Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.78 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<i><b>Tiết : 7</b></i>
Bµi 10: vÏ trang trÝ
<b>MÀU SẮC</b>
<b>1. </b>
<b> MỤC TIÊU . </b>
<b>1.1 Kiến thức:</b>
- HS hiểu được sự phong phú của màu sắc trong thiên nhiên và tác dụng của màu
sắc đối với cuộc sống con người.
<b>1.2 Kĩ năng:</b>
- HS biết được một số màu thường dùng và cách pha màu để áp dụng vào bài trang
trí và vẽ tranh.
<b>1.3 Thỏi :</b>
- Thêm yêu sắc màu của cuộc sống.
- Cú ý thức bảo vệ môi trường xanh – sạch – đẹp.
<b>1.4. Các năng lực được phát triển:</b>
- Năng lực tư duy.
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực cảm thụ thẩm mỹ.
- Năng lực biểu đạt.
- Năng lực quan sát, đánh giá.
- Năng lực thực hành.
<b>2. </b>
<b> CHUẨN BỊ . </b>
<i><b>2.1.Giáo viên :</b></i>
<i><b>2.1.1.Tài liệu tham khảo:</b></i>
- Nguyễn Quốc Toản, Mĩ thuật, NXB Giáo dục 1998, tr 74-82.
- Trịnh Thiệp – Ưng Thị Châu, Mĩ thuật và phương pháp dạy học.
- Nguyễn Thế Hùng – Nguyễn Thị Nhung – Phạm Ngọc Tới, Trang trí, NXB Giáo
dục, tái bản 2001.
<i><b>2.1.2. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<b>* Giáo viên: Phương án trình chiếu :</b>
- Ảnh màu: cỏ cây, hoa lá, chim thú, phong cảnh...
- Bảng màu cơ bản, màu bổ túc, màu tương phản, màu nóng, màu lạnh...
- Một vài bài vẽ tranh, khẩu hiệu có màu đẹp.
<b>2.2.Học sinh:</b>
- Sưu tầm tranh ảnh màu.
- Màu vẽ.
<b>3. PHƯƠNG PHÁP : </b>
- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp thuyết trình,
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp luyện tập.
- Kiểm tra sĩ số :
<b>4.2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Thu một số bài vẽ tiết trước của Hs, nhận xét, đánh giá bài vẽ và ý thức làm bài
tập của Hs.
<b>4.3.Bài mới:</b>
<i> Giới thiệu bài:</i> - GV giới thiệu một số hình ảnh, có màu và đen trắng để HS so
sánh, GV vào bài trực tiếp.
<b>Hoạt động 1: </b>
<i><b>Híng dÉn HS </b><b>quan sát – nhận xét</b></i>
<i><b>- Mục tiêu:</b></i>
+ Học sinh hiểu được màu sắc trong thiên nhiên và màu sắc do con người tạo ra.
+ Rèn năng lực hợp tác, giải quyết vấn đề, quan sát, đánh giá.
<b>-</b> <i><b>Phương pháp: Trực quan, gợi mở, vấn đáp.</b></i>
<b>-</b> <i><b>Thời gian</b>:(7p)</i> phút.
<i><b>- Cách thức thực hiện:</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
- GV trình chiếu một số
hình ảnh màu:
? Em hãy gọi tên các màu
ở trong các bức tranh trên?
? Màu sắc có ở đâu ?
? Để biết đợc màu sắc ta
cần gì ?
? Cuc sng khụng cú màu
sắc thì sẽ như thế nào ?
<i>* Tích hợp bảo vệ môi </i>
<i>trường xanh – sạch – đẹp.</i>
<i>- Gv chiếu hình ảnh ơ </i>
<i>nhiễm mơi trường : Lá cây</i>
<i>bị bám bụi, bầu trời xám </i>
<i>xịt màu của khí thải cơng </i>
<i>nghiệp...</i>
<i>? Em có nhận xét gì về </i>
<i>màu sắc trong những bức </i>
<i>tranh trên ?</i>
<i>? Vậy chúng ta cần làm gì </i>
<i>để cho màu sắc trong cuộc</i>
<i>sống được trong lành và </i>
- Hs quan sát tranh trên
máy chiếu
- Màu đỏ, vàng, lam...
+ Trong thiên nhiên, đồ
vật, hoa trái ...
+ Màu sắc do con người
tạo ra
- Mọi vật đều có màu khi
được chiếu sáng.
- Cuộc sống khơng thể
khơng có màu sắc. Màu
sắc làm cho mọi vật đẹp
hơn, làm cho cuộc sống
vui tươi, phong phú
<i>- Hs quan sát hình ảnh </i>
<i>trên máy chiếu.</i>
<i>- Màu sắc trên các bức </i>
<i>tranh trên khơng cịn đẹp</i>
<i>và sinh động,tươi vui mà</i>
<i>có màu xám của bụi bẩn </i>
<i>- Chúng ta cần có ý thức </i>
<i>để bảo vệ môi trường.</i>
<b>I. Màu sắc trong thiên </b>
<b>nhiên:</b>
<i>đẹp mắt.</i>
- Gv chiếu hình trong
SGK:
? Hãy quan sát màu sắc ở
cầu vồng và gọi tên các
màu ?
