Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giao an lop ghep 12 Tuan 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.14 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 24:</b>


Ngày soạn:


<i> Thø hai, ngµy tháng năm 20</i>
Tiết 1:


Chµo cê:
TiÕt 2:


Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 1
<b>Mơn:</b>


<b>Tªn bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>B. Đồ dùng:</b>


<b>C. Các HĐ</b>


Tp c


<b>QUA TIM KHỈ ( tiết 1)</b>
I. Mục tiêu:


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân
vật trong câu chuyện.


- Hiểu ND: Khỉ kết bạn với cá Sấu, bị Cá
Sấu lừa nhưng Khỉ đã khơn khéo thốt
nạn. Những kẻ bội bạc như cá Sấu không


bao giờ có bạn (trả lời được CH1, 2, 3, 5).
*HS khá, giỏi trả lời được CH4.


*KNS: Ra quyết định.


Ứng phó với căng thẳng


II. Chuẩn bị:


-GV: Tranh minh họa trong bài Tập đọc.
Bảng phụ ghi sẵn các từ, câu cần luyện
đọc.


-HS: SGK.


Đạo đức


<b>ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (T. 2)</b>
I/ Mục tiêu:


- Nêu được một số quy định đối với
người đi bộ phù hợp với điều kiện
giao thơng địa phương.


-Nêu được lợi ích của việc đi bộ
đúng quy định.


-Thực hiện đi bộ đúng qui định và
nắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
* Phân biệt được những hành vi đi


bộ đúng quy định và sai quy định.
*KNS: -Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
- Kĩ năng phê phán, đánh
giá những hành vi đi bộ không đúng
quy định.


II / Chuẩn bị:


- Tranh, đèn tín hiu


TG HĐ <sub>Haựt vui</sub> Hát vui


3 KTB <i><sub>S T xut qn.</sub></i>


-Gọi HS đọc thuộc lịng bài thơ Sư Tử
xuất qn.


-Nhận xét và cho điểm HS.


<i>Đi bộ đúng quy định (Tiết 1)</i>
* Ở thành phố đi bộ phải đi phần
đường nào?


* Ở nông thôn đi bộ phải đi phần
đường nào? Tại sao ?


- HS trả lời – GV nhận xét


5’ 1 <i><b><sub>Giới thiệu: :</sub></b></i>



-Treo tranh minh họa và hỏi: Tranh vẽ
cảnh gì?


-Cá Sấu và Khỉ có chuyện gì với nhau
mà cho đến tận bây giờ họ nhà Khỉ vẫn
khơng thèm chơi với Cá Sấu? Chúng ta
cùng tìm hiểu điều này qua bài tập đọc
hôm nay.


Bài mới : Giới thiệu : Tiết này các
em học bài : Đi bộ đúng qui định
(Tiết 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phát triển các hoạt động :
 Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu


-GV đọc mẫu toàn bài một lượt sau đó
gọi 1 HS khá đọc lại bài.


b) Luyện phát âm


-u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
đọc bài. Ví dụ:


+ Tìm các từ có thanh hỏi, thanh ngã.
-Nghe HS trả lời và ghi các từ này lên
bảng.


-Đọc mẫu và yêu cầu HS đọc các từ này.


(Tập trung vào những HS mắc lỗi phát
âm)


-Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và
chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.


c) Luyện đọc đoạn


-Để đọc bài tập đọc này, chúng ta phải
sử dụng mấy giọng đọc khác nhau? Là
giọng của những ai?


-Bài tập đọc có mấy đoạn? Các đoạn
được phân chianhư thế nào?


-Gọi 1 HS đọc đoạn 1.


-Dài thượt là dàinhư thế nào?
-Thế nào gọi là mắt ti hí?


-Cá Sấu trườn lên bãi cát, bạn nào hiểu,
trườn là gì? Trườn có giống bị khơng?
-Đây là đoạn giới thiệu câu chuyện,
phần đầu, các em cần chú ý ngắt giọng
sao cho đúng vị trí của các dấu câu. Phần
sau, cần thể hiện được tình cảm của nhân
vật qua lời nói của nhân vật đó. (Đọc
mẫu lời đối thoại giữa Khỉ và Cá Sấu)
Yêu cầu 1 HS đọc lại đoạn 1.



-Yêu cầu HS đọc đoạn 2.


-Mời HS đọc lại 2 câu nói của Khỉ và Cá
Sấu, sau đó nhận xét và cho HS cả lớp
luyện đọc 2 câu này.


-Trấn tónh có nghóa là gì? Khi nào chúng
ta cần trấn tónh?


-Gọi 1 HS đọc lại đoạn 2.


-u cầu HS đọc phần còn lại của bài.


Hoạt động 1 : làm bài tập
PP: luyện tập , thực hành
GV treo tranh và hỏi :


 Các bạn nhỏ trong tranh đi bộ có
đúng qui định khơng?


 Điều gì có thề xảy ra khi các bạn đi
bộ như vậy ? Vì sao ?


 Em sẽ làm gì khi thấy bạn
mình như


thế ?


Chốt : Đi dưới lịng đường là sai
qui định , có thể gây nguy hiểm cho


bản thân và cho người khác .


Hoạt động 2 : làm bài tập
PP: luyện tập , thực hành
-Nêu yêu cầu của bài tập


-GV giải thích yêu cầu của bài tập :
Em hãy quan sát tranh và tô màu
tranh nào đảm bảo đi bộ an tồn .Sau
đó em hãy nối tranh đã tô màu với
bộ mặt tươi cười .


Quan sát – nhận xét .


Chốt : Tranh 1 , 2, 3, 4, 6 đúng qui
định


Tranh 5 , 7, 8 sai qui định
<i><b> Đi bộ đúng qui định là tự bảo </b></i>
<i><b>vệ mình và bảo vệ người khác </b></i>


NGHỈ GIẢI LAO


5’ 3 <sub>Hoạt động 3 : HS chơi. : Đèn xanh – </sub>


đèn đỏ
PP: trò chơi


-GV phổ biến trò chơi : HS đứng tại
chỗ khi có đèn xanh hai tay quay


nhanh , khi có đèn vàng quay từ
từ .Khi có đèn đỏ hai tay dừng lại.
Em nào quay sai thì bị nhắc nhở
-GV nhận xét chung và cơng bố kết
quả của nhóm thắng cuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Gọi 1 HS khác đọc lời của Khỉ mắng Cá
Sấu.


-Gọi HS đọc lại đoạn cuối bài.
d) Luyện đọc theo nhóm
e) Đọc đồng thanh


Hoạt động 4 : Hướng dẫn HS đọc câu
thơ cuối bài .


6’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Thi đọc</sub>


-GV cho HS thi đua đọc trước lớp.
- GV nhn xột tuyờn dng.


2 <b>Dặn </b>


<b>dò:</b>


Về học bài.
Làm lại các bài tập


Chuẩn bị bài sau.
TiÕt 3:



Nhóm trình độ 2 Nhóm trình 1
<b>Mụn:</b>


<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>B. Đồ dùng:</b>


<b>C. Các HĐ</b>


Tp c


<b>QUẢ TIM KHỈ ( tiết 2)</b>
I. Mục tiêu:


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời
nhân vật trong câu chuyện.


- Hiểu ND: Khỉ kết bạn với cá Sấu, bị Cá
Sấu lừa nhưng Khỉ đã khơn khéo thốt
nạn. Những kẻ bội bạc như cá Sấu
khơng bao giờ có bạn (trả lời được CH1,
2, 3, 5).


*HS khá, giỏi trả lời được CH4.
*KNS: Ra quyết định.


Ứng phó với căng thẳng
II. Chuẩn bị:



-GV: Tranh minh họa trong bài Tập
đọc. Bảng phụ ghi sẵn các từ, câu cần
luyện đọc.


-HS: SGK.


Tốn


<b>LUYỆN TẬP (TR. 128)</b>
I.Mục tiêu:


-Biết đọc, viết ,so sánh các số tròn
chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số
tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn
vị).


*HS làm bài: 1,2,3,4.


II.Chuẩn bị:


Giáo viên:Đồ dùng chơi trị chơi.
Học sinh:Vở bài tập.


TG H§ <sub>Hát vui</sub> H¸t vui


3’ KTB <sub>Kiểm tra bước chuẩn bị của HS</sub>
* GV gới thiệu chuyển tiết 2


-Gọi 1 học sinh đọc số tròn chục.


- Cả lớp nhận xét.


- GV nhận xét – chấm điểm.
6’ 1 <sub>Phát triển các hoạt động :</sub>


v Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
-Gọi 1 HS đọc lại đoạn 1.


-Tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng
của Cá Sấu?


-Khỉ gặp Cá Sấu trong hồn cảnh nào?
-Chuyện gì sẽ xảy ra với đơi bạn lớp
mình cùng học tiếp nhé.


Giới thiệu: Tiết luyện tập.


Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Nêu u cầu bài.


-Vậy cụ thể phải nối như thế nào?


 Đây là nối


cách đọc số với cách
viết số.


- HS tự suy nghĩ làm bài ; sau đó trao


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2, 3, 4.


-Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào?
-Tìm những từ ngữ miêu tả thái độ của
Khỉ khi biết Cá Sấu lừa mình?


-Khỉ đã nghĩ ra mẹo gì để thốt nạn?
-Vì sao Khỉ lại gọi Cá Sấu là con vật
bội bạc?


-Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò, lủi mất?
-Theo em, Khỉ là con vật như thế nào?
-Còn Cá Sấu thì sao?


*-Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì?


đổi với bạn cùng bàn thống nhất
cách đọc


- Gọi vài HS trình bày.
- Gv cùng HS nhận xét.
Bài 2: Yêu cầu gì?
-Đọc phần a.


-Vậy các số 70, 50, 80 gồm mấy
chục và mấy đơn vị tương tự như câu
a.


+ GV giao nhiệm vụ cho HS làm
việc theo nhóm đôi.



+ Đại diện vài nhóm trình bày.
+ GV cùng HS nhận xét.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
Khoanh vào số bé, lớn nhất.
-Học sinh làm bài cá nhân (vào vở)
-Đổi vở để kiểm tra.


