Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Cac dia chi tich hop lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.78 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TÍCH HỢP GIÁO DỤC TRONG CÁC MƠN HỌC</b>



<b>TUẦN</b> <b>MƠN<sub>HỌC</sub></b> <b>TÊN BÀI<sub>DẠY</sub></b> <b>TÍCH HỢP</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP/</b>
<b>KĨ THUẬT –</b>


<b>PHƯƠNG</b>
<b>THỨC/MỨC ĐỘ</b>


<b>TÍCH HỢP</b>


<b>1</b>



Đạo
đức


<i><b>Trung thực</b></i>
<i><b>trong học tập</b></i>


KNS:


-Tự nhận thức về sự trung thực trong học tập.
-Bình luận, phê phán những hành vi không
trung thực trong học tập.


-Làm chủ trong học tập.


-Thảo luận.


-Giải quyết vấn đề.



Tập
đọc


<i><b>Dế</b></i> <i><b>Mèn</b></i>


<i><b>bênh vực kẻ</b></i>
<i><b>yếu</b></i>


KNS:


-Thể hiện sự thông cảm.
-Xác định giá trị.


-Tự nhận thức về bản thân


-Hỏi đáp


-Thảo luận nhóm
- Đóng vai (đọc
theo vai)


Tập


đọc <i><b>Mẹ ốm</b></i>


KNS:


-Thể hiện sự thông cảm.
-Xác định giá trị.



-Tự nhận thức về bản thân


-Trải nghiệm


-Trình bày ý kiến
cá nhân


Kể


chuyên <i><b>Sự tích hồ</b><b>Ba bể</b></i>


BVMT:


<i>-Ý thức BVMT, khắc phục hậu quả do thiên</i>
<i>nhiên gây ra (lũ lụt)</i>


<i>-Trực tiếp nội dung</i>
<i>bài</i>


Khoa
học


<i><b>Con người</b></i>
<i><b>cần gì để</b></i>
<i><b>sống?</b></i>


BVMT:


<i>-Mối quan hệ giữa con người với môi trường :</i>


<i>Con người cần đến khơng khí, thức ăn, nước</i>
<i>uống từ môi trường.</i>


<i>-Liên hệ bộ phận.</i>


<i><b>Trao đổi chất</b></i>
<i><b>ở người</b></i>


BVMT:


<i>-Mối quan hệ giữa con người với môi trường :</i>
<i>Con người cần đến khơng khí, thức ăn, nước</i>
<i>uống từ mơi trường.</i>


<i>-Liên hệ bộ phận.</i>


<b>2</b>

Đạo


đức


<i><b>Trung thực</b></i>
<i><b>trong học tập</b></i>
<i><b>(tt)</b></i>


KNS: (như bài trước)
Tập


đọc


<i><b>Dế</b></i> <i><b>Mèn</b></i>



<i><b>bênh vực kẻ</b></i>
<i><b>yếu</b></i>


KNS;


-Thể hiện sự thông cảm.
-Xác định giá trị.


-Tự nhận thức về bản thân.


-Xử lí tình huống.
- Đóng vai (đọc
theo vai)


Tập
làm văn


<i><b>Tả ngoại</b></i>
<i><b>hình của</b></i>
<i><b>nhân vật</b></i>
<i><b>trong bài văn</b></i>
<i><b>kể chuyện</b></i>


KNS:


-Tìm kiếm và xử lí thông tin
-Tư duy sáng tạo


Làm việc nhóm


-chia sẻ thơng tin.
-Trình bày một
phút


-Đóng vai.
Khoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>có trong thức</b></i>
<i><b>ăn. Vai trò</b></i>
<i><b>của chất bột</b></i>
<i><b>đường</b></i>


<i>Con người cần đến khơng khí, thức ăn, nước</i>
<i>uống từ môi trường.</i>



thuật


<i><b>Vẽ theo mẫu:</b></i>
<i><b>Vẽ hoa, lá</b></i>


BVMT:


<i>* Kiếnthức:</i>


<i>Biết:</i>



<i>- Vẻ đẹp của thiên nhiên Việt Nam.</i>



<i>- Mối quan hệ giữa thiên nhiên và con</i>


<i>người.</i>




<i>- Một số biện pháp cơ bản BVMT thiên</i>


<i>nhiên.</i>



<i>* Thái độ, tình cảm:</i>



<i>- Yêu mến cảnh đẹp và có ý thức giữ gìn</i>


<i>cảnh quan.</i>



<i>- Phê phán những hành động phá hoại thiên</i>


<i>nhiên.</i>



<i>* Kĩ năng, hành vi:</i>



<i>- Vẽ được tranh về BVMT.</i>



<i>- Tham gia các hoạt động làm sạch, đẹp</i>


<i>cảnh quan môi trường.</i>



<i>-Bộ phận</i>


<b> 3</b>



Đạo
đức


<i><b>Vượt khó</b></i>
<i><b>trong học tập</b></i>


KNS:



-Lập kế hoạch vượt khó trong học tập


-Tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ của thầy cơ, bạn
bè khi gặp khó khăn trong học tập


-Giải quyết vấn đề
-Dự án


Tập


đọc <i><b>Thư thăm</b><b>bạn</b></i>


KNS:


-Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp.
-Thể hiện sự thơng cảm.


-Xác định giá trị.
-Tư duy sáng tạo
BVMT:


<i>-Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất thông</i>
<i>cảm với ban Hồng? Bạn Lương biết cách an ủi</i>
<i>bạn Hồng? Liên hệ về ý thức BVMT: Lũ lụt gây</i>
<i>ra nhiều thiệt hại lớn cho cuộc sống con người.</i>
<i>Để hạn chế lũ lụt, con người cần tích cực trồng</i>
<i>cây gây rừng, tránh phá hoại môi trường thiên</i>
<i>nhiên.</i>



-Trải nghiệm.
-Thảo luận cặp đôi.
<i>-Gián tiếp nội dung</i>
<i>bài.</i>


Luyện
từ &


câu


<i><b>MRVT:</b></i>
<i><b>Nhân hậu –</b></i>
<i><b>Đồn kết</b></i>


BVMT:


<i>-Giáo dục tính hướng thiện cho học sinh (biết</i>
<i>sống nhân hậu và biết đoàn kết với mọi người)</i>


<i>-Trực tiếp nội dung</i>
<i>bài</i>


Khoa


học <i><b>Vai trò của</b><b>chất đạm và</b></i>
<i><b>chất béo</b></i>


BVMT:


<i>-Mối quan hệ giữa con người với môi trường :</i>


<i>Con người cần đến khơng khí, thức ăn, nước</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>uống từ môi trường.</i>
Tập


làm văn <i><b>Viết thư</b></i>


KNS:


-Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp.
-Tìm kiếm và xử lí thơng tin


-Tư duy sáng tạo


-Động não


-Thảo luận nhóm
- Đóng vai (đọc
theo vai)


Tập


đọc <i><b>Người ăn</b><b>xin</b></i>


KNS:


-Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp.
-Thể hiện sự thông cảm.


-Xác định giá trị.



Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin.
-Trình bày một
phút


-Đóng vai.


Địa lí <i><b>Một số dân</b><b>tộc ở Hồng</b></i>
<i><b>Liên Sơn</b></i>


BVMT:


<i>-Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con</i>
<i>người ở miền núi và trung du</i>


<i> +Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp và thú dữ</i>
<i> +Trồng trọt trên đất dốc</i>


<i> +Khai thác khống sản, rừng, sức nước</i>
<i> +Trồng cây cơng nghiệp trên đất ba dan</i>


<i>-Bộ phận</i>



thuật


<i><b>Vẽ tranh đề</b></i>
<i><b>tài: Các con</b></i>
<i><b>vật quen</b></i>


<i><b>thuộc</b></i>


BVMT:


<i>* Kiếnthức: Biết:</i>



<i>- Một số loài động vật quý hiếm và sự đa</i>


<i>dạng của động vật.</i>



<i>- Quan hệ giữa động vật, thực vật với con</i>


<i>người trong cuộc sống hàng ngày.</i>



<i>- Một số biện pháp bảo vệ động vật và giữ</i>


<i>gìn mơi trường xung quanh.</i>



<i>* Thái độ, tình cảm:</i>


<i>- u mến các con vật.</i>



<i>- Có ý thức chăm sóc vật nuôi.</i>



<i>- Phê phán những hành động săn bắt động</i>


<i>vật trái phép.</i>



<i>* Kĩ năng, hành vi:</i>


<i>- Biết chăm sóc động vật.</i>



<i>- Tham gia các hoạt động chăm sóc bảo vệ</i>


<i>động vật.</i>



<i>-Liên hệ</i>



<b>4</b>



Đạo
đức


<i><b>Vượt khó</b></i>
<i><b>trong học tập</b></i>


<i><b>(tt)</b></i> KNS: (như bài trước)
Khoa


học


<i><b>Tại sao cần</b></i>
<i><b>ăn phối hợp</b></i>
<i><b>nhiều loại</b></i>
<i><b>thức ăn</b></i>


KNS:


-Tự nhận thức về sự cần thiết phối hợp các loại
thức ăn


-Bước đầu tự phục vụ khi lựa chọn các loại thực
phẩm phù hợp cho bản thân và có lợi cho sức
khỏe


-Thảo luận
-Trị chơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đọc


<i><b>chính trực</b></i> -Xác định giá trị-Tự nhận thức về bản thân
-Tư duy phê phán


-Thảo luận nhóm
-Đóng vai (đọc theo
vai)


<i><b>Tre Việt</b></i>
<i><b>Nam</b></i>


BVMT:


<i>-Thông qua câu hỏi 2 GV nhấn mạnh: Những</i>
<i>hình ảnh đó vừa cho thấy vẽ đẹp của môi</i>
<i>trường thiên nhiên, vừa mang ý nghĩa trong</i>
<i>cuộc sống</i>


<i>-Gián tiếp nội dung</i>
<i>bài.</i>


Địa lí


<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>sản xuất của</b></i>
<i><b>người dân ở</b></i>
<i><b>Hồng Liên</b></i>
<i><b>Sơn</b></i>



BVMT:


<i>-Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con</i>
<i>người ở miền núi và trung du</i>


<i> +Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp và thú dữ</i>
<i> +Trồng trọt trên đất dốc</i>


<i> +Khai thác khống sản, rừng, sức nước</i>
<i> +Trồng cây cơng nghiệp trên đất ba dan</i>


<i>-Một số đặc điểm chính của môi trường và</i>
<i>TNTN và việc khai thác TNTN ở miền núi và</i>
<i>trung du (rừng, khoáng sản, đất đỏ ba dan, sức</i>
<i>nước..)</i>


TKNL:


- Miền núi phía Bắc có nhiều khống sản, trong
đó có nguồn năng lượng: than; có nhiều sơng,
suối với cường độ chảy mạnh có thể phát sinh
năng lượng phục vụ cuộc sống.


- Vùng núi có nhiều rừng cây, đây là nguồn
năng lượng quan trọng để người dân sử dụng
trong việc đun, nấu và sưởi ấm.


Đây cũng là khu vực có một diện tích rừng khá
lớn. Cuộc sống của người dân ở đây gắn liền


với việc khai thác rừng (gỗ, củi...).


