Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.76 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011</i>
<b>Tiết 31+32:</b>
<b>Tập đọc - Kể chuyện</b>
<b>ĐẤT QUÝ, ĐẤT YÊU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân</b></i>
vật. Hiểu ý nghĩa: Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất.(Trả lời được các
câu hỏi SGK). Biết sắp xếp lai các tranh (SGK )theo đúng trình tự và kể lại được từng
đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh họa. HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu
chuyện.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc ,kể chuyện.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục HS có lịng u đất nước, có ý thức bảo vệ quê hương,</b></i>
đất nước.
*Giáo dục HS có tình cảm u q, trân trọng đối với từng tấc đất quê hương .
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK
- HS :
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Tổ chức(1’) </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ(4’): </b>
+ Gọi HS đọc bài: “Thư gửi bà” và trả lời câu hỏi
về nội dung bài.
<b>3.Bài mới</b>
3.1. Giới thiệu bài(1’) (Dùng tranh)
3.2. Hướng dẫn luyện đọc(29’)
- Đọc mẫu toàn bài
- Cho HS đọc từng câu, sửa lỗi phát âm
- Cho HS đọc từng đoạn trước lớp
- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng đúng
- HS đọc đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng đúng
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thể hiện đọc trước lớp.
- Gọi HS đọc cả bài.
(Tiết 2)
<i><b>3.3. Tìm hiểu bài(15’)</b></i>
Hướng dẫn HS đọc từng đoạn , kết hợp trả lời các
câu hỏi SGK.
- Cho HS đọc thầm đoạn 1
+ Câu 1.Hai người khách được vua Ê-ti-ơ-pi-a
- Lớp trưởng báo cáo
- 1 em đọc bài
- Nhận xét
- Quan sát tranh SGK.
- Lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- Nối tiếp đọc từng câu
- Nối tiếp đọc 4 đoạn
- Nối tiếp đọc 4 đoạn lần 2, kết
hợp giải nghĩa từ.
- 2 HS đọc, lớp nhận xét.
- Đọc bài theo nhóm đơi(đoạn 3).
- Đại diện nhóm thể hiện giọng
đọc trước lớp, nhận xét
-Một em đọc cả bài.
- Đọc thầm đoạn 1
- Cho HS đọc thầm đoạn 2 + 3
+ Câu 2.Khi khách sắp xuống tàu..xảy ra?
- Cho HS đọc phần cuối đoạn 2
<i><b>* Câu 3.Vì sao người Ê-ti –ơ-pi-a khơng để </b></i>
<i><b>khách mang đi, dù chỉ là một hạt cát nhỏ? </b></i>
-Cho HS đọc thầm toàn bài
+ Câu 4.Theo em,phong tục trên nói lên tình cảm
của người Ê-ti-ơ-pi-a với q hương như thế nào?
+ GV liên hệ thực tế.
+ Câu chuyện cho ta biết điều gì?
<i><b>.</b></i>
<i><b> Nội dung: Đất đai của Tổ quốc là thứ thiêng </b></i>
liêng, cao quý nhất.
<i><b>3.4. Luyện đọc lại(5’)</b></i>
- HD học sinh đọc diễn cảm đoạn 2
-Cho HS đọc diễn cảm đoạn 2.
<i><b>3.5. Kể chuyện(10’)</b></i>
<i><b>a. Nêu nhiệm vụ:</b></i>
- Sắp xếp lại các tranh SGK theo đúng trình tự
của câu chuyện
- Cho HS thảo luận theo cặp sắp xếp tranh theo
<i><b>b. Hướng dẫn kể lại câu chuyện theo tranh</b></i>
- Yêu cầu kể chuyện theo nhóm 4
- Cho HS thi kể chuyện theo từng đoạn, cả câu
chuyện
- Cho HS liên hệ:
+ Để thể hiện tình yêu quê hương đất nước của
mình em đã làm gì ? ( Bảo vệ của cơng, những
cơng trình cơng cộng, giữ gìn vệ sinh sạch sẽ nhà
cửa, đường phố, lối xóm, …)
<b>4.Củng cố (3’)</b>
khách.
- Đọc thầm đoạn 2+ 3.
- Trả lời: Viên quan bảo khách
dừng lại cởi giày ra để họ cạo
sạch đất ở đế giày rồi mới để
khách xuống tàu trở về nước.
<i><b>*Đọc phần cuối đoạn 2 (trao đổi</b></i>
<i><b>nhóm đơi)</b></i>
+ Trả lời: Vì người Ê-ti-ô-pi-a
<i><b>rất trân trọng mảnh đất của quê</b></i>
- Đọc thầm tồn bài
- Trả lời:Người Ê-ti-ô-pi-a coi đất
đai của Tổ quốc là tài sản quý
giá, thiêng liêng nhất, ...
-Lắng nghe
-Một số HS đọc diễn cảm đoạn
2.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- Thảo luận theo nhóm đơi
- Trình bày
- Kể chuyện theo nhóm 4
- Thi kể chuyện
- Ê-ti-ơ-pi-a là nước ở châu lục nào?
- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò(2’) </b>
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài Vẽ quê hương.
- HS trả lời.
-Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>Thể dục</b>
<b>Đ/c Sơn: Soạn - dạy</b>
<b>Tiết 51:</b>
<b>Tốn</b>
<b>BÀI TỐN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH</b>
<b>(Tiếp theo)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng hai phép </b></i>
tính.
<i><b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm được bài tập.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 3 .
