Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.55 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Cơ sở BDVH SPKT
Năm học 2011-2012
GV: NGUYỄN ĐÌNH NGỌC LÂN
———–
ĐỀ ƠN THI ĐẠI HỌC 2012 (SỐ 3)
Mơn : VẬT LÝ . Thời gian làm bài : 90ph
Số câu trắc nghiệm : 50 (Đề bài có 6 trang)
————————————————
Mã đề thi : 123
Câu1. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α<sub>◦</sub> nhỏ. Lấy
mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có
động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng
A. <sub>√</sub>α◦
2 B.
α<sub>◦</sub>
√
3 C. −
α<sub>◦</sub>
√
2 D. −
α<sub>◦</sub>
√
3
Câu2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hiệu quang trình từ 2 kheS1;S2 đến điểm M trên
màn là <sub>−</sub>9λ
2 . Tại M là
A. vân tối thứ 5 B. vân sáng thứ 5 C. vân tối thứ 3 D. vân sáng thứ 3
Câu3. Một bánh xe (xem như một đĩa tròn đặc, đồng chất) có đường kính 4m quay với gia tốc góc khơng
đổi γ = 4rad/s2. Chọn
t= 0lúc bánh xe bắt đầu quay. Khi t= 2sđộng năng của bánh xe là 6,4J.
Khối lượng bánh xe là
A. 0,1kg B. 1kg C. 0,2kg D. 1,6kg
Câu4. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần
số làf1= 40Hzhay f2 = 90Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trỡ R có giá trị như nhau. Muốn
mạch có cộng hưỡng điện thì tần sốf là
A. 60Hz B. 50Hz C. 130Hz D. 65Hz
Câu5. Một đĩa mài có moment qn tính đối với trục quay của nó là I = 1,2kgm2. Đĩa chịu một moment
lực không đổi là16N m, sau3,3skể từ lúc bắt đầu chuyển động moment động lượng của đĩa là
A. 24kgm2
/s B. 52,8kgm2
/s C. 36kgm2
/s D. 45,2kgm2
/s
Câu6. Nguyên tử Hydro ở trạng thái cơ bản. Khi kích thích để electron chuyển lên quỷ đạo thứ n > 1 thì
số bức xạ phát ra có bước sóng khác nhau là k. Khi kích thích để electron chuyển lên quỷ đạo thứ
2nthì số bức xạ phát ra có bước sóng khác nhau là k+ 35. Quỷ đạo thứ nlà quỷ đạo
A. M B. Q C. P D. O
Câu7. Cho hai phát biểu : (I) Nhiệt độ càng cao vật càng phát xạ mạnh về phía sóng ngắn
(II) Có thể dựa vào quang phổ liên tục để đo nhiệt độ của vật phát xạ .Chọn nhận xét đúng.
A. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan B. Hai phát biểu đều đúng, không liên quan
C. Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) sai D. Phát biểu (I) sai, phát biểu (II) đúng
Câu8. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 0,5m, dao động với biên độ góc α<sub>◦</sub> = 0,1rad. Chọn gốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Lấy g= 10m/s2
≈π2. Độ lớn vận tốc vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 0,1m/s B. 0,628m/s C. 0,314m/s D. 0,223m/s
Câu9. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tia hồng ngọai và tia tử ngọai ?
A. Khơng có hiện tượng khúc xạ , giao thoa . B. Đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau.
C. Chỉ có tia hồng ngọai làm mờ kính ảnh. D. Chỉ có tia hồng ngọai có tác dụng nhiệt.
Câu10.Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần sốf. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quảng đường
dàis=A là
A. t= 1
4f B. t=
1
8f C. t=
1
6f D. t=
Câu11.Cho hai điểm ở trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau. Phát biểu nào sau
đây sai ?