- Giúp học sinh thấy được tầm quan trọng của
các loại tài nguyên nói trên, từ đó giáo dục ý
thức sử dụng tiết kiệm, hiệu quả các nguồn tài
nguyên đó.


<i>-Bộ phận</i>


<i>-Bộ phận</i>


-Liên hệ


<b>5</b>



Đạo


đức <i><b>Biết bày tỏ ý</b><b>kiến</b></i>


KNS:


-Trình bày ý kiến ở gia đình và lớp học
-Lắng nghe người khác trình bày
-Kiềm chế cảm xúc


-Biết tơn trọng và thể hiện sự tự tin
BVMT:


-<i>Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến về những</i>



<i>vấn đề có liên quan đến trẻ em, trong đó có vấn</i>
<i>đề mơi trường</i>


-Trình bày 1 phút
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai


-Nói cách khác
<i>-Liên hệ</i>


Khoa


học <i><b>Ăn nhiều</b><b>rau và quả</b></i>
<i><b>chín.Sử</b></i>
<i><b>dụng thực</b></i>


KNS:


-Tự nhận thức về lợi ích của các loại rau, quả
chín


-Nhận diện và lựa chọn thực phẩm sạch và an


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>phẩm sạch</b></i>
<i><b>và an toàn</b></i>


toàn
BVMT:


<i>-Mối quan hệ giữa con người với môi trường :</i>


<i>Con người cần đến khơng khí, thức ăn, nước</i>
<i>uống từ mơi trường.</i>


<i>-Liên hệ bộ phận.</i>


Tập


đọc <i><b>Những hạt</b><b>thóc giống</b></i>


KNS:


-Xác định giá trị


-Tự nhận thức về bản thân
-Tư duy phê phán


-Trải nghiệm
-Xử lí tình huống
-Thảo luận nhóm



thuật


<i><b>Thường thức</b></i>
<i><b>Mĩ thuật:</b></i>
<i><b>Xem tanh</b></i>
<i><b>phong cảnh</b></i>


BVMT:



<i>* Kiếnthức:</i>


<i>Biết:</i>



<i>- Vẻ đẹp của thiên nhiên Việt Nam.</i>



<i>- Mối quan hệ giữa thiên nhiên và con</i>


<i>người.</i>



<i>- Một số biện pháp cơ bản BVMT thiên</i>


<i>nhiên.</i>



<i>* Thái độ, tình cảm:</i>



<i>- u mến cảnh đẹp và có ý thức giữ gìn</i>


<i>cảnh quan.</i>



<i>- Phê phán những hành động phá hoại thiên</i>


<i>nhiên.</i>



<i>* Kĩ năng, hành vi:</i>



<i>- Vẽ được tranh về BVMT.</i>



<i>- Tham gia các hoạt động làm sạch, đẹp</i>


<i>cảnh quan môi trường.</i>



<i>-Bộ phận</i>


<b>6</b>




Đạo


đức <i><b>Biết bày tỏ ý</b><b>kiến (tt)</b></i>


KNS: (như bài trước)
BVMT:


<i>-HS biết bày tỏ ý kiến với cha mẹ, thầy cơ giáo,</i>
<i>chính quyền địa phương về mơi trường sống</i>
<i>của em trong gia đình; về môi trường lớp học,</i>
<i>trường học; về môi trường ở cộng đồng địa</i>
<i>phương...</i>


TKNL:


- Biết bày tỏ, chia sẻ với mọi người xung quanh
về sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng.
- Vận động mọi người thực hiện sử dụng tiết
kiệm và hiệu quả năng lượng


<i>-Liên hệ</i>


-Liên hệ


Tập
đọc


<i><b>Nỗi dằn vặt</b></i>
<i><b>của </b></i>
<i><b>An-đrây-ca</b></i>



KNS:


-Ứng xử lịch sự trong giao tiếp
-Thể hiện sự cảm thơng


-Xác định giá trị


-Trải nghiệm
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai (đọc theo
vai)


Tập
đọc


<i><b>Chị em tôi</b></i> KNS:


-Tự nhận thức về bản thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Xác định giá trị


-Lắng nghe tích cực -Đóng vai (đọc theovai)


Địa lí <i><b>Tây Nguyên</b></i>


BVMT<i>:</i>


<i>-Một số đặc điểm chính của môi trường và</i>
<i>TNTN và việc khai thác TNTN ở miền núi và</i>


<i>trung du (rừng, khoáng sản, đất đỏ ba dan, sức</i>
<i>nước..)</i>


TKNL:


Tây Nguyên là nơi bắt nguồn của nhiều con
sông, các con sơng chảy qua nhiều vùng có độ
cao khác nhau nên lịng sơng lắm thác ghềnh.
Bởi vậy, Tây Ngun có tiềm năng thuỷ điện to
lớn. Tích hợp giáo dục sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả ở đây chính là vấn đề bảo vệ
nguồn nước, phục vụ cuộc sống.


<i>-Bộ phận</i>


-Liên hệ


<b>7</b>



Đạo


đức <i><b>Tiết kiệm</b><b>tiền của</b></i>


KNS:


-Bình luận, phê phán việc lãng phí tiền của
-Lập kế hoạch sử dụng tiền của bản thân
BVMT:


<i>-Sử dụng tiết kiệm tiền áo, sách vở, đồ dùng,</i>


<i>điện, nước...Trong cuộc sống hằng ngày là góp</i>
<i>phần BVMT và tài nguyên thiên nhiên.</i>


<i>-</i>Tự nhủ; Thảo luận
nhóm


-Đóng vai; Dự án
<i>- Bộ phận</i>


Kể


chuyện <i><b>Lời ước dưới</b><b>trăng</b></i>


BVMT:


<i>-Giá trị của môi trường thiên nhiên với cuộc</i>


<i>sống của con người</i> <i>-Gián tiếp nội dungbài</i>


Khoa
học


<i><b>Phịng bệnh</b></i>
<i><b>béo phì</b></i>


KNS:


-Nói với mọi người trong gia đình hoặc người
khác nguyên nhân và cách phòng bệnh do ăn
thừa chất dinh dưỡng; ứng xử đúng với bạn


hoặc người khác bị béo phì


-Ra quyết định: thay đổi thói quen ăn uống để
phịng tránh bệnh béo phì


-Kiên định: thực hiện chế độ ăn uống, hoạt động
thể lực phù hợp lứa tuổi


-Vẽ tranh


-Làm việc theo cặp
-Đóng vai


Khoa
học


<i><b>Phịng một</b></i>
<i><b>số bệnh lây</b></i>
<i><b>qua đường</b></i>
<i><b>tiêu hóa</b></i>


KNS:


-Tự nhận tức về sự nguy hiểm của bệnh lây qua
đường tiêu hóa (nhận thức về trách nhiệm giữ
vệ sinh phịng bệnh của bản thân)


-Trao đổi ý kiến với các thành viên của nhóm,
với gia đình và cộng đồng về các biện pháp
phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa.


BVMT:


<i>-Mối quan hệ giữa con người với mơi trường :</i>
<i>Con người cần đến khơng khí, thức ăn, nước</i>
<i>uống từ mơi trường.</i>


-Động não


-Làm việc theo cặp
-Thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đọc <i><b>độc lập</b></i>


-Xác định giá trị


-Đảm nhận trách nhiệm (xác định nhiệm vụ của
bản thân)


-Trải nghiệm
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai (đọc theo
vai)


Tập
làm văn


<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>phát triển</b></i>
<i><b>câu chuyện</b></i>



KNS:


-Tư duy sáng tạo, phân tích, phán đốn
-Thể hiện sự tư tin


-Hợp tác


Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai



thuật


<i><b>Vẽ tranh: Đề</b></i>
<i><b>tài Phong</b></i>
<i><b>cảnh quê</b></i>
<i><b>hương</b></i>


BVMT:


<i>* Kiếnthức: Biết:</i>



<i>- Vẻ đẹp của thiên nhiên Việt Nam.</i>



<i>- Mối quan hệ giữa thiên nhiên và con</i>


<i>người.</i>



<i>- Một số biện pháp cơ bản BVMT thiên</i>



<i>nhiên.</i>



<i>* Thái độ, tình cảm:</i>



<i>- Yêu mến cảnh đẹp và có ý thức giữ gìn</i>


<i>cảnh quan.</i>



<i>- Phê phán những hành động phá hoại thiên</i>


<i>nhiên.</i>



<i>* Kĩ năng, hành vi:</i>



<i>- Vẽ được tranh về BVMT.</i>



<i>- Tham gia các hoạt động làm sạch, đẹp</i>


<i>cảnh quan môi trường.</i>



<i>-Bộ phận</i>


<b>8</b>



Đạo


đức <i><b>Tiết kiệm</b><b>tiền của (tt)</b></i>


KNS: (như bài trước)
BVMT:


<i>-Sử dụng tiết kiệm tiền áo, sách vở, đồ dùng,</i>
<i>điện, nước...Trong cuộc sống hằng ngày là góp</i>


<i>phần BVMT và tài nguyên thiên nhiên.</i>


TKNL:


- Sử dụng tiết kiệm các nguồn năng lượng như:
điện, nước, xăng dầu, than đá, gas, ... chính là
tiết kiệm tiền của cho bản thân, gia đình và đất
nước.


- Đồng tình với các hành vi, việc làm sử dụng
tiết kiệm năng lượng; phản đối, khơng đồng tình
với các hành vi sử dụng lãng phí năng lượng.