- HS : Bảng con
<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Tổ chức(1’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ(4’)</b>
+ Gọi HS lên bảng làm lại bài 3(Trang 50)
<b>3.Bài mới:</b>
3.1. Giới thiệu bài: (1’)( Giới thiệu trực
tiếp)
<i><b> 3.2. Hướng dẫn làm bài toán(6’):</b></i>
Tóm tắt
Thứ bảy: | |
Chủ nhật: | | |
Bài giải
Số xe đạp bán trong ngày chủ nhật là:
6 x 2 = 12 (xe)
Số xe đạp bán trong cả hai ngày là:
Đáp số: 18 xe đạp.
<i><b>3.3.Thực hành(20’)</b></i>
- Hát
- 1 em làm bài trên bảng
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc bài tốn nêu u cầu, tóm tắt
bài toán
- Nêu cách làm
- Làm bài ra nháp, 1 em nêu kết quả.
- Lớp nhận xét
- Nêu các bước giải bài toán
? xe
<b>Bài 1: Bài tốn: </b>
Tóm tắt
Nhà Cchợ huyện Bưu điện tỉnh
| | | | |
Chốt lời giải đúng cho HS.
<b>Bài 2:</b>
Tóm tắt
Một thùng: | | | |
Chốt lời giải đúng cho HS.
<b>Bài 3: Số? (Bảng phụ )</b>
+ Chốt KQ đúng cho HS.
<b>4.Củng cố (2’):</b>
- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm thế
nào?
-Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dị(1’) </b>
- Đọc bài 1
- Quan sát tóm tắt bài toán
- Làm bài vào giấy nháp.
- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải
Quãng đường từ chợ huyện đến bưu
điện là:
5 x 3 = 15 (km)
Quãng đường từ nhà đến Bưu điện
là:
5 + 15 = 20 ( km )
Đáp số: 20 km.
- Lớp nhận xét.
- 1em đọc bài toán, nêu yêu cầu và
tóm tắt bài tốn
- Làm bài vào vở
- 1 em chữa bài trên bảng
Bài giải
Số mật ong lấy ra là:
24 : 3 = 8 ( lít )
Số mật ong còn lại trong thùng là:
24 - 8 = 16 ( lít)
Đáp số: 16 lít mật ong.
- Nhận xét
- Nêu YC bài tập và cách làm
- HS kh¸, giái làm bài vào nháp hai
dòng đầu.
- HS cả lớp làm dũng 3,4 nờu ming
kt qu
<b> </b>Gấp 3 lần thêm 3
Gấp 6 lần bớt 6
Gấp 2lần bớt 2
giảm 7 lần thêm 7
-HS trả lời
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
5km
? km
24 lít
? lít
Lấy ra
15
5 18
7 42 36
12 10
6
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài Luyện tập.
Tiết 11:
<b>Đạo đức</b>
<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức từ bài 1 đến bài 5.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Thực hành, vận dụng những điều đã học vào thực tế</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức tu dưỡng đạo đức tốt.</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Năm điều Bác Hồ dạy
- HS : SGK
<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Tỉ chøc:(1 )</b>’
<b>2.KiĨm tra bài cũ:(4 )</b>
- Nêu câu hỏi yêu cầu HS tr¶ lêi:
+ Chia sẻ niềm vui cùng bạn có ích lợi gì? Khi bạn
có niềm vui, nỗi buồn em đã làm gì?
<b>3.Bµi míi:</b>
3.1. Giới thiệu bài:(1’) (Giới thiệu trực tiếp)
<i><b> 3.2. Hớng dẫn ôn tập từ bài 1 đến bài 5(26 )</b></i>’
- Yêu cầu HS kể tên những bài đã học
- HD học sinh ôn lại kiến thức của từng bài
+ Để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ em phải làm gì?( Thực
hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy)
- Yờu cu HS đọc 5 điều Bác Hồ dạy, phân tích từng
iu
+ Thế nào là giữ lời hứa? Liên hệ.
( Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình đã nói, đã
hứa hẹn. Ngời biết giữ lời hứa sẽ đợc mọi ngời tin
cậy và tôn trọng.)
- Thế nào là tự làm lấy việc của mình? Liên hệ.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm và trình bày
- Vì sao phải quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ,
anh chị em?( Vì ơng bà, cha mẹ, anh chị em là những
- Biết chia sẻ niềm vui nỗi buồn cùng ban có lợi gì?
(Khi bạn bè có chuyện vui buồn em cần chia sẻ cùng
bạn để niềm vui đợc nhõn ụi, ni bun vi i)
- Yêu cầu HS tự liªn hƯ
<b>4.Cđng cè:(2 )</b>’
- Hãy đọc lại 5 điều Bác dy.
Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò(1 ) </b>’
- VỊ nhµ xem lại bµi,chuẩn bị bài Tích cc tham gia
vic trng.
- Hát
- 2 em trả lời
- NhËn xÐt
- L¾ng nghe
- Nối tiếp kể tên những bài ó
hc
- Trả lời
- Đọc năm điều Bác Hồ dạy,
phân tích từng điều
- Nhận xét
- Trả lời
+ Tù liªn hƯ thùc tÕ.
- Thảo luận câu hỏi theo nhóm
đơi
- Thảo luận nhóm đơi,trình
bày.
