<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP</b>
<b> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
<b>---</b>
<b> </b>
<b>---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2008 – 2009</b>
<b>MÔN : VẬT LÝ 10 NÂNG CAO</b>
<b> Ngày thi : 04/05/2009</b>
<b> Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>A. Lí thuyết (5 điểm)</b>
Câu 1 : (2 điểm)
Nêu định nghĩa , cơng thức tính cơng suất ? Đơn vị các đại lượng trong cơng thức ?
<i><b>Áp dụng</b></i>
: Tính cơng suất của một búa máy có khối lượng 100 kg được thả rơi từ độ
cao 40 m so với mặt đất , để đóng một cái cọc trong khoảng thời gian 20 s . Lấy g = 10 m/s
2
<sub> . </sub>
Câu 2 : (2 điểm)
Định nghĩa động lượng , công thức , tên và đơn vị các đại lượng trong cơng thức ?
<i><b>Áp dụng</b></i>
: Một vật có khối lượng 600 g chuyển động đều trên một đoạn đường nằm
ngang không ma sát trong khoảng thời gian 50 s vật đi được quãng đường 150 m . Tính động
lượng của vật ?
Câu 3 : (1 điểm)
Phát biểu và viết công thức định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt ? Viết cơng thưc phương trình
Cla-pê-rơn – Men-đê-lê-ép ?
<b>B. Bài tập (5 điểm)</b>
Bài 1 : (2 điểm)
Trong xi-lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm
3
<sub> hỗn hợp khí đốt dưới áp suất 1 atm </sub>
và nhiệt độ 47
0
<sub>C . Pit-tơng nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 0,2 dm</sub>
3
<sub> và áp </sub>
suất tăng lên tới 15 atm . Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén khi đó là bao nhiêu ?
Bài 2 : (3 điểm)
Người ta ném một vật có khối lượng 200 g từ mặt đất lên cao với vận tốc ban đầu 10
m/s . Lấy g = 10 m/s
<b>2</b>
<b><sub> . </sub></b>
a.
Tính động năng , thế năng và cơ năng của vật tại mặt đất ?
b.
Tính vận tốc của vật tại điểm có động năng bằng thế năng ?
c.
Giả sử nếu đem vật đó thả trượt không vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng AB dài
15 m , với hệ số ma sát trượt là 0,05 và gốc nghiêng
<i>α</i>=300
<sub> so với mặt phẳng </sub>
nằm ngang . Tính vận tốc của vật tại chân dốc (chọn gốc thế năng tại chân dốc) .
<b></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Đáp án
Câu 1 : Công suất là đại lượng có giá trị bằng thương số giữa cơng A và thời gian t cần
để thực hiện công ấy .
<i>p</i>
=
<i>A</i>
<i>t</i>
+ A Công (J)
+ P Công suất (W)
+ t thời gian (s)
Áp dụng : Ta có :
A = mgz = 100.10.40 = 40000 (J)
<i>p</i>
=
<i>A</i>
<i>t</i>
=
40000
20
= 2000 W
Câu 2 : Động lượng của một vật chuyển động là đại lượng đo bằng tích của khối lượng
và vận tốc của vật
⃗
<i>p</i>
=
<i>m</i>
.
⃗
<i>v</i>
Hay p = m.v
+ m khối lượng (kg)
+ v vận tốc (m/s)
+ p động lượng (kg.m/s)
Áp dụng : Ta có :
s = v.t
<i>⇒</i>
<i>v</i>
=
<i>s</i>
<i>t</i>
=
150
50
= 3 m/s
p = m.v = 0,6 . 3 = 1,8 kg.m/s
Câu 3 ; Ở nhiệt độ khơng đổi tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác
định là một hằng số .
</div>
<!--links-->