Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ KHỐI A</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Câu 1:</b> Một chất điểm dao động điều hòa. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
<b>A. </b>gia tốc và vận tốc không đổi chiều. <b>B. </b>gia tốc đổi chiều, vận tốc không đổi chiều.
<b>C. </b>gia tốc và vận tốc đổi chiều. <b>D. </b>vận tốc đổi chiều và li độ tăng.
<b>Câu 2:</b> Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3<b>(</b>cm).
Sóng truyền với biên độ A khơng đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos2t (uM tính bằng cm, t
tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π (cm/s) thì tốc độ dao động của phần
tử N là
<b> A. </b>3 (cm/s). <b>B. </b>0,5 (cm/s). <b>C. </b>4(cm/s). <b>D. </b>6(cm/s).
<b>Câu 3:</b> Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích
trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt = 0,5s năng lượng điện trường bằng một
phần ba năng lượng từ trường. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
<b> A. </b>3s. <b>B. </b>6s. <b>C. </b>4s. <b>D. </b>12s.
<b>Câu 4:</b> Khi một vật dao động điều hịa thì đại lượng <b>khơng</b> phụ thuộc vào trạng thái kích thích ban đầu là
<b>A. </b>pha ban đầu. <b>B. </b>tần số dao động. <b>C. </b>biên độ dao động. <b>D. </b>tốc độ cực đại.
<b>Câu 5</b>: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện có L=1,76mH và C=10pF. Để máy thu được sóng có
bước sóng 50m, người ta ghép thêm một tụ CX vào mạch. Phải ghép thế nào và giá trị của CX là bao nhiêu?
<b>A</b>.Ghép nối tiếp, CX = 0,417pF <b>B</b>. Ghép song song , CX = 0,417pF
<b>C</b>. Ghép nối tiếp, CX = 1,452pF <b>D</b>. Ghép nối tiếp, CX = 0.256pF
<b>Câu 6:</b> Chọn câu<b> SAI</b> trong các câu khi nói về năng lượng trong dđđh :
<b>A</b>.Khi động năng tăng thì thế năng giảm.
<b>B</b>.Khi vật dđ ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
<b>C</b>.Khi vật dđ đang chuyển về vị trí cân bằng thì thế năng của vật đang tăng.
<b>D</b>.Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất.
<b>Câu 7:</b> Mạch dao động LC lý tưởng có L = 2mH, C =8pF, lấy 2<sub> =10. Ban đầu tụ tích điện cực đại Q</sub>
0. Thời
gian ngắn nhất từ lúc ban đầu đến khi mà năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là
<b>A. </b>
7
10
.
3
2
s. <b>B. </b>
6
10
15 <i>s</i>
. <b>C. </b>10-7<sub>s.</sub> <sub> </sub><b><sub>D. </sub></b>
5
10
75 <i>s</i>
.
<b>Câu 8:</b> Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định thì thấy trên dây có 7 nút.Biết tần số
sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên muốn trên dây có 5 nút thì tần số sóng phải là:
<b>A</b>. 28Hz <b>B</b>.30Hz <b>C</b>. 63Hz <b>D</b>. 58Hz
<b>Câu 9:</b> Một vật nhỏ DĐĐH theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng.
<b>A.</b> Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường thẳng. <b>B. </b>Lực kéo vế tác dụng với lực không đổi
<b>C</b>. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin <b>D</b>. Li độ tỉ lệ với thời gian dđ.
<b>Câu 10:</b> Con lắc lị xo có khối lượng m = 100g, dđđh với biên độ A = 2cm. Tại thời điểm ban đầu vật có vận
tốc v =
<b>A</b>. –π/6 <b>B</b>. π/6 <b>C</b>. –2π/3 <b> D</b>. –π/3
<b>Câu 11:</b> Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong mơi trường đẳng hướng. Có hai điểm A và B nằm
trên nửa đường thẳng xuất phát từ S. Mức cường độ âm tại A là LA = 40dB và tại B là LB = 60dB. Bỏ qua sự
hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại trung điểm C của AB là:
<b>A</b>. 45,19dB <b>B</b>. 46,67dB <b>C</b>. 50dB <b>D</b>. 52,26dB
<b>Câu 12:</b> Con lắc lị xo có khối lượng m = 100g, dđđh với cơ năng E = 32mJ. Tại thời điểm ban đầu vật có
vận tốc v =
<b>A</b>. 3cm <b>B</b>. 4cm <b>C</b>. 5cm <b> D</b>. 6cm
<b>Câu 13:</b> Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Qocos(
2
<i>T</i>
t + <sub>)C. </sub>
Tại thời điểm t = T/4 kể từ lúc ban đầu thì
<b>A. </b>điện tích của tụ điện đạt cực đại. <b>B. </b>năng lượng điện trường đạt cực đại.
