Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Giao an hinh 6 HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 15/12/2011
Tuan: 20


<b>Tieỏt: 59</b>


<b>Đ10. QUY TAẫC CHUYỂN VẾ.</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


KT - Học sinh nắm được:Thế nào là một đẳng thức,hiểu và vận dụng
thành thạo các tính chất của đẳng thức: a+b=b+ca=c va. a=b thì b=a.


KN - Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế để giải toán.


T§ - Từ ví dụ thực tế, học sinh biết liên hệ tới toán học, từ đó có nhận
thức đúng đắn ý thức thái độ học tập bộ mơn.


<b>II/ </b>


<b> Chn bÞ : </b>


<b>1/ GV: Bảng phụ, cân bàn,hai quả cân…</b>


<i>2/ HS: </i>Giấy nháp.


<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
Không


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀY GIẢNG:</b>
<i><b>HĐ1:Đặt vấn đề</b><b> </b>: </i>


Gv đưa ra cân bàn và cho 2


quả cân bằng nhau lên và
cho hs nhận xét.


- Gv tiếp tục cho 2 quả cân
khác lên cân và học sinh
tiếp tục nhận xét.? Nếu lấy
mỗi bên 1 quả cân cùng
mầu ra, em có nhận xét gì
về hai bên của cân.


<i><b>HĐ2:Hình thành tính chất</b></i>
<i><b>đẳng thức</b>:<b> Gv nêu, nếu coi</b></i>
mỗi bên của quả cân là mỗi
biểu thức, ta có điều gì?
 Gv giới thiệu đẳng thức.
Ta có: a =b là một đẳng
thức


- Gv đưa ra ví dụ để hs nhận
dạng vế: 56=1415


x3=6


- Giới thiệu tính chất
(Sgk/86)


- Hs theo dõi gv
làm.


- Cân thăng bằng


- Bằng nhau


- TL.


Vế trái là:56;vế
phải là 1415


Vế trái là x3;vế
phải laø6


- Tiếp thu kiến
thức.


<b>1/ Tính chất đẳng thức:</b>


a/ Đẳng thức: Nếu biểu thức a
và b bằng nhau, ta viết a = b
và gọi đó là đẳng thức.


b là Vế phải; a là vế trái.
Ví duï:


a+c+d=c+e+f là một đẳng
thức.


<b>b/ </b>Tính chất:


Nếu a = b thì a+c =
b+c



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nêu ví dụ 1 và phân
tích cách giải


- Nêu ra 3 VD, y/c HS thực
hiện.


<i><b>HĐ3: Quy tắc chuyển vế: </b></i>
- Sau khi làm xong ví dụ,
Gv dùng phấn mầu để ghi
số đã chuyển.


- Em có nhận xét gì về hai
vế của đẳng thức thứ hai.
- Em hãy nêu quy tắc
chuyển vế ?


- Y/c HS làm ?3


- Chú ý lắng nghe.
- 3 Học sinh giảic
òn lại làm tại chỗ


- TL
- Làm ?3


- Làm bài tập theo
y/c của GV


Nếu a=b thì b=a



<b>2/Ví dụ:Tìm x Z biết:</b>
a. x-7=-4


x-7+7=-4+7
x=3
b. x+5=-12


x+5-5=-12-5
x=-17


c. x+4=-2 x+4-4 =-2-4
x=-6


<b>3/ Quy tắc chuyển vế:</b>
* Tìm x:


x-6=-8
x =8+6
x =2


* Quy taéc:sgk/86


<b>?3</b> x+8=(5)+4
x =(5)+48
x =9


* Nhận xét:sgk/86
<b>V. C ỦNG CỐ - LUYỆN TẬP: </b>


BT 61/87:



a) 7 – x = 8 – (- 7) b) x – 8 = -3 – 8
7 – x = 15 x – 8 = - 11
x = 7 – 15 x = -11 + 8
x = - 8 x = -3
BT 62/97


a)


2
2


<i>a</i>
<i>a</i>




 b)


2
2 0
0 2


2


<i>a</i> <i>o</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



 


 
 



BT 63/87


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

VI. DẶN DÒ:


- Học kỹ các tính chất về đẳng thức, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
- BTVN 65->72 Sgk.




---Ngày soạn: 17/12/2010
Tuần 20


<i><b>Tieát 60</b></i> <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

KT - Học sinh biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một
loạt các hiện tượng liên tiếp.Từ đó hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.


KN - Học sinh tính đúng tích của hai số ngun khác dấu.
T® - Cẩn thận, tự giác chính xác tring tính tốn.


<b>II/ </b>


<b> chuÈn bÞ : </b>



<i>1/ GV:</i>Bảng phụ.ghi ?.1, ?.2, ?.4
<i>2/HS:</i>Bảng nhóm.


<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
Tính:(3)+(3) = - 6


(3)+(3)+(3) = - 9
(3)+(3)+(3)+(3) = -12
<b>IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<i><b>HĐ1:Nhận xét mở đầu: </b></i>
- Cho hs làm ?1 (gv treo
bảng phụ 1)


- Tiếp tục cho hs làm ?2
- Gv cho hs tính |3.5| và |3.
(5)| và so sánh.


 Từ đó cho học sinh làm ?3
<i><b>HĐ2:Quy tắc nhân hai số</b></i>
<i><b>nguyên khác dấu: 15p’</b></i>
- Từ đó hãy nêu quy tắc
nhân hai số nguyên khác
dấu ?.


 Gv nhắc lại quy tắc và cho
2 học sinh nhắc lại.


- Gv nêu ví dụ củng cố bằng


bài tập 73;74/89.


 Cho hs tính:5.0 =? 15.0 =?
36.0 =? x.0 =? x.0 =?
- Nêu nhận xét ?


- Y/c HS nghiên cứu VD ở
sgk


- Cho hs laøm ?4


- 1 HS lên bảng
làm.


- HS Thảo luận
nhóm làm ?1; ?2 ->
TL.


- Làm tính, so sánh.
- Rút nhận xét.


- Muốn nhân hai số
nguyên khác dấu ta
nhân hai giá trị
tuyệt đối của chúng
rối đặt trước kết quả
dấu “-“


- Học sinh đứng tại
chỗ trả lời.



- Làm tính.


<b>1/ Nhận xét mở đầu:</b>
(3).4=12


(5).4=15
2.(6)=12


So sánh kết quả với giá trị
tuyệt đối ta thấy chúng có dấu
khác nhau.


<b>2/Quy tắc nhân hai số</b>
<b>nguyên khác dấu </b>


<b>Muốn nhân hai số nguyên</b>
<b>khác dấu ta nhân hai giá trị</b>
<b>tuyệt đối của chúng rối đặt</b>
<b>trước kết quả dấu “-“</b>


Ví dụ:
<b>Bài 73/89:</b>
a/ (5).6=30
b/ 9.(3)=27
c/ (10).11=110
d/ 150.(4)=600
<b>Bài 74/89</b>


a/ (125).4=500


b/ (4).125=500
c/ 4.(125)=500


* Chú Ý: Tích một số nguyên
a với 0 bằng 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Rút ra nhận xét.
- Xem VD sgk


- 2 HS leân bảng
làm.


<b>V/ CỦNG CỐ:</b>


<b>Bài 75/89.</b>


- Cho 3 học sinh lên bảng tính. Một học sinh đứng tại chỗ so sánh.
<b>Bài 75:</b>


a/ (67).8<0
b/(4)15<15
c/(7).2 <7


<b>Bài 76/89</b>


- Cho 4 học sinh điền trên bảng phụ


x 5 18 25


y 7 10 10



x.y 180 1000


Điền:35; 180; 10; 40
<b>VI. </b>


<b> DAËN DÒø </b>


 Học kỹ quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu;


- Chuẩn bị trước bài nhân hai số nguyên cùng dấu tiết sau học
- BTVN: Bài 76 sgk.


<b>BOÅ SUNG RUT KINH NGHIEM:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 20/12/2010


Tuan: 20


<b>Tieỏt 61</b> §12. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG



<b>DẤU. </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


KT - Học sinh hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

T® - Cẩn thận, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
<b>II/ </b>


<b> chuÈn bÞ : </b>


1/ GV: Bảng phụ ghi ?.2, ?4
2/ HS: Bảng nhóm


<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (4 đ)
Tính:5.(7);(3).5+4.(6);75.(4) ( 6 đ)


<b>IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<i><b>HĐ1:Nhân hai số nguyên</b></i>
<i><b>dương:8p’</b></i>


- Gv nêu ví dụ: 5.9


- Dấu của hai số này là dấu gì?
Nó chính là loại số nào? Ta có
kết quả bằng bao nhiêu?



- Cho hs làm ?1


<i><b>HĐ2:Nhân hai số nguyên</b></i>
<i><b>âm:10p</b></i>


- Gv treo bảng phụ(ghi ?2)
- Từ 12 đến 8 tăng ? đơn vị
Từ 8 đến -4 tăng ? đơn vị?…
- Em hãy dự đoán kết quả (1).
(4) =? Và(2).(4)


 Hãy so sánh kết quả trên với |
1.4| và |2.4|.Từ đó cho hs rút ra
quy tắc.


 Nêu VD, y/c HS làm.


? Như vậy tích của hai số
nguyên âm là số nào?


- Cho học sinh làm ?3
<i>Kết luận :</i>


Một học sinh lên
bảng giải,còn lại
nháp.


7 5.(4)=7+20=29


- Hs trả lời: Là hai số


ngun dương 5.9=45


Số dương nhân với
số dương ta được số
dương.


