Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.02 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>CỦA BỘ GD&ĐT</b>
***
<b>1. Đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới kiểm tra, đánh giá</b>
<i>a) Đổi mới phương pháp dạy học:</i>
- Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của học sinh và vai trò chủ đạo của
giáo viên;
- Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của giáo viên và học sinh,
thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối
với các bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận
dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc, khơng nắm vững bản
chất;
- Tăng cường tập huấn nâng cao năng lực sử dụng thiết bị thí nghiệm biểu diễn và thí
nghiệm thực hành. Sử dụng tối đa, có hiệu quả các thiết bị day học và phịng học bộ mơn.
Tổ chức sinh hoạt chun đề sử dụng thiết bị dạy học, khuyến khích tự làm đồ dùng dạy
học, cải tiến phương án thí nghiệm phù hợp với từng bài học;
- Tăng cường ứng dụng công nghệ thơng tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp
- Sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, dễ hiểu, tác phong thân thiện,
coi trọng việc khuyến khích động viên học sinh học tập, tổ chức hợp lý cho học sinh làm
việc cá nhân và theo nhóm;
- Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng học sinh khá giỏi và giúp đỡ học sinh
học lực yếu kém.
- Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưỡng giáo viên và
thông qua việc dự giờ thăm lớp của giáo viên, tổ chức rút kinh nghiệm giảng dạy ở tổ
chuyên môn, hội thảo cấp trường, cụm trường, địa phương, hội thi giáo viên giỏi các cấp.
<i>b) Đổi mới kiểm tra, đánh giá:</i>
- Đánh giá sát đúng trình độ học sinh với thái độ khách quan, công minh và hướng
dẫn học sinh tự đánh giá năng lực của mình.
- Trong quá trình dạy học, cần kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận với hình
thức trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh, chuẩn
bị tốt cho việc đổi mới các kỳ thi theo chủ trương của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thực hiện đúng quy định của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS, học sinh
THPT do Bộ GDĐT ban hành, đủ số lần kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, kiểm tra
học kỳ cả lý thuyết và thực hành.
- Trong quá trình dạy học, cần hạn chế ghi nhớ máy móc, học thuộc nhưng khơng
nắm vững kiến thức, kỹ năng mơn học.
- Các bài thực hành trong chương trình, học sinh đều phải thực hiện và viết báo cáo.
Trong mỗi học kì, chỉ đánh giá tối đa 1 bài thực hành tính điểm hệ số 2. Việc chọn các bài
thực hành để đánh giá tính điểm hệ số 2 là do tổ chuyên môn quy định. Các bài thực hành
khác có thể đánh giá cho điểm tính hệ số 1.
- Đánh giá bài thực hành của học sinh bao gồm 2 phần:
+ Phần đánh giá kỹ năng thực hành, kết quả thực hành;
+ Phần đánh giá báo cáo thực hành.
<b>B. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH CỦA SỞ GD&ĐT:</b>
1. Về thời lượng dư dơi của các học kì: Các trường có thể giao cho tổ chun mơn tự
bố trí nội dung để giảng dạy thống nhất trong các khối lớp của toàn trường.
2. Các bài lý thuyết được phân phối 2 tiết cũng tùy theo điều kiện cụ thể mà có thể
phân chia nội dung của mỗi tiết cho phù hợp.
3. Số tiết cho mỗi tuần, giao cho trường quyết định trên cơ sở kết hợp với các mơn
khác sao cho hồn thành được nội dung chương trình đúng thời gian cho từng học kỳ và cả
năm.
4. Nội dung các bài thí nghiệm thực hành cho học sinh là bắt buộc nhưng tùy theo
điều kiện từng trường, các tiết thực hành có thể bố trí thực hiện khơng theo đúng thứ tự sắp
xếp các tiết như trong phân phối chương trình nhưng có thể thực hiện trong thời gian đang
học chương có tiết thực hành đó hoặc trong thời gian học chương tiếp theo và muộn nhất là
không để quá thời gian của học kì đó.
5. Tất cả các bài kiểm tra học kì đều được thực hiện bằng hình thức tự luận.
<b>C. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC</b>
<i>(Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011</i>
<i> của Bộ Giáo dục và Đào tạo)</i>
<b>1. Mục đích </b>
Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của
chương trình giáo dục phổ thơng (CT), phù hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế
các nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục.
<b>2. Nguyên tắc </b>
Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm các nội dung để giáo viên, học
sinh (GV, HS) dành thời gian cho các nội dung khác, tạo thêm điều kiện cho GV đổi mới
phương pháp dạy học theo yêu cầu của CT. Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo
các nguyên tắc sau đây:
(1) Đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương trình, sách giáo khoa (SGK) theo qui
định của Luật Giáo dục.
