Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

TOAN 4-TUAN 21-LUYEN TAP tr117

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.51 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Toán:


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


Quy đồng mẫu số các phân số sau:


25


4 <sub>và </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Toán:


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Toán:


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


Câu 2: Khi quy đồng mẫu số hai
phân số, trong đó mẫu số của một
trong hai phân số đó là mẫu số


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Toán:


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


-Xác định mẫu số chung.


- Nhẩm tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của
phân số kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Toán: Luyện tập <sub>SGK/ 117</sub>
Bài1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:


a.


5
4


49
11


7
8


5
12


9
5
6


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Toán: Luyện tập


Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a.


5
4
6


1


và MSC:30


6
1


= 1 x 5<sub>6 x 5</sub> =


30
5


5
4


= 4 x 6


5 x 6 = <sub>30</sub>
24



Vậy quy đồng mẫu số hai phân số và được
hai phân số là và

6



1



5


4



30
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Toán: Luyện tập


Bài1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:


49
11


7
8


5
12


9
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Toán: Luyện tập


Bài1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:


7


8
49


11


và MSC:49


7
8


= 8 x 7<sub>7 x 7</sub> =


49
56


Vậy quy đồng mẫu số hai phân số và
được hai phân số là và 49


11


7
8


49
11


49
56



và giữ nguyên phân số


49
11
Thừa số 7 được tính nhẩm ( 49 : 7 = 7 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Toán: Luyện tập


Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
9


5
5


12


và MSC:45


5
12


= 12 x 9<sub> 5 x 9</sub> =


45
108


9
5



= 5 x 5


9 x 5 = <sub>45</sub>
25


Vậy quy đồng mẫu số hai phân số và được
hai phân số là và 5


12


9


5


45


108


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Toán: Luyện tập


Bài2a: Hãy viết và 2 thành hai phân số đều
có mẫu số là 5.


5
3


và 2 viết được là và


5
3
5
3


Ta có
1
2
= 2x5


1x5 = <sub>5</sub>


10 <sub> và giữ nguyên </sub>
5
3
Vậy và 2 được viết thành hai phân số đều có
mẫu số là 5 là hai phân số: và 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Toán: Luyện tập


Bài4: Viết các phân số lần lượt bằng và
và có mẫu số chung là 60 12


7


30
23


Quy đồng mẫu số và với mẫu số chung là 60


12
7


30
23



12
7


= 7x5


12x5 = <sub>60</sub>
35


30
23


= 23x2<sub>30x2</sub> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

9
15
12
6
5
4




b) <sub>c)</sub>
16
33
11
8
6





<i><b>Bài làm </b></i>
9
15
12
6
5
4




=
3
3
3
5
2
6
6
5
2
2









=
27
2
2
8
11
3
11
8
2
3






16
33
11
8
6



1
1

=


= = 1


b)


c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tốn: Luyện tập


Trị chơi


Quy đồng mẫu số các phân số sau:


ĐỘI NÀO NHANH HƠN


1 1 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×