- TL ?1: 12 . 3 = 36;
5.120 = 600


Hs trả lời:
Tăng 4 đơn vị


- Kết quả tiếp theo sẽ
tăng 4 đơn vị thì được
bao nhiêu? (1).(
4) =4


Va ø(2).(4) = 8


|1.4|=4 baèng kết quả
(1).(4)


- HS nêu quy tắc
- Học sinh tự tính


- Tích hai số nguyên


<b>1. Nhân hai số nguyên</b>
<b>dương:</b>



<i>Ta nhân như hai số tự nhiên.</i>


Ví dụ: 5.8=40


<b>2/ Nhân hai số nguyên âm</b>


a/ Quy tắc:Sgk/90
b/ Ví dụ:Tính:
(-3).(-6)=18


(-6).(-5)(-7)=30.(-7)=-210
(-4).(-7)=42


(-8).(-1)=8


c/ Nhận xét: <i>(SGK)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Để đưa đến kết luận, Gv nêu
vài ví dụ:


Tính 8.0;26.0; 0.(26)
Tính và so sánh:


 5.7 và |5|.|7|


 (5).(9)và |5|.|9|
 5.6 vaø (|5|.|6|)


 Để đưa ra cách nhận biết dấu
của một tích, cho 4 hs giải bài


tập:


Tính:5.8; 8.(7); (6).(4); 5.9
 Cho học sinh tính x


56.x=0;(x1)(1+x)=0 rồi hình
thành tích hai thừa số bằng 0 thì
chỉ cần 1 thừa số bằng 0.


- Cho học sinh giải ?4.


âm là số nguyên
dương.


- Làm ?3.


- Học sinh tính và trả
lời tích một số với 0
thì bằng 0


- Hs tính và so sánh
- Hs rút ra nhận xét.


- Hs giải các bài tập.


- Làm tính.


 a . 0 = 0 . a = 0


Neáu a, b cùng dấu thì



a . b = |a| . |b|


wNếu a, b khaùc dấu


thì


a . b = - (|a| . |b|)
* Chú ý:


wCách nhận biết dấu:
(+).(+) <sub></sub>(+)


(+). (-) <sub></sub>(-)
(-). (-) <sub></sub>(+)
(-). (+) (-)


wNếu a.b=0 thì hoặc a=0


hoặc b=0.


wKhi đổi dấu của một tích
thì tích đổi dấu.


<b>VI. CỦNG CỐ:</b>


- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ( số nguyên âm và số nguyên
dương)


<b>Luyện tập:</b>



 ?4a/Tích a.b là số dương, a dươngb dương
b/ a.b âm, a dươngb âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

d/(150).(4)=600
e/(+7).(5)=35
<b>Bài 79/91</b>


Ta có:27.(5)=135
Suy ra(+27).(+5)=135
<b>VI. DẶN DÒ : </b>


- Học sinh học kỹ quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
- BTVN 80; 82; 83/91; 92. Học sinh chuẩn bị máy tớnh.


<b>BO SUNG RUT KINH NGHIEM:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...



---Ngày soạn: 21/12/2010


Tuan : 20
<i><b>Tieát 62</b></i>


LUYỆN TẬP.
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


KT - Học sinh có kỹ năng thực hiện phép tính về nhân các số nguyên,
phối hợp để thực hiện phép tính. Đặc biệt là rèn luyện khả năng thực hiện các
phép biến đổi đơn giản một đẳng thức.


KN - Có kỹ năng sử dụng máy tính để tính các phép tốn về số ngun.
- Thơng qua đó, học sinh củng cố được các kiến thức cơ bản.


T® - Cẩn thận, tự giác, tích cực trong giải tốn.
<b>II/ </b>


<b> chuÈn bÞ : </b>


1/ GV: Máy tính, bảng phụ ghi bài 84, 86


2/ HS:Máy tính.


<b>III/ Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đáp án:
+ a) 9 (2 đ)
+ (x+2)(x3)=0
* Hoặc x+2 = 0


x = -2 (4 đ)
* Hoặc (x – 3) = 0
x = 3 (4 đ)


<b>IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<i><b>HĐ1:Luyện tập:</b></i>


- Cho 4 học sinh giải bài 85.
Chú ý hỏi học sinh đó là
phép tính gì? Riêng câu d
cho hs dùng tính chất của
luỹ thừa để viết:


(13)2<sub>=(13).(13)</sub>


- Goïi 5 hs lên bảng điền trên
bảng phụ.


 Cho hs đứng tại chỗ trả lời.


-Khi nào thì (5)x=0


Khi nào thì (5)x>0
Khi nào thì (5)x<0


- Y/c HS sử dụng MTBT để
làm


- 1HS lên bảng tìm
x.


- Hs còn lại điền:


 Hs lên bảng làm,
còn lại nháp


- Hs trả lời:a2<sub>=a.a từ</sub>


đó suy ra
(13)2<sub>=(13).(13)</sub>


 HS lên bảng giải.


Hs trả lời


- Làm tính, đọc KQ.


<b>Bài 85/93:</b>
a/ (25).8=200
b/18.(15)=274


c/(1500).(100)=150000


d/(13)2<sub>=139</sub>


<b>Bài 86/93:</b>


a 15 13 9


b 6 7 


ab 39 28 36 8


Điền:90; 3; 4; 4; 1
<b>Bài 87/93</b>


32<sub>=9 và (3)</sub>2<sub>=9. Vậy còn số</sub>


3


<b>Bài 88/93</b>


So sánh (5).x với 0


Ta coù: (5). x = 0 khi x = 0
(- Vaäy (-5).x >0 khi x < 0
(- (5).x <0 khi x > 0
<b>B Bài 89/93</b>


<b>V/ </b>


<b> DẶN DÒ</b>



-Về coi lại các bài tập đã làm, chuẩn bị trước bài 12 tiết sau học:
+ Phép nhân các số nguyên có những tính chất nào ? Viết CTTQ ?
+ Chuẩn bị các bài tập ?.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 25/12/2010



Tuần: 21
<b>Tiết: 63</b>


<b> §12. Tính chất của phép nhân.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


KT - Học sinh nắm vững các tính chất của phép nhân trong Z. Đồng thời
biết tìm dấu của một tích nhiều thừa số.


KN - Bước đầu học sinh có kỹ năng tính nhanh trong tập hợp Z.


TĐ - Bước đầu có ý thức trong việc vận dụng các tính chất của phép nhân
các số nguyên để tính nhanh, để biến đổi cẩn thận, chính xác.


<b>II/ Chuẩn bị</b>


1/ GV:Bảng phụ.
2/HS:Phiếu học tập.
<b>III/ Kiểm tra bài cũ:</b>


HS1:Tính (5).3= (5).4.(6)=
HS2:Tính:3.(5)= (5).{4.(6)}=
<b>IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<b>HĐ1: Hình thành tính chất</b>
<b>giao hoán và kết hợp:</b>


- Từ bài tập kiểm tra bài cũ gv
cho hs so sánh để đưa ra tính
chất giao hoán



- So sánh kết quả
(5).3 và 3.(5) từ đó
suy ra tính chất thứ


<b>1/ Tính chất giao hốn</b>


Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Y/c HS lấy VD minh hoạ
thêm cho t/c trên.


 Để đưa ra tính chất kết hợp,
gv cho học sinh tính thêm:
{(5).4}.(6) và so sánh kết
quả với hai câu KTBC.


- Neâu VD, y/c HS làm
 Gv cho hs làm ví dụ:
Tính và so sánh kết quả:
(25).3.(4);(25).(4).3
và đưa ra chú ý 2.
 Gv cho học sinh tính:


(2).(2).(2).(2) và u cầu
viết dưới dạng luỹ thừa -> Giới
thiệu chú ý 3


nhất.
- Lấy VD.



- Làm tính, so sánh
và rút ra t/c kết (bằng
công thức và bằng
lời).


- Làm VD


(25).3.(4)=(25).
(4).3


=300


(2).(2).(2).
(2)=(2)4<sub>=</sub>


16.


<b>2/ Tính chất kết hợp:</b>
(a.b).c=a.(b.c)


Ví dụ:Tính nhanh:
5.(45).4=(5.4).(45)
=20.45=900


w Chú ý: (sgk)


 Gv tiếp tục cho học sinh làm
bài tập: Tính:



w(3).(2);
w (4).(1).(3)
w(5).(3).(3).(2)


- Gv hỏi:Em có nhận xét gì về
số dấu trừ trong biểu thức và
dấu của kết qủa


- Cho hs làm ?1và ?2.


- Từ đó cho học sinh rút ra nhn
xột.


<b>Hẹ2: Hình thành tÝnh chÊt</b>
<b>nh©n víi 1,TÝnh chÊt ph©n phèi</b>
<b>cđa phÐp nhËn víi phÐp céng: </b>
<b>- Cho HS làm VD</b>


<b>- Từ VD ta rút ra những tính</b>
<b>chất nào ?</b>


- Cho hs làm ?3, ?4


 Cho học sinh nhắc lại tính chất
phân phối của phép nhân số tự
nhiên.


- Giới thiệu t/c, ghi bảng cơng
thức.



 Gv nêu chú ý


? Em có thể giải thích vì sao tính
chất trên cũng đúng với phép


 TL.


- TL ?1; ?2


- Rút ra nhận xét.


- Làm VD
- Nêu t/c


- Làm ?3, ?4 và trả
lời


- Nhắc lại t/c


- Vì a=+(a)


a.(bc)=a.{b+(c)}=


w Nhận xét: (sgk)


<b>3/ Nhân với 1:</b>
Ví dụ:Tính x biết:
(1998)67<sub>.x=(1998)</sub>67<sub>. </sub>




x=1


a.1=1.a=a
<b>4/ Tính chất phân</b>
<b>phối của phép nhân</b>
<b>đối với phép cơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>V/ CỦNG CỐ:</b>


- Cho học sinh giải baøi 90


(Sau khi giải xong,gv hỏi HS đã áp dụng t/c gì?)
- Cho 2hs giải bài 91/95


- Cho 2 hs giải bài 92/95
(Gợi ý cho HS)


<b>VI/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ</b>
Ngày soạn: 26/12/2010


Tuần: 21


<b>Tiết: 64</b> <b> Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


KT - Củng cố kiến thức về nhân; chia; cộng; trừ các số nguyên và các
tính chất của chúng.


KN - Học sinh có kỹ năng tính tóan các số ngun; luỹ thừa của một số


ngun, tính nhanh…


T§ - Học sinh được rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt…
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


1/ GV:Bảng phụ.
2/ HS:Giấy nháp.
<b>III/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Viết cơng thức tổng qt các t/c của phép nhân.
<b>IV/ Tiến trình bài giảng:</b>


<b>HĐ1:Chữa bài tập:</b>
Chữa bài tập 93; 94 sgk


<b>HĐ2:Luyện tập:</b>


- Bài95/95:Gv cho học sinh
đứng tại chỗ trả lời


- Bài 96/95: Cho hai học
sinh lên bảng giải. Gv gợi


- 1HS lên bảng viết,
cả lớp viết vào nháp.


- Học sinh trả lời:
Ta có 13<sub>=1</sub>


 Hai học sinh lên


bảng giải, số còn lại


<b>1/ Chữa bài tập:</b>


Bài 93/95: Tính nhanh:
a/


(4).(+125).(25).(6).(8)
= (4.25).(125.8).6


= 100.1000.6 = 600 000.
b/(98).(1246)246.98
= 98.1246.(98)246.98
= 98+246.98246.98
= 98.


<b>2/Luyện tập:</b>
<b>Bài 95/95:</b>
Ta có


(1)3<sub>=1.(1).(1)= 1</sub>


Số 13<sub>=1.và 0</sub>3<sub>=0</sub>


<b>Bài 96/95:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ý:


Kết quả của thừa số thứ
nhất mang dấu gì? Và nó


bằng kết quả của phép tính:
237.26 không?


- Bài97/95:Cho học sinh
nhận xét, Gv gợi ý:


? Các thừa số có thừa số 0
khơng?


? Số các thừa số mang dấu
trừ có trong các tích là chẵn
hay lẻ lần?


- Bài 98/96: Cho hai học
sinh lên tính giá trị của
biểu thức:


- Bài 99/96:


+ Treo bảng phụ nội dung
bài 99.


+ Cho học sinh điền vào ô
vuông:


- Bài 100/96:GV treo bảng
phụ ghi sẵn nội dung bài
100 và cho học sinh đọc đề
bài.



? Tìm đáp án đúng.


nháp


237.(26)=(237).36
Kết quả mang dấu 


 Trả lời.


- 2HS lên bảng làm.
- Học sinh còn lại
nháp và nhận xét kết
quả.


- Học sinh tính và trả
lời.


-7; -13; b. –14; -50


- Đọc đề bài.


- Làm tính -> nêu
đáp án đúng.


=(237).26+137.26
=26.(237+137)
=26.(100) =2600.
b/ 63.(25)+25.(27)
= (63).25+25.(27)
= 25.(6327 )



= 25.(100) = 2500.
<b>Baøi 97/95</b>


a/ (-16).1253.(-8)(-4).
.(-3).3 >0


b/ 13.(-24).(-15).(-8).4 <0


<b>Bài 98/96: tính giá trị của</b>
biểu thức:


a/(-125).(-13).(-a) với a=8.
Với a=8 ta có:


(-125).(-13).(-8)


= 125.8.(-13) = 1000.(-13) =
-13000


b/ (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b
với b=20;


Ta coù


(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20
= -24.100 = -2400.


<b>Bài 100/96:</b>
Giải: B đúng.



<b>V/ Củng cố : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>VI/ Hướng dẫn về nhà </b>


 Chuẩn bị ôn tập các kiến thức về số nguyên
 Xem lại bội và ước của một số tự nhiên tiết sau học.
 BTVN:Hoàn thành các bài tp luyn tp vo v bi tp.


Ngày soạn: 30/12/2010
Tuan: 21


<b>Tiết: 65</b> §13. Bội và ước của một số nguyên
<b>I / Mục tiêu: </b>


KT - Học sinh nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm
“chia hết cho”…


- Hiểu được ba tính châùt có liên quan với khái niệm “chia hết cho”


KN - Biết tìm bội và ước của một số nguyên, rèn tính cẩn thận, chính xác
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b> 1/ GV:b¶ng phơ.</b>
2/ HS:phiếu học tập.
<b>III/ Kiểm tra bài cũ</b>


 Tìm các ước của 6; năm bội tự nhiên của 6 nhỏ hơn 40.
<b>IV/ Tiến trình bài giảng</b>



<b>.HĐ1 : Béi vµ íc cđa mét sè</b>
<b>nguyªn</b>


GV treo bảng phụ ghi ?1 và
yêu cầu học sinh nháp.


- Cho học sinh làm ?2.
- Giới thiệu ghi nhớ sgk.
- Tìm các ước của 6 ?
- Cho học sinh làm ?3.
- Gv đặt các câu hỏi:


+ Số 0 chia hết cho những số
nào? Những số nào thì chia
hết cho 0?


+ Số nào là ước của mọi số?
}


- Học sinh nháp:
6=6.1=(6).(1)=2.3
=(2).(3)


6=(2).3=2.(3)
=1.(6)=(1).6


TL: khi có 1 số q để a
= bq


- Laøm ?3



- Học sinh trả lời:
0 : mọi số khác 0
- Không có số nào
chia hết cho 0.


<b>1/ Béi vµ íc cđa mét sè</b>
<b>nguyªn</b>


<b>a/Ghi nhí:</b>


Nếu a;b Z;b 0 nếu
có 1 số ngun q sao cho
a=bq thì ta nói a : b.Ta
còn gọi b là ước của a và
a là bội của b.


* VD: Tìm các ước của
6:


Ư(6)={1;2;3;6}


<b>b/Chú ý:</b>


Nếu a=bq ta cịn nói a
chia cho b dược q


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ a : c; b : c thì c gọi là gì?
- Gv cho học sinh làm ví dụ:
Tìm 5 bội của 4 nhỏ hơn 10



- Số đó là 1
- HS giải:


B(4)<10={8;4;0;4;8}


 Số 0 không phải là
ước của bất kỳ số nào.
 Số1 là ước của mọi
số.


 Nếu c là ước của a; c
là ước của b thì c là ước
chung của a và b.


<b>H§ 2 TÝnh chÊt:</b>
- Gv nêu ví dụ:


70 :10 không? 10 :5 không?
Thế thì 70 : 5 không?


 Từ đó em hãy cho biết tính
chất 1?


?18 : 9 vậy 18.2 có chia hết
cho 9 không ?


- Giới thiệu t/c 2.


?15 : 5;45 : 5 Vậy 15 + 45 và


15  45 có chia hết cho 5
không? Từ đó em hãy nêu
tính chấât?


- Hs trả lời:


70 :10; 10 :5 70 :5


a :b;b :c  a :c
- Học sinh trả lời


- Học sinh tính tốn
và trả lời, quy nạp để
đưa ra tính chất.


<b>2/ TÝnh chÊt:</b>
 TÝnh chÊt 1:


<b> a:b vaø b:c</b><b>a:c</b>
 TÝnh chÊt 2:


<b> a:b</b><b>am:b(m</b><b>Z)</b>
 TÝnh chÊt 3:


<b> a:c và b:c </b><b>(a</b><b>b):c</b>
<b>V/ Củng cố:</b>


<b>- Cho häc sinh làm bài 101/97.</b>
<b>HÃy tìm bội của 3</b>



<b>HÃy tìm bội của 3</b>
<b>- Bài 102/97: </b>
<b>- Bài 104/97: </b>
<b>- Baì105/97:</b>
<b>+ Treo b¶ng phơ</b>
<b>Bài 101/97:</b>


Năm B(3) là {3;0;3;6;9}
Năm B(-3) là {6;3;0;3;6}
<b>Bài 102/97:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ư(6)={1;2;3;6}.


Ư(11)={1;11}


Ư(1)={1}.


<b>Bài 104/97:Tìm x:</b>
.a/ 15x=75x=75:15
x=5


b/ 3|x|=18x=18:3
x=6x=6
Bài 105/97:


a 42 25 2 26 0 9


b 3 5 1 |13| 7 1


a:b 14 5 1 2 0 9



<b>VI/ Híng dÉn vỊ nhµ : </b>


 Xem lại bội và ước của một số tự nhiên tiết sau học.
 BTVN:Hoàn thành các bài tập luyện tập vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày soạn: 2/1/2011
Tuan: 22


Tieỏt 66 67 <b>ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>
<b>I.- Mục tiêu :</b>


Thơng qua các câu hỏi ơn tập và giải các bài tập phần ôn tập chương GV hệ
thống lại các kiến thức cơ bản của chương học sinh cần :


-Nắm vững số nguyên các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế ,
qui tắc dấu ngoặc


-Rèn kỷ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện
được các phép tính cộng , trừ , nhân số ngun .


-Biết vận dụng các tính chất trong tính tốn và biến đổi biểu thức .


