U
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
T
T
T
DH
DH
DH
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
U
U
M
_T
M
T
DH
U
U
M
T
DH
U
M
_T
U
M
_T
M
T
DH
U
M
_T
M
T
DH
U
U
M
M
T
T
Email:
_
_
M
M
T
T
DH
DH
Giảng viên:
Global Strategic Management – Bộ môn Quản trị chiến lược
U
M
T
U
M
T
U
M
T
U
Mục tiêu của môn học
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
T
T
T
H cấp những kiến thứcDvàHkỹ năng về
▪ Mục
DHtiêu chung: Học phầnDcung
QTCL của DN trong môi trường KD toàn cầu.
U ▪ Mục tiêu cụ thể:
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
▪ CungT
cấp
những kiến thức căn T
bản
của QTCL gắn với đặc
điểm
các DN
T
H
H
H
D
D
D
KD trên thị trường toàn cầu.
▪ Cung cấp phương pháp và kỹ năng căn bản vận dụng các ngun lý và
U
U
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
kiến thức
QTCL
tồn
cầu
trong
thực
tiễn
KD.
M
M
M
T
T
T
DH
DH
DH
1
U
M
T
U
M
T
U
M
T
Bộ mơn Quản trị chiến lược
8/
7/
2
0
1
7
Nội dung của mơn học
U
Số tiết
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
3
T
T
T
Chương
1:
Tổng
quan
về
QTCL
tồn
cầu
H
H
H
D
D
D
6
Chương 2: Phân tích mơi trường chiến lược toàn cầu
U
U
U
U
M
M
M
T
T
T
5
_
_
_
Chương 3: Chuỗi
giá
trị
và
lợi
thế
cạnh
tranh
toàn
cầu
M
M
M
T
T
T
DH
DH
DH
6
Chương 4: Các loại hình chiến lược trong kinh doanh tồn cầu
7U
UChương 5: HoạchTđịnh
U
U
chiến
lược
tồn
cầu
M
M
M
T
T
_
_
_
M
M
M
T
T
T
3
H
H
H
Chương
tồn cầu
D và sáp nhập & mua lạiD
D 6: Liên minh chiến lược
Chương 7: Quản trị marketing và nhân sự toàn cầu
U
2
U
M
T
U
M
T
6
U
M
T
Bộ môn Quản trị chiến lược
U
8/
7/
2
0
1
7
Tài liệu tham khảo
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
Tài liệu bắt
buộc:
T
T
T
H
H
H
D
D
D
[1]. Nguyễn Hoàng Việt, Đỗ Thị Bình (2017), Giáo trình Quản trị chiến lược tồn cầu, NXB
Hà Nội
U [2]. Bộ môn Quản trịTchiến
Ulược; Tập bài giảng Quản
U
trị chiến
lược toàn cầu, ĐHTMMU
M
M
T
T
_
_
_
M
M
M
[3]. Philippe
Lasserre
(2008), Global Strategic
Management, PALGRAVE
MAC MILLAN
T
T
T
DH
DH
DH
U
U
Publisher, USA.
[4]. Cavusgil, Knight và Riesenberger (2008), International Business: Strategy,
U
M
_T
U
U
M
M
T
T
_
_
M
M
M
[5]. PankajT
Ghemawat
(2009), Tái hoạch T
định
chiến lược toàn cầu, NXBT
Trẻ,
HN.
DH
DH
DH
Management, and the New Realities, Pearson International Edition, USA.
3
U
M
T
U
M
T
U
M
T
Bộ môn Quản trị chiến lược
U
8/
7/
2
0
1
7
Tài liệu tham khảo
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
Tài liệu T
khuyến
khích:
T
T
H
H
H
D
D
D
[6]. K. Mellahi, J. G. Frynas và P. Finlay (2005), Global Strategic Management, OXFORD
University Press, USA.
