Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.44 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai, ngày 14 tháng 11 năm 2011</b>
Môn: Học vần
Tiết 131 - 132
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_ HS đọc và viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. Đọc được các từ và câu ứng dụng.
_ Hs đọc trơi chảy, viết liền nét, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Ao hồ
giếng”
<b> _ u thích mơn học. Có ý thức giữ gìn và bảo vệ nguồn nước.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
<b> _ Hộp đdtv, bảng con, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>TIEÁT 1</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>_ Đọc </b>
_Viết:
<b>2.Bài mới:</b>
_ Hôm nay, chúng ta học vần eng, iêng. GV viết
lên bảng eng, iêng.
<b> a) Dạy vần: </b>
<b>Nhận diện vần: </b>
- Phân tích vần eng
- So sánh vần eng và vần en
- Cho hs ghép vần eng
<b>Đánh vần, đọc trơn:</b>
* Vần:
<i>-</i>Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.
<i>* Tiếng khoá, từ khố:</i>
_ Hs ghép tiếng: xẻng
_ Phân tích tiếng xẻng
<b>_Cho HS đánh vần tiếng : </b>
<b>xờ-eng-xeng-hỏi-xẻng</b>
+2-4 HS đọc các từ: <i><b>ung, ưng, bông súng, sừng</b></i>
<i><b>hươu, cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng</b></i>
+Đọc câu ứng dụng:
_Viết: <i><b>ung, ưng, bơng súng, sừng hươu</b></i>
_ Đọc theo GV
_e và ng
-Giống: Đều bắt đầu bằng en .Khác: vần eng có
thêm âm g
-Hs ghép vần
_Đánh vần: e-ng-eng
-Đọc: eng
-Hs ghép tiếng
-m x đứng trước vần eng đứng sau,dấu hỏi trên
đầu âm e
- Cho HS đọc trơn
- Giới thiệu tranh rút ra từ khóa.
-Hs đọc : lưỡi xẻng
-Hs đọc lại sơ đồ 1
<b>Nhận diện vần: </b>
<b>-Phân tích vần iêng</b>
_So sánh vần iêâng và vần eng ?
-Cho hs ghép vần iêng
<b>Đánh vần, đọc trơn:</b>
* Vần:
-Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.
<i>* Tiếng khố, từ khố:</i>
<i>-</i>HS ghép tiếng chiêng
_Phân tích tiếng chiêng?
<b>_Cho HS đánh vần tiếng : chờ-iêâng-chiêng</b>
_Cho HS đọc trơn
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa
-Hs đọc : trống, chiêâng
-HS đọc lại sơ đồ 2
-Hs đọc lại toàn bài
<b>b) Viết : </b>
_GV viết mẫu, hướng dẫn viết:
<b>eng : Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 1 viết</b>
chữ cái e nối liền với chữ ng
<b>iêâng: Hd tương tự vần iêng </b>
<b>lưỡi xẻng:Viết liền nét chữ l cao 5 ô li với vần</b>
ươi, lia bút lên trên đánh dấu phụ. Viết nối liền
chữ cái x với vần eng đén điểm dừng bút chữ cái
g lia bút lên viết dấu hỏi trên đầu chữ cái e
<b>trống, chiêng: Điểm đặt viết trên dòng kẻ</b>
ngang2 viết chữ cái tr cao liền nét với vần ông,
lia bút lên đầu chữ cái o viết dấu phụ. Điểm đặt
bút tiếp theo dưới dòng kẻ ngang 3 viết nối liiền
chữ ch liền bút viết vần iêng. (Lưu ý hs độ cao
của các con chữ)
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
<b>c) Đọc từ ngữ ứng dụng : </b>
+Tìm tiếng mang vần vừa học.
+Đánh vần tiếng.
+Đọc từ
<i>_ </i>GV giải thích<i> (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) </i>cho
HS dễ hình dung
<b>_Đọc: xẻng</b>
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Hs phân tích
-Giống: âm ng: Khác vần iêng bắt đầu bằng iê
-Hs ghép vần.
-Cn, tổ, nhóm đánh vần: i-ê-ngờ -iêng
-Đọc trơn: iêng
-Hs ghép tiếng
-m ch đứng trước, vần iêng đứng sau.
-Cn, tổ, nhóm đánh vần
-Đọc trơn: chiêng
-CN, nhóm, lớp
_Hs viết bảng con
_GV đọc mẫu.
<b>3. Luyện tập:</b>
a) Luyện đọc:
<i>* Luyện đọc các âm ở tiết 1</i>
<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng,
cầm bút đúng tư thế
c) Luyeän noùi:
_ Chủ đề: Ao, hồ, giếng
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Trong tranh vẽ những gì?
+Chỉ đâu là giếng?
+Những tranh này nói về cái gì?
+Làng em (nơi em ở) có ao, hồ, giếng khơng?
+Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?
+Nhà em thường lấy nước giếng ở đâu để ăng?
+Để giữ vệ sinh nước ăn, sinh hoạt mọi người
Khơng xả rác, vứt xác súc vật chết xuống ao, hồ,
giếng để nguồn nước hợp vệ sinh. Sử dụng tiết
kiệm nguồn nước sạch.
*Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
<b>4.Củng cố – dặn dị:</b>
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
<b>_Dặn dị: </b>
_ Lần lượt phát âm: ung, ưng, bơng súng, sừng
<b>hươu</b>
<b>_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả</b>
lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc
ứng dụng
_CN, nhóm, lớp đọc
_Tập viết: <i><b>eng, iêng, cái xẻng, trống chiêng</b></i>
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Nước
+Giống: chứa nước
Khác: kích thước, địa điểm, những thứ cây,…
+Nước mưa, nước máy, nước ao, nước hồ, nước
giếng, nước sông, …
-Hs làm bài.
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay
bất kì văn bản nào, …
<b>---Môn: Đạo đức</b>
<b>Tiết 14</b>
Bài :
– HS biết được đi học đều và đúng giờ. Biết nhiệm vụ của người hs là phải đi học đều
đúng giờ.
_ HS thực hiện việc đi học đều và đúng giờ. Tự nhận thức về việc đi học của bản thân.
Biết giải quyết vấn đề, quản lý thời gian để đi học đều đúng giờ.
- Hs có ý thức tự giác đi học đều và đúng giờ để đảm bảo quyền được học tập của
mình.
- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.
- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.
-Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.
- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.
<b>II. TAØI LIỆU VAØ PHƯƠNG TIỆN:</b>
_Vở bài tập Đạo đức 1
_Tranh bài tập 1 (nếu có thể)
_Điều 28 Công ước quốc tế về quyền trẻ em
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: -Tiết trước em học </b>
bài đạo đức nào?
