NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN ĐỌC VIẾT TÊN THUỐC – LỚP DƯỢC 20
NĂM 2019
C©u 1 :
A.
C.
C©u 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.
C.
C©u 13 :
C|c nguyên }m n{o đọc như trong tiếng Việt?
B. a, o, u
a, i, u
D. e, i, u
e, i. o
Tên quy định của từ Helium là:
B. Heliu
Helium
D. Heli
Helii
Tên quy định của từ Cuprum là:
B. Cupr
Cuprum
D. Đồng
Cup
Từ M.D.S viết đầy đủ là:
B. Mis, da, signa
Misce, divide, signa
D. Misce, da, signa
Misce, dosis, signa
Phụ }m kép n{o đọc như “kh” trong tiếng Việt:
B. Ch
Ph
D. Th
Rh
Tên quy định của từ LiCl là:
B. Liti chloride
Lithi chlorit
D. Lithi clorid
Liti clorid
C|ch đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin, viết l{ “al” đọc là:
B. Al(ờ)
Al
D. A-lờ
Al(ơ)
Theo cách sử dụng danh từ latin. Tên chất thuốc, tên cây thuốc viết ở cách mấy:
B. 2
1
D. 3
4
Từ Ac. Viết đầy đủ là:
B. Ampulla
Ante cibos
D. Acidum
Acid
Theo DCI Latin, tên c|c đường có âm cuối l{ “osum” thì đổi thành:
B. Ose
Sum
D. Oes
Oso
C|ch đọc các nguyên âm bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin, nguyên âm nào
được đọc như “ơ” trong tiếng Việt?
B. Oe
Ae
D. Au
Eu
Từ cafein đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
B. Ca-phe-in
Ca-fe-in
D. Cà-fe-in
Ca-phê-in
Từ morphin đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
A.
C.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :
A.
C.
C©u 16 :
A.
C.
C©u 17 :
A.
C.
C©u 18 :
A.
C.
C©u 19 :
A.
C.
C©u 20 :
A.
C.
C©u 21 :
A.
C.
C©u 22 :
A.
C.
C©u 23 :
A.
C.
C©u 24 :
A.
C.
C©u 25 :
A.
C.
C©u 26 :
A.
C.
C©u 27 :
B. Moc-phin
Mooc-fin
D. Mooc-phin
Moc-fin
C|ch đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin, viết l{ “id” đọc là:
B. Ic
i-đờ
D. i-dờ
It
Trên 1 nhãn thuốc thì tên n{o sau đ}y viết ở cách 2:
B. Tên kim loại của muối
Tên dạng thuốc
D. Tên muối
Bộ phận dùng làm thuốc của cây
C|ch đọc các nguyên âm bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin, nguyên âm nào
được đọc như “u” trong tiếng Việt?
B. Au
Eu
D. Oe
Ou
Các phụ }m n{o đọc và viết giống tiếng Việt?
B. b, h, k, c, m, n, p, r, v
b, h, k, l, m, n, p, v
D. b, h, k, l, , m, n, d, r, v
b, h, k, l, o, m, n, p, r, v
Từ Pulver. Có nghĩa l{:
B. Tán thành bột
Làm thành dung dịch
D. C}u B,C đúng
Thuốc bột
Từ Coch viết đầy đủ là:
B. Cochlere
Cocleare
D. Cochleare
Cochlear
Tên quy định của từ Iodum là:
B. Iodo
I ốt
D. Iod
Iot
Theo DCI Latin, nguyên }m n{o được đổi th{nh “e”:
B. Ae
Oe
D. C}u A, B đúng
Ea
T.i.d là từ viết tắt có nghĩa l{:
B. Ngày 1 lần
Ngày 3 lần
D.
Ngày 2 lần
Ngày 4 lần
Trên 1 nhãn thuốc thì các tên sau viết ở cách 1, NGOẠI TRỪ:
B. Tên chất thuốc
Tên dạng thuốc
D.
Bộ phận dùng làm thuốc của cây
Tên muối
S. là từ viết tắt có nghĩa l{:
B. Hãy lấy
Ghi nhãn
D.
Hãy trộn
Đóng gói
Danh từ trong tiếng Latin có mấy cách?
B. 3
6
D.
5
4
Từ aetherum viết theo mặt chữ của thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin đ~ Việt hóa là:
B. Ether
Etherum
D.