A. Hiệu số pha giữa hai điểm là một số chẵn cuả π
B. Ly độ cuả chúng bằng nhau tại mọi thời điểm.
C. Khoảng cách của chúng bằng một số nguyên cuả bước sóng .
D. Hiệu số pha giữa hai điểm là một số nguyên cuả π
Câu12.Cho các ánh sáng sau đây :
(I) Ánh sáng vàng. (II) Ánh sáng tím.
(III) Ánh sáng đỏ. (IV) Ánh sáng lục.
Hãy xếp theo thứ tự các ánh sáng có bước sóng tăng dần.
A. (II),(I),(III),(IV) B. (IV),(III),(II),(I)
C. (III),(I),(IV),(II) D. (II),(IV),(I),(III)
Câu13.Đoạn mạch AM gồm một điện trỡ thuần R nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L, đoạn mạch MB
là một tụ điện. Khi nối A,B với nguồn điện áp xoay chiều người ta đo được điện áp hai đầu A,B là
UAB=U, hai đầu điện trỡ làUR, hai đầu cuộn cảm làUL và hai đầu tụ điện là UC. Biết điện áp uAB
lệch pha 90◦ so với<sub>u</sub><sub>AM</sub>. Chọn kết quả đúng.
A. U2
C =U
2
−U2
R−U
2
L B. U
2
L =U
2
+U2
R+U
2
C
C. U2
C=U
2
+U2
R+U
2
L D. U
2
C=U
2
R+U
2
L−U
2
Câu14.Dùng photon chiếu vào để kích thích nguyên tử Hydro đang ở trạng thái cơ bản. Để trong quang phổ
xuất hiện vạch màu lam (Hβ) thì tần số tối thiểu của photon là
A. 6,15.1014
Hz B. 3,6.1012
Hz C. 1,56.1016
Hz D. 30,8.1014
Hz
Câu15.Một chất phóng xạ sau thời gian t1 = 2h có khối lượng giảm 3 lần so với khối lượng ban đầu. Sau
thời gian t2 = 5h thì khối lượng sẽ giảm so với khối lượng ban đầu
A. 15,58 lần B. 12 lần C. 9 lần D. 12,34 lần
Câu16.Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì
A. cường độ hiệu dụng của dịng điện trong dây trung hồ bằng tổng các cường độ hiệu dụng
của các dòng điện trong ba dây pha.
B. dịng điện trong mỗi dây pha ln lệch pha 2π
3 radso với hiệu điện thế giữa dây pha đó và
dây trung hòa
C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây pha
và dây trung hồ.
D. cường độ dịng điện trong dây trung hịa ln bằng khơng.
Câu17.Một sóng cơ có biên độ A lan truyền trên bề mặt một chất lỏng có bước sóng λ. Khi vận tốc dao
động cực đại của một phần tử trên bề mặt chất lỏng bằng với tốc độ truyền sóng thì
A. A= λ
2π B. λ=π.A C. λ=
π
A D. A=
π.λ
2
Câu18.Chọn phát biểu đúng khi nói về vạchHδ
A. Có màu tím, là vạch thứ ba của dãy Balmer
B. Có màu đỏ, là vạch thứ nhất của dãy Balmer
C. Có màu lam, là vạch thứ hai của dãy Balmer
D. Có màu tím, là vạch thứ tư của dãy Balmer
Câu19.Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 6 cos5πt+ π
2
cm;s. Sau thời gian t = 20,1s số
lần vật đi qua vị trí có ly độ x=<sub>−</sub>3cm là
Câu20.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo bị dãn một đoạn ∆l<sub>◦</sub>. Cho con lắc dao động
điều hòa với biên độ A >∆l<sub>◦</sub>. Khi vật có ly độ x1 lực đẩy đàn hồi có giá trị cực đại. Khi vật có ly độ
x2 lực kéo đàn hồi có giá trị cực đại. Chọn kết quả đúng.
A. x2 = 2x1 B. x1 =−x2 C. x1= 2x2 D. x1=x2
Câu21.Một động cơ điện có điện trở cuộn dây là r = 25Ω. Mắc hai đầu động cơ vào nguồn điện áp
u = 220√2 cosωt(V) thì hệ số cơng suất động cơ là 0,8. Động cơ sinh ra công suất cơ là 66,4W.