-Y/c hs làm động tác chào cờ.
- Khi chào cờ phải ntn? Vì sao?
-GV nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>
-GV nêu câu hỏi động não:
+Đã khi nào em nghỉ học chưa? Vì sao
em nghỉ học?
+Đã khi nào em đi học muộn chưa? Khi
đi học muộn em cảm thấy thế nào?
GV nêu: Đi học đều đúng giờ có lợi ích
-HS trả lời
gì? . Bài học hơm nay chúng ta cùng
tìm hiểu thế nào là đi học đều, đúng
giờ. Cần làm gì để đi học đều đúng giờ.
<b>b. Kết nối:</b>
<b>Hoạt động 1: Kể chuyện theo tranh</b>
(bài tập 1)
<b>Mục tiêu: Hs biết vì sao thỏ nhanh</b>
nhẹn hơn rùa nhưng vẫn đi học muộn.
Rèn cho hs kĩ năng quản lý thời gian để
đi học đúng giờ.
_GV giới thiệu tranh bài tập 1: Thỏ và
Rùa là hai bạn học cùng lớp. Thỏ thì
nhanh nhẹn cịn Rùa vốn tính chậm
chạp. Chúng ta hãy đón xem chuyện gì
_Cho HS thảo luận nội dung tranh
-Đại diện nhóm trình bày.
_GV hỏi:
+Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học
muộn, còn Rùa chậm chạp lại đi học
đúng giờ?
+Qua câu chuyện, em thấy bạn nào
đáng khen? Vì sao?
<b>Kết luận:</b>
_Thỏ đang la cà nên đi học muộn.
_Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng
đi học đúng giờ.
_Bạn Rùa đáng khen.
<b>Hoạt động 2: Kể về việc cần làm để đi</b>
đúng giờ.
<b>Mục tiêu: Hs biết được những việc cần</b>
_HS làm việc theo nhóm 4
_HS kể (kết hợp chỉ tranh).
“Đến giờ vào học, bác Gấu đánh trống vào
lớp. Rùa đã ngồi vào bàn học. Thỏ đang la
cà, nhở nhơ ngoài đường hái hoa, bắt bướm
chưa vào lớp học”
+Thỏ đang la cà nên đi học muộn. Rùa tuy
chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng
giờ.
làm để đi học đều đúng giờ. Học sinh
có kĩ năng trình bày suy nghĩ của mình
về việc đi học, đúng giờ .
_GV nêu câu hỏi gợi ý:
+Bạn nào lớp mình ln đi học đúng
giờ?
+Cần phải làm gì để đi học đều và
đúng giờ?
<b>GV kết luận:</b>
_<i>Được đi học là quyền lợi của trẻ em.</i>
<i>Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện</i>
<i>tốt quyền được đi học của mình.</i>
<i>_Để đi học đúng giờ cần phải:</i>
<i>+ Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ từ</i>
<i>+ Không thức khuya.</i>
<i>+ Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ</i>
<i>gọi dậy đúng giờ</i>
<i><b>c) Thực hành</b>.</i>
<b>Hoạt động 3: HS đóng vai theo tình</b>
huống “Trước giờ đi học”.
Mục tiêu:Học sinh biết cần phải làm gì
trước giờ đi học
<i>_GV phân vai</i>
_Thực hành:
<i>.</i>GV hỏi: Nếu em có mặt ở đó, em sẽ
nói gì với bạn? Vì sao?
GV chốt lại cách ứng xử đúng: Khi
được mẹ gọi dậy đi học cần nhanh
chóng rời khỏi giường, tránh ngủ thêm
dẫn đến muộn giờ học.
<b>Kết luận chung: Đi học đều đúng giờ</b>
giúp các em học tập, tiếp thu bài tốt.
Cần sắp xếp công việc để đi học đúng
*Hoạt động nối tiếp :
-HS suy nghỉ trả lời
_Hai HS ngồi cạnh nhau làm thành một
nhóm đóng vai hai nhân vật trong tình
huống.
+HS đóng vai trước lớp.
_HS nhận xét.
+HS nêu lại tên bài học.
+Em cần làm gì để đi học đều đúng
giờ?
-Về nhà xem lại bài.
-Nhận xét tiết học.
<b>---Môn : Thể dục</b>
<b>Tiết 14</b>
<b>(Gv chuyên dạy)</b>
<b>******************</b>
<b>Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
-Củng cố cho hs khái niệm về phép trừ . Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm
vi 8.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. Viết được phép tính thích hợp với hìn vẽ
_Giáo dục các em ham thích học tốn, tính tốn chính xác cẩn thận.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 (8 hình vng, 8 hình tam giác, 8
ngơi sao …)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong</b>
<b>phạm vi 8</b>
<b>a) Hướng dẫn HS thành lập công thức</b>
<b> 8 – 1 = 7, 8 – 7 = 1</b>
Bước1:
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát
bảng lớp), tự nêu bài toán.
Bước 2:
_HS nêu lại bài toán
_Cho HS đếm số ngơi sao ở cả hai nhóm
và trả lời câu hỏi của bài tốn
_Cho HS nêu
<i>_GV hỏi: Tám trừ một bằng mấy?</i>
<i> GV viết bảng: 8 – 1 = 7</i>
<i>Bước 3:</i>
<i>_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và </i>
<i>nêu kết quả của phép tính: </i>
<i>8 - 7</i>
<i>_GV ghi baûng: 8 – 7 = 1</i>
<i>_Cho HS đọc lại cả 2 công thức</i>
<i><b>b)</b> Hướng dẫn HS lập các công thức </i>
<b>8 – 6 = 2 ; 8– 2 = 6 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 3 = </b>
<b>5 ; 8 – 4 = 4</b>
<i>Tiến hành tương tự phần b)</i>
<i><b>d)</b> Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong </i>
<i>phạm vi 8</i>
<i>_Đọc lại bảng trừ</i>
<i>_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS </i>
<i>ghi nhớ </i>
<i><b>2. Hướng dẫn HS thực hành: </b></i>
<i>Bài 1: Tính</i>
<i>_Cho HS nêu u cầu bài tốn</i>
<i> * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng </i>
<i>cột </i>
<i>Bài 2: Tính</i>
<i>_Cho HS nêu cách làm bài</i>
<i>_Hướng dẫn HS: Làm theo từng cột</i>
<i>Bài 3: Tính(làm cột 1)</i>
<i>_Cho HS nêu cách làm bài </i>
<i>_8 ngơi sao bớt 1 ngơi sao cịn 7 ngơi sao</i>
<i>_8 bớt 1 còn 7</i>
Tám trừ một bằng bảy
_HS đọc: 8 trừ 7 bằng 1
<i>_HS đọc:</i>
<i>8 – 1 = 7 8 – 5 = 3</i>
<i>8 – 7 = 1 8 – 3 = 5</i>
<i>8 – 2 = 6 8 – 4 = 4</i>
8 – 6 = 2
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
_HS làm bài và chữa bài
<i>_Cho HS laøm baøi</i>
<i>_Cho HS nhận xét về kết quả làm bài ở </i>
<i>cột nào đó</i>
<i>Bài 4: Viết phép tính thích hợp (viết 1 </i>
<i>_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài tốn</i>
<i>_Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng </i>
<i>với bài tốn </i>
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 49: Luyện tập
_Có 8 quả lê, đã ăn heat 4 quả. Hỏi cịn lại
mấy quả lê?