<b>C. </b>năng lượng từ trường đạt cực đại. <b>D. </b>dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
<b>Câu14</b>: Một con lắc đơn có khối lượng m=5kg và độ dài l=1m. Góc lệch cực đại của con lắc so với đường
thẳng đứng là 0=600,1rad. Cho g=10m/s2. Tính cơ năng của con lắc:
<b>A</b>. 0,5J <b>B</b>. 0,25J <b>C</b>. 0,75J <b>D</b>. 2,5J
<b>Câu15:</b> Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì bước sóng:
<b>A</b>. Tăng <b>B</b>. Giảm <b> C</b>. Không đổi <b>D</b>. Ban đầu giảm sau đó tăng
<b>Câu16:</b> Một vật khối lượng 200g thực hiện dao động là tổng hợp của hai dao động điều hòa :
1
<b>Câu 17</b>: Hai nguồn sóng kết hợp nằm trên mặt chất lỏng thực hiện các DĐĐH theo phương vng góc với
mặt chất lỏng với pt: uA = acosωt và uB = acos(ωt+φ), φ là số dương. Gọi I là trung điểm của AB, trên đường
nối AB ta thấy trong đoạn IB điểm M gần I nhất có biên độ dđ bằng 0 cách I một khoảng λ/3. Giá trị góc lệch
pha giữa hai nguồn là φ:
<b>A</b>. π/6 <b>B</b>. 2π/3 <b>C</b>. 4π/3 <b>D</b>. π/3
<b>Câu 18:</b> Con lắc lị xo có khối lượng m = 100g, độ cứng k = 50N/m, dđđh với phương thẳng đứng. Nếu vật m
nối với lị xo bởi dây mềm, khơng dãn thì biên độ A ở trong giới hạn nào thì vật dđđh.
<b>A</b>. A ≤1cm <b>B</b>. A ≤2cm <b>C</b>.A ≤3cm <b>D</b>. A ≤4cm
<b>Câu 19:</b> Con lắc đơn gồm hòn bi khối lượng M treo trên sợi dây đang đứng yên. Một vật khối lượng m = M
chuyển động với động năng E0 theo phương ngang đến va chạm vào hịn bi rồi dính vào nó. Năng lượng dđ
của hệ sau va chạm là:
<b>A</b>. E0 <b>B</b>. 0,7E0 <b>C</b>. 2E0 <b>D</b>. 0,5E0
<b>A</b>. Mạch biến điệu <b>B</b>. Mạch khuếch đại
<b>C</b>. Mạch phát dao động dùng tranzito <b> D</b>. micrô<b> </b>
<b>Câu 21:</b> Cho một mạch điện gồm biến trở Rx mắc nối tiếp với tụ điện có <i>C</i>63,8
điện trở thuần
<i>L</i> <i>H</i>
. Đặt vào hai đầu một điện áp U=200V có tần số f = 50Hz. Giá
trị của Rx để công suất của mạch cực đại và giá trị cực đại đó lần lượt là
<b>A</b>. 0 ;378, 4 <i>W</i> <b>B</b>. 20 ;378, 4 <i>W</i> <b>C</b>. 10 ;78, 4 <i>W</i> <b>D.</b> 30 ;100 <i>W</i>
<b>Câu 22:</b> Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời
trong đoạn mạch, P là công suất tiêu thụ của mạch; uLvà uR lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn
cảm và giữa hai đầu điện trở. Quan hệ nào sau đây <b>không</b> đúng?
<b>A. </b>u cùng pha với i. <b>B. </b>u trể pha so với uL góc 2
. <b>C. </b>P =
. <b>D. </b>u = uR.
<b>Câu 23: </b>Một tia sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào nước thì bước sóng?
<b>A</b>. Tăng <b>B</b>. Giảm <b>C</b>. Không đổi. <b>D</b>. Ban đầu giảm sau đó tăng
<b>Câu 24: </b>Tia tử ngoại khơng có tính chất nào sau đây ?
<b>A. </b>Tác dụng lên kính ảnh <b>B. </b>làm ion hố khơng khí
<b>C</b>. Không bị nước hấp thụ <b>D</b>. Có thể gây ra hiện tượng quang điện
<b>Câu 25:</b> Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vịng dây quay trong từ trường đều có cảm ứng
từ 0,2 T với tốc độ góc 40 rad/s khơng đổi, diện tích khung dây là 400 cm2<sub>, trục quay của khung vng góc</sub>
đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là
<b>Câu 26:</b> Cho mạch điên gồm 1 bóng đèn dây tóc mắc nối tiếp với 1 động cơ xoay chiều 1 pha. Biết các giá trị
định mức của đèn là 120V-330W, điện áp định mức của động cơ là 220V. Khi đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 332V thì cả đèn và động cơ đều hoạt động đúng công suất định mức.
Công suất định mức của động cơ là
<b>A. </b>605,5W. <b>B. </b>543,4W. <b>C. </b>485,8W. <b>D. </b>583,4W.
<b>Câu27</b>: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Young có khoảng cách a
= 0,8mm và cách màn là D = 1,2m. Hỏi trong vùng giao thoa có độ rộng 10mm
( ở hai bên vân sáng trung tâm và cách đều vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu
của vân sáng trung tâm .
<b>A</b>. 5 <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 3 <b>D</b>. 6
<b>Câu 28:</b> Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
1
<b>A. </b>2A. <b><sub>B. </sub></b>
<b>Câu 29:</b>Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện dung
0,5nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hịa.Khi cường độ dịng điện trong mạch là 1mA thì điện áp hai
đầu tụ điện là 1V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ là:
<b>A</b>. 2 V <b>B</b>.
