Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.35 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BÙ ĐỐP</b>


<b>TRƯỜNG TH TÂN THÀNH A ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HKI (KHỐI 2)</b>
NĂM HỌC : 2010 - 2011


<b> MÔN THI : TIẾNG VIỆT (VIẾT)</b>
<b> THỜI GIAN : 45 PHÚT</b>


<b> NGÀY THI : 24.12.2010</b>
I/ ĐỀ THI :


1. Chính tả : (Nghe – viết) 20phút


Bài : Bé Hoa


( từ Bây giờ, Hoa đã là chị … đến đưa võng ru em ngủ.)
2. Tập làm văn : 25phút


1. Dựa vào nội dung bài chính tả trên, trả lời câu hỏi sau:
a. Em Nụ môi như thế nào ?


b. Mắt em Nụ như thế nào ?


2. Em hãy viết một đoạn văn ngắn (Từ 3 đến 4 câu) kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ)
của em.


II. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ: TIẾNG VIỆT (Viết)
1/ Chính tả : (Nghe – viết) (5điểm)


- Viết đúng tốc độ 40 chữ/ 15phút, trình bày sạch đẹp chữ viết rõ ràng đạt (5đ) .



- Viết sai 2 chữ trừ (1đ)


- Không viết hoa, viết sai cùng chữ, trừ 1 lần điểm (0,5đ)


- Viết sai hoặc thiếu 2 dấu câu, dấu thanh trừ (0,5đ)
2/ Tập làm văn : (5điểm)


2.1 Dựa vào nội dung bài chính tả trên, trả lời câu hỏi:
a. Em Nụ môi đỏ hồng trông yêu lắm (0,5đ)


b. Mắt em mở to, tròn và đen láy (0,5đ)


2.2 Dựa vào bài viết của học sinh, giáo viên ghi điểm theo ý câu cho phù hợp (4đ).
*************************************


***


Tân Thành, ngày … tháng … năm 2010
Phó hiệu trưởng


Lê Thị Kim Sang


<b>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BÙ ĐỐP</b>


<b>TRƯỜNG T-H TÂN THÀNH A ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HKI (KHỐI 2)</b>
<b> NĂM HỌC : 2010 - 2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> THỜI GIAN : 45 PHÚT</b>
<b> NGÀY THI : 24.12.2010</b>
I/ ĐỀ THI :



<b> </b>

<b> Phần trắc nghiệm:</b>



* Bài 1 :Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : (1điểm)
16 + 18 + 14 = ?


A. 34 B. 48 C. 46


* Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1điểm)
- Đồng hồ chỉ mấy giờ ?


A. 12 giờ trưa B. 9 giờ sáng C. 12 giờ đêm hay 24 giờ
* Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1điểm)




Số hình chữ nhật có trong hình ve õbên là :


A. 4 B. 6 C. 9
* Bài 4 : Viết tiếp các ngày vào tờ lịch bên và trả lời câu hỏi:(1điểm).


Có …… ngày thứ tư.


Đó là các ngày :………
Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ ………...


<b> Phần tự luận:</b>


* Bài 1 :Tính (1điểm)


17 – 9 = 11 + 8 = 13 – 6
= 4 + 8 =


* Bài 2 : Đặt tính rồi tính : (1điểm)


29 + 38 80 – 58
17 + 45 82 – 37


...
………..
………..
* Bài 3 : Tìm x (1điểm)


X + 17 = 45 X – 38 = 25


………..
………
………
* Bài 4 : Viết số thích hợp vào ơ trống : (1điểm)






* Bài 5 : Năm nay Tùng 17 tuổi, anh của Tùng hơn Tùng 5 tuổi. Hỏi năm nay anh của Tùng bao
nhiêu tuổi ? (2điểm)


<b>Thứ2</b> <b>Thứ3</b> <b>Thứ4</b> <b>Thứ5</b> <b>Thứ6</b> <b>Thứ7</b> <b>CN</b>



12


1 2


6 12


14 18


20 24 26


31


Số bị trừ 92 100 58


Số trừ 29 37


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài giải :


………
………
………


II/ <b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ</b> :


<b> </b>

<b> Phần trắc nghiệm:</b>



* Bài 1 : Khoanh vào B đạt (1đ)


* Bài 2 : Khoanh vào B đạt (1đ)


* Bài 3 : Khoanh vào C đạt (1đ)


* Bài 4 : Viết tiếp các ngày vào tờ lịch bên và trả lời câu hỏi đúng (1điểm).

<b> Phần tự luận:</b>



* Bài 1 :Tính đúng 1 kết quả đạt (0.25đ)


* Bài 2 : Đặt tính rồi tính đúng 1 kết quả đạt (0.25đ)
* Bài 3 : Đúng 1 bước tính đạt (0.25đ).


* Bài 4 : Điền đúng 1 kết quả đạt (0.25đ)
* Bài 5 : (2điểm) Tóm tắt khơng bắt buộc .


