Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de toan ninh binh 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>TỈNH NINH BÌNH</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT</b>


<b>NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>Mơn : TỐN</b>


Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 05 câu trên 01 trang


<b>Câu 1 (2,0 điểm):</b>


1. Rút gọn các biểu thức


a) A 2 8 <sub>b) </sub>



a b


B + . a b - b a


ab-b ab-a


 


<sub></sub> <sub></sub>


  <sub> với </sub><i>a</i>0,<i>b</i>0, <i>a b</i>



2. Giải hệ phương trình sau:


2x + y = 9
x - y = 24






<b>Câu 2 (3,0 điểm):</b>


1. Cho phương trình x - 2m - (m + 4) = 02 2 (1), trong đó m là tham số.
a) Chứng minh với mọi m phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt:
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để


2 2


1 2


x + x 20<sub>.</sub>


2. Cho hàm số: y = mx + 1 (1), trong đó m là tham số.


a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A (1;4). Với giá trị m vừa tìm được, hàm
số (1) đồng biến hay nghịch biến trên R?


b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng (d) có phương trình:
x + y + 3 = 0


<b>Câu 3 (1,5 điểm):</b>



Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B dài 30 km. Khi đi ngược trở lại từ
B về A người đó tăng vận tốc thêm 3 (km/h) nên thời gia về ít hơn thời gian đi là 30 phút.
Tính vận tốc của người đi xe đạp lúc đi từ A đến B.


<b>Câu 4 (2,5 điểm):</b>


Cho đường trịn tâm O, bán kính R. Từ điểm A bên ngồi đường trịn, kẻ 2 tiếp tuyến
AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Từ B, kẻ đường thẳng song song với AC
cắt đường tròn tại D (D khác B). Nối AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K. Nối
BK cắt AC tại I.


1. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn.
2. Chứng minh rằng : IC2<sub> = IK.IB.</sub>


3. ChoBAC 60·  0<sub> chứng minh ba điểm A, O, D thẳng hàng.</sub>


<b>Câu 5 (1,0 điểm):</b>


Cho ba số x, y, z thỏa mãn




x, y, z 1: 3


x + y + z 3


  









 <sub> . Chứng minh rằng:</sub>x + y + z2 2 2 11
HẾT


Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:...
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<i><b>(do thời gian làm tương đối gấp nên không tránh khỏi sai sót </b></i>
<i><b>mong q thầy cơ cùng các bạn thơng cảm và đóng góp ý kiến)</b></i>


<b>Câu 1:</b>


1. Rút gọn các biểu thức


a. A 2 8 2 2 2 (1 2) 2 3 2   


b.









B <i>a</i> <i>b</i> . <i>a b b a</i> <i>a</i> <i>b</i> . <i>a b b a</i>


<i>ab b</i> <i>ab a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i>


<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


 


 


 


<sub></sub>  <sub></sub>    


 


   


  <sub></sub> <sub></sub>


 




 


   



 <sub></sub> 


 


2. Giải hệ phương trình:


2 9 9 2 9 2 9 2 9 2


24 24 9 2 24 3 33 11


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


         


     


    


     


        


     


<b>y = -13</b>
<b>x = 11</b>



<b>Câu 2:</b>


1. Cho phương trình <i>x</i>2 2<i>m</i> (<i>m</i>24) 0 <b><sub>(1)</sub></b>


a. Chứng minh (1) ln có 2 nghiệm phân biệt:
Ta có:   ' ( 1)2(<i>m</i>24)<i>m</i>25


Nhận xét:  ' 0<sub> với mọi m vậy pt (1) ln có 2 nghiệm phân biệt (đpcm)</sub>


b. Tìm m để <i>x</i>12<i>x</i>22 20

2


2 2


1 2 20 1 2 2 1 2 20


<i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  <sub> (*)</sub>


Áp dụng định lý Viét cho phương trình (1) ta có


1 2


2
1 2


2


. ( 4)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


 





 


 <sub> thế vào phương trình(*)</sub>


2 2 2


2 2<i>m</i> 8 20 2<i>m</i> 8 <i>m</i> 2


        <sub> vậy m = ±2</sub>


2. Cho hàm số: y = mx + 1 (1)


a. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;4)


Vì đồ thị của hàm số (1) đi qua A(1;4) nên cặp x=1 và y = 4 thỏa mãn phương trình (1)