<i>-Bộ phận</i>


- Tồn phần


Chính


tả <i><b>Trung thu</b><b>độc lập</b></i>


BVMT:


<i>-Ttình cảm yêu quý vẽ đẹp của thiên nhiên đất</i>


<i>nước</i> <i>-Trực tiếp nội dungbài</i>


Khoa


học <i><b>Bạn cảm</b><b>thấy thế nào</b></i>


<i><b>khi bị bệnh</b></i>


KNS:


-Tự nhận thức bản thân để nhận biết một số dấu
hiệu khơng bình thường của cơ thể


-Tìm kiếm sự giúp đỡ khi có những dấu hiệu
khi bị bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Ăn uống khi</b></i>
<i><b>bị bệnh</b></i>


KNS:


Tự nhận thức về chế độ ăn, uống khi bị bệnh
thông thường


-Ứng xử phù hợp khi bị bệnh
BVMT:


<i>-Mối quan hệ giữa con người với môi trường :</i>
<i>Con người cần đến khơng khí, thức ăn, nước</i>
<i>uống từ mơi trường.</i>


-Thảo luận nhóm
-Thực hành
-Đóng vai


<i>-Liên hệ bộ phận.</i>



Tập
làm văn


<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>phát triển</b></i>
<i><b>câu chuyện</b></i>


KNS:


-Tư duy sáng tạo, phân tích, phán đốn
-Thể hiện sự tư tin


-Xác định giá trị


Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai


Địa lí <i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>sản xuất của</b></i>
<i><b>người dân ở</b></i>
<i><b>Tây Nguyên</b></i>


BVMT<i>:</i>


<i>-Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con</i>
<i>người ở miền núi và trung du</i>



<i> +Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp và thú dữ</i>
<i> +Trồng trọt trên đất dốc</i>


<i> +Khai thác khoáng sản, rừng, sức nước</i>
<i> +Trồng cây công nghiệp trên đất ba dan</i>


<i>-Một số dặc điểm chính của mơi trường và</i>
<i>TNTN và việc khai thác TNTN ở miền núi vàt</i>
<i>trung du (rừng, khoáng sản, đất đỏ ba dan, sức</i>
<i>nước..)</i>


<i>-Bộ phận</i>


<i>-Bộ phận</i>



thuật


<i><b>Tập nặn tạo</b></i>
<i><b>dáng: Nặn</b></i>
<i><b>con vật quen</b></i>
<i><b>thuộc</b></i>


BVMT:


<i>* Kiếnthức:</i>


<i>Biết:</i>



<i>- Một số loài động vật quý hiếm và sự đa</i>


<i>dạng của động vật.</i>




<i>- Quan hệ giữa động vật, thực vật với con</i>


<i>người trong cuộc sống hàng ngày.</i>



<i>- Một số biện pháp bảo vệ động vật và giữ</i>


<i>gìn mơi trường xung quanh.</i>



<i>* Thái độ, tình cảm:</i>


<i>- Yêu mến các con vật.</i>



<i>- Có ý thức chăm sóc vật ni.</i>



<i>- Phê phán những hành động săn bắt động</i>


<i>vật trái phép.</i>



<i>* Kĩ năng, hành vi:</i>


<i>- Biết chăm sóc động vật.</i>



<i>- Tham gia các hoạt động chăm sóc bảo vệ</i>


<i>động vật.</i>



<i>-Liên hệ </i>


<b>9</b>

Đạo


đức <i><b>Tiết kiệm</b><b>thời giờ</b></i> KNS:<i>-</i>Xác định giá trị của thời gian là vô giá


-Lập kế hoạch khi làm việc, học tập để sử dụng
thời gian hiệu quả



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Quản lí thời gian trong sinh hoạt học tập hằng
ngày


-Bình luận, phê phán việc lãng phí thời gian


-Trình bày 1 phút
-Xử lí tình huống


Khoa
học


<i><b>Phịng tránh</b></i>
<i><b>tai nạn đuối</b></i>
<i><b>nước</b></i>


KNS:


-Phân tích và phán đốn những tình huống có
nguy cơ dẫn đến tai nạn đuối nước


-Cam kết thực hiện các nguyên tắc an toàn khi
bơi hoặc tập bơi


-Thảo luận nhóm
-Đóng vai


Tập
đọc


<i><b>Thưa chuyện</b></i>


<i><b>với mẹ</b></i>


KNS:


-Lắng nghe tích cực
-Giao tiếp


-Thương lượng


Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai


Kể
chuyện


<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>được chứng</b></i>
<i><b>kiến hoặc</b></i>
<i><b>tham gia</b></i>


KNS:


-Thể hiện sự tự tin
-Lắng nghe tích cực
-Đặt mục tiêu
-Kiên định


Làm việc nhóm


-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai


Tập
làm văn


<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>trao đổi ý</b></i>
<i><b>kiến</b></i> <i><b>với</b></i>
<i><b>người thân</b></i>


KNS:


-Thể hiện sự tự tin
-Lắng nghe tích cực
-Thương lượng


-Đặt mục tiêu, kiên định


Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai


Địa lí


<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>sản xuất của</b></i>
<i><b>người dân ở</b></i>


<i><b>Tây Nguyên</b></i>
<i><b>(tt)</b></i>


BVMT:


<i>-Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con</i>
<i>người ở miền núi và trung du</i>


<i> +Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp và thú dữ</i>
<i> +Trồng trọt trên đất dốc</i>


<i> +Khai thác khống sản, rừng, sức nước</i>
<i> +Trồng cây cơng nghiệp trên đất ba dan</i>


<i>-Một số dặc điểm chính của môi trường và</i>
<i>TNTN và việc khai thác TNTN ở miền núi và</i>
<i>trung du (rừng, khoáng sản, đất đỏ ba dan, sức</i>
<i>nước..)</i>


TKNL:


Tây Nguyên có nguồn tài nguyên rừng hết sức
phong phú, cuộc sống của người dân nơi đây
dựa nhiều vào rừng: củi đun, thực phẩm...Bởi
vậy, cần giáo dục học sinh tầm quan trọng của
việc bảo vệ và khai thác hợp lí rừng, đồng thời
tích cực tham gia trồng rừng.


<i>-Bộ phận</i>



<i>-Bộ phận</i>


-Bộ phận


<b>10</b>

Đạo<sub>đức</sub> <i><b>Tiết kiệm</b><b><sub>thời giờ (tt)</sub></b></i> KNS: (như bài trên)


<b>11</b>

Đạo


đức


<i><b>Ôn tập kĩ</b></i>
<i><b>năng thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đọc <i><b>nên</b></i> -Xác định giá trị-Tự nhận thức về bản thân
-Lắng nghe tích cực
Khoa


học


<i><b>Mây được</b></i>
<i><b>hình thành</b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>
<i><b>Mây từ đâu</b></i>
<i><b>ra?</b></i>


BVMT:


<i>-Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài</i>



<i>ngun thiên nhiên</i> <i>-Liên hệ bộ phận</i>


Tập
làm văn


<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>trau đổi ý</b></i>
<i><b>kiến</b></i> <i><b>với</b></i>
<i><b>người thân</b></i>


KNS:


-Thể hiện sự tự tin
-Lắng nghe tích cực
-Giao tiếp


-Thể hiện sự cảm thông


Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai


<b>12</b>



Đạo
đức


<i><b>Hiếu thảo</b></i>
<i><b>với ơng bà,</b></i>


<i><b>cha mẹ</b></i>


KNS:


-Xác định giá trị tình cảm của ơng bà, cha mẹ
dành cho con cháu


-Lắng nghe lời dạy của ông bà cha mẹ


-Thể hiện tình cảm yêu thương của mình với
ơng bà, cha mẹ


-Nói cách khác
-Thảo luận
-Tự nhủ
-Dự án


Lịch sử <i><b>Chùa thời Lý</b></i>


BVMT:


<i>Vẽ đẹp của chùa, BVMT về ý thức trân trọng di</i>
<i>sản văn hóa của cha ơng, có thái độ, hành vi</i>
<i>giữ gìn sự sạch sẽ của cảnh quan môi trường.</i>


<i>-Liên hệ</i>


Tập
đọc



<i><b>Vua tàu thủy</b></i>
<i><b>Bạch Thái</b></i>
<i><b>Bưởi</b></i>


KNS:


-Xác định giá trị


-Tự nhận thức về bản thân
-Đặt mục tiêu


-Trải nghiệm
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai (đọc theo
vai)


Khoa
học


<i><b>Sơ đồ vịng</b></i>
<i><b>tuần hồn</b></i>
<i><b>của nước</b></i>
<i><b>trong thiên</b></i>
<i><b>nhiên</b></i>


BVMT:


<i>Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài</i>
<i>ngun thiên nhiên</i>



<i>-Liên hệ bộ phận</i>


Khoa
học


<i><b>Nước cần</b></i>
<i><b>cho sự sống</b></i>


TKNL:


HS biết được nước cần cho sự sống của con
người, động vật, thực vật như thế nào, từ đó
hình thành ý thức tiết kiệm nước.


-Liên hệ
Địa lí <i><b>Đồng bằng</b></i>


<i><b>Bắc Bộ</b></i>


<i>BVMT:</i>


<i>-Sự thích nghi và cải tạo mơi trường của con</i>
<i>người ở miền đồng bằng</i>


<i> +Đắp đê ven sông, sử dụng nước để tưới tiêu</i>
<i> +Trồng rau xứ lạnh vào mùa đông ở ĐBBB</i>
<i> +Cải tạo đất chua mặn ở ĐBBB</i>


<i> +Thường làm nhà dọc theo các sông ngịi,</i>
<i>kênh rạch</i>



<i> +Trồng phi lao để ngăn gió</i>
<i> +Trồng lúa, trồng trái cây</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i> +Đánh bắt nuôi trồng thủy sản</i>


<i>-Một số đặt điểm chính của môi trường và</i>
<i>TNTN và khai thác TNTN ở đồng bằng (đất phù</i>
<i>sa màu mỡ ở ĐBBB và ĐBNB; mơi trường tự</i>
<i>nhiên của ĐBDHMT: nắng nóng, bão lụt gây ra</i>
<i>nhiều khó khăn với đời sống và HĐSX)</i>


TKNL:


Đồng bằng Bắc Bộ có hệ thống sơng ngịi dày
đặc, đây là nguồn phù sa tạo ra đồng bằng châu
thổ, đồng thời là nguồn nước tưới và nguồn
năng lượng quá giá.


<i>-Bộ phận</i>


-Liên hệ




thuật <i><b>Vẽ tranh: Đề</b><b>tài sinh hoạt</b></i>


BVMT:


<i>* Kiếnthức:</i>



<i>Biết:</i>



<i>- Vẻ đẹp của thiên nhiên Việt Nam.</i>



<i>- Mối quan hệ giữa thiên nhiên và con</i>


<i>người.</i>



<i>- Một số biện pháp cơ bản BVMT thiên</i>


<i>nhiên.</i>



<i>* Thái độ, tình cảm:</i>



<i>- u mến cảnh đẹp và có ý thức giữ gìn</i>


<i>cảnh quan.</i>



<i>- Phê phán những hành động phá hoại thiên</i>


<i>nhiên.</i>



<i>* Kĩ năng, hành vi:</i>



<i>- Vẽ được tranh về BVMT.</i>



<i>- Tham gia các hoạt động làm sạch, đẹp</i>


<i>cảnh quan môi trường.</i>



<i>-Bộ phận</i>


Đạo
đức



<i><b>Hiếu thảo</b></i>
<i><b>với ông bà</b></i>
<i><b>cha mẹ (tt)</b></i>


KNS: (như bài trên)


Khoa
học


<i><b>Nước bị ơ</b></i>
<i><b>nhiễm</b></i>


BVMT:


<i>-Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước</i> <i>-Bộ phận</i>


<i><b>Ngun</b></i>
<i><b>nhân làm</b></i>
<i><b>nước bị ơ</b></i>
<i><b>nhiễm</b></i>


KNS:


-Tìm kiếm và xử lí thơng tin về ngun nhân
làm nước bị ơ nhiễm


-Trình bày thơng tin về ngun nhân làm nguồn
nước bị ơ nhiễm


-Bình luận, đánh giá về các hành động gây ơ


nhiễm mơi trường


BVMT<i>:</i>


<i>-Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước</i>


-Quan sát và thảo
luận theo nhóm nhỏ
-Điều tra


<i>-Bộ phận</i>
Tập


đọc


<i><b>Người tìm</b></i>
<i><b>đường lên</b></i>
<i><b>các vì sao</b></i>


KNS:


-Xác định giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> 13</b>



-Đặt mục tiêu


-Quản lí thời gian chia sẻ thông tin


Tập



đọc <i><b>Văn hay chữ</b><b>tốt</b></i>


KNS:


-Xác định giá trị


-Tự nhận thức về bản thân
-Đặt mục tiêu


-Kiên định


-Trải nghiệm
-Thảo luận nhóm


Kể
chuyện


<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>được chứng</b></i>
<i><b>kiến hoặc</b></i>
<i><b>tham gia</b></i>


KNS:


-Thể hiện sự tự tin
-Tư duy sáng tạo
-Lắng nghe tích cực


Làm việc nhóm


-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
phút


-Đóng vai


Địa lí <i><b>Người dân ở</b><b>đồng bằng</b></i>
<i><b>Bắc Bộ</b></i>


TKNL:


Những nghề thủ công cổ truyền phát triển mạnh
mẽ ở đồng bằng Bắc Bộ, đặc biệt là các nghề:
đúc đồng, làm đồ gốm, thủ công mĩ nghệ... các
nghề này sử dụng năng lượng để tạo ra các sản
phẩm trên. Vấn đề cần quan tâm giáo dục ở đây
là ý thức sử dụng năng lượng khi tạo ra các sản
phẩm thủ công nói trên, đồng thời giáo dục ý
thức bảo vệ mơi trường trong q trình sản xuất
đồ thủ cơng.


