Tải bản đầy đủ (.ppt) (73 trang)

QUY ĐỊNH MÃ SỐ, TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP DƯỢC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 73 trang )


KHOA Y – DƯỢC
BỘ MÔN: QUẢN LÝ
KINH TẾ DƯỢC II
GIẢNG VIÊN: DSCK2.
NGUYỄN VĂN CƯỜNG
LỚP D16CK10
NHĨM 2

Nhóm 2 – Lớp D16CK10


NHĨM 2
Thành viên gồm có:
1. Nguyễn Thị Thúy Hằng

7. Nguyễn Thị Thu Hương

2. Vũ Thị Hằng

8. Lê Thị Thu Hường

3. Phạm Thị Hảo

9. Nguyễn Ngọc Khánh

4. Nguyễn Thị Hậu

10. Nguyễn Đức Huy

5. Lê Thị Thanh Hương



11. Nguyễn Thị Ánh Huyền

6. Nguyễn Thị Lan Hương

12. Nguyễn Thị Minh


MỞ ĐẦU

Như thế nào là Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh dược sĩ tại Việt Nam. Chúng ta cùng tìm hiểu:


QUY ĐỊNH MÃ SỐ, TIÊU CHUẨN
CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
DƯỢC


MỤC TIÊU
1. Mã số và

2. Tiêu chuẩn
chung về đạo
đức nghề
nghiệp

phân hạng
chức danh
nghề nghiệp

dược

3. Tiêu
chuẩn chức
danh nghề
nghiệp dược


Theo thống kê của Cục quản lý Dược đến hết ngày 31/12/2010
tổng số nhân lực dược trên cả nước có 15.150 DSĐH và sau đại
học (nhân lực chưa bao gồm các cơ sở đào tạo nhân lực Dược
thuộc Bộ Y tế).
Bảng 1. Thống kê lượng dược sĩ đại học tại các địa phương.
Dược sỹ

Năm

2007

2008

DSĐH (1)

9458

9075

12777 13846 13741

22653


DS sau ĐH (2)

963

1089

1146

1409

3800

10421 10164 13923 15176 15150

26453

Tổng (1+2)
Bình quân số
DSĐH/vạn dân

1.2

 1.19

1,5  

2009

1330


1,77

2010

Nhu cầu
2020

2006

1,76

 

Nguồn Cục quản lý Dược


Nhân lực dược phân bố không đồng đều giữa các vùng/miền, tỉnh/thành nhân
lực dược tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn như Hà Nội, Tp. Hồ Chí
Minh. Chỉ riêng 2 thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đã có 7.328
DSĐH chiếm 48.37% so với tồn quốc.
Bảng 2:  Phân bổ nhân lực dược theo vùng miền
Vùng/miền

Tiến


Thạc DS C DS C
DSĐH


K1
K2

Tổng

Vùng đồng bằng sông
hồng

8

76

263

2

3818

4167

Vùng Đông bắc

1

15

244

8


735

1003

Vùng Tây Bắc

0

7

91

0

157

255

Vùng Bắc Trung bộ

0

16

154

7

668


845

Vùng duyên hải Nam
Trung Bộ

2

17

127

4

678

828

Vùng Tây Nguyên

0

2

19

3

367

391


Vùng Đông Nam Bộ

3

39

106

1

5431

5580

Vùng DDBS Cửu Long

0

29

158

7

1887

2081



 Bảng 3:  Nhân lực dược trong các cơ quan quản lý nhà nước
Số lượng
Tên đơn vi

Tổng cộng

Tiến sĩ

Thạc sĩ

DS CKI

DS CKII

DS ĐH

Ban Lãnh đạo Sở

2

3

22

1

5

33


Phòng Quản lý dược

0

19

72

4

106

201

Phòng QLHNYDTN

0

1

7

0

19

27

Thanh tra Dược


0

4

28

0

29

61

Trung tâm KNDPMP

0

21

91

2

202

316

Phòng y tế quận, huyện,

0


0

7

0

73

80

Bệnh viện TW

0

6

12

0

25

43

Bệnh viện đa khoa tỉnh

3

58


173

2

484

720

Trung tâm chuyên khoa tỉnh

0

5

52

2

168

227

BVĐK quận, huyện

0

4

96


1

591

692

Trạm y tế xã, phường

 