<b>II.- Chuẩn bị</b> :


- GV :Sách Giáo khoa , B¶ng phơ, PHT
- HS : PHT ,SGK


<b>III- Tiến trình bài giảng</b> :
TIẾT 67



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh </b> <b>Ghi B¶ng</b>
- GV củng cố : Khi nói


số ngun a thì ta khơng
thể xác định được a là
số nguyên âm hay số
ngun dương


- Không phải –a là số
âm


<b>Hoạt động nhóm</b>


- Học sinh thực
hiện


<b>+ Bài tập 107 / 98 :</b>
a)


a -b 0 b -a
b) | b| | a|
| -b| | -a|
a 0 b
c) a < 0 vaø -a = | a| = | -a| > 0
b = | -b | = | b | > 0 vaø b < 0


- Nhắc lại thứ tự trong
tập hợp các số ngun



- Nhắc lại qui tắc cộng
và qui tắc nhân hai số
nguyên cùng dấu , hai
số nguyên khác daáu


- Học sinh thực
hiện


- Học sinh thực
hiện


<b>+ Baøi taäp 108 / 98 : </b>


Khi a > 0 thì -a < 0  a
> -a


Khi a < 0 thì -a > 0  a
< -a


<b>+ Bài tập 109 / 98 :</b>


- 624 ; - 570 ; - 287 ; 1441 ; 1596
; 1777 ; 1850


<b>+ Bài tập 110 / 99 :</b>


a. Tổng của hai số nguyên âm là
một số nguyên âm (Đ)


b. Tổng của hai số nguyên dương


là một số nguyên dương (Đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- p dụng qui tắc bỏ
dấu ngoặc để được một
tổng đại số rồi áp dụng
tính chất kết hợp để
thực hiện phép tính .


<i>4./ Củng cố :</i>


Củng cố từng phần
trong từng bài tập


<i>5./ Dặn dò :</i>


Làm các bài tập 113
đến 121 SGK trang 99
và 100


- Học sinh thực
hiện


một số nguyên âm (S)


d. Tích của hai số nguyên dương là
một số nguyên dương (Đ)


<b>+ Bài tập 111 / 99 :</b>


 [(-13) + (-15)] + (-8)


= (-28) + (-8) = - 36


 500 – (-200) – 210 – 100


= 500 + 200 – 210 – 100 =
700 – 310 = 390


 - (-129) + (-119) – 301 +


12


= 129 – 119 – 301 + 12
= (129 + 12) – (119 + 301)
= 141 – 420 = 21


 777 – (-111) – (-222) +


20


= 777 + 111 + 222 + 20 =
1130


+ Bài tập 112 / 99 :


a – 10 = 2a – 5
- 10 + 5 = 2a – a
- 5 = a
a = -5
TIẾT 68



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh </b> <b>Ghi B¶ng</b>
4 + 0 + 5 + 1 + (-1) + 2


+ (-2) + 3 + (-3) = 9
- Vậy tổng của ba số ở
mỗi dòng , mỗi cột là 3


- Chú ý kết hợp các số
đối


- Tổng các số đối như
thế nào ?


- Học sinh thực
hiện


- Học sinh thực
hiện


<b>+ Bài tập 113 / 99</b>:


2 3 -2


-3 1 5


4 -1 0


<b>+ Bài tập 114 / 99 : </b>


a) x = -7 , -6 , -5 , -4 , -3 , -2 , -1 ,


0 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7
-7 + 7 + (-6) + 6 + . . . + 0 =
0


b. x = -5 , -4 , -3 , -2 , -1 , 0 1 , 2 ,
3


-5 + (-4) + (-3) + 3 + (-2) + 2
+ (-1) + 1 + 0 = -9


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tổ chức HS làm.


- Tích của (-11) với bao
nhiêu thì được (-22)
- Hoặc | a|
=(-22):(-11)=2


Vậy a = ?
- Nhắc lại tích của một
số thừa số chẳn số âm
và tích của một số thừa
số lẻ số âm là ?


- Học sinh thực
hiện


- TL.


- TL -> làm bài
tập.



, 17 , 18 , 19 , 20


(-19) + 19 + (-18) + 18 + . . .
+ 20 + 0 = 20


<b>+ Bài tập 1115 / 99 :</b>


a) | a| = 5 nên a = -5 hoặc a =
5


b) | a| = 0 neân a = 0


c) | a| = -3 không có số a nào
để | a| < 0 (vì | a|  0 )


d) | a| = | -5 | = 5 neân a = 5
hay a = -5


e) -11 | a| = -22 => -11 . 2 = -22
nên | a| = 2 vậy a = -2 hay a =
2


<b>+ Bài tập 116 / 99 :</b>


a. (-4) . (-5) . (-6) = - 120


b. (3 + 6) . (4) = 3 . (4) =
-12



c. (-3 – 5) . (-3 + 5) = (-8) . 2 =
-16


d. (-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) =
3


- Lũy thừa của một số
nguyên ?


- Nhắc lại qui tắc
chuyển vế ?


- Gọi HS lên bảng làm


- p dụng tính chất
phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
<i>4./ Củng cố :</i>


- Học sinh thực
hiện


- Nhắc lại quy
tắc.


- 3 HS lên bảng
làm.


<b>+ Bài tập 117 / 99 :</b>



a. (-7)3<sub> .2</sub>4<sub> = (-7).(-7).(-7). 2. 2. 2 .</sub>


2
= - 343 . 16 = - 5488
b. 54<sub> . (-4)</sub>2<sub> = 625 . 16 = 10 000</sub>


<b>+ Bài tập upload.123doc.net /</b>
<b>99 :</b>


a. 2x – 35 = 15
2x = 15 + 35 = 50
x = 50 : 2
x = 25


b. 3x + 17 = 2
3x = 2 - 17 = - 15
x = - 15 : 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Củng cố từng phần
trong từng bài tập


<i>5./ Dặn dò :</i>


Làm các bài tập 120 vaø
121 SGK trang 99 và
100 , ôn tập kỹ chuẩn
bị kiểm tra 1 tiết .


- Học sinh thực
hiện



x = 1
<b>+ Bài tập 119 / 100 :</b>


a) 15 . 12 – 3 . 5 . 10
15 . 12 – 3 . 5 .10 =180 - 15 = 30
15. 12 – 3 . 5 .10 =15 . 12 - 15 .
10


= 15 . (12 – 10 ) = 15 . 2 =
30


b) 45 – 9 . (13 + 5)
C1: = 45 – 9 . 18 = - 117


C2: = 45 – 9 . 13 – 9 . 5 = 45 –
162


= - 117
c) 29.(19 – 13) – 19.(29 – 13)
= 29 . 6 – 19 . 6 = 60


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tieát 68 kiĨm tra CHƯƠNG II


<b>I/ Mục tiêu:</b>


1/ Học sinh được kiểm tra kiến thức cơ bản của chương 2.



2/ Thông qua bài kiểm tra,gv kiểm tra được khả năng tính tốn của học
sinh.Từ đó có kế hoạch ơn tập,phụ đạo củng cố kiến thức cho học sinh.


3/ Thông qua cách trình bày,bài làm của học sinh và trong qua trình làm
bài kiểm tra, rèn tính trung thực, ý thức thái độ học tập bộ mơn.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn: 10/1/2011


Tun: 23 Chương III PHÂN SỐ
<b>Tiết 69 </b> § 1 . MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ


3<sub>4</sub> laø phân số , vậy <i>−</i><sub>4</sub>3 có phải là phân số không ?


<b>I.- Mục tiêu</b> <b>:</b>


- Học sinh thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số
đã học ở Tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6


- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên .
- Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1


<b>II.- Chuẩn bị:</b> :


- GV: SGK, SBT, máy chiếu, phiếu học tập


- HS: SGK, SBT, bảng nhóm


<b>III Kiểm tra bài cũ</b> :



Giới thiệu chương III


<b>IV.- Tiến trình bài giảng</b>


Giáo viên Học sinh Bài ghi
Đặt vấn đề


- Trong pheùp chia (-6) cho
2 kết quả là – 3 Vậy trong
phép chia 3 cho 4 kết quả
là bao nhiêu ?


- Trong pheùp chia –3 cho 4
?


- Học sinh trả lời
là 3<sub>4</sub>


<b>I .-Khái niệm phân số :</b>


Người ta dùng phân số 3<sub>4</sub>
để ghi kết quả của phép chia 3
cho 4 Tương tự như vậy <i>−</i><sub>4</sub>3
là kết quả của phép chia –3 cho
4


- GV giới thiệu phân số ,
tử số và mẫu số



? Lấy VD về phân số.


- Tổ chức HS làm ?2 ->
gọi HS TL.


- Lấy VD.


- Học sinh làm ?1
- Học sinh làm ?2
Các cách viết của
câu


a) và e) là phân


Tổng qt : <i>Người ta gọi </i> <i>a<sub>b</sub></i>
<i>với a ,b </i><i> Z ,b </i><i> 0 là một phân</i>


<i>số , a là tử số (tử) , b là mẫu số</i>
<i>(mẫu) của phân số .</i>


<b>II.- Ví dụ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Y/c HS trả lời ?3 và rút
ra nhận xét.


soá


b) và d) không
phải là phân số vì
tử và mẫu là


những số thập
phân


e) không phải là
phân số vì mẫu số
bằng 0


- Học sinh làm ?3


Nhận xét : Số nguyên a có thể
viết là <i>a</i><sub>1</sub>


<b>V.- Củng co</b><i>á :</i>


- Bài tập 1 / 5 SGK




- Bài tập 2 / 5 SGK


<b>VI.-/ Dặn dò </b> :


- Học thuộc định nghóa phân số.
- Bài tập về nhà 3 , 4 , 5 SGK trang 5


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

---Ngày soạn: 10/1/2011
Tuan: 23


Tieỏt 70 <b> § 2 . PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>


Hai phân số 3<sub>5</sub> và <i>−</i><sub>7</sub>4 có bằng nhau không ?


<b>I.- Mục tiêu</b> <b>:</b>


- Học sinh biết được thế nào là hai phân số bằng nhau


- Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau .


<b>II.- Chuẩn bị</b> :


- GV: SGK,SBT, phiếu học tập


- HS: SGK, SBT


<b>III Kiểm tra bài cũ</b> :


- Thế nào gọi là phân số ?


- Làm bài tập 4 SGK


<b>IV Tiến trình bài giảng </b>


Giáo viên Học sinh Bài ghi


- Hình 1 và hình 2 biểu
diển các phân số nào ?
- Có nhận xét gì ?