_Phép tính: 8 – 4 = 4
<b>---Môn : Học vần</b>
<b>Tiết 133 - 134</b>
Bài 56
_ HS đọc và viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. Đọc được các từ và
câu ứng dụng.
_ Đọc trôi chảy, viết liền nét, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:
<b>Đồng ruộng.</b>
<b> _ u thích mơn học, tự tin trong giao tiếp.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
_ Hộp hvtv, bảng con, vở tập viết, vở bài tập tiếng việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>TIEÁT 1</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>_ Đọc </b>
_Vieát:
+2-4 HS đọc các từ: <i><b>eng, iêng, cái xẻng,</b></i>
<i><b>trống chiêng, cái kẻng, xà bẻng, củ</b></i>
<i><b>riềng, bay liệng</b></i>
+Đọc câu ứng dụng:
<i><b> </b></i>
<b>2.Bài mới:</b>
_ Hôm nay, chúng ta học vần uông, ương.
<b> a) Dạy vần: </b>
<b>uông</b>
<b>Nhận diện vần: </b>
- Phân tích vần uông
- So sánh vần uông và vần uôn
- Cho hs ghép vần uông
<b>Đánh vần, đọc trơn:</b>
* Vần:
<i>-</i>Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.
<i>* Tiếng khố, từ khố:</i>
_ Hs ghép tiếng: chuông
_ Phân tích tiếng chuông
<b>_Cho HS đánh vần tiếng : chờ-uông-chuông</b>
- Cho HS đọc trơn
- Giới thiệu tranh rút ra từ khóa.
-Hs đọc : quả chng
-Hs đọc lại sơ đồ 1
<b>ương</b>
<b>Nhận diện vần: </b>
<b>-Phân tích vần iêng</b>
_So sánh vần ương và vần uông ?
-Cho hs ghép vần ương
<b>Đánh vần, đọc trơn:</b>
* Vần:
-Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.
<i>* Tiếng khố, từ khố:</i>
<i>-</i>HS ghép tiếng đường
_Phân tích tiếng đường?
<b>_Cho HS đánh vần tiếng : </b>
<b>đờ-ương-đương-huyền-đường.</b>
_Cho HS đọc trơn
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa
<b>chiêng</b>
_ Đọc theo GV
_u, ô và ng
-Khác: vần uông có thêm âm g
-Hs ghép vần
_Đánh vần: u-ơ-ngờ-ng
-Đọc: ng
-Hs ghép tiếng
-m ch đứng trước vần ng đứng sau
_CN, nhóm,lớp đánh vần
<b>_Đọc: chng</b>
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Hs phân tích
-Giống: âm ng: Khác ươ,uô
-Hs ghép vần.
-Cn, tổ, nhóm đánh vần: ư-ơ-ngờ-ương
-Đọc trơn: ương
-Hs ghép tiếng
-Hs đọc : con đường
-HS đọc lại sơ đồ 2
-Hs đọc lại toàn bài
_GV viết mẫu, hướng dẫn viết:
<b>uông: Điểm đặt bút nằm giữa dòng kẻ</b>
ngang1 và 2 viết chữ cái u nối liền với chữ
cái ô, ng, đến điểm dừng bút của chữ cái g lia
bút lên viết dấu phụ trên đầu chữ cái o
<b>ương: Hd tương tự vần uông</b>
<b>quả chuông:Viết chữ cái q lối liền với vần ua</b>
lia bút lên trên dầu âm a đánh dấu phụ. Viết
nối liền chữ cái ch với vần uông đén điểm
dừng bút chữ cái g lia bút lên viết dấu phụ
trên đầu chữ cái o
<b>con đường: Điểm đặt viết trên dòng kẻ</b>
ngang 3 viết chữ cái c lối liền với vần on.
Điểm đặt bút tiếp theo dưới dòng kẻ ngang 3
viết nối liiền chữ cái đ cao 4 ô liền bút viết
vần ương. (Lưu ý hs độ cao của các con chữ)
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
<b>c) Đọc từ ngữ ứng dụng : </b>
+Tìm tiếng mang vần vừa học.
+Đánh vần tiếng.
+Đọc từ
<i>_ </i>GV giải thích<i> (hoặc có hình vẽ, vật mẫu)</i>
cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu.
<b>TIẾT 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a) Luyện đọc:
<i>* Luyện đọc các âm ở tiết 1</i>
<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GT câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
-Cn, tổ, nhóm đánh vần
-Đọc trơn: đường
-CN, nhóm, lớp
_Hs viết bảng con
_CN, nhóm, lớp đọc từ ngữ ứng dụng
_ Lần lượt phát âm: uông, ương, quả
<b>chuông, con đường</b>
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Đồng ruộng
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Trong tranh vẽ những gì?
+Lúa, ngơ, khoai, sắn được trồng ở đâu?
+Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
+Trên đồng ruộng, các bác nơng dân đang
làm gì?
+Ngồi những việc như bức tranh đã vẽ, em
cịn biết bác nơng dân có những việc gì khác?
+Em ở nơng thơn hay thành phố? Em được
+Nếu khơng có các bác nơng dân làm ra lúa,
ngơ, khoai … chúng ta có cái gì để ăn không?
* Hướng dẫn Hs làm vào vở bài tập Tiếng
Việt
<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
<b>_Dặn dị: </b>
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của
câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Tập viết: uông, ương, quả chng,
<b>con đường</b>
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
-Hs làm vào tập
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK,
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học
ở nhà.
<b>_ Xem trước bài 57</b>
Bài :
-Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8
-Thực hiện được phép tính cộng và trừ trong phạm vi 8. Viết được phép tính thích
hợp với hình vẽ.
-u thích mơn học, tích tốn cẩn thận, chính xác.