<b>Câu30:</b> Cho mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu A và B có biểu thức
u 100 2 cos100 t(V) <sub>. Cuộn dây có độ tự cảm </sub>
2,5
<sub>, điện trở thuần r = R = 100</sub>. Tụ điện có điện dung
C. Người ta đo được hệ số công suất của mạch là 0,8. Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại, người ta
mắc thêm một tụ có điện dung C1 với tụ C để có một bộ tụ điện có điện dung thích hợp. Điện dung của tụ C1
và cách mắc là:
<b>A. </b>Mắc song song,
4
1
4
1
4
1
4
1
<b>Câu 31:</b>Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng lần lượt là
A.6 B. 2 C. 3 D.4
<b>Câu 32:</b> Đoạn mạch điện xoay chiều AMB cấu tạo gồm đoạn AM chứa R và C mắc nối tiếp với đoạn MB
chứa cuộn cảm thuần có L thay đổi. Điện áp xoay chiều hai đầu mạch AB:
π
u = 75 2cos(100πt + ) (V)
2 <sub>.</sub>
Điều chỉnh L đến khi UMB có giá trị cực đại bằng 125 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu AM là
<b>A. </b> AM
π
u = 100cos(100πt + ) (V)
2 <sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>B. </sub></b>
π
u = 100 2cos(100πt - ) (V)
2 <sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>D. </sub></b>
và
<b>A</b>. 1s <b>B</b>. 2s <b>C</b>.3s <b>D</b>.4s
<b>Câu 34:</b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 220
<b>A. </b>400
1
s. <b>B. </b>200
1
s. <b>C. </b>300
1
s. <b>D. </b>120
1
s.
và uN=-3cm. Tính biên độ sóng A?
<b>A</b>. A=
<b>Câu 36:</b> Một mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp. Điện trở R, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L =
0,3/πH, tụ điện có điện dung C =
3
<b>A. </b>50
<b>Câu 37:</b>Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vng góc với mặt phẳng
phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang 40<sub>, chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím</sub>
lần lượt là 1,468 và 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng
phân giác và cách mặt phẳng phân giác 2m là
<b> A</b>. 5,6cm <b>B.</b> 6,4m <b>C</b>. 6,4cm <b>D</b>. 6m.
<b>Câu 38:</b> Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp , cuộn dây cảm thuần, điện trở R thay đổi được. Đặt hai đầu đoạn
suất. Biết R1 + R2 = 110. Khi R = R1 công suất của mạch là
<b>A</b>. 440W. <b>B</b>. 880 W. <b>C</b>. 400 W. <b>D</b>. 220 W.
<b>Câu 39</b>: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi.
Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời uL(t1)=-10
<b>A</b>. 60 V. <b>B</b>. 50V. <b>C</b>. 40 V. <b> D</b>.
<b>Câu 40:</b> Cho đoạn mạch gồm cuộn dây cảm thuần L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f =
Hz. Tăng giá trị điện trở R thì
<b>A. </b>cơng suất tiêu thụ trên mạch không đổi. <b>B. </b>hệ số công suất của mạch tăng.
<b>C. </b>điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không đổi. <b>D. </b>độ lệch pha giữa u và i tăng.
<b>II. PHẦN RIÊNG (10 CÂU)</b>
<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)</b>
<b>A- Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b>
<b>Câu 41:</b> Dòng điện xoay chiều ba pha
<b>A</b>. được tạo ra từ ba suất điện động cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc 1200<sub>.</sub>
<b>B</b>. được tạo ra từ ba máy phát điện xoay chiều 1 pha.
<b>C</b>. là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều cùng biên độ nhưng lệch nhau 1/3 chu kì.
<b>D</b>. là hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều cùng biên độ nhưng lệch nhau về pha một góc bằng 1200<sub>.</sub>
<b>Câu 42:</b> Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng pha cùng tần số có phương trình lần lượt là
1 1
,
1 các giá trị li độ x1(t1)=-10
<b>A</b>.
<b>Câu 43:</b> Một vật nhỏ dao động điều hịa có phương trình x = Acos( <i>T</i> <i>t</i>
)cm. Quãng đường lớn nhất mà vật
đi được trong 4<i>T</i>
1
là:
<b>A. </b>Acm. <b>B. </b> 3
Acm.. <b>C. </b>
<b>A. </b>Điện tích của tụ điện cực đại thì dịng điện qua cuộn dây bằng khơng.
<b>B. </b>Điện áp của tụ điện cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây bằng khơng.
<b>C. </b>Dịng điện qua cuộn dây cực đại thì điện áp của tụ điện bằng khơng.
<b>D. </b>Điện áp của tụ điện cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây cực đại.
<b>Câu 45: </b>Tiếng ồn của một máy bay có mức cường độ âm L1=120dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được
là L2=100dB thì máy bay phải giảm cường độ âm:
<b>A</b>. 1000 lần <b>B</b>. 200 lần <b>C</b>. 10 lần <b>D</b>. 100 lần
<b>Câu 46:</b> Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần
số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên
dây đó là
<b>A. </b>100Hz. <b>B. </b>75Hz. <b>C. </b>50Hz . <b>D. </b>125Hz.
<b>Câu 47:</b> Ở mặt nước có hai nguồn sóng A,B dao động theo phương vng góc với mặt nước, có phương
trình u = acost, cách nhau 20cm với bước sóng 5cm. I là trung điểm AB. P là điểm nằm trên đường trung
trực của AB cách I một đoạn 5cm. Gọi (d) là đường thẳng qua P và song song với AB. Điểm M thuộc (d ) và
gần P nhất, dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MP là
<b>A. </b>2,5 cm. <b>B. </b>2,81cm. <b>C. </b>3cm. <b>D. </b>3,81cm.
<b>Câu 48:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 10cm. Độ cứng lò xo k= 40N/m vật
nén là:
<b>A</b>. 67,76cm/s. <b>B</b>. 60cm/s. <b>C.</b> 33,65cm/s. <b>D</b>. 33cm/s.