<i>⇒</i> 4= m.1+1 <i>⇔m=</i>3


Với m = 3 hàm số (1) có dạng y = 3x +1
vì a>0 (a=3) nên hàm số (1) đồng biến trên R.


b. Tìm m để đồ thị hàm số 1 song song với đường thẳng (d) :
x + y + 3 = 0  <sub> y = - x – 3</sub>



Vì đồ thị của hàm số (1) song song với (d) nên hệ số góc phải bằng nhau tức là m = -1
Hai đồ thị này không thể trùng nhau vì 1 ≠-3


Vậy với m = -1 thì đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng (d)
Câu 3: giải bài toán bằng cách lập phương trình:


Gọi vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là x (km/h, x>0)
Khi đi từ B về A vận tốc của người đó là x + 3 (km/h)


- Thời gian người đó đi từ A đến B là


30


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Thời gian người đó đi từ B về A là


30
3


<i>x</i> <sub>(giờ)</sub>


Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là


1


2<sub>giờ (30 phút) nên ta có phương trình</sub>


2


2



30 30 1


60 180 60 3


3 2


3 180 0


9 720 729 0


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


      




   


      


Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt:


1


2



12
15


<i>x</i>
<i>x</i>









Vì x2= -15 khơng thỏa mãn điều kiện nên vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A


đến B là 12km/h
<b>Câu 4: Hình học</b>


a. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường trịn:
Ta có:AB OB <sub>(t/c tiếp tuyến)</sub>


AC OC <sub>(t/c tiếp tuyến)</sub>


Vậy tứ giác ABOC có ABO ACO 180· ·  0<sub>nên nó nội tiếp được đường trịn (tứ giác </sub>


có tổng hai góc đối bằng 1800<sub>)</sub> <b><sub>(ĐPCM)</sub></b>


b. Chứng minh: IC2<sub> = IK.IB</sub>


Xét <i>Δ</i> <sub>IKC và </sub> <i>Δ</i> <sub>IC B có góc I chung </sub>ICK IBC· · <sub>(góc tạo bởi tia tiếp tuyến và </sub>



dây cung CK» <sub> và góc nội tiếp chắn cung </sub>CK» <sub>)</sub>


Vậy <i>Δ</i> IKC đồng dạng với <i>Δ</i> ICB (Góc – góc)


IC IK
=
IB IC


  <b>IC = IK.IB2</b>


(ĐPCM)


c) BAC 60·  0<sub> chứng minh ba điểm A, O, D thẳng hàng.</sub>


· 0 · · · 0


BOC = 360 - ABO - ACO - BAC = 120


· 1· 0


BDC = BOC = 60


2 <sub>(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung BC)</sub>


Và ta chứng minh được 2 tam giác vuông <i>Δ</i> ABO = <i>Δ</i> ACO nên AOB = AOC· ·


Vậy ta có


· 1· 0



AOC = BOC = 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lai có BD//AC (theo đề bài)  C¶1 BDC 60·  0 (so le trong)


· · 0 0 0


ODC OCD 90 60 30


    


· · 0


BDO CDO 30


  


· · 0


BOD COD 120


   <b><sub>(2*)</sub></b>


Từ (1*) và (2*) ta có  AOC COD 60· ·  0 1200 1800


Vậy ba điểm A, O, D thẳng hàng (ĐPCM)
<b>Câu 5:</b>


Với <i>x , y , z∈</i>[<i>−</i>1<i>;</i>3]



( 1)( 1)( 1) 0


(3 )(3 )(3 ) 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   



 


   




1 0


27 9( ) 3( ) 0


<i>xyz xy yz xz x y z</i>


<i>x y z</i> <i>xy yz xz</i> <i>xyz</i>


       



 



       


 <sub> Với x + y + z = 3 thế vào ta suy ra</sub>


( ) 4 1 0


3( ) 27 27 0


<i>xyz</i> <i>xy yz xz</i>
<i>xyz</i> <i>xy yz xz</i>


     



 


      


 <sub> Cộng 2 phương trình ta suy ra</sub>


2 2 2 2 2 2


2 2 2 2


2 2 2 2


2 2 2


4( ) 4 0



2( ) 2 0


( ) 2 0


3 2 ( ) 0


11


<i>xy yz xz</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz xz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


    


          


       


     


   


2 2 2 <sub>11</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



    <sub> (ĐPCM)</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×