Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.46 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Bsoạn và Stầm: NgVTuấn-GV THCS n Bình</i>
<b>(Tổng hợp công thức + Đề thi)</b>
<b></b>
<b>---Phần 1. TỔNG HỢP CƠNG THỨC TỐN</b>
I – CƠNG THỨC HÌNH HỌC
1/ HÌNH VNG :
Chu vi : P = a x 4 trong đó P : chu vi
Cạnh : a = P : 4 a : cạnh
Diện tích : S = a x a S : diện tích
2/ HÌNH CHỮ NHẬT :
Chu vi : P = ( a + b ) x 2 P : chu vi
Chiều dài : a = 1/2P - b a : chiều dài
Chiều rộng : b = 1/2P - a b : chiều rộng
Diện tích : S = a x b S : diện tích
Chiều dài : a = S : 2
Chiều rộng : b = S : 2
3/ HÌNH BÌNH HÀNH :
Chu vi : P = ( a + b ) x 2 a : độ dài đáy, b : cạnh bên
Diện tích : S = a x h h : chiều cao
Độ dài đáy : a = S : h
Chiều cao : h = S : a
4/ HÌNH THOI :
Diện tích : S = ( m x n ) : 2 m : đường chéo thứ nhất
Tích 2 đường chéo : ( m x n ) = S x 2 n : đường chéo thứ nhất
5/ HÌNH TAM GIÁC :
Chu vi : P = a + b + c a : cạnh thứ nhất
b : cạnh thứ hai
c : cạnh thứ ba
Diện tích : S = ( a x h ) : 2 a : cạnh đáy
Chiều cao : h = ( S x 2 ) : a h : chiều cao
Cạnh đáy : a = ( S x 2 ) : h
6/ HÌNH TAM GIÁC VNG :
Diện tích : S = ( a x a ) : 2
7/ HÌNH THANG :
Cạnh đáy : a = ( S x 2 ) : h
8/ HÌNH THANG VNG :
-Hình thang vng có một cạnh bên vng góc với hai đáy, cạnh bên đó chính là chiều
cao của hình thang vng.
-Khi tính diện tích hình thang vng ta tính như với hình thang (theo cơng thức)
9/ HÌNH TRỊN :
Bán kính hình trịn : r = d : 2 hoặc r = C : 2 : 3,14
Đường kính hình tròn : d = r x 2 hoặc d = C : 3,14
Chu vi hình trịn : C = r x 2 x 3,14 hoặc C = d x 3,14
Diện tích hình trịn : C = r x r x 3,14
Tìm diện tích miệng giếng : S = r x r x 3,14
Bán kính hình trịn lớn = bán kính hình trịn nhỏ + chiều rộng thành giếng
Diện tích hình trịn lớn : S = r x r x 3,14
Tìm diện tích thành giếng = diện tích hình trịn lớn - diện tích hình trịn nhỏ
10/ HÌNH HỘP CHỮ NHẬT :
* Diện tích xung quanh : Sxq = Pđáy x h
* Chu vi đáy : Pđáy = Sxq : h
* Chiều cao : h = Pđáy x Sxq
- Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình chữ nhật thì : Pđáy = ( a + b ) x 2
- Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình vng thì : Pđáy = a x 4
* Diện tích tồn phần : Stp = Sxq + S2đáy
Sđáy = a x b
* Thể tích : V = a x b x c
- Tính chiều cao cả hồ nước (bể nước ): h = v : Sđáy
- Tính diện tích đáy của hồ nước ( bể nước ): Sđáy = V : h
- Muốn tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ ta lấy thể tích nước đang có trong
hồ ( m3 <sub>) chia cho diện tích đáy hồ ( m</sub>2 <sub>) </sub>
h = v : Sđáyhồ
- Muốn tìm chiều cao mặt nước cách miệng hồ ( bể ) ( hay còn gọi là chiều cao phần hồ
trống )
+ bước 1 : Ta tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ.
+ bước 2 : Lấy chiều cao cả cái hồ trừ đi chiều cao mặt nước đang có trong hồ
* Diện tích qt vơi :
- bước 1 : Chu vi đáy căn phịng.
- bước 2 : Diện tích bốn bức tường ( Sxq )
- bước 3 : Diện tích trần nhà ( S = a x b )
<i>Bsoạn và Stầm: NgVTuấn-GV THCS Yên Bình</i>
-bước 6 : Diện tích qt vơi = diện tích bốn bức tường và trần – diện tích các cửa.