-Liên hệ


<b>14</b>



Đạo
đức


<i><b>Biết ơn thầy</b></i>
<i><b>giáo, cô giáo</b></i>


<i><b>cũ</b></i>


KNS:


-Lắng nghe lời dạy của thầy cơ


-Thể hiện sự kính trọng, biết ơn với thầy cơ -Trình bày 1 phút-Đóng vai; dự án


Khoa
học


<i><b>Một số cách</b></i>
<i><b>làm nước</b></i>
<i><b>sạch</b></i>


BVMT:


<i>Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm</i>


<i>nước; bảo vệ bầu khơng khí</i> <i>-Bộ phận tồnphần</i>


<i><b>Bảo</b></i> <i><b>vệ</b></i>


<i><b>nguồn nước </b></i>


KNS:


-Bình luận, đánh giá về việc sử dụng và bảo vệ
nguồn nước



-Trình bày thơng tin về việc sử dụng và bảo vệ
nguồn nước


BVMT:


<i>Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm</i>
<i>nước; bảo vệ bầu khơng khí</i>


TKNL:


HS biết những việc nên và không nên làm để
bảo vệ nguồn nước


-Điều tra


-Vẽ tranh cổ động


<i>-Bộ phận toàn</i>
<i>phần</i>


-Bộ phận
Tập


đọc


<i><b>Chú</b></i> <i><b>đất</b></i>


<i><b>nung</b></i>


KNS:



-Xác định giá trị


-Tự nhận thức về bản thân
-Thể hiện sự tự tin


-Động não


Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
Tập


đọc


<i><b>Chú</b></i> <i><b>đất</b></i>


<i><b>nung (tt)</b></i>


KNS:


-Xác định giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

--Thể hiện sự tự tin chia sẻ thông tin
Luyện


từ &
câu


<i><b>Dùng câu</b></i>
<i><b>hỏi vào mục</b></i>


<i><b>đích khác</b></i>


KNS:


-Thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp
-Lắng nghe tích cực


Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai


Địa lí


<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>sản xuất của</b></i>
<i><b>người dân ở</b></i>
<i><b>ĐBBB</b></i>


BVMT:


<i>-Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con</i>
<i>người ở miền đồng bằng</i>


<i> +Đắp đê ven sông, sử dụng nước để tưới tiêu</i>
<i> +Trồng rau xứ lạnh vào mùa đông ở ĐBBB</i>
<i> +Cải tạo đất chua mặn ở ĐBBB</i>


<i> +Thường làm nhà dọc theo các sơng ngịi,</i>
<i>kênh rạch</i>



<i> +Trồng phi lao để ngăn gió</i>
<i> +Trồng lúa, trồng trái cây</i>
<i> +Đánh bắt nuôi trồng thủy sản</i>


<i>-Bộ phận</i>


<b>15</b>



Đạo
đức


<i><b>Biết ơn thầy</b></i>
<i><b>giáo, cô giáo</b></i>


<i><b>cũ (tt)</b></i> KNS: (như bài trên)


Lịch sử <i><b>Nhà Trần và</b><b><sub>việc đắp đê</sub></b></i>


BVMT:


<i>-Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sơng ngịi đối</i>
<i>với đời sống của con người (đem lại phù sa</i>
<i>nhưng cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản xuất và</i>
<i>đời sống). Qua đó thấy được tầm quan trọng</i>
<i>của hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm</i>
<i>trong việc góp phần bảo đê điều - những cơng</i>
<i>trình nhân tạo phục vụ đời sống </i>


<i>-Liên hệ</i>



Chính


tả <i><b>Cánh diều</b><b>tuổi thơ</b></i>


BVMT


<i>-Ý thức yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý</i>
<i>trọng những kĩ niệm đẹp của tuổi thơ.</i>


<i>-Trực tiếp nội dung</i>
<i>bài</i>


Khoa
học


<i><b>Tiết kiệm</b></i>
<i><b>nước </b></i>


KNS:


Xác định giá trị bản thân trong việc tiết kiệm,
tránh lãng phí nước


-Đảm nhận trách nhiệm trong việc tiết kiệm,
tránh lãng phí nước


-Bình luận về việc sử dụng nước,(quan điểm
khác nhau về tiết kiệm nước)



BVMT:


<i>Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm</i>
<i>nước; bảo vệ bầu khơng khí</i>


TKNL:


HS biết những việc nên và khơng nên làm để
tiết kiệm nước


-Thảo luận theo
nhóm nhỏ


-Vẽ tranh cổ động


<i>-Bộ phận tồn</i>
<i>phần</i>


-Tồn phần
<i><b>Làm thế nào</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>khí</b></i> <i>ngun thiên nhiên</i>
Luyện


từ &
câu


<i><b>Giữ phép</b></i>
<i><b>lịch sự khi</b></i>
<i><b>đặt câu hỏi</b></i>



KNS:


-Thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp
-Lắng nghe tích cực


Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai


<b>16</b>



Đạo


đức <i><b>Yêu lao động</b></i>


KNS:


-Xác định của giá trị của lao động


-Quản lí thời gian để tham gia làm những việc
vừa sức ở nhà và ở trường


-Thảo luận
-Dự án


Tập
làm văn



<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>giới thiệu địa</b></i>
<i><b>phương</b></i>


KNS:


-Tìm kiếm và xử lí thơng tin
-Thể hiện sự tự tin


-Giao tiếp


Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai


Khoa
học


<i><b>Khơng khí có</b></i>
<i><b>những tính</b></i>
<i><b>chất gì?</b></i>


BVMT:


<i>-Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài</i>


<i>ngun thiên nhiên</i> <i>-Liên hệ bộ phận</i>


<b>17</b>




Đạo


đức <i><b>Yêu lao động</b><b>(tt)</b></i> KNS: (như bài trên)
Chính


tả <i><b>Mùa đông</b><b>trên rẻo cao</b></i>


BVMT:


<i>-HS thấy được những nét đẹp của thiên nhiên</i>
<i>vùng núi cao trên đất nước ta. Từ đó, thêm u</i>
<i>q mơi trường thiên nhiên.</i>


<i>-Gián tiếp nội dung</i>
<i>bài</i>


<b>18</b>



Đạo
đức


<i><b>Ơn tập kĩ</b></i>
<i><b>năng thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>


Khoa
học


<i><b>Không khí</b></i>


<i><b>cần cho sự</b></i>
<i><b>cháy</b></i>


KNS:


-Bình luận về cách làm và kết quả quan sát
-Phân tích, phán đốn, so sánh, đối chiếu
-Quản lí thời gian trong q trình thí nghiệm


-Thí nghiệm theo
nhóm nhỏ


<i><b>Khơng khí</b></i>
<i><b>cần cho sự</b></i>
<i><b>sống</b></i>


<i>BVMT:</i>


<i>-Mối quan hệ giữa con người với môi trường :</i>
<i>Con người cần đến khơng khí, thức ăn, nước</i>
<i>uống từ mơi trường.</i>


<i>-Liên hệ bộ phận.</i>


<b>19</b>

<sub>Đạo</sub>


đức


<i><b>Kính trọng,</b></i>



<i><b>biết</b></i> <i><b>ơn</b></i>


<i><b>người lao</b></i>
<i><b>động</b></i>


KNS:


-Tơn trọng giá trị sức lao động


-Thể hiện sự tôn trọng, lễ phép với người lao
động


-Thảo luận
-Dự án


Tập


đọc <i><b>Bốn anh tài</b></i>


KNS:


-Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân
-Hợp tác


-Đảm nhận trách nhiệm


-Trình bày ý kiến
cá nhân


-Thảo luận nhóm


-Hỏi đáp trước lớp
-Đóng vai và xử lí
thơng tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tả <i><b>Ai Cập</b></i> <i>-HS thấy được vẽ đẹp kì vĩ của cảnh vật nướcbạn, có ý thức bảo vệ những danh lam thắng</i>
<i>cảnh của đất nước và thế giới.</i>


<i>-Gián tiếp nội dung</i>
<i>bài</i>


Khoa
học


<i><b>Gió nhẹ, gió</b></i>
<i><b>mạnh.</b></i>


<i><b>Phịng chống</b></i>
<i><b>bão</b></i>


<i>BVMT:</i>


<i>-Mối quan hệ giữa con người với mơi trường :</i>
<i>Con người cần đến khơng khí, thức ăn, nước</i>
<i>uống từ mơi trường.</i>


<i>-Liên hệ bộ phận.</i>



thuật



<i><b>Lợi ích của</b></i>
<i><b>việc trồng</b></i>
<i><b>rau, hoa</b></i>


TKNL:


- Cây xanh cân bằng không khí, giúp giảm thiểu
việc dùng năng lượng làm sạch khơng khí trong
mơi trường sống.


- Cây cung cấp chất đốt, giảm tiêu thu điện
dùng để đun nấu.


