Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.55 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
a)<i>x</i>22 3<i>x</i> 6 0 <sub>b)</sub>
4 3 5
3 2 8
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
c)<i>x</i>416<i>x</i>2 57 0 <sub>d)</sub>4 2<i>x</i>1 2 <i>x</i> 6 0
<b>Bài 2. Cho hàm số </b>
2
4
<i>x</i>
có đồ thị (P) và đường thẳng (d) <i>y mx</i> 2<i>m</i>1 (m tham số).
a)Vẽ (P).
b)Tìm giá trị của m sao cho (P) và (D) tiếp xúc nhau. Xác định tọa độ tiếp điểm.
<b>Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:</b>
5 14 6
. 2 2 3
2 1 2 2 1 2 2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
1 2 1 2
1 : 1
2 1 2 1 2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>với </sub>
1
0,
2
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 4. Cho phương trình (ẩn x) </b>(<i>m</i>1)<i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 2 0
a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Xác định m để phương trình có nghiệm bằng 2 rồi tính nghiệm cịn lại.
<b>Bài 5. Cho đường tròn (O,R) và hai điểm B, C thuộc (O) sao cho số đo cung BC bằng</b>
0
120 <sub>. Tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau ở A</sub>
a) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều và tính SquạtBOC theo R.
b) Lấy M thuộc cung BC lớn của (O), kẻ MI vng góc với BC tại I, MH vng
góc với tia AB tại H và MV vng góc với tia AC tại V. Chứng minh rằng tứ giác
MHBI nội tiếp đường tròn và <i>MI</i>2 <i>MH MV</i>. <sub>.</sub>
c) Gọi D là điểm di động trên cung BC nhỏ tiếp tuyến tại D của (O) cắt AB, AC
lần lượt tại T và K, OT và OK cắt BC lần lượt tại E,F. Tính số đo góc TOK và
chứng minh rằng ba đường thẳng TF, KE và OD đồng qui tại một điểm.