11/ HÌNH LẬP PHƯƠNG :
* Diện tích xung quanh : Sxq = ( a x a ) x 4
* Cạnh : ( a x a) = Sxq : 4
* Diện tích tồn phần : Stp = ( a x a ) x 6
* Cạnh : ( a x a) = Stp : 6
II – CÔNG THỨC TỐN CHUYỂN ĐỘNG
1/ TÍNH VẬN TỐC (km/giờ) : v = S : t
2/ TÍNH QUÃNG ĐƯỜNG (km): S = v x t
3/ TÍNH THỜI GIAN (giờ) : t = S x t
a) Tính thời gian đi:
TG đi = TG lúc đến - TG lúc khởi hành - TG nghỉ (nếu có)
b) Tính thời gian lúc khởi hành (hoặc thời điểm xuất phát):
Thời điểm xuất phát = TG lúc đến đích - TG đi trên đường
c) Tính thời gian (thời điểm) lúc đến đích:
Thời điểm lúc đến đích = TG lúc khởi hành + TG đi trên đường.
<b>A – Cùng chiều Đi cùng lúc Đuổi kịp nhau</b>
- Tìm hiệu vận tốc :
V = V1 - V2
- Tìm TG đi đuổi kịp nhau :
TG đi đuổi kịp nhau = Khoảnh cách 2 xe : Hiệu vận tốc
- Chỗ đuổi kịp nhau cách điểm khởi hành một khoảng là:
S = Vận tốc x TG đi đuổi kịp nhau
<b>B – Cùng chiều Đi không cùng lúc Đuổi kịp nhau</b>
- Tìm TG xe ( người ) đi trước ( nếu có )
- Tìm quãng đường xe đi trước : S = v x t
- Tìm TG đi đuổi kịp nhau = quãng đường xe ( người ) đi trước : hiệu vận tốc
- Ơ tơ đuổi kịp xe máy lúc = Thời điểm khởi hành của ô tô + TG đi đuổi kịp nhau
* Lưu ý : TG xe đi trước = TG xe ô tô khởi hành – TG xe máy khởi hành
<b>C – </b><i><b>Ngược</b></i><b> chiều Đi cùng lúc gặp nhau</b>
- Tìm tổng vận tốc : V = V1 + V2
TG đi để gặp nhau = S khoảng cách 2 xe : Tổng vận tốc
- Ô tô gặp xe máy lúc :
Thời điểm khởi hành của ô tô ( xe máy ) + TG đi gặp nhau
- Chỗ gặp nhau cách điểm khởi hành một khoảng = Vận tốc x TG đi gặp nhau
<b>* Lưu ý :</b> TG xe đi trước = TG xe ô tô khởi hành – TG xe máy khởi hành
<b>D – </b><i><b>Ngược</b></i><b> chiều Đi không cùng lúc gặp nhau</b>
- Tìm TG xe ( người ) đi trước ( nếu có )
- Tìm quãng đường xe đi trước : S = v x t
- Tìm qng đường cịn lại = qng đường đã cho ( khỏang cách 2 xe) – quãng đường
xe đi trước.
- Tìm tổng vận tốc: V1 + V2
- Tìm TG đi để gặp nhau = Quãng đường còn lại : Tổng vận tốc
<i><b>Một số lưu ý khác</b></i>
( V1 + V2) = S : t ( đi gặp nhau )
* S = ( V1 + V2) x t ( đi gặp nhau )
( V1 - V2) = S : t ( đi đuổi kịp nhau )
Thời gian đi gặp nhau = thời điểm gặp nhau lúc 2 xe – Thời điểm khởi hành 2 xe
* Tính Vận tốc xi dịng : V xuôi = V thuyền khi nước lặng + V dịng nước
* Tính Vận tốc ngược dòng : V ngược = V thuyền khi nước lặng - V dịng nước
* Tính Vận tốc dịng nước :
V dịng nước = ( V xi dịng - V ngược dịng ) : 2
* Tính Vận tốc tàu ( thuyền ) khi nước lặng:
V tàu khi nước lặng = V ngược dòng + V dịng nước
= V xi dịng - V dịng nước
<b>Phần 2. MỘT SỐ ĐỀ ƠN TẬP</b>
ĐỀ 1:
<b>Bài 1 : </b>Tính : ( 2 điểm )
a)2
1
+ 3
1
+4
1
b) (27,09 + 258,91) 25,4
<i>Bsoạn và Stầm: NgVTuấn-GV THCS Yên Bình</i>
<b>Bài 3 </b>: ( 3 điểm ) Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được
112 sản phẩm . Hỏi người thợ đó làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao
nhiêu sản phẩm cùng loại ?
<b>Bài 4</b> : ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC có diện tích là 150 m2 <sub> . Nếu kéo dài đáy BC (về</sub>
phía B) 5m thì diện tích tăng thêm là 35 m2<sub>. Tính đáy BC của tam giác .</sub>
---ĐỀ 2
<b>Câu 1: (2 điểm) Tính:</b> a)
3 2
4 5
8 3 <sub>b) </sub>
5 1 1
2 3 4
<b>Câu 2: (3 điểm) Tìm x, biết:</b> a)
3 3
6
4 8
<i>x</i>
b)
3 2
2 5
4 3
<i>x</i>
<b>Câu 3: (2 điểm)</b> Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn
An nhận thấy rằng 9
1
số bi xanh bằng 8
1
số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi xanh,
bao nhiêu viên bi đỏ ?