(2) Đảm bảo tính lơgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các bộ môn;
không thay đổi CT, SGK hiện hành.
(3) Không thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi môn học trong một lớp và trong
mỗi cấp học.
(4) Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại các cơ sở giáo dục.
<b>3. Nội dung điều chỉnh</b>
Việc điều chỉnh nội dung dạy học tập trung vào những nhóm nội dung chính sau:
(1) Những nội dung trùng lặp trong CT, SGK của nhiều môn học khác nhau.
(2) Những nội dung trùng lặp, có cả ở CT, SGK của lớp dưới và lớp trên do hạn chế của
cách xây dựng CT, SGK theo quan điểm đồng tâm.
(3) Những nội dung, bài tập, câu hỏi trong SGK không thuộc nội dung của CT hoặc
yêu cầu vận dụng kiến thức q sâu, khơng phù hợp trình độ nhận thức và tâm sinh lý lứa
tuổi học sinh.
(5) Những nội dung mang đặc điểm địa phương, không phù hợp với các vùng miền
khác nhau.
<b>4. Thời gian thực hiện</b>
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng từ năm học 2011
-2012.
<b>5. Hướng dẫn thực hiện các nội dung </b>
- Hướng dẫn này dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm
2011, là SGK của chương trình chuẩn đối với cấp THPT. Nếu GV và HS sử dụng SGK của
các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp.
Toàn bộ văn bản này được nhà trường in sao và gửi cho tất cả GV bộ mơn.
- Ngồi các nội dung đã hướng dẫn cụ thể trong văn bản, cần lưu ý thêm một số vấn
đề đối với các nội dung được hướng dẫn là “không dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu hỏi
và bài tập không yêu cầu HS làm trong cột Hướng dẫn thực hiện ở các bảng dưới đây như
sau:
+ Dành thời lượng của các nội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để
luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS.
<b>***</b>
<i>Cả năm: 37 tuần – 70 tiết.</i>
<i>Học kỳ I: 19 tuần – 36 tiết.</i>
<i>Học kỳ II: 18 tuần – 34 tiết.</i>
<i><b>Bài</b></i> <i><b>Tên bài</b></i> <i><b><sub>PPCT</sub></b><b>Tiết</b></i>
<i><b>Nội dung điều chỉnh (so với SGK</b></i>
<i><b>xuất bản 2011) và hướng dẫn thực</b></i>
<i><b>hiện</b></i>
<b>HỌC KỲ I</b>
<b>Phần I: CƠ HỌC</b>
Chương I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM (10LT+2TH+2BT = 14 tiết)
1 Chuyển động cơ 1 <sub>tập 9 trang 11 SGK.</sub>“Không yêu cầu HS phải làm bài
2 Chuyển động thẳng đều 2
3 Chuyển động thẳng biến đổi đều 3,4
Mục II.3. Cơng thức tính quãng
đường đi được của chuyển động thẳng
nhanh dần đều: Chỉ cần nêu công thức
(3.3) và kết luận.
Bài tập 5
4 Sự rơi tự do 6,7
5 Chuyển động tròn đều 8,9
Mục III.1. Hướng của vectơ gia
tốc trong chuyển động tròn đều: Chỉ
cần nêu kết luận về hướng của vectơ
gia tốc.
Bài tập 12 trang 34 SGK: Không
yêu cầu HS phải làm.
6 Tính tương đối của chuyển động. Cơng <sub>thức cộng vận tốc</sub> 10
Bài tập 11
7 Sai số của phép đo các đại lượng vật lý 12
8 Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự <sub>do. Xác định gia tốc rơi tự do</sub> 13,14
Kiểm tra 1 tiết (Học xong chương I) 15
Chương II : ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM (8LT+2TH+1BT = 11 tiết)
9 Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân
bằng của chất điểm 16
Bài tập 9 trang 58 SGK: Không
yêu cầu HS phải làm.
10 Ba định luật Niu-tơn 17,18
11 Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn 19
12 Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc 20
13 Lực ma sát 21
Mục II. Lực ma sát lăn và mục III.
Lực ma sát nghỉ: Đọc thêm.
Câu hỏi 3 trang 78 SGK: Không
yêu cầu HS phải trả lời.
14 Lực hướng tâm 22
Mục II. Chuyển động li tâm:
Không dạy.
Câu hỏi 3 trang 82 SGK: Không
yêu cầu HS phải trả lời.
Bài tập 4 trang 82 và bài tập 7
trang 83 SGK: Không yêu cầu HS
phải làm.