- Gv chấm 5 quyển ; Nhận xét.
+ bé nhaát: 20


+ lớn nhất: 90
Bài 4: Yêu cầu gì?
<i>Viết theo thứ tự.</i>


Người ta cho số ở các quả bóng con
chọn số để ghi theo thứ tực từ bé đến
lớn và ngược lại.


-Học sinh chọn và thảo luận theo
nhóm 4-6 HS.


- Đại diện nhóm trình bày.
- GV cùng HS nhận xét.


+ 20, 50, 70, 80, 90
+ 80, 60, 40, 30, 10
Cuûng cố:


-Trò chơi: Tìm nhà.



-Mỗi đội cử 5 em, đội A đeo cách
đọc số, đội B đeo cách ghi số trịn
chục ở phía sau.


-Quan sát nhìn nhau trong 2 phút.
-Nói “Về nhà”, các em đeo số phải
4’ 3 <sub>v Hoạt động 2: Thi đua đọc lại truyện</sub>


theo vai.


-GV tổ chức cho 2 đội thi đua đọc trước
lớp.


-GV gọi 3 HS đọc lại truyện theo vai
(người dẫn chuyện, Cá Sấu, Khỉ)


-Theo emkhóc và chảy nước mắt có
giống nhau không?


-Giảng thêm: Cá Sấu thường chảy nước
mắt, do khi nhai thức ăn, tuyến nước
mắt của cá sấu bị ép lại chứ khơng phải
do nó thương xót hay buồn khổ điều gì.
Chính vì thế nhân dân ta có câu “Nước
mắt cá sấu” là để chỉ những kẻ giả dối,
giả nhân, giả nghĩa.


-GV nhận xét – tuyên dương.


6’ 4



4’ 5


6’ 6 <sub>Củng cố :</sub>


Gọi HS đọc lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tìm được về đúng nhà có ghi cách
đọc số của mình.


-3 bạn về đầu tiên sẽ thắng.
Các số: 90, 70, 10, 60, 40.


2 <b>Dặn </b>


<b>dò</b> Về học bài chuẩn bị bµi sau.HƯ thãng néi dung bµi häc.
TiÕt 4:


Nhóm trình độ 2 Nhóm trình 1
<b>Mụn.</b>


<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>B. Đồ dùng:</b>


<b>C. Các HĐ</b>


Toỏn



LUYEN TAP

(TR. 117)
I. Mục tiêu:


- Biết cách tìm thừa số x trong các bài
tập dạng: x x a= b; a x x =b


-Biết tìm một thừa số chưa biết.
-Biết giải bài tốn có một phép tính
chia( trong bảng chia 3).


* HS làm bài 1,3,4.
II. Chuẩn bị


-GV: Hệ thống BT.
-HS: Bảng con, vở BT.


Học vần (Tiết 1)
<b>UÂN – UYÊN</b>
I.Mục tiêu:


-Đọc được : n, un, mùa xn,
bóng chuyền; từ và đọan thơ ứng
dụng.


-Viết được : uân,uyên, mùa xuân,
bóng chuyền.


-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:
Em thích đọc truyện.



II.


Chuẩn bị :


Giáo viên:Tranh vẽ SGK.
Học sinh:Bảng con, b dựng.


TG HĐ <sub>Haựt vui</sub> Hát vui


2 KTB <sub>Gi 2 HS lên thực hiện ; cả lớp làm vào </sub>
bảng con.


X x 3 = 15 X x 4 = 20


-GV cùng HS nhận xét ; GV chấm điểm.


<i>Vần – UYA </i>


-Học sinh đọc bài SGK.
-Viết: quở trách,trời khuya.
GV nhận xét.


4’ 1 <sub>Giới thiệu tiết luyện tập</sub>
Phát triển các hoạt động :
Bài1:


a) X x 2 = 4 ; b) 2 x X =12 ; c) 3x X = 27
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu BT.


- Gọi 3 HS lên trình bày ở bảng lớp ; Cả


lớp thực hiện vào vở.


- HS nhận xét.


-GV nhận xét, chốt lại.


Bài 3: HS thực hiện phép tính để tìm số ở
ơ trống.


-Cột thứ nhất: 2 x 6 = 12 (tìm tích)
-Cột thứ hai:12 : 2 = 6 (tìm một thừa số)
-Cột thứ ba:2 x 3 = 6 (tìm tích)


Giới thiệu: Học vần uân – uyên.
Hoạt động 1: Dạy vần uân.
.Nhận diện vần:


-Giáo viên ghi: uân.


-Vần n gồm những chữ nào ghép
lại?


-Ghép vần.


-So sánh vần n với uya.
.Đánh vần:u – â – n – n.


-Muốn có tiếng xuân các em phải
làm sao?



.Viết:


-Hướng dẫn và viết mẫu n: viết u
rê bút viết â, rê bút viết n.


-Tương tự cho xuân, mùa xuân.


8’ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Cột thứ tư: 6 : 2 = 3 (tìm một thừa số)
-Cột thứ năm: 3 x 5 = 15 (tìm tích)
-Cột thứ sáu:15 : 3 = 5 (tìm một thừa số)
+ HS thực hiện theo nhóm đơi.


+ Đại diện nhóm trình bày.
+ Cả lớp nhận xét.


+ GV nhận xét – tuyên dương


Bài 4: Có 12 kg gạo chia đều vào 3 túi .
Hỏi mỗi túi có mấy ki – lơ – gam gạo ?
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- HS tự giải vào vở.
- GV chấm 5 quyển.


- 2 HS lên bảng thi đua giải bài.
- Gv nhận xét.


Bài giải



Số kilôgam trong mỗi túi là:
12 : 3 = 4 (kg)


Đáp số : 4 kg gạo


Hoạt động 2: Dạy vần uyên.
Quy trình tương tự.


6’ 4


8’ 5 <sub>Củng coá :</sub>


y x 2= 8 ; y x 3= 15 ; 2 x y = 20
- Gọi 3 HS lên trình bày.


- Cả lớp nhận xét.


- Gv nhận xét, chấm điểm.


Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
-Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để học
sinh nêu từ cần luyện đọc.


-Giáo viên ghi bảng:
huân chương
tuần lễ
kể chuyện


-Giáo viên chỉnh sửa sai cho HS


-Đọc toàn bài trên bảng lớp.
+Hát múa chuyển sang tiết 2.


3’ <b>Dặn </b>


<b>dò</b> Hệ thống lại nội dung bài học.Nhận xét tiết học .
Chuẩn bị bài sau.
TiÕt 5:


Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 1
<b>Mụn.</b>


<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


o c


<b>LCH S KHI NHN VAỉ GI</b>
<b> ĐIỆN THOẠI (TT)</b>
I. Mục tiêu:


- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi
nhận và gọi điện thoại. VD: Biết chào
hỏi và tự giới thiệu ; nói năng rõ ràng.
Lễ phép, ngắn gọn ; nhấc và đặt điện
thoại nhẹ nhàng.


Học vần (Tiết 2)
<b>UÂN – UYÊN</b>
I.Mục tiêu:



-Đọc được : uân, uyên, mùa xuân,
bóng chuyền; từ và đọan thơ ng
dng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. Đồ dùng:</b>


<b>C. Các HĐ</b>


- Bit xử lý một số tình huống đơn giản,
thường gặp khi nhận và gọi điện thoại.
- Biết : Lịch sự khi nhận và gọi điện
thoại là biểu hiện của nếp sống văn
minh.


*KN: Kỹ năng giao tiếp lịch sự khi nhận
và gọi điện thoại.


II. Chuẩn bị


-GV: Kịch bản Điện thoại cho HS chuẩn
bị trước. Phiếu thảo luận nhóm.


-HS: SGK.


-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:
Em thích đọc truyện.


II.



Chuẩn bị :


Giáo viên:Tranh vẽ SGK.
Học sinh:Bảng con, bộ đồ dùng.


TG H§ <sub>Hát vui</sub> H¸t vui


2’ KTB <i><sub>Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.</sub></i>


-Khi nhận và gọi điện thoại chúng ta cần
có thái độ như thế nào?


+ Gv nêu câu hỏi – HS trả lời.
+ GV nhận xét.


<i>Kiểm tra bước ổn định chuẩn bị tiết 2</i>
<i>của HS.</i>


Giới thiệu: Học sang tiết 2.
Hoạt động 1: Luyện đọc.


-Giáo viên cho học sinh luyện đọc
vần, tiếng mang vần uân – uyên đã
học ở tiết 1.


-Treo tranh vẽ SGK.
à Giới thiệu đoạn thơ.


-Tìm tiếng có vần vừa học trong
đoạn thơ.



Hoạt động 2: Luyện viết.
-Nêu nội dung viết.
-Nêu tư thế ngồi viết.


-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn
viết uân: viết u rê bút viết â, rê bút
viết n.


-Tương tự cho uyên, mùa xuân, bóng
chuyền.


Hoạt động 3: Luyện nói.
-Nêu chủ đề luyện nói.
-Treo tranh đang làm gì?


-Các em có thích được đọc truyện
không?


4’ 1 <i><b><sub>Giới thiệu: </sub></b></i>


Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại (T. 2).
5’ 2 <sub>Phát triển các hoạt động</sub>




Hoạt động 1:


<b></b> Phương pháp: đóøng vai



* Tình huống 1:Bạn Nam gọi điện
cho bà ngoại để hỏi thăm sức khoẻ .
* Tình huống 2: Một người gọi nhầm
số máy bạn Nam .


* Tình huống 3: Bạn Tâm định gọi
điện thoại cho bạn nhưng lại bấm nhầm
số máy nhà người khác .


-Cách trò chuyện qua điện thoại như
vậy đã lịch sự chưa ? Vì sao ?


*Kết luận: Dù ở trong tình huống nào,
em cũng cần phải cư xử lịch sự .


 Hoạt động 2: Xử lý tình huống
a)Có điện thoại gọi cho mẹ khi mẹ đi
vắng nhà.


b)Có điện thoại gọi cho cha , nhưng cha
đang bận .


c)Em đang ở nhà bạn chơi , bạn vừa ra
ngồi thì chng điện thoại reo .


8’ 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV giúp HS giải quyết tình huống cho
phù hợp.



8’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 3: Liên hệ </sub>


-Trong lớp chúng ta, em nào đã gặp tình
huống tương tự ?