U [7]. T. L. Friedman T
UChiếc Lexus và cây ơliu:TTồn
Ucầu hóa là gì?, NXB Khoa
U
(2005),
học
xã
M
M
M
T
_
_
_
M
M
M
hội, VN.
T
T
T
H
H
H
D
D
D
[8]. T. L. Friedman (2005), Thế giới phẳng: Tóm lược lịch sử thế giới thế kỷ 21, NXB Trẻ,
VN
U
U
M
T
DH
4
U
M
_T
U
M
T
U
U
M
M
T
T
_
_
M
M
T
T
DH
DH
U
M
T
U
M
T
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/7/2017
Đánh giá kết quả
U
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
Điểm
thành
phần
Trọng
số
M
M
M
T
T
T
H chuyên cần
0.1
DH
DĐiểm
DH
✓Vắng
0-10%
✓Vắng 10-20%
✓Vắng 20-30%
✓Vắng 30-40%
✓Vắng >40%
U
U
M
_T
M
T
DH
Điểm thực hành
tra
✓Bài tập
✓Thảo luận
U
M
_T
M
T
DH
U
M
_T
M
T
DH
0.3
✓Kiểm
U
U
Tối đa 10 đ
Tối đa 8 đ
Tối đa 6 đ
Tối đa 4 đ
0 đ (Ko đủ ĐKDT)
M
T
DH
U
M
_T
Điểm thi hết học phần
5
U
M
T
U
U
M
M
T
T
_
_
M
M
T
T
0.6
DH
DH
U
M
T
U
M
T
Bộ môn Quản trị chiến lược
8/7/2017
U
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
“If
you
don’t
have
a
strategy,
you
will
be
…
T
T
T
H
H
H
D
D
D
part of somebody else’s strategy”
- Alvin Toffler -
U
U
M
_T
M
T
DH
U
U
M
T
DH
6
U
M
_T
U
M
T
U
M
_T
M
T
DH
U
M
_T
M
T
DH
U
U
M
M
T
T
_
_
M
M
T
T
DH
DH
U
M
T
U
M
T
Bộ môn Quản trị chiến lược
U
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
T
T
T
DH
DH
DH
U
U
M
_T
M
T
DH
U
U
M
T
DH
U
M
_T
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
U
M
_T
M
T
DH
U
M
_T
M
T
DH
U
U
M
M
T
T
_
_
M
M
T
T
DH
DH
Global Strategic Management – Bộ môn Quản trị chiến lược
U
M
T
U
M
T
U
M
T
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
U
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
T
T
T
DH
DHsố khái niệm cơ bảnDH
1.1 Một
U
U
M
_T 1.2
Khái niệm chiến lược toàn cầu và quản trị
chiến lược toàn cầu
U
M
_T
U
U
M
M
T
T
_
_
M
M
T
T
DH
DH
M
T
DH
U
U
M
T
DH
U
M
T
U
M
_T
M
T
DH
U
M
T
U
M
_T
M
T
DH
U
M
T
8
U
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
Về mặt
lịch
sử,
q
trình
tồn
cầu
T
T
T
H
H
H
D
D
D
hóa của DN trải qua 3 giai đoạn
U
U
U
U
M
_T
M
T
DH
M
T
DH
U
M
_T
U
M
_T
M
T
DH
Tích hợp tồn cầu
(Tồn cầu)
U
U
U
Quốc
tế
hóa
M
M
M
T
T
T
_
_
_
(Đa
quốc
gia)
M
M
M
T
T
T
DH
DH
DH
Xuất khẩu
(Thương mại)
U
M
T
U
M
T
U
M
T
9
U
Ví dụ về ngành cơng nghiệp thang máy ở Châu Âu
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
T
T
T
DH
DH
DH
U
U
M
_T
M
T
DH
U
U
M
T
DH
U
M
_T
U
M
T
U
M
_T
M
T
DH
U
M
_T
