Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Thi Thu Lop 10 De 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.55 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trung tâm BDVH- LTĐH

<b>PHÚC TRÍ</b>

<b>ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10</b>


60 Tân Sơn Hòa P2, Q ,TB Mơn TỐN – Thời gian 120 phút


ĐT: 08-399-14648 Lần thi thứ 1 – Đề chính thức


<b>Bài 1. Giải các phương trình và hệ phương trình sau:</b>


a)<i>x</i>22 3<i>x</i> 6 0 <sub>b)</sub>


4 3 5


3 2 8


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 





 




c)<i>x</i>416<i>x</i>2  57 0 <sub>d)</sub>4 2<i>x</i>1 2 <i>x</i> 6 0


<b>Bài 2. Cho hàm số </b>


2
4


<i>x</i>


<i>y</i>


có đồ thị (P) và đường thẳng (d) <i>y mx</i>  2<i>m</i>1 (m tham số).
a)Vẽ (P).


b)Tìm giá trị của m sao cho (P) và (D) tiếp xúc nhau. Xác định tọa độ tiếp điểm.
<b>Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:</b>




5 14 6


. 2 2 3
2 1 2 2 1 2 2


<i>A</i><sub></sub>   <sub></sub> 


  


 


1 2 1 2


1 : 1


2 1 2 1 2 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


<sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>


   


   <sub>với </sub>


1
0,


2


<i>x</i> <i>x</i>


<b>Bài 4. Cho phương trình (ẩn x) </b>(<i>m</i>1)<i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i>  2 0
a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.


b) Xác định m để phương trình có nghiệm bằng 2 rồi tính nghiệm cịn lại.
<b>Bài 5. Cho đường tròn (O,R) và hai điểm B, C thuộc (O) sao cho số đo cung BC bằng</b>


0


120 <sub>. Tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau ở A</sub>


a) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều và tính SquạtBOC theo R.



b) Lấy M thuộc cung BC lớn của (O), kẻ MI vng góc với BC tại I, MH vng
góc với tia AB tại H và MV vng góc với tia AC tại V. Chứng minh rằng tứ giác
MHBI nội tiếp đường tròn và <i>MI</i>2 <i>MH MV</i>. <sub>.</sub>


c) Gọi D là điểm di động trên cung BC nhỏ tiếp tuyến tại D của (O) cắt AB, AC
lần lượt tại T và K, OT và OK cắt BC lần lượt tại E,F. Tính số đo góc TOK và
chứng minh rằng ba đường thẳng TF, KE và OD đồng qui tại một điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×