<b>Câu 4: (2 điểm)</b> Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng
thêm 5 m và giảm chiều dài đi cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vng. Tính
diện tích ban đầu của mảnh vườn.
<b>Câu 5: (1 điểm)</b>
Cho 2 số tự nhiên <i>ab</i> <sub>và </sub>7<i>ab</i><sub>. Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm mỗi số.</sub>
<b></b>
---ĐỀ 3 :
<b>Câu 1: (1 điểm)</b> a) Viết phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10.
b) Viết phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2013.
<b>Câu 2: (1 điểm)</b> Tìm y: 55 – y + 33 = 76
<b>Câu 3: (2 điểm)</b>
Cho 2 số tự nhiên <i>ab</i> <sub>và </sub>7<i>ab</i><sub>. Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm mỗi số.</sub>
<b>Câu 4: (3 điểm)</b> Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn
An nhận thấy rằng 9
1
số bi xanh bằng 8
1
số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi xanh,
bao nhiêu viên bi đỏ ?
<b>Câu 5: (3 điểm)</b> Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng
<b></b>
---ĐỀ 4 :
<b>Bài 1:(3đ)</b> Tính: a)
6 7
7 8 <sub> b) </sub>
2 4
<b>Bài 2:</b> <b>(2đ)</b> Tìm số x, biết
3 3
6
4 8
<i>x</i>
<b>Bài 3:</b> <b>(2đ)</b> Tổ 1 thu hoạch được 165(kg) rau xanh. Tổ 2 thu được ít hơn tổ 1 là 42(kg)
nhưng lại nhiều hơn tổ 3 là 15(kg). Hỏi trung bình mỗi tổ thu hoạch được bao nhiêu (kg)
rau xanh?
<b>Bài 4: ( 3đ)</b> Một phịng học hình hộp chữ nhật có kích thước trong phịng là: chiều dài
8,5m, chiều rộng 6,4m; chiều cao 3,5m. Người ta quét vôi trần nhà và các bức tường phía
trong phịng. Tính diện tích cần qt vơi, biết rằng diện tích các cửa bằng 25% diện tích
trần nhà.
<b></b>
---ĐỀ 5:
<b>Câu 1</b> : ( 2 điểm ) Tính giá trị biểu thức với a = 1 và b = 0 :
a) A = ( 1993 : a +1993 x a ) +1994 x b b) B = ( 119 x a +5307)+(563:a – b)
<b>Câu 2</b> : ( 2 điểm )Tìm hai số, biết rằng tổng hai số bằng 9 và số lớn gấp hai lần số bé.
<b>Câu 3</b> : ( 3 điểm ) Tìm <i>x</i> : a) ( <i>x </i> + 436 ) : 2 = 406 b) <i>x</i> x 3 + 328 = 745
<b>Câu 4</b> : ( 3 điểm ) Một gia đình có 4 người . Vụ chiêm thu được 427 kg thóc, vụ mùa
thu được nhiều hơn vụ chiêm 58 kg thóc . Hỏi bình qn mỗi người trong gia đình đó
mỗi năm thu được bao nhiêu kg thóc
<b></b>
---ĐỀ 6 :
<b>Câu 1: (2điểm) </b>Đặt tính rồi tính
a. 47 836 + 5409 b. 80 200 –19 194 c. 428 x 13 d. 7368 : 24
<b>Câu 2: (2điểm) Tìm y :</b> a. y x 4,2 = 3,78 x 6 b. y : <sub>3</sub>2 = 5<sub>6</sub>
<b>Câu 3: (2điểm)</b>Một xe buýt đi từ tỉnh Tam Kỳ lúc 6 giờ 15 phút và đến Đà Nẵng lúc 8
giờ 15 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ đón khách dọc đường mất 30
phút.Tính độ dài quãng đường từ Tam Kỳ đến Đà Nẵng
<i>Bsoạn và Stầm: NgVTuấn-GV THCS Yên Bình</i>
<b>Câu 5: (2 điểm)</b> Cho hình thang vng ABCD (xem hình vẽ) có diện tích bằng 16<i>cm</i>2<sub>.</sub>
AB = 3
1
CD. Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. Tính diện tích tam giác MAB.
A B
D C
<b></b>
---ĐỀ 7 :
<b>Bài 1</b> : Tính a)
+
b)
3
5<i>×</i>
8
11 <sub> c) 4 - </sub>
d) 2 :
<b>Bài 2</b> : Tìm x a)
- x =
b)
: x =
<b>Bài 3</b> : Một quãng đường cần phải sửa. Ngày đầu đã sửa được
quãng đường, ngày thứ
2 sửa bằng
so với ngày đầu. Hỏi sau 2 ngày sửa thì cịn lại bao nhiêu phần qng
đường chưa sửa ?