<b>Thủ cơng</b>
<b>Đ/c Li: Son - dy</b>
<i>Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011</i>
<b>/c Ngõn: Son - dy thay khi trng</b>
<i>Thứ t ngày 2 tháng 11 năm 2011</i>
Ti
t 33:
<b>Mĩ thuật</b>
<b>Đ/c Tuấn: Soạn - dạy</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>VẼ QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i><b>1.Kiến thức: Bước đầu biết đọc đúng nhịp thơ và bộc lộ niềm vui qua giọng </b></i>
đọc. Hiểu nội dung : Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu quê
hương tha thiết của bạn nhỏ.(Trả lời được các câu hỏi SGK; thuộc 2 khổ thơ
trong bài)
<i><b>2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng nhịp thơ và nhấn giọng ở những từ chỉ màu </b></i>
sắc
<i><b>3.Thái độ: *Giáo dục HS lòng yêu quê hương đất nước.Cảm nhận được vẻ </b></i>
<i><b>đẹp nên thơ của quê hương thôn dã, thêm yêu quý đất nước ta.</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Tranh minh hoạ SGK
- HS :
<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Tổ chức: (1’)Kiểm tra sĩ số lớp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ(3’) </b>
+ Gọi HS đọc bài: “Đất quý, đất yêu ". Trả lời
câu hỏi về nội dung bài.
<b>3.Bài mới</b>
3.1. Giới thiệu bài(1’): (Giới thiệu trực tiếp,
kết hợp quan sát tranh minh họa trong SGK)
3.2. Hướng dẫn luyện đọc(12’)
- GV đọc mẫu toàn bài, HD đọc.
- Cho HS đọc từng câu.
- Cho HS đọc từng khổ thơ trước lớp.
- HD học sinh cách đọc ngắt, nghỉ, nhấn giọng.
- Đọc khổ thơ 1+2 trong nhóm.
- Thể đọc giữa các nhóm.
- Cho HS đọc đồng thanh toàn bài.
- Lớp trưởng báo cáo
- 1HS đọc bài. Trả lời câu hỏi về
nội dung bài
- Lắng nghe và quan sát tranh minh
họa.
- Theo dõi trong SGK.
- Nối tiếp đọc từng câu.
- 4 em đọc nối tiếp 4 khổ thơ
-Đọc khổ thơ1+2 theo nhóm 2.
- 3 em thể hiện đọc, lớp nhận xét
bình chọn nhóm đọc tốt.
<i><b> 3.3. Tìm hiểu bài(11’)</b></i>
- Hướng dẫn HS đọc và trả lời các câu hỏi
SGK.
- Cho HS đọc thầm cả bài thơ.
<i><b>* Câu 1.Kể tên những cảnh vật được tả trong</b></i>
<i><b>bài .thơ? </b></i>
- Giảng từ : sông máng (Sgk)
<i><b>* Câu 2.Cảnh vật quê hương được tả bằng </b></i>
<i><b>nhiều màu sắc .Hãy kể tên những màu sắc </b></i>
<i><b>ấy? </b></i>
+ Câu 3.Vì sao bức tranh quê hương rất đẹp?
Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
a.Vì quê hương rất đẹp.
b.Vì bạn nhỏ trong bài thơ vẽ rất giỏi.
c.Vì bạn nhỏ yêu quê hương
+ Bài thơ cho ta biết điều gì?
<i><b>. ND: Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và </b></i>
thể hiện tình yêu quê hương tha thiết của một
bạn nhỏ.
3.4. Luyện đọc thuộc lòng bài thơ(5’)
- Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng từng khổ thơ,
cả bài thơ
- Cho HS thi đọc thuộc lòng bài thơ
<b>4.Củng cố(1’)</b>
- Hãy nói về cảnh đẹp ở quê em?
-Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dị: (1’)</b>
- Về nhà học thuộc bài thơ, chuẩn bị bài Nắng
phương Nam.
- Đọc thầm cả bài thơ.
- Trả lời:Cảnh vật được tả trong
<i><b>bài thơ là:tre, lúa, sông máng, trời </b></i>
<i><b>mây, nhà ở, trường học, cây gạo.</b></i>
- Trao đổi nhóm đôi,trả lời
<i><b>(Cảnh vật được tả bằng nhiều màu</b></i>
<i><b>sắc: tre xanh, lúa xanh, sông </b></i>
- Đọc câu hỏi 3, thảo luận
- Trả lời:
Vì bạn nhỏ yêu quê hương - Đáp án
c.)
-HS phát biểu.
- 2 em đọc lại nội dung.
- Đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả
bài thơ.
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ
- HS trả lời.
-Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>Anh</b>
<b>Đ/c Như: Soạn - dạy</b>
Tiết 53:
<b>Toán</b>
<i><b>1. Kiến thức: Bước đầu thuộc bảng nhân 8. </b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Các tấm bìa có 8 chấm trịn
- HS :
<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Tổ chức(1’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
+ Gọi HS lên bảng làm bài,cả lớp làm ra
bảng con:
Gấp 12 lên 6 lần rồi bớt đi 25
<b>3.Bài mới</b>
<i><b> 3.1. Giới thiệu bài: (1’) ( Giới thiệu </b></i>
trực tiếp)
<i><b> 3.2. Hướng dẫn lập bảng nhân 8:(6’)</b></i>
- Gắn 2 tấm bìa mỗi tấm có 8 chấm trịn
lên bảng hỏi: 8 chấm tròn lấy hai lần được
mấy chấm trịn?( Được 16 chấm trịn). Ta
có: 8 x 2 = 16
- Tương tự như trên yêu cầu HS lập tiếp
bảng nhân 8
8 x 1 = 8 8 x 6 = 48
8 x 2 = 16 8 x 7 = 56
8 x 3 = 24 8 x 8 = 64
8 x 4 = 32 8 x 9 = 72
8 x 5 = 40 8 x 10 = 80
- Cho HS đọc thuộc bảng nhân 8
3.3. Luyện tập(20’)
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
8 x 3 = 0 x 8 = 8 x 10 = 8 x 7 =
8 x 5 = 8 x 2 = 8 x 0 = 8 x 9 =
8 x 8 = 8 x 6 = 8 x 4 = 8 x 1 =
- Chốt KQ đúng cho HS.