Bài tập 23
15 Bài toán về chuyển động ném ngang 24
16 Thực hành: Đo hệ số ma sát 25,26
Chương III: CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN ( 7LT+2BT= 9 tiết)
17 Cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng
của hai lực và của ba lực không song song 27,28
18 Cân bằng của một vật có trục quay cố
định. Mơ men lực 29
19 Quy tắc hợp lực song song cùng chiều 30
Bài tập 31
20 Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật
có mặt chân đế 32
21
Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển
động quay của vật rắn quanh một trục cố
định
33
Mục II.3. Mức quán tính trong
chuyển động quay: Đọc thêm.
Câu hỏi 4 trang 114 GK:Không
yêu cầu HS phải trả lời.
Bài tập 10 trang 115 SGK:
Không yêu cầu HS phải làm.
22 Ngẫu lực 34
Bài tập 35
Kiểm tra học kỳ I 36
<b>HỌC KÌ II</b>
Chương IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN (8LT+2BT = 10 tiết)
23 Động lượng. Định luật bảo toàn động <sub>lượng</sub> 37,38
24 Công và công suất 39,40
Bài tập 41
25 Động năng 42
Mục II. Công thức tính động
năng: Chỉ cần nêu công thức và kết
luận.
26 Thế năng 43,44 <sub>thế năng và công: Đọc thêm.</sub>Mục I.3. Liên hệ giữa biến thiên
27 Cơ năng 45
Mục I.2. Sự bảo toàn cơ năng của
một vật chuyển động trong trọng
trường: Chỉ cần nêu công thức (27.5)
và kết luận.
Bài tập 46
Phần II : NHIỆT HỌC
Chương V: CHẤT KHÍ (5LT+ 1BT = 6 tiết)
28 Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử <sub>chất khí</sub> 47
30 Q trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ 49
31 Phương trình trạng thái của khí lí tưởng 50,51
Bài tập 52
Kiểm tra 1 tiết (Học xong chương V) 53
Chương VI: CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC ( 3LT+ 1BT= 4 tiết)
32 Nội năng và sự biến đổi nội năng 54
33 Các nguyên lí của nhiệt động lực học 55,56 <sub>và khơng thuận nghịch: Khơng dạy.</sub>Mục II.1. Q trình thuận nghịch
Bài tập 57
Chương VII: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ
(7 LT + 2TH+ 3BT =12 tiết)
34 Chất rắn kết tinh. Chất rắn vơ định hình 58
35 Biến dạng cơ của vật rắn Cả bài: Đọc thêm.
36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn 59
Bài tập 60
37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng 61,62
38 Sự chuyển thể của các chất 63,64
39 Độ ẩm của khơng khí 65
Bài tập 66
40 Thực hành: Đo hệ số căng mặt ngoài của <sub>chất lỏng</sub> 67,68
Bài tập 69
Kiểm tra học kỳ II 70
<b>LỚP 10 (NÂNG CAO)</b>
<i>Cả năm: 37 tuần – 87 tiết.</i>
<i>Học kỳ I: 19 tuần – 36 tiết.</i>
<i>Học kỳ II: 18 tuần – 51 tiết.</i>
<i><b>Bài</b></i> <i><b>Tên bài</b></i> <i><b><sub>PPCT</sub></b><b>Tiết</b></i>
<b>HỌC KỲ I</b>
<b>Phần I: CƠ HỌC</b>
Chương I : ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM (11LT+2TH+3BT+1KT = 17 tiết)
1 Chuyển động cơ 1
2 Vận tốc trong chuyển động thẳng. Chuyển động thẳng đều 2,3
3 Khảo sát thực nghiệm chuyển động thẳng 4
4 Chuyển động thẳng biến đổi đều 5
5 Phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều 6
6 Rơi tự do 7
Bài tập 15,16
Kiểm tra (Học hết chương I) 17
Chương II : ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM (11LT+2TH+4BT = 17 tiết)
13 Lực.Tổng hợp và phân tích lực 19
14 Định luật I Niu- tơn 20
15 Định luật II Niu- tơn 21
16 Định luật III Niu- tơn 22
17 Lực hấp dẫn 23
18 Chuyển động của vật bị ném 24
19 Lực đàn hồi 25
20 Lực ma sát 26
21 Hệ quy chiếu có gia tốc. Lực quán tính 27
22 Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm. Hiện tượng tăng, giảm, mất trọng lượng 28
23 Bài tập về động lực học 29
24 Chuyển động của hệ vật 30
25 Thực hành : Xác định hệ số ma sát 31,32
Bài tập 33,34,35
Kiểm tra học kỳ I 36
<b>HỌC KỲ II</b>
Chương III. TĨNH HỌC VẬT RẮN (4LT+2TH+2BT = 8 tiết)
26 Cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của hai lực. Trọng tâm 37
27 Cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của ba lực không song song 38
28 Quy tắc hợp lực song song. Điều kiện cân bằng của một vật rắn dưới tác dụng <sub>của ba lực song song</sub> 39
29 Mômen của lực. Điều kiện cân bằng của vật rắn có trục quay cố định 40
30 Thực hành: Tổng hợp hai lực 41,42
Bài tập 43,44
Chương IV : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN (10LT+3BT = 13 tiết)
31 Định luật bảo tồn động lượng 45
32 Chuyển động bằng phản lực. Bài tập về định luật bảo tồn động lượng 46
33 Cơng và cơng suất 47
34 Động năng. Định lý động năng 48
35 Thế năng . Thế năng trọng trường 49
36 Thế năng đàn hồi 50
37 Định lý bảo toàn cơ năng 51
38 Va chạm đàn hồi và không đàn hồi 52
39 Bài tập về các định luật bảo toàn 53
40 Các định luật Kê-ple. Chuyển động của vệ tinh 54
Bài tập 55,56,57
Kiểm tra (Học xong chương IV) 58
Chương V. CƠ HỌC CHẤT LƯU (3LT = 3 tiết)
41 Áp suất thủy tĩnh. Nguyên lý Pa-xcan 59
42 Sự chảy thành dòng của chất lỏng và chất khí. Định luật Béc-nu- li 60
43 Ứng dụng của định luật Béc-nu-li 61
<b>Phần II : NHIỆT HỌC</b>
Chương VI: CHẤT KHÍ (5LT+2BT = 7 tiết)
45 Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt 63
46 Định luật Sác-lơ . Nhiệt độ tuyệt đối 64
47 Phương trình trạng thái của khí lí tưởng. Định luật Gay lt-xắc 65
48 Phương trình Cla-pê-rơn – Men-đê-lê-ép 66
49 Bài tập về chất khí 67,68
Kiểm tra (Học hết chương VI) 69
(8LT+2TH+1BT=11 tiết)
50 Chất rắn 70
51 Biến dạng cơ của vật rắn 71
52 Sự nở vì nhiệt của vật rắn 72
53 Chất lỏng. Hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng 73
54 Hiện tượng dính ướt và khơng dính ướt. Hiện tượng mao dẫn 74
55 Sự chuyển thể. Sự nóng chảy và đơng đặc 75
56 Sự hóa hơi và ngưng tụ 76,77
57 Thực hành: Xác định hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng 78.79
Bài tập 80
Chương VIII: CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC (5LT+1BT = 6 tiết)
58 Nguyên lý thứ I của nhiệt động lực học 81
59 Áp dụng nguyên lí thứ I nhiệt động lực học cho khí lý tưởng 82,83
60 Nguyên tắc hoạt động của động cơ nhiệt và máy lạnh. Nguyên lý II nhiệt động <sub>lực học</sub> 84,85
Bài tập 86
Kiểm tra học kì II 87
<b> LỚP 11 (CHUẨN)</b>
<i>Cả năm: 37 tuần – 70 tiết.</i>
<i>Học kỳ I: 19 tuần – 37tiết.</i>
<i><b>Bài</b></i> <i><b>Tên bài</b></i> <i><b><sub>PPCT</sub></b><b>Tiết</b></i>
<i><b>Nội dung điều chỉnh (so với SGK</b></i>
<i><b>xuất bản 2011) và hướng dẫn thực</b></i>
<i><b>hiện</b></i>
<b>HỌC KỲ I</b>
Chương I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG<b> (7LT+3BT = 10 tiết)</b>
1 Điện tích. Định luật Culơng 1
2 Thuyết êlêctrơn. Định luật bảo tồn
điện tích 2
Bài tập 3
3 Điện trường và cường độ điện trường. <sub>Đường sức điện</sub> 4,5
Bài tập 6
4 Công của lực điện 7 Bài tập 8 trang 25 SGK: Không yêu
cầu HS phải làm.
5 Điện thế. Hiệu điện thế 8
6 Tụ điện 9 Công thức năng lượng điện trường
2
2
<i>Q</i>
<i>W</i>
<i>C</i>
tụ điện: Không dạy.
Bài tập 8 trang 33 SGK: Không yêu
cầu HS phải làm.
Bài tập 10
Chương II. DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI(8LT+ 2TH+3BT = 13 tiết)
7 Dịng điện không đổi. Nguồn điện 11,12 Mục V. Pin và acquy: Đọc thêm.
Bài tập 13
8 Điện năng. Công suất điện 14
Bài tập 15
9 Định luật Ơm đối với tồn mạch 16,17
Mục I. Thí nghiệm: Khơng dạy.
Mục II. Định luật Ơm đối với tồn
mạch: Chỉ cần nêu cơng thức (9.5) và
kết luận.