- Học sinh trả lời


- Hoïc sinh nhận xét
tích 1 . 6 và 2 . 3


<b>I .-Định nghóa :</b>


1<sub>3</sub>


2


6


Ta đã biết : 1<sub>3</sub>=2
6


Nhận xét : 1 . 6 = 2 .
3



- Hai phân số như thế
nào thì bằng nhau ?


- Lấy VD về 2 phân số
bằng nhau (không


- Nêu định nghóa.


- Lấy VD và giải
thích.


Ta cũng có : <sub>10</sub>5 = 6
12


Và nhận thấy : 5 . 12 = 6 .
10


<i>Định nghóa</i> :


<i>Hai phân số </i> <i>a<sub>b</sub></i> và <i>c</i>


<i>d</i> <i> gọi</i>


<i>là bằng nhau neáu a . d = b . c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

bằng nhau) và giải
thích vì sao ?.


- Tổ chức HS làm ?1, ?


2.


- Nêu VD 2.


- Ta có thể tìm x như
thế nào ?


- Chốt lại cách làm, y/c
HS thực hiện.


- Học sinh làm ?1
a) 1<sub>4</sub>= 3


12 vì


1.12=3.4 = 12


b) <sub>3</sub>2  6<sub>8</sub> vì 2
. 8 = 16


 3 . 6 =
18


c) -3<sub>5</sub> = 9


-15 vì (-3) .


(-15)


= 5 . 9 =


45


d) 4<sub>3</sub>  -12<sub>9</sub> vì


4.9 = 36


 3.(-12) =
-36


- Học sinh làm ?2 ->
<b>TL.</b>


- Suy nghĩ, TL.
- Thực hiện.


-3<sub>4</sub> =6


-8 vì (-3) . (-8) = 4 . 6


(= 24)


3<sub>5</sub>  -4<sub>7</sub> vì 3 . 7 
5 . (-4)




Ví dụ 2 : Tìm số nguyên x
biết :


<sub>4</sub><i>x</i>=-21


28


Vì <sub>4</sub><i>x</i>=-21


28 nên x . 28 = 4 .


(-21)


 x = 4 .<sub>28</sub>(-21)= -3


<b>V.- Củng cố : </b>


- Nêu đ/n phân số bằng nhau.
- Từ <i>a<sub>b</sub></i> = <i>c</i>


<i>d</i> ta có a . b = c . d. Vậy từ a . b = c . d ta có thể lập được các
cặp phân số bằng nhau nào ?


- Bài tập củng cố 6 và 7 SGK
VI.- Dặn dò :


- Học và ghi nhớ định nghĩa phân số bằng nhau.
- Bài tập về nhà 8 ; 9 và 10 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tuần: 23


Tiết 71 § 3 . TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ


Tại sao có thể viết một phân số bất kỳ



Có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương ?


<b>I.- Mục tiêu</b> <b>:</b>


- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số .


- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản ,
để viết một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương .


- Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ .


<b>II.- Phương tiện dạy học</b> :


GV: SGK, máy chiếu, phiếu học tập
HS:Sách Giáo khoa, bảng nhóm.


<b>III.- Kiểm tra bài cũ</b> :


- Khi nào thì hai phân số <i>a<sub>b</sub></i> và <i>c</i>


<i>d</i> baèng nhau ?


- Sửa bài tập 7(a, b) SGK
- Làm BT 10 sgk.


Đáp án:


- Phát biểu đúng; (2 đ)


- BT 7/8 SGK: điền đúng mỗi bài ghi 1 đ



-BT10/9 SGK: Lập đúng mỗi cặp bằng nhau ghi 1 đ


<b>IV.- Tiến trình bài giảng</b>


Giáo viên Học sinh Bài ghi


- Vì sao <i><sub>−</sub></i>1<sub>3</sub>= 2


<i>−</i>6


- Y/c HS laøm ?1


- Học sinh trả lời


1


<i>−</i>3=
2


<i>−</i>6 Vì 1.(-6)=2.


(-3)


- Học sinh làm ?1 và
TL.


<b>I .- Nhận xét :</b>


Ta đã biết : <i><sub>−</sub></i>1<sub>3</sub>= 2



<i>−</i>6


Vì 1 . (-6) = 2 . (-3)


* Nhận xét:


Ta thấy : <i><sub>−</sub></i>2<sub>6</sub>= 1 .2


<i>−</i>3 . 2


<i><sub>−</sub></i>1<sub>3</sub>= 2 : 2


<i>−</i>6 : 2


- Tổ chức HS làm ?2 ở


baûng nhóm. - Học sinh làm ?2 . (-3) : (-4)
<i>−</i>1


2 =


3
-6
5


<i>−</i>10 =
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Y/c HS nhận xét quan
hệ giữa tữ và mẫu của
hai phân số bằng nhau
- Có thể rút ra được tính
chất gì của phân số ?


- Tổ chức HS làm ?3
? Từ ?3 ta có nhận xét
gì.


? Từ t/c trên, mỗi phân
số có bao nhiêu phân số
bằng nó.


- Củng cố : Nhắc lại tính
chất cơ bản của phân số


. (-3) : (-4)
- Nêu nhận xét.


- Rút ra T/c.


- Học sinh làm ?3


5
-17=


5 .(-1)
-17 .(-1)=



-5
17


-4
-11=


-4 .(-1)


-11 .(-1)=


4
11


<i>a</i>
<i>b</i>=


a .(-1)
b .(-1)=


-a


-b (b <


0)
- TL.


<b>II.- Tính chất cơ bản của</b>
<b>phân số </b>


* <i>a<sub>b</sub></i>= <i>a</i>.<i>m</i>



b . m với m Z và


m  0


* <i>a<sub>b</sub></i>=<i>a</i> : <i>m</i>


b : m với n 


ƯC(a,b)


* Chú ý: (SGK).


<b>V.- Củng cố :</b>


Bài tập củng cố 11 và 12 SGK


<b>VI.- Dặn dò : </b>


- Học thuộc tính chất. - Bài tập về nhaứ 13 vaứ 14 SGK


...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...



---Ngày soạn: 15/1/2011


Tuan: 24


<b>Tiết 72 </b> <b> §</b><b> 4 . RÚT GỌN PHÂN SỐ</b>


Thế nào là phân số tối giản và làm thế nào
để có phân số tối giản ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Học sinh hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số .
- Học sinh hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về


dạng tối giản .


- Bước đầu có kỷ năng rút gọn phân số ,có ý thức viết phân số ở dạng tối giản


<b>II.- Chuẩn bị</b> :


GV: SGK, máy chiếu, phiếu học tập
HS:Sách Giáo khoa, bảng nhóm


<b>III Kiểm tra bài cũ</b> :


- Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? (4 đ)



- p dụng tính chất cơ bản của phân số tìm 3 phân số bằng với phân số 28<sub>42</sub> (6 đ)
Giáo viên Học sinh Bài ghi


- Từ bài kiểm tra bài cũ
GV cho học sinh nhận
xét :


- Tử và mẫu của phân
số 14<sub>21</sub> như thế nào
với tử và mẫu của phân
số đã cho và giá trị của
chúng như thế nào ?


<b>a.</b> Học sinh trả lời
28<sub>42</sub>=56


84=
14
21=


2
3


<b>I .- Cách rút gọn phân số :</b>
Ví duï :


: 2 : 7


28
42 =



14
21 =


2
3


: 2 : 7


Phân số 14<sub>21</sub> có tử và mẫu
nhỏ hơn tử và mẫu của phân
số đã cho nhưng vẫn bằng
phân số đó , phân số <sub>3</sub>2
cũng vậy .


- GV nhắc nhở : Khi rút
gọn phân số ta thường
để kết quả là một phân
số có mẫu dương


- Trong ví dụ


28
42 =


14
21 =


2



3 phân


số <sub>3</sub>2 có cịn rút gọn
được nữa không ? Vì
sao ?


<b>b.</b> GV giới thiệu thế
nào là phân số tối


<b>Hoạt động theo nhóm</b>


<b>d.</b> Học sinh làm ?1


a)


<i>−</i>5
10 =


(<i>−</i>5):5
10 :5 =


<i>−</i>1
2


b)


18


<i>−</i>33=



18 :(<i>−</i>3)
(<i>−</i>33):(<i>−</i>3)=


<i>−</i>6
11
c)
19
57=
19:19
57 :19=


1
3


d)


<i>−</i>36


<i>−</i>12=


(−36):(−12)
(−12):(−12)=


3
1=3


<b>e.</b> Học sinh làm ?2


Trong các phân số



Mỗi lần chia tử và mẫu
của phân số cho ước chung
khác 1 của chúng ta được
một phân số bằng nó nhưng
đơn giản hơn . Làm như vậy
tức là ta đã rút gọn phân số
<i>Qui tắc :</i>


<i> Muốn rút gọn một phân</i>
<i>số , ta chia cả tử và mẫu</i>
<i>của phân số cho một ước</i>
<i>chung (khác 1 và –1) của</i>
<i>chúng .</i>


<b>II.- Thế nào là phân số tối</b>
<b>giản : </b>


Trong ví dụ


28
42 =


14
21 =


2


3 ta thaáy


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

giaûn



<b>c.</b> Khi phân số đã
tối giản thì
ƯCLN của tử và
mẫu là bao nhiêu


3
6 ;


-1
4 ;


-4
12 ;


9
16 ;


14
63


Phân số -1<sub>4</sub> và 9
16


là phân số tối giản


rút gọn được nữa vì tử và
mẫu khơng có ước chung
nào khác  1 . Chúng là
phân số tối giản



<i>Phân số tối giản (hay</i>
<i>phân số không thể rút gọn</i>
<i>được nữa) là phân số mà tử</i>
<i>và mẫu chỉ có ước chung là</i>
<i>1 và - 1 .</i>


Chú ý :


<b>f.</b> Phân số <i>a<sub>b</sub></i> là tối
giản nếu | a| và | b| là
hai số nguyên tố cùng
nhau .