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
-Phiếu bài tập, vỏ, bảng…
<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập</b>
<b>trong sách:</b>
<i><b>Baøi 1:</b> Tính(cột 1-2)</i>
<i>_Cho HS nêu u cầu bài tốn</i>
<i>_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả</i>
<i>_Cho HS nhận xét:</i>
<i>+Tính chất của phép cộng:</i>
<i>7 + 1 và 1 + 7</i>
<i>+Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ</i>
<i>1 + 7 = 8, 8 – 1 = 7, 8 – 7 = 1</i>
<i><b>Bài 2:</b> Viết số</i>
<i>_Cho HS nêu cách làm bài</i>
<i>_Yêu cầu HS: Nhẩm rồi ghi kết quả</i>
<i><b>Bài 3:</b></i>
<i>_Cho HS tự làm và đọc kết quả </i>
_Tính
_Cho HS làm và chữa bài
Tính
_Làm và chữa bài
<i><b>Baøi 4: </b></i>
<i>_Cho HS quan sát tranh, nêu bài tốn, </i>
<i>_Rồi viết phép tính thích hợp </i>
<i><b>Bài 5:</b></i>
<i>_Hướng dẫn HS cách làm bài:</i>
<i>+Ta tính cột bên phải: 5 + 2 = 7</i>
<i>+Vì 8 > 7; 9 > 7 nên ta nối <b></b> với số 8 và 9</i>
<i><b>2.Trò chơi: </b>“Nêu đúng kết quả”</i>
<i>_GV nêu:</i>
<i>+1 cộng 7</i>
<i>+1 thêm 5</i>
<i>+8 trừ 3</i>
<i><b>3.Nhận xét –dặn dò</b>:</i>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 53: Phép cộng trong
phạm vi 9
_HS tự làm bài và chữa bài
_Có 8 quả táo, đã lấy ra 2 quả. Hỏi trong
giỏ còn mấy quả táo?
_8 – 2 = 6
_Cho HS làm bài và chữa bài
_HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả
tương ứng
- HS đọc và viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. Đọc được từ, câu ứng
dụng:
- Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:
<b>Buổi sáng.</b>
<b>- Yêu thích m6n học, tự tin trong giao tiếp.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>TIEÁT 1</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>_ Đọc </b>
_Viết:
<b>2.Bài mới:</b>
_ Hôm nay, chúng ta học vần ang ,anh. GV
viết lên bảng ang, anh.
<b> a) Dạy vần: </b>
<b>ang</b>
<b>Nhận diện vần: </b>
- Phân tích vần ang
- So sánh vần ang và vần an
- Cho hs ghép vần ang
<b>Đánh vần, đọc trơn:</b>
* Vần:
<i>-</i>Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.
<i>* Tiếng khoá, từ khoá:</i>
_ Hs ghép tiếng: bàng
_ Phân tích tiếng bàng
<b>_Cho HS đánh vần tiếng : </b>
<b>bờ-ang-bang-huyền-bàng</b>
- Cho HS đọc trơn
- Giới thiệu tranh rút ra từ khóa.
-Hs đọc : cây bàng
-Hs đọc lại sơ đồ 1
<b>anh</b>
<b>Nhận diện vần: </b>
<b>-Phân tích vần anh</b>
_So sánh vần anh và vần ang ?
-Cho hs ghép vần anh
+2-4 HS đọc các từ: <i><b>ng, ương, quả</b></i>
<i><b>chuông, con đường , rau muống, luống</b></i>
<i><b>cày, nhà trường, nương rẫy </b></i>
+Đọc câu ứng dụng:
_Viết: uông, ương, quả chuông, con
<b>đường</b>
_ Đọc theo GV
_a và ng
-Khác: vần ang có thêm âm g
-Hs ghép vần
_Đánh vần: a-ngờ-ang
-Đọc: ang
-Hs ghép tiếng
-m b đứng trước vần ang đứng sau
_CN, nhóm,lớp đánh vần
<b>_Đọc:bàng</b>
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
<b>Đánh vần, đọc trơn:</b>
* Vần:
-Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.
<i>* Tiếng khoá, từ khoá:</i>
<i>-</i>HS ghép tiếng chanh
_Phân tích tiếng chanh?
<b>_Cho HS đánh vần tiếng : chờ-anh-chanh</b>
_Cho HS đọc trơn
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa
-Hs đọc : cành chanh
-HS đọc lại sơ đồ 2
-Hs đọc lại toàn bài
<b>b) Viết : </b>
_GV viết mẫu, hướng dẫn viết:
<b>anh: Điểm đặt bút nằm dưới dòng kẻ ngang</b>
3ø viết chữ cái a nối liền với chữ cái nh
<b>ang: Điểm đặt bút nằm dưới dòng kẻ ngang</b>
3ø viết chữ cái a nối liền với chữ cái ng
<b>cây bàng:Viết chữ cái c lối liền với vần ây</b>
lia bút lên trên dầu âm a đánh dấu phụ. Viết
nối liền chữ cái b với vần ang đén điểm
dừng bút chữ cái g lia bút lên viết dấu phụ
trên đầu chữ cái a
<b>cành chanh: Điểm đặt viết trên dòng kẻ</b>
ngang 3 viết chữ cái c lối liền với vần anh
lia bút lên đầu chữ cái a viết dấu huyền.
Điểm đặt bút tiếp theo dưới dòng kẻ ngang 3
viết chữ cái ch liền nét viết vần anh. (Lưu ý
hs độ cao của các con chữ)
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
<b>c) Đọc từ ngữ ứng dụng : </b>
+Tìm tiếng mang vần vừa học.
+Đánh vần tiếng.
+Đọc từ
<i>_ </i>GV giải thích<i> (hoặc có hình vẽ, vật mẫu)</i>
cho HS dễ hình dung
-Giống: âm a: Khác h,g
-Hs ghép vần.
-Cn, tổ, nhóm đánh vần: a-nhờ-anh
-Hs ghép tiếng
-m ch đứng trước, vần anh đứng sau.
-Cn, tổ, nhóm đánh vần
-Đọc trơn: chanh
-CN, nhóm, lớp
_Hs viết bảng con
_GV đọc mẫu.
<b> TIEÁT 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a) Luyện đọc:
<i>* Luyện đọc các âm ở tiết 1</i>
<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GT câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Buổi sáng
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Trong tranh vẽ những gì? Đây là cảnh nông
thôn hay thành phố?
+Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đang
đi đâu?
+Em quan sát thấy buổi sáng, những người
trong nhà em đang làm những việc gì?
+Buổi sáng em làm những việc gì?
+Em thích nhất buổi sáng mưa hay nắng?
Buổi sáng mùa đông hay mùa hè?
