Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tiet 4952

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.31 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 26</b>

<b> </b>

<b>Ngày soạn: / /</b>



<b>Tiết 49, 50</b>

<b>Ngày dạy: / /</b>



<b>Học Toán với ToolKit Math</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức



- Biết ý nghĩa của phần mềm



- Biết chức năng các màn hình chính và thanh bảng chọn trên màn hình của phần mềm


- Biết nội dung hai lệnh: simplify và plot



2. Kĩ năng



- Kích hoạt khởi động được phần mềm.



- Nhận biết được các màn hình và thanh bảng chọn trên màn hình


- Thực hiện được hai lệnh simplify và plot



3. Thái độ



- Nhận thức được TIM là một phần mềm học Đại số (THCS) rất tốt, có ý thức muốn tìm


hiểu các phần mềm khác phục vụ học tập.



- Có ý thức quí trọng sức lao động của các tác giả phần mềm, từ đó nâng cao thêm ý thức


tơn trọng bản quyền.



<b>II. CHUẨN BỊ </b>




1. Giáo viên:



- Các máy tính trong phịng máy đã nạp TIM, chạy tốt


- Hình ảnh minh họa



2. Học sinh:



- SGK đầy đủ, đọc trước bài ở nhà.


- Vở ghi chép, giấy kẻ ô vuông



<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>



<i>1.</i>

Ổn định lớp:



<i>2.</i>

<i>Bài mới: </i>



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm</b>
- Tính + = ?.


- HS tính bằng giấy.
- Đọc sách giáo khoa.


<b>1. Giới thiệu phần mềm:</b>
( SGK)


<b>Hoạt động 2:Khởi động phần mềm</b>
- Có phần mềm nào giải được bài



tốn trên? Giới thiệu TIM.
- Giới thiệu cách khởi động phần
mềm.


- Kiểm tra thao tác khởi động
của HS.


- Cho hs nhấp chọn vào ô giữa
để bắt đầu làm việc với chương
trình.


- Khởi động ngay trên máy
tính.


- Bấm chọn chế độ làm việc.


<b>2. Khởi động phần mềm:</b>
- Nhấp đúp vào biểu tượng
để khởi động phần mềm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


Hình 144
<b>Hoạt động 3: Màn hình làm việc chính</b>


Gv giới thiệu cửa sổ làm việc


của Toolkit Math - HS lắng nghe và ghi chép. <b>3. Màn hình làm việc của phầnmềm</b>
- Thanh bảng chọn.



- Cửa sổ dịng lệnh.
- Cửa sổ làm việc chính.
- Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số.
<b>Hoạt động 4: Các lệnh tính tốn đơn giản</b>


- Để thực hiện tính tốn ta phải
thực hiện như sau: Tại cửa sổ
dòng lệnh ta phải gõ simplify
<biểu thức>.


<b>answer là kết quả</b>
- Cho ví dụ


- Cho HS thực hành .


Chú ý một số kí hiệu như : +, -,
* , / , ^


- Giáo viên giới thiệu thêm
cách dùng bảng chọn.


- HS lắng nghe và ghi chép.


- HS làm VD.


- Thực hành tính tốn một số
biểu thức cơ bản.


- HS thực hành .



- HS lắng nghe và ghi chép.


<b>4. Các lệnh tính tốn đơn giản:</b>


<i>a) Tính toán các biểu thức đơn</i>
<i>giản</i>


<b>simplify <biểu thức></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


- Để vẽ đồ thị ta phải thực hiện
như sau: Tại cửa sổ dòng lệnh ta
phải gõ


<b>plot</b> <hàm số>.
- Cho VD như SGK.
- Cho HS thực hành .


- Chú ý : có thể dùng nhiều lệnh
plot để vẽ được nhiều đồ thị trên
cùng một cửa sổ vẽ đồ thị.


- HS làm VD.


- Thực hành vẽ một số đồ thị
đơn giản.


- Nhập công thức vào hộp thoại:


Expression to Simplify  OK


<i>b) Vẽ đồ thị đơn giản:</i>


<b> plot <hàm số></b>


<b>Hoạt động 5: Dặn dò</b>


- Đọc lại SGK các phần đã được học.


- Xem và chuẩn bị phần còn lại của bài.



- Thực hành các bài tập phía sau bài, tự tìm và giải thêm bài tập.



<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tuần 27</b>

<b>Ngày soạn: / /</b>



<b>Tiết 51, 52</b>

<b>Ngày dạy: / /</b>



<b>HỌC TỐN VỚI TOOLKIT MATH</b>


<b>(TT)</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>



- Thực hiện các lệnh tính toán nâng cao (bằng lệnh và sử dụng bảng chọn algebra).