-Liên hệ


<b> 20</b>



Đạo
đức


<i><b>Kính trọng,</b></i>


<i><b>biết</b></i> <i><b>ơn</b></i>


<i><b>người lao</b></i>
<i><b>động (tt)</b></i>


KNS: (như bài trên)


Tập


đọc


<i><b>Bốn anh tài</b></i>
<i><b>(tt)</b></i>


KNS:


-Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân
-Hợp tác


-Đảm nhận trách nhiệm


-Trình bày ý kiến
cá nhân


-Trải nghiệm
-Đóng vai
Khoa


học


<i><b>Khơng khí bị</b></i>
<i><b>ơ nhiễm</b></i>


KNS:


-Tìm kiếm và xử lí thơng tin về các hành động
gây ô nhiễm môi trường


-Xác định giá trị bản thân qua đánh giá các hành


động liên quan tới ô nhiễm không khí


-Trình bày, tun truyền về việc bảo vệ bầu
khơng khí trong sạch


-Lựa chọn giải pháp bảo vệ mơi trường khơng
khí


BVMT:


<i>-Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước</i>


-Động não (theo
nhóm)


-Quan sát và thảo
luận theo nhóm nhỏ
-Kĩ thuật hỏi - trả
lời


-Chúng em biết 3
-Điều tra


<i>-Bộ phận</i>


<i><b>Bảo vệ bầu</b></i>
<i><b>khơng khí</b></i>
<i><b>trong sạch </b></i>


KNS:



-Tìm kiếm và xử lí thơng tin về các hành động
gây ơ nhiễm mơi trường


-Xác định giá trị bản thân qua đánh giá các hành
động liên quan tới ơ nhiễm khơng phí


-Trình bày, tuyên truyền về việc bảo vệ bầu
khơng khí trong sạch


-Lựa chon giải pháp bảo vệ mơi trường khơng
khí


BVMT:


<i>-Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm</i>
<i>nước; bảo vệ bầu khơng khí</i>


-Động não (theo
nhóm)


-Quan sát và thảo
luận theo nhóm nhỏ
-Kĩ thuật hỏi - trả
lời


-Chúng em biết 3
-Điều tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tập


làm văn


<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>giới thiệu địa</b></i>
<i><b>phương</b></i>


KNS:


-Thu lập, xử lí thơng tin (về địa phương cần giới
thiệu)


-Thể hiện sự tự tin


-Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẽ, bình
luận (về bài giới thiệu)


Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai


Địa lí <i><b>Đồng bằng</b><b><sub>Nam Bộ</sub></b></i>


BVMT:


<i>-Vai trị, ảnh hưởng to lớn của sơng ngịi đối</i>
<i>với đời sống của con người (đem lại phù sa</i>
<i>nhưng cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản xuất và</i>
<i>đời sống). Qua đó thấy được tầm quan trọng</i>
<i>của hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm</i>


<i>trong việc góp phần bảo đê điều - những cơng</i>
<i>trình nhân tạo phục vụ đời sống.</i>


<i>-Một số đặt điểm chính của môi trường và</i>
<i>TNTN và khai thác TNTN ở đồng bằng (đất phù</i>
<i>sa màu mỡ ở ĐBBB và ĐBNB; môi trường tự</i>
<i>nhiên của ĐBDHMT: nắng nóng, bảo lụt gây</i>
<i>ra nhiều khó khăn đối với đời sống và HĐSX) </i>


<i>-Liên hệ</i>


<i>-Bộ phận</i>


<b>21</b>



Đạo


đức <i><b>Lịch với mọi</b><b>người</b></i>


KNS:


Thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác
-Ứng xử lịch sự với mọi người


-Ra quyết định lựa chọn hành vi và lời nói phù
hợp trong một số tình huống


-Kiểm sốt khi cần thiết


-Đóng vai


-Nói cách khác
-Thảo luận nhóm
-Xử lí tình huống


Tập
đọc


<i><b>Anh hùng</b></i>
<i><b>lao động</b></i>
<i><b>Trần Đại</b></i>
<i><b>Nghĩa</b></i>


KNS:


-Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân


-Tư duy sáng tạo -Trình bày ý kiếncá nhân
-Trình bày 1 phút
-Thảo luận nhóm
<i><b>Bè xuôi sông</b></i>


<i><b>La</b></i>


BVMT:


<i>-Qua câu hỏi 1 HS cảm nhận được vẽ đẹp của</i>
<i>thiên nhiên đất nước, thêm yêu quý môi trường</i>
<i>thiên nhiên, có ý thức BVMT.</i>


<i>-Trực tiếp nội dung</i>


<i>bài</i>


Tập
làm văn


<i><b>Cấu tạo bài</b></i>
<i><b>văn miêu tả</b></i>
<i><b>cây cối</b></i>


BVMT:


<i>-Nhận xét trình tự miêu tả. Qua đó, cảm nhận</i>
<i>được vẽ đẹp của cây cối trong môi trường thiên</i>
<i>nhiên.</i>


<i>-Trực tiếp nội dung</i>
<i>bài</i>


Khoa
học


<i><b>Sự</b></i> <i><b>lan</b></i>


<i><b>truyền âm</b></i>
<i><b>thanh</b></i>


<i>BVMT:</i>


<i>-Mối quan hệ giữa con người với môi trường :</i>
<i>Con người cần đến khơng khí, thức ăn, nước</i>


<i>uống từ mơi trường.</i>


<i>-Liên hệ bộ phận.</i>
Kể


chuyện


<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>được chứng</b></i>
<i><b>kiến hoặc</b></i>


KNS:
-Giao tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>tham gia</b></i> -Ra quyết định<sub>-Tư duy sáng tạo</sub>


Địa lí


<i><b>Người dân ở</b></i>
<i><b>đồng bằng</b></i>
<i><b>Nam Bộ</b></i>


BVMT:


<i>-Vai trị, ảnh hưởng to lớn của sơng ngịi đối</i>
<i>với đời sống của con người (đem lại phù sa</i>
<i>nhưng cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản xuất và</i>
<i>đời sống). Qua đó thấy được tầm quan trọng</i>
<i>của hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm</i>
<i>trong việc góp phần bảo đê điều - những cơng</i>


<i>trình nhân tạo phục vụ đời sống </i>


<i>-Liên hệ</i>


<b>22</b>



Đạo
đức


<i><b>Lịch sự với</b></i>
<i><b>mọi người</b></i>
<i><b>(tt)</b></i>


KNS: (như bài trên)


Kể


chuyện <i><b>Con vịt xấu</b><b>xí</b></i>


BVMT:


<i>-Cần u q các lồi vật quanh ta. </i> <i>-Gián tiếp nội dung</i>


<i>bài</i>


Khoa
học


<i><b>Âm thanh</b></i>
<i><b>trong cuộc</b></i>


<i><b>sống</b></i>


KNS:


-Tìm kiếm và xử lí thơng tin về nguyên nhân,
giải pháp chống tiếng ồn


BVMT:


<i>-Mối quan hệ giữa con người với môi trường:</i>
<i>Con người cần đến không khí, thức ăn, nước</i>
<i>uống từ mơi trường.</i>


<i>-Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước</i>


<i>-</i>Thảo luận nhóm
nhỏ


-<i>Liên hệ bộ phận.</i>


Tập
đọc


<i><b>Chợ tết</b></i> BVMT:


<i>-HS cảm nhận được vẽ đẹp của bức tranh nhiên</i>


<i>nhiên giàu sức sống qua các câu thơ trong bài.</i> <i>-Gián tiếp nội dungbài</i>


Luyện


từ &


câu


<i><b>MRVT: Cái</b></i>
<i><b>đẹp</b></i>


BVMT:


<i>-HS biết yêu và quý trọng cái đẹp trong cuộc</i>


<i>sống.</i> <i>-Trực tiếp nội dungbài</i>


Địa lí


<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>sản xuất của</b></i>
<i><b>người dân ở</b></i>
<i><b>đồng bằng</b></i>
<i><b>Nam Bộ</b></i>


BVMT:


<i>-Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sơng ngịi đối</i>
<i>với đời sống của con người (đem lại phù sa</i>
<i>nhưng cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản xuất và</i>
<i>đời sống). Qua đó thấy được tầm quan trọng</i>
<i>của hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm</i>
<i>trong việc góp phần bảo đê điều - những cơng</i>
<i>trình nhân tạo phục vụ đời sống </i>



<i>-Liên hệ</i>


<b>23</b>

Đạo


đức <i><b>Giữ gìn các</b><b>cơng trình</b></i>
<i><b>cơng cộng </b></i>


KNS:


-Xác định giá trị văn hóa tinh thần của những
nơi cơng cộng


-Thu thập và xử lí thơng tin về các hoạt động
giữ gìn các cơng trình cơng cộng ở địa phương
BVMT:


<i>-Các em biết và thực hiện giữ gìn các cơng</i>


-Đóng vai


-Trị chơi phỏng
vấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>trình cơng cộng có liên quan trực tiếp đến MT</i>


<i>và chất lượng cuộc sống</i> <i>-Bộ phận</i>


Tập
đọc



<i><b>Khúc hát ru</b></i>
<i><b>những em bé</b></i>
<i><b>trên lưng mẹ</b></i>


KNS:
-Giao tiếp


-Đảm nhận trách nhiệm phù hợp với lứa tuổi
-Lắng nghe tích cực


-Trình bày ý kiến
cá nhân


-Trình bày 1 phút
-Thảo luận nhóm


Địa lí


<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>sản xuất của</b></i>
<i><b>người dân ở</b></i>
<i><b>đồng bằng</b></i>
<i><b>Nam Bộ (tt)</b></i>


BVMT:


<i>-Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sơng ngịi đối</i>
<i>với đời sống của con người (đem lại phù sa</i>
<i>nhưng cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản xuất và</i>


<i>đời sống). Qua đó thấy được tầm quan trọng</i>
<i>của hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm</i>
<i>trong việc góp phần bảo đê điều - những cơng</i>
<i>trình nhân tạo phục vụ đời sống </i>


<i>-Liên hệ</i>



thuật


<i><b>Tập nặn tạo</b></i>
<i><b>dáng: Tập</b></i>


<i><b>nặn dáng</b></i>
<i><b>người</b></i>


BVMT:


<i>* Kiếnthức:</i>


<i>Biết:</i>



<i>- Một số loài động vật quý hiếm và sự đa</i>


<i>dạng của động vật.</i>



<i>- Quan hệ giữa động vật, thực vật với con</i>


<i>người trong cuộc sống hàng ngày.</i>



<i>- Một số biện pháp bảo vệ động vật và giữ</i>


<i>gìn mơi trường xung quanh.</i>




<i>* Thái độ, tình cảm:</i>


<i>- Yêu mến các con vật.</i>



<i>- Có ý thức chăm sóc vật ni.</i>



<i>- Phê phán những hành động săn bắt động</i>


<i>vật trái phép.</i>



<i>* Kĩ năng, hành vi:</i>


<i>- Biết chăm sóc động vật.</i>



<i>- Tham gia các hoạt động chăm sóc bảo vệ</i>


<i>động vật.</i>



<i>-Liên hệ </i>


<b>24</b>

<sub>Đạo</sub>


đức


<i><b>Giữ gìn các</b></i>
<i><b>cơng trình</b></i>
<i><b>cơng cộng</b></i>
<i><b>(tt)</b></i>


KNS: (như bài trên)
BVMT:


<i>Chúng ta cần phải bảo vệ, giữ gìn bằng những</i>



<i>việc làm phù hợp với khả năng của bản thân</i> <i>-Bộ phận</i>


Tập


đọc <i><b><sub>Vẽ về cuộc</sub></b></i>
<i><b>sống an toàn</b></i>


KNS:


-Tự nhận thức xác định giá trị cá nhân
-Tuy duy sáng tạo


-Đảm nhận trách nhiệm


-Trải nghiệm


-Trình bày ý kiến
cá nhân


-Thảo luận nhóm
<i><b>Đồn thuyền</b></i>


<i><b>đánh cá</b></i>


BVMT:


<i>-HS cảm nhận được vẽ đẹp huy hoàng của biển</i>
<i>đồng thời thấy được giá trị của môi trường</i>
<i>thiên nhiên đối với cuộc sống con người.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Kể
chuyện