-Em đã làm gì trong tình huống đó ?
-Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào ?
*Kết luận chung : Cần phải lịch sự khi
nhận và gọi điện thoại . Điều đó thể hiện
lịng tơn trọng và tự trọng người khác .


Củng cố:


-Đọc lại tồn bài ở bảng lớp.


-Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm
cử 3 bạn lên thi đua tìm tiếng có vần
n và un ở bảng lớp.


Nhận xét.


3’ <b>Dặn </b>


<b>dò</b>


Hệ thống lại nội dung bài học.
Nhận xét tiết học .


Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ ba, ngày th¸ng năm 20 </b></i>



TiÕt 1:


Nhóm trình độ 2 Nhóm trỡnh 1
<b>Mụn:</b>


<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>B. Đồ dùng:</b>


<b>C. Các HĐ</b>


Tp viết
<b>CHỮ HOA U, Ư</b>
I. Mục tiêu:


-Viết đúng 2 chữ hoa U, Ư (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ-U hoặc Ư); chữ và câu
ứng dụng: Ươm (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ
nhỏ), Ươm cây gây rừng (3 lần).


II. Chuẩn bị:


-GV: Chữ mẫu U - Ư . Bảng phụ viết
chữ cỡ nhỏ.


-HS : Bảng, vở


Học vần (Tiết 1)


<b>UÂT – UYÊT </b>
I. Mục tiêu:


-Đọc được: t, ut, sản xuất, duyệt
binh; từ và đoạn thơ ứng dụng.


-Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt
binh.


-Luyện ói từ 2- 4 câu theo chủ đề:
Đất nước ta tuyệt đẹp.


II.


Chuẩn bị :


Giáo viên:Tranh vẽ SGK.
Học sinh:Bảng con, bộ đồ dùng.


TG H§ <sub>Hát vui</sub> H¸t vui


3’ KTB <sub>-Kiểm tra vở viết.</sub>
-u cầu viết: T


-Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
-Viết : Thẳng như ruột ngựa.
-GV nhận xét.


Vần uân – uyên



-Học sinh đọc bài SGK.


-Viết: huân chương,bóng chuyền
Nhận xét.


6’ 1 <i><sub>Giới thiệu: * U – Ư . Ươm cây gây rừng.</sub></i>


Phát triển các hoạt động :


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái
hoa


1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ U


-Chữ U cao mấy li?


Bài mới:


Giới thiệu: Học vần uât – uyêt.
Hoạt động 1: Dạy vần uât.
+Nhận diện vần:


-Giáo viên ghi: uât.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Gồm mấy đường kẻ ngang?
-Viết bởi mấy nét?


-GV chỉ vào chữ U và miêu tả:



+ Gồm 2 nét là nét móc hai đầu(
trái-phải) và nét móc ngược phải.


-GV hướng dẫn cách viết:


-Nét 1: Đặt bút trên đường kẽ 5, viết nét
móc hai đầu, đầu móc bên trái cuộn vào
trong, đầu móc bên phải hướng ra ngồi,
dừng bút trên đường kẽ 2.


-Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, rê
bút thẳng lên đường kẽ 6 rồi đổi chiều
bút, viết nét móc ngược(phải) từø trên
xuống dưới, dừng bút ở đường kẽ 2.
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2.HS viết bảng con.


-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.


3.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
*Gắn mẫu chữ Ư


-Chữ Ư cao mấy li?


-Gồm mấy đường kẻ ngang?
-Viết bởi mấy nét?


-GV chỉ vào chữ Ư và miêu tả:



+ Như chữ U, thêm một dấu râu trên đầu
nét 2.


-GV hướng dẫn cách viết:


-Trước hết, viết như viết chữ U . Sau đó,
từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên
đường kẽ 6, chỗ gần đầu nét 2, viết một
dấu râu nhỏ có đi dính vào phần đầu
nét 2.


-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết
*HS viết bảng con.


-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.


-Ghép vần uât.


+Đánh vần:u – â – tờ – t.


-Thêm âm x và dấu sắc được tiếng
gì?


-Đánh vần xuất.
- Tranh vẽ gì?
à Ghi: sản xuất.
+Viết:


-Viết mẫu và hướng dẫn viết uât:


viết u rê bút viết â, rê bút viết t.
-Tương tự cho từ xuất, sản xuất.


7’ 2 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng</sub>
dụng.


* Treo bảng phụ


1.Giới thiệu câu: Ươm cây gây rừng.
2.Quan sát và nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?


-GV viết mẫu chữ: Ươm lưu ý nối nét Ư
và ơm.


2.HS viết bảng con
* Viết: : Ươm


- GV nhận xét và uốn nắn.
4’ 3 <sub></sub><sub> Hoạt động 3: Viết vở</sub>


* Vở tập viết:


-GV nêu yêu cầu viết.


-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.



-GV nhận xét chung.


Hoạt động 2: Dạy vần uyêt.
Quy trình tương tự.


8’ 4


6’ 5 <sub>Củng cố :</sub>


-GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV cùng HS nhận xét – Tuyên dương.


Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
-Giáo viên ghi: luật giao thông


nghệ thuật
băng tuyết
-Giáo viên chỉnh sửa sai cho HS.
+Hỏt mỳa chuyn sang tit 2.


3 <b>Dặn </b>


<b>dò:</b> Hệ thèng néi dung bµi häc.VỊ häc bµi
Xem tríc bµi sau.
TiÕt 2:


Nhóm trình độ 2 Nhúm trỡnh 1


<b>Môn: </b>
<b>Tên bài:</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>B. Đồ dùng:</b>


<b>C. Các HĐ</b>


Toỏn


<b>BANG CHIA 4 (TR.</b>
upload.123doc.net)
I. Muùc tieõu:


- Lập được bảng chia 4.
- Nhớ được bảng chia 4.


-Biết giải bài tốn có một phép tính
chia, thuộc bảng chia 4.


* HS laøm baøi : 1,2


II. Chuẩn bị


GV: Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm có
4 chấm tròn.


HS: Vở


Học vần (Tiết 2)
<b>UÂT – UYÊT </b>


I. Mục tiêu:


-Đọc được: t, ut, sản xuất, duyệt
binh; từ và đoạn thơ ứng dụng.


-Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt
binh.


-Luyện ói từ 2- 4 câu theo chủ đề:
Đất nước ta tuyệt đẹp.


II.


Chuẩn bị :


Giáo viên:Tranh vẽ SGK.
Hc sinh:Bng con, b dựng.


TG HĐ <sub>Haựt vui</sub> Hát vui


3’ KTB. <sub>Luyện tập.</sub>


- Gọi 1 HS làm lại bài 4 (Tiết trước)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Số kilôgam trong mỗi túi là:
12 : 3 = 4 (kg)
Đáp số : 4 kg gạo
-GV nhận xét


10’ 1 <i><sub>Giới thiệu: Bảng chia 4</sub></i>



Phát triển các hoạt động :
v Hoạt động 1: Lập bảng chia 4.
1.Giới thiệu phép chia 4


a) OÂn tập phép nhân 4.


-Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa
có 4 chấm tròn (như SGK)


-Mỗi tấm bìa có 4 chấm trịn. Hỏi 3 tấm
bìa có tất cả bao nhiêu chấm trịn?
b) Giới thiệu phép chia 4.


-Tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có
mấy tấm bìa?


-Nhận xét: Từ phép nhân 4 là 4 x 3 =
12 ta có phép chia 4 là 12 : 4 = 3


2. Laäp bảng chia 4


-GV cho HS thành lập bảng chia 4 (như
bài học 104)


-Từ kết quả của phép nhân tìm được
phép chia tương ứng.


-Ví dụ: Từ 4 x 1 = 4 có 4 : 4 = 1
Từ 4 x 2 = 8 có 8 : 4 = 2


-Tổ chức cho HS đọc và học thuộc lòng
bảng chia 4.


Hoạt động 1: Luyện đọc.


-Học sinh luyện đọc các vần, tiếng
mang vần vừa học ở tiết 1.


-Treo tranh ứng dụng.
-Tranh vẽ gì?


-Giáo viên đọc mẫu bài đọc.
-Giáo viên chỉnh sửa sai cho học
sinh.


-Tìm tiếng có vần t – ut.
Hoạt động 2: Luyện viết.
-Nêu yêu cầu luyện viết.
-Nêu tư thế ngồi viết.


-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn
viết uât: viết u rê bút viết â, rê bút
viết t.


-Tương tự cho uyêt, sản xuất, duyệt
binh.


4’ 2


6’ 3 <sub>v Hoạt động 2: Thực hành</sub>



Bài 1: HS tính nhẩm (theo từng cột)
8 : 4 = 12 : 4 = 24 : 4 =
16 :4 = 40 : 4 = 20 : 4 = 32:4=
4 : 4 = 28 : 4 = 36 : 4 =
- HS tự nhẩm ; Trao đổi với bạn cùng
bàn thống nhất kết quả.


- Gọi lần lượt từng HS lên bảng ghi kết
quả.


- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.
Bài 2:


-HS chọn phép tính và tính: 32 : 4 = 8 ;
HS thực hiện cá nhân vào vở.


-Gọi 2 HS trình bày.


10’ 4


Hoạt động 3: Luyện nói.
-Nêu chủ đề luyện nói?
-Đất nước ta có tên gọi là gì?
-Treo tranh vẽ SGK.


-Xem tranh và cho biết tranh vẽ ở
đâu?



-Em có biết những cảnh đẹp nào của
quê hương em?


-Giáo viên đọc cho học sinh nghe 1
số câu ca dao nói về cảnh đẹp đất
nước.


Củng coá:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cả lớp nhận xét ; Gv chốt lại :
Bài giải:


Số học sinh trong mỗi hàng là:
32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
-GV nhận xét – tun dương.


Tìm tiếng có vần mới học ở trên
bảng lớp: phế truất, luận án, lẩn
khuất, trăng khuyết, sào huyệt, tuyệt
vời, ….


Nhận xét.


5’ 5 <sub>Củng coá :</sub>


-Yêu cầu HS đọc bảng chia 4 nhiều lần.