Aether
Eter
Các tên thuốc bằng tiếng Latin khi viết theo DCI Latin nếu có đi tận cùng là các âm sau thì
được bỏ, NGOẠI TRỪ:
A.
C.
C©u 28 :
A.
C.
C©u 29 :
A.
C.
C©u 30 :
A.
C.
C©u 31 :
A.
C.
C©u 32 :
A.
C.
C©u 33 :
A.
C.
C©u 34 :
A.
C.
C©u 35 :
A.
C.
C©u 36 :
A.
C.
C©u 37 :
A.
C.
C©u 38 :
A.
C.
C©u 39 :
A.
C.
C©u 40 :
B. Im
Um
D. Ium
Us
Từ potio đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
B. Pô-ti-o
Po-xi-ô
D. Pô-ti-ô
Pô-xi-ô
Trong danh từ của tiếng Latin cách 3 gọi là:
B. Chủ cách
Dữ cách
D. Tạo cách
Sinh cách
Tên hợp chất vô cơ n{o viết SAI:
B. Acidum hypochlorosum viết là acid
CuSO4 viết l{ đồng sulfat
hypoclorose
D. Acidum phosphoricum viết là acid
AgNO3 viết là bạc nitrat
phosphoric
Theo quy tắc phiên âm thuật ngữ của tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng nh{ nước, tên
cây Thuốc phiện được viết:
B. Cây Thuốc phiện (Papaver somniferum L.),
Papaver somniferum L., Papaveraceae.
họ Thuốc phiện (Papaveraceae).
D. Cây Thuốc phiện (Papaver somniferum L.),
Cây Thuốc phiện, họ Thuốc phiện.
họ Thuốc phiện
Trong danh từ của tiếng Latin cách 1 còn gọi là:
B. Tạo cách
Đối cách
D. Chủ cách
Sinh cách
Trong danh từ của tiếng Latin Cách 4 còn gọi là:
B. Đối cách
Chủ cách
D. Tạo cách
Sinh cách
Từ “Rheum” được đọc như thế nào?
B. Hê-um
Rê-um
D. Rờ-um
Rờ-hê-um
Từ d.t.d viết đầy đủ là:
B. Divide tales dosis
Decoctum tales dosis
D. Dentur tales doses
Da tales dosis
Từ q.s viết đầy đủ là:
B. Quantum signa
Quantum satid
D. Quantum satis
Quan satis
Từ theophyllinum viết theo mặt chữ của thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin đ~ Việt hóa là:
B. Theophylin
Theophyllinum
D. Theophyllin
Theophylinum
Tiếng Latin của từ “ bệnh phù” l{:
B. Oedema
Semen
D. Decem
Odema
Araliaceae là họ?
B. Hoa tán
Ngũ gia bì
D. Đậu
Long não
Từ ergotamin đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
A.
C.
C©u 41 :
A.
C.
C©u 42 :
A.
C.
C©u 43 :
A.
C.
C©u 44 :
A.
C.
C©u 45 :
A.
C.
C©u 46 :
A.
C.
C©u 47 :
A.
C.
C©u 48 :
A.
C.
C©u 49 :
A.
C.
C©u 50 :
A.
C.
C©u 51 :
A.
C.
C©u 52 :
A.
C.
C©u 53 :
A.
B. Ec-go-ta-min
Er-gơ-ta-min
D. E-gơ-ta-min
Ec-gơ-ta-min
Từ glucosum viết theo mặt chữ của thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin đ~ Việt hóa là:
B. Glucose
Glucosum
D. Glucoes
Glucoso
Những từ loại biến đổi trong tiếng Latin, NGOẠI TRỪ:
B. Tính từ
Giới từ
D. Danh từ
Động từ
“Việt hóa” thuật ngữ các hóa chất hữu cơ viết theo quy ước của hiệp hội hóa học thuần túy ứng
dụng viết tắt là:
B. I.U.P.A.C
CDI Latin
D. U.I.P.A.C
DCI Latin
Gtt. là từ viết tắt có nghĩa l{:
B. Chai, lọ
Giọt
D. Nang
Thìa
q.s là từ viết tắt có nghĩa l{:
B. Pha lại
Lượng vừa đủ
D. Từng giọt một
Từng thìa một
Thế nào là nguyên âm ghép?