<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>được chứng</b></i>
<i><b>kiến hoặc</b></i>
<i><b>tham gia</b></i>


<i>KNS:</i>
-Giao tiếp


-Thể hiện sự tự tin
-Ra quyết định
-Tư duy sáng tạo
BVMT:


<i>Qua đề tài: Em (hoặc người xung quanh) đã</i>
<i>làm gì để góp phần giữ gìn xóm làng (đường</i>
<i>phố, trường học) xanh, sạch, đẹp? Hãy kể lại</i>
<i>câu chuyện đó.</i>


-Trải nghiệm


-Trình bày ý kiến
cá nhân


-Thảo luận cặp đôi
– chia sẻ


<i>-Gián tiếp nội dung</i>


<i>bài</i>


Luyện
từ &


câu


<i><b>Vị ngữ câu</b></i>
<i><b>kể Ai là gì?</b></i>


BVMT:


<i>-Đoạn thơ trong BT1 nói về vẽ đẹp của quê</i>


<i>hương có tác dụng BVMT BVMT.</i> <i>-Trực tiếp nội dungbài</i>


Tập


làm văn <i><b>Tóm tắt tin</b><b>tức</b></i>


KNS:


-Tìm và xử lí thơng tin, phân tích, đối chiếu
-Đảm nhận trách nhiệm


BVMT<i>:</i>


<i>-HS tóm tắt Bản tin Vịnh Hạ Long... Qua đó</i>
<i>thấy được giá trị cao quý của cảnh vật thiên</i>
<i>nhiên trên đất nước ta.</i>



-Đặt câu hỏi


-Thảo luận cặp đôi
– chia sẻ


-Trình bày ý kiến
cá nhân


<i>-Trực tiếp nội dung</i>
<i>bài</i>


Địa lí


<i><b>Thành phố</b></i>


<i><b>Hồ</b></i> <i><b>Chí</b></i>


<i><b>Minh</b></i>


TKNL:


Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng trong
quá trình sản xuất ra sản phẩm của một số
ngành công nghiệp ở nước ta.


-Liên hệ


<b>25</b>

Đạo



đức


<i><b>Ôn tập kĩ</b></i>
<i><b>năng thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>


Khoa
học


<i><b>Ánh sáng và</b></i>
<i><b>việc bảo vệ</b></i>
<i><b>đơi mắt</b></i>


KNS:


-Trình bày về các việc nên, không nên làm để
bảo vệ đơi mắt


-Bình luận về các quan điểm khác nhau liên
quan tới việc sử dụng ánh sáng


-Chuyên gia


Tập
đọc


<i><b>Khuất phục</b></i>
<i><b>tên cướp</b></i>
<i><b>biển</b></i>



KNS:


-Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân
-Ra quyết định


-Ứng phó, thương lượng


-Tư duy sáng tạo: bình luận, phân tích


-Trình bày ý kiến
cá nhân


-Thảo luận cặp đơi
– chia sẻ


Tập


làm văn <i><b>Luyện tập</b><b>tóm tắt tin</b></i>
<i><b>tức</b></i>


KNS:


-Tìm và xử lí thơng tin, phân tích, đối chiếu
-Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn
-Đảm nhận trách nhiệm


-Đặt câu hỏi


-Thảo luận cặp đôi
– chia sẻ



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cá nhân
<i><b>Luyện xây</b></i>


<i><b>dựng mở bài</b></i>
<i><b>trong bài văn</b></i>
<i><b>tả cây cối</b></i>


BVMT<i>:</i>


<i>-HS quan sát, tập viết mở bài để giới thiệu về</i>
<i>cây sẽ tả, có thái độ gần gũi, u q các lồi</i>
<i>cây trong mơi trường thiên nhiên</i>


<i>-Gián tiếp nội dung</i>
<i>bài</i>



thuật


<i><b>Vẽ tranh: Đề</b></i>
<i><b>tài Trường</b></i>


<i><b>em</b></i>


BVMT:


<i>* Kiếnthức:</i>


<i>Biết:</i>




<i>- Vẻ đẹp của thiên nhiên Việt Nam.</i>



<i>- Mối quan hệ giữa thiên nhiên và con</i>


<i>người.</i>



<i>- Một số biện pháp cơ bản BVMT thiên</i>


<i>nhiên.</i>



<i>* Thái độ, tình cảm:</i>



<i>- Yêu mến cảnh đẹp và có ý thức giữ gìn</i>


<i>cảnh quan.</i>



<i>- Phê phán những hành động phá hoại thiên</i>


<i>nhiên.</i>



<i>* Kĩ năng, hành vi:</i>



<i>- Vẽ được tranh về BVMT.</i>



<i>- Tham gia các hoạt động làm sạch, đẹp</i>


<i>cảnh quan mơi trường.</i>



<i>-Bộ phận</i>


<b>26</b>

<sub>Đạo</sub>


đức


<i><b>Tích cực</b></i>


<i><b>tham gia các</b></i>
<i><b>hoạt động</b></i>
<i><b>nhân đạo</b></i>


KNS:


-Đảm nhận trách nhiệm khi tham gia các hoạt
động nhân đạo


-Đóng vai
-Thảo luận
Chính


tả <i><b>Thắng biển</b></i>


BVMT<i>:</i>


<i>-Lịng dũng cảm, tinh thần đoàn kết chống lại</i>
<i>sự nguy hiểm do thiên nhiên gây ra để bảo vệ</i>
<i>cuộc sống con người.</i>


<i>-Trực tiếp nội dung</i>
<i>bài</i>


Khoa
học


<i><b>Vật</b></i> <i><b>dẫn</b></i>


<i><b>nhiệt và vật</b></i>


<i><b>cách nhiệt</b></i>


KNS:


-Lựa chọn giải pháp cho các tình huống cần dẫn
nhiệt/cách nhiệt tốt


-Giải quyết vấn đề liên quan tới dẫn nhiệt, cách
nhiệt.


TKNL:


HS biết cách sử dụng các chất dẫn nhiệt, cách
nhiệt hợp lí trong những trường hợp đơn giản để
tránh thất thốt nhiệt năng.


-Thí nghiệm theo
nhóm nhỏ


-Liên hệ


Tập


đọc <i><b>Thắng biển</b></i>


KNS:


-Giao tiếp: thể hiện sự cảm thông
-Ra quyết định, ứng phó



-Đảm nhận trách nhiệm


-Đặt câu hỏi


-Trình bày ý kiến
cá nhân


Tập
làm văn


<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>miêu tả cây</b></i>


BVMT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>cối</b></i> <i>ích trong cuộc sống qua thực hiện đề bài</i> <i>bài</i>


<b>27</b>



Đạo
đức


<i><b>Tích cực</b></i>
<i><b>tham gia các</b></i>
<i><b>hoạt động</b></i>
<i><b>nhân đạo (tt)</b></i>


KNS: (như bài trên)


Khoa


học


<i><b>Các nguồn</b></i>
<i><b>nhiệt </b></i>


KNS:


-Xác định giá trị bản thân qua việc đánh giá
việc sử dụng các nguồn nhiệt


-Nêu vấn đề liên quan tới sử dụng năng lượng
chất đốt và ô nhiễm môi trường


-Xác định các lựa chọn về các nguồn nhiệt được
sử dụng (trong các tình huống đặt ra)


-Tìm kiếm và xử lí thông tin về việc sử dụng
các nguồn nhiệt


BVMT<i>:</i>


<i>-Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài</i>
<i>ngun thiên nhiên</i>


TKNL:


HS biết sử dụng tiết kiệm các nguồn nhiệt trong
đời sống hàng ngày.


-Thảo luận nhóm


về sử dụng an tồn,
tiết kiệm các nguồn
nhiệt


-Điều tra tìm hiểu
về vấn đề sử dụng
các nguồn nhiệt ở
gia đình và xung
quanh


-<i>Liên hệ bộ phận</i>


-Bộ phận
<i><b>Nhiệt cần</b></i>


<i><b>cho sự sống</b></i>


BVMT:


<i>-Một số đặt điểm chính của môi trường và tài</i>


<i>nguyên thiên nhiên</i> <i>-Liên hệ bộ phận</i>


Tập
đọc


<i><b>Ga-vrốt</b></i>
<i><b>ngoài chiến</b></i>
<i><b>lũy</b></i>



KNS:


-Tự nhận thức: xác định giá trị các nhân
-Đảm nhận trách nhiệm


-Ra quyết định


-Trải nghiệm


-Trình bày ý kiến
cá nhân


-Thảo luận nhóm


Kể
chuyện


<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>được chứng</b></i>
<i><b>kiến hoặc</b></i>
<i><b>tham gia</b></i>


KNS:


-Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý tưởng
-Tự nhận thức, đánh giá


-Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn
-Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm



-Trải nghiệm


-Trình bày ý kiến
cá nhân


-Thảo luận cặp đôi
– chia sẻ


-Đóng vai
Địa lí <i><b>Dải đồng</b></i>


<i><b>bằng dun</b></i>
<i><b>hải miền</b></i>
<i><b>Trung</b></i>


BVMT:


<i>-Vai trị, ảnh hưởng to lớn của sơng ngòi đối</i>
<i>với đời sống của con người (đem lại phù sa</i>
<i>nhưng cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản xuất và</i>
<i>đời sống). Qua đó thấy được tầm quan trọng</i>
<i>của hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm</i>
<i>trong việc góp phần bảo đê điều - những cơng</i>
<i>trình nhân tạo phục vụ đời sống </i>


<i>-Một số đặc điểm chính của mơi trường và</i>
<i>TNTN và khai thác TNTN ở đồng bằng (đất phù</i>


<i>-Liên hệ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>sa màu mỡ ở ĐBBB và ĐBNB; môi trường tự</i>
<i>nhiên của ĐBDHMT: nắng nóng, bão lụt gây</i>
<i>ra nhiều khó khăn với đời sống và HĐSX) </i>




thuật <i><b>Vẽ theo mẫu:</b><b>Vẽ cây</b></i>


BVMT:


<i>* Kiếnthức: </i>


<i>Biết:</i>



<i>- Vẻ đẹp của thiên nhiên Việt Nam.</i>



<i>- Mối quan hệ giữa thiên nhiên và con</i>


<i>người.</i>



<i>- Một số biện pháp cơ bản BVMT thiên</i>


<i>nhiên.</i>



<i>* Thái độ, tình cảm:</i>



<i>- u mến cảnh đẹp và có ý thức giữ gìn</i>


<i>cảnh quan.</i>



<i>- Phê phán những hành động phá hoại thiên</i>


<i>nhiên.</i>



<i>* Kĩ năng, hành vi:</i>




<i>- Vẽ được tranh về BVMT.</i>



<i>- Tham gia các hoạt động làm sạch, đẹp</i>


<i>cảnh quan môi trường.</i>



<i>-Bộ phận</i>


<b>28</b>



Đạo


đức <i><b>Tôn trọng</b><b>luật lao động</b></i>


KNS:


-Tham gia giao thông đúng luật


-Phê phán những hành vi vi phạm giao thơng -Đóng vai; Trị chơi-Thảo luận; Trình
bày 1 phút


Địa lí


<i><b>Người dân</b></i>
<i><b>và hoạt động</b></i>
<i><b>sản xuất ở</b></i>
<i><b>đồng bằng</b></i>
<i><b>duyên hải</b></i>
<i><b>miền Trung </b></i>



BVMT<i>:</i>


<i>-Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sơng ngịi đối</i>
<i>với đời sống của con người (đem lại phù sa</i>
<i>nhưng cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản xuất và</i>
<i>đời sống). Qua đó thấy được tầm quan trọng</i>
<i>của hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm</i>
<i>trong việc góp phần bảo đê điều - những cơng</i>
<i>trình nhân tạo phục vụ đời sống </i>


<i>-Liên hệ</i>


Đạo
đức


<i><b>Tôn trọng</b></i>
<i><b>luật lao động</b></i>
<i><b>(tt)</b></i>


KNS: (như bài trên)
Khoa


học


<i><b>Thực vật cần</b></i>
<i><b>gì để sống </b></i>


KNS:


-Làm việc nhóm



-Quan sát, so sánh có đối chứng để thấy sự phát
triển khác nhau của cây trong những điều kiện
khác nhau.