<b>Câu 49:</b> Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m = 100g, dao động điều hoà với chu kỳ T = 2 s. Khi vật
đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 1,0025N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy <i>g</i>10 /<i>m s</i>2,
2 <sub>10</sub>
<sub>. Cơ năng dao động của vật là</sub>
<b>A</b>. 25. 10-4<sub> J.</sub> <sub> </sub><b><sub>B</sub></b><sub>. 25. 10</sub>-3<sub> J.</sub> <sub> </sub><b><sub>C</sub></b><sub>. 125. 10</sub>-5<sub> J.</sub> <sub> </sub><b><sub>D</sub></b><sub>. 125.10</sub>-4<sub> J.</sub>
<b>Câu 50:</b> Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều
hòa.Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2
viên bi là
<b> A</b>. 10
<b>Câu 51:</b> Cho đoạn mạch RLC nối tiếp R = 100, C = 3
F, L =
H, đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều: u = 100
<b>Câu 52:</b> Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với
trục 1 là I1 = 9<i>kg.m2</i>. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2 có momen động lượng là L2, momen qn
tính đối với trục 2 là I2 = 4<i>kg.m2</i>. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tỉ số L1/L2 bằng
<b>A</b>. 4/9. <b>B</b>. 2/3. <b>C</b>. 9/4. <b>D</b>. 3/2.
<b>Câu 53:</b> Một rịng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây khơngdãn có
khối lượng khơng đáng kể, một đầu quấn quanh rịng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m.
Biết dây khơng trượt trên rịng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của mơi trường.
Cho momen qn tính của rịng rọc đối với trục quay là mR2<sub>/2 và gia tốc rơi tự do g. Gia tốc của vật khi được</sub>
thả rơi là
<b>A</b>. g/2. <b>B</b>. g. <b>C</b>. g/3. <b>D</b>. 2g/3.
<b>Câu 54:</b> Tiếng cịi có tần số 1000Hz phát ra từ một ơtơ đang chuyển động tiến ra xa một người với tốc độ
10m/s, tốc độ âm trong khơng khí là 330m/s. Khi đó người đó nghe được âm có tần số là
<b> A. </b>969,96Hz. <b>B. </b>970,59Hz. <b>C. </b>1030,30Hz. <b>D. </b>1031,25Hz.
<b>Câu 55:</b> Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ
trường bằng 3 lần năng lượng điện trường đến lúc năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường
là
<b>A</b>. T/24. <b>B</b>. T/6 <b>C</b>. T/8. <b>D</b>. T/12.
<b>Câu 56:</b> Trong mơi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f =50 Hz, vận tốc truyền sóng là v =175 cm/s.
<b>A. </b>d = 10,5 cm. <b>B. </b>d = 8,75cm. <b>C. </b>d = 12,25 cm. <b>D. </b>d = 7,0 cm.
<b>Câu 57:</b> Con lắc lò xo đặt nằm ngang, ban đầu là xo chưa bị biến dạng, vật có khối lượng m1 =0,5kg lị xo có
độ cứng k= 20N/m. Một vật có khối lượng m2 = 0,5kg chuyển động dọc theo trục của lò xo với tốc độ 5
22
m/s đến va chạm mềm với vật m1, sau va chạm lò xo bị nén lại. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng
nằm ngang là 0,1 lấy g = 10m/s2<sub>. Tốc độ cực đại của vật sau lần nén thứ nhất là</sub>
<b>A. </b> 5
22
m/s. <b>B. </b>10
<b> A. </b>Khi vật rắn quay quanh trục (<sub></sub>), mọi phần tử của vật rắn đều có gia tốc góc bằng nhau nên có momen
qn tính bằng nhau.
<b>B. </b>Momen qn tính của vật rắn ln có giá trị dương.
<b>C. </b>Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay đặc trưng cho mức quán tính của vật đó đối với chuyển
động quay quanh trục đó.
<b>D. </b>Momen quán tính của chất điểm đối với một trục đặc trưng cho mức qn tính của chất điểm đó đối với
chuyển động quay quanh trục đó.
<b>Câu 59:</b> Một đĩa trịn đồng chất, khối lượng m = 2kg, bán kính R = 0,5m, trục quay qua tâm và vng góc với
mặt phẳng vành. Ban đầu vành đứng yên thì chịu tác dụng bởi một lực F tiếp xúc với mép ngoài vành. Bỏ
qua mọi ma sát. Sau 3 s vành tròn quay được một góc 36 rad. Độ lớn của lực F là
<b>A. </b>3N. <b>B. </b>4N. <b>C. </b>2N. <b>D. </b>6N.
<b>Câu 60:</b> Một quả cầu đặc đồng chất có khối lượng m = 20 kg , bán kính R = 25cm , trục quay là trục đối
xứng. Khi quả cầu đang đứng yên, tác dụng vào nó một lực F tiếp tuyến thì sau 10s điểm xa trục quay nhất
trên quả cầu đạt được tốc độ v = 50 cm/s. Độ lớn của lực F là
<b>A. </b>0,04 N. <b>B. </b>4 N. <b>C. </b>5 N. <b>D. </b>0,4 N.
- HẾT
<b>I.Phần chung cho tất cả các thí sinh:(40 câu)</b>
<b> Câu 1.</b> Cho hai dao động cùng phương, có phương trình dao động:
<i>x</i> <i>A</i> <i>c</i>
<b>A.</b>
<b>B.</b>
hoặc
<b>C.</b> Khơng xác định được. <b>D.</b>
<b> Câu 2.</b> Trong thí nghiệm I-âng khoảng cách giữa hai khe bằng 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 2m,
người ta chiếu hai khe đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng
<b>A.</b> 9mm <b>B.</b> 15mm <b>C.</b> 6mm <b>D.</b> 12mm
<b> Câu 3.</b> Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 40cm, dao động bé tại nơi có g=10m/s2<sub> (lấy </sub> 2
vị trí cân bằng và được tính là lần qua vị trí cân bằng thứ nhất.
