Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.14 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS PÔ THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2011 – 2012)
Tên HS: . . . Môn: Tin Học – Khối 8
Lớp: . . . Số báo danh: . . . Thời gian: 45 phút
ĐIỂM LỜI PHÊ CHỮ KÍ GT1 CHỮ KÍ GT2
<b>A. Trắc nghiệm: (7 Đ)</b>
I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách đánh dấu X vào bảng dưới đây: (5 Đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
<i><b>Câu 1. Xác định giá trị của c trong đoạn chương trình sau: a := 7; b := 5;</b></i>
<b>If a > b then c := a + b;</b>
A. c = 5 B. c = - 5 C. c = 12 D. Không xác định
<i><b>Câu 2. Xác định giá trị của c trong đoạn chương trình sau: a := 3; b := 5;</b></i>
<b> If a + b > 8 then c := a – b else c := b – a;</b>
A. c = - 2 B. c = 2 C. c = 3 D. c = 5
<i><b>Câu 3. “Điều kiện” trong câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước phải là:</b></i>
A. Phép gán B. Phép so sánh C. Câu lệnh D. Số
<i><b>Câu 4. Câu lệnh điều kiện dạng đủ có dạng như sau:</b></i>
A. If <câu lệnh 1> then <điều kiện> else <câu lệnh 2>; B. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
C. If <câu lệnh 2> then <điều kiện> else <câu lệnh 1>; D. If <điều kiện> then <câu lệnh 2> else <câu lệnh 1>;
<i><b>Câu 5. Câu lệnh ghép được đặt trong cặp từ khóa nào ?</b></i>
A. begin và end B. begin và end. C. end và begin; D. begin và end;
<i><b>Câu 6. Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (For – do), số vòng lặp được xác định bằng ?</b></i>
A. (<giá trị cuối> - <giá trị đầu>) lần B. Tùy thuộc vào bài toán mới biết được số lần
C. Khoảng 10 lần D. (<giá trị cuối> - <giá trị đầu> + 1) lần
<i><b>Câu 7. Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ ?</b></i>
A. For i := 1 to 10 do writeln(‘A’); B. For i = 1 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i = 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i := 20 to 1 do writeln(‘A’);
<i><b>Câu 8. Câu lệnh điều kiện dạng thiếu có dạng như sau:</b></i>
A. If <điều kiện> then <câu lệnh>; B. If <điều kiện> then <câu lệnh>
C. If <câu lệnh> then <điều kiện>; D. If <câu lệnh> then <điều kiện>
<i><b>Câu 9. A là một biến mảng có 10 phần tử kiểu nguyên, cách khai báo nào sau đây là đúng:</b></i>
A. Var A: array[1 .. 10] of real ; B. Var A: array[1 .. 10] of integer ;
C. Var A: string[1 .. 10] of real ; D.Var A: string[1 .. 10] of integer ;
<i><b>Câu 10. Câu lệnh lặp với số lần biết trước có dạng:</b></i>
A. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
A. Kiểu nguyên B. Kiểu thực C. Kiểu kí tự D. Kiểu xâu kí tự
<i><b>Câu 12. Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước có dạng:</b></i>
A. while <điều kiện>; then <câu lệnh>; B. while <điều kiện>; do <câu lệnh>;
C. while <điều kiện> then <câu lệnh>; D. while <điều kiện> do <câu lệnh>;
<i><b>Câu 13. Để hiện/ẩn danh sách các đối tượng trên màn hình, ta thực hiện:</b></i>
A. Chọn Hiển thị / Hiển thị danh sách đối tượng B. Chọn Hiển thị / Hệ trục tọa độ
C. Chọn Hiển thị / Lưới D. Chọn Hiển thị / Danh sách lệnh
<i><b>Câu 14. Trong phần mềm Geogebra, thành phần nào dùng để vẽ hình:</b></i>
<i><b>Câu 15. Việc đầu tiên mà câu lệnh while ... do cần thực hiện là gì ?</b></i>
A. Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Do B. Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Then
C. Kiểm tra giá trị của <điều kiện> D. Kiểm tra <câu lệnh>
<i><b>Câu 16. Xác định giá trị của c trong đoạn chương trình sau: a := 6; b := 7;</b></i>
<b>if a + b > 12 then c := a + b else c := a – b;</b>
A. c = 12 B. c = - 1 C. c = 7 D. c = 13
<i><b>Câu 17. Kết quả của <điều kiện> trong câu lệnh while ... do sẽ có giá trị gì ?</b></i>
A. Là một số nguyên B. Là một số thực C. Đúng hoặc sai D. Là một dãy kí tự
<i><b>Câu 18. Cách khai báo biến mảng nào sau đây là hợp lệ:</b></i>
A. Var X: array[10.5 .. 13] of integer ; B. Var X: array[5 .. 10.5] of real ;
C. Var X: array[3.4 .. 4.8] of integer ; D. Var X: array[4 .. 10] of integer ;
<i><b>Câu 19. Tính giá trị của j trong đoạn chương trình sau:</b></i> j := 0;
<b>For i := 0 to 6 do j := j + 2;</b>
A. j = 14 B. j = 12 C. j = 16 D. j = 18
<i><b>Câu 20. Biến đếm, giá trị đầu và giá trị cuối có chung điểm gì rất quan trọng:</b></i>
A. Đều là các số B. Biến đếm lớn hơn giá trị đầu, giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
C. Có chung kiểu dữ liệu D. Khác kiểu dữ liệu
II. Hãy điền dấu X vào lựa chọn đúng/sai trong các câu cho trong bảng sau đây: (1 Đ)
<b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1. Kiểu phần tử của kiểu mảng chỉ có một loại duy nhất đó là: kiểu số nguyên.