BVMT:


<i>-Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài</i>
<i>ngun thiên nhiên</i>


-Làm việc nhóm
-Làm thí nghiệm
-Quan sát, nhận xét


-<i>Liên hệ bộ phận</i>


<i><b>Nhu cầu</b></i>
<i><b>nước của</b></i>
<i><b>thực vật </b></i>


KNS:


-Hợp tác trong nhóm nhỏ


-Trình bày sản phẩm thu nhập được và các


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>29</b>



thông tin về chúng
BVMT:



<i>Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài</i>
<i>nguyên thiên nhiên</i>


các sản phẩm


-<i>Liên hệ bộ phận</i>


Tập
làm văn


<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>tóm tát tin</b></i>
<i><b>tức</b></i>


KNS:


-Tìm và xử lí thơng tin, phân tích, đối chiếu
-Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn
-Đảm nhận trách nhiệm


-Đặt câu hỏi


-Thảo luận cặp đơi
– chia sẻ


-Trình bày ý kiến
cá nhân


Luyện


từ &


câu


<i><b>Giữ phép</b></i>
<i><b>lịch sự khi</b></i>
<i><b>yêu cầu đề</b></i>
<i><b>nghị </b></i>


KNS:


-Giao tiếp: ứng xử, thể hiện sự cảm thông
-Thương lượng


-Đặt mục tiêu


-Trải nghiệm


-Trình bày ý kiến
cá nhân


-Thảo luận cặp đơi
– chia sẻ


-Đóng vai
<i><b>MRVT: Du</b></i>


<i><b>lịch – Thám</b></i>
<i><b>hiểm</b></i>



BVMT:


<i>-HS thực hiện BT4 Qua đó hiểu biết về thiên</i>


<i>nhiên đất nước tươi đẹp, có ý thức BVMT</i> <i>-Gián tiếp nội dungbài</i>


Kể


chuyện <i><b>Đôi cánh của</b><b>Ngựa Trắng</b></i>


<i>BVMT:</i>


<i>-HS thấy được nét ngây thơ và đáng yêu của</i>
<i>Ngựa Trắng, từ đó có ý thức bảo vệ các lồi</i>
<i>động vật hoang dã.</i>


<i>-Gián tiếp nội dung</i>
<i>bài</i>


Địa lí


<i><b>Người dân</b></i>
<i><b>và hoạt động</b></i>
<i><b>sản xuất ở</b></i>
<i><b>đồng bằng</b></i>
<i><b>duyên hải</b></i>
<i><b>miền Trung</b></i>
<i><b>(tt)</b></i>


BVMT:



<i>-Vai trị, ảnh hưởng to lớn của sơng ngịi đối</i>
<i>với đời sống của con người (đem lại phù sa</i>
<i>nhưng cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản xuất và</i>
<i>đời sống). Qua đó thấy được tầm quan trọng</i>
<i>của hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm</i>
<i>trong việc góp phần bảo đê điều - những cơng</i>
<i>trình nhân tạo phục vụ đời sống.</i>


TKNL:


Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng trong
quá trình sản xuất ra sản phẩm của một số
ngành công nghiệp ở nước ta.


<i>-Liên hệ</i>


-Liên hệ
Đạo


đức


<i><b>Bảo vệ mơi</b></i>
<i><b>trường </b></i>


KNS:


-Trình bày các ý tưởng bảo vệ môi trường ở nhà
và ở trường



-Thu thập và xử lí thơng tin liên quan đến ơ
nhiễm mơi trường và các hoạt động bảo vệ mơi
trường


-Bình luận, xác định các lựa chọn, các giải pháp
tốt nhất để bảo vệ môi trường ở nhà và ở
trường.


-Đảm nhận trách nhiệm bảo vệ mơi trường ở
nhà và ở trường


-Đóng vai
-Thảo luận
-Dự án


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>30</b>



BVMT:


<i>-Sự cần thiết phải BVMT và trách nhiệm tham</i>
<i>gia BVMT của HS </i>


<i>-Tồn phần</i>


Tập
đọc


<i><b>Hơn một</b></i>
<i><b>nghìn ngày</b></i>
<i><b>vòng quanh</b></i>


<i><b>trái đất</b></i>


KNS:


-Tự nhận tức, xác định giá trị bản thân
-Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý tưởng


-Đặt câu hỏi


-Thảo luận nhóm
đơi – chia sẻ


-Trình bày ý kiến
cá nhân


Kể
chuyện


<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>đã nghe, đã</b></i>
<i><b>đọc</b></i>


BVMT:


<i>-HS kể lại câu chuyện. Qua đó, mở rộng vốn</i>
<i>hiểu biết về thiên nhiên, môi trường sống của</i>
<i>các nước tiên tiến trên thế giới.</i>


<i>-Trực tiếp nội dung</i>
<i>bài</i>



Khoa
học


<i><b>Nhu cầu</b></i>
<i><b>chất khống</b></i>
<i><b>của thực vật</b></i>


BVMT:


<i>-Một số đặt điểm chính của môi trường và tài</i>
<i>nguyên thiên nhiên</i>


<i>-Liên hệ bộ phận</i>
<i><b>Nhu cầu</b></i>


<i><b>khơng khí</b></i>
<i><b>của thực vật</b></i>


BVMT:


<i>-Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài</i>
<i>ngun thiên nhiên</i>


<i>-Liên hệ bộ phận</i>
Tập


làm văn


<i><b>Điền vào</b></i>


<i><b>giấy tờ in</b></i>
<i><b>sẳn</b></i>


KNS:


-Thu thập, xử lí thơng tin


-Đảm nhận trách nhiệm cơng dân


Làm việc nhóm
-chia sẻ thơng tin
-Trình bày 1 phút



thuật


<i><b>Tập nặn tạo</b></i>
<i><b>dáng: Đề tài</b></i>
<i><b>tự chọn</b></i>


BVMT:


<i>* Kiếnthức:</i>


<i>Biết:</i>



<i>- Một số loài động vật quý hiếm và sự đa</i>


<i>dạng của động vật.</i>



<i>- Quan hệ giữa động vật, thực vật với con</i>


<i>người trong cuộc sống hàng ngày.</i>




<i>- Một số biện pháp bảo vệ động vật và giữ</i>


<i>gìn mơi trường xung quanh.</i>



<i>* Thái độ, tình cảm:</i>


<i>- Yêu mến các con vật.</i>



<i>- Có ý thức chăm sóc vật ni.</i>



<i>- Phê phán những hành động săn bắt động</i>


<i>vật trái phép.</i>



<i>* Kĩ năng, hành vi:</i>


<i>- Biết chăm sóc động vật.</i>



<i>- Tham gia các hoạt động chăm sóc bảo vệ</i>


<i>động vật.</i>



<i>-Liên hệ </i>


Đạo
đức


<i><b>Bảo vệ môi</b></i>
<i><b>trường (tt)</b></i>


KNS: (như bài trên)
BVMT:


<i>-Những việc cần làm để BVMT ở nhà, lớp học,</i>


<i>trường học và nơi công cộng</i>


TKNL:


- Bảo vệ môi trường là giữ cho môi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>31</b>



trong lành, sống thân thiện với môi trường ; duy
trì, bảo vệ và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả các
nguồn tài nguyên thiên nhiên.


- Đồng tình, ủng hộ những hành vi bảo vệ mơi
trường là góp phần sử dụng tiết kiệm, hiệu quả
năng lượng.


Tập


đọc <i><b>Ăng-co-vát</b></i>


BVMT:


<i>-Thấy được vẽ đẹp hài hòa của khu đền </i>
<i>Ăng-co-vát trong vẽ đẹp của mơi trường thiên nhiên lúc</i>
<i>hồng hơn.</i>


<i>-Trực tiếp nội dung</i>
<i>bài</i>


Chính


tả


<i><b>Nghe lời</b></i>
<i><b>chim nói</b></i>


BVMT:


<i>-Ý thức yêu quý, BVMT thiên nhiên và cuộc</i>


<i>sống con người.</i> <i>-Liên hệ bộ phận</i>


Khoa
học


<i><b>Trao đổi chất</b></i>
<i><b>ở thực vật</b></i>


BVMT:


<i>-Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài</i>


<i>ngun thiên nhiên</i> <i>-Liên hệ bộ phận</i>


<i><b>Động vật cần</b></i>
<i><b>gì để sống </b></i>


KNS:


-Làm việc nhóm



-Quan sát, so sánh và phán đốn các khả năng
xảy ra với động vật khi được nuôi trong những
điều kiện khác nhau.


BVMT<i>:</i>


<i>-Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài</i>
<i>ngun thiên nhiên</i>


-Làm việc nhóm
-Làm thí nghiệm
-Quan sát, nhận xét
<i>-Liên hệ bộ phận</i>


Kể
chuyện


<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>được chứng</b></i>
<i><b>kiến hoặc</b></i>
<i><b>tham gia</b></i>


KNS:


-Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng
-Tự nhận thức, đánh giá


-Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn
-Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm



-Trải nghiệm


-Trình bày ý kiến
cá nhân


-Thảo luận cặp đôi
– chia sẻ



thuật


<i><b>Lắp xe ô tô</b></i>
<i><b>tải (tiết 1)</b></i>


TKNL:


- Lắp thêm thiết bị thu năng lượng mặt trời để
chạy xe ô tô tiết kiệm xăng, dầu.


- Tiết kiệm xăng, dầu khi sử dụng xe.