<b>A.</b> 18 lần <b>B.</b> 16 lần <b>C.</b> 9 lần <b>D.</b> 8 lần
<b> Câu 4.</b> Đặt giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số f khơng
đổi. Khi thay đổi R, thấy có giá trị
<b>A.</b> 75V <b>B.</b> 150V <b>C.</b> 150 2V <b>D.</b> 75 2V
<b> Câu 5.</b> Tổ hợp đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ âm?
<b>A.</b> kg.m-3 <b><sub>B.</sub></b><sub> kg.s</sub>-3 <b><sub>C.</sub></b><sub> kg.m.s</sub>-2 <b><sub>D.</sub></b><sub> kg.m</sub>-2<sub>.s</sub>-2
<b> Câu 6.</b> Chọn phát biểu đúng:
<b>A.</b> Dao động tắt dần nhanh là dao động điều hịa có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ.
<b>B.</b> Dao động cưỡng bức khi ổn định là dao động điều hịa có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ.
<b>C.</b> Dao động cưỡng bức có biên độ chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức và lực cản môi
trường.
<b>D.</b> Dao động tắt dần chậm có thể xem gần đúng là dao động điều hịa có tần số bằng tần số dao động
riêng của hệ.
<b> Câu 7.</b> Trên một mạch dao động LC lý tưởng, gọi Qo là điện tích cực đại trên tụ, I là cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch. Chọn biểu thức đúng:
<b>A.</b>
<i>o</i>
<i>o</i>
<b> Câu 8.</b> Trong thí nghiệm I-âng khoảng cách giữa hai khe bằng 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 2m.
Khi tịnh tiến màn theo phương vng góc mặt phẳng chứa hai khe đến gần hai khe đoạn 50cm thì khoảng
vân biến thiên lượng 0,3mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
<b>A.</b>
<b> Câu 9.</b> Một dịng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dịng điện tức thời:
thời điểm to=0, cường độ dịng điện có giá trị bằng giá trị hiệu dụng và bằng
điểm
<b>A.</b>
<b>C.</b>
<b> Câu 10.</b> Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l=40cm, vật nặng có khối lượng m=50g, dao động tự do
tại nơi có g=10m/s2<sub>. Trong q trình dao động, tỉ số giữa độ lớn của lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất tác</sub>
dụng lên vật bằng 1,03. Cơ năng của con lắc là:
<b>A.</b> 14mJ <b>B.</b> 6,40J <b>C.</b> 1,40mJ <b>D.</b> 1,96mJ
<b> Câu 11.</b> Con lắc lò xo thứ nhất gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m được kích thích dao
động với biên độ A. Con lắc lò xo thứ hai gồm lò xo gống lò xo của con lắc thứ nhất, nhưng chiều dài gấp 4
lần lò xo của con lắc thứ nhất và vật nặng có khối lượng 2m. Kích thích để con lắc lò xo thứ hai dao động với
cơ năng bằng nửa động năng của con lắc thứ nhất khi nó qua vị trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc
lò xo thứ hai là:
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b> Câu 12.</b> Gọi x, v, a lần lượt là li độ, vận tốc và gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa tại một thời
điểm;
<b>A.</b> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
<b> Câu 13.</b> Người ta tạo sóng dừng trên một dây AB căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung với tần
số 50Hz (coi như là nút sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng 20m/s. Xét hai điểm M và N trên dây cách
đầu B các đoạn 8cm và 45cm. Khi điểm M đi lên qua vị trí cân bằng thì điểm N
<b>A.</b> qua vị trí biên dưới <b>B.</b> đi xuống qua vị trí cân bằng
<b>C.</b> qua vị trí biên trên <b>D.</b> đi lên qua vị trí cân bằng
<b> Câu 14.</b> Chiếu chùm ánh sáng có bước sóng 570nm lên catốt của tế bào quang điện, công suất nguồn bức
xạ bằng 4W. Biết hiệu suất lượng tử bằng 5%. Cường độ dòng quang điện bão hòa bằng bao nhiêu?
<b>A.</b> 229mA <b>B.</b> 184mA <b>C.</b> 92mA <b>D.</b> 57mA
<b> Câu 15.</b> Trên một mạch dao động LC lý tưởng, thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện
trường có giá trị gấp 3 lần năng lượng từ trường là
<b>A.</b>
<b> Câu 16.</b> Đặt giữa hai đầu một cuộn dây thuần cảm điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi nhưng
tần số thay đổi được. Thay đổi tần số của điện áp và vẽ đồ thị của cường độ dòng điện hiệu dụng theo tần
số thì đồ thị có dạng
<b>A.</b> Hyperbol <b>B.</b> Đường thẳng qua O
<b> Câu 17.</b> Trong mẫu nguyên tử Bo, bán kính Bo ro=5,3.10-11m. Năng lượng ở trạng thái dừng thứ n được tính
theo hệ thức: 2
<i>n</i>
chuyển về trạng thái cơ bản nó sẽ phát ra bức xạ có bước sóng xấp xỉ
<b>A.</b> 100nm <b>B.</b> 120nm <b>C.</b> 97nm <b>D.</b> 1500nm
<b> Câu 18.</b> Đoạn mạch AM là cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với đoạn mạch MN là điện trở thuần và đoạn
mạch NB là tụ điện. Đặt giữa A và B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số f không đổi. Hệ số
công suất trên đoạn AN bằng
<b>A.</b> 0,92 <b>B.</b> 0,96 <b>C.</b> 0,85 <b>D.</b> 0,72
<b> Câu 19.</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>:
<b>A.</b> Cuộn sơ cấp của máy hạ áp nên quấn bằng dây có tiết diện lớn.