<b>Bài 2: Tóm tắt</b>
- Hát
- 1 em làm bài trên bảng
- Lớp làm ra bảng con
- Nhận xét
12 x 6 - 25 = 72 - 25
= 47
- Lắng nghe
- Quan sát làm như GV
- Trả lời
- Làm như GV
- Trả lời
- Lập bảng nhân 8
- Đọc thuộc bảng nhân 8
- Thi đọc thuộc bảng nhân 8
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu bài tập
- Nối tiếp nêu miệng kết quả
8 x 3 = 24 0 x 8 = 0
8 x 5 = 40 8 x 2 = 16
8 x 8 = 64 8 x 6 = 48
8 x 10 = 80 8 x 7 = 56
8 x 0 = 0 8 x 9 = 72
1 can : 8 lít dầu
6 can : ...lít dầu?
.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
<b>Bài 3: Đếm thêm 8 rồi điền số thích hợp </b>
vào chỗ chấm
- Yêu cầu HS đếm thêm 8 rồi viết số thích
hợp vào mỗi ô trống.
8 16 40 72
<b>4.Củng cố(2’)</b>
- Gọi HS đọc bảng nhân 8
-Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò: (1’)</b>
- Về nhà học thuộc bảng nhân 8,chuẩn bị
bài Luyện tập
toán
- Làm bài vào vở
- Một em lên bảng chữa bài
Bài giải
Số lít dầu ở 6 can có là:
8 x 6 = 48 ( lít )
Đáp số: 48 lít dầu
- Lớp nhận xét.
- Một em đọc yêu cầu
- Nối tiếp đếm thêm 8 rồi điền số vào chỗ
chấm trong SGK.
- 1 em làm bài trên bảng
Đáp án:
8 16 <b>24 32</b> 40 <b>48 56 64</b> 72 <b>80</b>
- Lớp nhận xét
-HS đọc.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>Luyện toán</b>
<i> Bảng nhân 8</i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b>:</i> Biết lập bảng nhân 8 và học thuộc bảng nhân 8. Củng cố ý nghĩa
và giải toán bằng hai phép tÝnh.
<i><b>2. Kĩ năng</b>:</i> Vận dụng bảng nhân 8 vào làm bài tập.
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>
<b> 1. KiĨm tra bµi cị:</b> - Chn bÞ cđa HS
<b>2. Lun tËp: (VBT trang61)</b>
Bµi1:TÝnh
- GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm.
- Líp lµm VBT, nêu miệng kết
quả.
- Lớp chữa bài.
Bài 2: Bài toán
Bài giải
7 hộp có số cái bánh là:
8 x 7 = 56 (cái)
Đáp số: 56 cái bánh.
- Chữa bài, chấm điểm
- 1 HS nêu YC bài tập, lớp làm
bài tập VBT, 1 HS làm bài trên bảng
lớp.
- Chữa bài
Bài 3: Bài toán - 1 HS nêu YC bài, cách thực
hiện
- HS làm bài VBT, 1 HS làm bài
- GV nhận xét, chữa bài và chấm điểm. trên bảng lớp.
Bài 4: Tính nhẩm
- Chữa bài, nhận xét chấm điểm cho HS
Bài 5: Xếp hình
- 1 HS nªu YC bài, cách thực
hiện
- HS làm bài VBT, nêu kết quả
- HS nờu cỏch thc hin, thc hnh
theo nhúm bn (nhúm ụi).
+ Trình bày theo nhóm.
<b>3. Củng cố:</b>
- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập - 2 HS nhắc lại
- Nhận xét giờ học.
<b>4. Dặn dò :</b>
- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau
<b>Tiếng viÖt</b>
Luyện viết:<b> đất quý, đất yêu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức : Viết đúng chính tả đoạn 1 bài : Đất quý, đất yêu.
<i><b> 2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả , đúng mẫu chữ cỡ chữ, trình bày sạch đẹp. </b></i>
3. Thái độ : Giáo dục HS có ý thức rèn ch , gi v.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng phụ viết đoạn luyện viết
<b>III. Hot ng dy - học:</b>
<b>hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của HS</b>
<b>1. KiÓm tra bµi cị</b>
- Gọi HS đọc đoạn viết - 2 HS đoạn luyện viết, lớp đọc thầm
<b>2. HD viết:</b> ( Bảng phụ )
Bài: Đất quý, đất yêu
- HD HS viết chữ viết hoa, dấu gạch đầu
dòng của lời thoại trong đoạn viết.
- Đọc bài viết
- Luyn vit trên bảng con
- Nêu cách viết đúng
- Sửa lỗi viết sai.
- HS đọc thầm bài viết
- Viết bài vào vở
- GV theo dõi, nhắc nhở và giúp đỡ HS khi
vit
<b>3. Chấm chữa bài</b>
- Thu chấm 6 - 7 bài
- Viết bài vào vở ô li (Vở ôn luyện)
<b>4. Củng cố:</b>
- YC HS nêu ND bài viết
- Nhn xột, ỏnh giỏ gi luyn vit
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhắc HS học ở nhà
- 2 HS nêu
- Nghe, thực hiện.
Tit 22:
<b>T nhiờn và Xã hội</b>
<b>THỰC HÀNH PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG</b>
<b>(Tiết 2)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Biết mối quan hệ, biết xưng hô đúng đối với những người trong họ
hàng.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: 4 tờ giấy khổ to, bút màu.
- HS : SGK
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Tỉ chøc(1 )</b>’
<b>2.KiĨm tra bµi cị(4 )</b>’
+ Em gọi và xng hô với những ngời là anh chị em
rt cđa bè vµ mĐ nh thÕ nµo?
