Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.19 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKII – MÔN HĨA HOC</b>
Câu1: Dùng các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Phân tử axít gồm có một hay nhiều ...liên kết với ..., các nguyên tử ..này có
thể đợc thay thế bằng cỏc nguyờn t ...
b. Phân tử bazơ gồm có một ...liên kết với một hay nhiều....
c, Phân tử mi gåm cã mét hay nhiỊu nguyªn tư ... liªn kÕt víi mét hay
nhiỊu ...
d. Độ tan của một chất là số gam chất đó có thể tan trong …. để tạo thành ....ở
nhiệt độ xác định.
e. Nớc là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là….và ….Chúng đã hoá hợp với nhau
theo tỉ lệ khi lng l...phn H v ...phn O.
Câu 2: Gọi tên và phân loại các hợp chất sau:
Công thức hoá học Tên gọi Phân loại
K2O
Fe(NO3)2
Al(OH)3
H3PO4
H2SO3
Ca(HSO4)2
II. Phần tự luận(6đ)
Câu 3:
Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng
gì?
a. Fe + HCl <sub>❑</sub>⃗ FeCl2 + H2
b. KClO3 ⃗<i>to</i> KCl + O2
c. Cu + O2 ⃗<i>to</i> CuO
d. Fe2O3 + H2 ⃗<i>to</i> Fe + H2O
Câu 4: Trình bày phơng pháp hố học để nhận biết 3 dung dịch không màu đựng
trong 3 lọ mất nhãn sau: NaOH, KCl, HCl.
Câu 5: Phân huỷ hoàn toàn 24,5gam KClO3 thu đợc chất rn A v khớ B.
a. Tính khối lợng chất rắn A tạo thành.
b. Tớnh th tớch khớ B thu c sau phản ứng (ở đktc).
c. Nếu lấy toàn bộ lợng khí B thu đợc ở trên cho phản ứng với 11,2lớt khớ H2(
đktc) thì chất nào còn d sau phản ứng? D bao nhiêu gam?
<i><b>Mụn: Hoỏ hc lp 8.</b></i>
<i>Bài 1:</i> 1) Cho các PTHH sau PTHH nào đúng, PTHH nào sai? Vì sao?
a) 2 Al + 6 HCl <sub></sub> 2 AlCl3 + 3H2 ;
c) Cu + 2 HCl <sub></sub> CuCl2 + H2 ;
d) CH4 + 2 O2 SO2 + 2 H2O
2) Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ:
a) Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
b) Oxit axit là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
c) Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
<i>3)</i> Hoàn thành các PTHH sau:
a) C4H9OH + O2 CO2 + H2O ;
b) CnH2n - 2 + ? CO2 + H2O
c) KMnO4 + ? KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
d) Al + H2SO4(đặc, nóng) Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
<i>Bài 2:</i> Tính số mol nguyên tử và số mol phân tử oxi có trong 16,0 g khí
sunfuric.
<i>(giả sử các nguyên tử oxi trong khí sunfuric tách ra và liên kết với nhau tạo</i>
<i>thành các phân tử oxi)</i>.
<i>Bài 3:</i> Đốt cháy hồn tồn khí A cần dùng hết 8,96 dm3<sub> khí oxi thu được 4,48</sub>
dm3<sub> khí CO</sub>
2 và 7,2g hơi nước.
a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lượng A đã phản ứng.
b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A và
gọi tên A.
<i>Bài 4:</i> Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở
400 0<sub>C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.</sub>
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.
c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC - LỚP 8</b>
Câu 1 (2 điểm): Chọn từ hoăc số thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. ...là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
b. Ở một nhiệt độ xác định, dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan gọi
là ...
d. Ở 200<sub>C, 100 gam nước có thể hịa tan tối đa 20 gam đường, vậy độ tan</sub>
của đường là...
Câu 2 (2 điểm): Hồn thành các phương trình hóa học đối với các phản ứng sau
và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
a. ? + H2O ---→ H3PO4
b. H2O điện phân ? + ?
c. ? + CuO ---→ Cu + ?
Trong các phản ứng trên có phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử khơng? Vì
sao? Chất nào là chất khử, chất oxi hóa?
Câu 3 (2,25 điểm): Cho các chất có cơng thức hóa học sau:
CuSO4, N2O5, H2SO4, Fe(OH)3, Ca(HCO3)2.
a. Hãy gọi tên các chất trên.
b. Trong các chất trên, những chất nào là oxit, axit, bazơ, muối.
Câu 4 (1,5 điểm): Trong phịng thí nghiệm có các chất sau: Na2O, KClO3, S,
nước.
Em hãy chọn chất thích hợp trong các chất trên và viết phương trình hóa học
để thực hiện các thí nghiệm sau:
a. Điều chế khí oxi.
b. Điều chế lưu huỳnh đioxit.
c. Điều chế dung dịch có thể làm giấy quỳ tím hóa xanh.
Câu 5 (2,25 điểm): Để điều chế khí hidro người ta tiến hành hịa tan hồn tồn
9,75 gam kẽm bằng lượng vừa đủ 300 ml dung dịch axit clohidric.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính thể tích khí hidro thu được (ở đktc).
c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit clohidric đã dùng.
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>Mơn thi: HĨA HỌC 8</b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>
I . Phần lý thuyết (7đ)
Câu 1 (2đ) : Hồn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản
ứng nếu có):
b/ SO2 + Ca(OH)2 ... () + ...
c/ Al2O3 + H2SO4 ... + ...
d/ Fe3O4 + CO ... + ... ()
Câu 2 (2đ): Hồn thành dãy chuyển hóa sau đây:
CaCO3 CaO H2O O2 SO3 H2SO4
Câu 3 (1,5đ): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch đựng
trong những lọ mất nhãn sau đây: axit nitric, axit sunfuric, natri clorua, nước vôi
trong, canxi nitrat, kali hidroxit.
Câu 4 (1,5 đ): Gọi tên các chất có cơng thức hóa học như sau:
H2SiO3; BaSO3; Cu(OH)2; NaH2PO4; H2S; Fe(OH)3.
II. Phần bài toán (3đ)
Cho 500 ml dung dịch bari clorua có nồng độ 0,3 M vào 45,44 g dung dịch
muối natri sunfat thu được kết tủa và dung dịch muối A.
a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng.