS nêu yêu cầu của bài
Cho hs làm miệng
Hs quan sát
HS thực hiện
HS thực hiện.
Hs đọc và viết vào bảng con.
Hs thực hiện
Hs vieát bảng con
Hs lắng nghe
Có 2 chữ số, số 7 đứng trước
HS nêu
Hs laéng nghe
Hs laéng nghe
Thi đua thực hiện B lớp
HS nêu
HS làm vở.
2Hs thực hiện bảng lớp, lớp làm bảng
con
Hs nhận xét.
Hs nêu
GV nhận xét
<b>Bài 4:</b>
Hs nêu u cầu của bài.
Gv hướng dẫn.
Cho HS làm vào vở.
Nhận xét
<b>4. Củng cố:</b>
Nhận nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>
Về chuẩn bị bài tiếp
Hs nêu.
Hs lắng nghe.
Hs làm vào vở.
HS lắng nghe
<b> ************************************</b>
<b>Mơn : Tập đọc</b>
<b>Tiết 11 – 12</b>
<b>Bài : Ơân tập</b>
<i><b>I.MỤC TIÊU:</b></i>
<b>- Hs đọc đúng các âm , vần một cách chắc chắn </b>
<b>- Viết được các âm vần</b>
<b>II.BÀI ÔN:</b>
………..
………
………
………..
………
………..…………..
……..
………
………
………
………
………
………
………..
………..
………..
………
………..
…………..……..
………
………
………
………
………
………
…<b>………</b>
<b>**************</b>
<b>MÔN : Thủ công</b>
Tiết 26
Bài : <b>CẮT DÁN HÌNH VUÔNG (Tiết 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
-HS biết biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông.
-Kẻ và cắt dán được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối
thẳng. Hình dán tương đối phẳng. Có thể kẻ cắt thêm hình vng có kích thước
khác.
-Giáo dục HS tính khéo léo, cẩn thận.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
-Chuẩn bị tờ giấy màu hình vng dán trên nền tờ giấy trắng có kẻ ơ.
-1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.
-Học sinh: Giấy màu có kẻ ơ, bút chì, vở thủ cơng, hồ dán … .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.KTBC: </b>
Kiểm tra sự chuẩn <i>bị</i> của học sinh theo
yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của
học sinh.
<b>3.Bài mới:</b>
Giới thiệu bài, ghi tựa.
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
và nhận xét:
Ghim hình vẽ mẫu lên bảng.
Định hướng cho học sinh quan sát hình
Haùt.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn
cho giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
A B
D C
Hình 1
Hình vuông có mấy cạnh?
Các cạnh có bằng nhau không ? Mỗi
cạnh bằng bao nhiêu ô ?
Giáo viên nêu: <i>Như vậy hình vng có </i>
<i>các cạnh đều bằng nhau.</i>
Giáo viên hướng dẫn mẫu.
Hướng dẫn học sinh cách kẻ hình vng:
Giáo viên thao tác từng bước u cầu
học sinh quan sát:
Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng và hỏi:
Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo
đường kẻ ta được điểm B và C. Nối lần
lượt các điểm từ A -> B, B -> C, C -> D,
D -> A ta được hình vng ABCD.
Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt rời
hình vng và dán. Cắt theo cạnh AB,
AD,DC, BC được hình vng.
Giáo viên gợi ý để học sinh nhớ lại cách
cắt HCN đơn giản bằng cách sử dụng 2
cạnh của tờ giấy màu làm 2 cạnh của
hình vng có độ dài 7 ô.
Bôi 1 lớp hồ mỏng và dán cân đối,
phẳng.
Thao tác từng bước để học sinh theo dõi
cắt và dán hình vng.
A B
D C
Hình 1
Hình vuông có 4 cạnh.
Các cạnh hình vuông bằng nhau, mỗi
cạnh bằng 7 ô.
Học sinh theo dõi và thao tác theo.
Hs trả lời
Cho học sinh cắt dán hình vuông trên
giấy có kẻ ô ly.
<b>4.Củng cố: </b>Nhắc lại cách cắt hình
vuông
<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>
Nhận xét, tun dương các em kẻ đúng
và cắt dán đẹp, phẳng..
Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì,
thước kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ơ li, hồ
dán…
A B
D C
Học sinh nhắc laùi caựch keỷ, caột, daựn
hỡnh vuoõng.
<b>Tieỏt 103</b>
Bi : <b>SO SNH CÁC SỐ CĨ 2 CHỮ SỐ </b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
-Biết dựa vào cấu tạo các số để so sánh các số có hai chữ số.
-Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong các nhóm số
-Giáo dục HS tính chính xác, khoa học
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Bộ đồ dùng học tốn, que tính rời, các bó que tính
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.OÅn định:</b>
<b>2.Bài cũ:</b>
Gọi 3 HS đọc, viết từ: 70-99
Nhận xét, ghi điểm
<b>3.Bài mới:</b>
<b>*Hoạt động 1:</b> Giới thiệu 62 < 65
GV cho HS quan sát hình vẽ SGK
62 có mấy chục và bao nhiêu đơn vị?
65 có mấy chục và bao nhiêu đơn vị?
62 và 65 đều có chung số mấy?
2 so với 5 thì số nào lớn?
GV giảng: Vì 2 < 5 nên 62 < 65
3HS làm
Hs khác nhận xét
HS quan sát và trả lời
Gồm 6 chục và 2 đơn vị
Gồm 6 chục và 5 đơn vị
Có cùng 6 chục
Yêu cầu HS so sánh 42 và 44;76 và 71
* Kết luận : Khi so sánh 2 số có chữ số
hàng chục giống nhau, ta dựa trên việc
so sánh chữ số hàng đơn vị của 2 số, Số
nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì
lớn hơn, số nào có chữ số hàng đơn vị
bé hơn thì bé hơn.
<b>*Hoạt động 2:</b> Giới thiệu 63 > 58
GV cho HS quan sát hình vẽ SGK
63 có mấy chục và bao nhiêu đơn vị?
HD tương tự 72 và 81
* Kết luận : Khi so sánh hai số có chữ số
hàng chục khác nhau, ta dựa trên việc
so sánh 2 chữ số hàng chục.
<b>*Hoạt động 3:</b> Thực hành:
<b>Baøi 1:</b>
Hs nêu yêu cầu cảu bài.
Yêu cầu HS làm vào vở
GV nhận xét
<b>Baøi 2: </b>Hs làm phần a,b
Hs nêu yêu cầu
Yêu cầu HS khoanh tròn vào SGK
GV nhận xét
<b>Bài 3:</b>
Hs nêu yêu cầu của bài.
Cho HS viết vào phiếu học tập
<b>Bài 4:</b>
Hs nêu yêu cầu của bài
Cho HS làm bảng con
Nhận xét
<b>4.Củng cố:</b>
Nhận nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>
Về chuẩn bị bài tiếp
HS so sánh và nêu nhận xét
Hs lắng nghe
Gồm 6 chục và 3 đơn vị
Gồm 5 chục và 8 đơn vị
Hs trả lời
HS nghe
Hhs laéng nghe
HS làm nêu yêu cầu
HS làm vở
Hs sửa & thống nhất kết quả.
HS nêu yêu cầu
HS laøm vaøo SGK
HS sửa & thống nhất kết quả
HS nêu u cầu
HS làm vào phiếu học tập
Hs sửa bài và thống nhất kết quả.
HS nêu yêu cầu
2 Hs lên bảng , cả lớp làm bảng con
Hs nhận xét.
<b>Môn : Kể chuyện</b>
Tiết : 2
<b>Bài : KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2.</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>MÔN : Chính tả (nghe viết)</b>
<b>Tiết 4</b>
Bài : CÁI BỐNG
<b>I.MỤC TIÊU</b>:
-HS nghe giáo viên đọc viết lại được bài đồng giao <i>Cái Bống.</i> Điền đúng
chữ ng hay ngh, vần anh hoặc ach vào chỗ trống.
-Viết chính xác, khơng mắc lỗi, trình bày đúng, tốc độ viết tối thiểu 2 chữ /
1 phút.
-u thích mơn học, rèn tính cẩn thận, yêu cái đẹp
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
-Bảng phụ viết sẵn bài chính tả và nội dung bài tập, bảng nam châm.
-Học sinh cần có VT.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2 .KTBC : </b>
Kiểm tra vở chép bài Bàn tay mẹ.
Nhận xét chung KTBC.
<b>3.Bài mới:</b>
GV giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết
học và ghi tựa bài.
*Hoạt động:
Trật tự-hát
Học sinh để lên bàn: vở tập chép
bài: Bàn tay mẹ để giáo viên kiểm
tra.
2 em lên bảng viết, học sinh ở lớp
viết bảng con các tiếng do giáo viên
đọc.
*.Hướng dẫn học sinh nghe viết:
Gọi học sinh đọc lại bài viết trong SGK.
Cho học sinh đọc thầm và tìm tiếng hay
viết sai viết vào bảng con (theo nhóm)
Giáo viên nhận xét chung về việc tìm
tiếng khó và viết bảng con của học sinh.
*Hoạt động2:
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách
viết chữ đầu của dòng thơ thụt vào 3
hoặc 4 ô, xuống hàng khi viết hết một
dòng thơ. Những tiếng đầu dòng thơ phải
viết hoa.
Giáo viên đọc cho học sinh viết (mỗi
dòng thơ đọc 3 lần).
Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi bài viết.
Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa
lỗi chính tả:
Giáo viên đọc thong thả để học sinh soát
và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân
những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ
biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở
phía trên bài viết.
Thu bài chấm 1 số em.
*Hoạt động2:
*Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2
bài tập giống nhau của các bài tập.
Tổ chức cho các nhóm thi đua làm các
bài tập.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
<b>4.Nhận xét, dặn dò:</b>
2 học sinh đọc bài thơ, học sinh
khác dò theo bài bạn đọc trong
SGK.
Học sinh viết vào bảng con các
tiếng, Chẳng hạn: khéo sảy khéo
sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa
ròng …
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên.
Học sinh tiến hành nghe giáo viên
đọc và viết vào tập vở bài chính tả:
Cái Bống.
Học sinh sốt lại lỗi bài viết của
mình.
Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng
dẫn của giáo viên.
Chấm bài tổ 3 và 4.
Điền anh hay ach.
Điền chữ ng hay ngh.
Học sinh làm VBT.
Các en thi đua nhau tiếp sức điền
vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi
nhóm đại diện 4 học sinh.
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại bài thơ
cho đúng, sạch đẹp, làm lại bài tập.
Đọc lại các từ đã điền 3 đến 5 em.
<b>Mơn : Tự nhiên – xã hội</b>
Tiết 26
<b>Bài :</b> <b>CON GÀ</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b> :
- Quan sát và nói tên được các bộ phận bên ngồi của con gà.
-Phân biệt được gà trống, gà mái, gà con.
-Biết những lợi ích của việc ni gà, có ý thức chăm sóc gà.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
-Moät số tranh ảnh về con gà.
-Hình ảnh bài 26 SGK. Phiếu học tập … .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.OÅn định :</b>
<b>2.KTBC:</b> Hỏi tên bài.
Hãy nêu các bộ phận của con cá?
Ăn cá có lợi ích gì?
Nhận xét bài cũ.
<b>3.Bài mới:</b>
Cho cả lớp hát bài :Đàn gà con.
Bài hát nói đến con vật nào?
Từ đó giáo viên giới thiệu và ghi bảng
tựa bài.
<b>*Hoạt động 1</b> : Quan sát con gà.
<b>Mục đích</b>: Học sinh biết tên các bộ phận
của con gà, phân biệt được gà trống, gà
mái, gà con.
Các bước tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
tranh vẽ con gà và làm vào phiếu học tập
Bước 2: Học sinh quan sát và thực hiện
trên phiếu học tập.
<b>Nội dung Phiếu học tập:</b>
<i><b>1.Khoanh trịn vào chữ đặt trước các câu </b></i>
Trật tự+hát
Học sinh nêu tên bài học.
2 học sinh trả lời câu hỏi trên.
Học sinh hát bài hát : Đàn gà con
kết hợp vỗ tay theo.
Con gà.
Học sinh nhắc tựa.
<i><b>đúng</b>:</i>
a)Gà sống trên cạn.
b)Cơ thể gà gồm: đầu, mình, lơng, chân.
c)Gà ăn thóc, gạo, ngơ.
d)Gà ngủ ở trong nhà.
e)Gà khơng có mũ.
f)Gà di chuyển bằng chân.
g)Mình gà chỉ có lông.
<i><b>2.Đánh dấu X vào ơ trống nếu thấy câu </b></i>
<i><b>trả lời là đúng:</b></i>
Cơ thể gà gồm:
Đầu Cổ
Thân Vẩy
Tay Chân
Lơng
Gà có ích lợi:
Lơng để làm áo
Lông để nuôi lợn
Trứng và thịt để ăn
Phân để nuôi cá, bón ruộng
Để làm cảnh
<i><b>3.Vẽ con gà mà em thích.</b></i>
<b>Bước 3:</b>Kiểm tra kết quả hoạt động.
Giáo viên nhận xét –tun dương.
<b>*Hoạt động 2:</b> <b>Đi tìm kết luận</b>
<b>Mục tiêu</b>: Củng cố về con gà cho học
sinh.
+Hãy nêu các bộ phận bên ngồi của con
gà?
+Gà di chuyển bằng gì?
+Gà trống, gà mái, gà con khác nhau chỗ
nào?
+Gà cung cấp cho ta những gì?
GV nhắc nhở hs khi ăn thịt gà tránh để
hóc xương.
<b>4.Củng cố : </b>
Hỏi tên bài:
Nêu các bộ phận bên ngồi của con gà?
Nhận xét. Tun dương.
<b>5.Dăn dò:</b>
Học sinh trình bày.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Các bộ phận bên ngồi của gà gồm
có: Đầu, mình, lơng, mắt, chân … .
Gà di chuyển bằng chân.
Gà trống mào to, biết gáy. Gà mái
nhỏ hơn gà trống, biết đẻ trứng. Gà
con bé tí xíu.
Thịt, trứng và lơng.
Học sinh nêu tên bài.
Hs trả lời.
-Ln ln chăm sóc gà, cho gà ăn hằng
ngày, quét dọn chuồng gà để gà chóng
lớn Học bài, xem bài mới.
<b> </b>
<b>SINH HOẠT TUẦN 26</b>
<b>* Mục tiêu :</b>
<b> -Tạo cho hs tính mạnh dạn tự tin, nhận xét đánh giá ưu khuyết cùng các </b>
<b>bạn</b>
<b> -Tổ chức trò chơi hs hứng thú học tập.</b>
<b>I.Nhận xét hoạt động trong tuần:</b>
………..
………
………
………..
………
………..…………..……..
………
………
………
………
……… ……….
……….……….
<b>II.Kế hoạch tuần tới:</b>
………..
………
………
………..
………
………..…………..……..
………
………
………
………..
<b>Tổ khối duyeät</b>
<b>---BGH duyeät</b>
---