<b>g.</b> Khi rút gọn phân số
,ta thường rút gọn
phân số đó đến tối
giản .


<b>V.- Củng cố : </b>


- Thế nào là phân số tối giản ? Bài tập củng cố 15 và 16 SGK


<b></b>


<b> Dặn dò : </b>


Học và ghi nhớ QT rút gọn phân số.
Bài tập về nhà 17 ; 18 v 19 SGK





---Ngày soạn: 20/1/2011
Tuan: 24


Tieỏt 73: <b>LUYỆN TẬP.</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2/ Thơng qua tiết học, học sinh được rèn kỹ năng rút gọn phân số, tìm x nhờ
tính chất phân số bằng nhau.


3/ Học sinh được rèn luyện ý thức rút gọn phân số thành phân số tối giản.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


1/ GV:Bảng phụ.
2/ HS:Phiếu học tập.
<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- HS1: Rút gọn phân số sau: <sub>70</sub><i>−</i>35<i>;</i>40


60


- HS2: Đổi đơn vị đo sau ra giờ (có rút gọn thành phân số tối giản): 40 phút; 30
phút.


<b>Đáp án:</b>


- 2HS lên bảng giải, số còn lại nháp.
<i>−</i>35



70 =


<i>−</i>1
2 <i>;</i>


40
60=


2
3


40 phút= 40<sub>60</sub>=2
3giờ


30 phút= 30<sub>60</sub>=1
2giờ


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<i><b>HĐ1</b> : Chữa bài tập:</i>


<b>Bài 18/15</b>


- Gv cho 3 học sinh lên bảng
giải.


Gợi ý 1giờ =? Phút


<b>Bài 19/15: Gv cho 4 học</b>
sinh lên giải.



Gv gợi ý:1m2 <sub>=? dm</sub>2<sub> từ đó</sub>


suy ra 1dm2 <sub>= bao nhiêu</sub>


phần m2<sub>.</sub>


<i><b>HĐ2: </b> Luyện tập:</i>


<b>Bài 20/15.</b>


- Gv cho HS tự nháp và trả
lời.


<b>Baøi 21/15:</b>


- Gv cho học sinh nháp và
trả lời.


- 3 học sinh lên bảng
làm bài 18


- 4 học sinh giải


- Làm nháp -> TL.


<i>−</i>7
42 =


3



<i>−</i>18=


<i>−</i>9
54


<i><b>I/ Chữa bài tập:</b></i>


<i><b>II/ Luyện tập</b></i>
<b>Bài 20/15.</b>
a/ Ta có:


<i>−</i>9
33 =


<i>−</i>3


11 và:


3


<i>−</i>11 bằng


nhau.
b/ 15<sub>9</sub> =5


3


c/ 60<i><sub>−</sub></i><sub>95</sub>=12



<i>−</i>19=


<i>−</i>12
19


<b>Baøi 21/15</b>
<i>−</i>7
42 =


<i>−</i>1
6 ;


12
18=


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

12
18=


<i>−</i>10


<i>−</i>15


3


<i>−</i>18=


<i>−</i>1
6 <i>;</i>


<i>−</i>9


54 =


<i>−</i>1
6


<i>−</i>10


<i>−</i>15=
2
3<i>;</i>


14
20=


7
10


<b>Bài 22/15</b>


- Điền số thích hợp vào ơ
trống:


Gv cho 4 học sinh lên bảng
giải.


<b>Bài 23/16</b>


- Gv cho học sinh viết các
phân số dạng <i>m<sub>n</sub></i> trong đó
m;nA . Gv cần lưu ý rằng


n0.


<b>Baøi 24/16</b>


- Gv cho học sinh sử dụng
tính chất của đẳng thức số
a=b; b=c thì a=c để tính x và
y


<i><b>HĐ3</b> :Hướng dẫn về nhà:</i>


 Xem lại cách rút gọn phân
số; phân số tối giản.


 BTVN: 25;26;27/16


- 4 học sinh lên bảng
giải, số còn lại nháp
-> nhận xét.


- Học sinh giải


<b>Bài 22/15</b>


2
3=


40


60  2.60=3.



=40


3


4=60❑ 3.60=4.


=45


4


5=60❑  60.4=5.


=48


5


6=60❑ 5.60=6.


=50
<b>Baøi23/16</b>
A =0;3;5
B = <sub>5</sub>0<i>;−</i>5


3


<b>Bài 24/16:</b>
Từ 3<i><sub>x</sub></i>= <i>y</i>


35=



<i>−</i>36
84 =


<i>−</i>3
7


Ta có:7y=3.35y=15
Từ 3<i><sub>x</sub></i>=<i>−</i>3


7  3.x=3.7


 x=7


Ngµy so¹n:22/1/2011
Tuần: 24


Tiết 74 <b> LUYỆN TẬP.</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


1/ Thơng qua tiết dạy, học sinh được củng cố kiến thức mở đầu về phân số
như:Rút gọn,phân số bằng nhau,tìm ƯCLN…


2/ Thơng qua tiết học,học sinh được rèn kỹ năng rút gọn phân số, tìm x nhờ tính
chất phân số bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

1/ GV:Bảng phụ ghi KT 15’
2/ HS:Phiếu học tập.



<b>III/ TIẾN TRÌNH:</b>
<i><b>HĐ1</b> : Kiểm tra 15 phút:</i>


<i><b>Bài 1: Trong các câu sau, câu</b></i>
nào đúng:


 Phân số <i>a<sub>b</sub></i> là phân số tối
giản nếu ƯCLN(a;b)= 1


 Mọi số ngun đều viết dưới
dạng phân số có mẫu bằng 1
<i><b>Bài 2: Tìm x biết:</b></i>


<i>x</i>
<i>−</i>3=


60
18


<i><b>HĐ2</b> :Chữa bài tập:</i>


<b>Baøi:25/16</b>


- Cho 1 học sinh lên bảng giải.
+ Gv gợi ý: trước tiên hãy rút
gọn phân số (Nếu được) sau
đó dùng tính chất của phân số
để tìm.


- Sau khi rút gọn ta được phân


số tối giản nào?


- Như vậy ta sẽ nhân cả tử và
mẫu với số n thoả mẫn điều
kiện gì để cả tử và mẫu là số
có hai chữ số?


Học sinh làm bài


- Rút gọn


15
39=


5
13


- Như vậy ta phải
nhân cả tử và mẫu
với số n sao cho tử
và mẫu là số có
hai chữ số 
1<n<8


Vì nếu n=8 thì
mẫu là số có 3
chữ số. Cịn n=1
thì tử có 1 chữ số.


<i><b>Đáp án:</b></i>



Bài 1:3đ mỗi câu đúng cho
1,5đ


Bài 2:


Học sinh lập luận vì:
<i>x</i>


<i>−</i>3=
60


18 cho 1đ


nên 18x = 3.60 (2đ)
x=180:18 (2đ)
x=10 (2đ)
<b>Luyện tập:</b>
<b>Bài 25/16</b>
Ta có: 15<sub>39</sub>= 5


13


Lân lượt nhân cả tử và mẫu
của phân số <sub>13</sub>5 với 2; 3;
4; 5; 6; 7 ta được các phân số


10
26=
15


39=
20
42=
25
65=
30
78=
35
91
<b>Bài 26/16:</b>


- Gv treo bảng phụ:


- Gọi HS lên bảng vẽ các
đoạn thẳng theo yêu cầu của
đề bài.


- Học sinh tính độ
dài các đoạn
thẳng theo yêu cầu
của đề bài, rồi đo
và vẽ trên bảng.


<b>Baøi 26/16:</b>


CD= 3<sub>4</sub> AB maø AB=12


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Baøi 27/16:</b>


- Gọi HS trả lời và giải thích


vì sao.


- Đưa bài tập áp dụng, y/c HS
thực hiện.


<i><b>HĐ3</b> :Hướng dẫn về nhà:</i>


- Ôn lý đã học.


 BTVN:Hoàn thành các BT
đã chữa vào vở bài tập.


CD= 3<sub>4</sub> AB maø


AB=12 đoạn thẳng
bằng nhau.


CD= 3<sub>4</sub>
.12=9(đoạn)


Tương tự EF= 5<sub>6</sub>


AB


E F= 5<sub>6</sub>


.12=10(đoạn
- TL.


- Làm bài tập áp


dụng -> TL.


Tương tự EF = 5<sub>6</sub> AB


E F= 5<sub>6</sub> .12=10(đoạn)


GH= 1<sub>2</sub> AB


GH= 1<sub>2</sub> .12=6(đoạn)


<b>Bài 27/16:</b>
Khơng được vì


Trên tử là 1 tổng, dưới mẫu
cũng là một tổng.


p dụng:
Rút gọn:


3 . 5 .8 . 66
12. 22 .13=


3 .5 . 4 . 2. 6 . 11
6 . 2. 2. 11. 13


= 30<sub>13</sub>




---...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngµy so¹n: 25/1/2011


Tuần: 25


Tiết 75 <b> QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ.</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh hiểu được thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước
quy đông mẫu số nhiều phân số.


- Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số với các mẫu là nhưnữg số không quá 3
chữ số.


- Gây cho học sinh có ý thức làm việc theo một quy trình, thói quen tự học qua
việc đọc và làm theo SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

1/ GV:Bảng phụ.
2/ HS:Giấy nháp


<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


HS1: Tìm BCNN của: 80 và 24
HS2: Tìm BCNN của: 40 và 20
8 và 3.