Bài tập 18
10 Ghép các nguồn điện thành bộ 19
Mục I. Đoạn mạch chứa nguồn điện
(nguồn phát điện) và mục II.3. Bộ
nguồn hỗn hợp đối xứng: Không dạy.
11 Phương pháp giải một số bài tốn về
tồn mạch 20,21
12 Thực hành: Xác định suất điện động và
điện trở trong của một pin điện hóa 22,23
Kiểm tra 1 tiết (học hết chương II) 24
Chương III.DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
<b> (7LT+2TH+3BT = 12 tiết)</b>
13 Dòng điện trong kim loại 25 Bài tập 7, bài tập 8 trang 78 SGK:<sub>Không yêu cầu HS phải làm.</sub>
14 Dòng điện trong chất điện phân 26,27
Mục I. Thuyết điện li: Khơng dạy vì
đã học ở mơn Hóa học.
Câu hỏi 1 trang 85 SGK: Khơng yêu
cầu HS phải trả lời.
Bài tập 10 trang 85 SGK: Khơng u
cầu HS phải làm.
Bài tập 28
15 Dịng điện trong chất khí 29,30
Mục III.3. Hiện tượng nhân số hạt tải
điện trong chất khí trong quá trình
dẫn điện khơng tự lực: Khơng dạy.
Mục IV. Q trình dẫn điện tự lực
trong chất khí và điều kiện để tạo ra
quá trình dẫn điện tự lực: Chỉ cần nêu
được khái niệm sơ lược về q trình
phóng điện tự lực.
Câu hỏi 2 trang 93 SGK: Không yêu
cầu HS phải trả lời.
Bài tập 9 trang 93 SGK: Không u
cầu HS phải làm.
16 Dịng điện trong chân khơng Cả bài: Đọc thêm.
17 Dòng điện trong chất bán dẫn 31,32 <sub> Mục V. Tranzito lưỡng cực p-n-p.</sub>
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động: Đọc
cầu HS phải trả lời.
Bài tập 7 trang 106 SGK: Không yêu
cầu HS phải làm.
Bài tập 33
18 Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưucủa điơt bán dẫn và đặc tính khuyếch
đại của tranzitor
34,35
Phần B. Khảo sát đặc tính khuếch
đại của tranzito: Khơng dạy.
Bài 4,5,6 trang 114 SGK: Không yêu
cầu HS phải làm.
Bài tập 36
Kiểm tra học kỳ I 37
<b>HỌC KỲ II</b>
<i><b> </b></i>Chương IV. TỪ TRƯỜNG<i><b> </b></i>(4LT+2BT = 6 tiết)
19 Từ trường 38 Mục V. Từ trường Trái Đất: Không<sub>dạy.</sub>
20 Lực từ. Cảm ứng từ 39
Bài tập 40
21 Từ trường của dịng điện chạy trong <sub>các dây dẫn có hình dạng đặc biệt</sub> 41
22 Lực Lorenxơ 42
Mục I.2 Xác định lực Lo-ren-xơ: Chỉ
cần nêu kết luận và công thức (22.3).
Mục II. Chuyển động của hạt điện
tích trong từ trường đều: Khơng dạy.
Bài tập 43
<i><b> </b></i>Chương V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ (4LT+2BT = 6 tiết)
23 Từ thông. Cảm ứng điện từ 44,45
Bài tập 46
24 Suất điện động cảm ứng 47
Mục I.2. Định luật Fa-ra-đây: Chỉ
cần nêu công thức (24.3), (24.4) và
kết luận.
Bài tập 6 trang 152 SGK: Không yêu
cầu HS phải làm.
25 Tự cảm 48
Công thức (25.4) của mục III.2.
Bài tập 8 trang 157 SGK: Không yêu
cầu HS phải làm.
Bài tập 49
Kiểm tra 1 tiết (Học hết chương V) 50
<i><b> </b></i>Chương VI. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG (2LT+2BT = 4 tiết)
26 Khúc xạ ánh sáng 51
Bài tập 52
27 Phản xạ toàn phần 53
Bài tập 54
Chương VII. MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC (8LT+2TH+5BT = 15 tiết)
