Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.98 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 1/9/2011
TiÕt 5
<b>Bµi</b>
<b> 4 Các nớc châu á </b>
1. Mơc tiªu :
<b>1.1- KiÕn thøc: </b>
- Biết đợc tình hình chung của các nớc châu á từ sau chin tranh th gii th
hai.
- Trình bày những nét nổi bật của tình hình Trung Quốc qua các giai đoạn phát
triển.
<b>1.2- T t ng : Giáo dục cho học sinh tinh thần đoàn kết quốc tế, đặc biệt là</b>
đoàn kết với các nớc trong khu vực để cùng hợp tác phát triển, xây dựng xã hội giàu
đẹp công bằng văn minh.
<b>1.3- Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp những sự kiện lịch sử và sử</b>
dụng bản đồ.
<b>2- ChuÈn bÞ </b>
GV:- Tranh ảnh về các nớc Châu á và Trung Quốc.
- Bản đồ Châu á và bản đồ Trung Quốc,t liệu có liên quan
HS:Đọc và nghiên cứu bài học theo câu hỏi trong SGK,su tầm tranh ảnh.
3.Ph<b> ơng pháp: -Hỏi đáp, Phân tích,So sánh,Đánh giá các sự kiện lịch sử,Miêu </b>
tả,
KĨ chun-Th¶o ln nhãm
4- TiÕn trình dạy học:
<b> 4.1 ổ n định tổ chức lớp : (1 phút) Kiểm tra sĩ số.</b>
<b> 4. 2 Kiểm tra bài cũ:(5phút)</b>
<b>Bảng phụ:Hãy nối các niên đại ở cột A phù hợp với sự kiện ở cột B</b>
<b>A</b> Nèi B
1.17/8/1945 A.Lào tuyên bố độc lập
2.2/9/1945 B.In-đô-nê-xi-a tuyên bố độc lập
3.12/10/1945 C.Việt Nam tuyên bố độc lập
4.1950 D.Ai Cập tuyên bố độc lập
5.1962 E.ấn Độ rtuyên bố độc lập
6.1952 F.An-giê-ri tuyên bố độc lập
7.1/1/1959 G.Irắc tuyên bố c lp
8.1958 H.Cu Ba tuyờn b c lp
Yêu cầu:
1-B ,2-C ,3-A ,4-E ,5å ,6-D ,7-H ,8-G
<b>4.3 Nội dung bài giảng mới: </b>
Châu á là một châu lục có diện tích rộng và dân số đông nhất thế giới. Từ sau
chiến tranh thứ II đến nay Châu á đã có nhiều biến đổi khi trải qua q trình đấu
tranh giải phóng dân tộc lâu dài. Các nớc Châu á đang c2<sub> độc lập phát triển kinh tế</sub>
xã hội. Hai nớc lớn nhất Châu á là Trung Quốc và ấn Độ đã đạt đợc nhiều thành
tựu to lớn trong phát triển kinh tế, xã hội, vị thế của các nớc này ngày càng lớn trên
trờng quốc tế. Để hiểu rõ…
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1. Cả lớp, cá nhân</b>
-GV: Treo bản đồ thế giới yêu cầu HS lên
bảng xác định vị trí của Châu á và nêu
những nét chung về tình hình châu á?
H: Châu á là vùng đông dân c nhất thế
giới, bao gồm những nớc có lãnh thổ rộng
lớn với nguồn tài nguyên thiên nhiên rất
phong phú. Từ cuối thế kỉ XIX, hầu hết các
nớc ở châu lục này đã trở thành những nớc
thuộc địa, nửa thuộc địa và là thị trờng chủ
yếu của các nớc TB Âu-Mĩ, chịu sự nô
dịch nặng nề của CNTD.
? Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
? Kết quả những PT đấu tranh GP dân tộc
ấy ntn ?
- Giành độc lập.
? Nöa sau thÕ kû XX, tình hình Châu á
diễn ra nh thế nµo ?
- Tình hình khơng ổn định.
+ Chiến tranh xõm lc din ra.
+ Đế quốc duy trì ách thống trị với những
vị trí chiến lợc.
+ Chin tranh, tranh chp biên giới…
GV: Tình hình Châu á bất ổn định, nhất là
chiến tranh ở Trung Đơng…
<b>I- T×nh h×nh chung:(12 phót)</b>
* Từ sau chiến tranh thế giới II đến
những năm 50:
+ Phong trào đấu tranh giải phóng
* Nửa sau TK XX Châu á không ổn
định
+ NhiÒu cuéc chiÕn tranh xâm lợc
diễn ra
+ Đế quốc chiếm vùng đất có vị trí
chiến lợc.
<b>Hoạt động 2. Cả lớp</b>
? Trong những năm qua nhân dân Châu á
đã đạt đợc những thành tựu KT, XH ntn?
+ Thành tựu to lớn về KT, XH
GV: Sự tăng trëng nhanh chãng về KT
nhiều ngời dự đoán r»ng “thÕ kû XXI lµ
thÕ kỷ của Châu á.
? Tình hình phát triển kinh tế của ấn Độ
(từ 1945 -> nay) nh thế nào ?
- KT ấn Độ phát triển nhanh, từ khi dành
độc lập (1950).
+ Thùc hiƯn kÕ ho¹ch dài hạn phát triển
kinh tế.
+ Cách mạng xanh trong nông nghiệp.
+ CN chÝnh: dÖt, thÐp, máymóc, thiết bị
giao thông, xe hơi.
+ Công nghệ thông tin phát triển mạnh.
GV: Với tất cả những cố gắng ngày nay ấn
Độ đang vơn lên có xu hớng là một cờng
quốc
<b>Hot ng 1. C lớp, cá nhân</b>
GV: Giới thiệu nớc Trung Quốc.
- HS theo dõi bản đồ Trung Quốc.
? Quan sát H5 giới thiệu về Mao Trạch
Đông và trình bày sự ra đời của nớc cộng
hồ nhân dân Trung Hoa ?
HS: : Mao Trạch Đông là lÃnh tụ của Đảng
cộng sản Trung Quốc.
+ Kháng chiến chống Nhật.
+Nội chiến kéo dài (Đấu tranh trong nớc
giữa các Đảng phái)
+Chiu 1/10/1949 mít tinh của 30 vạn
nhân dân thủ đo Bắc Kinh ở Quảng trờng
? HiĨu vỊ néi chiÕn ntn?
-Chiến tranh giữa các đảng phái trong nớc
GV: ở Trung Quốc nội chiến kéo dài
(1946 - 1949) giữa Đảng cộng sản và
* Thµnh tùu KT, XH.
+ Đạt thành tựu to lớn về KT, XH
nh: Nhật Bản, Hàn Quốc, TQ
+ Kinh tế ấn Độ phát triển nhanh
chóng. Thực hiện cách mạng xanh
trong nông nghiệp, phát triĨn c«ng
nghƯ th«ng tin.
+ Cã xu híng v¬n lên thành cờng
quốc công nghệ phần mềm hạt nhân
và vũ trụ.
<b>II- Trung Quốc.(20 phút)</b>
<i><b>1.</b></i><b>S ra đời của n ớc Cộng hoà</b>
<b>nhân dân Trung Hoa ?</b>
*Hoàn cảnh
- Sau kháng chiến chống Nhật thắng
lợi. Néi chiÕn CM bïng nỉ kÐo dµi.
- Ci cïng Tëng Giíi Thạch và
Quốc dân Đảng thất bại.
Trung Hoa Quèc dân Đảng. Cuối cùng
T.Hoa Quốc dân Đảng thất bại.
=> Tng Gii Thch chạy ra Đài Loan.
<b>Hoạt động 2. Cá nhân</b>
? Nớc cộng hồ nhân dân Trung Hoa ra đời
có ý nghĩa lịch sử nh thế nào ?
- Kết thúc đô hộ ĐQ và phong kiến Trung
Quốc.
+ Trung Hoa bớc vào kỷ nguyên mới độc
lập, tự do.
+ Khôi phục KT phát triển t nc, gim
úi nghốo.
+ Tiến hành CN hoá
GV: Dựng bn đồ thế giới chỉ rõ hệ thống
XHCN đợc nối liền.
<b>Hoạt động 1. Cá nhân</b>
? Đờng lối cải cách mở cửa của Trung
Quốc tiến hành từ bao giờ ? ND của đờng
lối đổi mới là
g× ?
ND: Xây dựng CNXH theo kiểu đặc sắc
Trung Quốc.
- Lấy phát triển KT làm trung tâm.
- Thực hiện cải cách mở cửa.
- Hiện đại hoá đất nớc.
- KT tăng trởng.
? Với những đờng lối đổi mới đó Trung
Quốc đã đạt những thành tựu to lớn nào?
- Đứng thứ 7 thế giới về tiềm lực kinh tế.
HS xem hình 7 và 8 Sgk.
-> Thay đổi bộ mặt đất nớc.
? NhËn xÐt t×nh h×nh Trung quèc qua 2
hình ảnh Sgk ?
? Thnh tu to lớn trong đối ngoại là gì ?
-Hs trả lời
GV: Hiện nay Trung Quốc là nớc có tốc độ
tăng trởng kinh tế ổn định cao vào bậc nhất
<i><b>* </b><b>ý </b><b>nghÜa:</b></i>
- <i>Trong n ớc </i>: Kết thúc hơn 10 năm
của ĐQ nớc ngoài và hàng ngàn
năm CĐPK. Đa Trung Hoa vào kỷ
nguyên độc lập tự do.
- <i>Quốc tế</i>: Hệ thống các nớc XHCN
đợc nối liền từ Âu -> á.
<i><b>2.</b></i><b> C«ng cuộc cải cách më cöa</b>
<b>(1978 -> nay).</b>
- 12/1972 Trung Quốc đề ra đờng lối
đổi mới.
<i><b>* Thµnh tùu:</b></i>
- KT tăng trởng cao nhất thế giới.
- Tiềm lực KT đứng thứ 7 thế giới.
- Đời sống nhân dân đợc cải thiện.
<i><b>* Đối ngoại:</b></i>
- Địa vị trên trờng quốc tế nâng cao.
- Bình thờng hoá quan hệ với Liên
Xô, Mông Cổ, VN
- Mở rộng quan hệ hợp tác trên thế
giới.
4. 4.Cđng cè –<b>bµi tËp(5 phót)</b>
GV:Khái quát nội dung bài học
? Trình bày sự ra đời của nhân dân Trung Hoa ?
? Những thành tựu Trung Quốc trong thời kỳ mới ? ý nghÜa
<b>4.5.H íng dÉn vỊ nhµ:(1 phót)</b>
- Học bài - Làm bài tập
- Đọc tiếp bài: Các nớc Đông Nam á chuẩn bị bài theo c©u hái SGK
5
<b> - Rót kinh nghiƯm </b>