2’ D dò Nhân xét tiết học



Về nhà học và làm bµi
TiÕt 3


Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 1
<b>Mơn :</b>


<b>Tªn bài :</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>B. Đồ dùng</b>


<b>C. Các HĐ</b>


T nhiờn và xã hội
<b>CÂY SỐNG Ở ĐÂU?</b>
I. Mục tiêu:


-Biết được cây cới có thể sớng được
ở khắp nơi: trên cạn, duới nước,
* Nêu được ví dụ cây sông trên mặt
đất, trên núi cao, trên cây khác (tầm
gửi), dưới nước.


II. Chuẩn bị


-GV: Aûnh minh họa trong SGK
trang 50, 51. Bút dạ bảng, giấy A3,
phấn màu. Một số tranh, ảnh về cây
cối (HS chuẩn bị trước ở nhà).



-HS: Moät số tranh, ảnh về cây cối


Tốn


<b>CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC</b>
(TR. 129)


I.Mục tiêu:


- Biết đặt tính, làm tính cộng các sớ
trịn chục, cộng nhẩm các sớ trịn chục
trong phạm vi 90; giải được bài tốn có
phép cộng.


* HS làm bài 1, 2 3.
II.


Chuẩn bị :


Giáo viên:Bảng gài, phấn màu, que
tính.


Học sinh:Vở bài tập, que tính.


H§ <sub>Hát vui</sub> <sub>Hát vui</sub>


5’ 1 <sub>KTBC : Ôn tập.</sub>


GV hỏi – HS trả lời.



-Gia đình của em gồm những ai? Đó
là những người nào?


-Ba em làm nghề gì?


-Em cần làm gì để thể hiện sự kính
trọng các cơ bác CNV trong nhà
trường?


-GV nhaän xeùt


- Gọi 2 HS lên thực hiện, cả lớp giải
vào vở.


Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ
chấm.


Số 30 gồm … chục và … đơn vị?
Số 90 gồm … chục và … đơn vị?


Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé
đến lớn: 70, 10, 20, 80, 50.


- Cả lớp nhận xét.
- Gv nhận xét, chốt lại.


Bài mới:


Giới thiêu: Học bài cộng các số tròn
chục.



10’ 2 <i><b><sub>Giới thiệu bài mới: </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trong đó bài học đầu tiên chúng ta sẽ
tìm hiểu về cây cối.


Phát triển các hoạt động :
 Hoạt động 1: Cây sống ở đâu?
* Bước 1:


-Bằng kinh nghiệm, kiến thức đã
được học của bảnthân và bằng sự
quan sát môi trường xung quanh, hãy
kể về một loại cây mà em biết theo
các nội dung sau:


1.Tên cây.


2.Cây được trồng ở đâu?
* Bước 2: Làm việc với SGK.


Yêu cầu: Thảo luận nhóm, chỉ và nói
tên cây, nơi cây được trồng.


+ Hình 1
+ Hình 2:
+ Hình 3
+ Hình 4:


Yêu cầu các nhóm HS trình bày.


Vậy cho cơ biết, cây có thể trồng
được ở những đâu?


(GV giải thích thêm cho HS rõ về
trường hợp cây sống trên khơng).
 Hoạt động 2: Trị chơi: Tơi sống ở
đâu


-GV phổ biến luật chơi:
Chia lớp thành 2 đội chơi.


Đội 1: 1 bạn đứng lên nói tên một
loại cây.


Đội 2: 1 bạn nhanh, đứng lên nói tên
loại cây đó sống ở đâu.


-Yêu cầu trả lời nhanh:
Ai nói đúng – được 1 điểm
Ai nói sai – khơng cộng điểm


-Đội nào nhiều điểm hơn là đội
thắng cuộc.


GV cho HS chơi.


-Nhận xét trị chơi của các em.(Giải
thích đúng – sai cho HS nếu cần).


Hoạt động 1: Cộng: 30 + 20 (tính viết).


-Giáo viên lấy 3 chục que tính cài lên
bảng.


-Em đã lấy được bao nhiêu que tính?
-Lấy thêm 2 chục que tính nữa.
-Vậy được tất cả bao nhiêu que?
-Muốn biết được 50 que em làm sao?
*Để biết được lấy bao nhiêu ta phải
làm tính cộng: 30 + 20 = 50.


-Hướng dẫn đặt tính viết:


+ 30 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
+ Ghi 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị và
phép cộng.


+ 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
+ Viết như thế nào?


*Đặt hàng đơn vị thẳng với đơn vị,
chục thẳng với chục.


-Mời 1 bạn lên tính và nêu cách tính.
- Cả lớp nêu lại cách cộng.


Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1.
-Khi thực hiện ta lưu ý điều gì?


40 50 30 10 20 60


+ + + + + +
30 40 30 70 50 20
- HS tự làm bài.


- Gọi lần lượt từng HS lên trình bày ở
bảng lớp.


- Cả lớp nhận xét ; GV chốt lại.


10’ 3 <sub></sub><sub> Hoạt động 3: Thi nói về loại cây</sub>
Yêu cầu: Mỗi HS đã chuẩn bị sẵn
một bức tranh, ảnh về một loại cây.


Bài 2: Yêu cầu gì?


-Ta cũng có thể tính nhẩm: 20 còn gọi
là mấy chục, 30 còn gọi là mấy chục?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bây giờ các em sẽ lên thuyết trình,
giới thiệu cho cả lớp biết về loại cây
ấy theo trình tự sau:


1.Giới thiệu tên cây.


2.Nơi sống của lồi cây đó.
3.loại cây đó.


GV nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến
của HS.



Hoạt động 4: Phát triển – mở rộng
u cầu: Nhắc lại cho cơ: Cây có
thể sống ở đâu?


Hỏi: Em thấy cây thường được trồng
ở đâu?


Hỏi: Các em thấy cây có đẹp khơng?
Chốt kiến thức: Cây rất cần thiết
và đem lại nhiều lợi ích cho chúng
ta. Bởi thế, dù cây được trồng ở đâu,
chúng ta cũng phải có ý thức chăm
sóc, bảo vệ cây. Đối với các em, là
HS lớp 2, các em có thể làm những
việc vừa sức với mình để bảo vệ
cây, trước hết là cây trong vườn
trường, sân trường mình. Vậy các em
có thể làm những cơng việc gì?


+ 2 chục + 3 chục bằng mấy?
+ Vaäy 20 + 30 = ?


50 + 10 = ;40 + 3 0 = ; 50 + 40=
20 +20 = ;20 + 60 = ;40 + 50 =
30 + 50 = ;70 + 20 = ; 20 + 70 =
- HS tự nhầm.


- Gọi lần lượt từng Hs nêu kết quả
nhẩm được, viết bảng.



- GV cùng Hs nhận xét.
Bài 3: Đọc đề bài.
-Bài tốn cho gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-Muốn biết có bao nhiêu gói` bánh ta
làm sao?


-Nêu lời giải bài.


+ HS tự giải vào vở ; trao đổi kết quả
với bạn cùng bàn.


+ 2 HS lên thi đua giải ở bảng lớp.
+ Gv nhận xét – chấm điểm.


6’ 5 <sub>Cuûng cố :</sub>


-Cây có thể sống ở đâu?


- Em cần phải làm gì để bảo vệ và
chăm sóc cây?


+ HS trả lời cá nhân


+ Gv nhận xét – Tuyên dương


Củng cố:


Trò chơi: Lá + lá = hoa.



- Mỗi cây có 2, 3 lá, trên mỗi lá có ghi
các số trịn chục, và các hoa, mỗi bơng
hoa có kết quả đúng.


- Mỗi đội cử 2 bạn lên gắn hoa đúng
cho cây, đội nào gắn đúng và nhanh sẽ
thắng.


- HS tham gia trò chơi.
- Gv cùng HS nhận xét.


3’ Dặn


dò Hệ thống nội dung bài.Nhận xét tiết học.
Về học bài, chuẩn bị bài sau


<b> Thø t, ngµy tháng năm 20</b>
Tiết 1:


Nhúm trỡnh 2 Nhúm trỡnh 1


<b>Môn: </b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Tp c
<b>VOI NHAỉ</b>
I. Mc tiờu:



Toỏn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B. Đồ dïng:</b>


<b>C. Các H§</b>


-Biết ngắt nhỉ hơi đúng, đọc rõ lời
nhân vật trong bài.


-Hiểu ND: Voi rừng được ni dạy
thành voi nhà, làm nhiều việc có ích cho
con người (trả lời đượccác CH trong
SGK).


* KNS: Ra quyết định .


Ứng phó với căng thẳng.
II. Chuẩn bị:


-GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong
SGK (phóng to, nếu có thể). Bảng ghi
sẵn từ, câu cần luyện đọc.


-HS: SGK.


-Biết đặt tính , làm tính, cộng nhẩm sớ
trịn chục; bước đầu biết về tính chất
phép cộng; biết giải tốn có phép cộng.
* HS làm bài 1, bài 2 ( a), bài 3, bài 4 .



II.Chuẩn bị:


Giáo viên:Các thanh thẻ có ghi s.
Hc sinh:V bi tp.


TG HĐ: <sub>Haựt vui</sub> Hát vui


5 KTB <i><sub>Quả tim khỉ</sub></i>


-Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-Nhận xét.


- Giáo viên đọc số


- Goïi 4 học sinh nêu kết quả nhanh:
30 + 10 = ?


40 + 10 = ?
20 + 30 = ?
50 + 20 = ?
- Cả lớp nhận xét.


- Gv nhận xét – chấm điểm


8’ 1 <i><b><sub>Giới thiệu: </sub></b></i>


-Treo tranh minh hoạ và hỏi: Tranh vẽ
cảnh gì?



-Yêu cầu HS mở SGK và đọc tên bài
tập đọc.


-Emhiểu thế nào là Voi nhà?


-Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ
được làm quen với một chú voi nhà rất
khoẻ và thông minh. Chú đã dùng sức
khoẻ phi thường của mình để kéo một
chiếc ơ tơ ra khỏi vũng lầy.


Bài mới: Giới thiệu tiết luyện tập.
Hoạt động 1: Luyện tập.


Bài 1: Yêu cầu gì? (Đặt tính rồi tính).
-Bài tốn cho ở dạng tính gì? (Tính
ngang).


-Đặt tính phải làm sao? (Tính dọc).
-Nêu cách đặt tính.


-Học sinh làm bài cá nhân.