- Đặt lời giải đúng đạt 0,5điểm .
- Đúng phép tính đạt 1điểm .
- Đúng đáp số đạt 0,5điểm


************************************************
***


<b> Tân Thành, ngày … tháng … năm 2010</b>
Phó hiệu trưởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BÙ ĐỐP


<b> TRƯỜNG T-H TÂN THÀNH A ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HKI (KHỐI 2)</b>
<b> NĂM HỌC : 2010 - 2011</b>


<b> MÔN THI : TIẾNG VIỆT (ĐỌC)</b>
<b> THỜI GIAN : ………</b>



<b> NGÀY THI : 23.12.2010</b>
I/ ĐỀ THI :


1/ Đọc thành tiếng : (5đ)


- Học sinh bốc thăm đọc đoạn và trả lời câu hỏi trong đoạn các bài sau :
Bài 1 : Bà cháu (Đoạn 1 và 2) trang 86


Bài 2 : Câu chuyện bó đũa (Đoạn 3) trang 112
Bài 3 : Hai anh em (Đoạn 1 và 2) trang 119
Bài 4 : Bông hoa niềm vui (Đoạn 1) trang 104
2/ Đọc hiểu : (3đ)


<b> a) Đọc thầm bài : </b>


<b> Một người anh</b>



Sơn được anh trai tặng cho một chiếc xe đạp nhân ngày sinh nhật. Một lần phóng xe lượn ở cơng
viên, Sơn thấy một cậu bé ngắm nhìn chiếc xe của mình với vẻ rất ngưỡng mộ.


- Chiếc xe của cậu đẹp thật ! Cậu bé trầm trồ.


- Anh trai mình tặng nhân ngày sinh nhật đấy. Sơn trả lời, không giấu nổi vẻ tự hào, mãn nguyện.
- Thế à ? Ước gì mình có thể … Cậu ta ngập ngừng .


Sơn đốn cậu ta đang ước có một người anh như anh của Sơn. Nhưng cậu thở dài nói tiếp, làm Sơn rất
bất ngờ :


- Giá mình có thể … trở thành một người anh như thế.



Nói rồi, cậu đi về phía chiếc ghế đá gần đó, nơi có đứa em trai nhỏ tàn tật đang ngồi. Sơn nghe cậu nói
rất dịu dàng với em:


- Đến ngày sinh nhật nào đó của em, anh sẽ mua tặng em một chiếc xe lăn nhé !
b) Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất:


1- Cậu bé ở cơng viên nói gì khi ngắm xe đạp của Sơn ?
a. Chiếc xe khỏe thật.


b. Chiếc xe đẹp thật.
c. Xe của cậu đấy à ?


<b> 2- Sơn khoe chiếc xe do anh trai tặng với thái độ thế nào?</b>
a. Tự hào, mãn nguyện.


b. Ngưỡng mộ.
c. Trầm trồ.


3- Nghe câu trả lời của Sơn, cậu bé ước gì ?
a. Ước mình cũng có một người anh.


b. Ước mình giúp được em trai đi xe đạp.


c. Ước mình trở thành một người anh mua xe đạp cho em.
3/ Luyện từ và câu và bài tập chính tả : (2đ)


<b> - Luyện từ và câu : Khoanh vào chữ đặt truớc kết quả đúng :</b>
Câu 1 : Câu “Cậu bé là người anh tốt.”được cấu tạo theo mẫu câu nào
trong 2 mẫu dưới đây ? (1đ)



a. Mẫu 1 : Ai là gì ?


b. Mẫu 2 : Ai làm gì ?


Câu 2 : Từ nào dưới đây là từ nói về tình cảm giữa anh chị em ? (0.5đ).


a. Thương u, chăm sóc, trơng nom, giúp đỡ, đùm bọc.


b. Trầm trồ, tự hào, mãn nguyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Bài tập chính tả :</b>


Câu 3 : Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n ? (0.5đ).
- Trái nghĩa với nhẹ : ………….


- Trái nghĩa với rách : …………
II/ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ :


A.

<b>Tiếng việt</b>

<b> : (Đọc)</b>


1/ Đọc thành tiếng :(5đ)


- Đọc đúng tốc độ, to rõ đạt (5điểm)
2/ Đọc – hiểu : (3đ)




- Câu 1 : B (1đ)
- Câu 2 : A (1đ)
- Câu 3 : (1đ)




3/ Luyện từ và câu và bài tập chính tả :(2đ)


- Câu 1 : A (1đ)
- Câu 2 : A (1đ)


- Câu 3 : Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n ? (0.5đ).
- Trái nghĩa với nhẹ : nặng


- Trái nghĩa với rách : lành


************************************
***


<b> Tân Thành, ngày … tháng … năm 2010</b>
Phó hiệu trưởng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×