Hai nguyên âm đứng liền nhau đọc thành hai B. Hai nguyên âm đứng liền nhau.
âm, nguyên }m đầu đọc ngắn, nguyên âm
sau đọc dài.
D. Hai nguyên âm giống nhau đứng liền nhau.
Hai nguyên }m đứng liền nhau đọc thành 1
âm.
Từ barbital đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
B. Bar-bi-tal(ơ)
Bac-bi-tal
D. Bac-bi-tal(ơ)
Bac-bi-ta(ơ)
Trong đơn thuốc, số lượng viết ở cách mấy?
B. 4
3
D.
2
5
Dosis có nghĩa l{:
B. Liều lượng
Mười
D.
Hãy lấy
Ví dụ
D. là từ viết tắt của:
B. Dentur
Da
D.
Câu A, B sai
C}u A, B đúng
Aqua destillata có nghĩa tiếng Việt là:
B. Nước cứng
Nước cất
D.
Nước khống
Nước
a.c. là từ viết tắt có nghĩa l{:
B. Sau bữa ăn
Trước bữa ăn
D.
Trong bữa ăn
Ngay tức khắc
Từ chlorum viết theo mặt chữ của thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin đ~ Việt hóa là:
B. Clor
Chlorum
C.
C©u 54 :
A.
C.
C©u 55 :
A.
C.
C©u 56 :
A.
C.
C©u 57 :
A.
C.
C©u 58 :
A.
C.
C©u 59 :
A.
C.
C©u 60 :
A.
C.
C©u 61 :
A.
C.
C©u 62 :
A.
C.
C©u 63 :
A.
C.
C©u 64 :
A.
C.
C©u 65 :
A.
C.
C©u 66 :
A.
C.
C©u 67 :
D. Clorum
Chlor
C|ch đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin, có thể đọc l{ “ki” khi viết là :
B. Chi
Khi
D. Qui
Qi
C|ch đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin, viết l{ “am” có thể đọc là :
B. Êm
Am
D. Ăm
Âm
Aluminium có tên quy định là:
B. Nhơm
Kẽm
D. Bạc
Sắt
Theo quy tắc phiên âm thuật ngữ của tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng nh{ nước, tên
dược liệu được viết:
B. Viết tên chính của cây, con và họ của cây,
Viết tên chính của cây, con và họ của cây,
con bằng tiếng Việt.
con bằng tiếng Việt có kèm tiếng Latin.
D. Viết tên chính của cây, con và họ của cây,
Viết tên chính của cây, con bằng tiếng Latin
có kèm tiếng Việt.
con bằng tiếng Latin.
Từ “ recipe ” có nghĩa l{ gì?
B. Hãy chia
Hãy lấy
D. Đóng gói
Hãy uống
f. là từ viết tắt có nghĩa l{:
B. Lượng vừa đủ
Điều chế thành, làm thành
D. Tán thành bột
Cấp phát
Perispermium có nghĩa tiếng Việt là:
B. Nội nhũ
Ngoại nhũ
D. Rễ
Vỏ quả
Nguyên }m n{o đọc như “ê” trong tiếng Việt?
B. Oe
E
D. Au
Ae
Các nguyên âm sau là nguyên âm kép, NGOẠI TRỪ:
B. Oe
Ea
D. Au
Ae
C|ch đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin, viết l{ “ix” đọc là :
B. Ix
Ic
D. I-xờ
Ic-x(ơ)
C|ch đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin, có thể đọc l{ “anh” khi viết là :
B. Un
On
D. In
An
C|ch đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin, viết l{ “or” đọc là :
B. Ô-rờ
O-rờ
D. Oc
Ooc
Trong danh từ của tiếng Latin cách 5 còn gọi là:
B. Sinh cách
Chủ cách
D. Tạo cách
Đối cách
Các tên thuốc bằng tiếng Latin khi viết theo DCI Latin nếu có đi tận cùng là as thì thay bằng:
A.
C.
C©u 68 :
A.
C.
C©u 69 :
A.
Ta
Au
Mensura được đọc là:
Mên-su-ra
Men-su-ra
Theo DCI Latin, khi phụ âm nhắc lại 2 lần thì:
Tất cả đúng
B. At
D. Sa
B. Mên-du-ra
D. Men-du-ra
B. Có thể bỏ 1 phụ }m nhưng khơng g}y nhầm
lẫn.