28 Lăng kính 55 Mục III. Các công thức lăng kính:<sub>Khơng dạy.</sub>
29 Thấu kính mỏng 56,57
30 Giải bài tốn về hệ thấu kính Cả bài: Khơng dạy.
31 Mắt 59,60
Bài tập 61
32 Kính lúp 62
Bài tập 63
33 Kính hiển vi 64
34 Kính thiên văn 65
Bài tập 66
35 Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu
kính phân kỳ 67,68
Bài tập 69
Kiểm tra học kỳ II 70
<b>LỚP 11 (NÂNG CAO)</b>
<i>Cả năm: 37 tuần – 87 tiết.</i>
<i>Học kỳ I: 19 tuần – 36 tiết.</i>
<i>Học kỳ II: 18 tuần – 51 tiết. </i>
<i><b>Bài</b></i> <i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Tiết</b></i>
<i><b>PPCT</b></i>
<b>HỌC KÌ I</b>
<i><b>Chương I. Điện tích. Điện trường</b></i><b> (8LT+4BT = 12 tiết)</b>
1 Điện tích. Định luật Culơng 1
2 Thuyết êlêctrơn. Định luật bảo tồn điện tích 2
3 Điện trường+Bài tập 3,4
4 Công của lực điện. Hiệu điện thế 5
5 Bài tập về định luật Cu lông và điện trường 6
6 Vật dẫn và điện môi trong điện trường 7
7 Tụ điện 8,9
8 Năng lượng điện trường 10
9 Bài tập về tụ điện 11
Bài tập 12
<i><b>Chương II. Dịng điện khơng đổi</b></i><b> (7LT+2TH+4BT = 13 tiết)</b>
10 Dịng điện không đổi. Nguồn điện. 13
11 Pin và ăcquy. 14
12 Điện năng và công suất điện. Định luật Jun-Lenxơ. 15,16
13 Định luật Ơm đối với tồn mạch. 17
14 Định luật Ơm đối với các loại mạch điện. Mắc các nguồn điện thành bộ. 18,19
15 Bài tập về định luật Ôm và công suất điện. 20
16 Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện <sub>hóa.</sub> 21,22
Bài tập 23,24,25
Kiểm tra (Học xong chương II) 26
<i><b>Chương III. Dịng điện trong các mơi trường</b></i><b> (7LT+2BT = 9 tiết)</b>
20 Bài tập về dòng điện trong kim loại và chất điện phân 33
21 Dòng điện trong chân khơng 32
22 Dịng điện trong chất khí 33,34
Bài tập 35
Kiểm tra học kỳ I 36
<b>HỌC KÌ II</b>
<i>Tiếp tục chương III</i> (4LT+2TH+1BT = 7 tiết)
23 Dòng điện trong chất bán dẫn. 37,38
24 Linh kiện bán dẫn. 39,40
25 Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điơt bán dẫn và đặc tính
khuyếch đại của tranzitor. 41,42
Bài tập. 43
<i><b>Chương IV. Từ trường</b></i><b> (9LT+2TH+2BT = 13 tiết)</b>
26 Từ trường. 44
27 Phương và chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện. 45
32 Lực Lorenxơ. 50
33 Khung dây có dịng điện đặt trong từ trường. 51
34 Sự từ hóa các chất. Sắt từ. 52
35 Từ trường Trái đất. 53
36 Bài tập về lực từ. 54
37 Thực hành: Xác định thành phần nằm ngang của từ trường Trái đất 55,56
Kiểm tra (Học xong chương IV) 57
<i><b>Chương V. Cảm ứng điện từ</b></i><b> (6LT+2BT = 8 tiết)</b>
38 Hiện tượng cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm ứng. 58,59
39 Suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây dẫn chuyển động. 60
40 Dòng điện Phucô. 61
41 Hiện tượng tự cảm. 62
42 Năng lượng từ trường. 63
43 Bài tập về cảm ứng điện từ. 64
Bài tập. 65
<i><b>Chương VI. Khúc xạ ánh sáng</b></i><b> (2LT+3BT = 5 tiết)</b>
44 Khúc xạ ánh sáng. 66
45 Phản xạ toàn phần. 67
46 Bài tập về khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần. 68,69
Bài tập. 70
Kiểm tra (Học xong chương VI) 71
<i><b>Chương VII. Mắt. Các dụng cụ quang </b></i>(8LT+2TH+5BT = 15 tiết)
47 Lăng kính. 72
48 Thấu kính mỏng. 73,74
49 Bài tập về lăng kính và thấu kính mỏng. 75
51 Các tật của mắt và cách khắc phục. 77
52 Kính lúp. 78
53 Kính hiển vi. 79
54 Kính thiên văn. 80
55 Bài tập về các dụng cụ quang học 81
Bài tập. 84,85,87
Kiểm tra học kỳ II. 87
<b>LỚP 12 (CHUẨN)</b>
<i>Cả năm: 37 tuần – 70 tiết.</i>
<i>Học kì I: 19 tuần – 35 tiết.</i>
<i>Học kì II: 18 tuần – 35 tiết.</i>
<i><b>Bài</b></i> <i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Số</b></i>
<i><b>tiết</b></i>
<i><b>Nội dung điều chỉnh (so với SGK</b></i>
<i><b>xuất bản 2011) </b></i>
<i><b>và hướng dẫn thực hiện</b></i>
<b>HỌC KỲ I</b>
Chương I. DAO ĐỘNG CƠ HỌC (6LT+2TH+3BT=11tiết)
1 Dao động điều hòa 1,2
Bài tập 3
2 Con lắc lò xo 4
3 Con lắc đơn 5
Mục III. Khảo sát dao động của
con lắc đơn về mặt năng lượng: Chỉ
cần khảo sát định tính.