+Em thích buổi sáng hay buổi trưa, buổi
chiều? Vì sao?
<i>* Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng</i>
<i>Việt</i>
<b>4.Cuûng cố – dặn dò:</b>
_Củng cố:
_ Lần lượt phát âm: ang, anh, cây bàng,
<b>cành chanh</b>
<b>_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá</b>
nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của
câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Tập viết: ang, anh, cây bàng, cành
<b>chanh</b>
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
<b>_Dặn dò: </b>
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK,
báo, hay bất kì văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học
ở nhà.
<b>_ Xem trước bài 58</b>
<b>---Môn : Hát</b>
<b>Tiết 14</b>
<b> (Gv chuyên dạy)</b>
<b>Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011</b>
<b>Mơn Tốn</b>
<b>Tiết 55</b>
Bài :
_Củng cố cho hs khái niệm về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
_Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- u thích mơn học, tính tốn chính xác, cẩn thận.
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Tốn lớp 1
_Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình trịn, …)
-Bảng con, phiếu học tập, vở…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ</b>
<b>bảng cộng trong phạm vi 9</b>
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
<b> * 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9</b>
Bước1:
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng
lớp), tự nêu bài toán
Bước 2:
_Cho HS đếm số hình vng ở cả hai nhóm
_HS nêu lại bài tốn
<i>Có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Hỏi </i>
<i>có tất cả mấy hình vuông?</i>
và trả lời: “tám cộng một bằng mấy?”
_GV viết bảng: 8 + 1 = 9
<i>Bước 3:</i>
<i>_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu</i>
<i>phép tính </i>
<i>_GV ghi bảng: 1 + 8 = 9</i>
<i>_Cho HS đọc lại cả 2 công thức</i>
<i>b) Hướng dẫn HS lập các công thức </i>
<i><b> 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9</b></i>
<i><b> 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9</b></i>
<i>Tiến hành tương tự phần a)</i>
<i>c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong </i>
<i>phạm vi 9</i>
<i>_Đọc lại bảng cộng</i>
<i>_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi</i>
<i>nhớ </i>
<i><b>2. Hướng dẫn HS thực hành: </b></i>
<i>Bài 1: Tính</i>
<i>_Cho HS nêu u cầu bài tốn</i>
<i> * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột </i>
<i>Bài 2: Tính(làm cột 1,2,4)</i>
<i>_Cho HS nêu cách làm bài</i>
<i>_Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả </i>
<i>Bài 3: Tính(làm cột 1)</i>
<i>_Cho HS nêu yêu cầu bài toán</i>
<i>_Cho HS nhắc lại cách làm bài</i>
<i>_Cho HS làm bài</i>
<i>_Khi chữa bài cho HS nhận xét về kết quả </i>
<i>làm bài ở cột nào đó</i>
<i>Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau:</i>
<i>_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán</i>
<i>_</i>HS đọc: Tám cộng một bằng chín
_ 1 + 8 = 9
_HS đọc: 1 + 8 bằng 9
_Mỗi HS lấy ra 7 rồi thêm 2 hình vng
(9 hình trịn) để tự tìm ra cơng thức
_HS đọc:
8 + 1 = 9 6 + 3 = 9
1 + 8 = 9 3 + 6= 9
7 + 2 = 9 5 + 4 = 9
2 + 7 = 9 4 + 5 = 9
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_Muốn tính 4 + 1 + 4 thì phải lấy 4 cộng
1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 4
_Làm và chữa bài
_Tranh a: Chồng gạch có 8 viên, đặt
thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có mấy
viên?
8 + 1 = 9
<i>_Viết phép tính tương ứng với bài tốn vào </i>
<i>ơ trống</i>
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dị: Chuẩn bị bài 54: Phép trừ trong
phạm vi 9
bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy
bạn?
7 + 2 = 9
<b>---Moân : Học vần</b>
<b>Tiết 137- 138</b>
<b>Bài 58</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_ HS đọc và viết được: inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh. Đọc được từ, câu ứng
dụng:
_ Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ
đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
<b> _ Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>_ Đọc </b>
_Viết:
<b>2.Bài mới:</b>
_ Hôm nay, chúng ta học vần inh, ênh.
GV viết lên bảng inh, ênh.
<b>a) Dạy vần: </b>
<b>inh</b>
<b>Nhận diện vần: </b>
- Phân tích vần inh
+2-4 HS đọc các từ: <i><b>ang, anh, cây bàng,</b></i>
<i><b>cành chanh, buôn làng, hải cảng, bánh</b></i>
<i><b>chưng, hiền lành</b></i>
+Đọc câu ứng dụng:
_Viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh
- So sánh vần inh và vần in
- Cho hs ghép vần inh
<b>Đánh vần, đọc trơn:</b>
* Vần:
<i>-</i>Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.
<i>* Tiếng khố, từ khố:</i>
_ Hs ghép tiếng: tính
_ Phân tích tiếng tính
<b>_Cho HS đánh vần tiếng : tờ-inh –tinh –</b>
<b>sắc tính</b>
- Cho HS đọc trơn
- Giới thiệu tranh rút ra từ khóa.
-Hs đọc : máy vi tính
-Hs đọc lại sơ đồ 1
<b>ênh</b>
<b>Nhận diện vần: </b>
<b>-Phân tích vần ênh</b>
_So sánh vần ênh và vần inh ?
<b>Đánh vần, đọc trơn:</b>
* Vần:
-Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.
<i>* Tiếng khố, từ khố:</i>
<i>-</i>HS ghép tiếng kênh
_Phân tích tiếng kênh?
<b>_Cho HS đánh vần tiếng : k-ênh-kênh</b>
_Cho HS đọc trơn
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa
-Hs đọc : dịng kênh
-HS đọc lại sơ đồ 2
-Hs đọc lại toàn bài
<b>b) Viết : GV viết mẫu, hướng dẫn viết: </b>
<b>inh: Điểm đặt bút nằm giữa dòng kẻ</b>
ngang1 và 2 viết chữ cái i nối liền với
chữ cái nh
-Khác: vần inh có thêm âm h
-Hs ghép vần
_Đánh vần: i-nhờ-inh
-Hs ghép tiếng
-m t đứng trước vần inh đứng sau
_CN, nhóm,lớp đánh vần
<b>_Đọc: máy vi tính</b>
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Hs phân tích vần
-Giống: âm nh: Khác ê,i
-Hs ghép vần.
-Cn, tổ, nhóm đánh vần: ê-nhờ-ênh
-Đọc trơn: ênh
-Hs ghép tiếng
-m k đứng trước, vần ênh đứng sau.