<b>3.Bµi míi</b>
3.1. Giới thiệu bài(1’) (Giới thiệu trực tiếp)
3.2. Hoạt động 1(12’) Vẽ sơ đồ mối quan hệ họ
hàng
+ Mục tiêu: Biết vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng
- Giới thiệu sơ đồ gia đình:
<i><b>3.3. Hoạt động 2(15’) Chơi trị chơi xếp hình</b></i>
<i>+ </i>Mơc tiªu: Cđng cè cho HS hiĨu biÕt về mối quan
hệ họ hàng.
- Phát cho mỗi nhóm 1 tê giÊy khỉ to
- Híng dÉn mÉu
<b>4.Cđng cè(2 )</b>’
- Gia đình em có những ai?
- HƯ thèng bµi, nhËn xÐt giờ học.
<b>5. Dặn dò: (1 )</b>
- Vò nh xem bài, chuẩn bị bài Phòng cháy khi ở nhà.
- Hát
- 2 em trả lời
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát
- Vẽ và điền những ngời trong
gia đình của mình
- Một số em giới thiệu sơ đồ
về họ hàng của gia đình mình
- Lớp nhận xét
- C¸c nhãm xÕp hình mối
quan hệ họ hàng
- i din cỏc nhúm giới thiệu
về các thế hệ trong một gia
đình
- C¸c nhóm khác nhận xét
- HS tr li.
- Lắng nghe
- Thực hiƯn ë nhµ.
<i>Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011</i>
Tiết 54:
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Thuộc bảng nhân 8.Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân với
ví dụ cụ thể.
<i> 2. Kĩ năng: Vận dụng bảng nhân 8 để tính giá trị biểu thức và giải toán.</i>
<i> 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Bảng phụ vẽ hình bài tập 4 trong SGK
- HS : Bảng con
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Tổ chức(1’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:(4’) </b>
+ Gọi HS đọc bảng nhân 8
<b>3.Bài mới:</b>
3.1.Giới thiệu bài(1’) (Giới thiệu trực tiếp)
3.2. Hướng dẫn làm bài tập:(26’)
<b>Bài 1: Tính nh m</b>ẩ
8 x 1 = 8 x 5 = 8 x 0 = 8 x 8 =
8 x 2 = 8 x 4 = 8 x 6 = 8 x 9 =
8 x 3 = 8 x 7 = 8 x 10 = 0 x 8 =
b,
8 x 2 = 8 x 4 = 8 x 6 = 8 x 7 =
2 x 8 = 4 x 8 = 6 x 8 = 7 x 8 =
<i><b>Nhận xét: Khi đổi chỗ các thừa số trong một </b></i>
tích thì tích khơng thay đổi.
<b>Bài 2: Tính</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập,HD HS làm.
a, 8 x 3 + 8 = 8 x 4 + 8 =
b,(HS khá, giỏi) 8 x 8 + 8 =
8 x 9 + 8 =
Chốt KQ đúng cho HS.
<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề tốn, HD phân tích rồi </b>
<b>-Chốt kết quả đúng cho HS.</b>
Bài 4: Treo bảng phụ, HD HS quan sát rồi
làm.
- 3 em đọc bảng nhân 8
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập
- T ng em nêu k t qu tính nh mừ ế ả ẩ
8 x 1 =8 8 x 5 = 40
8 x 2 = 16 8 x 4 = 32
8 x 3 = 24 8 x 7 = 56
8 x 0 = 0 8 x 8 = 64
8 x 6 = 48 8 x 9 = 72
8 x 10 = 80 0 x 8 = 0
8 x 2 = 16 8 x 4 = 32
2 x 8 = 16 4 x 8 = 32
8 x 6 = 48 8 x 7 = 56
6 x 8 = 48 7 x 8 = 56
- Qua kết quả của các phép tính ở (ý b)
cho HS rút ra nhận xét
- 2 em nhắc lại
- Nêu yêu cầu bài tập, nêu cách làm
- Tính vào bảng con ý a.
-Ý b HS nêu kết quả.
a, 8 x 3 + 8 = 24 + 8 8 x 4 + 8 = 32 + 8
= 32 = 40
b,(HS khá, giỏi) 8 x 8 + 8 = 64 + 8
= 72
8 x 9 + 8 = 72 + 8
= 80
- 1 em đọc bài toán, nêu cách giải
- Lớp làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa
Bài giải
4 đoạn dây điện cắt ra dài là:
8 x 4 = 32 ( m )
Cuộn dây điện còn lại là
50 - 32 = 18 ( m )
Đáp số: 18 m.
- Quan sát hình vẽ trong SGK
- Điền phép tính vào chỗ chấm trong
SGK
- 3 em lần lượt lên bảng chữabài
a, 8 x 3 = 24 (ô vuông)
<b>4.Củng cố (2’)</b>
- Gọi HS đọc bảng nhân 8
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò: (1’)</b>
- Về nhà xem lại bài,chuẩn bị bài Nhân số có
ba chữ số với số có một chữ số.
c, Nhận xét: 8 x 3 = 3 x 8
- HS đọc bảng nhân 8.
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Tiết 11:
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ Q HƯƠNG. ƠN TẬP CÂU AI LÀM GÌ ?</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:Hiểu và xếp đúng vào hai nhóm một số từ ngữ về quê hương. Biết dùng </b></i>
từ cùng nghĩa thích hợp thay thế từ quê hương trong đoạn văn .
-Nhận biết được các câu theo mẫu Ai làm gì? và tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi
Ai ?hoặc Làm gì ? (BT3)
-Đặt được hai ba câu theo mẫu Ai làm gì? với 2-3 từ ngữ cho trước (BT4).