M
T
DH
U
U
M
M
T
T
_
_
M
M
T
T
DH
DH
U
M
T
U
M
T
10
Ví dụ về ngành cơng nghiệp thang máy ở Châu Âu
U
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
T
T
T
DH
DH
DH
R
P
R
M
P
M
U
U
U
M
T
DH
M
P
M
P
R
M
P
M
T
DH
U
M
_T
M
M
M
P
M
R
R
R
P
P
R
M
U
M
_T
R
P
R
M
T
DH
M
P
U
M
_T
M
T
DH
M
P
M
R
U
M
_T
M
P
U
M
T
M
DH
_
M
T
U
M
T
M
U
M
T
P
R
M
M
T
DH
U
M
_T
M
U
M
T
11
U
Ví dụ về ngành cơng nghiệp thang máy ở Châu Âu
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
T
T
T
DH
DH
DH
U
U
M
_T
M
T
DH
U
U
M
T
DH
U
M
_T
U
M
T
U
M
_T
M
T
DH
U
M
_T
M
T
DH
U
U
M
M
T
T
_
_
M
M
T
T
DH
DH
U
M
T
U
M
T
12
1.1. Các Khái niệm cơ bản
U
U
U
U
M
M
M
T
T
Tồn cầu M
hóa:
Tồn cầu hố là hiện tượng
của q trình chuyển _
đổiTcủa
_
_
M
M
T
T
T
H đổi dần dần từ đa quốc
DHgia đến tồn cầu.
DHcó cấu trúc cạnh tranhDthay
ngành
VD: Công nghiệp viễn thông, chế biến thực phẩm, bán lẻ…
U
U
M
_T
M
T
DH
U
U
M
T
DH
U
M
_T
U
M
T
U
M
_T
M
T
DH
U
M
_T
M
T
DH
U
U
M
M
T
T
_
_
M
M
T
T
DH
DH
U
M
T
U
M
T
13
Các lí do cơng ty tiến hành Tồn cầu hóa
U
U
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
T
T
T
H
H
D
DH
D
Tăng qui mô (V): Chớp lấy các cơ hội thị trường
Customer Value
CV
Tăng qui mơ lợi ích từ tính kinh tế theo qui mơ (C)
U
U
U
M
M
M
Có thể tiếp cận các_
nguồn
lực và nhà cung cấp cần
thiết (S)
T
T
T
_
_
Giá
M
M
M
T
T
T
H cận CSHT có sẵn và CPDnhân
H cơng thấp (C)
DH
Dtiếp
Có thể
PROFIT
Chi
phí
U
U
Internal Costs
C
Supplies (S)
Có thể tiếp cận nguồn tri thức (CV and C)
U
U
UPhục vụ khách hàng tồn
cầu
(CV)
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
Giảm thiểuT
rủiM
ro thơng qua đa dạng hóaTđịa
lý
T
H
H
H
D
D
D
Volume (V)
U
M
T
U
M
T
U
M
T
14
1.1. Các Khái niệm cơ bản
U
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
NgànhT
toàn
cầu: các DN cần phải
hoạt động trong nhữngT
thị
trường
M
M
M
T
DH
DH
DH
trọng điểm của thế giới theo cách phối hợp và tích hợp.
U VD: hàng khơngTM
Uthơng, các dự án CNTlớn,
U
vũ U
trụ, máy tính, thiết bịTviễn
M
M
_
_
_
M
M
M
T
T
T
H
H
H
bảo
Dhiểm và tái bảo hiểm, truyền
D dữ liệu
D
U
U
M
T
DH
U
M
_T
U
M
T
U
U
M
M
T
T
_
_
M
M
T
T
DH
DH
U
M
T
U
M
T
15
1.1. Các Khái niệm cơ bản (cont)
U
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
Cơng tyTtồn
cầu: hoạt động trên những
TT trọng điểm của TGT
theo
cách phối
M
M
M
T
H
H
H
D
D
D
hợp và tích hợp.
VD: Coca Cola, Sony hay Citibank
U Công ty đa quốcTgia:
U
U
U
M
M
M
vượt ra khỏi phạm vi T
quốc
gia và hoạt động sản xuất,
kinh
T
_
_
_
M
M
M
T
T
T
doanh
ở
nhiều
nước
trên
thế
giới.
DH
DH
DH
Công ty xuyên quốc gia: gồm cty mẹ và mạng lưới cty con trên tồn cầu.
U
U
▪ Cơng ty mẹ: kiểm sốt tồn bộ tài sản của cty trên tồn cầu
U
U
U
M
M
M
T
T
T
▪ Cơng ty con:
hoạt động ở nước ngồi _
dưới
sự quản lý của cơng ty_
mẹ
(cịn gọi
_
M
M
M
T
T
T
H
H
H
D
Dlà chi nhánh ở nước ngồi)D
U
M
T
U
M
T
U
M
T
16
U
Cạnh tranh đa quốc gia
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
T
T
T
DH
DH
DH
U
U
M
_T
M
T
DH
U
U
8/7/2017
M
T
DH
17
U
M
_T
U
M
T
U
M
_T
M
T
DH
U
M
_T
M
T
DH
U
U
M
M
T
T
_
_
M
M
T
T
DH
DH
U
M
T
U
M
T
Bộ môn Quản trị chiến lược
U
Cạnh tranh tồn cầu
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
T
T
T
DH
DH
DH
U
U
M
_T
M
T
DH
U
U
8/7/2017
M
T
DH
18
U
M
_T
U
M
T
U
M
_T
M
T
DH
U
M
_T
M
T
DH
U
U
M
M
T
T
_
_
M
M
T
T
DH
DH
U
M
T
U
M
T
Bộ mơn Quản trị chiến lược
1.1.4. Khái niệm Chiến lược
U
U
U
U
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
T
T
T
• Alfred
Chandler
(1962)
“Chiến
lược
bao
hàm
việc
ấn
định
các
mục
tiêu
cơ bản, dài
H
H
H
D
D
D
hạn của DN, đồng thời áp dụng một chuỗi các hành động cũng như sự phân bổ các
U
M
_T
U
M
_T
U
M
_T
nguồn lực cần thiết để thực hiện các mục tiêu này”.
M
T
DH
M
T
DH
M
T
DH
• Johnson & Scholes (1999): “Chiến lược là định hướng và phạm vi của một tổ chức
về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho tổ chức thông qua việc định dạng các
U
M
_T
U
U
M
M
T
T
_
_
M
M
M
T
T
T
mãnH
mong
đợi của các bên liên quan”.
DH
DH
D
nguồn lực của nó trong mơi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị trường và thỏa
U
M
T
U
M
T
U
M
T
19
1.1.4. Khái niệm Chiến lược
U
U
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
T
T
T
DH
DH
DH
Chiến lược là ……..
phương thứcU
mà doanh nghiệp lựa
chọn
U
U
M
M
M
Ttranh nhằm đạtMđươc
T lợi thế
T
để M
cạnh
_
_
_
M
T
T
T
H các đối thủ. DH
DH bền vững soDvới
U
U
M
T
DH
U
M
_T
U
M
T
U
U
M
M
T
T
_
_
M
M
T
T
DH
DH
U
M
T
U
M
T
20
1.1.4. Khái niệm Chiến lược
U
U
U
U
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
T
T
T
DH
DH
DH
CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO?