<b>B.</b> Máy biến áp không làm thay đổi tần số của điện áp xoay chiều.
<b>C.</b> Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp xoay chiều.
<b>D.</b> Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
<b> Câu 20.</b> Bước sóng của ánh sáng đỏ trong chân khơng bằng 640nm, bước sóng của ánh sáng lam trong
chân không bằng 500nm. Khi truyền vào một môi trường trong suốt, ánh sáng đỏ lan truyền nhanh hơn ánh
sáng lam 1,2 lần. Tỉ số năng lượng photon của ánh sáng lam và ánh sáng đỏ trong mơi trường đó là
<b>A.</b> 1,067 <b>B.</b> 1,280 <b>C.</b> 1,536 <b>D.</b> 0,938
<b> Câu 21.</b> Đặt giữa hai đầu cuộn dây, có độ tự cảm L và điện trở R, điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và
tần số f không đổi, hệ số công suất của đoạn mạch bằng
<b>A.</b>
<b> Câu 22.</b> Năng lượng photon lớn nhất mà một ống Rơnghen có thể phát ra bằng 3.10-15<sub>J. Bỏ qua động năng</sub>
ban đầu của các elctron bứt ra từ catốt, điện áp giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là
<b>A.</b> 6,625kV <b>B.</b> 18,75kV <b>C.</b> 48kV <b>D.</b> 24kV
<b> Câu 23.</b> Một tụ điện có điện dung
<b>A.</b>
<b> Câu 24.</b> Sóng cơ học lan truyền từ nguồn sóng O đến điểm A, cách O 64cm, mất thời gian 0,08s. Biết A dao
động cùng pha O, trên đoạn OA có hai điểm dao động ngược pha với O và A. Tần số của sóng bằng bao
nhiêu?
<b>A.</b> 62,5Hz <b>B.</b> 50Hz <b>C.</b> 12,5Hz <b>D.</b> 25Hz
<b> Câu 25.</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>:
Trong động cơ không đồng bộ ba pha,
<b>A.</b> rôto quay nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ.
<b>B.</b> rôto quay nhờ có dịng điện xoay chiều ba pha chạy qua nó.
<b>C.</b> rơto quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
<b> Câu 26.</b> Mạch điện xoay chiều AB có uAB = 100 2cos100
L =
2
(H), tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc vào
hai đầu đoạn R nối tiếp L. Tìm giá trị của C sao cho khi thay đổi giá trị của R số chỉ của vôn kế không đổi.
<b>A.</b>
(F) <b>B.</b>
(F) <b>C.</b>
4
<b>D.</b>
(F)
<b> Câu 27.</b> Người ta tạo sóng dừng trên một dây AB dài 0,8m. Đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung với tần
số f (
<b>A.</b> 42Hz <b>B.</b> 32Hz <b>C.</b> 36Hz <b>D.</b> 40Hz
<b> Câu 28.</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số f có thể thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi điều chỉnh tần số, ứng với các tần số f1=18Hz và f2=72Hz cường độ dòng điện
hiệu dụng qua đoạn mạch bằng nhau. Điều chỉnh tần số có giá trị bằng bao nhiêu để điện áp hiệu dụng trên
<b>A.</b> 54Hz <b>B.</b> 36Hz <b>C.</b> 27Hz <b>D.</b> 14,4Hz
<b> Câu 29.</b> Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, người ta dùng ánh sáng kích thích có năng lượng photon
5eV. Cơng thốt của kim loại dùng làm catốt bằng 3eV. Các electron quang điện đập lên anốt có động năng
10eV. Điện áp đặt giữa catốt và anốt bằng bao nhiêu?
<b>A.</b> 2V <b>B.</b> -8V <b>C.</b> 8V <b>D.</b> -2V
<b> Câu 30.</b> Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi tăng điện áp giữa anốt và catốt đến giá trị Ub thì cường
độ dịng quang điện đạt giá trị bão hịa Ib. Nếu sau đó ta tiếp tục tăng điện áp giữa anốt và catốt thì
<b>A.</b> số electron về được anốt trong 1 đơn vị thời gian tăng.
<b>B.</b> động năng của các quang electron khi đến anốt tăng.
<b>C.</b> động năng ban đầu cực đại của các quang electron khi đến anốt tăng.
<b>D.</b> động năng ban đầu cực đại của các quang electron khi đến anốt giảm.
<b> Câu 31.</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>:
<b>A.</b> Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
<b>B.</b> Trong cùng một môi trường, tia hồng ngoại và tia tử ngoại ln có cùng tốc độ lan truyền.
<b>C.</b> Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn bước sóng của tia tử ngoại.
<b>D.</b> Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có thể thu bằng phương pháp chụp ảnh.
<b> Câu 32.</b> Khi tăng dần nhiệt độ của một thỏi sắt thì quang phổ của ánh sáng do nó phát ra
<b>A.</b> Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau đó lan dần về phía bước sóng ngắn và càng sáng thêm.
<b>B.</b> Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau đó lan dần về phía bước sóng dài và càng sáng thêm.
<b>C.</b> Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau đó lan dần về phía bước sóng dài và độ sáng khơng đổi.
<b>D.</b> Sáng dần lên, nhưng vẫn có đủ các màu liên tục từ đỏ đến tím.
<b> Câu 33.</b> Sóng cơ học là sóng ngang có thể lan truyền trong mơi trường nào sau đây?