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ ngăn dùng các từ ngữ về chủ đề quê hương. Vận dụng làm được </b></i>
bài tập.
<i><b>3. Thái độ: *GD học sinh tình cảm yêu quý quê hương, đất nước.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Bảng phụ chép sẵn bài nội dung bài 2
- HS :
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Tổ chức(1’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ(4’) Tìm những âm thanh </b>
được so sánh với nhau trong câu:
Côn Sơn suối chảy rì rầm
Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai.
<b>3.Bài mới</b>
3.1. Giới thiệu bài: (1’)(Giới thiệu trực tiếp)
3.2. Hướng dẫn làm bài tập(26’):
<b>Bài 1: *Viết những từ ngữ VBT vào 2 nhóm</b>
<b>Chỉ sự vật ở quê</b>
<b>hương</b>
<b>Chỉ tình cảm đối</b>
<b>với quê hương</b>
- Hát
- 1 em lên bảng gạch dưới những từ
được so sánh
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu bài 1 và các từ cho sẵn
trong VBT.
- Thảo luận theo nhóm đơi
- Đại diện các nhóm trình bày
<b>Chỉ sự vật ở q hương:</b>
cây đa, dịng sơng, con đị, mái đình,
ngọn núi, phố phường
<b>Chỉ tình cảm đối với q hương: gắn</b>
bó, nhớ thương, yêu quý, yêu thương,
bùi ngùi, tự hào.
<i><b>-GD học sinh tình cảm yêu quý quê hương</b></i>
<b>Bài 2: Gạch dưới từ ngữ trong ngoặc đơn </b>
(VBT) có thể thay thế cho từ “quê hương” ở
đoạn văn (VBT)
- GV treo bảng phụ, HD HS làm
-Chốt lại kết quả đúng.
<b>Bài 3: a.Gạch dưới những câu được viết theo </b>
mẫu Ai làm gì? trong đoạn văn(VBT)
. bViết lại các câu đã gạch dưới vào bảng sau
(VBT)
- Bài 4: Dùng mỗi từ ngữ trong ngoặc đơn để
đặt một câu theo mẫu Ai làm gì? ( bác nơng
dân, em trai tôi, những chú gà con, đàn cá)
<b>4.Củng cố (2’)</b>
- Đặt một câu theo mẫu Ai làm gì?
-Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò: (1’)</b>
- Về nhà xem lại bài , chuẩn bị bài Ôn về
- Đọc yêu cầu bài tập và đoạn văn
trong VBT
- Làm bài trong VBT.Các từ lần lượt
cần điền là: quê quán, quê cha đất tổ,
<i><b>nơi chơn rau cắt rốn.</b></i>
- Trình bày, nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài tập
- Đọc đoạn văn trong VBT làm theo
yêu cầu a,b của bài tập
- Lần lượt trình bày
-Kết quả: Các câu 2, 3, 4, 5
Lớp nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài 4 và những từ ngữ
trong SGK
- Suy nghĩ, đặt câu
- Một số em trình bày
- VD : Bác nơng dân đang gặt lúa.
Em trai tôi đang học bài.
Những chú gà con chạy lon ton
Đàn cá bơi lội tung tăng dưới
nước.
-Lớp nhận xét.
- HS đặt câu.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Tiết 11:
<b>Tập viết</b>
<b> ÔN CHỮ HOA G (Tiếp theo)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa G(1 dòng chữ gh), R,Đ(1 dòng); viết đúng tên
riêng Ghềnh Ráng( 1 dòng) và câu ứng dụng : Ai về đến huyện Đông Anh
<i><b> Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ .</b></i>
<i> 2. Kĩ năng: Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ.</i>
<i> 3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết. </i>
<i><b>*Giáo dục tình cảm yêu quê hương qua câu ca dao Ai về đến huyện Đông Anh</b></i>
<i><b> Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương .</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Tổ chức(1’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ(4’)</b>
+ Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
<b>3.Bài mới</b>
3.1. Giới thiệu bài(1’) (Giới thiệu trực tiếp)
3.2. Hướng dẫn viết (6’):
- Giới thiệu mẫu chữ G, R
- Viết mẫu lên bảng lớp, vừa viết vừa nêu cách viết
- Luyện viết từ ứng dụng
- Viết từ ứng dụng lên bảng
<i><b>Ýnghĩa: Ghềnh Ráng là một thắng cảnh ở Bình Định</b></i>
- Luyện viết câu ứng dụng:
<i><b>* Giới thiệu câu ứng dụng</b></i>
Ai về đến huyện Đông Anh
<i><b> Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương.</b></i>
<i><b>* Câu ca dao nói lên niềm tự hào về di tích Loa </b></i>
<i><b> 3.3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết(15’)</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát kĩ chữ mẫu rồi viết bài
3.4. Chấm, chữa bài:(5’)
- Chấm 3-5 bài, nhận xét từng bài
<b>4.Củng cố(2’)</b>
- Đông Anh ở đâu?
-Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò: (1’)</b>
- Về nhà xem bài ở nhà,chuẩn bị bài Ôn chữ hoa H.
- Hát
- Mở bài viết ở nhà
- Lắng nghe
- Quan sát mẫu chữ G,R
- Quan sát GV viết trên bảng
- Đọc từ ứng dụng Ghềnh
<i><b>Ráng</b></i>
- Quan sát, nêu cách viết
- Lắng nghe
- Đọc câu ứng dụng
- Viết bài vào vở
- Lắng nghe
- HS trả lời.
-Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>Hát</b>
<b>(Đ/C Hương: Soạn - dạy) </b>
<b> </b>
Tiết 22:
<b> Chính tả (Nhớ-viết)</b>
<b>VẼ QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Nhớ -viết, đúng bài “Vẽ quê hương”. Trình bày sạch sẽ và đúng hình
thức bài thơ 4 chữ. Làm bài tập phân biệt một số chữ chứa âm đầu hoặc vần dễ lẫn
s/x
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV:
- HS : Bảng con
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Tổ chức(1’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ(3’) </b>
+ Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết ra bảng con (học
sinh, sinh viên, xinh đẹp xum xuê.)
<b>3.Bài mới</b>
3.1. Giới thiệu bài: (1’) (Giới thiệu trực tiếp)
3.2. Hướng dẫn viết chính tả (17’):
<i><b>a/ Đọc bài chính tả</b></i>
+ Kể tên những cảnh vật, màu sắc được tả trong bài
thơ ( tre xanh, lúa xanh, sông máng xanh mát, trời
mây xanh ngắt, trường học có mái ngói đỏ tươi.)
- Cho HS viết từ khó viết vào bảng con
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Nhắc nhở HS cách trình bày bài thơ, tư thế ngồi
viết
<i><b>b/ Chấm chữa bài(5’)</b></i>
- Chấm 3-5 bài, nhận xét từng bài
- Chốt lại cách điền đúng.
- Các từ lần lượt cần điền là: sàn, xơ,suối, sáng.
<b>4.Củng cố (2’)</b>
- Nêu các từ có tiếng bắt đầu bằng s hay x
Hệ thống bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò:(1’)</b>
- Về nhà sửa lại lỗi đã mắc, chuẩn bị bài Chiều trên
sông Hương.
- Hát
- 2 em viết trên bảng
- Lớp viết ra bảng con theo lời
đọc của GV
- Lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- Trả lời
- Viết từ khó vào bảng con:
- Nhớ viết bài chính tả vào vở
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu bài tập
- Đọc khổ thơ trong SGK và
tự điền
- 1 em lên làm bài trên bảng
- Lớp nhận xét
- HS nêu.
- Lắng nghe
- Thc hin nh.
<i>Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011</i>
Ti
ết 55:
<b>To¸n</b>
<b>NHÂN SỐ CĨ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i> 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.</i>
- HS :
- HS : Bảng con
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Tổ chức(1’): Kiểm tra sĩ số lớp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ(4’) </b>
+ Gọi HS lên bảng làm bài
Đặt tính rồi tính: 24 x 4 37 x 2
<b>3.Bài mới</b>
3.1. Giới thiệu bài: (Giới thiệu trực
tiếp)
3.2.Giới thiệu phép nhân:
<b>123 x 2 =?</b>
- Viết phép nhân lên bảng yêu cầu HS
đọc phép tính và nêu cách đặt tính,
cách tính
x 123<sub> 2</sub> . 2 nhân 3 bằng 6, viết 6<sub>. 2 nhân 2 bằng 4 ,viết 4</sub>
246 . 2 nhân 1 bằng 2, viết 2
Vậy: 123 x 2 = 246
x
326 . 3 nhân 6 bằng 18, viết
8 nhớ 1
3
978
. 3 nhân 2 bằng 6 , thêm
1 bằng 7, viết 7.
. 3 nhân 3 bằng 9, viết
9.
- Nhận xét, yêu cầu HS nhắc lại cách
đặt tính và cách tính.
3.3. Luyện tập:
<b>Bài 1:Tính</b>
341
213
2 3
- Lớp trưởng báo cáo
- 2 em làm bài trên bảng
- Lớp làm bài ra nháp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc phép nhân và nêu cách đặt tính, cách
tính.
- Đọc phép nhân
- 1 em lên bảng đặt tính rồi tính
- Lớp làm bài ra bảng con
110 203
5 x 3
- Nhắc lại cách đặt tính, cách tính trong phép
nhân
- Đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài vào giấy nháp
- 2 em lên bảng chữa bài
x 341 x 213
2 3
682 639
21
2
110
203
4 5 3
Chốt KQ đúng cho HS.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
<i><b>(Cột b: Dành cho HS khá, giỏi)</b></i>
a. 437 x 2
105 x 8
b. 319 x 3
171 x 5
- Chốt KQ đúng cho HS.
<b>Bài 3: Tóm tắt</b>
1 chuyến: 116 người
3 chuyến: ... người?
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 4: Tìm x</b>
a. x : 7 = 101 b. x : 6 = 107
<b>4.Củng cố(2’)</b>
- Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
-Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
212 <sub> 110</sub>
x 4 x 5
848 550
203
x 3
609
Nhận xét
- Đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài ra bảng con
- Lên bảng chữa bài
a. 437 105 b. 319 171
X 2 X 8 x 3 x 5
874 840 957 855
Lớp nhận xét.
- Đọc bài toán
- Lớp theo dõi trong SGK, nêu yêu cầu và
tóm tắt bài toán
- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải:
3 chuyến chở được số người là:
116 x 3 = 348 (người)
Đáp số: 348 người.
- Lớp nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhắc lại cách tìm số bị chia chưa biết
- Làm bài cá nhân vào vở
- 2 em làm bài trên bảng
a. x : 7 = 101
x = 101 x 7
x = 707
b. x : 6 = 107
x = 107 x 6
x = 642
- Thực hiện ở nhà.
x
x
<b>5. Dặn dò: (1’)</b>
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài
Luyện tập .
<b>Tiết 11:</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>NÓI VỀ QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kiến thức: Bước đầu biết nói về quê hương (hoặc nơi đang ở) theo gợi ý (BT2).
<i> 2. Kĩ năng: Kể chuyện rõ ràng, tự nhiên.</i>
<i> 3.Thái độ: *GD học sinh tình cảm u q quê hương .</i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- HS : VBT
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Tổ chức(1’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
+ Gọi HS đọc lại bức thư viết trong tiết tập làm văn
trước.