D. Giữ ngun phụ }m đó
C. Có thể bỏ cả hai phụ }m nhưng khơng g}y
nhầm lẫn.
C©u 70 : Cây Hồng hoa có tên Latin là:
A. Carthamus tinctorius
B. Datura metel
C. Aconitum fortune
D. Achyranthes aspera
C©u 71 : Từ aluminii sulfas viết theo mặt chữ của thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin đ~ Việt hóa là:
A. Nhơm sulfas
B. Nhơm sulfat
C. Nhơm sulphat
D. Aluminium sulfat
C©u 72 : Fluorum có tên quy định là:
A. Flo
B. Flor
C. Fluor
D. Fluo
C©u 73 : Từ methicylin đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
A. Mê-thi-xin-lin
B. Mê-ti-ci-lin
C. Mê-ti-xi-lin
D. Mê-thi-ci-lin
C©u 74 : Tinc được viết đầy đủ theo tiếng Latin là:
A. Tinctera
B. Tinctura
C. Tinctaru
D. Tintura
C©u 75 : Aequalis được viết tắt là:
A. Equ.
B. Aeq.
C. Eaq.
D. Aequ
C©u 76 : Aluminium có tên quy định là:
A. Bạc
B. Alumin
C. Nhơm
D. Alumini
C©u 77 : Phụ }m “w” khi đứng trước nguyên }m đọc là:
A. W
B. Qu
C. V
D. U
C©u 78 : Tiếng Latin của từ “Th}n rễ” l{?
A. Rhizoma
B. Ridoma
C. Radix
D. Tuber
C©u 79 : C|ch đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin, viết l{ “er” đọc là :
A. E-rờ
B. Ê-rờ
C. Ec
D. E-r
C©u 80 : Tên quy định của từ Calcium là:
A. Cansi
B. Calxi
C. Canxi
D. Calci
C©u 81 : Từ luminal đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
A.
C.
C©u 82 :
A.
C.
C©u 83 :
A.
C.
C©u 84 :
A.
C.
C©u 85 :
A.
C.
C©u 86 :
A.
C.
C©u 87 :
A.
C.
C©u 88 :
A.
C.
C©u 89 :
A.
C.
C©u 90 :
A.
C.
C©u 91 :
A.
C.
C©u 92 :
A.
C.
C©u 93 :
A.
C.
C©u 94 :
A.
C.
B. Lơ-mi-nal(ơ)
Lu-mi-nal
D. Lu-mi-nal(ơ)
Lu-my-nal(ơ)
Từ acidum aceticum viết theo mặt chữ của thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin đ~ Việt hóa là:
B. Acid acetic
Acid aceticum
D. Acid axetic
Axit axetic
M. là từ viết tắt có nghĩa l{:
B. Hãy lấy
Hãy trộn
D. Đóng gói
Hãy chia
Trong đơn thuốc bằng tiếng Latin có ghi: M.Da.in vitr. S.18ml, t.i.d có nghĩa l{:
B. Trộn, đóng trong lọ, cách dùng uống 18ml
Trộn, đóng trong lọ, cách dùng uống 18ml
ngày 2 lần
ngày 4 lần
D. Trộn, đóng trong lọ, cách dùng uống 18ml
Trộn, đóng trong lọ, dùng ngoài, ngày 3 lần
ngày 3 lần
Phụ }m “c” đọc như “x” trong tiếng Việt khi đứng trước những nguyên âm nào?
B. a, o, u
e, i, y, ae, oe
D. a, i, y, ea, oe
e, ae, y
b.i.d là từ viết tắt có nghĩa l{:
B. Ngày 4 lần
Ngày 2 lần
D. Ngày 1 lần
Ngày 3 lần
Tên quy định của từ Aconitinum là:
B. Acotininum
Aconiti
D. Aconitin
Aconitine
Fiat secundum artem có nghĩa tiếng Việt là:
B. L{m theo đúng mẫu
L{m đúng kỹ thuật
D. Làm theo kỹ thuật mới
Điều chế thành
Thế nào là nguyên âm kép?
Hai nguyên âm đứng liền nhau và đọc thành B. Hai nguyên }m đứng liền nhau đọc thành hai
1 âm.
}m, }m đầu đọc ngắn, }m sau đọc dài.