<b>Bài 4</b>: Tam giác ABC có diện tích là 27cm2<sub>, chiều cao AH bằng 4,5cm. Tính cạnh đáy </sub>
của hình tam giác.
<b>Bài 5</b>: Hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình vng cạnh 12cm. Tính cạnh đáy
hình tam giác biết chiều cao 16cm.
<b></b>
---ĐỀ 8 :
<b>Bài 1</b> : So sánh hai phân số theo hai cách khác nhau: a) 3<sub>4</sub>và4
3 b)
11
8 và
7
10
<b>Bài 2</b> : Viết các PS sau theo thứ tự từ bé đến lớn. (HS nêu cách tính)
a) 80<sub>29</sub> <i>;</i>13
29<i>;</i>
15
29 <i>;</i>
21
29 b)
7
8<i>;</i>
7
13 <i>;</i>
7
10 <i>;</i>
7
12 c)
1
4<i>;</i>
3
10<i>;</i>
9
40 <i>;</i>
3
8
<b>Bài 4</b> : Chuyển các hỗn số sau thành phân số: 2
; 7
; 4
; 5
; 9
; 3
<b>Bài 5</b> : Tính: a) 4
+ 2
b) 7 - 2
c) 2
d) 5
: 3
<b>Bài 6</b>: Tìm x: a) x - 1
= 2
b) 5
: x = 4
<b></b>
---ĐỀ 9:
<b>Bài 1</b> : Tính:
a) 31
2+2
1
5 b) 8
1
3<i>−</i>5
1
2 c) 6
1
7<i>×</i>1
6
43 d) 7
1
4 e)
2
3
của 18
<b>Bài 2</b>: a) 5m 4cm = ... cm; 270 cm = ... dm; 720 cm = ...m .... cm
b) 5 tấn 4yến = ... kg; 2 tạ 7kg = ... kg
5 m2<sub> 54cm</sub>2 <sub> = ... cm</sub>2<sub>; 7 m</sub>2 <sub>4cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2
<b>Bài 3</b> : Một xe chở ba loại bao tải: xanh, vàng, trắng gồm 1200 cái. Số bao xanh chiếm
tổng số bao, số bao trắng chiếm
40
100 <sub> tổng số bao; Tính số bao màu vàng? </sub>
<b>Bài 4:</b> Tìm x
a)
2
7 <sub> + x = </sub>
; b)
: x =
c) x
=
; d) x -
=
<b>Bài 5</b> : Chuyển phân số thành phân số thập phân: a) 9<sub>4</sub> b) 15<sub>5</sub> c) 18<sub>30</sub>
<b>Bài 6</b> : Một tấm lưới hình chữ nhật có chiều dài 15<sub>4</sub> m, chiều rộng <sub>3</sub>2 m. Tấm lưới
được chia ra thành 5 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần?
<b>Bài 7</b> : Tìm số tự nhiên x khác 0 để: 1<<i>x</i>
5<
8
5
<b></b>
---ĐỀ 10:
<b>Bài 1</b> : Tính: a) <sub>5</sub>8+ 3
10 b)
5
6<i>−</i>
2
9 c) 3
1
3<i>×</i>5
1
4 d)
21
<i>Bsoạn và Stầm: NgVTuấn-GV THCS Yên Bình</i>
<b>Bài 2</b> :Người ta hịa 1<sub>2</sub> lít nước si- rơ vào 7<sub>4</sub> lít nước lọc để pha nho. Rót đều nước
nho đó vào các cốc chứa 1<sub>4</sub> lít. Hỏi rót được mấy cốc nước nho?
<b>Bài 3</b>: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 4m = … km b)5kg = …tạ c) 3m 2cm = …hm d) 4yến 7kg = …yến
<b>Bài 4</b>: Có hai túi bi . Túi thứ nhất có số bi bằng
số bi túi thứ hai và kém túi thứ hai là
26 viên bi . Tìm số bi ở mỗi túi ?
<b>Bài 5</b> : Chu vi của một hình chữ nhật là 56 cm, chiều rộng bằng
chiều dài. Tìm diện
tích hình chữ nhật đó ?
<b></b>
---ĐỀ 11:
<b>Bài 1:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3km 6 m = … m; 4 tạ 9 yến = …kg; 15m 6dm = …cm; 2yến 4hg = …
hg
b) 27yến = ….kg; 380 tạ = …kg; 24000kg = …tấn; 47350kg=…tấn…kg
c) 5m2<sub> 38dm</sub>2 <sub>= …</sub> <sub>m</sub>2<sub>;</sub> <sub>23m</sub>2<sub> 9dm</sub>2 <sub>= …m</sub>2<sub>; 72dm</sub>2 <sub>= …</sub> <sub>m</sub>2<sub>; 5dm</sub>2 <sub>6 cm</sub>2<sub> = …</sub> <sub>dm</sub>2
<b>Bài 2:</b> Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
a) 3 yến 7kg ….. 307 kg b) 6km 5m …….60hm 50dm
c) 6 tấn 3 tạ ….. 63tạ d) 4060 kg ……..4 tấn 6 kg e) 1<sub>2</sub> tạ ……70 kg
<b>Bài 3:</b> Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 480m, chiều dài hơn chiều rộng là 4
dam. Tìm diện tích hình chữa nhật.
<b>Bài 4:</b> Người ta thu ba thửa ruộng được 2 tấn lúa. Thửa ruộng A thu được 1000 kg, thửa
ruộng B thu được 3<sub>5</sub> thửa ruộng A. Hỏi thửa ruộng C thu được bao nhiêu kg lúa?
<b></b>
---ĐỀ 12:
<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính :
a) 65,72 + 34,8 b) 86 – 54,26 c) 8640 : 2,4 d) 0,894 x 75
<b>Bài 2:</b> Tìm x, y: a) 23,75 – x = 16,042 b) x - 3,08 = 1,72 + 32,6
c) y : 42 = 16 + 17, 38 d) 42 y = 15,12
<b>Bài 3</b> : Thùng thứ nhất có 28,6 lít dầu, thùng thứ hai có 25,4 lít dầu. Thùng thứ ba có số dầu
bằng trung bình cộng số dầu ở 2 thùng kia. Hỏi cả 3 thùng có bao nhiêu lít dầu?
a) 34,75 – (12,48 + 9,52) b) 45,6 – 24,58 – 8,382
c) 3,17 + 3,17 + 3,17 + ……… + 3,17 d) 0,25 x 611,7 x 40.
<i>(100 số hạng)</i>
<b>Bài 5 : </b>Tổng diện tích của ba vườn cây là 6,3 ha. Diện tích của vườn cây thứ nhất là 2,9
ha, Diện tích của vườn cây thứ hai bé hơn diện tích của vườn cây thứ nhất là 8120m2<sub>, Hỏi</sub>
diện tích của vườn cây thứ ba bằng bao nhiêu m2 <sub>?</sub>
<b>Bài 6 : </b>Có 24 chai xăng, mỗi chai chứa 0,75 lít mỗi lít nặng 800 gam. Hỏi 24 chai đó
nặng bao nhiêu kg, biết mỗi vỏ chai nặng 0,25 kg.
<b></b>
---ĐỀ 13:
<b>Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính:
a) 7,2 : 6,4 b) 28,5 : 2,5 c) 0,2268 : 0,18 d) 72 : 6,4
<b>Bài 2: </b>Tìm X: a) X x 4,5 = 144 b) 15 : X = 0,85 + 0,35
c) X x 1,4 = 4,2 d) 2,8 : X = 2,3 : 57,5
<b>Bài 3</b>:Tính: a) 400 + 500 + <sub>100</sub>8 b) 55 + <sub>10</sub>9 + <sub>100</sub>6
c) 2,448 : ( 0,6 x 1,7) d) 1,989 : 0,65 : 0,75
<b>Bài 4</b>: Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ chạy được 36km, trong 5 giờ sau, mỗi giờ chạy
được 35km. Hỏi trung bình mỗi giờ ơ tơ đó chạy được bao nhiêu km?
<b>Bài 5</b>: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5m2<sub>, chiều rộng là 9,5m. Tính chu vi </sub>
của khu đất đó?
<b>Bài 6:</b> Tìm tỉ số phần trăm của: a) 0,8 và 1,25; b)12,8 và 64
<b>Bài 7: </b>Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 40% là HS giỏi. Hỏi lớp có ? HS khá
<b>Bài 8</b>: Tháng trước đội A trồng được 1400 cây tháng này vượt mức 12% so với tháng
trước. Hỏi tháng này đội A trồng ? cây
<b></b>
---ĐỀ 14:
<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính:
a) 108,36 : 21 b) 80,8 : 2,5 c) 109,98 : 84,6 d) 75 : 125
<b>Bài 2</b>: Hai người làm được 1200 sản phẩm, trong đó người thứ nhất làm được 546 sản
phẩm. Hỏi người thứ hai làm được bao nhiêu phần trăm sản phẩm?
<b>Bài 3</b>: Một cửa hàng đã bán 123,5 lít nước mắm và bằng 9,5 % số nước mắm của cửa
<i>Bsoạn và Stầm: NgVTuấn-GV THCS n Bình</i>
<b>Bài 4</b>: Tính giá trị các biểu thức:
a) (75,6 – 21,7) : 4 + 22,82 2 b) 21,56 : ( 75,6 – 65,8 ) – 0,354 : 2
<b>Bài 5</b>: Một người bán hàng bỏ ra 80000 đồng tiền vốn và bị lỗ 6 %. Tính số tiền bị lỗ?
<b>Bài 6</b>: Mua 1 kg đường hết 9000 đồng, bán 1 kg đường được 10800 đồng. Tính tiền lãi so
với tiền vốn là bao nhiêu %?
---ĐỀ SỐ 15
<b>Câu1</b>. Tìm số lẻ lớn nhất có 4 chữ số. Biết số đó chia cho 5 dư 2, tổng các chữ số của nó
bằng 9.
<b>Câu2</b>. Tổng của hai số gấp đơi số thứ nhất. Tìm thương của hai số đó.
a. Tích của hai số gấp 10 lần thừa số thứ nhất. Tìm thừa số thứ hai.
b. Hiệu của hai số bằng nửa số bị trừ. Tìm thương của hai số đó.
c. Thương của hai số là 1 cịn số dư là 2007. Tìm hiệu hai số đó.
<b>Câu3</b>. Tích của ba số là 31200. Tích của số thứ nhất và số thứ hai là 1950. Tích của số
thứ hai và số thứ ba là 400. Tìm ba số đó.
<b>Câu4</b>. Tổng số tuổi của ông và tuổi của bố là 122. Tổng số tuổi của bố và tuổi của con là
59. Tính tuổi của mỗi người, biết tuổi ơng hơn 6 lần tuổi cháu là 3 tuổi.
<b>Câu5</b>. Cho một phép chia có tổng của số bị chia, số chia, số thương và số dư là 2968.
Biết thương là 18, số dư là 50, tìm phép chia đó.
<b>Câu6</b>. Khi nhân 254 với số có hai chữ số giống nhau, bạn Hoan đã đặt hai tích riêng
thẳng cột với nhau như cách đặt tính cộng nên tìm ra kết quả kém tích đúng là 16002 đơn
vị. Hãy tìm số có hai chữ số đó.
<b>Câu7</b>. Tính nhanh: T = 14 x 8 x 625
Q = 1 10 2 9 3 8 ... 8 3 9 2 10 1
55
45
...
...
10
6
3
1
<b>Câu8</b>. Hãy so sánh A và B, biết: A = 193 x197 và B= 195 x195
<b>Câu9</b>. Trên bảng ghi các số : 15 ; 18 ; 21 ; 24 ; 27 ; 30 ; 33 ; 36. Bạn Hà xố đi một số thì
trung bình cộng của các số còn lại trên bảng *4<sub>. Hãy cho biết Hà đã xoá đi số nào?</sub>
<b>Câu10</b>. Người ta đưa cho Mai và Minh mỗi bạn một tờ bìa hình chữ nhật có chu vi là
Sau khi cắt tổng chu vi các hình chữ nhật của Mai cắt được hơn tổng chu vi các hình chữ
nhật của Minh cắt được là 40cm. Em hãy tính diện tích của tờ bìa ban đầu.
---ĐỀ 16
<b>Câu1</b>. 1) Cho S = 23
1
...
1
12
1
11
1
. Hãy so sánh S với 2
1
2) Tìm <i>b</i>
<i>a</i>
, biết 47
43
2
:
)
8
(
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>Câu2</b>. Tìm tổng của tất cả các số thập phân có phần nguyên là 8, phần thập phân có 2 chữ
số.
<b>Câu3. </b> 1)Tìm 2 giá trị của K là những số thập phân sao cho : 9,8<i>K</i> 9,9<sub>.</sub>
2) Tìm hai số tự nhiên liên tiếp sao cho: x < 19,99 < y
<b>Câu4</b>. Hãy tìm một số sao cho khi thêm số đó vào 3,25 và bớt số đó ở 14.75 ta được hai
số bằng nhau.
<b>Câu5</b>. Tìm số có hai chữ số. Biết rằng số đó gấp 12 lần hiệu giữa các chữ số của nó.
<b>Câu6</b>. Trung bình cộng của 4 số là4
3
. Tìm 4 số đó, biết rằng nếu đem số thứ nhất cộng
với 2
1
, số thứ hai trừ đi 2
1
, số thứ ba nhân với 2
1
, số thứ tư chia cho 2
1
thì ta được 4 số
bằng nhau.
<b>Câu7</b>. Cho số gồm 4 chữ số, có chữ số hàng trăm là 9, chữ số hàng chục là 7. Biết số đó
chia hết cho 5 và 27. Tìm số đã cho.
<b>Câu8</b>. Hiệu của hai số là 3,3. Nếu tăng số lớn lên 10 lần và giữ nguyên số bé thì được
hiệu là 97,8. Tìm hai số đó.
<b>Câu9</b>. Trong một buổi cắm trại số nhi đồng tham gia bằng 5
1
số thiếu niên. Khi đồng diễn
thể dục chỉ có 150 bạn thiếu niên tham gia thì số nhi đồng bằng 2
1
số thiếu niên cịn lại.
Hỏi trong buổi cắm trại đó có bao nhiêu bạn thiếu niên? Bao nhiêu em nhi đồng?