Bài tập 6 trang 17 SGK: Không
yêu cầu HS phải làm.
Bài tập 6
4 Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức 7
5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giãn
đồ Frenen
8
Bài tập 9
6 Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các
định luật dao động của con lắc đơn 10,11
Chương II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM (6LT + 2BT = 8 tiết)
7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ 12,13
8 Giao thoa sóng 14 <sub>cần nêu cơng thức (8.2), cơng thức</sub>Mục II. Cực đại và cực tiểu: Chỉ
(8.3) và kết luận.
Bài tập 15
9 Sóng dừng 16
10 Đặc trưng vật lý của âm 17
11 Đặc trưng sinh lý của âm 18
Bài tập 19
Chương III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (8LT+2TH+4BT = 14 tiết)
12 Đại cương về dòng điện xoay chiều 21
Mục III. Giá trị hiệu dụng: Chỉ
cần nêu công thức (12.9) và kết
luận.
Bài tập 3 và bài tập 10 trang 66
SGK: Không yêu cầu HS phải làm.
13 Các mạch điện xoay chiều 22,23
Cả bài: Chỉ cần nêu các công
thức liên quan đến các kết luận và
các kết luận.
Bài tập 5 và bài tập 6 trang 74
SGK: Không yêu cầu HS phải làm.
Bài tập 24
14 Mạch có R,L,C nối tiếp 25
Bài tập 26
15 Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay <sub>chiều. Hệ số công suất</sub> 27 <sub>Chỉ cần đưa ra công thức (15.1).</sub>Mục I.1. Biểu thức công suất:
16 Truyền tải điện năng. Máy biến áp 28
Mục II.2. Khảo sát thực nghiệm
một máy biến áp: Chỉ cần nêu công
thức (16.2), (16.3) và kết luận.
Bài tập 29
17 Máy phát điện xoay chiều 30 pha: Không dạy vì đã học ở mônMục II.2. Cách mắc mạch ba
Công nghệ.
18 Động cơ không đồng bộ ba pha 31 ba pha: Khơng dạy vì đã học ở mơnMục II. Động cơ không đồng bộ
Công nghệ.
19 Thực hành: Khảo sát đoạn mạch xoay <sub>chiều RLC nối tiếp</sub> 32,33
Bài tập 34
Kiểm tra học kỳ I 35
<b>HỌC KỲ II</b>
Chương IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ (4LT+1BT = 5 tiết)
20 Mạch dao động 36
21 Điện từ trường 37
Mục I.2.a. Từ trường của mạch dao
động và mục II.2. Thuyết điện từ Mắc
– xoen: Không dạy.
22 Sóng điện từ 38
23 Ngun tắc thơng tin liên lạc bằng sóng <sub>vơ tuyến</sub> 39
Bài tập 40
Chương V. SÓNG ÁNH SÁNG (5LT+2TH+2BT = 9 tiết)
24 Tán sắc ánh sáng 41
25 Giao thoa ánh sáng 42
Bài tập 43
26 Các loại quang phổ 44
27 Tia hồng ngoại và tia tử ngoại 45
28 Tia X 46
29 Thực hành: Đo bước sóng ánh sáng <sub>bằng phương pháp giao thoa</sub> 48,49
Kiểm tra (Học hết chương V) 50
Chương VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG (5LT+ 2BT = 7 tiết)
30 Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử
ánh sáng 51
31 Hiện tượng quang điện trong. Pin quang <sub>điện</sub> 52
Bài tập 53
32 Hiện tượng quang. Phát quang 54 <sub>yêu cầu HS phải làm.</sub>Bài tập 5 trang 165 SGK: Không
33 Mẫu nguyên tử Bo 55
Bài tập 56
34 Sơ lược về Laze 57
Mục I.2. Sự phát xạ cảm ứng và
mục I.3. Cấu tạo của laze: Không
dạy.
Chương VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ (7LT + 3BT = 10 tiết)
35 Tính chất và cấu tạo hạt nhân 58
36 Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản
ứng hạt nhân 59,60
Bài tập 61
37 Phóng xạ 62,63
Mục II.2. Định luật phóng xạ:
Chỉ cần nêu cơng thức (37.6) và kết
luận.