<b>IV/ TIẾN TRÌNH:</b>
<i><b>HĐ1</b> : Đặt vấn đề:</i>


- Làm thế nào để có mẫu số
chung của các phân số:


3
4<i>;</i>


5
8<i>;</i>


7
40


<i><b>HĐ2</b> : Hình thành k/n quy</i>
<i>đồng mẫu số nhiều phân số:</i>


- Gv nêu ví dụ:


Xét hai phân số:
<i>−</i>5


8 và


<i>−</i>7


3


? Hai phân số này đã tối
giản chưa?


? Hãy tìm BCNN của 8 và
3?


? Hãy tìm hai phân số bằng
hai phân số đã cho có mẫu
bằng 24?


 Gv nêu cách làm trên gọi
là quy đồng mẫu số hai
phân số.


 Gv cho học sinh dùng giấy
nháp để làm ?1


 Đây là hai phân số tối
giản.


- BCNN(8;3)=24 vì 8 và
3 là hai số nguyên tố
cùng nhau.


- Làm nháp -> TL.


- Làm ?1 vào nháp.



<i>1/ Quy đồng mẫu số hai</i>
<i>phân số:</i>


xeùt hai phân số:
<i>−</i>5


8 và


<i>−</i>7
3 .


<i>−</i>5
8 =


<i>−</i>5 .3
8 .3 =


<i>−</i>15
24


<i>−</i>7
3 =


<i>−</i>7 . 8
3 .8 =


<i>−</i>56
24


<b>?1</b>: 48; -50; -72; -75;


-96;-100


- Gv phân tích cách làm và
hỏi:


48; 72; 96 có phải là mẫu
chung của của hai phân số
đã cho không?


 Gv nêu ta thường lấy
BCNN của các mẫu.


- Cho HS điền ?1 ở bảng
phụ


<i><b>HĐ3</b> : Quy đồng mẫu số của</i>


- TL: Có.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>nhiều phân số:</i>


Hoạt động nhóm:


 Gv treo bảng phụ nội
dung ?2 yêu cầu HS thực
hiện theo nhóm


- Gọi đại diện nhóm trình
bày



- Từ ?2 ta rút ra được QT
quy đồng mẫu nhiều phân
số ntn ?


- GV cho HS trình bày tại
chỗ ?3 - GV điền trong bảng
phụ


<i><b>HĐ4</b> : Luyện tập:</i>


- Gv cho học sinh làm bài
28/19


- Gv cho học sinh laøm baøi
30/19.


<i><b>HĐ6</b> :Hướng dẫn về nhà:</i>


 Học sinh tự tìm ra nhận
xét:


Nếu mẫu này chia hết cho
mẫu kia thì mẫu số chung
là?


- Học thuộc quy tắc.
- Làm các bài tập ở SGK.


 HS hoạt động nhóm
làm ?2 theo y/c của GV.


- 2 nhóm trình bày bài
làm ở bảng nhóm, các
nhóm khác theo dõi, đối
chiếu kết quả, nhận xét.
- Phát biểu quy tắc.
- Trình bày ?3.


- Làm bài 28.


- 2HS lên bảng làm.
- Cả lớp theo dõi, Nxét.


 Bốn học sinh giải bài
30/19


<i>2/ Quy đồng mẫu số nhiều</i>
<i>phân số:</i>


<i>a/ Ví dụ:</i>


<i>b/ Quy tắc:SGK/18</i>
<i>c/ p dụng:</i>


<b>?3</b>


<i>3/ Luyện tập:</i>
<b>Bài 28/19</b>


a/ Quy đồng: <sub>16</sub><i>−</i>3 ; <sub>24</sub>5 ;
<i>−</i>21



56


<i>−</i>3
16 =


<i>−</i>63
336 ;


5
24 =
120


336


<i>−</i>21
56 =


<i>−</i>126
336


<b>Baøi 30/19: </b>


<i>VI/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</i>
 Học sinh tự tìm ra nhận xét:


Nếu mẫu này chia hết cho mẫu kia thì mẫu số chung là?
- Học thuộc quy tắc.


- Làm các bài tp SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
Ngày soạn: 30/1/2011


Tuan: 25


<b>Tieỏt 76 </b> <b> LUYỆN TẬP.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


1/ Tiếp tục củng cố một cách vững chắc kỹ năng quy đồng các phân số.Đặc biệt
học sinh sử dụng thành thạo các tính chất chia hết,số ngun tố cùng nhau… để
tìm BCNN.


2/ Thơng qua các bài tập,củng cố các kiến thức có liên quan như tìm BCNN.
3/ Học sinh sử dụng cẩn thận linh hoạt trong một số trương hợp quy đồng phân
số.


<b>II/ PHƯƠNG TIỆN:</b>


1/ GV:Bảng phụ ghi nội dung bài 36.
2/ HS: Phiếu học tập.


<b>III/ KIỂM TYRA BÀI CŨ</b>
 Giải bài 32a/19


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

BT 32a/19


4 36 8 56 10 30



; ;


7 63 9 63 21 63


   


  


BT 32b/19


<b>IV/ TIẾN TRÌNH:</b>
<i>HĐ1: Chữa bài tập:</i>
<b>Bài 29/19:</b>


- GV cho 3 học sinh lên sửa
bài tập. Gv gợi ý:6 có thể
viết dưới dạng phân số có
mẫu bằng?


<b>Bài 31/19:</b>


- Gv cho 2 học sinh lên giải.
<b>Bài33/19: GV cho 2 học sinh</b>
giải.


Gợi ý: Phân số nào có mẫu
là số nguyên âm thì viết
dưới dạng mẫu nguyên
dương để quy đồng.



<b>Bài 36/20:Gv cho học sinh</b>
đọc đề bài.


Hoạt động nhóm:


Gv treo bảng phụ và hướng
dẫn học sinh giải theo
nhóm.


 phân cơng nhóm trưởng
 Cho 1 học sinh đọc đề.
 Gv hướng dẫn lần 2.


 Phát hiệu lệnh hoạt động
nhóm với thời gian 10 phút.
 Gv đi xuống từng nhóm để
kiểm tra và hướng dẫn HS
giải.


 Thảo luận chung:


Gv cho nhóm 2 và 3 trình


- 3 HS lên bảng giải,
cả lớp làm nháp ->
nhận xét


- 2 HS lên bảng giải,
cả lớp làm nháp ->


nhận xét


- Làm BT 33 theo y/c
của GV.


Phân số có mẫu là số
nguyên âm ta có thể
nhân cả tử và mẫu với
1


- Học sinh đọc


- Học sinh làm việc
theo sự phân cơng của
nhóm trưởng.


 N= 1<sub>2</sub>


 H= <sub>12</sub>5 <i>;O</i>= 9
10


<b>Bài 33: Quy đồng:</b>
a/ <i><sub>−</sub></i>3<sub>20</sub> ; <i><sub>−</sub>−</i>11<sub>30</sub> ; <sub>15</sub>7 ;
Ta có <i><sub>−</sub></i>3<sub>20</sub> = <sub>20</sub><i>−</i>3 ; <i><sub>−</sub>−</i>11<sub>30</sub> =


11
30


BCNN=60



 Các thừa số phụ:3; 2; 4
Quy đồng:
<i>−</i>3
20 =
<i>−</i>9
60 ;
11
30 =
22
60 ;
7
15 =
28
60


<b>Bài 36/20: Đố vui:</b>


5
12
5
9
1
2
11
40
9
10


<sub>10</sub>9 11<sub>14</sub> 11<sub>12</sub>



7
18


1
2


Đó là chữ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

bày và điền vào chữ vào ô
vuông đã quy định.


<i>HĐ2:Hướng dẫn về nhà:</i>


- Tiếp tục ôn kỹ quy tắc quy
đồng mẫu nhiều phân số.


 Hoïc sinh laøm


21;22;23;45/9


 I= 5<sub>9</sub><i>; A</i>=11
4 <i>;Y</i>=


11
40


 M= 11<sub>12</sub> <i>;S</i>= 7
18





---Ngày soạn: 01/2/2011
Tuan: 25


<b>Tieỏt 77 </b> <b> §6. SO SÁNH PHÂN SỐ.</b>
<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


1/ Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và
không cùng mẫu;Nhận biết được phân số âm dương.


2/ Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu
dương để so sánh phân số.


3/ Cẩn thận, chính xác trong tính tốn, so sánh
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN:</b>


1/ GV: Bảng phụ ghi ?.1,?.3, Nội dung hoạt động nhóm
2/ HS: Bảng nhóm, Giấy nháp


<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
HS1: Quy đồng phân số sau:


3
14 <i>;</i>


<i>−</i>5
21


HS2: Quy đồng:
7; <i>−</i><sub>8</sub>5



* <sub>14</sub>3 = 9
42 ;


<i>−</i>5
21 =


<i>−</i>10
42


7= <i>−</i><sub>8</sub>56<i>;−</i>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>



<b>C/ TIẾN TRÌNH:</b>
<i>HĐ1: Đặt vấn đề:</i>


Phải chăng hai phân soá:
<i>−</i>3


4 >
4


<i>−</i>5<i>?</i> Để trả lời câu


hỏi này chúng ta sẽ giải
quyết trong bài học hôm nay.
<i>HĐ2: So sánh hai phân số </i>
<i>cùng mẫu:</i>



- Gv cho học sinh so sánh hai
phân số 5<sub>7</sub> và 3<sub>7</sub>


- Hai phân số trên giống nhau
ở điểm nào?


- So sánh 5 và 3.Từ đó suy ra
phân số 5<sub>7</sub> và 3<sub>7</sub> có quan
hệ như thế nào?


- Như vậy hai phân số có
cùng mẫu dương ta có điều
gì?


- Gv cho ví dụ: Y/c HS So
sánh:


- Gv cho học sinh làm�1.