Cường độ hiệu dụng dòng điện đi qua động cơ là
A. 1,5A B. 6,4A C. 0,4A D. 0,05A
Câu22.Trong phản ứng hạt nhân hấp thu năng lượng, nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Tổng động năng của các hạt sinh ra luôn nhỏ hơn tổng động năng của các hạt trước phản
ứng.
B. Tổng khối lượng của các hạt sinh ra nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
C. Năng lượng hấp thu bằng tổng động năng của các hạt sinh ra.
D. Năng lượng hấp thu bằng độ hụt khối của phản ứng.
Câu23.Chọn phát biểu đúng về quang trở .
A. Điện trở của quang trở gỉam mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu đến
B. Các quang trở chỉ hoạt động được khi ánh sáng kích thích là tia tử ngoại
C. Khi hấp thụ photon ánh sáng , electron liên kết trong khối bán dẫn của quang trở thoát ra
ngoài quang trở
D. Quang trở là một ứng dụng của hiện tượng quang điện ngoài
Câu24.Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt α có khối lượng
mα. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và hạt α ngay sau khi phân rã là
A. mB
mα
2
B. mB
mα
C. mα
mB
2
D. mα
mB
Câu25.Khung dao động (L,C) lý tưỡng cóL= 16mH. Dao động trong khung có cường độ cực đạiI<sub>◦</sub> = 6mA.
Trong khoảng thời gian từt= 0đếnt= 10−
3
3 sdòng điện trong khung giảm dần từ3mAvề 0A. Điện
dung tụ điện là
A. 6,25µF B. 50µF C. 25µF D. 12,5µF
Câu26.Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trỡ thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = U<sub>◦</sub>cosωt(V) (với U<sub>◦</sub> khơng đổi), dịng điện đi qua là
i=I<sub>◦</sub>sinωt+ π
2
A. Khi tăng tần số dịng điện thì
A. cường độ dịng điện tăng. B. hệ số cơng suất mạch tăng.
C. công suất mạch điện giảm. D. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm tăng.
Câu27.Catod một tế bào quang điện có cơng thốt A = 2,5eV. Chiếu tới catod một bức xạ có bước
sóng λ6 λ<sub>◦</sub> thì động năng ban đầu cực đại của quang-electron có giá trị là A. Để động năng của
quang-electron khi đến anod có giá trị là 3A thì hiệu điện thếUAK phải có giá trị là
A. 5V B. 2,5V C. 1,25V D. 7,5V
Câu28.Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau về số lượng các vạch phổ, màu sắc và vị trí
các vạch phổ. Có thể dựa vào quang phổ vạch phát xạ hoặc ... để xác định thành phần hóa học
của một chất. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống .
A. quang phổ liên tục B. độ sáng của vạch
C. quang phổ vạch hấp thụ D. số vạch xuất hiện
Câu29.Một nguồn âm phát ra một âm ổn định trong môi trường đẳng hướng. Xét 3 điểm
A,B,C trên một phương truyền với B là trung điểm của AC. Cường độ âm tại A,C là
IA = 36.10−
6
W/m2
, IC= 9.10−
6
W/m2. Cường độ âm tại B là
A. 16.10−6
W/m2 <sub>B.</sub>
22,5.10−6
W/m2 <sub>C.</sub>
18.10−6
W/m2 <sub>D.</sub>
12,5.10−6
Câu30.Một vật dao động điều hòa trên một trục. Khi vận tốc v = 0thì gia tốc là a= 50m/s2. Khi gia tốc
a= 0 thì vận tốc là v= 50πcm/s. Lấyπ2 = 10. Chu kỳ dao động là
A. 0,2s B. 0,1s C. 0,5s D. π
2s
Câu31.Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C
có điện dung thay đổi. Biết cảm kháng ZL = 2R, điện áp hai đầu mạch ln ổn định. Khi C = C1
trong mạch có cộng hưỡng điện và có cơng suất60W. Khi C = 2C1 thì cơng suất mạch là
A. 30√2W B. 40W C. 30W D. 20√3W
Câu32.Mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C nối tiếp, dòng điện qua mạch có dạng:
i=I<sub>◦</sub>sin(ωt+ϕ)A Điện lượng qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1
2 chu kỳ, kể từ lúc dòng điện
triệt tiêu là
A. 2I◦
ω (C) B.
