Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Toan on tap lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:……….
Lớp: 1A


<b>Bài Ôn Tập Tuần 22 ( Tờ số 3)</b>


<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b>


<b>Bài 1: Có một đàn cá, con đầu tiên bơi trước 5 con, con bơi sau cùng thì bơi sau 5 con. Hỏi đàn </b>
cá có bao nhiêu con?


A. 5 con B. 6 con C. 7 con D. 8 con


<b>Bài 2: Có một đàn bị, con đầu tiên đi trước 7 con, con đi sau cùng thì đi sau 7 con. Hỏi đàn bị </b>
có bao nhiêu con?


A. 7 con B. 6 con C. 8 con D. 9 con.


<b>Bài 3: Dãy số: 5, 11, 17,…. Vậy số cần điền vào chỗ chấm là số:</b>


A. 24 B. 22 C. 23 D. 25


<b>Bài 4: Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?</b>


A. 10, 13, 5, 7, 8, 9. B. 13, 10, 9, 8, 7, 5. C. 5, 7, 8, 9, 10, 13. D. 5, 8, 7, 9, 10, 13.
<b>Bài 5: Tách 9 que tính thành 2 nhóm. Có bao nhiêu cách tách?</b>


A. 3 cách B. 4 cách C. 5 cách D. 6 cách


<b>Bài 6: Mây có một số quyển vở nhiều hơn 15 nhưng lại nhỏ hơn 17. Hỏi Mây có bao nhiêu </b>
quyển vở?



A. 12 B. 13 C. 15 D. 14 Đ. 16


<b>Bài 7: An cho Ba 6 cái kẹo, Minh cho Ba 8 cái kẹo. Hỏi Ba có bao nhiêu cái kẹo?</b>


A. 13 cái B. 14 cái C. 2 cái D. 15cái


<b>Bài 8: Mai viết 17-6<11. Con hãy cho biết Mai viết đúng hay sai?</b>


A. Sai B. Đúng C. Cả câu A, B sai D. Cả câu A, B đúng.
<b>Bài 9: Nếu Cơ cho Thảo 8 quyển vở thì Thảo được 17 quyển vở. Hỏi lúc đầu Thảo có mấy </b>
quyển vở?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 10: Tìm hai số sao cho cộng chúng lại được kết quả bằng 15 và lấy số lớn trừ đi số bé được </b>
kết quả bằng 1?


A. Số 8 và 7. B. Số 12 và 3 C. Số 9 và 8 D. Số 7 và 6
<b>Bài 11: Tìm hai số sao cho cộng chúng lại được kết quả bằng 9 và lấy số lớn trừ đi số bé được </b>
kết quả bằng 3?


A. Số 5 và 4 B. Số 6 và 3 C. Số 7 và 4 D. Số 8 và


3.


<b>Bài 12: Bạn Lợi có số bút chì nhiều hơn 2 chục và ít hơn 22. Hỏi bạn Lợi có bao nhiêu bút chì?</b>


A. 20 bút chì B. 21 bút chì C. 22 bút chì D.19 bút


chì.


<b>Bài 13: Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 17?</b>



A. Có 7 số B. Có 8 số C. Có 6 số D. Có 9 số.


<b>Bài 14: Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 15?</b>


A. Có 5 số B. Có 6 số C. Có 7 số D. Có 8 số.


<b>Bài 15: Có bao nhiêu số có một chữ số bé hơn 8?</b>


A. Có 7 số B. Có 8 số C. Có 9 số D. Có 6 số.


<b>Bài 16: Cơ giáo vẽ được 17 hình gồm hình trịn và hình vng, trong đó có 8 hình trịn. Hỏi Cơ </b>
giáo vẽ được bao nhiêu hình vng?


A. 10 hình vng B. 8 hình vng C. 9 hình vng D. 16 hình vng.
<b>Bài 17: Hằng nói: “ Số liền sau của số 24 thì lớn hơn số liền trước của số 25”. Theo con, bạn </b>
Hằng nói đúng hay sai?


A. Sai B. Đúng C. Câu A, B đúng D. Câu A,B sai.


<b>Bài 18: Bạn Lam có một số viên bi. Trong đó số viên bi màu xanh ít hơn 7 nhưng nhiều hơn 5 </b>
và số viên bi màu lam là số liền trước của số 11. Hỏi bạn Lam có bao nhiêu viên bi?


A. 18 viên bi B. 17 viên bi C. 19 viên bi D. 16 viên bi
<b>Bài 19: 5-3+7……8-0+1. Dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 20: Mẹ chia quả táo ra làm 6 phần: phần 1, phần 2, phần 3, phần 4, phần 5, phần 6. Nhưng </b>
bị thiếu 1 phần, mẹ lấy phần 3 chia ra thành 2 phần. Hỏi mẹ đã chia quả táo đó ra làm mấy
phần?



A. 5 phần B. 7 phần C. 8 phần D. 6 phần Đ. 4 phần


<b>Bài 21</b>: Con hãy tìm một số sao cho khi lấy 9 trừ đi số đó thì được kết quả là số liền sau của số


4?


A. 6 B. 5 C.8 D. 7 Đ. 9


<b>Bài 22: Tìm ba số bằng nhau sao cho cộng chúng lại với nhau được kết quả bằng 9.</b>


A. 2, 3, 4 B. 4, 4, 4 C. 2,2,2 D. 3,3,3


<b>Bài 23: Đoạn thẳng dưới đây có mấy đoạn thẳng ?</b>


A. 12 đoạn B. 16 đoạn C. 11 đoạn D. 15 đoạn.


<b>Bài 24: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vng và bao nhiêu đoạn </b>
thẳng?


A. 8 hình vng, 35 đoạn thẳng, 7 hình tam giác.
B. 36 đoạn thẳng, 9 hình vng, 8 hình tam giác.
C. 36 đoạn thẳng, 8 hình vng, 8 hình tam giác.
D. 8 hình tam giác, 37 đoạn thẳng, 9 hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 8 điểm, 20 đoạn thẳng, 11 hình tam giác.
B. 8 điểm, 18 đoạn thẳng, 11 hình tam giác.
C. 9 điểm, 19 đoạn thẳng, 11 hình tam giác.
D. 9 điểm, 19 đoạn thẳng, 11 hình tam giác.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×