-Thực hiện một số chức năng khác của Toolkit Math.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



1.

Giáo viên:




+ Giáo án, SGK, SGV



+ Phịng máy có cài đặt TIM


+ Hình ảnh minh họa



2. Học sinh:

Học bài và xem trước phần tiếp theo của bài



<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>



1. Ổn định lớp: (1’)



2.Bài m i:ớ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: Các lệnh tính tốn nâng cao</b>
- Lệnh simplify cịn cho phép tính


tốn những biểu thức nâng cao.
- Cho VD như SGK.


- Giáo viên giới thiệu có thể dùng
bảng chọn .


- HS lắng nghe và ghi chép.
- HS làm VD.


- Thực hành tính tốn một số biểu
thức nâng cao.



<i><b>5. Các lệnh tính tốn</b></i>
<i><b>nâng cao:</b></i>


<i>a) Biểu thức đại số:</i>


<b>simplify</b> <biểu thức>
- Cần chú ý phải sử dụng
dấu ( ) để chỉ các phép
tính ưu tiên.


VD SGK:


Để thực hiện tính tốn trên đơn thức
hay đa thức ta phải thực hiện như
sau: Tại cửa sổ dòng lệnh ta phải
gõ:


<b>expand</b> <biểu thức>


<b>answer</b> là kết quả


- Làm VD SGK: Giải thích biểu


thức có dạng?


(2*x^2*y)*(9*x^3*y^2)
- Cho HS thực hành.


- Chú ý cách gõ cơng thức vào máy


tính.


- Giáo viên giới thiệu có thể dùng
bảng chọn .


- HS lắng nghe và ghi chép.


- HS làm VD.
= 2x2<sub>y * 9x</sub>3<sub>y</sub>2


- Thực hành tính tốn về đơn thức
và đa thức .


- HS thực hành .


<i>b) Tính tốn với đa thức:</i>


<b>expand</b> <biểu thức>
VD:


- Nháy chuột vào bảng
chọn <b>Algebra</b><b>Expand</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thoại:


<b>Expression to Expand</b>
<b>OK</b>


- Để tìm nghiệm đa thức ta phải
thực hiện như sau: Tại cửa sổ dòng


lệnh ta phải gõ: <b>solve </b>< phương
trình> < tên biến>


- Cho VD


- HS lắng nghe và ghi chép.


- HS làm VD.


<i>c) Giải phương trình đại</i>
<i>số:</i>


- Để tìm nghiệm một đa
thức ( Giải phương trình
đại số ) ta sử dụng lệnh


<b>solve</b>


- Cú pháp của lệnh như
sau:


<b>solve</b> < phương trình> <
tên biến>


Vd: Tìm nghiệm của đa
thức 3x + 1 ta gõ:


<b>solve</b> 3*x+1=0 x
- Kết quả như sau:



- GV giới thiệu tính năng định
nghĩa đa thức và cách dùng lệnh.
- Cách vẽ đồ thị.


- HS lắng nghe và ghi chép.


<i>d) Định nghĩa đa thức và</i>
<i>đồ thị hàm số</i>:


- Định nghĩa đa thức ta
dùng lệnh:


<b>make</b> < tên hàm> < đa
thức>


- Sau khi đã địng nghĩa ta
có thể vẽ đồ thị bằng cách
dùng lệnh : <b>graph </b>


<b>Hoạt động 2: Các chức năng khác</b>
- GV giới thiệu sơ lược tính năng


khác của chương trình.


- HS lắng nghe và ghi chép.


<b>6.Các chức năng khác:</b>
<i>a)Làm việc trên cửa sổ</i>
<i>dịng lệnh:</i>



(SGK)


<i>b) Lệnh xố thơng tin trên</i>
<i>cửa sổ vẽ đồ thị:</i>


<b>Clear</b>


<i>c) Các lệnh đặt nét vẽ và</i>
<i>màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ</i>
<i>thị : </i>


- Đặc nét vẽ đồ thị :


<b>Penwidth</b>


- Màu thể hiện đồ thị :


<b>Pencolor</b>


- Bảng màu : SGK
<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


- Giáo viên hướng dẫn cho HS thực
hành bài tập thực hành SGK.


- Học sinh thực hành trên máy theo
nhóm 2-3 HS/máy.


<b>7. Thực hành</b>
Như SGK


<b>Hoạt động 4: Dặn dò</b>


- Xem kỹ lại các nội dung vừa học và làm thực hành lại ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×