I<sub>◦</sub>
ω(C) C.
4I<sub>◦</sub>
ω (C) D.
I<sub>◦</sub>
2ω(C)
Câu33.Một ròng rọc có bán kính 10cm, có moment qn tính đối với trục là I = 10−2<sub>kgm</sub>2. Ban đầu ròng
rọc đứng yên, tác dụng vào rịng rọc một lực khơng đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngồi của nó.
Động năng của ròng rọc khit= 5slà
A. 5J B. 100J C. 15J D. 50J
Câu34.Một rịng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng M, moment quán tính
I = 1
2M R
2<sub>. Một dây mãnh, không co dãn vắt qua rịng rọc, hai đầu gắn hai vật có khối lượng</sub>
m1 = M;m2 = 2M. Dây khơng trượt trên rịng rọc, gia tốc trọng trường là g. Bỏ qua ma sát của
trục quay với rịng rọc, lực cản của mơi trường. Thả cho hệ vật chuyển động, vận tốc các vật khi đi
A. 2
r
gh
7 B.
r
2gh
7 C.
√
gh
7 D.
2√gh
7
Câu35.Hạt nhân A1
Z1X phóng xạ và biến thành hạt nhân
A2
Z2Y. Biết chu kỳ bán rã của hạt nhân X là T, sau
2 chu kỳ bán rã thì tỉ số khối lượng của chất Y và khối lượng còn lại của chất X là
A. 4A2
A1
B. 3A1
A2
C. 4A1
A2
D. 3A2
A1
Câu36.Trong dao động điều hòa đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo ly độ là
A. đường thẳng B. đoạn thẳng C. đường hình sin D. đường elip
Câu37.Cho khối lượng các hạt nhân mC = 11,9967u;mα = 4,0015u,h = 6,62.10−
34
Js; 1u = 931M eV;e=
1,6.10−19
C. Để tách hạt nhân 12
6 C thành ba hạt α ta phải chiếu vào hạt nhân
12
6 C một phơton có
tần số tối thiểu là
A. 1,75.1018
Hz B. 2,25.1018
kHz C. 3,5.1018
kHz D. 1,75.1018
kHz
Câu38.Một lăng kính tam giác có góc chiết quang Ab= 60◦, có chiết suất đối với ánh sáng trắng thay đổi từ
nđ =
r
3
2 đến nt =
√<sub>2. Chiếu tới mặt bên lăng kính một tia sáng trắng với góc tới</sub>
i1 = 45◦. Sau
Câu39.Hạt nhân 210
P o là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân 206
P b. Khi tỉ lệ giữa số
hạt nhân P bvà số hạt P otrong mẫu là 5, thì tỉ lệ khối lượng hạt P bvà khối lượng hạt P olà
A. 5,08 B. 5,12 C. 2,51 D. 4,9
Câu40.Một vật rắn quay quanh một trục cố định với gia tốc góc γ khơng đổi. Cơng thức tính gia tốc dài
của một điểm trên vật là :
Câu41.Chọn phát biểu đúng. Một vật dao động điều hịa với tần sốf. Lực tác dụng lên vật
A. có giá trị cực đại khi vật có vận tốc cực đại.
B. biến đổi tuần hoàn với tần số f<sub>◦</sub>= 2f
C. có giá trị bằng khơng khi gia tốc vật cực đại.
D. có giá trị tỷ lệ với ly độ.
Câu42.Một quả cầu được giử yên trên mặt phẵng nghiêng. Nếu không có ma sát thì khi thả ra quả cầu sẽ
chuyển động thế nào ?
