Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HKII 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 67 <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 </b> Ngày soạn: 20/4/2012


<b>Sinh 6 (Thời gian 45 phút)</b> Ngày dạy : /5/2012


<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


<b> </b>Nhằm kiểm tra đánh giá kiến thức của học sinh qua quá trình học tập.
2. Kỹ năng:


Rèn luyện ý thức tự giác trong học tập, tính độc lập khi làm việc.
3. Thái độ :


Giáo dục ý thức cẩn thận, trung thực trong học tập và kiểm tra.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b> </b>Đề kiểm tra và đáp án.


<b>III. Thiết kế ma trận 2 chiều:</b>


<b>Tên </b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận</b>


<b>dụng cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>



1. Chương
VII: Quả và
hạt


<i>6 tiết</i>


Nêu được
các bộ phận
có trong hạt


Giải thích sự
phát tán của
hạt


<i>25% </i>
<i>=2,5điểm</i>


80%=2,0đ 20%=0,5đ
2. Chương


VIII: Các
nhóm thực vật.


<i>9 tiết</i>


Nêu cấu tạo
của cây rêu


Lấy ví dụ cụ
thể về cây một


lá mầm và cây
hai lá mầm


<i>40% = 4 điểm</i> 50%=2,0đ 50%=2,0đ


3. Chương IX:
Vai trị của
thực vật


<i>5 tiết</i>


Giải thích sự
khai thác quá
mức dẫn đến
tàn phá và
suy giảm đa
dạng sinh
học


<i>20% = 2 điểm</i> 100%=2,0đ


4. Chương X:
Vi khuẩn,
Nấm và địa y


<i>4 tiết</i>


- Mô tả được
những sinh vật
nhỏ bé, hoại


sinh


Giải thích
được vai trị
của nấm
<i>15% = 1,5</i>


<i>điểm</i>


66,67%=1,0đ 33,33%=0,5đ


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm</i>
<i>100 % =10</i>
<i>điểm</i>
2 câu
1,0điểm=10%
2 câu
4điểm=40%
2 câu
1,0điểm=10
%
1 câu
2,0điểm=20%
1 câu
2,0điểm=20
%


<b>Duyệt tổ trưởng</b> <b>Giáo viên ra đề</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên:……… <b>KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2011 - 2012</b>


Lớp:………… <b>Môn: Sinh học 6</b> - Thời gian: 45 phút.


<b>ĐIỂM</b> <b>LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO</b>


<b>A/ Trắc nghiệm: (2,0điểm)</b>


<i><b>Câu 1: Loài nào sau đây </b></i><b>có kích thước nhỏ nhất</b>?


A. Kiến B. bọ chét


C. Voi D. Vi khuẩn


<i><b>Câu 2: Loài nào sau đây có lối </b></i><b>dinh dưỡng hoại sinh</b>:


A. Cây. B. vi khuẩn


C. Nấm. D. vi rút


<i><b>Câu 3: </b></i><b>Sửa chua</b> được tạo thành nhờ hoạt động của loài:


A. Gián B. Nấm men.


C. Nấm mốc D. Mối.


<i><b>Câu 4: Quả chò phát tán nhờ:</b></i>


A. Gió. B. Con người



C. Động vật. D. Tự phát tán.


<b>B. Tự luận: (8,0điểm)</b>


<b>Câu 1: </b>Em hãy nêu cấu tạo của hạt ngô <b>(2,0điểm)</b>


<b>Câu 2: </b>Nêu đặc điểm cấu tạo của cây rêu. <b>(2,0điểm)</b>


<b>Câu 3: </b>Lấy 2 ví dụ về cây một lá mầm và 2 ví dụ về cây hai lá mầm <b>(2,0điểm)</b>
<b>Câu 4: </b>Những nguyên nhân nào gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học <b>(2,0điểm)</b>


<b>***********</b>
<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<i><b>A. Trắc nghiệm: </b></i>mỗi câu đúng được 0,5đ x 4 = 2,0đ


<b>Câu</b> 1 2 3 4


<b>Đáp án</b> D C B A


<b>B. Tự Luận: (8,0đ)</b>


<b>Câu 1: </b>Nêu được các bộ phận: vỏ, chất dự trữ và phôi: rễ, thân, lá, chồi mầm<b>(1,5điểm)</b>


<b>Câu 2: </b>Nêu được: Rêu là thực vật bậc cao ở cạn đầu tiên, rễ giả, có thân lá nhưng chưa có mạch
dẫn bên trong <b>(2,0điểm) </b>


<b>Câu 3: - </b>2 ví dụ cây một lá mầm <b>(1,0đ)</b>


<b> - </b>2 ví dụ cây hai lá mầm <b>(2,0đ)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×