<b>A.</b> Chân không <b>B.</b> Chất lỏng <b>C.</b> Chất rắn <b>D.</b> Chất khí
<b> Câu 34.</b> Gọi
tốc độ lan truyền ánh sáng trong môi trường (1) và môi trường (2); f1, f2 là tần số ánh sáng trong môi trường
(1) và môi trường (2); n1 và n2 là chiết suất của hai mơi trường đối với ánh sáng đó. Chọn hệ thức đúng:
<b>A.</b>
<b> Câu 35.</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>:
Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa
<b>A.</b> ln hướng về vị trí cân bằng. <b>B.</b> có giá trị tỉ lệ với li độ của vật.
<b>C.</b> là một lực không đổi về hướng. <b>D.</b> biến thiên điều hịa vng pha vận tốc.
<b> Câu 36.</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>:
<b>A.</b> Sóng điện từ có thành phần điện và thành phần từ dao động cùng pha nhau.
<b>B.</b> Sóng điện từ là sóng ngang nên chỉ lan truyền trong chất rắn.
<b>C.</b> Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
<b>D.</b> Nguồn phát sinh sóng điện từ như tia lửa điện, dây dẫn điện xoay chiều…
<b> Câu 37.</b> Mạch chọn sóng của một máy thu gồm cuộn cảm L và tụ Co, mạch có thể thu sóng có bước sóng
<b>A.</b>
<i>o</i>
<b>B.</b>
<i>o</i>
<b> Câu 38.</b> Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với phương trình:
1
<b>A.</b> 3,5cm <b>B.</b> 0,5cm <b>C.</b> 1,75cm <b>D.</b> 0cm
<b> Câu 39.</b> Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng k=20N/m và vật có khối
lượng m=100g. Cơ năng của con lắc lò xo W=0,1J. Lấy g=10m/s2<sub> và </sub>
mỗi chu kỳ là bao nhiêu?
<b>A.</b> 0,148s <b>B.</b> 1,86s <b>C.</b> 0,186s <b>D.</b> 0,589s
<b> Câu 40.</b> Chiếu một chùm sáng trắng hẹp lên một bản mặt song song đặt trong khơng khí dưới góc tới
<b>A.</b> Một tia sáng trắng không song song tia tới.
<b>B.</b> Một chùm sáng song song có màu biến thiên từ đỏ đến tím và khơng song song tia tới.
<b>C.</b> Một tia sáng trắng song song tia tới.
<b>D.</b> Một chùm sáng song song có màu biến thiên từ đỏ đến tím và song song tia tới.
<b>II. Phần riêng:</b>
<b>A.</b> <b>Chương trình cơ bản (10 câu)</b>
<b> Câu 41.</b> Một nguồn sóng dao động với tần số 100Hz, tốc độ truyền sóng 3m/s. Điểm M cách nguồn 1,2 m và
điểm N cách nguồn 1,05 m sẽ dao động
<b>A.</b> M và N đều dao động ngược pha với nguồn.
<b>B.</b> M dao động cùng pha với nguồn, N dao động ngược pha với nguồn.
<b>C.</b> M và N đều dao động cùng pha với nguồn.
<b>D.</b> M dao động ngược pha với nguồn, N dao động cùng pha với nguồn.
<b> Câu 42.</b> Khi t = 0 suất điện động trong khung dây trong từ trường đều bằng không, cho khung dây quay đều
với chu kỳ 1s. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t kể từ t = 0 thì suất điện động bây giờ bằng
suất điện
động cực đại. Giá trị của t là
<b>A.</b>
6
1
s <b>B.</b>
8
1
s <b>C.</b>
2
1
s <b>D.</b>
4
1
s
<b> Câu 43.</b> Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp dây là 350V, các tải giống nhau có tổng
trở của mỗi tải là 125. Khi một trong ba dây nối đến tải bị đứt thì cường độ dịng điện qua các tải cịn lại
bằng
<b>A.</b> 7 3
5 A <b>B.</b>
14
15A <b>D.</b>
7
5A
<b> Câu 44.</b> Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm k=100N/m và vật nặng có m=100g. Kéo vật theo phương thẳng
đứng hướng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm, rồi truyền cho nó vận tốc 20
2
2<sub>. Trong khoảng thời gian </sub>
4
1
chu kỳ kể từ lúc bắt đầu chuyển động, quãng đường vật đi
được là:
<b>A.</b> 5,46cm <b>B.</b> 400cm <b>C.</b> 2,54cm <b>D.</b> 8cm
<b> Câu 45.</b> Ánh sáng màu đỏ có tốc độ khi truyền từ khơng khí vào thủy tinh lần lượt là 3.108<sub>m/s và </sub>
Khi ánh sáng truyền từ thủy tinh ra khơng khí thì
<b>A.</b> tần số tăng
<b> Câu 46.</b> Chọn câu <b>đúng </b> khi nói về tia Laze.
<b>A.</b> Tia Laze có cường độ lớn vì có tính đơn sắc cao.
<b>B.</b> Tia Laze có năng lượng lớn hơn năng lượng tia tử ngoại.
<b>C.</b> Nguyên tắc phát quang của Laze dựa trên ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.
<b>D.</b> Tia Laze có tính định hướng rất cao nhưng khơng có tính kết hợp.
<b> Câu 47.</b> Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào được dùng để đo bước sóng ánh sáng ?
<b>A.</b> Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng <b>B.</b> Thí nghiệm ánh sáng đơn sắc của Niutơn
<b>C.</b> Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn <b>D.</b> Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
<b> Câu 48.</b> Đoạn mạch xoay chiều AB, M là điểm trên đoạn mạch, đoạn AM gồm điện trở mắc nối tiếp với tụ
điện, đoạn MB là một hộp kín chứa một trong ba phần tử điện trở, cuộn dây, tụ điện. Đặt một điện áp xoay
chiều vào hai đầu đoạn mạch có điện áp hiệu dụng 250V, thì điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch AM, MB
lần lượt là 150V và 200V. Đoạn mạch MB chứa
<b>A.</b> điện trở <b>B.</b> tụ điện <b>C.</b> cuộn dây không thuần cảm <b>D.</b> cuộn dây thuần
cảm
<b> Câu 49.</b> Thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia
<b>A.</b>
<b> Câu 50.</b> Một hạt đang chuyển động có động năng bằng 2 lần năng lượng nghỉ của nó, vận tốc của hạt là
<b>A.</b> 0,8.108<sub> m/s</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1,67.10</sub>8<sub> m/s</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 2,83.10</sub>8<sub> m/s</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 2,67.10</sub>8<sub> m/s</sub>
<b>B. Chương trình nâng cao (10 câu)</b>
<b> Câu 51.</b> Người ta cần truyền tải 1 công suất P của dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi
tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là U thì hiệu suất truyền tải là 50%. Nếu dùng biến thế để tăng điện áp ở
nhà máy lên 5 lần thì hiệu suất truyền tải là:
<b>A.</b> 80% <b>B.</b> 98% <b>C.</b> 90% <b>D.</b> 96%
<b> Câu 52.</b> Nếu tăng khoảng cách từ trọng tâm của con lắc vật lý đến trục quay thêm 2% thì chu kỳ dao động
của con lắc
<b>A.</b> giảm 1% <b>B.</b> giảm 2% <b>C.</b> tăng 1% <b>D.</b> tăng 2%
<b> Câu 53.</b> Ba chất điểm có khối lượng m=100g đặt ở ba đỉnh của một tam giác đều cạnh 40 cm. Mơmen qn
tính của hệ đối với trục quay trùng với một trong ba đường cao của tam giác bằng
<b>A.</b> 24.10-3<sub>kg.m</sub>2 <b><sub>B.</sub></b><sub> 12.10</sub>-3<sub>kg.m</sub>2 <b><sub>C.</sub></b><sub> 6.10</sub>-3<sub>kg.m</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub> 8.10</sub>-3<sub>kg.m</sub>2
<b> Câu 54.</b> Năng lượng ở trạng thái dừng thứ n trong ngun tử hiđrơ được tính theo hệ thức: 2
<i>n</i>
Tính bước sóng của vạch lam trong dãy Banme.
<b>A.</b> 450nm <b>B.</b> 487nm <b>C.</b> 780nm <b>D.</b> 390nm
<b> Câu 55.</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới lò xo treo lần lượt vật có khối lượng m1=2m2=100g (hai
vật nối nhau bằng dây treo nhẹ). Khi hệ cân bằng lò xo dãn 12cm. Cắt đứt tức thời dây nỗi giữa hai vật, khi
đó con lắc lị xo tạo bởi lị xo và vật có khối lượng m1 sẽ dao động điều hòa với cơ năng bằng bao nhiêu?
Lấy g=10m/s2
<b>A.</b> 0,01J <b>B.</b> 0,08J <b>C.</b> 0,09J <b>D.</b> 0,04J
<b> Câu 56.</b> Biết tần số của hoạ âm bậc 3 mà ống sáo có một đầu kín, một đầu hở phát ra là 1320Hz, vận tốc
truyền âm v=330m/s. Chiều dài của ống sáo là:
<b>A.</b> 20,25cm <b>B.</b> 16,25cm <b>C.</b> 25,75cm <b>D.</b> 18,75cm
<b> Câu 57.</b> Nguồn âm đứng yên còn máy thu chuyển động với tốc độ 36km/h, khi máy thu tiến lại gần nguồn âm
thì tần số âm máy thu nhận được là 500Hz, biết rằng trong khơng khí âm có tốc độ 340 m/s. Vậy khi máy thu
tiến ra xa nguồn âm với tốc độ trên thì tần số máy thu nhận được bằng bao nhiêu?
<b>A.</b> 636Hz <b>B.</b> 471Hz <b>C.</b> 566Hz <b>D.</b> 60Hz
<b> Câu 58.</b> Mắc tụ điện có điện dung thay đổi vào giữa hai điểm M và N có điện áp xoay chiều u=U0cos(
t)V. Khi điện áp có giá trị tức thời u1=-50
Khi điện áp có giá trị tức thời u2=50V thì cường độ dịng điện trong mạch có giá trị tức thời i2 =-
độ dòng điện cực đại trong mạch và điện áp cực đại giữa hai điểm M và N là
<b> Câu 59.</b> Một vật rắn có mơ men quán tính đối với trục quay d đi xuyên qua vật là 15.10-3<sub>Kg.m</sub>2<sub>, vật quay đều</sub>
quanh trục d với tốc độ 300 vòng/ phút, lấy 2
<b>A.</b> 3,75J <b>B.</b> 0,12J <b>C.</b> 1,875J <b>D.</b> 0,24J
<b> Câu 60.</b> Một mạch dao động LC khi hoạt động thì cường độ dịng điện có giá trị cực đại là 36(mA). Tính
cường độ dịng điện khi năng lượng điện trường bằng 75% năng lượng từ trường cực đại của mạch?
<b>A.</b> 18mA <b>B.</b>
- - - <b>Hết</b>