-Gọi lần lượt từng HS lên trình bày.
- GV cùng HS nhận xét.


Bài 2: Yêu cầu gì?


a/ 30 + 20 = ;40 + 50 = ;10 + 60 =
20 + 30 = ;50 + 40 = ; 60 + 10 =


- HS tự nhẩm. Sau đó nêu kết quả.
- Cả lớp nhận xét.


- GV nhận xét, chốt lại.


-Hỏi : Em có nhận xét gì về 2 phép
tính:


30 + 20 = 50.
20 + 30 = 50.


4’ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Phát triển các hoạt động :
 Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu


-GV đọc mẫu toàn bài một lượt.


-Chú ý: Giọng người dẫn chuyện:
thong thả, đoạn đầu thể hiện sự buồn
bã khi xe gặp sự cố, đoạn giữa thể
hiện sự hồi hộp, lo lắng, đoạn cuối hào
hứng, vui vẻ.


Giọng Tứ: lo lắng.


Giọng Cần khi nói Khơng được bắn:
to, dứt khốt.



b) Luyện phát âm


-u cầu HS tìm các từ khó đọc trong
bài. Sau đó đọc mẫu và yêu cầu HS
luyện phát âm các từ này.


-Yêu cầu HS đọc từng câu, nghe và bổ
sung các từ cần luyện phát âm lên
bảng ngoài các từ đã dự kiến.


c) Luyện đọc đoạn
-Gọi HS đọc chú giải.


-Hướng dẫn HS chia bài tập đọc thành
3 đoạn:


+ Đoạn 1: Gần tối … chịu rét qua đêm.
+ Đoạn 2: Gần sáng … Phải bắn thôi.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.


-Nêu yêu cầu đọc đoạn và gọi 1 HS
đọc đoạn 1.


Hướng dẫn HS ngắt giọng câu:


*Tứ rú ga mấy lần/ nhưng xe khơng
nhúc nhích.// Hai bánh đã vục xuống
vũng lầy.// Chúng tôi đành ngồi thu lu
trong xe,/ chịu rét qua đêm.



-Gọi HS đọc lại đoạn 1. Hướng dẫn HS
đọc bài với giọng hơi buồn và thất
giọng vì đây là đoạn kể lại sự cố của
xe.


-Yêu cầu HS đọc đoạn 2.


-Trong đoạn văn có lời nói của các
nhân vật, vì vậy khi đọc đoạn văn này
các em cần chú ý thể hiện tình cảm
của họ. Đang thất vọng vì xe bị sa lầy,
giờ lại thấy xuất hiện một con voi to,


+ Vị trí chúng như thế nào?


- Hỏi : Khi ta đổi chỗ các số trong
phép cộng thì kết quả khơng thay đổi.
Bài 3: Đọc u cầu bài.


-Bài tốn cho gì?
-Bài tốn hỏi gì?


+ HS tự giải rồi trao đổi với bạn cùng
bàn thống nhất kết quả.


+ 2 HS thi đua ở bảng lớp.


+ GV cùng HS nhận xét, chốt lại :
Bài giải:



Cả hai bạn hái được là:
20+ 10 = 30 ( bông hoa)
Đáp số: 30 bông hoa.


6’ 4 <sub>Bài 4: Nối ( theo mẫu).</sub>


-Thi đua sửa ở bảng lớp.


-Lớp chia thành 4 dãy. Tổ chức thi
đua.


- Cả lớp cùng GV phân đội thắng cuộc.
50 + 10 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

dữ, Tứ và Cần không tránh khỏi sự lo
lắng, khi đọc bài các em hãy cố gắng
thể hiện lại tâm trạng này của họ.
-Yêu cầu HS đọc 4 câu hội thoại có
trong đoạn này.


-Gọi HS đọc lại đoạn 2.
-Yêu cầu HS đọc đoạn 3.


-Yêu cầu HS nêu cách ngắt giọng 2
câu văn đầu của đoạn. Giảng chính
xác lại cách ngắt giọng và cho HS
luyện ngắt giọng 2 câu văn này.


-Gọi HS đọc lại đoạn 3.
d) Đọc cả bài



-Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn.
-Chia nhóm HS, mỗi nhóm có 4 HS và
yêu cầu đọc bài trong nhóm. Theo dõi
HS đọc bài theo nhóm.


e) Thi đọc


-Tổ chức cho các nhóm thi đọc cá
nhân và đọc đồng thanh.


-Tuyên dương các nhóm đọc bài tốt.
g) Đọc đồng thanh


Củng cố:


-Trị chơi tiếp sức: Tính nhẩm nhanh.
-Mỗi dãy được phát 1 phiếu có ghi các
phép tính.


-Mỗi bạn làm 1 phép tính rồi chuyền


6’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </sub>
-Gọi 1 HS đọc tồn bài.


-Vì sao những người trên xe phải ngủ
đêm trong rừng?


-Tìm câu văn cho thấy các chiến só cố
gắng mà chiếc xe vẫn không di


chuyển?


-Chuyện gì đã xảy ra khi trời gần
sáng?


-Vì sao mọi người rất sợ voi?


-Mọi người lo lắng như thế nào khi
thấy con voi đến gần xe?


-Con voi đã giúp họ thế nào?


-Vì sao tác giả lại viết: Thật may cho
chúng tôi đã gặp được voi nh?


4 6


2 Dặn




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TiÕt 2


Nhóm trình độ 2 Nhóm trỡnh 1


<b>Môn:</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>B. Đồ dùng:</b>



<b>C. Các HĐ</b>


Toỏn


<b>MOT PHẦN TƯ (TR. 119)</b>
I. Mục tiêu:


-Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan)
“ Một phần tư “, biết đọc, viết ¼.
-Biết thực hành chia một nhóm đồ vật
thành 4 phần bằng nhau.


* HS làm bài 1.
II. Chuẩn bị:


-GV: Các mảnh bìa hoặc giấy hình
vng, hình trịn.


Học vần (Tiết 1)
<b>UYNH – UYCH </b>
I.Mục tiêu:


-Đọc được : uynh, uych, phụ huynh,
ngã huỵch ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : uynh, uych, phụ
huynh,ngã huỵch.


-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:
Đèn dầu, đèn điện , đèn huỳnh quang.


II. Chuẩn bị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-HS: Vở Học sinh:Bộ đồ dùng, bảng con.


TG H§ <sub>Hát vui</sub> H¸t vui


3’ KTB <i><sub>Bảng chia 4</sub></i>


-GV u cầu HS đọc bảng chia 4
-Sửa bài 3:


Số hàng xếp được là:
32 : 4 = 8 (hàng)


Đáp số: 8 hàng
-GV nhận xét


<i>Vaàn uât – uyêt.</i>


-Học sinh đọc bài SGK.
-Viết: kiên quyết, quật cường.
+ GV nhận xét.


6’ 1 <i>Giới thiệu: Một phần tư</i>


Phát triển các hoạt động :


v Hoạt động 1: HS hiểu được “Một
phần tư”



.Giới thiệu “Một phần tư” (1/4)


-HS quan sát hình vng và nhận thấy:
-Hình vng được chia thành 4 phần
bằng nhau, trong đó có 1 phần được tơ
màu. Như thế đã tơ màu một phần bốn
hình vng (một phần bốn cịn gọi là
một phần tư)


-Hướng dẫn HS viết: 1/4; đọc : Một
phần tư.


Kết luận: Chia hình vng thành 4
phần bằng nhau, lấy đi 1 phần (tô
màu) được 1/4 hình vng.


Bài mới:Giới thiệu: Học vần uynh –
uych.


Hoạt động 1: Dạy vần uynh.
.Nhận diện vần:


-Giáo viên ghi: uynh.


-Vần uynh gồm có chữ nào?
-Ghép vần uynh.


-So sánh vần uynh với vần inh.
.Đánh vần:u – y – nh – uynh.



Thêm âm h đứng đầu được tiếng gì?
Ghép tiếng huynh.


 Ghi: phụ huynh.
.Viết:


-Viết mẫu và hướng dẫn viết uynh:
viết u rê bút viết y, rê bút viết nh.
-Tương tự cho chữ huynh, phụ huynh.
Hoạt động 2: Dạy vần uych.


Quy trình tương tự.


7’ <sub>2</sub>


4’ <sub>3</sub> <sub>v Hoạt động 2: Thực hành</sub>


Bài 1: HS quan sát các hình rồi trả lời:
-Tơ màu 1/4 hình A, hình B, hình C.
+ HS thực hiện cá nhân vào vở.
+ GV theo dõi, giúp đỡ HS còn lùng
túng.


+ Gv chấm 10 quyển tập của HS.
+ GV sửa bài.


5’ 4


6’ 5



5’ 6 <sub>Củng cố :</sub>


-Trò chơi: Ai nhanh sẽ thắng.


-Bảng phụ: Có 20 chấm tròn. Em hãy
khoanh tròn ¼ số chấm tròn trên bảng.
-GV nhận xét – tuyên dương.


Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
-Giáo viên ghi bảng:


luyùnh quyùnh ngã hch
khuỳnh tay huỳnh
hch


-Đọc tồn bài trên bảng lớp.
+Hát múa chuyển sang tiết 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2 Dặn


Hệ thóng bài dạy.


Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:


Nhúm trỡnh 2 Nhúm trỡnh 1


<b>Môn:</b>
<b>Tên bài:</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>B.Đồ dùng</b>


<b>C. Các HĐ</b>


Chớnh taỷ(Nghe vieỏt)
<b>QUA TIM KHặ</b>
I. Mục tiêu:


-Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày
đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
- Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b
hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


II. Chuẩn bị:


-GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
-HS: Vở.


Học vần (Tiết 2)
<b>UYNH – UYCH </b>
I.Mục tiêu:


-Đọc được : uynh, uych, phụ huynh,
ngã huỵch ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : uynh, uych, phụ
huynh,ngã huỵch.


-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:


Đèn dầu, đèn điện , đèn huỳnh quang.
II. Chuẩn bị :


Giáo viên:Tranh vẽ SGK.


Học sinh:Bộ đồ dựng, bng con.


TG HĐ <sub>Haựt vui</sub> Hát vui


3 KTB <sub>- Kiểm tra dụng cụ học sinh</sub>
-Nhận xét.


Kiểm tra bước chuẩn bị của Hs ở
tiết 2.


6’ 1 <sub>Giới thiệu bài mới:</sub>


-Giờ chính tả hôm nay các em sẽ viết
một đoạn trong bài Quả tim khỉ và làm
các bài tập chính tả phân biệt s/x;
uc/ut.


Phát triển các hoạt động :


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết CT
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
-GV đọc bài viết chính tả.


-Đoạn văn có những nhân vật nào?
-Vì sao Cá Sấu lại khóc?



-Khỉ đã đối xử với Cá Sấu ntn?
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Đoạn trích có mấy câu?


-Những chữ nào trong bài chính tả
phải viết hoa? Vì sao?


-Hãy đọc lời của Khỉ?


-Hãy đọc câu hỏi của Cá Sấu?


-Những lời nói ấy được đặt sau dấu gì?
-Đoạn trích sử dụng những loại dấu
câu nào?


c) Hướng dẫn viết từ khó


-Cá Sấu, nghe, những, hoa quả…


Giới thiệu: Học sang tiết 2.
Hoạt động 1: Luyện đọc.


-Giáo viên cho học sinh luyện đọc các
vần và tiếng mang vần uynh – uych đã
học ở tiết 1.


-Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
-Treo tranh vẽ SGK.



-Tranh vẽ gì?


-Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
-Tìm tiếng có vần uynh – uych trong
bài vừa đọc.


Hoạt động 2: Luyện viết.
-Nêu nội dung luyện viết.
-Nêu tư thế ngồi viết.


-Viết mẫu và hướng dẫn viết uynh:
viết u rê bút viết y, rê bút viết nh.
-Tương tự cho uych, phụ huynh, ngã
huỵch.


Hoạt động 3: Luyện nói.
-Nêu chủ đề luyện nói.
-Treo tranh vẽ SGK.


6’ 2


5’ 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

d) Viết chính tả
e) Sốt lỗi
g) Chấm bài


-Tranh vẽ gì?


-Nêu tên của từng loại đèn.



-Đèn nào dùng điện, đèn nào dùng
dầu để thắp sáng?


-Nhà em có những loại đèn nào?
-Em dùng đèn nào để học?
6’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT</sub>


Bài 1


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Gọi HS lên bảng làm.


-Gọi HS nhận xét, chữa bài.
-Nhận xét.


Bài 2: Trò chơi


-GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội
dung.


-GV nêu u cầu và chia lớp thành 2
nhóm, gọi lần lượt các nhóm trả lời.
Mỗi tiếng tìm được tính 1 điểm.


-Tổng kết cuộc thi.


5’ 6 <sub>Củng cố:</sub>


-Trò chơi: Thi đua tìm tiếng có vần


uynh – uych.


-Sau 1 bài hát, đội nào nhiều sẽ thắng.


2’ D D HƯ thèng néi dung bµi, nhận xét tiết học.


Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ năm, ngày th¸ng năm 20</b></i>


Tiết 1:


Nhúm trỡnh 2 Nhúm trỡnh 1


<b>Môn :</b>
<b>Tên bài :</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>B. Đồ dùng</b>


<b>C. Các HĐ</b>


Toỏn


<b>LUYEN TAP ( TR. 120)</b>
I. Mục tiêu:


-Thuộc bảng chia 4.


- Biết giải bài tốn có một phép
chia( trong bảng chia 4).



- Biết thực hnah2 chia một nhóm đồ
vật thành 4 phần bằng nhau.


*HS laøm baøi 1,2,3


II. Chuẩn bị:


GV: Tranh, bảng phụ.
HS: Vở.


Học vần (Tiết 1)
<b>ÔN TẬP</b>
I.Mục tiêu:


-Đọc được các vần,từ ngữ, câu ứng
dụng từ bài 98 đến bài 103


-Viết được các vần,từ ngữ, câu ứng
dụng từ bài 98 đến bài 103


- Nghe hiểu và kể được một đoạn
truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể
mãi không hết.


* HS khá, giỏi kể được 2- 3 đoạn
truyện theo tranh.


II.



Chuẩn bị :


Giáo viên:Bảng ơn SGK.
Hc sinh:SGK, b dựng.


HĐ <sub>Haựt vui</sub> Hát vui


5 1 <sub>KTBC : Một phần tư.</sub>


- Sửa bài 3: HS quan sát tranh vẽ rồi
trả lời.


-Hình ở phần a có một phần mấy số


KTBC : Vần uynh – uych.
-Học sinh đọc SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

con thỏ được khoanh vào?


-HS trả lời - GV nhận xét huỳnh huỵch+ Gv nhận xét – tuyên dương
Giới thiệu: Học bài ôn tập.
Hoạt động 1: Ghép vần.


-Giáo viên treo tranh ôn ở SGK.
-Học sinh đọc âm.


-Ghép các âm ở từng cột dọc với từng
âm ở cột ngang để tạo vần.


-Giáo viên ghi bảng.


5’ 2 <sub>Giới thiệu: Luyện tập.</sub>


Phát triển các hoạt động


vHoạt động1:Học thuộc bảng chia 4
Bài 1: HS tính nhẩm.


8 : 4 = ;12 : 4 = ;20: 4 = ; 28: 4=
36: 4 = ; 24: 4= ; 40: 4= ; 32: 4=
-Chẳng hạn: 8 : 4 = 2


36 : 4 = 9


+ HS tự nhẩm ; sau đó nêu và ghi kết
quả lên bảng.


+ Cả lớp nhận xét.
+ GV nhận xét, chốt lại.


5’ 3 <sub>Hoạt động 2: Làm việc với bảng ơn.</sub>


-Chia lớp thành nhóm nhỏ 2 em: 1 em
chỉ bảng ôn, em kia đọc và ngược lại.
-Giáo viên ghi từ: ủy ban, hoà thuận,
luyện tập.


Hoạt động 3: Trò chơi.: thi đua : Ai
nhanh hơn?


-Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm


viết vần:


Nhóm 1: Vần uê – .
Nhóm 2: Vần uân – uât.


Nhóm 3: Vần uy – uya – uyên.
Nhóm 4: Vần uyêt – uynh – uych.
Nhận xét.


-Đọc tồn bài ở bảng lớp.
<i>Hát múa chuyển sang tiết 2.</i>
6’ 4 <sub>Bài 2: Bài toán yêu cầu điều gì?</sub>


- Lần lượt HS tự thực hiện tính theo
từng cột.


- HS trình bày.
- GV nhận xét.


Chẳng hạn:
4 x 3 = 12
12 : 4 = 3
12 : 3 = 4


6’ 5 <sub>v Hoạt động 2: HS vận dụng bảng</sub>
chia đã học vào việc giải toán.
Bài 3:


-HS chọn phép tính và tính
40 : 4 = 10



-Cả lớp thảo luận nhóm đội.
- Đại diện 1 nhóm trình bày.
- Gv cùng HS nhận xét.
<i> Bài giải</i>


Số học sinh trong mỗi tổ là:
40 : 4 = 10 (hc sinh)
ỏp s : 10 hc sinh.


3 Dặn




Hệ thống nội dung bài.
Nhận xét tiết học.
Về học bài, chuẩn bị bµi sau
TiÕt 2:


Nhóm trình 2 Nhúm trỡnh 1


<b>Môn:</b>
<b>Tên bài</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Luyn t và câu
<b>TỪ NGỮ VỀ LOAØI THÚ. </b>
<b>DẤU CHẤM – DẤU PHY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>B. Đồ dùng</b>



<b>C. Các HĐ</b>


I. Muùc tieõu:


<b> - Nắm được một số từ ngữ chỉ tên,</b>
đặc điểm của các loài vật (BT1, BT2).
- Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào
chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3).


II. Chuẩn bị:


-GV: Tranh minh họa trong bài
(phóng to, nếu có thể). Thẻ từ có ghi
các đặc điểm và tên con vật. Bảng
phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2, 3.
- HS: Vở


I.Mục tiêu:


-Đọc được các vần,từ ngữ, câu ứng
dụng từ bài 98 đến bài 103


-Viết được các vần,từ ngữ, câu ứng
dụng từ bài 98 đến bài 103


- Nghe hiểu và kể được một đoạn
truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể
mãi không hết.



* HS khá, giỏi kể được 2- 3 đoạn
truyện theo tranh.


II.


Chuẩn bị :


Giáo viên:Bảng ơn SGK.
Học sinh:SGK, b dựng.


TG HĐ <sub>Haựt vui</sub> Hát vui


4 1 <sub>KTBC : GV gọi 1 nhóm 2 HS lên</sub>
thực hành hỏi đáp theo mẫu “Như
thế nào?”


+ Ví dụ:


-HS 2: Con mèo nhà cậu như thế
nào?


-HS 1: Con mèo nhà tớ rất đẹp.
+ Gv cùng HS nhận xét.


Kiểm tra bước chuẩn bị của HS.


6’ 2 <i><b><sub>Giới thiệu: </sub></b></i>


-Trong giờ Luyện từ và câu tuần
này, các con sẽ được mở rộng vốn từ


theo chủ điểm Muông thú và làm các
bài tập luyện tập về dấu câu.


Phát triển các hoạt động :


 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT
Bài 1


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Treo bức tranh minh họa và yêu cầu
HS quan sát tranh.


-Tranh minh hoạ hình ảnh của các
con vật nào?


-Hãy đọc các từ chỉ đặc điểm mà bài
đưa ra.


-Gọi HS lên bảng, nhận thẻ từ và
gắn vào tên vào từng con vật với
đúng đặc điểm của nó.


Giới thiệu: Học sang tiết 2.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Treo tranh vẽ SGK.
-Tranh vẽ gì?


-Giáo viên đọc mẫu đoạn thơ.
-Tìm tiếng có chứa vần ôn.



-Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.


Họat động 2: Luyện viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Nhận xét. -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
từng chữ.


8’ 4 <sub>Baøi 2:</sub>


-Gọi HS đọc u cầu.


-Hỏi: Bài tập này có gì khác với bài
tập 1?


-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để
làm bài tập.


-Gọi 1 số HS đọc bài làm của mình.
-Nhận xét.


-Tổ chức hoạt động nối tiếp theo chủ
đề: Tìm thành ngữ có tên các con
vật.