D. Hai nguyên âm giống nhau đứng liền nhau.
Hai nguyên }m đứng liền nhau.
Từ dicoumarin đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
B. Đi-cou-ma-rin
Đi-co-ma-rin
D. Đi-co-u-ma-rin
Đi-cu-ma-rin
Từ ethanol đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
B. Ê-ta-nol(ờ)
Ê-tha-nol
D. Ê-ta-nơl
Ê-ta-nơl(ơ)
Cito disp. Có nghĩa l{:
B. Đóng gói
Ghi nhãn
D. Cấp phát khẩn trương
Cấp phát
Trong danh từ của tiếng Latin cách 6 còn gọi là:
B. Sinh cách
Chủ cách
D. Xưng c|ch
Tạo cách
Từ gutta có nghĩa l{:
B. Thuốc sắc
Dung dịch
D. Giọt
Thuốc dùng ngoài
C©u 95 :
A.
C.
C©u 96 :
A.
C.
C©u 97 :
A.
C.
C©u 98 :
A.
C.
C©u 99 :
A.
C.
C©u 100 :
A.
C.
C©u 101 :
A.
C.
C©u 102 :
A.
C.
C©u 103 :
A.
C.
C©u 104 :
A.
C.
C©u 105 :
A.
C.
C©u 106 :
A.
C.
C©u 107 :
A.
C.
C©u 108 :
A.
C.
C©u 109 :
C|ch đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin, viết l{ “ic” đọc là :
B. Ic
I-cờ
D. I-t
Ich
Achyranthes bidentata là tên khoa học của cây:
B. Ô đầu phụ tử Việt Nam
Ngưu tất
D. Cỏ xước
C{ độc dược
Từ glucose đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
B. G(ờ)-lu-cô-dơ
Glu-cô-zơ
D. Glu-cô-dơ
G(ờ)lu-cô-z(ơ)
Để dùng ngo{i được viết tắt theo tiếng Latin là:
B. Ad.us.ext
Ad.us ex
D. A.us.exte
A.us.ext
Từ molybden đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
B. Mô-lip-đen
Mo-lib-den
D. Mo-lip-đên
Mô-lyp-đen
ad. us.ext. là từ viết tắt có nghĩa l{:
B. Thuốc nhỏ mắt
Để dùng ngoài
D. Dùng trong
Dung dịch
q.i.d là từ viết tắt có nghĩa l{:
B. Ngày 2 lần
Ngày 4 lần
D. Ngày 1 lần
Ngày 3 lần
Tên dạng bào chế là capsulae được viết theo quy tắc phiên âm thuật ngữ của tổng cục tiêu
chuẩn đo lường chất lượng nh{ nước là:
B. Nang
Capsul
D. Caps
Capsulgel
Từ ajmalin đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
B. Aj-ma-lin
a-im-a-lin
D. a-ji-ma-lin
Ai-ma-lin
Từ Cephazolin đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
B. Xê-fa-zô-lin
Sê-pha-do-lin
D. Cê-pha-zô-lin
Xê-pha-dô-lin
Trong danh từ của tiếng Latin cách 2 còn gọi là:
B. Tạo cách
Đối cách
D. Sinh cách
Chủ cách
Từ siro đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
B. Si-ro
Si-roup
D. Si-rup
Si-rơ
Caps. là từ viết tắt có nghĩa l{:
B. Hỗn dịch
Nang
D. Nhũ dịch
Viên nén
HCl có tên quy định là:
B. Acid clohydric
Acidum hydrochloricum
D. Acid HCl
Acid hydrocloric
C}y C{ độc dược có tên Latin là:
A.
C.
C©u 110 :
A.
C.
C©u 111 :
A.
C.
C©u 112 :
A.
C.
C©u 113 :
A.
C.
C©u 114 :
A.
C.
C©u 115 :
A.
C.
C©u 116 :
A.
C.
C©u 117 :
A.
C.
C©u 118 :
A.
C.
C©u 119 :
A.
C.
C©u 120 :
A.
C.
C©u 121 :
A.
C.
C©u 122 :
B. Datura metel
Alisma plantago
D. Aconitum fortune
Allium sativum
C|ch đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin, có thể đọc l{ “ơng” khi viết là :
B. An
Ong
D. On
Un
Trong đơn thuốc bằng tiếng Latin có ghi: M.f.sol.D.S. 10 gutt. t.i.d có nghĩa l{:
B. Trộn, làm thành dung dịch, đóng gói, ghi
Trộn, làm thành bột, đóng gói, ghi nh~n
uống 10 giọt ngày 3 lần
nh~n để dùng ngoài ngày 3 lần
Trộn, làm thành dung dịch, ghi nhãn uống 10 D. Trộn, làm thành dung dịch, đóng gói, ghi
giọt ngày 3 lần
nhãn uống 10 giọt ngày 3 lần
Từ ergotex đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
B. Ec-gô-tec-x(ơ)
Ec-gô-têc
D. Ec-gô-têc-x(ơ)
Er-gô-têc-x(ơ)
Từ F.S.A viết đầy đủ là:
B. Fiat secundum aqua
Fiat decoctum artem
D. Fiat secundum artem
Fiat sign artem
Tên dược liệu, dạng bào chế được viết theo:
B. Quy tắc phiên âm thuật ngữ của tổng cục
I.U.P.A.C
tiêu chuẩn đo lường chất lượng Nh{ nước
D. DCI Latin
Tất cả đúng
C|ch đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin, viết l{ “ar” đọc là :
B. A
A-rờ
D. Ac-r
Ac
Theo DCI Latin, đơn vị quốc tế UI kèm theo tên thuốc được viết là:
B. Đv
IU
D. UI
Đơn vị
Thế nào là phụ âm ghép ?
B. Hai phụ }m đi liền nhau.
Hai phụ }m đi liền nhau đọc thành hai âm,
phụ }m đầu đọc nhẹ và lướt nhanh sang
phụ âm sau.
D. Hai phụ âm giống nhau đi liền nhau.
Hai phụ }m đi liền nhau đọc thành 1 âm.
Anthera có nghĩa l{:
B. Bao phấn
Tồn thân
D. Rễ
Vỏ
Aconitum fortunei là tên khoa học của cây:
B. C{ độc dược
Ô đầu phụ tử Việt Nam
D. Hồng hoa
Cỏ xước
Linim. Có nghĩa l{:
B. Thuốc cồn
Thuốc hãm
D. Thuốc xoa
Thuốc sắc
Từ penicillinum viết theo mặt chữ của thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin đ~ Việt hóa là:
B. Penicilin
Penicillin
D. Penicin
Penicilllin
Từ acid hydrocloric đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
A.
C.
C©u 123 :
A.
C.
C©u 124 :
A.
C.
C©u 125 :
A.
C.
C©u 126 :
A.
C.
C©u 127 :
A.
C.
C©u 128 :
A.
C.
C©u 129 :
A.
C.
C©u 130 :
A.
C.
C©u 131 :
A.
C.
C©u 132 :
A.
C.
C©u 133 :
A.
C.
C©u 134 :
A.
C.
C©u 135 :
A.
C.
C©u 136 :
B. a-xit hy-đ(ờ)rô-c(ờ)lo-ric
a-xid hy-đ(ờ)rô-c(ờ)lo-rich
D. a-xit hy-đ(ờ)rô-clo-rich
a-xit hy-đ(ờ)rô-c(ờ)lo-rich
C|ch đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin, viết l{ “ol” đọc là:
B. Ơ-lờ
O-lờ
D. O(lờ)
Ơl(ơ)
Danh từ trong tiếng Latin có mấy giống?
B. 2
3
D. 1
4
Từ diazo đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
B. Đi-a-zo
di-a-zô
D. Đi-a-đô
Đi-a-dô
Tên chỉ thị m{u được viết là:
B. Thymol xanh
Xanh thymol
D. C}u A, C đúng
Đỏ methyl
Phụ }m “w” khi đứng trước phụ }m đọc là:
B. V
Qu
D. W
U
Digitalis có tên quy định là:
B. Digitali
Digitan
D. Digita
Digital
Trong đơn thuốc bằng tiếng Latin có ghi: M.f.pulv.D.S. ad us.ext có nghĩa l{:
B. Trộn, chế thành dung dịch, đóng gói, ghi
Trộn, chế thành thuốc bột, đóng gói, ghi
nhãn, dùng ngày 3 lần
nh~n, để dùng ngồi
D. Trộn, chế thành thuốc bột, đóng gói, ghi
Trộn, chế thành thuốc bột, đóng gói, ghi
nh~n, dùng trước lúc ngủ
nh~n, để dùng ngoài
Từ clorocid đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
B. Lô-rô-xit
C(ơ)-rô-xit
D. C(ơ)lô-rô-xit
C(ơ)lô-rô-xid
Từ cloramin đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
B. C(ờ) lơ – ra – min
Clo – ra – min
D. C(ờ) lo – ram – in
C(ờ) lo – ra – min
C|ch đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin, có thể đọc l{ “ăng” khi viết là :
B. En
An
D. C}u A,B đúng
Ang
Từ eugenol đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
B. Eo –gie-nol
Êu – giê-nôl(ờ)
D. Êu-giê-nôn
Ơ- giê-nôl(ơ)
aq. dest. là từ viết tắt có nghĩa l{:
B. Dung dịch
Nước cất
D. Siro
Cồn thuốc
Pulv. là từ viết tắt có nghĩa l{:
B. Thuốc sắc
Thuốc bột
D. Thuốc hãm
Thuốc gói
Từ fenolax đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
A.
C.
C©u 137 :
A.
C.
C©u 138 :
A.
C.
C©u 139 :
A.
C.
C©u 140 :
A.
C.
C©u 141 :
A.
C.
C©u 142 :
A.
C.
C©u 143 :
A.
C.
C©u 144 :
A.
C.
C©u 145 :
A.
C.
C©u 146 :
A.
C.
C©u 147 :
A.
C.
C©u 148 :
A.
C.
C©u 149 :
A.
C.
B. Phê-nơ-lắt-x(ờ)
Phê-nơ-lắc
D. Phê-nơ-lắc-x(ờ)
Fê-nơ-lắc-x(ờ)
Tên quy định của từ Borum là:
B. Borum
Bo
D. Bor
Boru
Từ ouabain đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
B. Ou-a-ba-in
Ua-ba-bin
D. U-ba-in
U-a-ba-in
“Việt hóa” thuật ngữ các tên thuốc theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin viết tắt là:
B. DCI Latin
I.U.P.A.C
D. CDI Latin
U.I.P.A.C
Từ acid ascorbic đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
B. a-xid-a-s(ơ)-cooc-bich
a-xit-a-s(ơ)-cooc-bic
D. a-xit-a-s(ơ)-cooc-bich
a-xit-a-s(ơ)-coc-bich
Trong từ điển tiếng Latin, danh từ được ghi ở:
B. Cách 1, số ít kèm theo vần tận cùng cách 2 số
Cách 1, số ít kèm theo vần tận cùng cách 3
số ít và chú thích giống của danh từ
ít và chú thích giống của danh từ
D. Cách 2, số ít kèm theo vần tận cùng cách 3
Cách 2, số ít kèm theo vần tận cùng cách 2
số ít và chú thích giống của danh từ
số ít và chú thích giống của danh từ
Tên nguyên tố hóa học nào viết SAI:
B. Barium viết là bạc
Zincum viết là kẽm
D. Kalium viết là kali
Ferrum viết là sắt
C|ch đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin, viết l{ “od” đọc là:
B. O-đờ
Ô-dờ
D. O-dờ
Ôđ(ơ)
Rp. là từ viết tắt có nghĩa l{:
B. Hãy trộn
Hãy lấy
D. Cấp phát
Đóng gói
Từ Collyr. Có nghĩa l{:
B. Thuốc hãm
Thuốc tiêm
D. Thuốc nhỏ mắt
Thuốc giọt
C|ch đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin, viết l{ “ax” đọc là :
B. a-xờ
a-sờ
D. Ac-x(ờ)
Ăc-x(ơ)
C|ch đọc các nguyên âm bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin, những nguyên âm
n{o được đọc giống tiếng Việt?
B. a, i, o, y
a, o, u, y
D. a, i, e, y
a, i, u, y
Từ tannin đọc bằng tiếng Việt theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin là:
B. Ta-năng
Ta-nin
D. Ta-năn
Ta-nanh
Chọn tên quy định đúng nhất:
B. Arsen
Arsenic
D. Arsenum
Arsenicum
C©u 150 : Dec. viết tắt của từ nào:
A. Divider
C. Dentur
B. Decoctum
D. Divide