<b>Câu10</b>. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5
3
chiều dài. Nếu chiều dài bớt
đi 5m và chiều rộng tăng thêm 5 m ta được một thửa ruộng hình chữ nhật mới có diện
tích lớn hơn diện tích ban đầu là 95 m2<sub>. Tính diện tích thửa ruộng đó.</sub>
<i>Bsoạn và Stầm: NgVTuấn-GV THCS Yên Bình</i>
a. 3,52 bằng bao nhiêu lần 0,352
b. 2,007 bằng bao nhiêu lần 0,02007
c. 0, 0563 bằng bao nhiêu lần 0,000563
d. 2,6 bằng bao nhiêu lần 260.
e. 0,10 45 bằng bao nhiêu lần 104,5.
<b>Câu2</b>. 2.1) Tính: M = 90
89
72
71
56
55
42
41
30
29
20
19
12
11
2.2) Tìm số thập phân <i>a,b</i>, biết: <i>b</i>,<i>a</i>31,3<i>a</i>,<i>b</i>
<b>Câu3</b>. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý
N = (1,2 1,2 1,3 1,4 ... 9,7 9,8) 119,6
4
95
9
,
0
2
,
0
632
8
,
1
<b>Câu4</b>. Hiệu của hai số là 1,5. Tìm hai số đó, biết rằng nếu gấp một số lên 2 lần và gấp số
kia lên 5 lần thì được hai số có hiệu là 5,1.
<b>Câu5</b>. Cho hai số thập phân 47,4 và 5,4. Hãy tìm một số nào đó sao cho 47,4 trừ số đó và
5,4 cộng số đó thì được hai số có tỷ số là 4.
<b>Câu6</b>. Tìm x, biết: a) 10
1
3 <i>x</i>
b) ) 1,44
05
,
0
23
,
0
4
,
2
(
2
,
1
<i>x</i>
<b>Câu7</b>.Một bác nơng dân có một số dê và gà. Bác đếm được cả thảy 110 chân và 76 mắt.
Hỏi bác có bao nhiêu con dê, bao nhiêu con gà?
<b>Câu8</b>.Cho 2 số thập phân có tổng là 291,26. Nếu chuyển dấu phảy của số bé sang phải
một hàng ta được số bé mới hơn số lớn là 332,44. Tìm 2 số đó.
<b>Câu9</b>. Hai người thợ cùng làm một công việc. Nếu người thứ nhất làm một mình thì mất
10 giờ, người thứ hai làm một mình thì hết 15 giờ mới xong. Đầu tiên, người thứ nhất
làm trong một số giờ sau đó người thứ hai làm tiếp ln thì hết 11 giờ làm xong cơng
việc. Hỏi mỗi người đã làm trong mấy giờ?
<b>Câu10</b>. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3
2
chiều dài. Nếu chiều rộng
tăng 4 m, chiều dài tăng 4 m thì diện tích tằng thêm 316m2<sub>. Tính diện tích thửa ruộng đó.</sub>
<b>---ĐỀ 18</b>
<b>Câu2</b>. Tìm số lớn nhất có 3 chữ số thoả mãn điều kiện số đó chia hết cho 9 và tổng của
chữ số hàng trăm với chữ số hàng đơn vị chi hết cho 5.
<b>Câu3</b>. 3.1) Tại sao 2 số tự nhiên có tổng khơng chia hết cho 2 thì tích của chúng lại
chia hết cho2?
3.2) Số 2006 có thể tích của 3 số tự nhiên liên tiếp khơng?
<b>Câu4.</b> Có 50 cái que mà độ dài lần lượt là: 1 cm, 2 cm, 3cm, 4 cm, ...49 cm, 50 cm.
Hỏi có thể xếp nối tất cả các que đó với nhau <i>(Khi xếp hình khơng được thay đổi độ dài</i>
<i>và hình dạng các que) </i>để thành :
a. Một hình vng được khơng?
b. Một hình chữ nhật được khơng?
<b>Câu5</b>.
a. Viết 3 phân số khác nhau có cùng tử số mà mỗi phân số đó lớn hơn 6
1
và nhỏ hơn 5
1
.
b.Viết ba phân số khác nhau có cùng mẫu số mà mỗi phân số đó lớn hơn 6
1
và nhỏ hơn 5
1
.
<b>Câu6.</b> Tính nhanh: a. 81
18
b. 99)
2
1
(
...
...
)
9
2
1
(
)
7
c. 1024
1
...
...
...
16
1
8
1
4
1
2
1
<b>Câu7</b>. Hãy chứng tỏ rằng: a) 5...
1
4
1
3
1
2
1
9
1
10
1
> 10
9
b) 9
1
4
1
1
100
1
81
1
...
...
...
...
<b>Câu8</b>. a) 2
1
của 3
1
của 4
1
của 5
1
của 600 là bao nhiêu?
b) Viết phân số 6
5
thành tổng của hai phân số khác nhau có tử số là 1
<b>Câu9</b>. Trong phép chia một số cho 105, bạn An đã thay đổi số bị chia như sau: Chữ số
<b>Câu10</b>. Trên một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 134 m. Người ta đắp một con đường
<i>Bsoạn và Stầm: NgVTuấn-GV THCS Yên Bình</i>
<b>---ĐỀ 19</b>
<b>Câu 1</b>. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) S = 241,324 x 2009 + 241, 324 b) P =
373737
474747<sub> + </sub>
5757
4747
<b>Câu 2</b>. a. Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng số đó chia hết cho 9, chia hết cho 5
và chia hết cho 2?
b.Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 1 vào bên phải số đó ta
được1 số lớn hơn khi viết thêm chữ số 1 vào bên trái số đó là 36 đơn vị?
<b>Câu 3</b>. a) Hai tấm vải xanh và đỏ dài tất cả 68 m. Nếu cắt
3
7<sub> tấm vải xanh và </sub>
3
5<sub> tấm vải </sub>
đỏ thì phần cịn lại của hai tấm vải bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm vải?
b) Có một số lượng gạo đủ cho 16 người ăn trong 9 ngày . Vì số người thực ăn
đông hơn dự kiến nên số gạo đó chỉ đủ ăn trong 4 ngày. Tính số người đến thêm. Biết
rằng khẩu phần ăn của một người trong một ngày là như nhau?
<b>Câu4</b>. Cho tam giác ABC có diện tích 72 m2<sub> . Biết </sub>
1
12<sub> cạnh đáy BC bằng </sub>
1
3<sub> chiều cao </sub>
AH hạ từ đỉnh A xuống BC .
a. Hãy tính chiều cao AH và đáy BC?
b. Từ điểm M chính giữa cạnh BC vẽ đường song song với AB cắt AC ở N. Tính diện
tích tam giác NMC?
<b>---ĐỀ 20</b>
Bài 1:(1đ) Khơng tính tổng S, hãy cho biết tổng S sau đây có chia hết cho 9 hay khơng ?
vì sao? S = 19 + 25 + 32 + 46 + 58
Bài 2:(2đ) Tìm số có hai chữ số biết rằng nếu viết thêm vào bên trái số đó chữ số 3 ta
được số mới gấp 5 lần số phải tìm.
Bài 3: (2đ )Cho 2 phân số : và . Hãy so sánh hai phân số đó với nhau bằng hai cách
Bài 4:(1,5đ ) Trung bình cộng của hai phân số bằng . Hiệu của chúng bằng . Tìm hai số
đó...
<b>B</b>ài 5: (3,5đ)Một gia đình có một thửa đất hình tam giác có đáy là 30m. Nay do làm
đường đi nên bị xén vào thửa đất một phần đất có hình tam giác (xem hình bên) có đỉnh
là đỉnh của thửa đất, đáy bị xén vào 12m. Vì vậy diện tích thửa đất bị giảm 240m .
b, Do mảnh đất liền mặt đường nên giá 1m đất tăng lên 300% giá ban đầu. Hỏi chủ thửa
đất thiệt hay lợi ? Thiệt, lợi bao nhiêu phần trăm giá trị ban đầu?
<b>Bài 1: </b>(4 điểm) Cho số có 2 chữ số. Bạn Bắc lấy chữ số hàng chục viết vào phía bên trái
và lấy chữ số hàng đơn vị viết vào phía bên phải của số đó ta được số có 4 chữ số. Số này
gấp 99 lần số đã cho. Tìm số ban đầu.
<b>Bài 2:</b> (3 điểm) Một phép chia có thương là 5, số dư là 2.Tổng của số bị chia,số chia và
số dư là 154. Tìm số bị chia, số chia.
<b>Bài 3:</b> (5 điểm) Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta
làm đường đi (phần tơ màu đen ở hình a) tạo thành 4 mảnh đất hình chữ nhật bằng nhau ở
trong vườn để trồng hoa. Tìm chu vi của thửa vườn biết tổng chu vi của 4 mảnh đất trồng
hoa là 888 m và mặt đường đi rộng bằng
1
57<sub> chiều rộng thửa vườn.</sub>
<i><b>(hình a)</b></i>
<b>Bài 4:</b> (4 điểm) Cho biểu thức: A = 10 1
1
6<sub>x</sub>
6
7<sub> và biểu thức: B = 21:</sub>
11
2 <sub>+5</sub>
2
11
a, Tính A. b, Tính B. c, Tính A x B. d, Tính A : B.
12
m
30m
<i>Bsoạn và Stầm: NgVTuấn-GV THCS Yên Bình</i>
<b>Bài 5:</b> (4 điểm) Có 2 bình chứa nước nhưng chưa đầy. Trong bình A chứa 56 lít, trong
bình B chứa 44 lít. Nếu ta đổ nước từ bình A sang bình B cho đầy thì số nước cịn lại
trong bình A là
1
2<sub> bình.Cịn nếu đổ nước từ bình B sang bình A cho đầy thì trong bình B </sub>
chỉ cịn lại
1
3<sub> bình. Hỏi nếu đổ đầy thì mỗi bình chứa được bao nhiêu lít nước?</sub>