-Yêu cầu cả lớp đọc tất cả các thành
ngữ vừa tìm được.


5’ 5 <sub>Bài 3</sub>


-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.



-Treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc
đoạn văn trong bài.


-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài. HS
cả lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng
Việt 2, tập hai.


-Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
của bạn, sau đó chữa bài.


-Vì sao ở ơ trống thứ nhất em điền
dấu phẩy?


-Khi nào phải dùng dấu chấm?
-Nhận xét.


Hoạt động 3: Kể


chuyện.--Giáo viên nêu tên chuyện kể “Truyện
kể mãi không hết”.


-Giáo viên treo tranh và kể cho học
sinh nghe.


Ngày xưa có 1 ơng vua ra lệnh cho dân
chúng phải tìm cho ra những người có
tài kể chuyện mãi không hết.


Đã bao nhiêu người thử tài nhưg truyện


đều kết thúc và họ bị tống giam.


Có 1 anh nông dân lên xin vua cho kể
chuyện, câu chuyện thế này: Một con
chuột bò vào kho lương thực, nơi có
thóc, nó tha thóc về hang. Rồi nó từ
hang đến kho thóc cứ thế …


Anh nơng dân kể mãi. Nhà vua muốn
nghỉ anh nông dân cũng không cho.
Cuối cùng nhà vua xin thôi và thưởng
cho anh nhiều vàng.


Cũng từ đấy vua không ra lệnh kì quặc
nữa.


Qua câu chuyện muốn nói lên điều gì?


4’ 6 <sub>Củng cố :</sub>


-Gọi HS lên làm con vật, đeo thẻ từ
trước ngực và quay lưng lại phía các
bạn.


-HS dưới lớp nói đặc điểm nếu đúng
thì HS đeo thẻ nói “đúng”, sai thì nói
“sai”. HS nào đốn đúng tên bạn sẽ
được 1 phần thưởng. Chú ý nhiều
lượt HS chơi.



-Tổng kết cuộc chơi.


4’ 7 <sub>Củng cố:</sub>


Trị chơi: Tìm từ.


- Học sinh thi đua tìm tiếng có vần ơn.
Đội nào tìm nhiều và đúng sẽ thắng.
Nhận xét.


2’ DỈn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tiết 3 :


Nhúm trỡnh 2 Nhúm trỡnh 1


<b>Môn:</b>
<b>Tên bài.</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


<b>B. Đồ dùng</b>
<b>C. Các HĐ</b>


Keồ chuyeọn
<b>QUA TIM KHặ</b>
I. Muùc tieâu:


- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn
của câu chuyện.



*HS khá, giỏi biết phân vai để dựng
lại câu chuyện (BT2).


*KNS: Ra quyết định.


Ứng phó với căng thẳng
II. Chuẩn bị :


-GV: Tranh. Mũ hố trang để đóng vai .
-HS: SGK.


Tốn


<b>TRỪ CÁC SỐ TRỊN CHỤC </b>
<b> (TR. 131).</b>


I.Mục tiêu:


- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các
sớ trịn chục; biết giải tốn có lời văn.


* HS làm bài 1,2,3.


II.


Chuẩn bị :


Giáo viên:Bảng gài, que tính.
Học sinh:Que tính, vở bài tập.



TG H§ <sub>Hát vui</sub> H¸t vui


5’ 1 <sub>KTBC : Bác só Sói.</sub>


-Gọi HS lên bảng kể theo vai câu
chuyện Bác sĩ Sói (vai người dẫn
chuyện, vai Sói, vai Ngựa).


-Nhận xét cho điểm từng HS.


KTBC : Gọi 2 học sinh lên bảng, lớp
làm bảng con.


40 + 30 50 + 10
20 + 70 60 + 30
- GV nhaän xeùt.


5’ 2 <b><sub>Giới thiệu: Quả tim Khỉ. </sub></b>


Phát triển các hoạt động :


 Hoạt động 1: Hướng dẫn kể từng đoạn
truyện


+Bước 1: Kể trong nhóm.


-GV yêu cầu HS chia nhóm, dựa vào
tranh minh hoạ và gợi ý của GV để kể
cho các bạn trong nhóm cùng nghe.
+Bước 2: Kể trước lớp.



-u cầu các nhóm cử đại diện lên trình
bày trước lớp.


-Yêu cầu các nhóm có cùng nội dung
nhận xét.


-Chú ý: Khi HS kể GV có thể đặt câu
hỏi gợi ý nếu HS còn lúng túng.


Đoạn 1:


-Câu chuyện xảy ra ở đâu?


-Cá Sấu có hình dángnhư thế nào?
-Khỉ gặp Cá Sấu trong trường hợp nào?
-Khỉ đã hỏi Cá Sấu câu gì?


Bài mới:


Giới thiệu: Học bài: Trừ các số trịn
chục.


Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ các
số tròn chục.


 Giới thiệu : 50 – 20 = 30.
-Lấy 5 chục que tính.


-Giáo viên gài 5 chục que lên bảng.


-Em đã lấy bao nhiêu que?


-Viết 50.


-Lấy ra 20 que tính.


-Viết 20 cùng hàng với 50.


-Giáo viên lấy 20 que tính gắn xuống
dưới.


-Tách 20 que còn lại bao nhiêu que?
-Làm sao biết được?


 Đặt tính :
- Bạn nào lên đặt tính?
- Nêu cách thực hiện.


3’ 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Cá Sấu trả lời Khỉ ra sao?


-Tình bạn giữa Khỉ và Cá Sấu như thế
nào?


-Đoạn 1 có thể đặt tên là gì?
<i>-Đoạn 2:</i>


-Muốn ăn thịt Khỉ, Cá Sấu đã làm gì?
-Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào?


-Lúc đó thái độ của Khỉ ra sao?
-Khỉ đã nói gì với Cá Sấu?
<i>Đoạn 3:</i>


-Chuyện gì đã xảy ra khi Khỉ nói với Cá
Sấu là Khỉ đã để quả tim của mình ở
nhà?


-Khỉ nói với Cá Sấu điều gì?
<i>Đoạn 4:</i>


-Nghe Khỉ mắng Cá Sấu làm gì?


Hoạt động 2: Làm bài.
Bài 1:


- Nêu yêu cầu bài.


-Lưu ý học sinh viết số thẳng cột.
Nhận xét


Bài 2: Yêu cầu gì?


40 – 30 = 80 – 40 =
70 – 20 = 90 – 60 =
90 – 10 = 50 – 50 =
-50 còn gọi là mấy chục?


-30 còn gọi là mấy chục?



-5 chục trừ 3 chục còn mấy chục?
-Vậy 50 – 30 = ?


Nhận xét
4’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: HS kể lại tồn bộ câu</sub>


chuyện


-Yêu cầu HS kể theo vai.
-Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.


-Chú ý: Càng nhiều HS được kể càng
tốt.


5’ 6 <sub>Bài 3: An có 30 cái kẹo, chị cho An </sub>


thêm 10 cái nữa.Hỏi An có tất cả bao
nhiêu cái kẹo?


Đọc đề bài.
-Bài tốn cho gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-Muốn biết An có tất cả bao nhiêu cái
kẹo ta làm sao?


+ HS tự làm vào vở.
+ 2 HS thi đua ở bảng lớp.
+ Cả lớp cùng GV nhận xét.
Củng cố:



6’ 7


6’ 8 <sub>Củng cố :</sub>


*Qua câu chuyện em rút ra được bài
học gì?


- HS tự suy nghĩ, trả lời cá nhân
- GV nhận xét, chốt lại :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Trò chơi: Xì điện.


-Chia lớp thành 2 đội để thi đua.
phép tính 90 – 30, gọi 1 em đội A đọc
nhanh kết quả, nếu đúng em sẽ có
quyền đặt phép tính cho đội B và
ngược lại. Cứ thế cho hết 3’.


Nhận xét.


3’ Dặn




Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
HS v hc bi và chuẩn bị bài sau


<i><b>Thứ sáu, ngày tháng năm 20</b></i>


TiÕt 1:


Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 1


<b>Môn:</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>B. Đồ dùng</b>


<b>C. Các HĐ</b>


Taọp laứm vaờn


<b>P LỜI PHỦ ĐỊNH. NGHE –</b>
<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>
I. Mục tiêu:


- Biết đáp lời phủ định trong tình huống
giao tiếp đơn giản (BT1, BT2).


- Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẩu
chuyện vui (BT3).


*KNS: Giao tiếp: ứng xử văn hóa.
Lắng nghe tích cực.


II. Chuẩn bị:


-GV: Các tình huống viết vào giấy.


Các câu hỏi gợi ý viết vào bảng phụ.
-HS: Vở


Tự nhiên và xã hội
<b>CÂY GỖ</b>


<b> I . Muïc tieâu:</b>


-Kể được tên và nêu lợi ích của một số
cây gỗ.


-Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.
* So sánh các bộ phận chính , hình
dạng, kích thước, ích lợi của cây rau và
cây gỗ.


*KNS: Kĩ năng kiên định: Từ chối rủ rê
bẻ cành, ngắt lá.


Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng
tin về cây gỗ.


II. Chuẩn bị :


GV: hình ảnh cây gỗ


HS : sưu tầm tranh ảnh về các loại cây


TG H§ <sub>Hát vui</sub> H¸t vui



6’ 1 <sub>KTBC : Đáp lời khẳng định .Viết nội</sub>
quy.


-Gọi HS đọc bài tập 3 về nhà.
-Nhận xét.


KTBC :


-Hãy mô tả bông hoa ?
-Hãy nêu lợi ích của hoa?
Nhận xét


7’ 2 <sub>* Giới thiệu bài : GV giới thiệu – ghi</sub>


tựa. Phát triển các hoạt động: Bài mới : Tiết này các em học bài : cây gỗ- ghi tựa
Hoạt động 1 : quan sát cây gỗ
PP: thảo luận nhóm /cặp.


quan sát cây trong sân trường
 Tên của cây là gì ?
 Cây có các bộ phận gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi về
nội dung truyện.


Bài 3


Vì Sao?



Một cô bé lần đầu tiên về q
chơi. Gặp cái gì cơ cũng lấy làm lạ.
Thấy một con vật đang ăn cỏ. Cô
liền hỏi người anh họ:


-Sao con bị này khơng có sừng hả,
anh?


Cậu bé đáp:


-Bị khơng có sừng vì nhiều lí do
lắm. Có con bị gãy sừng. Có con
cịn non, chưa có sừng. Riêng cịn
này khơng có sừng vì nó là . . . là
con ngựa.


Theo tiếng cười tuổi học trị.
-GV kể chuyện 1 đến 2 lần.


-Treo bảng phụ có các câu hỏi.


-Truyện có mấy nhân vật? Đó là
những nhân vật nào?


-Lần đầu về quê chơi, cơ bé thấy thế
nào?


-Cô bé hỏi cậu anh họ điều gì?
-Cậu bé giải thích ra sao?



-Thực ra con vật mà cơ bé nhìn thấy là
con gì?


+ Gọi HS kể lại chuyện.
+ GV cùng HS nhận xét.


 Hãy chỉ thân , lá của cây .
 Em có nhìn thấy rễ không ?
 Thân cây có đặc điểm gì ?
Chốt : cây gỗ giống cây rau cây
hoa cũng có rễ , thân , lá , hoa . Nhưng
cây gỗ có thân to , cành lá xum xuê và
cho bóng mát


Nghỉ giải lao
Hoạt động 2 : làm việc với SGK
PP: thảo luận nhóm


Bước 1: GV hướng dẫn HS tìm bài 24
SGK


GV giúp đỡ , kiểm tra


Bước 2: GV gọi hs trả lời câu hỏi :
+Cây gỗ được trồng ở đâu ?


+ Kể tên một số loại cây gỗ thường
gặp ở địaphương ?



+ Kể tên một số các loại đồ thường
dùng ?


Chốt : cây gỗ thường đuợc trồng để
lấy gỗ làm đồ dùng và nhiều việc
khác .Cây gỗ to có bộ rễ ăn sâu và tán
lá cao , có tác dụng giữ đất , chắn gió,
tỏa bóng mát .Vì vậy cây gỗ thường
được trồng thành rừng


Hoạt động 3 : Trò chơi
PP: trò chơi


-GV phổ biến trò chơi : mỗi nhóm cử 1
bạn làm cây


.-Các em tự chọn cho mình tên 1 loại
cây và phải nêu được đặc điểm của
cây đó .


Cây đứng ở giữa và các bạn khác sẽ
hỏi và cây trả lời


+Cây có lợi gì ?


+ Nếu chặt phá cây bừa bãi thì có hại
gì ?


6’ 4



8’ 5


3 DỈn


dị Dặn HS về chuẩn bị bài sau.Nhận xét đắnh giá tiết học.
Tit 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Môn.</b>
<b>Tên bài.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>B. Đồ dùng.</b>


<b>C. Các HĐ:</b>


Chớnh taỷ (Nghe viết)
<b>VOI NHÀ</b>
I. Mục tiêu:


<b> -Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày</b>
đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
-Làm được BT(2) a/b hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


II. Chuẩn bị:


-GV: Bảng phụ có ghi sẵn các bài tập
chính tả.


-HS: Vở.



TẬP VIẾT TUẦN 20 :
<b>HỊA BÌNH, HÍ HỐY………</b>
I. Mục tiêu:


-Viết đúng các chữ: hịa bình, hí
hốy, khỏe khoắn,… kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập
hai.


*HS khá, giỏi viết được đủ số ù dòng
quy trong vở Tập viết 1, tập hai.


II. Chuẩn bị:
GV : Chữ mẫu


HS : bảng con , vở tp vit .


TG HĐ <sub>Haựt vui</sub> Hát vui


6 1 <sub>KTBC : Quả tim Khỉ</sub>


-Gọi HS lên bảng viết từ do GV đọc,
HS dưới lớp viết vào giấy nháp:cúc áo,
chim cút; nhút nhát, nhúc nhắc.


-Nhận xét.


Kiểm tra dụng cụ học sinh.
Nhận xét.



5’ 2 <i><b><sub>Giới thiệu: </sub></b></i>


-Giờ chính tả hôm nay lớp mình sẽ
nghe, viết 1 đoạn trong bài Voi nhà và
làm bài tập chính tả.


Phát triển các hoạt động :


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung bài viết


-GV đọc đoạn văn viết


-Mọi người lo lắng như thế nào?


-Con voi đã làm gì để giúp các chiến
sĩ?


b) Hướng dẫn cách trình bày
-Đoạn trích có mấy câu?
-Hãy đọc câu nói của Tứ.


-Câu nói của Tứ được viết cùng những
dấu câu nào?


-Những chữ nào trong bài được viết
hoa? Vì sao?


c) Hướng dẫn viết từ khó:



-quặp chặt, vũng lầy, huơ vịi, lững
thững.


d) Viết chính tả


Giới thiệu và nêu vấn đề :


- Hôm nay các em luyện viết các từ đã
học trong tuần.


Hoạt động 1 : Viết bảng con .


- GV giới thiệu chữ mẫu : hịa bình, hí
hốy, khỏe khoắn


- GV viết mẫu + hướng dẫn viết :
<i> * Nghỉ giữa giờ </i>


7’ 3


4’ 4 <sub>Hoạt động 2 : Viết vào vở </sub>


-GV nêu nội dung viết hịa bình, hí
hốy, khỏe khoắn … . .


-Yêu cầu HS nêu lại tư thế ngồi khi
viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

e) Soát lỗi



g) Chấm bài <sub>Hoạt động 3 : Củng cố </sub>


- GV thu vở chấm .Nhận xét – sửa sai
2’ 6 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập</sub>


chính tả
Bài 2a :


-Gọi HS đọc u cầu.


-Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập.


Gọi HS lên bảng làm. Yêu cầu cả lớp
làm bài vào vở Bài tập TV- Tập II.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài.


Baøi 2b


-Yêu cầu đọc đề bài và tự làm.
- HS nhận xét, chữa bài.


-Goïi HS tỡm theõm caực tieỏng khaực.


5 7


3 8


2 Dặn





Nhận xét tiết học.
Dặn về chuẩn bị bài sau


TiÕt 3:


Nhóm trình độ 2 Nhóm trỡnh 1


<b>Môn.</b>
<b>Tên bài:</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>B. Đồ dùng:</b>


<b>C. Các HĐ</b>


Toỏn


<b>BANG CHIA 5 (TR. 121)</b>


I. Mục tiêu:


- Biết cách thực hiện phép chia5
- Lập được bảng chia 5.


-Nhớ được bảng chia 5.


-Biết giải bài tốn có một phép chia


(trong bảng chia 5).


*HS laøm baøi 1,2.
II. Chuẩn bị


-GV: Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm
có 5 chấm tròn.


-HS: Vở.


TẬP VIẾT TUẦN 21:
<b>TÀU THUỶ, GIẤY PƠ – LUYA,</b>
<b>TUẦN LỄ,CHIM KHUYÊN, NGHỆ</b>


<b>THUẬT, TUYỆT ĐẸP</b>


I. Mục tiêu:


-Viết đúng các chữ: tàu thủy, giấy
pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên nghệ thuật,
tuyệt đẹp ,… kiểu chữ viết thường, cỡ
vừa theo vở Tập viết 1 , tập hai.


*HS khá, giỏi viết được đủ số ù dòng
quy trong vở Tập viết 1, tập hai.


II . Chuẩn bị :


* GV : Chữ mẫu ; * HS : bảng con , vở


tập viết .


TG H§ <sub>Hát vui</sub> H¸t vui


6’ 1 <sub>KTBC : Luyện tập.</sub>


-2 HS sửa bài 4 (Tiết trước)
Số thuyền cần có là:


12 : 4 = 3 (thuyền)


KTBC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Đáp số: 3 thuyền.
- GV nhận xét


5’ 2 <sub>Giới thiệu : Bảng chia 5</sub>
Phát triển các hoạt động :
 Hoạt động 1: Lập bảng chia 5.
1. Giới thiệu phép chia 5


a) Ôn tập phép nhân 5


-Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 5
chấm tròn (như SGK).


-Mỗi tấm bìa có 5 chấm trịn. Hỏi 4
tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm trịn?
b) Giới thiệu phép chia



-Trên tất cả tấm bìa có 20 chấm tròn,
mỗi tấm có 4 chấm tròn. Hỏi có mấy
tấm bìa ?


Nhận xét:


Từ phép nhân 5 là 5 x 4 = 20 ta có
phép chia 5 là 20 : 5 = 4.


2.Lập bảng chia 5


-GV cho HS thành lập bảng chia 5
(như bài học 104).


-Từ kết quả của phép nhân tìm được
phép chia tương ứng.


Ví dụ:


Từ 5 x 1 = 5 có 5 : 5 = 1
Từ 5 x 2 = 10 có 10 : 2 = 5
-Tổ chức cho HS đọc và học thuộc
bảng chia 5.


Giới thiệu và nêu vấn đề :


- Hôm nay các em luyện viết các từ
đã học trong tuần.


Hoạt động 1 : Viết bảng con .


- GV giới thiệu chữ mẫu : tàu thuỷ,
giấy pơ – luya, tuần lễ, chim khuyên, …
- GV viết mẫu + hướng dẫn viết :


<i>* Nghỉ giữa giờ </i>


5’ 3


5’ 4


8’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Thực hành</sub>
Bài 1:


-HS vận dụng bảng chia 5 để tính
nhẩm.


-Thực hiện phép chia, viết thương
tương ứng vào ơ trống ở dưới.
-GV nhận xét


Bài 2:


-HS chọn phép tính rồi tính: 15 : 5 = 3
-Trình bày:


<i>Bài giải</i>


Số bông hoa trong mỗi bình là:
15 : 5 = 3 (bông)



Đáp số : 3 bơng hoa.


Hoạt động 2 : Viết vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-GV nhận xét


Hoạt động 3 : Củng cố


- GV thu vở chấm .Nhận xét – sửa sai


7’ 6 <sub>Cuûng coá :</sub>


- Gọi 2 HS đọc bảng chia 5.
- 3 HS HS lên bảng thực hiện


25 : 5 = 50 : 5 = 20 : 5 =
- GV nhận xét – chấm điểm.


3’ DỈn


dị Nhận xét đánh giá tiết học.Dặn về chuẩn bị bài sau


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×