Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai thi toan giua HKII lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GD&ĐT HUYỆN XÍN MẦN</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÍ CÀ</b>


<b>BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II</b>


<b>NĂM HỌC: 2011-2012</b>


<b>Mơn: Toán lớp 1</b>
<b>Thời gian: 40 phút</b>
<b>Họ và tên: </b>...


<b>Lớp</b>: 1...Điểm trường: ...T<b>rường Tiểu học Chí Cà</b>


<b> Điểm</b> <b> Lời phê của thầy cô giáo.</b>


<b> ...</b>
...


<b>A. Phần trắc nghiệm: </b>( 6 điểm )


<b>Câu 1: Khoanh tròn vào số lớn nhất.</b>


9 10 15 19


<b>Câu 2: Khoanh tròn vào số bé nhất. </b>


10 30 50 70


<b> Câu 3: Chọn dấu thích hợp điền vào ơ trống:</b>


50 ... 30



A. dấu > B. dấu < C. dấu =


<b>Câu 4: 14 + 5 = ?</b>


A. 15 B. 14 C. 19


<b>Cấu 5: 16 - 4 = ?</b>


A. 12 B. 14 C. 13


<b>Câu 6: Số liền sau của 6 là : </b>


A. 5 B. 7 C. 8


<b>Câu 7: 4cm + 5cm = ?</b>


A. 8cm B. 9cm C. 6cm


<b>Câu 8: Đúng ghi : Đ. Sai ghi : S</b>


60 – 10 = 40
60 – 10 = 50


<b>Câu9 : 50 – 20 = ?</b>


A. 20 B. 30 C. 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 60 B. 50 C. 70


<b>Câu 11: 70cm – 20 cm = ?</b>



A. 50cm B. 30cm C. 40cm


<b>Câu 12: Nối phép tính với kết quả đúng</b>


15
13
19
20


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 ĐIỂM )</b>
<b>Câu 1: Tính. </b>


15 17 20 70
+ +
2 3 40 30
... ... ... ...


<b>Câu 2 : a. Vẽ 2 điểm ở trong hình vng</b>
<b> b. Vẽ 2 điểm ở ngồi hình vng</b>


Câu 3 : Tổ một gấp được 20 cái thuyền, tổ hai gấp được 30 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp
được bao nhiêu cái thuyền.


ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM THI TOÁN LỚP 1 CHKI
NĂM HỌC 2011-2012


14 - 1 12 + 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Phần trắc nghiệm</b>



<b>Câu 1:</b> 0,5 điểm


Khoanh vào 19


<b>Câu 2:</b> 0,5 điểm


Khoanh vào 10


<b>Câu 3:</b> 0,5 điểm


Điền dấu >


<b>Câu 4:</b> 0,5 điểm


Khoanh vào C


<b>Câu 5:</b> 0,5 điểm


Khoanh vào A


<b>Câu 6:</b> 0,5 điểm


Khoanh vào B


<b>Câu 7</b>: 0,5 điểm


Khoanh vào B


<b>Câu 8</b>: 0,5 điểm



Mỗi ý đúng được 0,25 điểm


<b>Câu 9:</b> 0,5 điểm


Khoanh vào B


<b>Câu 10:</b> 0,5 điểm


Khoanh vào C


<b>Câu 11:</b> 0,5 điểm


Khoanh vào A


<b>Câu 12:</b> 0,5 điểm


15
13
19
20


<b>B. Phần tự luận: ( 4 điểm )(Từ câu 1-3 mỗi ý đúng được 0,25 điểm)</b>


<b>Câu 1</b>: (1điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.


15 17 20 70


14 - 1 12 + 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ +
2 3 40 30
17 15 60 40


<b>Câu 2 : (1điểm) Vẽ đúng mỗi điểm được 0,25 điểm.</b>


<b>a. Vẽ đúng 2 điểm trong hình vng được 0,5 điểm.</b>
<b>b. Vẽ đúng 2 điểm ngồi hình vng được 0,5 điểm.</b>
<b>Câu 3: (2điểm) </b>


<b> Tóm tắt: </b>


<b>Tổ một: </b> <b>20 cái thuyền</b>


<b>Tổ hài: </b> <b>30 cái thuyền</b>


<b>Cả hai tổ…….cái thuyền</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×