-Cn, tổ, nhóm đánh vần
-Đọc trơn: kênh
-CN, nhóm, lớp
<b>ênh: Điểm đặt bút nằm trên dòng kẻ</b>
ngang1 viết chữ cái ê nối liền với chữ cái
nh. Đến điểm dừng bút chữ cái h lia bút
lên đánh dấu trên đầu chữ e
<b>máy vi tính : Viết chữ cái m liền viết với</b>
vần ay, lia viết lên đầu chữ cái a viết dấu
phụ. Viết chữ cái v liền viết với chữ cái
i.Viết chữ cái t lối liền với vần inh lia bút
lên trên dầu âm i đánh dấu phụ. Chữ t cao
3 ô, chữ h, y cao 5 ô, các chữ còn lại cao 2
ô. Khoảng cách giữa các chữ một nét cong
tròn
<b>dòng kênh:Viết chữ cái d cao 4 ô li nối</b>
liền với vần ong, lia bút lên đầu chữ cái o
viết dấu sắc. Điểm đặt viết tiếp theo trên
dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái k lối liền với
vần ênh đến điểm dừng bút của chữ cái h
lia bút lên đầu âm e viết dấu mũ.Chữ d
cao 4 ô li, chữ k,h , g cao 5 ơ các chữ cịn
lại cao 2 ơ
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
<b>c) Đọc từ ngữ ứng dụng : </b>
+Tìm tiếng mang vần vừa học.
+Đánh vần tiếng.
+Đọc từ
<i>_ GV giải thích.</i>
<b> TIẾT 2</b>
a) Luyện đọc:
<i>* Luyện đọc các âm ở tiết 1</i>
<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
-2 hs gạch chân vần vừa học.
-Phân tích tiếng, đánh vần tiếng chứa
vần mới
_CN, nhóm, lớp đọc từ ngữ ứng dụng
_ Lần lượt phát âm: inh, ênh, máy vi
<b>tính, dịng kênh</b>
<b>_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá</b>
nhân, cả lớp
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của
câu
ứng dụng
_HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu,
<b>máy tính</b>
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Trong các máy ở tranh minh họa có
những máy gì mà em biết?
+Máy cày dùng làm gì? Thường thấy ở
đâu?
+Máy nổ dùng làm gì?
+Máy khâu dùng làm gì?
+Máy tính dùng làm gì?
+Em cịn biết những máy gì nữa? Chúng
dùng làm gì?
<i>*Hướng dẫn Hs làm vào vở bài tập Tiếng</i>
<i>Việt</i>
<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
<b>_Dặn dị: </b>
_Tập viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng
<b>kênh</b>
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
-Hs laøm baøi
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK,
báo, hay bất kì văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học
ở nhà.
<b>_ Xem trước bài 59</b>
<b>---Môn :Thủ Công</b>
<b>Tiết 14</b>
Bài :
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
_HS biết cách gấp các đoạn thănng3 cách đều nhau. Gấp được các đoạn thẳng cách
đều nhau theo đường kẻ.
-Caùc nếp gấp có thể chưa phẳng, thằng.
-u thích giữ gìn sản phẩm, biết thu dọn giấy vụn.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC</b>
<b> 1.Giáo viên:</b>
_ Mẫu gấp các nếp cách đều có kích thước lớn
_ Quy trình các nếp gấp (hình phóng to)
<b> 2.Hoïc sinh:</b>
<b> _ Giấy màu có kẻ ơ và tờ giấy vở học sinh</b>
_ Vở thủ công.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:</b>
<b>_ Cho HS xem mẫu, hỏi:</b>
+ Các nếp gấp như thế nào?
_ Nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể
chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
<b>2. Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp:</b>
<b>a) Gấp nếp thứ nhất:</b>
_ GV ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu
áp sát vào mặt bảng
_ Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu (chú
ý khoảng cách ô đủ lớn để HS dễ quan sát)
<b>b) Gấp nếp thứ hai:</b>
_ GV ghim lại tờ giấy, mặt ngồi ở phía
ngồi để gấp nếp thứ hai. Cách gấp giống
như nếp gấp thứ nhất. (h3)
<b>c) Gấp nếp thứ ba: </b>
_ GV lật tờ giấy và ghim lại mẫugấp lên
_ Quan sát mẫu + trả lời
_ Quan sát h2 + thao tác mẫu của GV
_ Quan sát
bảng, gấp vào 1 ô như 2 nếp gấp trước. (h4)
<b>d) Gấp các nếp gấp tiếp theo:</b>
<i> _Thực hiện như gấp các nếp gấp trước.Nhấn </i>
<i>mạnh: Mỗi lần gấp đều lật mặt giấyvà gấp </i>
<i>vào 1 ô theo giấy kẻ ô (h5)</i>
<b>3. Học sinh thực hành:</b>
_ GV nhắc lại cách gấp theo qui trình mẫu
_ GV đến từng bàn để quan sát và giúp đỡ
những em còn lúng túng.
-Gấp xong dán vào vở
<b>4.Nhận xét- dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học:
+ Sự chuẩn bị vật liệu và dụng cụ học tập
+ Thái độ học tập
_ Đánh giá sản phẩm:
+ Kĩ năng gấp
+ Đánh giá sản phẩm của HS: Chọn 1 vài
bài đẹp tun dương.
_ Dặn dò: Làm bài “Gấp cái quạt”
_ HS thực hiện gấp từng nếp-các nếp
gấp có khoảng cách 2 ơ để dễ gấp
_Gấp trên giấy nháp trước rồi sau đó
mới gấp trên giấy màu.
_ Dán vào vở
- Chuẩn bị giấy vở HS có kẻ ơ, giấy
màu và hồ dán, 1 sợi chỉ hoặc sợi len.
<b>---Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011</b>
<b>Mơn Tốn</b>
<b>Tiết 56</b>
Bài :
_Tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm
vi 9
_Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
_ Ham thích học tốn, tính tốn chính xác, cẩn thận.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC</b><i>:</i>
_Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong</b>
<b>phạm vi 9</b>
<b>a) Hướng dẫn HS thành lập công thức</b>
<b> 9 – 1 = 8, 9 – 8 = 1</b>
Bước 1:
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng
lớp), tự nêu bài toán.
Bước 2:
_Cho HS đếm số con ga<i>ø</i> ở cả hai nhóm và trả
lời câu hỏi của bài tốn
_Cho HS nêu
_GV hỏi: Chín trừ một bằng mấy?