2. Cú pháp dùng để khai báo một biến mảng trong Pascal là:
Tên mảng: array[<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối> of <kiểu dữ liệu> ;
3. Câu lệnh while ... do sẽ bị lặp vô tận nếu như <điều kiện> luôn luôn đúng.
4. Khi khai báo biến mảng, giá trị đầu và giá trị cuối của chỉ số là những hằng số chưa biết.
<b>III. Hãy ghép các nút lệnh </b>ở cột A tương ứng chức năng ở cột B: (1 Đ)
<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Trả lời</b>
1. Nút lệnh a. Tạo điểm là giao của hai đối tượng. 1. ...
2. Nút lệnh b. Tạo đoạn thẳng đi qua hai điểm. 2. ...
3. Nút lệnh c. Di chuyển. 3. ...
4. Nút lệnh d. Tạo đường thẳng đi qua hai điểm cho trước. 4. ...
e. Tạo một điểm mới.
<b>B. Tự luận: (3 Đ)</b>
<b> Câu 1. Giá trị của X bằng bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của X = 10 (1 Đ)</b>
a/ if (25 mod 5) = 0 then X := X + 1; b/ if (17 div 3) = 2 then X := X + 1;
c/ if (16 mod 4) = 4 then X := X + 1; d/ if (28 div 3) = 9 then X := X +1;
<b> Câu 2. Xác định giá trị của S trong đoạn chương trình sau: (2 Đ)</b>
S := 4;
For i := 1 to 8 do S := S + i;
<b> BÀI LÀM</b>
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
<b>A. Trắc nghiệm: (7 Đ)</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A X X X X X
B X X X X X
C X X X X X
D X X X X X
<b>II. Điền dấu X vào lựa chọn đúng/sai trong các câu cho trong bảng sau đây: (1 Đ)</b>
<b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1. Kiểu phần tử của kiểu mảng chỉ có một loại duy nhất đó là: kiểu số nguyên. X
2. Cú pháp dùng để khai báo một biến mảng trong Pascal là:
Tên mảng: array[<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối> of <kiểu dữ liệu> ; X
3. Câu lệnh while ... do sẽ bị lặp vô tận nếu như <điều kiện> luôn luôn đúng. X
4. Khi khai báo biến mảng, giá trị đầu và giá trị cuối của chỉ số là những hằng số chưa biết. X
<b>III. Ghép các nút lệnh</b> ở cột A tương ứng chức năng ở cột B: (1 Đ)
<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Trả lời</b>
1. Nút lệnh a. Tạo điểm là giao của hai đối tượng. 1. c
2. Nút lệnh b. Tạo đoạn thẳng đi qua hai điểm. 2. e
3. Nút lệnh c. Di chuyển. 3. a
4. Nút lệnh d. Tạo đường thẳng đi qua hai điểm cho trước. 4. b
e. Tạo một điểm mới.
<b>B. Tự luận: (3 Đ)</b>
<b> Câu 1. Giá trị của X bằng bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của X = 10 (1 Đ)</b>
a/ if (25 mod 5) = 0 then X := X + 1;
<b> Điều kiện đúng, do đó X := 11</b>
b/ if (17 div 3) = 2 then X := X + 1;
<b> Điều kiện sai, do đó X := 10</b>
c/ if (16 mod 4) = 4 then X := X + 1;
Điều kiện sai, do đó X := 10
d/ if (28 div 3) = 9 then X := X +1;
<b> Điều kiện đúng, do đó X := 11</b>
<b> Câu 2. Xác định giá trị của S: (2 Đ)</b>
i := 1, S := 4 S := 5
<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Câu lệnh điều kiện.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0.5
5%
3
Câu lệnh lặp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
2
0.5
5%
1
2
20%
7
3.5
35%
Lặp với số lần
chưa biết trước.
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
4
1
10%
Làm việc với dãy
số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
1.25
12.5%
2
0.5
5%
7
1.75
17.5%
Học vẽ hình với
phần mềm
Geogebra.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1.5
15%
6
1.5
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %