Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

toan 3 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.75 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ…….ngày…..tháng…..năm 201..


KẾ HOẠCH DẠY – HỌC



Mơn:

Tốn

Lớp: 2



Bài:

14 trừ đi một số: 14 - 8


<b>I. Mục tiêu</b>



1.

Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8, lập được bảng 14 trừ đi một số. Biết giải


bài tốn có một phép trừ dạng 14 - 8.



2. Bài tập cần làm:

Bài 1 (cột 1, 2), bài 2 (3 phép tính đầu), bài 3 (a, b), bài 4


<b>II. Hoạt động dạy – học</b>



<b>1. Hoạt động 1</b>



- Nhằm đạt được mục tiêu 1


- Hoạt động lựa chọn: Vấp đáp


- Hình thức tổ chức: Cá nhân



<b>Hoạt động Giáo viên</b>

<b>Mong đợi ở học sinh</b>



Giới thiệu phép trừ 14 - 8


a/ Nêu vấn đề : Có 14 que tính, bớt đi 8 que
tính.Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm
thế nào ?


-Giáo viên viết bảng : 14 – 8.


b/ Tìm kết quả.


-Còn lại bao nhiêu que tính ?
-Em làm như thế nào ?


-Vậy còn lại mấy que tính ?


- Vậy 14 - 8 = ? Viết bảng : 14 – 8 = 6
c/ Đặt tính và tính.


-Em tính như thế nào ?


-Bảng cơng thức 14 trừ đi một số .
-Ghi bảng.


-Xố dần cơng thức 14 trừ đi một số cho
học sinh HTL


Thực hiện phép trừ 14 - 8


-HS thao tác trên que tính, lấy 14 que tính
bớt 8 que, còn lại 6 que..


-2 em ngồi cạnh nhau thảo luận tìm cách
bớt.


-Còn lại 6 que tính.


-Trả lời : Đầu tiên bớt 4 que tính. Sau đó
tháo bó que tính và bớt đi 4 que nữa (4 + 4


= 8). Vậy cịn lại 6 que tính.


* 14 - 8 = 6.


<b> 14 Viết 14 rồi viết 8 xuống dưới</b>
8 thẳng cột với 4. Viết dấu –
06 kẻ gạch ngang.


-Trừ từ phải sang trái, 4 không trừ được 8,
lấy14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1, 1 trừ 1
bằng 0.


-Nhiều em nhắc lại.


-HS thao tác trên que tính tìm kết quả ghi
vào bài học.


-Nhiều em nối tiếp nhau nêu kết quả.
-HTL bảng cơng thức.


- HS nêu yêu cầu và nối tiếp nhau nêu kết
quả của phép tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Nhận xét,


<i><b>Bài 2 </b></i>: Làm giấy khổ to
-Nhận xét và HS nhận xét


<i><b>Bài 3 </b></i>:



-Muốn tìm hiệu khi biết số bị trừ, số trừ
-Nhận xét, cho điểm.


<i><b>Bài 4 : </b></i>


-Bán đi nghóa là thế nào ?
-Nhận xét cho điểm.


vở.


-1 em nêu. Nêu cách đặt tính và tính.
-3 em lên bảng. Lớp làm bài.


14 14 12
5 7 9
09 07 03
-1 em đọc đề


-Bán đi nghĩa là bớt đi.
-Giải và trình bày lời giải.
-1 em HTL.


<b> III. Chuẩn bị</b>



1/ Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi sẳn các số


2/ Học sinh: SGK, vở bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ…….ngày…..tháng…..năm 201..


KẾ HOẠCH DẠY – HỌC




Mơn:

Tốn

Lớp: 2



Bài:

34 - 8



<b>I. Mục tiêu</b>



1.

Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8. Biết tìm số hạng


chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.