Bài tập 64
38 Phản ứng phân hạch 65
39 Phản ứng nhiệt hạch 66 <sub>trên Trái Đất: Không dạy.</sub>Mục III. Phản ứng nhiệt hạch
Bài tập 67
Chương VIII. TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ ( Đọc thêm )
40 Các hạt sơ cấp Cả bài: Đọc thêm.
41 Cấu tạo vũ trụ Cả bài: Đọc thêm.
Ôn tập học kỳ II 68,69
Kiểm tra học kỳ II 70
Học kì II: 18 tuần – 49 tiết.
<i><b>Bài</b></i> <i><b>Tên bài</b></i> <i><b><sub>PPCT</sub></b><b>Tiết</b></i>
<b>HỌC KÌ I</b>
Chương I. ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN (6LT+2BT = 8 tiết)
1 Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định 1
2 Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định 2,3
Chương II. DAO ĐỘNG CƠ (8LT+2TH+3BT=13tiết)
6 Dao động điều hòa 10,11
7 Con lắc đơn. Con lắc vật lý 12,13
8 Năng lượng trong dao động điều hòa 14
9 Bài tập về dao động điều hòa 15,16
10 Dao động tắt dần và dao động duy trì 17
11 Dao động cưỡng bức. Cộng hưởng 18
12 Tổng hợp dao động 19
13 Thực hành: Xác định chu kỳ dao động của con lắc đơn hoặc con lắc lò xo <sub>và gia tốc trọng trường</sub> 20,21
Bài tập 22
Chương III. SĨNG CƠ (7LT+2TH+2BT =11tiết)
14 Sóng cơ. Phương trình sóng 23,24
15 Phản xạ sóng. Sóng dừng 25
16 Giao thoa sóng 26
17 Sóng âm. Nguồn nhạc âm 27,28
18 Hiệu ứng Đơple 29
19 Bài tập về sóng cơ 30,31
20 Thực hành: Xác định tốc độ truyền âm 32,33
Kiểm tra (Học hết chương II) 34
Chương IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ (6LT+1BT=7tiết)
21 Dao động điện từ 35,36
22 Bài tập về dao động điện từ 37
23 Điện từ trường 38
24 Sóng điện từ 39
25 Truyền thơng bằng sóng điện từ 40,41
Chương V. DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (9LT+2TH+3BT = 14Tiết)
26 Dịng điện xoay chiều. Mạc điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần 42
27 Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, cuộn cảm 43,44
28 Mạch RLC nối tiếp. Cộng hưởng điện 45,46
29 Cơng suất của dịng điện xoay chiều. Hệ số cơng suất 47
30 Máy phát điện xoay chiều 48
31 Động cơ không đồng bộ ba pha 49
32 Máy biến áp. Truyền tải điện 50
33 Bài tập về dòng điện xoay chiều 51,52,5<sub>3</sub>
34 Thực hành: Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp 54,55
Kiểm tra học kỳ I 56
<b>HỌC KÌ II</b>
Chương VI. SĨNG ÁNH SÁNG (9LT+2TH+3BT=14 tiết)
35 Tán sắc ánh sáng 57,58
41 Tia X. Thuyết điện từ ánh sáng. Thang sóng điện từ 68
42 Thực hành: Xác định bước sóng ánh sáng 69,70
Chương VII. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG (8LT+3BT+1KT=11 tiết)
43 Hiện tượng quang điện ngoài. Định luật quang điện 71,72
44 Thuyết lượng tử ánh sáng. Lưỡng tính sóng-hạt của ánh sáng 73,74
45 Bài tập về hiện tượng quang điện 75,76
46 Hiện tượng quang điện trong. Quang điện trở và pin quang điện 77
47 Mẫu nguyên tử Bo và quang phổ vạch của Hyđrô 78
48 Hấp thụ và phản xạ lọc lựa ánh sáng. Màu sắc các vật 79
49 Sự phát quang. Sơ lược về laze 80
Bài tập 81
Kiểm tra (Học hết chương VII) 82
Chương VIII. SƠ LƯỚC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP (3LT=3Tiết)
50 Thuyết tương đối hẹp 83
51 Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng 84
Bài tập 85
Chương IX. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ (9LT+3BT+1KT=12 tiết)
52 Cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Độ hụt khối 86,87
53 Phóng xạ 88,89
54 Phản ứng hạt nhân 90,91
55 Bài tập về phóng xạ và phản ứng hạt nhân 92,93
56 Phản ứng phân hạch 94,95
57 Phản ứng nhiệt hạch 96
Bài tập 97
Kiểm tra (Học xong chương IX) 98
Chương X. TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ (5LT+1BT= 6 tiết)
58 Các hạt sơ cấp 99,100
59 Mặt Trời. Hệ Mặt Trời 101
60 Sao. Thiên hà 102
61 Thuyết Big-Bang 103
Bài tập 104