_ GV viết bảng: 9 – 1 = 8
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu
kết quả của phép tính: 9 - 8
_GV ghi baûng: 9– 8 = 1
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
<b>b) Hướng dẫn HS lập các công thức </b>
<b>9 – 7 = 2 9– 2 = 7</b>
9 – 6 = 3 9 – 5 = 4
9 – 3 = 6 9 – 4 = 5
<i>Tiến hành tương tự các bước trên</i>
<b>d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm</b>
vi 9
_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi
nhớ
<i><b>2. Hướng dẫn HS thực hành: </b></i>
<i>Bài 1: Tính</i>
<i>_Cho HS nêu u cầu bài toán</i>
_HS nêu lại bài toán
<i> Tất cả có 9 con gà, bớt đi 1 con gà. </i>
<i>Hỏi còn lại mấy con gà?</i>
<i>_9 con gà bớt 1 con gà còn 8 con gà </i>
<i>_9 bớt 1 còn 8</i>
<i>_</i>HS đọc: Chín trừ một bằng tám
9 – 8 = 1
_HS đọc: 9 trừ 8 bằng 1
<i>_HS đọc:</i>
<i>9 – 1 = 8 9 – 6 = 3</i>
<i>9 – 8 = 1 9 – 3 = 6</i>
<i>9 – 2 = 7 9 – 5 = 4</i>
9 – 7 = 2 9 – 4 = 5
_Tính theo cột dọc
<i> * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột </i>
<i>Bài 2: Tính( làm cột 1,2,3)</i>
<i>_Cho HS nêu cách làm bài</i>
<i>_u cầu HS: Nhẩm rồi ghi kết quả</i>
<i>_Hướng dẫn HS: Làm theo từng coat</i>
<i>_Khi chữa bài, cho HS nhận về mối quan hệ </i>
<i>Bài 3: Điền số (Bảng 1)</i>
<i>_Cho HS nêu yêu cầu bài</i>
<i>_Hướng dẫn:</i>
<i>- Bài 4: Viết phép tính</i>
<i>_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài tốn</i>
_Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài tốn
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 55: Luyện tập
_Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
_HS làm bài và chữa bài
-Viết số
Có 9 con ong, 4 con bay đi. Hỏi trên tổ
còn lại mấy con ong?
_9 – 4 = 5
<b>---Môn : Học vần</b>
<b>Tiết 139- 140</b>
<b>Bài 59 </b>
_ HS đọc được các vần có kết thúc bằng ng/nh, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài
52 đến bài 59. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng.
_ Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ.Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện
theo tranh truyện kể: Quạ và Cơng
_ u thích mơn học, tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_ Baûng oân trang 120 SGK
_ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng Quạ và Cơng
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Kieåm tra bài cũ: </b>
_ Viết: GV đọc cho HS viết
<b>1.Giới thiệu bài: </b>
<b>_ GV hoûi:</b>
+ Tuần qua chúng ta học được những vần gì
mới?
GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà
HS nêu
_GV gắn bảng ơn lên bảng để HS theo dõi
<b>2.Ôn tập: </b>
<b>HĐ1 Các vần vừa học: </b>
+Cho hs ghép các vần đã học có âm ng,nh ở
cuối
+Gv hồn chỉnh bảng ơn
<b>HĐ 2 Ghép vần, tiếng, từ:</b>
_ Cho HS ghép các từ ứng dụng
_GV nhận xét- giảng từ.
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
_GV chỉnh sửa phát âm của HS
<b>HĐ3: Tập viết từ ngữ ứng dụng:</b>
_GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết:
_Cho HS viết vào bảng con
_GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị
trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ
trong từ vừa viết
<b>3. Luyện tập:</b>
<b>HĐ 1 Luyện đọc:</b>
<i>* Nhắc lại bài ôn tiết trước</i>
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng
ôn và các từ ngữ ứng dụng
<i>_ </i>GV chỉnh sửa phát âm cho các em
-Cho Hs xem tranh
vi tính, dòng kênh, đình làng, thông
minh, bệnh viện, ễnh ương
2-3 HS đọc câu ứng dụng:
-Viết vào bảng con: inh, ênh, máy vi
tính, dòng kênh
+ HS nêu ra các vần đã học trong tuần
_HS ghép vần
- HS đọc lại bảng ôn
+HS sử dụng bộ chữ để ghép các vần
_ HS đọc các từ, tìm tiếng mới
_ Viết bảng: bình minh, nhà rông
_Đọc theo CN, nhóm, tổ, lớp
- GV giới thiệu câu ứng dụng
<i><b>_</b>Cho HS đọc câu ứng dụng:</i>
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS
đọc trơn
<b>HĐ 2 Luyện viết và làm bài tập:</b>
_ Hướng dẫn cách viết
_ Hướng dẫn làm vào vở bài tập Tiếng Việt
+ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế
<b>HĐ 3 Kể chuyện: Quạ và Công</b>
_ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có
kèm theo tranh minh hoïa.
_ GV hướng dẫn HS tập kể theo tranh:
-Tranh 1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ
rất khéo. Thoạt tiên nó dùng màu xanh tơ
đầu, cổ và mình Cơng. Rồi nó lại nhẩn nha
-Tranh 2: Vẽ xong, Công còn phải xòe đuôi
phơi cho thật khô
-Tranh 3: Cơng khun mãi chẳng được. Nó
đành làm theo lời bạn
Tranh 4: Cả bộ lông Quạ bỗng trở nên xám
xịt, nhem nhuốc
<b>* Ý nghóa câu chuyện:</b>
<i>_Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam </i>
<i>nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì</i>
<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng ơn (hoặc SGK)
<b>_Dặn dò: </b>
<i>_<b>Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân </b></i>
_HS tập viết các chữ còn lại trong Vở
tập viết
-Hs àm vào vở bài tập Tiếng Việt
_HS laéng nghe
-Hs tập kể một đoạn theo gợi ý, lớp theo
dõi nhận xét.
-Hs khá giỏi kể được 2-4 đoạn
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK,
báo, hay bất kì văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học
ở nhà.
<b>---Môn: Tự nhiên – xã hội</b>
<b>Tiết 14</b>
Bài :
_Kể tên một số vật nhọn trong nhà có thể gây đứt tay chân , bỏng và điện giật
_Biết phòng tránh đứt tay chân, bỏng, điện giật. Nên hay khơng nên làm gì để phịng tránh
đứt tay chân, bỏng, điện, giật. Có kĩ năng ra quyết định, tự bảo vệ, giao tiếp.
_Có ý thúc cao trong việc phòng tránh tai nạn cho bản thân và gia đình.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để phịng tránh đứt tay, chân , bỏng,
điện giật.
- Kĩ năng tự bảo vệ: ứng phó với các tình huống khi ơ nhà.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
-Tranh SGK trang 30-31
- Một số tình huống để HS thảo luận.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
-Kể tên một số cơng việc ở nhà của những người
trong gia đình gia đình em?