Môi trường
kinh doanh
(Cuộc chơi)
U
M
_T
M
T
DH
M
T
H lược
DChiến
(Cách chơi)
U
M
_T
Vị thế cạnh tranh
(tương quan với
đối thủ)
M
T
DH
U
M
_T
U
M
T
U
M
_T
M
T
DH
Chiến thắng
U
U
M
M
T
T
_
_
M
M
T
T
DH
DH
U
M
T
U
M
T
21
1.1.4. Khái niệm Chiến lược
U
U
U
U
U
U
U
M
M
M
T lược:
T
T
_
_
_
Nội dungMchiến
M
M
T
T
T
H dài hạn
DH
D▪ HPhương hướng của DNDtrong
▪ Thị trường và qui mô của DN
U
U
U
M
M
M
▪ Lợi thế_cạnh
tranh của DN
T
T
T
_
_
M
M
M
T
T
T
để DN cạnh tranh
D▪ HCác nguồn lực cần thiết
DH
DH
▪ Các nhân tố môi trường ảnh hưởng tới khả năng cạnh tranh của DN
▪
U
M
_T
U
U
M
M
T
T
_
_
M
M
T
T
DH
DH
Những giá trị và kỳ vọng của các nhân vật hữu quan
M
T
DH
U
M
T
U
M
T
U
M
T
22
1.1.5 Đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU)
U
U
U
U
•
U
U
U
M
M
M
T
T
T
_
_
_
M
M
M
T
T
T
Khái
vị KD riêng lẻ hoặc trên một
H niệm: SBU là một đơn
DH tập hợp các ngành
D
DH
KD có liên quan (Cặp sản phẩm/thị trường), có đóng góp quan trọng vào sự
thành cơng của DN.
U
M
_T
M
T
DH
U
M
_T
M
T
DH
U
M
_T
M
T
DH
• Có thể được hoạch định riêng biệt với các phần cịn lại của DN.
• Có 1 tập hợp các đối thủ cạnh tranh trên một thị trường xác định.
• Cần phải điều chỉnh CL của SBU với các CL của các SBU khác trong DN
M
T
DH
U
M
_T
U
M
T
U
U
M
M
T
T
_
_
M
M
T
T
DH
DH
U
M
T
U
M
T
23
2
4
U
U
U
U
Một số tiêu chí quan trọng xác định SBU
8/
7/
2
0
1
7
U
U
U
Các
ví dụ
M
M
M
T
T
T
_
_
_
1. Các sản phẩm/dịch
vụ có thể
M
M
M
T
T
T
Hhóa về cơng nghệ
khácD
biệt
DH
DH
Tiêu chí
DN sản xuất nước giải khát :
SBU : Nước cola; SBU : Nước chanh
2. Các sản phẩm/dịch vụ có thể
khác biệt hóa theo công dụng
DN dược phẩm :
SBU : Thuốc điều trị bệnh cao huyết áp
SBU : Thuốc điều trị bệnh cúm
U
U
U
M
M
M
T
T
T
3. Các sản phẩm/dịch
vụ có thể
_
_
_
M
M
M
khác biệt hóa
theo
vị thể trong
T
T
T
chuỗi
DgiáHtrị của ngành
DH
DH
DN sản xuất và kinh doanh giày dép
SBU : Sản xuất giày dép
SBU : Các cửa hàng bán lẻ giày dép
4. Các sản phẩm/dịch vụ có thể
khác biệt hóa theo nhãn hiệu hay
tiếp thị
DN sản xuất thuốc lá :
SBU : Nhãn A; SBU : Nhãn B
U
U
U
M
M
M
T
T
T
5. Khác biệt hóa theo
phân loại
_
_
_
M
M
khách hàngTM
T
T
DH
DH
DH
DN sản xuất café :
SBU : Bán lẻ cho khách hàng cá nhân
SBU : Phân phối cho các nhà hàng, khách sạn,…
6. Khác biệt hóa theo phân đoạn
thị trường
U
M
T
DN sản xuất đệm :
SBU : S/p giá cao dành cho khách hàng chuộng chất lượng và
hình thức, được bán dưới thương hiệu uy tín của DN.
SBU : S/p giá thấp, được bản dưới nhãn hàng riêng. Bộ môn Quản trị chiến
U
M
T
U
M
T