2. Biết giải bài toán về ít hơn.



* Bài tập cần làm:

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4


<b>II. Hoạt động dạy – học</b>



<b>1. Hoạt động 1</b>



- Nhằm đạt được mục tiêu 1


- Hoạt động lựa chọn: Vấp đáp


- Hình thức tổ chức: Cá nhân


<b>Hoạt động Giáo viên</b>

<b>Mong đợi ở học sinh</b>



Phép trừ 34 - 8
a/ Nêu vấn đề<i> :</i>


-Bài toán<i> : Có 34 que tính, bớt đi 8que </i>
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
-Có bao nhiêu que tính ? bớt đi bao nhiêu
que ?



-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính em
phải làm gì ?


-Viết bảng : 34 – 8.
b / Tìm kết quả .


-Em thực hiện bớt như thế nào ?
-Hướng dẫn cách bớt hợp lý.
-Có bao nhiêu que tính tất cả ?
-Đầu tiên bớt 4 que rời trước.


-Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que
nữa ? Vì sao?


-Để bớt được 2 que tính nữa cơ tháo 1 bó
thành 10 que rời, bớt 4 que còn lại 6 que.


-34 – 8.


-Nghe và phân tích.
-34 que tính, bớt 8 que.
-Thực hiện 34 – 8.


-Thao tác trên que tính.
-1 em trả lời.


-Có 34 que tính (3 bó và 4 que rời)
-Đầu tiên bớt 4 que tính rời.


-Sau đó tháo 1 bó thành 10 que tính rời và


bớt tiếp 4 que. Cịn lại 2 bó và 6 que rời là
26 que.


-HS có thể nêu cách bớt khác.
-Cịn 26 que tính.


-34 - 8 = 26


-Vài em đọc : 34 – 8 = 26.

<b>2. Hoạt động 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>-Hãy tóm tắt và giải.</b></i>
<i><b>-Nhận xét, cho điểm.</b></i>


Bài 4 <i><b>: Yêu cầu gì ?</b></i>
<i><b>-Nêu cách tìm số hạng ?</b></i>


<i><b>-Muốn tìm số bị trừ em làm thế nào ?</b></i>


-1 em Tóm tắt.


<i>Nhà Hà : 34 con gaø</i>
<i>Nhaø Ly : 9 con gaø</i>
<i> ? con gà.</i>


<i>Giải.</i>


<i>Số con gà nhà bạn Ly nuôi :</i>
<i>34 – 9 = 25 (con gaø)</i>



<i>Đáp số 25 con gà.</i>


-Tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ.
-2 em nêu.


-HS làm vở BT.

<b> III. Chuẩn bị</b>



1/ Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi sẳn các số


2/ Học sinh: SGK, vở bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ…….ngày…..tháng…..năm 201..


KẾ HOẠCH DẠY – HỌC



Môn:

Toán

Lớp: 2



Bài:

54 - 18



<b>I. Mục tiêu</b>



1

<b>. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 - 18. Biết giải bài toán </b>


về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.



2. Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.

2. Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng


( đưa về phép trừ dạng 33 – 5).



* Bài tập cần làm:

Bài 1 (a), bài 2 (a, b), bài 3, bài 4


<b>II. Hoạt động dạy – học</b>



<b>1. Hoạt động 1</b>




- Nhằm đạt được mục tiêu 1


- Hoạt động lựa chọn: Vấp đáp


- Hình thức tổ chức: Cá nhân


<b>Hoạt động Giáo viên</b>

<b>Mong đợi ở học sinh</b>



Phép trừ 54 - 18
a/ Nêu vấn đề<i> :</i>


-Bài tốn<i> : Có 54 que tính, bớt đi 18 que </i>
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
-Có bao nhiêu que tính ? bớt đi bao nhiêu
que?


-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính em
phải làm gì ?


-Viết bảng : 54 - 18
b / Tìm kết quả .


-Em thực hiện bớt như thế nào ?
-Hướng dẫn cách bớt hợp lý.
-Có bao nhiêu que tính tất cả ?
-Đầu tiên bớt 4 que rời trước.