 

 

 

 8

 8

Các đơn vị khác

1

14

48

0


157

220

Tổng

6

135

608

12

1867

2628


Bảng 4:  Nhân lực dược trong các cơ sở sản xuất kinh doanh
Số lượng
Tên đơn vi

Tiến sĩ

Thạc sĩ

DS CKI

Doanh nghiệp nhà

nước, CPNN

0

19

128

2

1021

1170

DN có vốn đầu tư
nước ngồi

2

2

9

0

95

108

C. ty Cổ phần,

TNHH, DNTN

5

31

131

7

2095

2269

Nhà thuốc

1

14

286

11

8630

8942

Đại lý bán lẻ thuốc


0

0

0

0

8

8

Quầy thuốc

0

0

0

0

17

17

Hộ cá thể SX thuốc,
buôn bán dược liệu

0


0

0

0

2

2

Đại lý bán vắc xin,
sinh phẩm y tế

0

0

0

0

6

6

Tổng

DS CKII DS ĐH


Tổng
cộng

8
66
554
20
11874
12522
Theo thống kê của Cục quản lý Dược đến hết ngày 31/12/2010


QUY ĐỊNH MÃ SỐ
• Theo Thơng tư liên tịch số : 27/2015/TTLT-BYT-BNV
ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội Vụ quy
định:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp dược như sau:
STT

Tên

Hạng

Mã số

1

Dược sĩ cao cấp

I


V.08.08.20

2

Dược sĩ chính

II

V.08.08.21

3

Dược sĩ

III

V.08.08.22

4

Dược hạng

IV

V.08.08.23


TIÊU CHUẨN CHUNG VỀ ĐẠO
ĐỨC NGHỀ NGHIỆP DƯỢC



TIÊU CHUẨN CHUNG VỀ ĐẠO
ĐỨC NGHỀ NGHIỆP DƯỢC

* Tận tụy vì sự nghiệp
chăm sóc, bảo vệ và
nâng cao sức khỏe
nhân dân.


TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP DƯỢC
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo chức danh nghành dược


TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP DƯỢC
I. Dược sĩ cao cấp - Mã số:
V.08.08.20
1. Nhiệm vụ:
a) Chủ trì lập kế hoạch và tổ chức
thực hiện việc cung ứng, bảo
quản, cấp phát, sử dụng thuốc,
hóa chất, nguyên liệu, vật tư y tế
tiêu hao;


TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP DƯỢC

I. Dược sĩ cao cấp - Mã số: V.08.08.20
1. Nhiệm vụ(tiếp):
b) Chủ trì thực hiện việc pha chế thuốc (thuốc cho
chuyên khoa nhi, chuyên khoa ung bướu, thuốc mắt,
tai mũi họng, da liễu), thuốc thử, hóa chất sát khuẩn,
bào chế thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền;
c) Chủ trì, tổ chức thực hiện bảo đảm chất lượng
thuốc đã pha chế tại đơn vị hoặc trong phạm vi được
giao;


TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP DƯỢC
I. Dược sĩ cao cấp - Mã số: V.08.08.20
1. Nhiệm vụ (tiếp):
d) Tham gia hội chẩn khi có u cầu;

đ) Chủ trì, tổ chức thực hiện thông tin, tư vấn, hướng
dẫn sử dụng thuốc; giám sát kê đơn và sử dụng thuốc,
đánh giá việc sử dụng thuốc;
e) Chủ trì tổ chức việc theo dõi, tổng hợp, báo cáo thông
tin liên quan đến tác dụng không mong muốn của thuốc;
g) Chủ trì thực hiện lấy mẫu thuốc trên thị trường để
kiểm tra theo dõi, đánh giá chất lượng thuốc lưu hành;


TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP DƯỢC
I. Dược sĩ cao cấp - Mã số: V.08.08.20
1. Nhiệm vụ (tiếp):


h) Chịu trách nhiệm quản lý và hướng dẫn sử dụng
trang thiết bị phục vụ cho kỹ thuật chun mơn về
dược, kiểm nghiệm, hóa sinh trong đơn vị;
i) Chủ trì xây dựng quy trình, hướng dẫn chuyên môn
về công tác dược bao gồm: kiểm nghiệm, bào chế, hóa
sinh, dược liệu và cấp phát thuốc;
k) Chủ trì xây dựng tiêu chuẩn chất lượng và thẩm
định phương pháp kiểm nghiệm;


TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP DƯỢC
I. Dược sĩ cao cấp - Mã số: V.08.08.20
1. Nhiệm vụ (tiếp):
l) Chủ trì nghiên cứu khoa học, giảng dạy, đào tạo,
tập huấn về chuyên môn, kỹ thuật cho học viên, sinh
viên và viên chức chun mơn;
m) Chủ trì cơng tác chỉ đạo tuyến;
n) Chủ trì cơng tác thống kê và báo cáo.


TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP DƯỢC
I. Dược sĩ cao cấp - Mã số: V.08.08.20
2. Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng:
a) Tốt nghiệp dược sĩ chuyên khoa cấp II hoặc tiến sĩ
dược học;
b) Có trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 4 (B2) trở
lên theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TTBGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục

và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc
dùng cho Việt Nam;


TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP DƯỢC
I. Dược sĩ cao cấp - Mã số: V.08.08.20
2. Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng (tiếp):
c) Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông
tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chuẩn
kỹ năng sử dụng cơng nghệ thơng tin;
d) Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức
danh dược sĩ cao cấp theo quy định của pháp luật.


TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP DƯỢC
I. Dược sĩ cao cấp - Mã số: V.08.08.20
3. Tiêu chuẩn năng lực, chuyên môn nghiệp vụ:
a) Hiểu biết quan điểm, chủ trương, đường lối của
Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về cơng
tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân;
nắm được định hướng phát triển chuyên môn, kỹ
thuật chuyên ngành trong nước và trên thế giới;
b) Có khả năng tổ chức và thực hành tốt trong lĩnh
vực kiểm nghiệm, tồn trữ, phân phối và tư vấn sử
dụng đối với nguyên liệu làm thuốc, các dạng thuốc,
mỹ phẩm;



TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP DƯỢC
I. Dược sĩ cao cấp - Mã số: V.08.08.20
3. Tiêu chuẩn năng lực, chuyên môn nghiệp vụ
(tiếp):
c) Có khả năng xây dựng, triển khai kế hoạch và
giám sát, đánh giá về công tác dược trong các cơ sở y
tế, cộng đồng và các chương trình y tế quốc gia phù
hợp với xu hướng phát triển của thế giới;
d) Có khả năng tổ chức thực hiện và kiểm tra việc
thực hiện các quy định, pháp luật về dược;


TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP DƯỢC
I. Dược sĩ cao cấp - Mã số: V.08.08.20
3. Tiêu chuẩn năng lực, chuyên môn nghiệp vụ (tiếp):
đ) Chủ nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính
(50% thời gian trở lên) đề tài nghiên cứu khoa học cấp
bộ hoặc tương đương trở lên hoặc sáng chế/phát minh
khoa học chuyên ngành đã được nghiệm thu đạt;
g) Viên chức thăng hạng từ chức danh dược sĩ chính
lên chức danh dược sĩ cao cấp phải có thời gian giữ
chức danh dược sĩ chính hoặc tương đương tối thiểu là
06 năm, trong đó có thời gian gần nhất giữ chức danh
dược sĩ chính tối thiểu là 02 năm.



TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP DƯỢC
II. Dược sĩ chính - Mã số: V.08.08.21
1. Nhiệm vụ:
a) Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện việc cung ứng,
bảo quản, cấp phát, sử dụng thuốc, hóa chất, nguyên
liệu, vật tư y tế tiêu hao;
b) Chủ trì, tổ chức triển khai thực hiện việc pha chế
thuốc (thuốc cho chuyên khoa nhi, chuyên khoa ung
bướu, thuốc mắt, tai mũi họng, da liễu,..), thuốc thử,
hóa chất sát khuẩn, bào chế thuốc từ dược liệu và vị
thuốc y học cổ truyền;


×