Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de khao sat dau nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>kiểm tra khảo sát đầu năm</b>
<b>môn : hoá học lớp 11</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan</b>


<b>Câu 1. </b>pH của dung dịch KOH 0,001M là:


a. 8 b. 9 c. 10 d. 11


<b>Câu 2.</b>Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng:


2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) H= -198 kJ


Cỏc yếu tố sau làm cho giá trị của hằng số cân bằng K không thay đổi, trừ:


a. áp suất b. Nhiệt độ c. Nồng độ d. Xúc tác


<b>C©u 3. </b>Trong ph¶n øng :


CaOCl2(r) + 2HCl(dd)  CaCl2(dd) + Cl2(k) + H2O


Nguyên tố Clo trong hợp chất CaOCl2 có vai trò là:


a. Chất khử b. Chất Oxi hoá


c. Chất khử và chất Oxi hoá d. Không là chất Oxi hoá và không là chất khử


<b>Cõu 4.</b> Phỏt biu no sau đây đúng nhất?
a. Al(OH)3 là một bazơ


b. Al(OH)3 lµ mét bazơ lỡng tính



c. Al(OH)3 là một chất lỡng tính


d. Al(OH)3 lµ mét hidroxit lìng tÝnh


<b>Câu 5. </b>Bao nhiêu gam SO2 đợc tạo thành khi đốt 1 hỗn hợp 128 gam lu huỳnh và 100


gam oxi?


a. 100 gam b. 114 gam c. 200 gam d. 228 gam


<b>Câu 6. </b>Để phân biƯt dung dÞch HNO3,dung dÞch H2SO4 lo·ng, dung dÞch AgNO3 ta có thể


dùng:


a. Dung dịch NaOH b. Au kim loại


c. Cu kim loại d. Dung dịch Na2S


<b>Câu 7. </b>Trong phản øng:


6KI + 2KmnO4 + 4H2O  3I2 + 2MnO2 + 8KOH


Nguyên tố nào bị Oxi hoá?


a. Nguyên tố K vì số oxi hoá của nó tăng sau phản ứng
b. Nguyên tố Mn vì số oxi hoá của nó giảm sau phản ứng
c. Nguyên tố O vì số oxi hoá của nó giảm sau phản ứng
d. Nguyên tố I vì số oxi hoá của nó tăng sau phản ứng


<b>Câu 8</b>. Chọn dÃy những chất điện ly mạnh trong số những chất sau:



A. NaCl B. Ba(OH)2 C. HNO3


D. AgCl E. Cu(OH)2 F. HCl


a. A, B, C, F b. A, D, E, F


c. B, C, D, E d. A, B, C


<b>C©u 9. </b>Cho biết phản ứng hoá học sau ở trạng thái cân b»ng:


H2(k) + F2(k)  2HF(k) H < 0


Sự biến đổi nào sau đây khơng làm chuyển dịch cân bằng hố học:


a. Thay đổi áp suất b. Thay đổi nhịêt độ


c. Thay đổi nồng độ khí H2 d. Thay đổi nồng khớ HF


<b>Câu 10. </b>Phân biệt dung dịch các muối NaCl, Ba(NO3)2, K2S :


1. dung dÞch H2SO4 2. Dung dÞch AgNO3


3. Dung dÞch HCl 4. Dung dÞch NaOH


a. ChØ cã 1 b. ChØ cã 2 c. ChØ cã 1, 2 d. Chỉ có 3, 4


<b>Câu 11.</b> Cho phơng trình hóa häc sau:


Br2 + 5Cl2 + 6H2O  2HBrO3 + 10 HCl



Vai trò các chất tham gia phản ứng là:
a. Brom là chất oxi hoá, Clo là chất khử
b. Brom là chất bị oxi hoá, Clo là chất bị khử
c. Clo là chất bị Oxi hoá , Brom là chất bị khử
d. Clo là chất oxi hoá, Brom là chất bị khử


<b>Câu 12</b>. Saccarozơ là chất không điện ly vì:


a. Phân tử Saccarozơ không có tính dẫn điện


b. Phân tử Saccarozơ không có khả năng phân ly thành ion trong dung dịch
c. Phân tử Saccarozơ không có khả năng hidrat hoá với dung môi nớc
d. Tất cả các lý do trên


<b>Câu 13. </b>Ion nào sau đây có tính khử mạnh nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-Câu 14. </b>Cho phản ứng ở trạng tái c©n b»ng:


H2(k) + Cl2(k)  2HCl(k) H < 0


C©n bằng sẽ chuyển dịch về bên trái , khi tăng:


a. Nhiệt độ b. áp suất


c. Nồng độ khí H2 d. Nng khớ Cl2


<b>Câu 15</b>. Dung dịch X có chứa a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub>, d mol NO</sub>


3-. BiÓu thøc



nào sau đây đúng?


a. a + b = c + d b.2a+ 2b = c + d


c. 2a + 2b = c . d d. a + b = 2c + 2d


<b>Phần II: Tự luận</b>


<b>Câu1</b>. Hấp thụ hết2,24 l khí Cl2(đktc) trong 210 gam dung dịch NaOH 4% (d=


1,05g/ml). Tính nồng độ mol của các chất thu đợc trong dung dịch sau phản ứng biết rằng
phản ứng giữa Cl2 và NaOH hồn tồn. Thể tích dung dịch đợc xem nh thay đổi khơng


đáng kể.


<b>C©u 2</b>. 2ô ml dung dịch X chứa Pb(NO3)2 . Chia dung dịch X ra 2 phần bằng nhau.


Phần 1: cho tác dụng với dung dịch H2SO4 d cho ra kết tủa A.


Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HCl d cho ra kÕt tđa B.
BiÕt r»ng hiƯu sè 2 khèi lỵng mA – mB = 3( gam).


Tính nồng độ mol của dung dịch Pb(NO3)2 trong dung dịch X.


Biết PbSO4 và PbCl2 đều ít tan trong nớc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×