-Chúng ta cịn phải bớt bao nhiêu que
nữa ? Vì sao?


-Để bớt được 4 que tính nữa cơ tháo 1 bó


thành 10 que rời, bớt 4 que còn lại 6 que.
- 4 bó bớt tiếp 1 bó cịn lại mấy bó ?
-Vậy 54 que tính bớt 18 que tính cịn mấy
que tính ?


-54 - 18


-Nghe và phân tích.
-54 que tính, bớt 18 que.
-Thực hiện 54 - 18


-Thao tác trên que tính. Lấy 54 que tính,
bớt 18 que, suy nghĩ và trả lời, còn 36
que tính.


-1 em trả lời.


-Có 54 que tính (5 bó và 4 que rời)
-Đầu tiên bớt 4 que tính rời.


-Sau đó tháo 1 bó thành 10 que tính rời và
bớt tiếp 4 que.


-4 bó bớt tiếp 1 bó cịn lại 3 bó và 6 que rời
là 36 que.


-54 – 18 = 36 que tính.
-Còn 36 que tính.


-Vài em đọc :54 – 18 = 36



-1 em lên bảng đặt tính và nêu cách làm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Nhận xét.


<i><b>Bài 2: </b></i>Muốn tìm hiệu em làm như thế
nào ?


-Nhận xét.
Bài 3 :


<i><b>-Bài tốn thuộc dạng gì ?</b></i>
<i><b>-Vì sao em biết ?</b></i>


<i><b>-Nhận xét, cho điểm.</b></i>


Bài 4 <i><b>: Vẽ hình.</b></i>
<i><b>-Mẫu vẽ hình gì ?</b></i>


<i><b>-Muốn vẽ hình tam giác ta nối mấy điểm</b></i>
<i><b>với nhau ?</b></i>


-Nhận xét, cho điểm.


con.


-1 em đọc đề.


-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.



-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
74 64 44


-47 -28 -19
27 36 25
-Đọc đề.


-HS tóm tắt và giải.
<i>Mảnh vải tím dài :</i>
<i>34 – 15 = 19 (dm)</i>
<i>Đáp số : 19 dm.</i>
-Hình tam giác.


-Nối 3 điểm với nhau.


<b>III. Chuẩn bị</b>



1/ Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi sẳn các số


2/ Học sinh: SGK, vở bài tập



Rút kinh nghiệm: ………..………


……….……….


………..………….……



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

KẾ HOẠCH DẠY – HỌC



Mơn:

Tốn

Lớp: 2



Bài:

Luyện tập




<b>I. Mục tiêu</b>



1.

Thuộc bảng 14 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 54 - 18.



2. Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết. Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng


54 - 18.



* Bài tập cần làm:

Bài 1, bài 2 (cột 1, 3), bài 3 (a), bài 4


<b>II. Hoạt động dạy – học</b>



<b>1. Hoạt động 1</b>



- Nhằm đạt được mục tiêu 1


- Hoạt động lựa chọn: Vấp đáp


- Hình thức tổ chức: Cá nhân


<b>Hoạt động Giáo viên</b>

<b>Mong đợi ở học sinh</b>



<i><b>Bài 1: </b></i>Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết
quả.


<i><b>Bài 2 </b></i>: Yêu cầu gì ?


-Khi đặt tính phải chú ý gì ?


-Thực hiện phép tính như thế nào ?
-Nhận xét.


-Luyện tập.
-HS tự làm bài.



-3 em lên bảng làm ( nêu cách đặt tính và
thực hiện ). Bảng con.


-Đặt tính rồi tính.


-Viết số sao cho đơn vị thẳng cột với đơn
vị, chục thẳng cột với chục.


<b>2. Hoạt động 2</b>



- Nhằm đạt được mục tiêu 2


- Hoạt động lựa chọn:

<b>thực hành</b>


- Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm



<b>Hoạt động Giáo viên</b>

<b>Mong đợi ở học sinh</b>



<i><b>Bài 3</b></i>:


- Muốn tìm số hạng trong một tổng em làm
thế nào ?


-Muốn tìm số bị trừ ?
- Nhận xét.


<i><b>Bài 4</b></i>: Gọi 1 em đọc đề.
-Bài toán cho biết gì ?


-Tính từ phải sang trái.



-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
84 30 60


-47 -6 -12
37 24 48
-Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
-Lấy hiệu cộng với số trừ.


-3 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
-1 em đọc đề .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Rút kinh nghiệm: ………..………


……….………



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

KẾ HOẠCH DẠY – HỌC



Mơn:

Tốn

Lớp: 2



Bài:

15, 16, 17, 18 trừ đi một số


<b>I. Mục tiêu</b>



1.

Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.


2. Bài tập cần làm:

Bài 1



<b>II. Hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Hoạt động 1</b>



- Nhằm đạt được mục tiêu 1


- Hoạt động lựa chọn: Vấp đáp


- Hình thức tổ chức: Cá nhân


<b>Hoạt động Giáo viên</b>

<b>Mong đợi ở học sinh</b>



<i><b>Bước 1: </b></i>15 - 6


<i><b>-</b></i>Nêu bài tốn : Có 15 que tính bớt đi 6 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?


-Làm thế nào để tính được số que tính cịn
lại ?


-Hỏi : 15 que tính bớt 6 que tính cịn lại
bao nhiêu que tính ?


-Vậy 15 – 6 = ?


-Viết bảng ; 15 – 6 = 9


<i><b>Bước 2 </b></i>:


-Hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính
cịn mấy que tính ?


-Vậy 15 – 7 = ?
-Viết bảng15 – 7 = 8


-Thực hiện với que tính để tìm kết quả: 15
– 8, 15 - 9


<i><b>Bước 3</b></i>: 16 trừ đi một số.



-Nêu : Có 16 que tính bớt đi 9 que tính. Hỏi
cịn lại bao nhiêu que tính ?


-Hỏi : 16 bớt 9 bằng mấy ?
-Vậy 16 – 9 = ?


-Em tìm kết quả của 16 – 8, 16 – 7 ?
-Gọi HS đọc bài.


<i><b>Bước 4 </b></i>: 17, 18 trừ đi một số.


-Nghe và phân tích.
-Thực hiện : 15 - 6


-Cả lớp thao tác trên que tính.
-Cịn 6 que tính.


-15 – 6 = 9


-Cả lớp thao tác trên que tính tiếp và nêu :
15 que tính bớt 7 que tính cịn 8 que tính.


15 – 7 = 8
15 – 8 = 7
15 – 9 = 6
-Đọc bảng công thức .
-Đồng thanh.


-Thao tác trên que và trả lời: còn lại 7 que


tính.


-16 bớt 9 cịn 7
16 – 9 = 7
16 – 8 = 8


16 – 7 = 9
-Đọc bài, đồng thanh


Thảo luận theo cặp sử dụng que để tìm kết
quả.


-1 em lên bảng điền kết quả.
17 – 8 = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhằm đạt được mục tiêu 2


- Hoạt động lựa chọn:

<b>thực hành</b>


- Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm


<b>Hoạt động Giáo viên</b>

<b>Mong đợi ở học sinh</b>



<i><b>Bài 1</b><b> </b></i>: Nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết
quả.


-Khi biết 15 – 8 = 7, muốn tính 15 – 9 ta
chỉ cần lấy 7 – 1 và ghi kết quả là 6.


-Nhận xét cho điểm.


-Ghi kết quả các phép tính.


-Nhiều em trả lời.


-Vì 8 + 1 = 9 nên 15 – 9 chính là 15 – 8 – 1
hay 7 – 1.


-Nhiều em tập giải thích các bài khác.


-Thi đua giữa các tổ.


<b>III. Chuẩn bị</b>



1/ Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi sẳn các số


2/ Học sinh: SGK, vở bài tập



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×