<b>3.Bài mới:</b>
3.1. Giới thiệu bài(1’) (Giới thiệu trực tiếp)
3.2. Hướng dẫn làm bài tập(26’)
<b>Bài 2: *Hãy nói về quê hương em hoặc nơi em </b>
<i><b>đang ở theo gợi ý SGK</b></i>
- Giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài
- Hướng dẫn 1 em dựa vào câu hỏi gợi ý trên bảng,
tập nói trước lớp để cả lớp nhận xét, rút kinh nghiệm
về nội dung và cách diễn đạt
- Yêu cầu HS tập nói theo nhóm
- Gọi một số HS nói trước lớp
- Nhận xét, biểu dương những HS nói tốt.
-GV hướng dẫn HS viết những điều vừa nói thành
đoạn văn.
<b>-GV chấm một số bài.</b>
<b>4.Củng cố (2’)</b>
- Quê hương em ở đâu?
-Hệ thống bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò(1’)</b>
- Về nhà viết lại những điều vừa kể về quê hương.
- Hát
- 2 em đọc lại bức thư đã viết
trong giờ trước
- Lắng nghe
- 1 em đọc yêu cầu và gợi ý
trong SGK
- Lắng nghe
- Nói về q hương mình theo
nhóm đơi
- Một số em nói trước lớp
- Lớp nhận xét
- Nhận xét
- HS viết những điều vừa nói
thành đoạn văn.
- HS trả lời.
-Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>Luyện đọc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ cuối bài (SGK)
<i> 2. Kĩ năng: Đọc trơi chảy tồn bài. Ngắt nghỉ đúng cuối mỗi dấu câu, giữa các</i>
cụm từ.
<i> 3. Thái độ: Chăm chỉ lao động.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cò(</b><i><b>5</b></i>’<b>)</b>
- Gọi HS đọc bài. - 2 HS đọc
- Luyện đọc nối tiếp cá nhân.
- Luyện đọc theo nhóm đơi, giải
nghĩa từ SGK
- Thi c gia cỏc nhúm
- Kết hợp trả lời câu hái (SGK)
- HS nªu
- 2 HS nối tiếp đọc cả bài
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1 (2 lợt)
- 2 HS Nhắc lại ND bài
<b>2. HD đọc:</b> (27’)
a. Bài: Chõ bánh khúc của dì tơi
- HD HS đọc, tìm hiu ND bi:
b. c ni tip tng cõu
- Sửa lỗi phát âm
c. c ni tip 2 dũng th
d. Luyn c cả bài.
đ. Gợi ý HS nêu ND bài.
e. Luyện đọc lại:
<b>4. Cñng cè</b>(2’<b>)</b>
- YC HS nêu ND bài đọc
- Nhận xột, ỏnh giỏ gi luyn c
<b>5. Dặn dò(</b>1)
- Nhắc HS đọc bài ở nhà, chuẩn bị bài Nắng
phương Nam.
- Nghe, thực hiện
<b>Luyện viết</b>
<b>ôn chữ hoa</b> G
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Củng cố cách viết chữ hoa G, biết viết từ ứng dụng:An Giang , và</b></i>
câu ứng dụng:
Giú đơng là chồng lúa chiêm
<i>Gió bấc là dun lúa màu”</i>
b»ng cì ch÷ nhá.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn cho HS viết đúng cỡ chữ, viết đẹp.</b></i>
<i><b>3. Thái độ</b>:</i> Có ý thức rèn chữ viết.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Tæ chøc( 1') :</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị (4' ) : </b>
+ Gọi HS lên bảng viết chữ hoa:
B, C .
<b>3.Bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiƯu bµi(1 ):</b></i>’ (Giới thiệu trực tiếp)
<i><b>3.2. Híng dÉn viết chữ (6 ) .</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát chữ hoa viết mẫu trên bảng
An Giang
- Nhận xét, sửa chữa cho HS
- Hát
- 2 em viết trên bảng,
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát
- Gióp HS hiểu câu øng dơng :
- Gióp HS lun viÕt c©u øng dơng :
“Giú đụng là chồng lỳa chiờm
-Gióp HS hiĨu nghÜa hai c©u øng dơng
<b>3.3.</b> Híng dÉn viÕt vµo vë(15 )’ .
<i><b> 3.4. Chấm chữa bài(5 ): </b></i>
- Chấm 3 - 5 bµi, nhËn xÐt tõng bµi
<b>4. Cđng cè ( 2') : </b>
- HƯ thèng bµi, nhËn xÐt giê học.
<b>5. Dặn dò( 1') : </b>
- Nhắc HS viết bài ở nhà.
- Đọc câu ứng dụng, theo dõi
GV HD.
- Lắng nghe
- Viết vào vở luyện viết
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b> </b>
SINH HOẠT LỚP
<b>I.Nhận xét về các mặt hoạt động trong tuần:</b>
1.Ưu điểm:
- Một số em đã có sự tiến bộ trong học tập :
- Cả lớp thực hiện nền nếp tương đối tốt
- Vệ sinh các khu vực được phân công sạch sẽ.
2.Nhược điểm:
- Một số em cịn lười học, chưa có ý thức rèn chữ, giữ vở : Đại, Thiện,
<i>Chuyên, Thắm.</i>
- Một số ít em còn quên đồ dùng học tập : Đại, Ngân
<b>II. Phương hướng phấn đấu trong tuần sau:</b>
- Phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại
- Thi đua học tập tốt chào mừng 20-11, rèn chữ viết đẹp.
- Vệ sinh trường, lớp và chăm sóc bồn hoa.