- HS quan sát
-Đỏ, cam, vàng, lục,
lam , chàm , tím.
- Màu sắc do ánh sáng
mà có và thay đổi theo
sự chiếu sáng.
<b>Hoạt động 2:</b>
<i><b> Híng dÉn HS c¸ch pha </b><b>màu</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Mục tiêu:</b></i>
+ Học sinh hiểu được và biết cách pha các màu sắc với nhau cho phù hợp.
+ Rèn năng lực giải quyết vấn đề, biểu đạt, quan sát, đánh giá.
<b>-</b> <i><b>Phương pháp: Trực quan, vấn đáp.</b></i>
<b>-</b> <i><b>Thời gian</b>:<b>(10p)</b></i>
<b>-</b> <i><b>Cách thức thực hiện:</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
GV trình chiếu h×nh ảnh
trong SGK:
? Màu vẽ do đâu mà có ?
? Màu cơ bản còn gọi là
màu gì ?
- GV nhấn mạnh và pha
mẫu 2 cách:
* GV kết luận:
- Cứ pha 2 màu với nhau
ta được màu thứ 3, do
vậy ta có thể pha ra nhiều
màu để vẽ, để tả cảnh đẹp
nhiều hỡnh vẽ của thiờn
nhiờn.
- Hs quan sát hình trên
máy
- Do con ngưêi làm ra.
- Từ nó có thể pha ra các
màu khác. Còn gọi là
màu chính hay màu gốc.
<b>2. </b>
<b> Cách pha màu</b>
a) Cách 1
- Đỏ + Vàng > Da cam
- §á + Lam > Tím
- Lam + Vàng > Xanh lá
cây.
b) Cách 2
- Đỏ > Hồng > Đỏ nhạt
- Vàng > Vàng nhạt
- Xanh lam > Xanh nhạt
* 2 cốc nớc màu pha với
nhau.
<b>Hot ng 4:</b>
<i><b>Giới thiệu tên màu và c¸ch dïng</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Mục tiêu:</b></i>
+ Học sinh hiểu được tên một số màu vẽ và cách sử dụng.
+ Rèn năng lực giải quyết vấn đề, biểu đạt, quan sát, đánh giá.
<b>-</b> <i><b>Phương pháp: Trực quan, vấn đáp.</b></i>
<b>-</b> <i><b>Thời gian</b>:<b>(8p)</b></i>
<b>-</b> <i><b>Cách thức thực hiện:</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
- Màu bổ túc là màu có
thể đứng cạnh nhau,
chúng tơn màu lên m
khụng b m.
- HS lắng nghe và ghi
- Màu tơng phản có thể
sử dụng cïng nhau rÊt b¾t
m¾t.
- Màu nóng lạnh là 2 gam
có sự đối lập nhau về
màu. Có thể sử dụng 1
hoặc đồng thời 2 gam.
thể đứng cạnh nhau,
chúng tụn mu lờn m
khụng b m.
- Màu tơng phản cã thĨ
sư dơng cïng nhau rÊt b¾t
m¾t.
- Màu nóng lạnh là 2 gam
có sự đối lập nhau về
màu. Có thể sử dụng 1
hoặc đồng thời 2 gam.
<b>Hoạt ng 4:</b>
<i><b>Giới thiệu một số loại màu thông dụng</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Mc tiêu:</b></i>
+ Học sinh biết được thêm một số loại màu vẽ thông dụng.
+ Rèn năng lực giải quyết vấn đề, biểu đạt, quan sát, đánh giá.
<b>-</b> <i><b>Phương pháp: Trực quan, vấn đáp.</b></i>
<b>-</b> <i><b>Thời gian</b>:<b>(9p)</b></i>
<b>-</b> <i><b>Cách thức thực hiện:</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
+ Màu bột
+ Màu nớc
+ Màu sáp, màu dạ, chì
màu,..
- HS lắng nghe và ghi
chép. <b>4. Một số loại màu thông dụng</b>
+ Màu bột
+ Màu nớc
+ Màu sáp, màu dạ, chì
màu,..
<b>4.4. ỏnh giỏ kt qu học tập:</b>
<i><b> - Mục tiêu:</b></i>
+ Học sinh nhận biết được những màu cơ bản.
+ Rèn năng lực quan sát, đánh giá, giải quyết vấn đề, cảm thụ thẩm mỹ, biểu đạt.
- Phương pháp: Vấn đáp, thảo luận.
- Thời gian: 5 phút .
- Cách thức thực hiện:
- GV đưa ra một số ảnh, tranh hoặc bài trang trí và yêu cầu Hs tìm ra các màu cơ
bản, màu bổ túc, màu tương phản, màu nóng, màu lạnh...
- Hs quan sát, gọi tên các màu
- Nhận xét - Kết luận.
<b>4.5. Hướng dẫn về nhà: (1 phút)</b>
<b>- Bài tập về nhà: </b>
+ Quan sát thiên nhiên và gọi tên các màu ở một số đồ vật
<b>- Chuẩn bị bài mới: Đọc trước bài “Màu sắc trong trang trí”. </b>
<b>5. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>