<b> 2. Bài mới</b>
<b>a) Khám phá:</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động:</b>
-GV hỏi: Ở nhà đã bao giờ các em bị hay chứng
kiến ngườikhác bị đứt tay, bỏng, điện giật chưa?
Theo các emvì sao lại xảy ra tai nạn như vậy?
_GV nêu vấn đề: Dao, bếp lửa, điện…..là
những vật được sử dụng không cẩn thận, không
đúng cách sẽ gây mát an tồn. Bài học hơm nay,
cả lớp mình sẽ cùng tìm hiểu về vấn đề đó
<b>b) Kết nối: </b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về nguyên nhân</b>
có thể gây đứt chân, tay, bỏng và điện
giận.
_HS lắng nghe và trả lời.
<b>Mục tiêu: Nêu một nguyên nhân có thể</b>
gây đứt tay, bỏng và điện giật. Rèn kĩ
năng ra quyết định nên hay khơng nên
làm gì để tránh đứt tay chân, bỏng, điện
giật.
<b>Bước 1: </b>
-GV tổ chức cho HS làm việc theo cặp và
giao nhiệm vụ theo dãy bàn
+ Dãy 1: Quan sát các hình trang 30 SGK
và nêu những nguyên nhân có thể làm đứt
+Dãy 2:Quan sát 2 hình trang 31 SGK và
nêu những nguyên nhân có thể làm ta bị
bỏng.
+Dãy 3: Quan sát hình em bé nghịch dây
điện và nêu những nguyên nhân có thể
làm ta bị điện giật
<b>*Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày</b>
<b>Kết luận:</b>
_Tai nạn có thể xảy ra bất ngờ và có thể
xảy ra mọi nơi: Trong bếp, phòng khách,
phòng ngủ hoặc nơi vui chơi trên sàn nhà,
ngoài sân, ngoài vườn
<b>Hoạt động 3: Thảo luận cách phòng tránh</b>
đứt tay, chân, bỏng và điện giật.
<b>Mục tiêu: Biết cách phòng tránh đứt tay</b>
chân, bỏng, điện giật.
_Cách tiến hành:
<b>*Bước 1:</b>
_Chia lớp thành 3 nhóm
+Nhóm 1: Nêu cách hịng tránh đứt tay,
-Đại diện một số cặp trình bày kết quả
thảo luận:
+Chúng ta có thể bị đứt tay, chân ki
dùng dao, kéo hay các vật sắc nhọn khác
không cẩn thận hoặc do dẫm phải các
mảnh vỡ của cốc chén…
+Chúng ta có thể bị bỏng do lửa hoặc do
nước sơi.
+Chúng ta có thể bị điện giật nếu dụng
cụ sử dụng điện trong nhà bị cũ, hở
mạch điện
_Moãi nhóm 4 em
chân
+Nhóm 2: Nêu cách phịng tránh bỏng
+Nhóm 3: Nêu cách phịng tránh điện giật
<b>*Bước 2:</b>
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận
<b>Kết luận:</b>
Để giữ an toàn, cách tốt nhất chúng ta cần
<b>3. Thực hành</b>
<b>Hoạt động 4; Đóng vai, xử lý tình </b>
<b>huống:</b>
<b>Mục tiêu: Biết xử lí một số tình huống để </b>
đảm bảo an tồn khi ở nhà .Rèn kĩ năng tự
bảo vệ: ứng phó với các tình huống ở nhà
Các bước tiến hành
<b>Bước 1:</b>
Chia lớp thành 3 nhóm:
+Nhóm 1: Nếu khơng may bị đứt tay, bạn
sẽ làm gì?
+Nhóm 2: Bạn đi học về nhìn thấy em bé
đang chơi diêm, bạn sẽ làm gì?
+Nhóm 3: Tình cờ nhìn thấy giây điện bị
hở, bạn sẽ làm gì?
<b>Bước 2:</b>
GV u cầu các nhóm báo cáo về những
GV
-Đại diện nhóm trình bày:
+Cách phịng tránh đứt tay: Không chơi
các vật sắc nhọn như giao, kéo, các
mảnh vỡ,…Dao, kéo khi dùng xong phải
cất cẩn thận vào nơi quy định, xa tầm
với của các em bé.
+Cách phòng tránh bỏng: ránh xa diêm,
lửa, nước nóng , bếp đang đun nấu,…
Diêm, bật lửa, phích nước nóng,..cần
được cất cẩn thận ở nơi quy định, xa tầm
với của các em bé.
+Cách phòng tránh điện giật: Khơng sờ
vào phích cắm, ổ điện, dây dẫn, đề
phòng chúng bị hở mạch điện.
Đại diện nhóm trình bày:
Nhóm 1:
+Khóc ầm lên, người lớn chạy đến và
giúp băng vết thương
+Nói với bố mẹ hoặc người khác trong
nhà để được giúp đỡ .
+Tự tìm bông hoặc băng khử trùng để
băng lại vết thương…
cách phản ứng khác nhau có thể có trước
mỗi tình huống. Và chọn một trong số
cách phản ứng trên để đóng vai. Các
nhóm nhận xét.
KL: Các em còn nhỏ, bởi vậy khi gặp
những vấn đề như những tình huống , cách
tốt nhất là báo với bố, mẹ hoặc người lớn
khác để họ giúp em xử liù như: Băng bó
vết đứt tay cho hợp vệ sinh, tránh nhiễm
trùng và cầm máu nhanh; cất bao diêm
tránh xa tầm với của em bé;sửa hoặc thay
dây điện mới…
<b>d. Vận dụng:</b>
<b>Về nhà: </b>Hãy xác định một số vật trong nhà
mình có thể gây đứt chân tay, bỏng và điện giật
theo bảng sau.
Vật có thể
gây đứt
chân tay
Vật có thể
gây bỏng Vật có thểgây điện
+Cùng chơi với em, quẹt diêm cho em
xem.
+Cất diêm đi kông cho em chơi
+Mách với bố mẹ hoặc người khác
Nhóm 3:
+Tránh xa, không đụng vào nhưng
không nói với ai
+Tránh xa khơng đụng vào nhưng nói
với bố mẹ hoặc người lớn khác.
<b>---SINH HOẠT TẬP THỂ</b>
<b>I)Nhận xét quá trình hoạt động trong tuần14 </b>
<b>---II) Phương hướng tuần tới: </b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>…………..</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>Toå khối duyệt</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……….</b>
<b>………..</b>
<b>……….</b>
<b>………</b>
<b>BGH duyệt</b>