A. Chuyển động trượt không lăn. B. Chuyển động lăn không trượt.
C. Chuyển động quay. D. Chuyển động vừa trượt vừa lăn.
Câu43.Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng. Ánh sáng sử dụng là ánh sáng trắng
(0,4µm 6 λ 6 0,75µm). Bề rộng quang phổ bậc I là 0,70mm. Khi dời màn theo phương
vng góc với mặt phẳng chứa hai khe kết hợp một đoạn 40cm thì bề rộng quang phổ bậc I là
0,84mm. Khoảng cách giữa hai khe kết hợp là
A. 1mm B. 1,2mm C. 1,5mm D. 2mm
Câu44.Trên bề mặt một chất lỏng, hai nguồn kết hợp A,B dao động đồng pha cách nhau 12cm. Bước sóng
dài 2cm. Chỉ xét trên mặt chất lỏng, gọi M,N là hai điểm cực đại ở trên đường thẳng song song và
cách AB2cm. Khoảng cách MN lớn nhất là
A. 14,56cm B. 12,46cm C. 11,68cm D. 12√2cm
Câu45.Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở.
Khi choR=R1 = 30Ω hayR =R2 = 120Ω thì cơng suất mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Để
công suất mạch cực đại thì giá trị của R là
A. 75Ω B. 150Ω C. 60Ω D. 90Ω
Câu46.Một con lắc đơn có quả cầu khối lượng m = 5g dao động với chu kỳ T = 2s. Tích điện tích
Q=<sub>−</sub>0,9.10−6<sub>C</sub> cho quả cầu và đặt con lắc trong điện trường đều <sub>E</sub>, vectơ −→<sub>E</sub> hướng xuống thẳng
đứng thì chu kỳ dao động bây giờ làT<sub>◦</sub> = 2,1s. Lấyg= 10m/s2 . Chọn kết quả đúng.
A. E = 104
V /m B. E= 5.103
V /m C. E = 2.103
V /m D. E = 1,2.105
V /m
Câu47.Khi lần lượt chiếu vào catod một tế bào quang điện 2 bức xạ có tần số làf1;f2 thì giá trị hiệu điện
thế hãm trong hai trường hợp lệch nhau 2V. Cho h= 6,625.10−34<sub>J.s</sub><sub>;</sub><sub>e</sub><sub>= 1</sub><sub>,</sub><sub>6</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>−19<sub>C</sub>. Độ chênh lệch
∆f =f1−f2 là
A. 0,26.1015
Hz B. 0,45.1018
Hz C. 0,483.1015
Hz D. 0,32.1018
Hz
Câu48.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo bị dãn một đoạn ∆l<sub>◦</sub>. Biên độ dao động là
A= 8cm. Biết rằng trong mỗi dao động, thời gian lò xo bị dãn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Cho
g= 10m/s2
;π2 = 10, tần số dao động là
A. 2,5Hz B. 5Hz C. 2Hz D. 2√2Hz
Câu49.Một khung dao động điện từ khi dùng tụ điện C1 có tần số dao động f1, khi dùng tụ điệnC2 có tần
số dao động f2. Khi dùng cả hai tụ điện C1 và C2 ghép nối tiếp thì có tần số dao động là f. Chọn
kết quả đúng.
A. f2
=f2
1 +f
2
2 B. f =f1+f2 C.
1
f2 =
1
f2
1
+ 1
f2
2
D. 1
f =
1
f1
+ 1
f2
Câu50.Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm biến trở R,cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có điện
dung C= 1
3π10
−3
F. Điện áp hai đầu mạch làu= 100√2 cos 100πt(V). Khi thay đổi R ta thấy công
suất đoạn mạch có giá trị cực đại là50W. Giá trị độ tự cảmL là
A. 1,3
π H B.
0,7
π H C.
2,3
π H D.
0,3
π H
A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D
1
6
11
16
21
26
31
36
41