<i>HĐ3: So sánh hai phân số </i>
<i>không cùng mẫu:</i>


<b>Tổ chức HS hoạt động</b>
<b>nhóm: (thay cho ?.2)</b>


 Gv chia nhóm(4 nhóm);
nhóm trưởng luân phiên.
- Gv treo bảng phụ (cóghi nội
dung hoạt động nhóm)



- Cho 2 học sinh nhóm 2; 3
đọc nội dung hoạt động
nhóm.


- Gv hướng dẫn học sinh thực
hiện, cách ghi phiếu học tập.


 Hai phân số có
mẫu là số dương và
bằng nhau.


- TL: 5>3 5<sub>7</sub>
> 3<sub>7</sub> .


Hai phân số có
cùng mẫu dương thì
phân số nào có tử
lớn hơn sẽ lớn hơn.
- Làm VD áp
dụng.


- Laøm ?1 -> TL.


Nội dung hoạt động
nhóm:


<i>Nhóm 1+3</i>:
Cho hai phân số:


5



<i>−</i>6 ;


<i>−</i>6


7 . Hãy so


sánh hai phân số
trên.


1/ Hãy viết 2 phân


<i>1/ So sánh hai phân số cùng </i>
<i>mẫu:</i>


<i>a/ Ví dụ:</i>


so sánh hai phân số 5<sub>7</sub> và


3
7


Hai phân số có cùng mẫu
dương và bằng nhau,
5>3 57 >


3
7


<i>b/ Quy tắc:Sgk/22.</i>



<i>c/ p dụng: So sánh:</i>
<i>−</i>5


12 và
1


<i>−</i>12


Ta có: <i><sub>−</sub></i>1<sub>12</sub>=<i>−</i>1


12 .Vì


5<1 nên <sub>12</sub><i>−</i>5<<i>−</i>1
12


<i>2/ So sánh hai phân số không </i>
<i>cùng mẫu: </i>


<i>a/ Ví dụ: So sánh :</i>


5


<i>−</i>6 ;


<i>−</i>6
7 ;


Giải:



Viết các phân số dưới dạng
có mẫu dương:


5


<i>−</i>6 =


<i>−</i>5
6 ;


<i>−</i>6
7 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Gv phát phiếu học tập cho
từng nhóm.


- phát hiệu lệnh thực hiện
nhóm trong 8 phút.


Trong q trình học sinh thực
hiện nhóm, gv đi kiểûm tra và
hướng dẫn.


- Thảo luận nhóm: Gv cho
học sinh đại diện nhóm 1; 4
trình bày và 2 nhóm cịn lại
nhận xét.


- Như vậy để so sánh hai
phân số khác mẫu ta làm như


thế nào?


- Gv nhắc lại qui tắc.


- Các phân số 3<sub>5</sub> ; <i>−<sub>−</sub></i>2<sub>3</sub> lớn
hơn 0. Em có nhận xét gì về
dấu của tử và mẫu?


số trên dưới dạng
mẫu dương.


2/ Bằng cách quy
đồng mẫu số, hãy
đưa các phân số đó
dưới dạng cùng
mẫu.


3/ Haõy so sánh 2
phân số cùng mẫu.
<i>Nhóm 2+4 </i>


cũng nội dung trên
nhưng là phân số:


5


<i>−</i>9 ;
9


<i>−</i>11



- Học sinh làm việc
theo nhóm.


- Học sinh phát biểu
quy tắc


- Cùng dấu


- Laøm BT 37; 38
theo y/c cuûa GV.


<i>−</i>5
6 =
<i>−</i>35
42 ;
<i>−</i>6
7 =
<i>−</i>36
42
35>36
5


<i>−</i>6 >


<i>−</i>6
7


<i>b/Quy tắc:Sgk/23</i>



<i>c/Nhận xét:</i>


�3: 3<sub>5</sub>>0 ; <i>−</i>2


<i>−</i>3>0


<i>−</i>3
5 <0<i>;</i>


2


<i>−</i>7<0


Phân số có tử và mẫu cùng
dấu thì lớn hơn 0 (cịn gọi là
phân số dương)


Phân số có tử và mẫu khác
dấu thì nhỏ hơn 0 (cịn gọi là
phân số âm)


<i>V/ CỦNG CỐ:</i>


<i>- Gv cho học sinh làm bài 37;38 </i>
<b>Bài 37: -10; -9; -8</b>


<b>Baøi 38/23: </b>


2
3<i>h ;</i>



3
4<i>h</i> ;


2
3<i>h</i>=


8
12<i>h ;</i>


3
4<i>h</i>=


9
12 <i>h</i>
 2
3<
3
4


<i>VI/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>- BTVN: 39; 40; 41/24.</b>
<b>PHỤ LỤC:</b>


Phiếu học tập:
Phiếu 1: Nhóm 1;3:


<i>Nhóm 1+3</i>:
Cho hai phân số:



5


<i>−</i>6 ;


<i>−</i>6


7 . Hãy so sánh hai phân số trên.


1/ Hãy viết 2 phân số trên dưới dạng mẫu dương.


2/ Bằng cách quy đồng mẫu số, hãy đưa các phân số đó dưới dạng cùng mẫu.
3/ Hãy so sánh 2 phân số cùng mẫu.


Giải


Viết các phân số dưới dạng có mẫu dương:


5


<i>−</i>6 =


<i>−</i>5
6 ;


<i>−</i>6


7 ; Quy đồng:


<i>−</i>5


6 =


<i>−</i>35
42 ;


<i>−</i>6
7 =


<i>−</i>36
42


35>36


5


<i></i>6 <b>></b>


<i></i>6
7


Ngày soạn: 5/2/2011
Tuan: 26


<b>Tieỏt 78 </b> <b> §7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


1/ Học sinh hiểu được và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu;khơng
cùng mẫu.


2/ Học sinh có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.



3/ Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng,có ý thức
rút gọn trước khi cộng và rút gọn sau khi cộng.


<b>II/ PHƯƠNG TIỆN:</b>


1/ GV: Hình vẽ, bảng phụ ghi ?.1, ?.3
2/ HS: Chuẩn bị kó bài học


<b>III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
? Nêu QT so sánh phân số.


? So sánh các phân số sau: <i><sub>−</sub></i>3<sub>7</sub><i>;</i> 4
<i>−</i>5


<b>IV/ TIẾN TRÌNH: </b>
<b> </b>


<i>HĐ1: Đặt vấn đề:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

bên và nêu câu hỏi hình bên
thể hiện quy tắc gì?


<i>HĐ2: Cộng hai phân số cùng </i>
<i>mẫu:</i>


- Gv nêu: Ở tiểu học ta đã
học cộng hai phân số cùng
mẫu, em hãy nêu quy tắc
cộng hai phân số cùng mẫu?


-Gv nêu ví dụ: Tính:


5
7+


4
7=


5+4
7 =


9
7


- Gv nêu rõ quy tắc và cho
học sinh biết quy tắc vẫn
được áp dụng cho phân số có
tử và mẫu là số nguyên.


- Gv nêu ví dụ thứ hai: Tính:
<i>−</i>3


5 +
8


<i>−</i>5=


<i>−</i>3
5 +



<i>−</i>8
5 =


<i>−</i>3+(<i>−</i>8)
5


¿<i>−</i>11


5
phụ:
+ =
+¿

¿
\


- Nêu QT: Ta cộng tử
và giữ nguyên mẫu


- Làm tính.


 HS nêu quy tắc cộng
hai phân số cùng
mẫu.


- Làm tính ->
Trình bày.





<i>-1/ Cộng hai phân số cùng </i>
<i>mẫu:</i>


<i>a/ Ví dụ: tính:</i>


5
7+


4
7=


5+4
7 =


9
7


<i>b/ Quy tắc:Sgk/25 </i>


<i>c/ Ví dụ:</i>
Tính:
3
8+
5
8=
8
8=1 ;
1


7+



<i>−</i>4
7 =


1+(<i>−</i>4)
7 =


<i>−</i>3
7




- Gv cho hoïc sinh
laøm ?1


- Gv cần lưu ý câu c ta phải
làm cơng việc gì trước?


- Gv cho học sinh giải ?2
<i>HĐ3: Cộng hai phân số không </i>
<i>cùng mẫu:</i>


- Gv gợi ý: Để cộng được hai
phân số không cùng mẫu ta


- HS thảo luận nhóm
và trình bày


- Ta cần rút gọn trước
khi cộng và rút gọn


sau khi cộng


- Laøm ?2


 Để cộng hai phân số
?.1


a. 3<sub>8</sub>+5
8=


3+5
8 =


8
8=1


b.


1
7+


<i>−</i>4
7 =


1+(<i>−</i>4)
7 =


<i>−</i>3
7



c. <sub>18</sub>6 +<i>−</i>14
21 =


1
3+


<i>−</i>2
3 =¿


<i>−</i>1
3


<i>2/ Cộng hai phân số khác </i>
<i>mẫu:</i>


<i>a</i>
<i>m</i>+


<i>b</i>
<i>m</i>=


<i>a</i>+<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

phải đưa về hai phân số cùng
mẫu. Có cách nào không?
- Gv nêu ví dụ: Tính:


<i>−</i>5
8 +



7
12=


<i>−</i>13
24 +


14
24=


1
24


- Gv cho hoïc sinh nêu quy
tắc.


- Gv cho học sinh làm ?3.


khơng cùng mẫu phải
đưa về cùng mẫu
bằng cách quy đồng.
- Làm tính.


- HS nêu quy tắc
 1HS giải, cả lớp làm
nháp -> nhận xét.


<i>a/ Ví dụ: tính:</i>


5
3+



<i>−</i>4
21 =


35
21+


<i>−</i>4
21


(Quy đồng)


35+(<i>−</i>4)


21 =


31
21


(Cộng hai phân số cùng
mẫu)


<i>b/Quy tắc:</i>


<b>V/ CỦNG CỐ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×