-Liên hệ


Lịch sử <i><b>Kinh thành</b><b><sub>Huế</sub></b></i>


BVMT:


<i>-Vẽ đẹp của cố đô Huế - di sản văn hóa thế</i>
<i>giới, BVMT ý thức giữ gìn , bảo vệ di sản, có ý</i>
<i>thức giữ gìn cảnh quan mơi trường sạch đẹp</i>



<i>-Liên hệ</i>


Tập


đọc <i><b>Không đề</b></i>


BVMT:


<i>-HS cảm nhận được nét đẹp trong cuộc sống</i>
<i>gắn bó với mơi trường thiên nhiên của Bác Hồ</i>
<i>kính yêu</i>


<i>-Trực tiếp nội dung</i>
<i>bài</i>


Kể


chuyện <i><b>Khát vọng</b><b>sống</b></i> KNS:-Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân
-Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> 32</b>



-Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm
BVMT<i>:</i>


<i>-BVMT ý chí vượt khó khăn, khắc phục những</i>
<i>trở ngại trong mơi trường thiên nhiên.</i>


-Đóng vai



<i>-Trực tiếp nội dung</i>
<i>bài</i>


Khoa
học


<i><b>Động vật ăn</b></i>
<i><b>gì để sống</b></i>


BVMT:


<i>-Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài</i>
<i>ngun thiên nhiên</i>


<i>-Liên hệ bộ phận</i>
<i><b>Trao đổi chất</b></i>


<i><b>ở động vật</b></i>


BVMT:


<i>-Một số đặc điểm chính của môi trường và tài</i>


<i>nguyên thiên nhiên</i> <i>-Liên hệ bộ phận</i>


Địa lí <i><b>Biển, đảo và</b><b><sub>quần đảo</sub></b></i>


BVMT:



<i>-Một số đặt điểm chính của môi trường và</i>
<i>TNTN và khai thác TNTN ở biển, đảo và quần</i>
<i>đảo (vùng biển nước ta có nhiều hải sản,</i>
<i>khoáng sản, nhiều bãi tắm đẹp) </i>


<i>-Bộ phận</i>



thuật


<i><b>Lắp xe ô tô</b></i>
<i><b>tải (tiết 1)</b></i>


TKNL:


- Lắp thêm thiết bị thu năng lượng mặt trời để
chạy xe ô tô tiết kiệm xăng, dầu.


- Tiết kiệm xăng, dầu khi sử dụng xe.


-Liên hệ

<b>33</b>



Khoa
học


<i><b>Quan hệ</b></i>


<i><b>thức</b></i> <i><b>ăn</b></i>



<i><b>trong tự</b></i>
<i><b>nhiên</b></i>


KNS:


-Khai quát, tổng hợp thông tin về sự trao đổi
chất ở thực vật


-Phân tích, so sánh, phán đoán về thức ăn của
các sinh vật trong tự nhiên


-Giao tiếp và hợp tác giữa các thành viên trong
nhóm


-Trình bày 1 phút
-Làm việc theo cặp
-Làm việc nhóm


<i><b>Chuỗi thức</b></i>
<i><b>ăn trong tự</b></i>
<i><b>nhiên</b></i>


KNS:


-Bình luận, khái quát, tổng hợp các thông tin để
biết mối quan hệ thức ăn trong tự nhiên rất đa
dạng


-Phân tích, phán đốn và hoàn thành 1 sơ đồ
chuỗi thức ăn trong tự nhiên



-Đảm nhận trách nhiệm xây dựng kế hoạch và
kiên định thực hiện kế hoạch cho bản thân để
ngăn chặn các hành vi phá vỡ cân bằng chuỗi
thức ăn trong tự nhiên


-Làm việc nhóm
-Suy nghĩ – Thảo
luận cặp đơi


-Chia sẻ


Địa lí


<i><b>Khai thác</b></i>
<i><b>khống sản</b></i>
<i><b>và hải sản ở</b></i>
<i><b>vùng biển</b></i>
<i><b>Việt Nam</b></i>


BVMT:


<i>-Sự thích nghi và cải tạo môi trường ở biển,</i>
<i>đảo và quần đảo</i>


<i> + Khai thác dầu khí, cát trắng</i>
<i> +Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản </i>
TKNL:


Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của


thềm lục địa là dầu lửa, khí đốt. Cần khai thác
và sử dụng hiệu quả, tiết kiệm nguồn tài nguyên
quý giá này.


<i>-Bộ phận</i>


-Bộ phận


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

thuật <i><b>tài Vui chơi</b><b><sub>trong hè</sub></b></i>


<i>* Kiếnthức:</i>


<i>Biết:</i>



<i>- Vẻ đẹp của thiên nhiên Việt Nam.</i>



<i>- Mối quan hệ giữa thiên nhiên và con</i>


<i>người.</i>



<i>- Một số biện pháp cơ bản BVMT thiên</i>


<i>nhiên.</i>



<i>* Thái độ, tình cảm:</i>



<i>- u mến cảnh đẹp và có ý thức giữ gìn</i>


<i>cảnh quan.</i>



<i>- Phê phán những hành động phá hoại thiên</i>


<i>nhiên.</i>



<i>* Kĩ năng, hành vi:</i>




<i>- Vẽ được tranh về BVMT.</i>



<i>- Tham gia các hoạt động làm sạch, đẹp</i>


<i>cảnh quan mơi trường.</i>




thuật


<i><b>Lắp ghép mơ</b></i>
<i><b>hình tự chọn</b></i>
<i><b>(tiết 1)</b></i>


<i>(nếu HS chọn</i>
<i>lắp xe)</i>


TKNL:


- Lắp thêm thiết bị thu năng lượng mặt trời để
chạy xe ô tô tiết kiệm xăng, dầu.


- Tiết kiệm xăng, dầu khi sử dụng xe.


-Liên hệ


<b>34</b>



Đạo
đức



<i><b>Tìm hiểu về</b></i>
<i><b>môi trường ở</b></i>
<i><b>địa phương</b></i>


BVMT:


<i>-Những việc cần làm để BVMT ở địa phương</i> - Toàn phần


Tập


đọc <i><b>Tiếng cười là</b><b>liều thuốc bổ</b></i>


KNS:
-Kiểm sốt


-Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn
-Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận


-Làm việc theo
nhóm – chia sẻ
thơng tin


-Trình bày ý kiến
cá nhân



thuật


<i><b>Lắp ghép mơ</b></i>
<i><b>hình tự chọn</b></i>


<i><b>(tiết 2)</b></i>


<i>(nếu HS chọn</i>
<i>lắp xe)</i>


TKNL:


- Lắp thêm thiết bị thu năng lượng mặt trời để
chạy xe ô tô tiết kiệm xăng, dầu.


- Tiết kiệm xăng, dầu khi sử dụng xe.


-Liên hệ


<b>35</b>

<sub>thuật</sub>Kĩ


<i><b>Lắp ghép mơ</b></i>
<i><b>hình tự chọn</b></i>
<i><b>(tiết 3)</b></i>


<i>(nếu HS chọn</i>
<i>lắp xe)</i>


TKNL:


- Lắp thêm thiết bị thu năng lượng mặt trời để
chạy xe ô tô tiết kiệm xăng, dầu.


- Tiết kiệm xăng, dầu khi sử dụng xe.



-Liên hệ


Đ


ịa


lí <i><b><sub>Mối quan hệ</sub></b></i>


<i><b>giữa dân số</b></i>


<i><b>và</b></i> <i><b>môi</b></i>


<i><b>trường</b></i>


<i>+Mối quan hệ giữa việc nâng cao chất lượng</i>
<i>cuộc sống và việc khai thác môi trường </i>


<i>(miền núi, trung du và ĐBDHMT).</i>


<i>-Liên hệ</i>
<i>+Mối quan hệ giữa việc dân số đông, phát triển</i>


<i>việc sản xuất với việc khai thác và</i>
<i> BVMT </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

(l


ựa


c



họ


n




c




i c


ó


nộ


i d


un


g


ph


ù


hợ


p)



<i>(ĐBBB và ĐBNB)</i>


<i><b>Sự ơ nhiễm</b></i>
<i><b>mơi trường </b></i>


<i>+Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước do trình độ</i>
<i>dân trí chưa cao</i>


<i>(miền núi và trung du).</i>


<i>-Liên hệ</i>
<i>+Ơ nhiễm khơng khi, nước, đất do mật độ dân</i>


<i>số cao và phát triển sản xuất: cơng nghiệp,</i>
<i>nơng nghiệp...</i>


<i>(ĐBBB và ĐBNB).</i> <i>-Liên hệ</i>


<i>+Ơ nhiễm khơng khí, nước do sinh hoạt của</i>
<i>con người </i>


<i>(ĐBDHMT).</i>


<i>-Liên hệ</i>


<i><b>Biện pháp</b></i>
<i><b>bảo vệ môi</b></i>
<i><b>trường</b></i>



<i>+Bảo vệ rừng, trồng rừng</i>


<i>+Khai thác rừng, khoáng sản hợp lí</i>
<i>+Nâng cao dân trí</i>


<i>(miền núi và trung du)</i>


<i>-Liên hệ</i>
<i>+Giảm tỉ lệ sinh</i>


<i>+Hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.</i>
<i>+Xử lí chất thải cơng nghiệp</i>


<i>(ĐBBB và ĐBNB)</i> <i>-Liên hệ</i>


<i>+Nâng cao dân trí.</i>
<i>+Giảm tỉ lệ sinh</i>


<i>+Khai thác thủy, hải sản hợp lí</i>
<i>(ĐBDHMT)</i>


<i>-Liên hệ</i>


M


ơi


tr


ườ



ng


x


un


g


qu


an


h


(t




ng


1


1,


12


)


<i><b>Kính u</b></i>


<i><b>thầy cơ giáo</b></i>


<i>(tháng 11)</i>


<i>- Hoạt động văn hóa, văn nghệ chào mừng ngày</i>
<i>Nhà giáo Việt Nam:</i>


<i> +Làm báo tường, chuẩn bị các tiết mục văn</i>
<i>nghệ (ca múa, kể chuyện, tiểu phẩm...)</i>


<i> +Hội diễn văn nghệ chào mừng</i>
<i> -Ngày Nhà giáo Việt Nam</i>


<i> -Giáo dục Quyền và bổn phận trẻ em</i>
<i> -Giáo dục môi trường:</i>


<i> +Thông qua các hoạt động Đội TNTP và Sao</i>
<i>nhi đồng</i>


<i> +Thông qua các hoạt "Hôi chợ, trao đổi, chia</i>
<i>sẻ đồ dùng, đồ chơi, sách truyện cho HS phổ</i>
<i>thơng"</i>


<i><b>Uống nước</b></i>
<i><b>nhớ nguồn</b></i>


<i>(tháng 12)</i>


<i>-Tìm hiểu về đất nước, con người Việt Nam:</i>
<i> +Những người con anh hùng của đất nước,</i>


<i>quê hương.</i>


<i> +Cảnh đẹp quê hương</i>


<i> +Tham quan thắng cảnh quê hương</i>


<i> +Chăm sóc, làm sạch, đẹp nghĩa trang liệt sĩ...</i>
<i>-Tổ chức các cuộc thi:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>cơng với đất nước.</i>


<i>-Làm báo tường, tìm hiểu về chú bộ đội, những</i>
<i>người có cơng với đất nước.</i>


<i>-Tố chức nghe nói chuyện tham quan, giao lưu</i>
<i>kết nghĩa với các đơn vị bộ đội.</i>


<i>-Kĩ niệm ngày Quốc phịng tồn dân</i>
<i>-Giáo dục mơi trường</i>


<i><b>Tùy theo trình độ học sinh của từng lớp mà giáo viên lựa chọn:</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×